Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 24 (TH). Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? Câu 26 (TH).  Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
11 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 24 (TH). Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? Câu 26 (TH).  Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

17 9 lượt tải Tải xuống
MA TR KIM TRA CUI KÌ 2
MÔN: TIN HC LP 6 THI GIAN: 45 PHÚT
TT

N


M nhn thc
Tng
%
tng
m



cao
S câu hi
Thi
gian
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút
S
CH
Thi
gian
(phút
S
CH
Thi
gian
(phút
TN
TL
1
Ch  D.
Đo đc,
pháp lut và
văn hóa
trong môi
tng s
Đề phòng
một số tác
hại khi
tham gia
Internet
1(TN)
0,75’
1(TN)
1,5
2
2,25’
5%
(0,5
đim)
2
Ch  E.
ng dng
Tin hc
1. Soạn
thảo văn
bản cơ bản
4(TN)
3’
1(TL)
5’
1(TL)
5’
4
2
13’
30%
(3
đim)
2. Sơ đồ tư
duy và
phần mềm
sơ đồ tư
duy
2(TN)
3’
2
3’
5%
(0,5
đim)
3
Ch  F.
Gii quyết
vn đề vi s
tr giúp ca
máy tính
Khái niệm
thuật toán
và biểu
diễn thuật
toán
11(TN)
8,25’
9(TN)
13,5’
1(TL)
5’
20
1
26,75’
60%
(6
đim)

16
(TN)

12
(TN)

2
(TL)

1
(TL)

28
3


40%
30%
10%
70%
30%
100%
100%
TT

N


M nhn thc
Tng
%
tng
m



cao
S câu hi
Thi
gian
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút
S
CH
Thi
gian
(phút
S
CH
Thi
gian
(phút
TN
TL

70%
30%
I
MÔN: - 
TT













cao
1
Ch  D.
Đo đức,
pháp lut
và n hóa
trong môi
tng s
Đề phòng mt số tác
hại khi tham gia
Internet

Nêu được một số tác hại nguy bị hại
khi tham gia Internet. (Câu 1)

Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo
hoặc mang nội dung xấu.(Câu 2)
1 (TN)
1 (TN)
2
Ch  E.
ng dng
Tin hc
1. Soạn thảo văn
bản cơ bản

Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định
dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo
văn bản. (câu 3, câu 4, câu 5)
Nêu được c chức năng đặc trưng của những
phần mềm soạn thảo văn bản.(Câu 6)

Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày
trang văn bản và in. (Bài 1-TL)
Trình bày được thông tin ở dạng bảng. (Bài 2-TL)
4 (TN)
1 (TL)
1 (TL)
2. Sơ đồ tư duy
phần mềm sơ đồ
duy

Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được
nhu cầu sử dụng phần mềm đồ duy trong học
2 (TN)
TT













cao
tập và trao đổi thông tin. (Câu 7, Câu 8)
3
Ch  F.
Gii quyết
vn đề vi
s tr giúp
ca máy
tính
Khái niệm thuật
toán và biểu diễn
thuật toán

u được khái niệm thuật toán. (Câu 9)
Biết được chương trình tả một thuật toán để
máy tính “hiểu” và thực hiện được. (Câu 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19)

Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán.
(Câu 20,21,22,23,24,25,26,27,28)

tả được thuật toán đơn giản các cấu trúc
tuần tự, rẽ nhánh lặp dưới dạng liệt hoặc
đồ khối. (Bài 3-TL)
11 (TN)
9 (TN)
1 (TL)
16 TN
12 TN
2 TL
1 TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%


 KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: TIN HC Lp: 6
Thi gian làm bài: 45 phút
Không tính thời gian phát đề
H và tên h
L
I. TRC NGHIm)
Hãy khoanh tròn vào mt trong các ch cái A, B, C hoc kht:
Câu 1 (NB). Tìm đáp án SAI trong các phương án sau đây:
Khi dùng Internet có th
A. b lôi kéo vào các hot đng không lành mnh.
B. máy tính b nhim virus hoặc mã độc.
ng mi ngun thông tin trên mng.
D. b la đo hoc li dng.
Câu 2 (TH). Em thưng xuyên nhận đưc mt s tin nhn trên mng có nội dung như: “mày là một
đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người ln em
quen. Em nên làm gì?
A. B qua, chc h ch trêu thôi.
B. Nhn tin lại cho người đó các ni dung tương tự.
C. Gp thẳng người đó hỏi ti sao li làm thế và yêu cu dng ngay.
D. Nói chuyn vi thy cô giáo, b m v s vic đ xin ý kiến gii quyết.
Câu 3 (NB). Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
Câu 4 (NB) Lệnh Find được s dng khi nào?
A. Khi muốn định dng ch in nghiêng cho mt đoạn văn bản.
B. Khi mun tìm kiếm mt t hoc mt cm t trong văn bn.
C. Khi mun thay thế mt t hoc cm t trong văn bn.
D. Khi cần thay đổi phông ch của văn bản.
Câu 5 (NB). 
A. Paragraph trên thẻ Home C. Font trên thẻ Home
B. Paragraph trên dải lệnh Insert D. Font trên dải lệnh Insert
Câu 6 (NB). Phn mm son tho văn bản không có chc năng nào sau đây?
A. Nhập văn bản
B. Sa đi, chnh sa văn bản
C. Lưu trữ và in văn bn
D. Chnh sa hình nh và âm thanh
Câu 7 (TH). Phát biu nào không phải ưu điểm ca vic tạo sơ đồ duy bằng phn mm máy
tính?
A. Có th chia s được cho nhiu người.
B. Có thm bt c đâu, không cần công c h tr.
C. Có th sp xếp, b trí vi không gian m rng, d dàng sa cha, thêm bt ni dung.
D. Có th kết hp và chia s để s dng cho các phn mm máy tính khác.
Câu 8 (TH). Sơ đồ duy không hỗ tr được em điều gì trong hc tp?
A. h thng hóa kiến thc, tìm ra mi liên h gia các kiến thc
B. sáng to, gii quyết các vấn đề trong hc tp
C. ghi nh nhanh các kiến thc đã hc
D. ghi nh li ging ca thy
Câu 9 (NB). Thut toán là gì?
A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ
B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ
C. Một dãy các chỉ dẫn ràng, trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn y người ta giải
quyết được các vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
D. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ.
Câu 10 (NB). Thuật toán dưới đây thuộc cu trúc:
A. Cu trúc nhánh dng thiếu
B. Cu trúc nhánh dạng đủ
C. Cu trúc lp
D. Cu trúc tun t
Câu 11(NB). Trong Scratch, câu lnh nh dưới đây thể hin cu trúc điu khin nào?
A. Cu trúc r nhánh dng thiu
B. Cu trúc r nhánh dạng đủ
C. Cu trúc lp
D. Cu trúc tun t
Câu 12 (NB). Cu trúc tun t là gì?
A. Là cấu trúc xác định th t d liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định th t các bưc đưc thc hin.
C. Là cu trúc la chọn bước thc hin tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định s ln lp li mt s c ca thut toán.
Câu 13(NB): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cu trúc lp có s ln lặp luôn được xác định trước.
B. Cu trúc lp bao gi cũng có điu kiện để vòng lp kết thúc.
C. Cu trúc lp có hai loi là lp vi s ln biết trưc và lp vi s ln không biết trưc.
D. Cu trúc lp có loi kim tra điều kiện trước và loi kim tra điu kin sau.
Câu 14 (NB). Cu trúc r nhánh có my dng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15 (NB). Con ngưi ch dn cho máy tính thc hin công việc như thế nào?
A. thông qua mt t khóa
B. thông qua các tên
C. thông qua các lnh
D. thông qua mt lnh
Câu 16 (NB). Trong sơ đồ khi mô t thut toán, biểu tượng dưới đây quy ước gì?
A. Bt đu hoc Kết thúc
B. Đu vào hoc Đu ra
c x
D. Ch hướng thc hin tiếp theo
Câu 17 (NB). Thut toán có th được mô t theo hai cách nào?
A. S dng các biến và d liu.
B. S dụng đầu vào và đầu ra.
C. S dng ngôn ng t  khi.
D. S dng phn mm và phn cng.
Câu 18 (NB). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chương trình máy tính là một y các lnh mà máy tính có th hiu và thc hin được.
B. Máy tính có th thc hin các l tùy ý.
C. Chương trình máy tính được viết bng ngôn ng lp trình.
D.y tính thc hin công việc theo chương trình.
Câu 19 (NB). Chương trình máy tính được to ra gm những bưc nào?
A. Nhn d liu vào, thc hic x t qu
B. Ch thc hin mt lệnh do con người yêu cu
C. Ch thc hiện các bước x lí và đưa ra kết qu
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết qu
Câu 20 (TH). Thut toán thc hin công vic ra rau đưc mô t bng cách liệt kê các bước như sau:
(1). Cho rau vào chu và x nước ngp rau.
(2). Dùng tay đo rau trong chu.
(3). Vt rau ra rổ, đổ hết nưc trong chu đi.
(4). Lp lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sch thì kết thúc.
Điu kiện để dng vic ra rau là gì?
A. Vt rau ra r.
B. Đ hết nước trong chậu đi.
C. Rau sch.
D. Rau trong chu.
Câu 21 (TH). Câu Nếu năm nay em đạt hc sinh gii thì em s được m cho đi du lch Nha
Trang, nếu không em s nhà.” th hin cấu trúc điều khin nào?
A. Cu trúc r nhánh dạng đủ.
B. Cu trúc r nhánh dng thiếu.
C. Cu trúc lp.
D. Cu trúc tun t.
Câu 22 (TH). Bn An viết mt thut toán mô t việc đánh răng. Bạn y ghi các bước như sau:
(1) Ra sch bàn chi.
(2) Súc ming.
(3) Chải răng.
(4) Cho kem đánh răng vào bàn chải.
Trt t sp xếp đúng là:
A. (1) (2) (3) (4)
B. (2) (3) (1) (4)
C. (4) (3) (2) (1)
D. (4) (2) (1) (3)
Câu 23 (TH). Cho dãy các thao tác sau đây:
a) Trung bình cng
Tng : 3.
b) Tng
a+b+c.
c) Nhp giá tr a, giá tr b, giá tr c.
d) Thông báo giá tr Trung bình cng.
Sp xếp th t các thao tác để nhận được thuật toán tính điểm trung bình cng ba s a, b, c.
A. c b a d
B. a b c d
C. c d a b
D. c b d a
Câu 24 (TH). Bn Tuấn nghĩ về nhng ng vic s thc hin sau khi thc dy vào bui sáng. Bn
y viết mt thut toán bng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bn y viết ra là:
"Thc dy". Em hãy cho biết bưc tiếp theo là gì?
A. Đánh răng.
B. Thay qun áo.
C. Đi tm.
D. Ra khỏi giường.
Câu 25 (TH). Trong các câu sau đây, câu có cha cu trúc r nhánh dng thiếu là:
A. Nếu trời mưa em sẽ nhà đọc truyện, ngược li em s đi đá bóng
B. Nếu mt s chia hết cho 2 thì nó là s chẵn, ngược li là s l
C. Nu tr
D. Nếu cui tun trời không mưa cả nhà em s đi picnic, ngược li c nhà s nhà xem phim
Câu 26 (TH). Bn Hải đã viết một chương trình điu khin chú mèo di chuyn liên tc trên sân
khấu cho đến khi chm phi chú chó. Bn Hi nên dùng loi cu trúc điều khin nào để thc hin
yêu cu di chuyn liên tc ca chú mèo?
A. Cu trúc r nhánh dạng đủ.
B. cu trúc r nhánh dng thiếu.
C. Cu trúc lp.
D. Cu trúc tun t.
Câu 27 (TH). Lnh trong Hình 22 là lnh lp thc hin cho nhân vt, nhân vt s dng li khi nào?
A. Nhân vt không dng li
B. Nhân vt dng li khi t x ln 200
C. Nhân vt dng li khi ta đ x nh hơn 200
D. Nhân vt dng li khi ta đ x bng 200
Câu 28 (TH). Chương trình Scratch hình 24 thc hin công vic gì?
A. Phát âm thanh "Meow" mt ln trong 1 giây
B. Phát âm thanh "Meow" ba ln, mi ln cách nhau 1 giây
C. Phát âm thanh "Meow" mt ln trong 3 giây
D. Phát âm thanh "Meow" nhiu ln liên tc
II. T LUm)
m). Bạn Lan đã soạn tho một câu ca dao và định dạng văn bản như hình sau. Theo em,
bạn Lan đã sử dng những định dng nào? Gii thích?
m). Nêu thao tác to bng vi 6 dòng, 8 ct?
m). Cho các bước sau:
Sp xếp các bước đúng theo thứ t để hoàn thành sơ đồ khi tính giá tr trung bình ca 2 s nguyên a
và b?
m tra cui kì 2.
I. Phn trc nghim) (mm)
1.C
2.D
3.A
4.B
5.A
6.D
7.B
8.D
9.C
10.C
11.A
12.B
13.A
14.B
15.C
16.C
17.C
18.B
19.A
20.C
21.A
22.C
23.A
24.D
25.C
26.C
27.B
28.B
II. Phn t lum)
Bài

m
Bài 1
- Tiêu đề: Căn lề giữa, định dng ch đậm
- Kh thơ: Căn thẳng l trái tăng mức tht lề, đặt kh tlùi vào
mt khong cách to điểm nhấn cho văn bản.
- Dòng cui: Căn thng l phi, đnh dng ch nghiêng, đậm
0,5
0,25
0,25
Bài 2
- Chn di lnh Insert
- Nháy chn vào nút lnh Table
- Nháy chn tiếp lnh Insert table
- Nhp s 6 ti ô Number of rows, nhp s 8 ti ô number of
columns
- Nháy chn OK
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1 3 2 4 6 - 5
1
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN: 45 PHÚT M c độ nhận th c Tổng % ận ng Số câu hỏi Thời tổng Chương/chủ Nội Nhận i t h ng hiểu ận ng cao gian điểm TT ung/đơn đề v i n th c Thời Thời Thời Thời TN TL Số Số Số Số CH gian gian gian gian CH CH CH (phút) (phút (phút (phút 1 Chủ đề D. Đề phòng 2 2,25’ 5% Đạo đức, một số tác (0,5 pháp luật và hại khi điểm) văn hóa 1(TN) 0,75’ 1(TN) 1,5’ tham gia trong môi Internet trường số 2 Chủ đề E. 1. Soạn 4 2 13’ 30% Ứng dụng thảo văn 4(TN) 3’ 1(TL) 5’ 1(TL) 5’ (3 Tin học bản cơ bản điểm) 2. Sơ đồ tư 2 3’ 5% duy và (0,5 phần mềm 2(TN) 3’ điểm) sơ đồ tư duy 3 Chủ đề F. Khái niệm 20 1 26,75’ Giải quyết thuật toán 60%
vấn đề với sự và biểu
11(TN) 8,25’ 9(TN) 13,5’ 1(TL) 5’ (6 trợ giúp của diễn thuật điểm) máy tính toán 16 12’ 12 18’ 2 10’ 1 5’ 28 3 45’ (TN) (TN) (TL) (TL) 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% 100% M c độ nhận th c Tổng % ận ng Số câu hỏi Thời tổng Chương/chủ Nội Nhận i t h ng hiểu ận ng cao gian điểm TT ung/đơn đề v i n th c Thời Thời Thời Thời TN TL Số Số Số Số CH gian gian gian gian CH CH CH (phút) (phút (phút (phút chung 70% 30%
N Đ C ĐỀ Ể CUỐ HỌC Ì I
MÔN: N HỌC LỚP 6- HỜ N LÀ À : 45 PHÚ
ố c u hỏi th c độ nhận th c Chương/ Nội ung/Đơn v ận TT c độ đ nh gi Nhận h ng ận Chủ đề i n th c ng i t hiểu ng cao 1
Chủ đề D. Đề phòng một số tác Nhận i t Đạo đức, hại khi tham gia
– Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại pháp luật Internet và văn hóa
khi tham gia Internet. (Câu 1) 1 (TN) 1 (TN) trong môi h ng hiểu trường số
– Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo
hoặc mang nội dung xấu.(Câu 2) 2
Chủ đề E. 1. Soạn thảo văn Nhận i t Ứng dụng bản cơ bản
– Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định Tin học
dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo
văn bản. (câu 3, câu 4, câu 5)
– Nêu được các chức năng đặc trưng của những
phần mềm soạn thảo văn bản.(Câu 6) 4 (TN) 1 (TL) 1 (TL) ận ng
– Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày
trang văn bản và in. (Bài 1-TL)
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng. (Bài 2-TL) 2. Sơ đồ tư duy và h ng hiểu phần mềm sơ đồ tư
– Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được 2 (TN) duy
nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học
ố c u hỏi th c độ nhận th c Chương/ Nội ung/Đơn v ận TT c độ đ nh gi Nhận h ng ận Chủ đề i n th c ng i t hiểu ng cao
tập và trao đổi thông tin. (Câu 7, Câu 8) 3
Chủ đề F. Khái niệm thuật Nhận i t Giải quyết toán và biểu diễn
– Nêu được khái niệm thuật toán. (Câu 9) vấn đề với thuật toán
– Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để sự trợ giúp
máy tính “hiểu” và thực hiện được. (Câu 10, 11, 12, của máy 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) tính h ng hiểu – 11 (TN) 9 (TN) 1 (TL)
Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán.
(Câu 20,21,22,23,24,25,26,27,28) ận ng
– Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc
tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Bài 3-TL) ổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL 40% 30% 20% 10% chung 70% 30% PHÒN D&Đ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ƯỜN HC …………………….
Môn: TIN HỌC – Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ………………………….
Lớp: ……………………………….
I. TRẮC NGHIỆ : (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước khẳ đị h đú hất:

Câu 1 (NB). Tìm đáp án SAI trong các phương án sau đây: Khi dùng Internet có thể
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 2 (TH). Em thường xuyên nhận được một số tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một
đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, … từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
Câu 3 (NB). Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
Câu 4 (NB) Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 5 (NB). Để đ nh ạng đ ạn văn ản sử ng nhó nh nà ?
A. Paragraph trên thẻ Home C. Font trên thẻ Home
B. Paragraph trên dải lệnh Insert D. Font trên dải lệnh Insert
Câu 6 (NB). Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây? A. Nhập văn bản
B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản
C. Lưu trữ và in văn bản
D. Ch nh sửa hình ảnh và âm thanh
Câu 7 (TH). Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 8 (TH). Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập?
A. hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức
B. sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập
C. ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học
D. ghi nhớ lời giảng của thầy cô
Câu 9 (NB). Thuật toán là gì?
A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ
B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ
C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải
quyết được các vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
D. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ.
Câu 10 (NB). Thuật toán dưới đây thuộc cấu trúc:
A. Cấu trúc nhánh dạng thiếu
B. Cấu trúc nhánh dạng đủ C. Cấu trúc lặp
D. Cấu trúc tuần tự
Câu 11(NB). Trong Scratch, câu lệnh ở hình dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thi u
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ C. Cấu trúc lặp D. Cấu trúc tuần tự
Câu 12 (NB). Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
Câu 13(NB): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.
B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vòng lặp kết thúc.
C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.
D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.
Câu 14 (NB). Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15 (NB). Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?
A. thông qua một từ khóa B. thông qua các tên C. thông qua các l nh
D. thông qua một lệnh
Câu 16 (NB). Trong sơ đồ khối mô tả thuật toán, biểu tượng dưới đây quy ước gì?
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc
B. Đầu vào hoặc Đầu ra C. ước xử lí
D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo
Câu 17 (NB). Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu.
B. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
C. Sử d ng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
D. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
Câu 18 (NB). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
B. Máy tính có thể thực hi n các l nh tr ng chương trình th trình tự tùy ý.
C.
Chương trình máy tính được viết bằng ngôn ngữ lập trình.
D. Máy tính thực hiện công việc theo chương trình.
Câu 19 (NB). Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ li u đầu vào, thực hi n c c ước xử í, đưa ra t quả
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả
Câu 20 (TH). Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau:
(1). Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.
(2). Dùng tay đảo rau trong chậu.
(3). Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi.
(4). Lặp lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sạch thì kết thúc.
Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì? A. Vớt rau ra rổ.
B. Đổ hết nước trong chậu đi. C. Rau sạch. D. Rau ở trong chậu.
Câu 21 (TH). Câu “ Nếu năm nay em đạt học sinh giỏi thì em sẽ được mẹ cho đi du lịch ở Nha
Trang, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 22 (TH). Bạn An viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng.
(4) Cho kem đánh răng vào bàn chải.
Trật tự sắp xếp đúng là: A. (1) (2) (3) (4) B. (2) (3) (1) (4) C. (4) (3) (2) (1) D. (4) (2) (1) (3)
Câu 23 (TH). Cho dãy các thao tác sau đây:
a) Trung bình cộng  Tổng : 3. b) Tổng  a+b+c.
c) Nhập giá trị a, giá trị b, giá trị c.
d) Thông báo giá trị Trung bình cộng.
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tính điểm trung bình cộng ba số a, b, c. A. c – b – a – d B. a – b – c – d C. c – d – a – b D. c – b – d – a
Câu 24 (TH). Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn
ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là:
"Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? A. Đánh răng. B. Thay quần áo. C. Đi tắm. D. Ra khỏi giường.
Câu 25 (TH). Trong các câu sau đây, câu có chứa cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:
A. Nếu trời mưa em sẽ ở nhà đọc truyện, ngược lại em sẽ đi đá bóng
B. Nếu một số chia hết cho 2 thì nó là số chẵn, ngược lại là số lẻ
C. N u trời ưa thì h ng đ óng.
D. Nếu cuối tuần trời không mưa cả nhà em sẽ đi picnic, ngược lại cả nhà sẽ ở nhà xem phim
Câu 26 (TH). Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân
khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện
yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 27 (TH). Lệnh trong Hình 22 là lệnh lặp thực hiện cho nhân vật, nhân vật sẽ dừng lại khi nào?
A. Nhân vật không dừng lại
B. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x lớn hơn 200
C. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x nhỏ hơn 200
D. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x bằng 200
Câu 28 (TH). Chương trình Scratch ở hình 24 thực hiện công việc gì?
A. Phát âm thanh "Meow" một lần trong 1 giây
B. Phát âm thanh "Meow" ba lần, mỗi lần cách nhau 1 giây
C. Phát âm thanh "Meow" một lần trong 3 giây
D. Phát âm thanh "Meow" nhiều lần liên tục
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
ài 1 (1 điểm).
Bạn Lan đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như hình sau. Theo em,
bạn Lan đã sử dụng những định dạng nào? Giải thích?
ài 2 (1 điểm). Nêu thao tác tạo bảng với 6 dòng, 8 cột?
ài 3 (1 điểm). Cho các bước sau:
Sắp xếp các bước đúng theo thứ tự để hoàn thành sơ đồ khối tính giá trị trung bình của 2 số nguyên a và b?
Đ p n iểm tra cuối kì 2.
I. Phần trắc nghi (7 điểm) (mỗi c u đúng được 0,25 điểm) 1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.D 7.B 8.D 9.C 10.C 11.A 12.B 13.A 14.B 15.C 16.C 17.C 18.B 19.A 20.C 21.A 22.C 23.A 24.D 25.C 26.C 27.B 28.B
II. Phần tự luận (3 điểm)
Bài Đ p n Điểm
- Tiêu đề: Căn lề giữa, định dạng chữ đậm 0,5 Bài 1
- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào 0,25
một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.
- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải, định dạng chữ nghiêng, đậm 0,25 - Chọn dải lệnh Insert 0,25
- Nháy chọn vào nút lệnh Table 0,25
- Nháy chọn tiếp lệnh Insert table 0,25 Bài 2
- Nhập số 6 tại ô Number of rows, nhập số 8 tại ô number of 0,25 columns - Nháy chọn OK Bài 3
1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 1