Đề thi học kỳ 2 năm 2021-2022 môn địa lí 9 Trường THCS Vũ Tiến (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi học kỳ 2 năm 2021-2022 môn địa lí 9 Trường THCS Vũ Tiến (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 131 tài liệu

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 năm 2021-2022 môn địa lí 9 Trường THCS Vũ Tiến (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi học kỳ 2 năm 2021-2022 môn địa lí 9 Trường THCS Vũ Tiến (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD - ĐT THƯ
TRƯNG THCS VŨ TIẾN
Đ KIM TRA CUI HC K 2 - NĂM HỌC 2021 2022
Môn: Đa l 9 ( Thi gian lm bi: 45 pht)
MÃ Đ 1
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Đông Nam B không giáp vi vùng kinh tế nào dưới đây?
A. Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cu Long.
Câu 2: Loi cây công nghiệp u năm vai t quan trọng nht Đông Nam Bộ :
A. Cây cà phê. B. Cây cao su. C. Cây h tiêu D. Cây điều.
Câu 3: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuc Đng bng sông Cu Long?
A. Cần Thơ. B. M Tho. C. Long Xuyên. D. Th Du Mt.
Câu 4: Trong vùng Đồng bng sông Cửu Long, đt p sa ngt ch yếu tp trung
A. Phía nam ca vùng, thuc các tnh Cà Mau, Bc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dc hai bên b sông Tin, sông Hu. D. Ven vnh Thái Lan.
Câu 5: Đảo có din tích ln nht và nm vùng bin Tây Nam của nước ta là
A. Phú Quý. B. Phú Quc. C. Cát . D. Côn Đo.
Câu 6: Ngh làm mui phát trin mnh ven bin các tnh thuc vùng:
A. Duyên hi Nam Trung B B. Đồng bng sông Hng.
C. Bc Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 7: Ý nào không phi là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trưng biển đảo nước ta?
A. Ngun li hi sn ngày càng gim. B. Các chất độc hi t trên b theo nước sông đổ ra bi
C. Các hoạt động giao thông trên bin. D. Khai thác dầu khí được tăng cưng.
Câu 8: Vùng biển nưc ta gm:
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
Câu 9: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết ngun khoáng sn du, k ca nước ta ch
yếu tp trung vùng thm lc đa :
A. vnh Bc B. B. Nam Trung B. C. vnh Thái Lan. D. phía Nam
Câu 10: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam
A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
Câu 11:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết tnh nào sau đây sản lượng thy sn
khai thác ln nht?
A.Kiên Giang. B. Bà Ra Vũng Tàu. C. Bình Thun. D.An Giang
Câu 12:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, cho biết bãi bin Ca Lò thuc tnh nào?
A. Qung Ninh. B.Thanh Hóa. C.Nha Trang. D.Ngh An.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1( 1 điểm).Nêu những đặc đim ni bt v ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam Bộ.
Câu 2 ( 4 đim) Da vào Át lát đa lý Vit nam và nhng kiến thc đã hc em hãy:
a.Trình y vấn đề phát trin du lch biển đảo c ta ( Tiềm năng, tình hình phát triển phương
hướng)
b. Các đảo quần đảo nước ta ý nghĩa như thế nào trong chiến lược phát trin kinh tế an
ninh, quc phòng?
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bng s liu: Din tích gieo trng sản ng lúa c m của ĐBSCL cả
nước năm 2005 và năm 2014
Vùng
Din tích ( nghìn ha)
Sản lượng( nghìn tn)
Năm 2005
Năm 2014
ĐBSCL
3826,3
4249,5
C nước
7329,2
7816,2
a. Tính t l % din tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so vi c nước năm 2005 và năm 2014
Trang 2
b. Qua đó rút ra nhn xét cn thiết.
d) Hướng dn chấm và đáp án
ĐP N V NG DN CHM- 1
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đp n
A
B
D
C
B
A
A
C
D
C
A
D
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
Nêu những đặc điểm ni bt v ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam Bộ.
1
- Địa hình thp thoi.
0,25
- Đất ba dan và đt xám trên phù sa c có din tích ln, màu m.
0,25
- Khí hu cận xích đo nóng m, thi tiết khá ổn định
0,25
- Sông ngòi y đặc, h thống sông Đng Nai hai h ln Tr An Du
Tiếng.
0,25
Câu 2:
Ý a
a.Trình bày vn đ phát trin du lch biển đảo nước ta.
2
- Tiềm năng du lch biển đảo:
+ Tài nguyên du lch khá phong phú: Có 120 bãi cát rộng, dài, đẹp( Dn chng)
+ Có nhiu phong cảnh đẹp, khí hu thích hp phát trin du lch và ngh dưỡng.
+ Vnh H Long đưc UNESCO công nhn là di sn thiên nhiên thế gii
1
- Tình hình phát trin
+ Xây dng nhiu khu du lch và ngh ng.
+ Các trung tâm du lch biển đã được nâng cấp: Nha Trang, Vũng Tàu...
+ Nhiu vùng biển,đảo mi được đưa vào khai thác
1
- Hn chế: Mi ch yếu khai thác hoạt động tm biển, chưa khai thác hết tim
năng du lịch bin
0,5
- Phương hướng: Đa dạng hóa các hot đng du lch bin, nâng cao cht lưng
dch v du lch
0,5
Ý b
b. Cc đảoquần đảo nước ta có ý nghĩa như thế nào trong chiến lược phát
trin kinh tế và an ninh, quc phòng
1.0
- sở để khai thác hiu qu các ngun li vùng bin, hải đo thm lc
địa
0,25
- To thành h thống căn c để c ta tiến ra biển đại dương, phát triển các
ngành kinh tế bin
0,25
- To thành h thng tin tiêu bo v đất lin.
0,25
- sở để khẳng định ch quyn của nước ta vi vùng bin thm lục địa
quanh đảo
0,25
Câu 3
a.T l din tích sn ng lúa của ĐBSCL so với c nước năm 2005 năm
2014 ( Đơn vị %)
Vùng
Din tích
Sản lượng
Năm 2005
Năm 2014
Năm 2005
Năm 2014
ĐBSCL
52,2
54,4
53,9
56,6
C nước
100
100
100
100
1,5
Trang 3
b.Nhn Xét:
- T năn 2005 đến năm 2014 diện tích sn lượng lúa của ĐBSCL cả nước
đều tăng ( DC)
- T l din tích sản ng lúa của ĐBSCL so vi c ớc đều đt trên 50% (
s liu)
0,5
Yêu cu:
- Bng s liu phi có đủ tên bảng, đơn vị , con s tính được đưa về 1 ch s thp
phân
- Nếu thiếu mi yêu cu tr 0,25 đ
- Phn nhn xét nếu không có dn chng, hoc s liu ch cho na s điểm.
PHÒNG GD - ĐT T
TRƯNG THCS VŨ TIẾN
Đ KIM TRA CUI HC K 2 - M HỌC 2021 2022
Môn: Đa l 9 ( Thi gian lm bi: 45 pht)
MÃ Đ 2
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Loi y công nghiệp u năm vai t quan trọng nht Đông Nam Bộ :
A. Cây cà phê. B. Cây h tiêu C. Cây điều. D. Cây cao su.
Câu 2: Đông Nam B không giáp vi vùng kinh tế nào dưới đây?
A. Duyên hi Nam Trung B. B. Bc Trung B. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cu Long.
Câu 3: Trong vùng Đồng bng sông Cửu Long, đt p sa ngt ch yếu tp trung
A. Phía nam ca vùng, thuc các tnh Cà Mau, Bc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dc hai bên b sông Tin, sông Hu. D. Ven vnh Thái Lan.
Câu 4: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuc Đng bng sông Cu Long?
A. Th Du Mt. B. Cần Thơ. C. M Tho. D. Long Xuyên.
Câu 5: Ngh làm mui phát trin mnh ven bin các tnh thuc vùng:
A. Đồng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B
C. Bc Trung B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 6: Đảo có din tích ln nht và nm vùng bin Tây Nam của nước ta là
A. Phú Quý. B. Phú Quc. C. Cát . D. Côn Đo.
Câu 7: Vùng biển nưc ta gm:
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
Câu 8: Ý nào không phi là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo nước ta?
A. Ngun li hi sn ngày càng gim. B. Các chất độc hi t trên b theo nước sông đổ ra bi
C. Các hoạt động giao thông trên bin. D. Khai thác dầu khí được tăng cưng.
Câu 9: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết ngun khoáng sn du, k ca nước ta ch
yếu tp trung vùng thm lc đa :
A. vnh Bc B. B. Nam Trung B. C. phía Nam D. vnh Thái Lan.
Câu 10:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết tnh nào sau đây sản lượng thy sn
khai thác ln nht?
A. Ra Vũng Tàu. B. Bình Thun. C.An Giang D.Kiên Giang.
Câu 11: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam
A. Long An. B. Đng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
Câu 12:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, cho biết bãi bin Ca Lò thuc tnh nào?
A.Ngh An. B. Qung Ninh. C.Thanh Hóa. D.Nha Trang.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1( 1 điểm).Trình bày tình hình phát trin ca ngành thương mi Đông Nam Bộ.
Trang 4
Câu 2 ( 4 đim) Da vào Át lát địa lý Vit nam và nhng kiến thc đã học em hãy:
a. Phân tích vấn đ khai thác chế biến khoáng sn bin của nước ta. ( Tim năng, tình hình phát
triển và phương hưng)
b. Ti sao nghm mui phát trin mnh ven bin Nam Trung B
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bng s liu: Din tích gieo trng cao su của Đông Nam Bộ c c giai
đoạn 1990 2014
( Đơn v nghìn ha)
Năm
1990
2000
2010
2014
C c
221,5
413,8
740,5
978,9
Đông Nam Bộ
72,0
272,5
433,9
540,4
a. Tính t l % din tích gieo trng cao su của Đông Nam B so vi c nước giai đoạn 1990 -
2014
b. Qua đó rút ra nhn xét cn thiết.
ĐP N V HƯNG DN CHM- MÃ 2
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đp n
D
B
C
A
B
B
C
A
C
D
C
A
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
hi
Ni dung
Đim
Câu 1
Trình bày tình hình phát trin của ngành thương mại Đông Nam Bộ.
1
- Thương mại của Đông Nam Bộ rt phát trin:
0,25
- Đông Nam Bộ chiếm 33,1% tng mc bán l ca c nước.
0,25
- Dn đu c c trong hot đng xut - nhp khu.
0,25
+ ng xut khu ch lc: du thô, thc phm chế biến, hàng may mc, giày
dép,..Hàng nhp khu ch yếu: y móc thiết b, nguyên liu cho sn xut, hàng
tiêu dùng cao cp.
0,25
Câu
2:
Ý a
Phân tích vn đ khai thác và chế biến khoáng sn bin của nước ta.
2
- Tài nguyên khoáng sn:
+ Du khí tài nguyên khoáng sn giá tr nht: Du tr ng khong 10 t
tấn, khí hàng trăm t m
2
, phân b các b trm tích thm lc đa
+ Các m sa khoáng: Ôxít titan duyên hi Min Trung, Cát trng các đảo thuc
Vân Hi( Qung Ninh) Cam Ranh ( Khánh Hòa), ngun mui tn trong nước
bin
1
- Tình hình khai thác:
+ Du khíngành công nghip trọng đim, sản lượng dầu khí tăng liên tục qua các
năm( dẫn chng)
+ Ngành công nghip hóa dầu đang được hình thành, công nghip chế biến khí đã
bước đu phc v chon phát điện, sn xut phân đạm
+ Khai thác Ôxít titan để xut khu, khai thác cát trắng để sn xut thy tinh pha lê.
+ Nghề làm muối là nghề truyền thống phát triển mạnh ở nhiều địa phương trong cả
nước, các cánh đồng muối nổi tiếng: Cà Ná, Sa Huỳnh
1,5
Trang 5
- Phương hướng:
+ Phát trin công nghip lc hóa du và các ngành dch v khai thác du khí
+ Chú ý ti các vấn đ môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyn và chế biến
du khí.
0,5
Ý b
Ti sao ngh làm mui phát trin mnh ven bin Nam Trung B
1.0
- ợng mưa trung bình năm ít, số gi nng nhiều, độ bốc hơi cao thun li cho quá
trình làm mui
0,25
- Dc b bin ch mt s sông nh đổ ra bin nên nước biển độ muối cao hơn
các vùng bin khác của nước ta.
0,25
- Địa hình ven biển thuận lợi để hình thành các cánh đồng muối.
0,25
- Nhân dân có nhiu kinh nghim trong sn xut mui
0,25
Câu 3
a.T l din tích gieo trng cao su của Đông Nam B so vi c nước giai đoạn 1990
- 2014( Đơn vị %)
Năm
1990
2000
2010
2014
C c
100
100
100
100
Đông Nam
B
32,5
65,9
58,6
55,2
1,5
b.Nhn Xét:
- Din tích gieo trng cao su của Đông Nam Bộ c nước giai đon 1990 2014
đều có xu hướng tăng nhanh và tăng liên tc ( S liu)
- T l din tích gieo trng cao su của Đông Nam Bộ so vi c nước giai đoạn 1990
2014 đều cao nhưng s biến động gia các giai đoạn , tăng mạnh t m 1990
đến năm 2000 ( số liu), song t năm 2000 đến năm 2014 lại có xu hưng gim ( S
liu).
0,5
Yêu cu:
- Bng s liu phi có đủ tên bảng, đơn vị , con s tính được đưa về 1 ch s thp
phân
- Nếu thiếu mi yêu cu tr 0,25 đ
- Phn nhn xét nếu không có dn chng, hoc s liu ch cho na s điểm.
PHÒNG GD - ĐT T
TRƯNG THCS VŨ TIẾN
Đ KIM TRA CUI HC K 2 - M HỌC 2021 2022
Môn: Đa l 9 ( Thi gian lm bi: 45 pht)
MÃ Đ 3
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuc Đng bng sông Cu Long?
A. Cần Thơ. B. M Tho. C. Long Xuyên. D. Th Du Mt.
Câu 2: Đông Nam B không giáp vi vùng kinh tế nào dưới đây?
A. Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B. C. Tây Nguyên. D. ĐBng Cu Long.
Câu 3: Ngh làm mui phát trin mnh ven bin các tnh thuc vùng:
A. ĐB sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B C. Bc Trung B. D. ĐBng Cu Long.
Câu 4: Loi y công nghiệp u năm vai t quan trọng nht Đông Nam Bộ :
A. Cây cà phê. B. Cây h tiêu C. Cây cao su. D. Cây điều.
Câu 5: Đảo có din tích ln nht và nm vùng bin Tây Nam của nước ta là
A. Phú Quý. B. Phú Quc. C. Cát Bà. D. Côn Đo.
Câu 6: Vùng biển nưc ta gm:
Trang 6
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
Câu 7: Trong vùng Đồng bng sông Cửu Long, đt p sa ngt ch yếu tp trung
A. Phía nam ca vùng, thuc các tnh Cà Mau, Bc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dc hai bên b sông Tin, sông Hu. D. Ven vnh Thái Lan.
Câu 8:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, cho biết bãi bin Ca Lò thuc tnh nào?
A. Qung Ninh. B.Thanh Hóa. C.Nha Trang. D.Ngh An.
Câu 9: Ý nào không phi là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo nước ta?
A. Ngun li hi sn ngày càng gim. B. Các chất độc hi t trên b theo nước sông đổ ra bin.
C. Các hoạt động giao thông trên bin. D. Khai thác dầu khí được tăng cưng.
Câu 10:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết tnh nào sau đây sản lượng thy sn
khai thác ln nht?
A. Ra Vũng Tàu. B. Bình Thun. C. Kiên Giang. D.An Giang
Câu 11: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 8, cho biết ngun khng sn du, khí ca nưc ta ch
yếu tp trung vùng thm lc đa :
A. vnh Bc B. B. Nam Trung B. C. vnh Thái Lan. D. phía Nam
Câu 12: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam
A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1( 1 điểm).: Nêu những đặc đim ch yếu v dch v ĐBSCL.
Câu 2 ( 4 đim) Da vào Át lát địa lý Vit nam và nhng kiến thc đã học em hãy:
a. Chng minh rng ng biển nước ta nhiều điều kin thun lợi để phát trin các hoạt đng khai
thác, nuôi trng và chế biến hi sn. Ti sao cn ưu tiên phát trin khai thác hi sn xa b?
b. Ti sao tài nguyên vùng bin và hi đo ca nưc ta ngày càng b gim sút nghiêm trng?
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bng s liu: Dân s TP. H Chí Minh phân theo thành th nông thôn giai
đoạn 2000 2015 ( Đơn vị: Nghìn ngưi)
Năm
Vùng
2000
2005
2010
2015
Nông thôn
845,4
925,0
1244,1
1517,2
Thành th
4380,7
5314,8
6152,2
6730,7
Tng s dân
5226,1
6239,8
7396,3
8247,9
a. Tính t l dân s thành th ca TP. H Chí Minh giai đoạn 2000 2015.
b. Qua đó rút ra nhng nhn xét cn thiết.
ĐP N V NG DN CHM- 3
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đp n
D
A
B
C
B
C
C
D
A
C
D
C
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu hi
Ni dung
Đim
Trang 7
Câu 1
Đặc điểm ngành dch v ĐBSCL: Ngành dch v ch yếu ĐBSCL là:
Xut nhp khu, vn ti thy, du lịch…
+ Xut nhp khu: hàng ch lc là go(chiếm 80% lượng go xut khu
ca c ớc năm 2000), thủy sản đông lnh(cá tra, cá 7as a, tôm…), hoa quả
(xoài, da…)
+ Giao thông đường thy gi vai trò quan trọng trong đời sng và hot
động kinh tế ca nhân dân trong vùng( vùng có h thng sông ngòi, kênh
rch chng cht)
+ Du lch sinh thái bắt đầu khi sắc như du lịch sông nước, miệt vườn,
biển đảo…tuy nhiên chất lượng và kh ng cạnh tranh ca sn phm du
lch còn hn chế.
1
Câu 2:
Ý a
Chng minh rng vùng bin nước ta nhiều điều kin thun li để phát
trin các hoạt động khai thác, nuôi trng chế biến hi sn. Ti sao cần ưu
tiên phát trin khai thác hi sn xa b?
2
* Điều kin thun li:
- Biển Đông tiêu biểu cho vùng bin nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trên 20
0
C,
nhiều ánh sáng, giàu oxi, đ i phù hp tạo điều kin cho sinh vật tăng trưởng
nhanh, nht là vùng ven b giàu thc ăn
- Tr ng bin t 3,0 3,5 triu tn, kh năng khái thác 1,2 1,4 triu
tấn/năm
- Vùng biển nước ta nhiu hi sn có giá tr xut khu cao ( K tên), còn
nhiều đặc sn bin( k tên). Trên các đảo đá ven bờ Nam Trung B còn t yến
có giá tr xut khu.
- Ven các đảo quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa ngun tài nguyên quý các
rn san hô và các sinh vt khác
- c ta có bốn ngư trường trọng điểm( k tên)
- ớc ta có đưng b bin dài, nhiều đầm phá, vũng vịnh, các di rng ngp
mn, nhiều đảo quần đảo thun li cho hoạt động nuôi trng thy sản nước
mặn, nước l.
2
* Cần ưu tiên phát trin khai thác hi sn xa b vì:
- Hoạt động khai thác hi sản nước ta còn nhiu bt hp lý: Sản lượng đánh bắt
ven b đã cao gấp 2 ln kh năng cho phép, sản lượng đánh bắt xa b mi ch
bng 1/5 kh năng cho phép
- Vic phát trin khai thác hi sn xa b giúp khai thác tốt hơn ngun li hi sn
và còn bo v ch quyn vùng bin nước ta.
1
Ý b
Ti sao tài nguyên vùng bin hải đảo của nước ta ngày càng b gim sút
nghiêm trng?
1.0
- Khai thác quá mc ngun li thy sn, nht thy sn ven b các đối tượng
đánh bắt có giá tr kinh tế cao.
0,25
- Khai thác bằng phương tin tính hy dit ngun lợi như s dng chất độc,
cht nổ, điện.
0,25
- Chưa bo v tt din tích rng ngp mn ven bin các tài nguyên sinh vt
bin khác ( như lưỡng cư, chim biển, san hô..)
0,25
- Môi trưng biển đảo đang bị ô nhiếm với xu hướng ngày càng tăng
0,25
Câu 4
a. T l dân s thành th ca TP. H Chí Minh giai đoạn 2000 2015.
Năm
2000
2005
2010
2015
T l dân
83,8
85,2
83,2
81,6
1,5
Trang 8
thành th ( %)
a. Nhn xét:
- S dân thành th TP H Chí Minh rất đông, tăng nhanh tăng liên tục qua
các năm ( Số liu)
- T l dân thành th luôn cao trên 80% nhưng có sự biến động nh ( S liu)
0,5
Yêu cu:
- Bng s liu phi có đủ tên bảng, đơn vị , con s tính được đưa về 1 ch s thp
phân
- Nếu thiếu mi yêu cu tr 0,25 đ
- Phn nhn xét nếu không có dn chng, hoc s liu ch cho na s điểm.
PHÒNG GD - ĐT T
TRƯNG THCS VŨ TIẾN
Đ KIM TRA CUI HC K 2 - M HỌC 2021 2022
Môn: Đa l 9 ( Thi gian lm bi: 45 pht)
MÃ Đ 4
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết ngun khoáng sn du, khí ca nước ta ch
yếu tp trung vùng thm lc đa :
A. vnh Bc B. B. Nam Trung B. C. vnh Thái Lan. D. phía Nam
Câu 2: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam
A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
Câu 3:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết tnh nào sau đây sản ng thy sn
khai thác ln nht?
A.Kiên Giang. B. Bà Ra Vũng Tàu. C. Bình Thun. D.An Giang
Câu 4:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, cho biết bãi bin Ca Lò thuc tnh nào?
A. Qung Ninh. B.Thanh Hóa. C.Nha Trang. D.Ngh An.
Câu 5: Đảo có din tích ln nht và nm vùng bin Tây Nam của nước ta là
A. Phú Quý. B. Phú Quc. C. Cát . D. Côn Đo.
Câu 6: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuc Đng bng sông Cu Long?
A. Cần Thơ. B. M Tho. C. Long Xuyên. D. Th Du Mt.
Câu 7: Trong vùng Đồng bng sông Cửu Long, đt p sa ngt ch yếu tp trung
A. Phía nam ca vùng, thuc các tnh Cà Mau, Bc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dc hai bên b sông Tin, sông Hu. D. Ven vnh Thái Lan.
Câu 8: Ngh làm mui phát trin mnh ven bin các tnh thuc vùng:
A. Duyên hi Nam Trung B B. Đng bng sông Hng.
C. Bc Trung B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 9: Ý nào không phi là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo nước ta?
A. Ngun li hi sn ngày càng gim. B. Các chất độc hi t trên b theo nước sông đổ ra bin.
C. Các hoạt động giao thông trên bin. D. Khai thác dầu khí được tăng cưng.
Câu 10: Đông Nam B không giáp vi vùng kinh tế nào dưới đây?
A. Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cu Long.
Câu 11: Loi y công nghip lâu năm có vai trò quan trng nht Đông Nam B :
A. Cây cà phê. B. Cây cao su. C. Cây h tiêu D. Cây điều.
Câu 12: Vùng biển nưc ta gm:
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Trang 9
Câu 1( 1 điểm).: Nêu đc đim tài nguyên đất đồng bng sông Cu Long
Câu 2 ( 4 đim) Da vào Át lát địa lý Vit nam và nhng kiến thc đã học em hãy:
a.Trình bày nhng thun li v t nhiên để phát trin ngành giao thông vn ti biển nước ta. Hãy xác
định mt s cng bin ln và mt s tuyến giao thông đưng bin c ta.
b. Gii thích ti sao phi phát trin tng hp kinh tế bin?
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bng s liu: Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả
nước qua các năm.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Vùng
1995
2002
2010
2015
Đồng bằng sông Cửu
Long
819,2
1354,5
2999,1
3703,4
Cả nước
1584,4
2647,4
5142,7
6582,1
a. Tính t l % sảnợng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước qua các
năm
b. Qua đó rút ra nhn xét cn thiết.
ĐP N V NG DN CHM- 4
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đp n
D
C
A
D
B
D
C
A
A
A
B
C
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
Nêu đặc điểm tài nguyên đất đồng bng sông Cu Long
1
- Đất đồng bng sông Cu Long rất đa dạng gm nhiu loi:
0,25
+ Đất phù sa ngt có din tích 1,2 triu ha, phân b dc sông Tin, sông Hu
0,25
+ Đt phèn din tích ln nht với hơn 1,6 triệu ha, tp trung Đồng Tháp
i, T giác Long Xuyên, trung tâm bán đo Cà Mau
0,25
+ Đất mn vi khong 75 vn ha phân b thành đai ven biển Đông Vịnh Thái
Lan
0,25
Câu 2:
Ý a
a.Trình y nhng thun li v t nhiên đ phát trin ngành giao thông vn ti
biển ớc ta. y xác định mt s cng bin ln mt s tuyến giao thông
đường bin nước ta.
2
* Nhng thun li:
- Biển Đông vùng bin nhiệt đới, ấm quanh năm nên hoạt đng GTVT din ra
quanh năm
- Nm gn nhiu tuyến đường bin quc tế quan trng trên biển Đông thông với
biển Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
- Ven bin nhiều vũng vịnh rng, kín gió, ca sông thun lợi để xây dng các
hi cng
- Vùng bin rng, nhiều đảo, quần đảo ven b, tiếp giáp vi vùng bin ca
nhiều nước.
Trang 10
* Xác đnh mt s cng bin ln và tuyến giao thông đưng bin c ta
- Mt s cng bin ln: Cần nêu đưc 5 cng bin lớn như : Hải Phòng, Đà
Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn.
- Mt s tuyến giao thông đường bin.
+ Ni đa: TP. H Chí Minh - Hi Phòng, Hi Phòng - Đà Nẵng, Đà Nẵng - Quy
Nhơn, Cửa Lò - Đà Nẵng,...
+ Quc tế: Hi Phòng - Hng Công, Hi Phòng - -ki-ô, Hi Phòng - Vla-đi-
vô-xtôc, TP. H Chí Minh - Vla-đi-vô-xtôc, TP. H Chí Minh - Xin-ga-po,...
1
Ý b
Gii thích ti sao phi phát trin tng hp kinh tế bin?
1.0
- Vùng biển nước ta rất rộng lớn và không thể chia cắt được.
0,25
- Vùng biển nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú và đa dạng
cho phép chúng ta phát triển nhiều ngành kinh tế, chỉ có khai thác tổng hợp mới
đem lại hiệu quả kinh tế cao và mới bảo vệ được tài nguyên - môi trường.
0,25
- Đẩy mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển
của các ngành kinh tế khác, tạo ra mối quan hệ chặt chẽ giữa các ngành, hỗ trợ
nhau cùng phát triển
0,25
- Phát triển tổng hợp kinh tế biển sẽ góp phần giải quyết việc làm rộng rãi, tăng
thu nhập cải thiện đời sống nhân dân.
0,25
Câu 3
Tỷ lệ sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
qua các năm ( Đơn vị %)
Năm
Vùng
1995
2002
2010
2015
Đồng bằng sông Cửu Long
51,7
51,2
58,3
56,3
Cả nước
100
100
100
100
1,5
b.Nhn xét:
- Qua các m sản ng thy sản vùng ĐBSCL cả ớc đều tăng nhanh
tăng liên tục ( ĐBSCL tăng 4,52 lần, C nước tăng 4,15 lần)
- Sản lượng thy sn của vùng ĐBSCL luôn chiếm t l cao so vi c nước, tt
c các năm đều chiếm trên 50%, năm 2010 chiếm t l cao nht đt 58,3 %
0,5
Yêu cu:
- Bng s liu phi có đủ tên bảng, đơn vị , con s tính được đưa về 1 ch s
thp phân
- Nếu thiếu mi yêu cu tr 0,25 đ
- Phn nhn xét nếu không có dn chng, hoc s liu ch cho na s điểm.
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUỐI NĂM - MÔN ĐỊA LP 9
NĂM HỌC 2021 - 2022
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn v kiến
thc
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S câu
hi
TG
(p)
S
CH
TG
(p)
S CH
TG
(p))
S
CH
TG
(p)
S CH
TG
(p)
TN
TL
Trang 11
1
A. S
PHÂN
HÓA
LÃNH
TH
A1: Vùng
Đông Nam Bộ
2TN
1TL
1TL*
1.5
5
2
1
6.5
1.5
A2. Vùng
Đồng bng
sông Cu
Long
2TN
1TL*
1.5
2
1.5
0.5
2
B.
PHÁT
TRIN
TNG
HP
KINH
T
BIN,
B1. Pt trin
tng hp kinh
tế bo v
tài nguyên
môi trưng
bin, đo
4TN
3.0
1/2TL
1/2TL*
12
1/2TL
1/2TL*
6
4
1
21
5
3
C. K
NĂNG
(3 đ)
C.1. S dng
bn đ, Atlat
Đa lí Vit
Nam
4TN
3
4
3
1
C.2. Tính toán
x s liu,
phân tích s
liu thng
1TL
1TL*
10
1
12
2.0
Tng
13
14
0.5
12
1
12
0.5
6
12
3
45’
10
T l %
40
30
20
10
30
70
T l chung
70
30
100
b) Bản đặc t
BNG ĐC T K THUT Đ KIM CUỐI NĂM
MÔN: ĐỊA L LP 9 - THI GIAN LM BI: 45 PHT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v
kiến thc
Mc đ kiến thc/kĩ năng cần kim
tra, đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
A. S
PHÂN
HÓA
LÃNH
TH
(2 đ)
A1: Vùng
Đông Nam
B
Nhn biết
- Nhn biết v trí địa lí, gii hn lãnh
th ca vùng
1 TN
- Trình bày được đặc điểm t nhiên,
tài nguyên thiên nhiên ca vùng .
1 TL
- Trình y được tình hình phát trin
kinh tế
1 TN
1 TL
*
A2. Vùng
Đồng
bng sông
Nhn biết
- Trình bày được đặc điểm t nhiên,
tài nguyên thiên nhiên ca vùng .
1 TN
1 TL
*
Trang 12
Cu Long
- Trình bày được tình hình phát trin
các ngành kinh tế
1 TL
*
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế
ln.
1 TN
2
B. PT
TRIN
TNG
HP
KINH T
BIN,
B1. Pt
trin tng
hp kinh tế
và bo v
tài nguyên
môi trưng
bin, đo
Nhn biết
- Xác định được các b phn ca vùng
bin Vit Nam.
1TN
- K tên các đảo ln ven b và qun
đảo xa b.
1 TN
- Liệt kê được các ngành kinh tế bin.
1 TN
- Các nguyên nhân, biu hin ô nhim
môi trường bin và các biện pháp để
bo v tài nguyên và môi trường bin
đảo
1 TN
Thông hiu
- Trình bày được tiềm năng, thực trng
phát trin ngành các ngành kinh tế
bin. S dng bản đồ (Atlat) để ch ra
được s phân b ca các khoáng sn
bin, cng bin và tuyến giao thông
đường biển nước ta.
- Trình bày được thc trng tài nguyên
và môi trường biển, đảo.
1/2 TL
1/2 TL*
Vn dng cao:
-Gii thích thc trng phát trin ca
các ngành kinh tế bin.
1 /2TL*
-Phân tích được ý nghĩa của các đảo
quần đảo đối vi s phát trin kinh
tế bo v an ninh quc phòng ca
nước ta.
1/2 TL
-Gii thích sao phi phát trin tng
hp kinh tế bin.
1/2 TL*
-Gii thích vì sao tài nguyên vùng bin
hải đảo nước ta ngày càng b gim
sút nghiêm trng
1 /2TL*
3
C. K
NĂNG
C.1. S
dng bn
đ, Atlat
Đa l Vit
Nam
Nhn biết:
- Xác đnh đối ng đa lí trên bn đ,
trên Atlat Đa lí Vit Nam
4 TN
Trang 13
(3 đ)
C.2. V và
phân tch
biu đồ,
Tính toán,
x s
liu, phân
tch s liu
thng
Vn dng:
- nh toán, x lý s liu
- V và pn tích biu đ
- Phân tích s liu thng
1 TL
Tng
12 TN
1 TL
1/2
1
1/2
T l %
40
30
20
10
T l chung
70
30
c) Đ kim tra
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN
Môn: Địa lí 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 2: Loại cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cây cà phê. B. Cây cao su. C. Cây hồ tiêu D. Cây điều.
Câu 3: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Thủ Dầu Một.
Câu 4: Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt chủ yếu tập trung ở
A. Phía nam của vùng, thuộc các tỉnh Cà Mau, Bạc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dọc hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 5: Đảo có diện tích lớn nhất và nằm ở vùng biển Tây Nam của nước ta là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo.
Câu 6: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển các tỉnh thuộc vùng:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7: Ý nào không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo ở nước ta?
A. Nguồn lợi hải sản ngày càng giảm.
B. Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biể
C. Các hoạt động giao thông trên biển. D. Khai thác dầu khí được tăng cường.
Câu 8: Vùng biển nước ta gồm:
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nguồn khoáng sản dầu, khí của nước ta chủ
yếu tập trung ở vùng thềm lục địa : A. vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. phía Nam
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất?
A.Kiên Giang. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Bình Thuận. D.An Giang
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh. B.Thanh Hóa. C.Nha Trang. D.Nghệ An.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1( 1 điểm).Nêu những đặc điểm nổi bật về ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam Bộ.
Câu 2 ( 4 điểm) Dựa vào Át lát địa lý Việt nam và những kiến thức đã học em hãy:
a.Trình bày vấn đề phát triển du lịch biển đảo nước ta ( Tiềm năng, tình hình phát triển và phương hướng)
b. Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa như thế nào trong chiến lược phát triển kinh tế và an ninh, quốc phòng?
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của ĐBSCL và cả
nước năm 2005 và năm 2014 Vùng Diện tích ( nghìn ha) Sản lượng( nghìn tấn) Năm 2005 Năm 2014 Năm 2005 Năm 2014 ĐBSCL 3826,3 4249,5 19298,5 25475,0 Cả nước 7329,2 7816,2 35832,9 44974,6
a. Tính tỷ lệ % diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước năm 2005 và năm 2014 Trang 1
b. Qua đó rút ra nhận xét cần thiết.
d) Hướng dẫn chấm và đáp án

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B A A C D C A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
Nêu những đặc điểm nổi bật về ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam Bộ. 1
- Địa hình thấp thoải. 0,25
- Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ có diện tích lớn, màu mỡ. 0,25
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thời tiết khá ổn định 0,25
- Sông ngòi dày đặc, có hệ thống sông Đồng Nai và hai hồ lớn Trị An và Dầu 0,25 Tiếng.
Câu 2: a.Trình bày vấn đề phát triển du lịch biển đảo nước ta. 2 Ý a
- Tiềm năng du lịch biển đảo: 1
+ Tài nguyên du lịch khá phong phú: Có 120 bãi cát rộng, dài, đẹp( Dẫn chứng)
+ Có nhiều phong cảnh đẹp, khí hậu thích hợp phát triển du lịch và nghỉ dưỡng.
+ Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới - Tình hình phát triển 1
+ Xây dựng nhiều khu du lịch và nghỉ dưỡng.
+ Các trung tâm du lịch biển đã được nâng cấp: Nha Trang, Vũng Tàu...
+ Nhiều vùng biển,đảo mới được đưa vào khai thác
- Hạn chế: Mới chủ yếu khai thác hoạt động tắm biển, chưa khai thác hết tiềm 0,5 năng du lịch biển
- Phương hướng: Đa dạng hóa các hoạt động du lịch biển, nâng cao chất lượng 0,5
dịch vụ du lịch Ý b
b. Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa như thế nào trong chiến lược phát 1.0
triển kinh tế và an ninh, quốc phòng

- Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục 0,25 địa
- Tạo thành hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương, phát triển các 0,25 ngành kinh tế biển
- Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 0,25
- Là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa 0,25 quanh đảo Câu 3
a.Tỷ lệ diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước năm 2005 và năm 1,5 2014 ( Đơn vị %) Vùng Diện tích Sản lượng Năm 2005 Năm 2014 Năm 2005 Năm 2014 ĐBSCL 52,2 54,4 53,9 56,6 Cả nước 100 100 100 100 Trang 2 b.Nhận Xét: 0,5
- Từ năn 2005 đến năm 2014 diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL và cả nước đều tăng ( DC)
- Tỷ lệ diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước đều đạt trên 50% ( số liệu) Yêu cầu:
- Bảng số liệu phải có đủ tên bảng, đơn vị , con số tính được đưa về 1 chữ số thập phân
- Nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 đ
- Phần nhận xét nếu không có dẫn chứng, hoặc số liệu chỉ cho nửa số điểm.
PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN
Môn: Địa lí 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Loại cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cây cà phê. B. Cây hồ tiêu C. Cây điều. D. Cây cao su.
Câu 2: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 3: Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt chủ yếu tập trung ở
A. Phía nam của vùng, thuộc các tỉnh Cà Mau, Bạc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dọc hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 4: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủ Dầu Một. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 5: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển các tỉnh thuộc vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Đảo có diện tích lớn nhất và nằm ở vùng biển Tây Nam của nước ta là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo.
Câu 7: Vùng biển nước ta gồm:
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
Câu 8: Ý nào không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo ở nước ta?
A. Nguồn lợi hải sản ngày càng giảm.
B. Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biể
C. Các hoạt động giao thông trên biển. D. Khai thác dầu khí được tăng cường.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nguồn khoáng sản dầu, khí của nước ta chủ
yếu tập trung ở vùng thềm lục địa : A. vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ. C. phía Nam D. vịnh Thái Lan.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A. Bà Rịa Vũng Tàu. B. Bình Thuận. C.An Giang D.Kiên Giang.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào? A.Nghệ An. B. Quảng Ninh. C.Thanh Hóa. D.Nha Trang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1( 1 điểm).Trình bày tình hình phát triển của ngành thương mại ở Đông Nam Bộ. Trang 3
Câu 2 ( 4 điểm) Dựa vào Át lát địa lý Việt nam và những kiến thức đã học em hãy:
a. Phân tích vấn đề khai thác và chế biến khoáng sản biển của nước ta. ( Tiềm năng, tình hình phát
triển và phương hướng)
b. Tại sao nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn 1990 – 2014 ( Đơn vị nghìn ha) Năm 1990 2000 2010 2014 Cả nước 221,5 413,8 740,5 978,9 Đông Nam Bộ 72,0 272,5 433,9 540,4
a. Tính tỷ lệ % diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 1990 - 2014
b. Qua đó rút ra nhận xét cần thiết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A B B C A C D C A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi
Câu 1 Trình bày tình hình phát triển của ngành thương mại ở Đông Nam Bộ. 1
- Thương mại của Đông Nam Bộ rất phát triển: 0,25
- Đông Nam Bộ chiếm 33,1% tổng mức bán lẻ của cả nước. 0,25
- Dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất - nhập khẩu. 0,25
+ Hàng xuất khẩu chủ lực: dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày 0,25
dép,..Hàng nhập khẩu chủ yếu: máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. Câu
Phân tích vấn đề khai thác và chế biến khoáng sản biển của nước ta. 2 2: - Tài nguyên khoáng sản: 1 Ý a
+ Dầu khí là tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất: Dầu có trữ lượng khoảng 10 tỷ
tấn, khí hàng trăm tỷ m2 , phân bố ở các bể trầm tích thềm lục địa
+ Các mỏ sa khoáng: Ôxít titan ở duyên hải Miền Trung, Cát trắng ở các đảo thuộc
Vân Hải( Quảng Ninh) và Cam Ranh ( Khánh Hòa), nguồn muối vô tận trong nước biển - Tình hình khai thác: 1,5
+ Dầu khí là ngành công nghiệp trọng điểm, sản lượng dầu khí tăng liên tục qua các năm( dẫn chứng)
+ Ngành công nghiệp hóa dầu đang được hình thành, công nghiệp chế biến khí đã
bước đầu phục vụ chon phát điện, sản xuất phân đạm
+ Khai thác Ôxít titan để xuất khẩu, khai thác cát trắng để sản xuất thủy tinh pha lê.
+ Nghề làm muối là nghề truyền thống phát triển mạnh ở nhiều địa phương trong cả
nước, các cánh đồng muối nổi tiếng: Cà Ná, Sa Huỳnh Trang 4 - Phương hướng: 0,5
+ Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí
+ Chú ý tới các vấn đề môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí. Ý b
Tại sao nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ 1.0
- Lượng mưa trung bình năm ít, số giờ nắng nhiều, độ bốc hơi cao thuận lợi cho quá 0,25 trình làm muối
- Dọc bờ biển chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển nên nước biển có độ muối cao hơn 0,25
các vùng biển khác của nước ta.
- Địa hình ven biển thuận lợi để hình thành các cánh đồng muối. 0,25
- Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất muối 0,25
Câu 3 a.Tỷ lệ diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 1990 1,5 - 2014( Đơn vị %) Năm 1990 2000 2010 2014 Cả nước 100 100 100 100 Đông Nam 32,5 65,9 58,6 55,2 Bộ b.Nhận Xét: 0,5
- Diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn 1990 – 2014
đều có xu hướng tăng nhanh và tăng liên tục ( Số liệu)
- Tỷ lệ diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 1990
– 2014 đều cao nhưng có sự biến động giữa các giai đoạn , tăng mạnh từ năm 1990
đến năm 2000 ( số liệu), song từ năm 2000 đến năm 2014 lại có xu hướng giảm ( Số liệu). Yêu cầu:
- Bảng số liệu phải có đủ tên bảng, đơn vị , con số tính được đưa về 1 chữ số thập phân
- Nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 đ
- Phần nhận xét nếu không có dẫn chứng, hoặc số liệu chỉ cho nửa số điểm.
PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN
Môn: Địa lí 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Thủ Dầu Một.
Câu 2: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 3: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển các tỉnh thuộc vùng:
A. ĐB sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ. D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 4: Loại cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cây cà phê. B. Cây hồ tiêu C. Cây cao su. D. Cây điều.
Câu 5: Đảo có diện tích lớn nhất và nằm ở vùng biển Tây Nam của nước ta là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo.
Câu 6: Vùng biển nước ta gồm: Trang 5
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
Câu 7: Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt chủ yếu tập trung ở
A. Phía nam của vùng, thuộc các tỉnh Cà Mau, Bạc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dọc hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh. B.Thanh Hóa. C.Nha Trang. D.Nghệ An.
Câu 9: Ý nào không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo ở nước ta?
A. Nguồn lợi hải sản ngày càng giảm.
B. Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển.
C. Các hoạt động giao thông trên biển.
D. Khai thác dầu khí được tăng cường.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A. Bà Rịa Vũng Tàu. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D.An Giang
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nguồn khoáng sản dầu, khí của nước ta chủ
yếu tập trung ở vùng thềm lục địa : A. vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. phía Nam
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1( 1 điểm).: Nêu những đặc điểm chủ yếu về dịch vụ ở ĐBSCL.
Câu 2 ( 4 điểm) Dựa vào Át lát địa lý Việt nam và những kiến thức đã học em hãy:
a. Chứng minh rằng vùng biển nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển các hoạt động khai
thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. Tại sao cần ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ?
b. Tại sao tài nguyên vùng biển và hải đảo của nước ta ngày càng bị giảm sút nghiêm trọng?
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu: Dân số TP. Hồ Chí Minh phân theo thành thị và nông thôn giai
đoạn 2000 – 2015 ( Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2015 Vùng Nông thôn 845,4 925,0 1244,1 1517,2 Thành thị 4380,7 5314,8 6152,2 6730,7 Tổng số dân 5226,1 6239,8 7396,3 8247,9
a. Tính tỷ lệ dân số thành thị của TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2000 – 2015.
b. Qua đó rút ra những nhận xét cần thiết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C B C C D A C D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Trang 6 Câu 1
Đặc điểm ngành dịch vụ ở ĐBSCL: Ngành dịch vụ chủ yếu ở ĐBSCL là: 1
Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch…
+ Xuất nhập khẩu: hàng chủ lực là gạo(chiếm 80% lượng gạo xuất khẩu
của cả nước năm 2000), thủy sản đông lạnh(cá tra, cá 7as a, tôm…), hoa quả (xoài, dừa…)
+ Giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt
động kinh tế của nhân dân trong vùng( vì vùng có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt)
+ Du lịch sinh thái bắt đầu khởi sắc như du lịch sông nước, miệt vườn,
biển đảo…tuy nhiên chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm du lịch còn hạn chế.
Câu 2: Chứng minh rằng vùng biển nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát 2 Ý a
triển các hoạt động khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. Tại sao cần ưu
tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ?
* Điều kiện thuận lợi: 2
- Biển Đông tiêu biểu cho vùng biển nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trên 200C,
nhiều ánh sáng, giàu oxi, độ mưới phù hợp tạo điều kiện cho sinh vật tăng trưởng
nhanh, nhất là vùng ven bờ giàu thức ăn
- Trữ lượng cá biển từ 3,0 – 3,5 triệu tấn, khả năng khái thác 1,2 – 1,4 triệu tấn/năm
- Vùng biển nước ta có nhiều hải sản có giá trị xuất khẩu cao ( Kể tên), còn có
nhiều đặc sản biển( kể tên). Trên các đảo đá ven bờ Nam Trung Bộ còn có tổ yến có giá trị xuất khẩu.
- Ven các đảo và quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có nguồn tài nguyên quý là các
rạn san hô và các sinh vật khác
- Nước ta có bốn ngư trường trọng điểm( kể tên)
- Nước ta có đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, vũng vịnh, các dải rừng ngập
mặn, nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
* Cần ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ vì: 1
- Hoạt động khai thác hải sản nước ta còn nhiều bất hợp lý: Sản lượng đánh bắt
ven bờ đã cao gấp 2 lần khả năng cho phép, sản lượng đánh bắt xa bờ mới chỉ
bằng 1/5 khả năng cho phép
- Việc phát triển khai thác hải sản xa bờ giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản
và còn bảo vệ chủ quyền vùng biển nước ta. Ý b
Tại sao tài nguyên vùng biển và hải đảo của nước ta ngày càng bị giảm sút 1.0 nghiêm trọng?
- Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản, nhất là thủy sản ven bờ và các đối tượng 0,25
đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
- Khai thác bằng phương tiện có tính hủy diệt nguồn lợi như sử dụng chất độc, 0,25 chất nổ, điện.
- Chưa bảo vệ tốt diện tích rừng ngập mặn ven biển và các tài nguyên sinh vật 0,25
biển khác ( như lưỡng cư, chim biển, san hô..)
- Môi trường biển đảo đang bị ô nhiếm với xu hướng ngày càng tăng 0,25 Câu 4
a. Tỷ lệ dân số thành thị của TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2000 – 2015. 1,5 Năm 2000 2005 2010 2015 Tỷ lệ dân 83,8 85,2 83,2 81,6 Trang 7 thành thị ( %) a. Nhận xét: 0,5
- Số dân thành thị ở TP Hồ Chí Minh rất đông, tăng nhanh và tăng liên tục qua các năm ( Số liệu)
- Tỷ lệ dân thành thị luôn cao trên 80% nhưng có sự biến động nhẹ ( Số liệu) Yêu cầu:
- Bảng số liệu phải có đủ tên bảng, đơn vị , con số tính được đưa về 1 chữ số thập phân
- Nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 đ
- Phần nhận xét nếu không có dẫn chứng, hoặc số liệu chỉ cho nửa số điểm.
PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN
Môn: Địa lí 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nguồn khoáng sản dầu, khí của nước ta chủ
yếu tập trung ở vùng thềm lục địa : A. vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. phía Nam
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Phía Nam A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A.Kiên Giang. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Bình Thuận. D.An Giang
Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh. B.Thanh Hóa. C.Nha Trang. D.Nghệ An.
Câu 5: Đảo có diện tích lớn nhất và nằm ở vùng biển Tây Nam của nước ta là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo.
Câu 6: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Thủ Dầu Một.
Câu 7: Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt chủ yếu tập trung ở
A. Phía nam của vùng, thuộc các tỉnh Cà Mau, Bạc Liêu. B. Ven Biển Đông.
C. Dọc hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 8: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển các tỉnh thuộc vùng:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9: Ý nào không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo ở nước ta?
A. Nguồn lợi hải sản ngày càng giảm.
B. Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển.
C. Các hoạt động giao thông trên biển. D. Khai thác dầu khí được tăng cường.
Câu 10: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 11: Loại cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cây cà phê. B. Cây cao su. C. Cây hồ tiêu D. Cây điều.
Câu 12: Vùng biển nước ta gồm:
A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Trang 8
Câu 1( 1 điểm).: Nêu đặc điểm tài nguyên đất ở đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2 ( 4 điểm) Dựa vào Át lát địa lý Việt nam và những kiến thức đã học em hãy:
a.Trình bày những thuận lợi về tự nhiên để phát triển ngành giao thông vận tải biển nước ta. Hãy xác
định một số cảng biển lớn và một số tuyến giao thông đường biển ở nước ta.
b. Giải thích tại sao phải phát triển tổng hợp kinh tế biển?
Câu 3 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm. (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2002 2010 2015 Vùng
Đồng bằng sông Cửu 819,2 1354,5 2999,1 3703,4 Long Cả nước 1584,4 2647,4 5142,7 6582,1
a. Tính tỷ lệ % sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước qua các năm
b. Qua đó rút ra nhận xét cần thiết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A D B D C A A A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
Nêu đặc điểm tài nguyên đất ở đồng bằng sông Cửu Long 1
- Đất ở đồng bằng sông Cửu Long rất đa dạng gồm nhiều loại: 0,25
+ Đất phù sa ngọt có diện tích 1,2 triệu ha, phân bố dọc sông Tiền, sông Hậu 0,25
+ Đất phèn có diện tích lớn nhất với hơn 1,6 triệu ha, tập trung ở Đồng Tháp 0,25
Mười, Tứ giác Long Xuyên, trung tâm bán đảo Cà Mau
+ Đất mặn với khoảng 75 vạn ha phân bố thành đai ven biển Đông và Vịnh Thái 0,25 Lan
Câu 2: a.Trình bày những thuận lợi về tự nhiên để phát triển ngành giao thông vận tải 2 Ý a
biển nước ta. Hãy xác định một số cảng biển lớn và một số tuyến giao thông
đường biển ở nước ta. * Những thuận lợi:
- Biển Đông là vùng biển nhiệt đới, ấm quanh năm nên hoạt động GTVT diễn ra quanh năm
- Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng trên biển Đông thông với
biển Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
- Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió, cửa sông thuận lợi để xây dựng các hải cảng
- Vùng biển rộng, có nhiều đảo, quần đảo ven bờ, tiếp giáp với vùng biển của nhiều nước. Trang 9
* Xác định một số cảng biển lớn và tuyến giao thông đường biển ở nước ta 1
- Một số cảng biển lớn: Cần nêu được 5 cảng biển lớn như : Hải Phòng, Đà
Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn.
- Một số tuyến giao thông đường biển.
+ Nội địa: TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng, Hải Phòng - Đà Nẵng, Đà Nẵng - Quy
Nhơn, Cửa Lò - Đà Nẵng,...
+ Quốc tế: Hải Phòng - Hồng Công, Hải Phòng - Tô-ki-ô, Hải Phòng - Vla-đi-
vô-xtôc, TP. Hồ Chí Minh - Vla-đi-vô-xtôc, TP. Hồ Chí Minh - Xin-ga-po,... Ý b
Giải thích tại sao phải phát triển tổng hợp kinh tế biển? 1.0
- Vùng biển nước ta rất rộng lớn và không thể chia cắt được. 0,25
- Vùng biển nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú và đa dạng 0,25
cho phép chúng ta phát triển nhiều ngành kinh tế, chỉ có khai thác tổng hợp mới
đem lại hiệu quả kinh tế cao và mới bảo vệ được tài nguyên - môi trường.
- Đẩy mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển 0,25
của các ngành kinh tế khác, tạo ra mối quan hệ chặt chẽ giữa các ngành, hỗ trợ nhau cùng phát triển
- Phát triển tổng hợp kinh tế biển sẽ góp phần giải quyết việc làm rộng rãi, tăng 0,25
thu nhập cải thiện đời sống nhân dân. Câu 3
Tỷ lệ sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước 1,5 qua các năm ( Đơn vị %) Năm 1995 2002 2010 2015 Vùng
Đồng bằng sông Cửu Long 51,7 51,2 58,3 56,3 Cả nước 100 100 100 100 b.Nhận xét: 0,5
- Qua các năm sản lượng thủy sản vùng ĐBSCL và cả nước đều tăng nhanh và
tăng liên tục ( ĐBSCL tăng 4,52 lần, Cả nước tăng 4,15 lần)
- Sản lượng thủy sản của vùng ĐBSCL luôn chiếm tỷ lệ cao so với cả nước, tất
cả các năm đều chiếm trên 50%, năm 2010 chiếm tỷ lệ cao nhất đạt 58,3 % Yêu cầu:
- Bảng số liệu phải có đủ tên bảng, đơn vị , con số tính được đưa về 1 chữ số thập phân
- Nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 đ
- Phần nhận xét nếu không có dẫn chứng, hoặc số liệu chỉ cho nửa số điểm.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN ĐỊA LỚP 9 NĂM HỌC 2021 - 2022
Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Số câu dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao hỏi TG TĐ kiến thức Số TG TG Số TG TG (p) thức Số CH Số CH TN TL CH (p) (p)) CH (p) (p) Trang 10 1 A. SỰ A1: Vùng 2TN 1.5 PHÂN Đông Nam Bộ 1TL 5 6.5 1.5 HÓA 1TL* 2 1 LÃNH THỔ A2. Vùng 2TN Đồng bằng 1TL* 1.5 2 1.5 0.5 sông Cửu Long 2 B. B1. Phát triển PHÁT tổng hợp kinh
TRIỂN tế và bảo vệ TỔNG tài nguyên 4TN 1/2TL 1/2TL HỢP môi trường 3.0 12 6 4 1 21 5 1/2TL* 1/2TL* KINH biển, đảo TẾ BIỂN, 3 C. KĨ C.1. Sử dụng
NĂNG bản đồ, Atlat 4TN 3 4 3 1 (3 đ) Địa lí Việt Nam C.2. Tính toán 1TL xử lý số liệu, 1TL* 10 1 12 2.0 phân tích số liệu thống kê Tổng 13 14 0.5 12 1 12 0.5 6 12 3 45’ 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 b) Bản đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM CUỐI NĂM
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh 1 TN A. SỰ A1: Vùng thổ của vùng PHÂN
Đông Nam - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, 1 TL HÓA Bộ
tài nguyên thiên nhiên của vùng . LÃNH
- Trình bày được tình hình phát triển 1 TN THỔ kinh tế 1 TL* (2 đ)
A2. Vùng Nhận biết Đồ 1 TN ng
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, 1 TL*
bằng sông tài nguyên thiên nhiên của vùng . Trang 11
Cửu Long - Trình bày được tình hình phát triển 1 TL* các ngành kinh tế
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế 1 TN lớn. Nhận biết
- Xác định được các bộ phận của vùng 1TN B1. Phát biển Việt Nam. triển tổng
- Kể tên các đảo lớn ven bờ và quần hợp kinh tế 1 TN đảo xa bờ. và bảo vệ
- Liệt kê được các ngành kinh tế biển. tài nguyên 1 TN
môi trường - Các nguyên nhân, biểu hiện ô nhiễm biển, đảo
môi trường biển và các biện pháp để 1 TN
bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo Thông hiểu 2
- Trình bày được tiềm năng, thực trạng
phát triển ngành các ngành kinh tế B. PHÁT
biển. Sử dụng bản đồ (Atlat) để chỉ ra TRIỂN
được sự phân bố của các khoáng sản 1/2 TL TỔNG
biển, cảng biển và tuyến giao thông 1/2 TL* HỢP đườ KINH TẾ ng biển nước ta. BIỂN,
- Trình bày được thực trạng tài nguyên
và môi trường biển, đảo. Vận dụng cao:
-Giải thích thực trạng phát triển của 1 /2TL* các ngành kinh tế biển.
-Phân tích được ý nghĩa của các đảo
và quần đảo đối với sự phát triển kinh 1/2 TL
tế và bảo vệ an ninh quốc phòng của nướ c ta.
-Giải thích vì sao phải phát triển tổng 1/2 TL* hợp kinh tế biển.
-Giải thích vì sao tài nguyên vùng biển
và hải đảo nước ta ngày càng bị giảm 1 /2TL* sút nghiêm trọng C.1. Sử Nhận biết: dụng bản
- Xác định đối tượng địa lí trên bản đồ, 3 đồ, Atlat
trên Atlat Địa lí Việt Nam 4 TN C. KĨ Địa lí Việt NĂNG Nam Trang 12 (3 đ)
C.2. Vẽ và Vận dụng: phân tích
- Tính toán, xử lý số liệu biểu đồ,
- Vẽ và phân tích biểu đồ
Tính toán, - Phân tích số liệu thống kê 1 TL xử lý số liệu, phân tích số liệu thống kê Tổng 12 TN 1/2 1 1/2 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
c) Đề kiểm tra Trang 13