Đề thi học kỳ 2 Sinh 10 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi học kỳ 2 Sinh 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2019-2020 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 2 trang với 15 câu trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: SINH HC Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 405
I. TRC NGHIM (5 điểm)
Câu 1: Nhn đnh no sau đây đúng v qu trnh pn bo bnh tng t bo nn thc?
A. Qu trnh nguyên phân to ra cc t bo con bộ nhiễm sắc thể khc nhau v khc t
bo ban đu.
B. Qu trnh gim phân to ra cc t bo con có bộ nhiễm sắc thể luôn khc nhau v khc t
bo ban đu.
C. Qu trnh nguyên phân to ra cc t bo con bộ nhiễm sắc thể ging nhau v ging t
bo ban đu.
D. Qu trnh gim phân to ra cc t bo con có bộ nhiễm sắc thể ging nhau v ging t bo
ban đu.
Câu 2: T t bo (2n) ca sinh vt nhân thc tri qua qu trnh nguyên phân bnh thường to ra
cc t bo con, trong đó mi t bo con có b nhim sc th
A. n đơn. B. 2n kp. C. 2n đơn. D. n kp.
Câu 3: Trt t no sau đây đúng v cc k ca qu trnh nguyên phân t bo nhân thc?
I. K đu. II. K gia. III. K cui. IV. K sau.
A. I → II → IV → III. B. I → II III IV.
C. II → I → IV → III. D. III → I → IV → II.
Câu 4: T mt t bo (2n) ca sinh vt nhân thc sau khi kt thúc qu trnh gim phân bnh
thường to ra cc t bo con, trong đó mi t bo có b nhim sc th
A. 2n kp. B. n đơn. C. 2n đơn. D. n kp.
Câu 5: Da vo nhu cu ngun năng ng v ngun cacbon th hnh thc dinh dưng ca vi
khun nitrat hóa l
A. quang d dưng. B. ho d dưng. C. ho t dưng. D. quang t dưng.
Câu 6: vi sinh vt nhân thc có các hình thc sinh sn no sau đây?
A. Nội bo tử, ny chi, phân đôi. B. Phân đôi, nội bo tử.
C. Bo tử, ny chi, phân đôi. D. Ny chi, nội bo tử.
Câu 7: y sp xp cc giai đon sau đây thnh trnh t đúng trong chu trnh nhân n ca virut.
I. Phóng thích. II. Sinh tng hp. III. Hp ph. IV. Lp ráp. V. Xâm nhp.
A. IV I II III V. B. IV → I → II → V → III.
C. I → III → II → IV → V. D. III V II IV I.
Câu 8: Nhn đnh no sau đây đúng v vi sinh vt?
A. Tt c vi sinh vt l nhng cơ thể đa bo nhân thc nh b.
B. Phn ln vi sinh vt hp thụ, sinh trưng v sinh sn chm.
C. Vi sinh vt có kh năng chuyển hóa chất dinh dưng nhanh.
D. Tt c vi sinh vt đều thuc cng mt nhóm phân loi.
Câu 9: Chất no sau đây thường đưc dng để thanh trùng trong công nghip thc phm?
A. Natri hipôclorit. B. Thy ngân. C. Phênol. D. Ch.
Câu 10: Nhng loi virut no sau đây có cu trúc khi?
A. Virut cúm v virut si. B. Virut bi liệt v virut mụn cơm.
Trang 2
C. Virut si v phagơ. D. Virut si v virut bi liệt.
Câu 11: V ngoài ca virut đưc cu to bi nhng thành phn no sau đây?
A. Lipit và prôtêin. B. Lipit và ADN.
C. Prôtêin và ADN. D. Prôtêin và ARN.
Câu 12: Ý nghĩa no sau đây đúng v quá trình nguyên phân?
A. Giúp thể đơn bo nhân thc sinh sn, cơ thể đa bo ln lên, ti sinh cc bộ phn b tổn
thương.
B. Lm tăng s lưng nhiễm sắc thể trong t bo.
C. Truyền đt, duy tr ổn đnh bộ nhiễm sắc thể 2n ca loi sinh sn hu tính qua cc th hệ
cơ thể.
D. Góp phn to ra s đa dng về kiểu gen ca loài.
Câu 13: n c o kh ng chu nhit, vi sinh vt đưc chia thành cc nm no sau đây?
A. Vi sinh vt ưa nóng, vi sinh vt ưa ấm, vi sinh vt k nhiệt, vi sinh vt ưa nhiệt.
B. Vi sinh vt ưa lnh, vi sinh vt ưa nóng, vi sinh vt ưa sáng, vi sinh vt k nhiệt.
C. Vi sinh vt ưa lnh, vi sinh vt ưa ấm, vi sinh vt ưa nhiệt, vi sinh vt ưa siêu nhiệt.
D. Vi sinh vt ưa nhiệt, vi sinh vt k nhiệt, vi sinh vt ưa nóng, vi sinh vt ưa ẩm.
Câu 14: Phát biu no sau đây không đúng khi nói v phương thc lây truyn bnh truyn
nhim theo con đường truyn ngang?
A. Qua sol khí bắn ra hoặc do côn trng cắn.
B. Qua tip xúc trc tip, qua vt thương, qua quan hệ tnh dục.
C. Truyền t mẹ sang con khi sinh n hoặc qua sa mẹ.
D. Qua đường tiêu hóa, vi sinh vt t phân vo cơ thể qua thc ăn.
Câu 15: Bnh truyn nhim nào sau đây lây truyền qua đường tình dc?
A. Bệnh SARS. B. Bệnh cúm. C. Bệnh AIDS. D. Bệnh lao.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1điểm)
đu H lan (bộ nhiễm sắc thể 2n = 14), xt năm t bo sinh ht phấn tham gia qu
trnh gim phân bnh thường để hnh thnh giao tử. Hãy tính s nhiễm sắc thể trong cc t bo
con sau khi kt thúc gim phân.
Câu 2: (1 điểm)
So sánh vi sinh vt quang t dưng vi vi sinh vt quang d dưng về ngun năng lưng
v ngun cacbon m vi sinh vt sử dụng.
Câu 3: (2 điểm)
a. Thi gian th h là gì?
b. Mt qun th vi khun E.coli ban đu 3.10
5
t bo đưc nuôi trong điều kiện thích
hp. Sau 2 giờ, s lưng t bo trung bnh trong qun thể ny l bao nhiêu? (Bit rằng thời gian
th hệ ca vi khun E.coli là 20 phút).
Câu 4: (1 điểm)
Vsao khi rửa rau sng nên nm trong c mui pha loãng 5 10 pt?
------ HẾT ------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: SINH HC Lp 10
NG DN CHM (gm có 03 trang)
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
8
9
11
12
13
14
15
405
C
C
A
B
C
C
C
A
A
A
C
C
C
II. T LUN
ĐÁP ÁN MÃ Đ: 405.
Câu 1: (1 đim)
- S t bo con đưc to ra sau khi kt thúc gim phân là
5 x 4 = 20 (t bào) (0,25 điểm)
- S NST trong 1 t bào con là
n = 14 : 2 = 7 NST đơn (0,25 điểm)
- S nhim sc th trong các t bào con sau khi kt thúc gim phân là
20 x 7 = 140 NST đơn (0,5 điểm)
(Hc sinh gii cch khc đng vn cho điểm ti đa)
Câu 2: (1 điểm)
Ging nhau:
- Ngun năng lưng: Ánh sng (0,5 điểm)
Khác nhau:
- Ngun cacbon ch yu
+ Quang t dưng l CO
2
.
(0,25 điểm)
+ Quang d dưng l chất hu cơ. (0,25 điểm)
Câu 3: (2 đim)
a. Thi gian th h là thi gian t khi sinh ra mt t bo cho đn khi t bo đó phân
chia hoc s t bào trong qun th tăng gp đôi. (0,5 đim)
b. S th h ca vi khun E.coli sau 2 gi
2 𝑥 60
20
= 6 (th hệ) (0,5 điểm)
S ng t bào trung bình trong qun th này sau 3 gi
3.10
5
x 2
6
= 3.10
5
. 2
6
(t bào) (1 đim)
(Hc sinh gii cch khc đng vn cho điểm ti đa)
Câu 4: (1 điểm)
Khi ra rau sng nên ngâm trong nưc mui pha loãng 5 10 phút vì:
- Ngâm rau sng vi nưc mui (tc môi trường ưu trương) th cc vi sinh vt s b
mt nưc gây co nguyên sinh, do đó vi sinh vt không phân chia đưc.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: SINH HC Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 406
I. TRC NGHIM (5 điểm)
Câu 1: T t bo (2n) ca sinh vt nhân thc tri qua qu trnh nguyên phân bnh thường to ra
cc t bo con, trong đó mi t bo có b nhim sc th
A. 2n đơn. B. 2n kp. C. n kp. D. n đơn.
Câu 2: vi sinh vt nhân sơ có các hình thc sinh sn no sau đây?
A. Phân đôi, nội bo tử. B. Ny chi, nội bo tử.
C. Phân đôi, ny chi v ngoi bo tử. D. Phân đôi, ny chi v nội bo tử.
Trang 4
Câu 3: Ni dung no sau đây đúng khi nói v phương thc lây truyn bnh truyn nhim theo
con đường truyn dc?
A. Qua tip xúc trc tip, qua vt thương, qua quan hệ tnh dục.
B. Truyền t mẹ sang con khi sinh n hoặc qua sa mẹ.
C. Qua sol khí bắn ra hoặc do côn trng cắn.
D. Qua đường tiêu hóa, vi sinh vt t phân vo cơ thể qua thc ăn.
Câu 4: y sp xp cc giai đon sau đây thnh trnh t đúng trong chu trnh nhân n ca virut.
I. Phóng thích. II. Hp ph. III. Lp ráp. IV. Sinh tng hp. V. Xâm nhp.
A. IV I II III V. B. I IV III II V.
C. IV → I → II → V → III. D. II V IV III I.
Câu 5: Bnh truyn nhim nào sau đây lây truyền qua đường tiêu hóa?
A. Viêm gan B. B. Mụn cơm sinh dục.
C. Quai b. D. Bệnh AIDS.
Câu 6: T mt t bo (2n) ca sinh vt nhân thc sau khi kt thúc qu trnh gim phân bnh
thường to ra cc t bo con, trong đó mi t bo có b nhim sc th
A. 2n kp. B. n đơn. C. 2n đơn. D. n kp.
Câu 7: Căn c vào kh năng chu nhit, vi sinh vt đưc chia thành cc nhóm no sau đây?
A. Vi sinh vt ưa nhiệt, vi sinh vt k nhiệt, vi sinh vt ưa nóng, vi sinh vt ưa ẩm.
B. Vi sinh vt ưa lnh, vi sinh vt ưa nóng, vi sinh vt ưa sáng, vi sinh vt k nhiệt.
C. Vi sinh vt ưa nóng, vi sinh vt ưa ấm, vi sinh vt k nhiệt, vi sinh vt ưa nhiệt.
D. Vi sinh vt ưa lnh, vi sinh vt ưa ấm, vi sinh vt ưa nhiệt, vi sinh vt ưa siêu nhiệt.
Câu 8: Ý nghĩa no sau đây đúng v quá trình nguyên phân?
A. Giúp thể đơn bo nhân thc sinh sn, cơ thể đa bo ln lên, ti sinh cc bộ phn b tổn
thương.
B. Góp phn to ra s đa dng về kiểu gen ca loài.
C. Truyền đt, duy tr ổn đnh bộ nhiễm sắc thể 2n ca loi sinh sn hu tính qua cc th h
cơ thể.
D. Lm tăng s lưng nhiễm sắc thể trong t bo.
Câu 9: Nhn đnh no sau đây đúng v vi sinh vt?
A. Phn ln vi sinh vt hp thụ, sinh trưng v sinh sn chm.
B. Vi sinh vt có kh năng chuyển hóa chất dinh dưng nhanh.
C. Tt c vi sinh vt đều thuc cng mt nhóm phân loi.
D. Tt c vi sinh vt l nhng cơ thể đa bo nhân thc nh b.
Câu 10: Da vo nhu cu ngun năng lưng v ngun cacbon th hnh thc dinh dưng ca
động vt nguyên sinh l
A. ho t dưng. B. quang d dưng. C. ho d dưng. D. quang t dưng.
Câu 11: Trt t no sau đây đúng v cc k ca qu trnh nguyên phân t bo nhân thc?
I. K gia. II. K cui. III. K đu. IV. K sau.
A. III → I → IV → II. B. I → II → III → IV.
C. I → II → IV → III. D. II → I → IV → III.
Câu 12: Chất no sau đây không dng để thanh trng nưc sinh hot?
A. Thy ngân. B. Clo.
C. Natri hipôclorit. D. Cloramin.
Câu 13: Nhng loi virut no sau đây có cu trúc hn hp?
A. Virut cúm v virut si. B. Virut đu ma v phagơ T
2
.
C. Virut bi liệt v virut mụn cơm. D. Virut đu ma v virut bi liệt.
Trang 5
Câu 14: Lõi ca virut đưc cu to bi thành phn no sau đây?
A. Prôtêin hoặc ARN. B. ADN hoặc ARN.
C. Lipit và prôtêin. D. Lipit và ADN.
Câu 15: Nhn đnh no sau đây đúng v qu trnh phân bo bnh tng t bo nn thc?
A. Qu trnh nguyên phân to ra cc t bo con bộ nhiễm sắc thể khc nhau v khc t
bo ban đu.
B. Qu trnh gim phân to ra cc t bo con có bộ nhiễm sắc thể luôn khc nhau v khc t
bo ban đu.
C. Qu trnh nguyên phân to ra cc t bo con bộ nhiễm sắc thể ging nhau v ging t
bo ban đu.
D. Qu trnh gim phân to ra cc t bo con có bộ nhiễm sắc thể ging nhau v ging t bo
ban đu.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1điểm)
rui giấm (bộ nhiễm sắc thể 2n = 8), xt hai t bo sinh tinh tham gia qu trnh gim
phân bnh thường để hnh thnh giao tử. Hãynh s nhiễm sắc thể trong cc t bo con sau khi
kt thúc gim phân.
Câu 2: (1 điểm)
So snh vi sinh vt quang t dưng vi vi sinh vt hóa t dưng về ngun năng lưng
v ngun cacbon m vi sinh vt sử dụng.
Câu 3: (2 điểm)
a. Thi gian th h là gì?
b. Mt qun th vi khun E.coli ban đu 2.10
5
t bo đưc nuôi trong điều kiện thích
hp. Sau 2 giờ, s lưng t bo trung bnh trong qun thể ny l bao nhiêu? (Bit rằng thời gian
th hệ ca vi khun E.coli là 20 phút).
Câu 4: (1 điểm)
V sao trong sa chua hu như không có vi sinh vt gây bệnh?
-------------HẾT------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: SINH HC Lp 10
NG DN CHM (gm có 03 trang)
I. TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
8
9
11
12
13
14
15
406
A
C
B
D
C
D
A
B
A
A
B
B
C
II. T LUN
ĐÁP ÁN MÃ Đ: 406.
Câu 1: (1 đim)
- S t bo con đưc to ra sau khi kt thúc gim phân là
2 x 4 = 8 (t bào) (0,25 điểm)
- S NST trong 1 t bào con là
n = 8 : 2 = 4 NST đơn (0,25 điểm)
Trang 6
- S nhim sc th trong các t bào con sau khi kt thúc gim phân là:
8 x 4 = 32 NST đơn (0,5 điểm)
(Hc sinh gii cch khc đng vn cho điểm ti đa)
Câu 2: (1 điểm)
- Ging nhau:
Ngun cacbon ch yu: CO
2
.
(0,5 điểm)
- Khác nhau:
Ngun năng lưng
+ Quang t dưng l nh sng. (0,25 điểm)
+ Hóa t dưng l chất vô cơ. (0,25 điểm)
Câu 3: (2 đim)
a. Thi gian th h là thi gian t khi sinh ra mt t bo cho đn khi t bo đó phân
chia hoc s t bào trong qun th tăng gp đôi. (0,5 đim)
b. S th h ca vi khun E.coli sau 2 gi
2 𝑥 60
20
= 6 (th hệ) (0,5 điểm)
S ng t bào trung bình trong qun th này sau 3 gi
2.10
5
x 2
6
= 10
5
. 2
7
(t bào) (1 đim)
(Hc sinh gii cch khc đng vn cho điểm ti đa)
Câu 4: (1 điểm)
Trong sa chua hu như không có vi sinh vt gây bệnh v: Đa s vi khuẩn v động
vt nguyên sinh l nhóm ưa trung tính (0,5 đim) nên trong sa chua vi môi trường pH axit
(nhiu axit lactic là sn phm lên men) thì các VSV gây bnh b c ch sinh trưng. (0,5
điểm)
--------HT--------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 405
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng về quá trình phân bào bình thường ở tế bào nhân thực?
A. Quá trình nguyên phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau và khác tế bào ban đầu.
B. Quá trình giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể luôn khác nhau và khác tế bào ban đầu.
C. Quá trình nguyên phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào ban đầu.
D. Quá trình giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào ban đầu.
Câu 2: Từ tế bào (2n) của sinh vật nhân thực trải qua quá trình nguyên phân bình thường tạo ra
các tế bào con, trong đó mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể A. n đơn. B. 2n kép. C. 2n đơn. D. n kép.
Câu 3: Trật tự nào sau đây đúng về các kì của quá trình nguyên phân ở tế bào nhân thực?
I. Kì đầu. II. Kì giữa. III. Kì cuối. IV. Kì sau.
A. I → II → IV → III.
B. I → II → III → IV.
C. II → I → IV → III.
D. III → I → IV → II.
Câu 4: Từ một tế bào (2n) của sinh vật nhân thực sau khi kết thúc quá trình giảm phân bình
thường tạo ra các tế bào con, trong đó mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể A. 2n kép. B. n đơn. C. 2n đơn. D. n kép.
Câu 5: Dựa vào nhu cầu nguồn năng lượng và nguồn cacbon thì hình thức dinh dưỡng của vi khuẩn nitrat hóa là
A. quang dị dưỡng.
B. hoá dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng. D. quang tự dưỡng.
Câu 6: Ở vi sinh vật nhân thực có các hình thức sinh sản nào sau đây?
A. Nội bào tử, nảy chồi, phân đôi.
B. Phân đôi, nội bào tử.
C. Bào tử, nảy chồi, phân đôi.
D. Nảy chồi, nội bào tử.
Câu 7: Hãy sắp xếp các giai đoạn sau đây thành trình tự đúng trong chu trình nhân lên của virut.
I. Phóng thích. II. Sinh tổng hợp. III. Hấp phụ. IV. Lắp ráp. V. Xâm nhập.
A. IV → I → II → III → V.
B. IV → I → II → V → III.
C. I → III → II → IV → V.
D. III → V → II → IV → I.
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng về vi sinh vật?
A. Tất cả vi sinh vật là những cơ thể đa bào nhân thực nhỏ bé.
B. Phần lớn vi sinh vật hấp thụ, sinh trưởng và sinh sản chậm.
C. Vi sinh vật có khả năng chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
D. Tất cả vi sinh vật đều thuộc cùng một nhóm phân loại.
Câu 9: Chất nào sau đây thường được dùng để thanh trùng trong công nghiệp thực phẩm?
A. Natri hipôclorit. B. Thủy ngân.
C. Phênol. D. Chì.
Câu 10: Những loại virut nào sau đây có cấu trúc khối?
A. Virut cúm và virut sởi.
B. Virut bại liệt và virut mụn cơm. Trang 1
C. Virut sởi và phagơ.
D. Virut sởi và virut bại liệt.
Câu 11: Vỏ ngoài của virut được cấu tạo bởi những thành phần nào sau đây?
A. Lipit và prôtêin. B. Lipit và ADN.
C. Prôtêin và ADN. D. Prôtêin và ARN.
Câu 12: Ý nghĩa nào sau đây đúng về quá trình nguyên phân?
A. Giúp cơ thể đơn bào nhân thực sinh sản, cơ thể đa bào lớn lên, tái sinh các bộ phận bị tổn thương.
B. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
C. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể.
D. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của loài.
Câu 13: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt, vi sinh vật được chia thành các nhóm nào sau đây?
A. Vi sinh vật ưa nóng, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật kị nhiệt, vi sinh vật ưa nhiệt.
B. Vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng, vi sinh vật ưa sáng, vi sinh vật kị nhiệt.
C. Vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
D. Vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật kị nhiệt, vi sinh vật ưa nóng, vi sinh vật ưa ẩm.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phương thức lây truyền bệnh truyền
nhiễm theo con đường truyền ngang?
A. Qua sol khí bắn ra hoặc do côn trùng cắn.
B. Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, qua quan hệ tình dục.
C. Truyền từ mẹ sang con khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.
D. Qua đường tiêu hóa, vi sinh vật từ phân vào cơ thể qua thức ăn.
Câu 15: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây lây truyền qua đường tình dục? A. Bệnh SARS. B. Bệnh cúm. C. Bệnh AIDS. D. Bệnh lao.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:
(1điểm)
Ở đậu Hà lan (bộ nhiễm sắc thể 2n = 14), xét năm tế bào sinh hạt phấn tham gia quá
trình giảm phân bình thường để hình thành giao tử. Hãy tính số nhiễm sắc thể trong các tế bào
con sau khi kết thúc giảm phân. Câu 2: (1 điểm)
So sánh vi sinh vật quang tự dưỡng với vi sinh vật quang dị dưỡng về nguồn năng lượng
và nguồn cacbon mà vi sinh vật sử dụng. Câu 3: (2 điểm)
a. Thời gian thế hệ là gì?
b. Một quần thể vi khuẩn E.coli ban đầu có 3.105 tế bào được nuôi trong điều kiện thích
hợp. Sau 2 giờ, số lượng tế bào trung bình trong quần thể này là bao nhiêu? (Biết rằng thời gian
thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút).
Câu 4: (1 điểm)
Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha loãng 5 – 10 phút? ------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM (gồm có 03 trang) Trang 2 I. TRẮC NGHIỆM MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 405 C C A B C C D C A B A A C C C II. TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 405.
Câu 1: (1 điểm)
- Số tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân là
5 x 4 = 20 (tế bào) (0,25 điểm)
- Số NST trong 1 tế bào con là
n = 14 : 2 = 7 NST đơn (0,25 điểm)
- Số nhiễm sắc thể trong các tế bào con sau khi kết thúc giảm phân là
20 x 7 = 140 NST đơn (0,5 điểm)
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Câu 2: (1 điểm) Giống nhau:
- Nguồn năng lượng: Ánh sáng (0,5 điểm) Khác nhau:
- Nguồn cacbon chủ yếu
+ Quang tự dưỡng là CO2. (0,25 điểm)
+ Quang dị dưỡng là chất hữu cơ. (0,25 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a. Thời gian thế hệ là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân
chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi. (0,5 điểm) 2 𝑥 60
b. Số thế hệ của vi khuẩn E.coli sau 2 giờ là
= 6 (thế hệ) (0,5 điểm) 20
Số lượng tế bào trung bình trong quần thể này sau 3 giờ là
3.105 x 26 = 3.105. 26 (tế bào) (1 điểm)
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 4: (1 điểm)
Khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha loãng 5 – 10 phút vì:
- Ngâm rau sống với nước muối (tức môi trường ưu trương) thì các vi sinh vật sẽ bị
mất nước gây co nguyên sinh, do đó vi sinh vật không phân chia được.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 406
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Từ tế bào (2n) của sinh vật nhân thực trải qua quá trình nguyên phân bình thường tạo ra
các tế bào con, trong đó mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể A. 2n đơn. B. 2n kép. C. n kép. D. n đơn.
Câu 2: Ở vi sinh vật nhân sơ có các hình thức sinh sản nào sau đây?
A. Phân đôi, nội bào tử.
B. Nảy chồi, nội bào tử.
C. Phân đôi, nảy chồi và ngoại bào tử.
D. Phân đôi, nảy chồi và nội bào tử. Trang 3
Câu 3: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phương thức lây truyền bệnh truyền nhiễm theo
con đường truyền dọc?
A. Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, qua quan hệ tình dục.
B. Truyền từ mẹ sang con khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.
C. Qua sol khí bắn ra hoặc do côn trùng cắn.
D. Qua đường tiêu hóa, vi sinh vật từ phân vào cơ thể qua thức ăn.
Câu 4: Hãy sắp xếp các giai đoạn sau đây thành trình tự đúng trong chu trình nhân lên của virut.
I. Phóng thích. II. Hấp phụ.
III. Lắp ráp. IV. Sinh tổng hợp. V. Xâm nhập.
A. IV → I → II → III → V.
B. I → IV → III → II → V.
C. IV → I → II → V → III.
D. II → V → IV → III → I.
Câu 5: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây lây truyền qua đường tiêu hóa? A. Viêm gan B.
B. Mụn cơm sinh dục. C. Quai bị. D. Bệnh AIDS.
Câu 6: Từ một tế bào (2n) của sinh vật nhân thực sau khi kết thúc quá trình giảm phân bình
thường tạo ra các tế bào con, trong đó mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể A. 2n kép. B. n đơn. C. 2n đơn. D. n kép.
Câu 7: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt, vi sinh vật được chia thành các nhóm nào sau đây?
A. Vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật kị nhiệt, vi sinh vật ưa nóng, vi sinh vật ưa ẩm.
B. Vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng, vi sinh vật ưa sáng, vi sinh vật kị nhiệt.
C. Vi sinh vật ưa nóng, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật kị nhiệt, vi sinh vật ưa nhiệt.
D. Vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
Câu 8: Ý nghĩa nào sau đây đúng về quá trình nguyên phân?
A. Giúp cơ thể đơn bào nhân thực sinh sản, cơ thể đa bào lớn lên, tái sinh các bộ phận bị tổn thương.
B. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của loài.
C. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể.
D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về vi sinh vật?
A. Phần lớn vi sinh vật hấp thụ, sinh trưởng và sinh sản chậm.
B. Vi sinh vật có khả năng chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
C. Tất cả vi sinh vật đều thuộc cùng một nhóm phân loại.
D. Tất cả vi sinh vật là những cơ thể đa bào nhân thực nhỏ bé.
Câu 10: Dựa vào nhu cầu nguồn năng lượng và nguồn cacbon thì hình thức dinh dưỡng của
động vật nguyên sinh là
A. hoá tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá dị dưỡng. D. quang tự dưỡng.
Câu 11: Trật tự nào sau đây đúng về các kì của quá trình nguyên phân ở tế bào nhân thực?
I. Kì giữa. II. Kì cuối. III. Kì đầu. IV. Kì sau.
A. III → I → IV → II.
B. I → II → III → IV.
C. I → II → IV → III.
D. II → I → IV → III.
Câu 12: Chất nào sau đây không dùng để thanh trùng nước sinh hoạt? A. Thủy ngân. B. Clo. C. Natri hipôclorit. D. Cloramin.
Câu 13: Những loại virut nào sau đây có cấu trúc hỗn hợp?
A. Virut cúm và virut sởi.
B. Virut đậu mùa và phagơ T2.
C. Virut bại liệt và virut mụn cơm.
D. Virut đậu mùa và virut bại liệt. Trang 4
Câu 14: Lõi của virut được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây?
A. Prôtêin hoặc ARN. B. ADN hoặc ARN.
C. Lipit và prôtêin. D. Lipit và ADN.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về quá trình phân bào bình thường ở tế bào nhân thực?
A. Quá trình nguyên phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau và khác tế bào ban đầu.
B. Quá trình giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể luôn khác nhau và khác tế bào ban đầu.
C. Quá trình nguyên phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào ban đầu.
D. Quá trình giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào ban đầu.
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1điểm)
Ở ruồi giấm (bộ nhiễm sắc thể 2n = 8), xét hai tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm
phân bình thường để hình thành giao tử. Hãy tính số nhiễm sắc thể trong các tế bào con sau khi kết thúc giảm phân.
Câu 2: (1 điểm)
So sánh vi sinh vật quang tự dưỡng với vi sinh vật hóa tự dưỡng về nguồn năng lượng
và nguồn cacbon mà vi sinh vật sử dụng. Câu 3: (2 điểm)
a. Thời gian thế hệ là gì?
b. Một quần thể vi khuẩn E.coli ban đầu có 2.105 tế bào được nuôi trong điều kiện thích
hợp. Sau 2 giờ, số lượng tế bào trung bình trong quần thể này là bao nhiêu? (Biết rằng thời gian
thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút).
Câu 4: (1 điểm)
Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
-------------HẾT------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM (gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 406 A C B D C B D A B C A A B B C II. TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 406.
Câu 1: (1 điểm)
- Số tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân là
2 x 4 = 8 (tế bào) (0,25 điểm)
- Số NST trong 1 tế bào con là
n = 8 : 2 = 4 NST đơn (0,25 điểm) Trang 5
- Số nhiễm sắc thể trong các tế bào con sau khi kết thúc giảm phân là:
8 x 4 = 32 NST đơn (0,5 điểm)
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Câu 2: (1 điểm) - Giống nhau:
Nguồn cacbon chủ yếu: CO2. (0,5 điểm) - Khác nhau: Nguồn năng lượng
+ Quang tự dưỡng là ánh sáng. (0,25 điểm)
+ Hóa tự dưỡng là chất vô cơ. (0,25 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a. Thời gian thế hệ là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân
chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi. (0,5 điểm) 2 𝑥 60
b. Số thế hệ của vi khuẩn E.coli sau 2 giờ là
= 6 (thế hệ) (0,5 điểm) 20
Số lượng tế bào trung bình trong quần thể này sau 3 giờ là
2.105 x 26 = 105. 27 (tế bào) (1 điểm)
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 4: (1 điểm)
Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh vì: Đa số vi khuẩn và động
vật nguyên sinh là nhóm ưa trung tính (0,5 điểm) nên trong sữa chua với môi trường pH axit
(nhiều axit lactic là sản phẩm lên men) thì các VSV gây bệnh bị ức chế sinh trưởng. (0,5 điểm)
--------HẾT-------- Trang 6