Đề thi học kỳ 2 Vật lí 12 trường THPT Phú Lâm 2020-2021 có đáp án

Đề thi học kỳ 2 Vật lí 12 trường THPT Phú Lâm 2020-2021 có đáp án rất hay và bổ ích.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Vật lí 12 trường THPT Phú Lâm 2020-2021 có đáp án

Đề thi học kỳ 2 Vật lí 12 trường THPT Phú Lâm 2020-2021 có đáp án rất hay và bổ ích.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ 482
Câu 1: Hạt nhân
A
Z
X
phóng xạ tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A.
A A 2
Z Z 4
XY
+
B.
A A 4
Z Z 2
XY
+
C.
A A 4
Z Z 4
XY
+
D.
A A 2
Z Z 2
XY
+
Câu 2: Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là 0,40m để gây ra hiện tượng quang điện trên
mặt lớp vônfram. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là
A. 2,5eV B. 3,3eV C. 3,1 eV D. 5,2eV
Câu 3: Trong trường hợp nào có sự quang phát quang?
A. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ôtô
chiếu vào.
D. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A. ánh sáng là sóng ngang. B. ánh sáng là sóng điện từ.
C. ánh sáng có thể bị tán sắc D. ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 5: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
Câu 6: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng:
A. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân
C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn
D. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn
Câu 7: Bút laze ta dùng để chỉ bảng thuộc loại laze
A. khí B. rắn C. lỏng D. bán dẫn
Câu 8: Gọi m
p
, m
n
, m
X
lần lượt khối lượng của hạt proton, notron hạt nhân
A
Z
X
. Độ hụt khối
khi các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân
A
Z
X
m được tính bằng biểu thức
A. m = Zm
p
+ (A Z)m
n
Am
X
B. m = Zm
p
+ (A Z)m
n
m
X
C. m = Zm
p
+ (A Z)m
n
+ m
X
D. m = Zm
p
+ (A Z)m
n
+ Am
X
Câu 9: Một hạt nhân
5
3
Li
năng lượng liên kết bằng 26,3MeV. Biết khối lượng proton m
p
=
1,0073u, khối lượng notron m
n
= 1,0087u, 1u = 931MeV/c
2
. Khối lượng nghỉ của hạt nhân
5
3
Li
bằng
A. 5,0111u B. 4,7179u C. 4,6916u D. 5,0675u
Câu 10: Biết các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm giới hạn quang điện lần lượt 0,26µm;
0,3µm; 0,35µm 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng
C. bạc, đồng, kẽm D. bạc
Câu 11: Trong quang phổ vạch của hiđro, gọi d
1
khoảng cách giữa mức L M, d
2
khoảng
cách giữa mức M và N. Tỉ số giữa d
2
và d
1
Trang 2
A. 2,4 B. 0,7 C. 1 D. 1,4
Câu 12: Cho hạt nhân
A
Z
X
. Gọi số Avogadro là N
A
.Số hạt nhân X có trong m (gam) bằng
A.
B.
A
mN
A
C.
A
mN
D.
A
mAN
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng, tại vị trí vân tối thì
A. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn
(2k 1)
2
 = +
với k
Z
B. Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau
C. Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn:
21
d d (2k 1)
2
= +
với k
Z
D. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn
21
d d (2k 1) = +
với k
Z
Câu 14: Công thoát là
A. năng lượng tối thiểu của photon bức xạ kích thích để có thể gây ra hiện tượng quang điện
B. động năng ban đầu của các electron quang điện
C. năng lượng cần thiết cung cấp cho các electron nằm sâu trong tinh thể kim loại để chúng
thoát ra khỏi tinh thể.
D. năng lượng cung cấp cho các electron để cho chúng thoát ra khỏi mạng tinh thể kim loại
Câu 15: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 132,5.10
-11
m. B. 47,7.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 21,2.10
-11
m.
Câu 16: Trong các công thức nêu dưới đây công thức nào là công thức Anhxtanh?
A.
2
0 ax
2
m
mv
hf A=+
B.
2
2
mv
hf A=−
C.
2
2
mv
hf A=+
D.
2
0 ax
2
m
mv
hf A=−
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng bước sóng 380nm; khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân là
A. 3 mm B. 0,38 mm C. 0,54 mm D. 0,62 mm
Câu 18: trạng thái dừng, mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo có bán kính
A. giảm dần B. xác định C. tăng dần D. giảm rồi tăng
Câu 19: Khi chiếu ánh sáng bước sóng 580 nm vào một chất huỳnh quang thì bước ng của
ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 760 nm. B. 650 nm. C. 540 nm. D. 620 nm.
Câu 20: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu hai khe Y - âng cách nhau 1,2 mm thì
khoảng vân là i = 1,21 mm. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm đi 0,2 mm thì khoảng vân sẽ
A. tăng thêm 0,11mm. B. giảm đi 0,24 mm.
C. giảm đi 0,11 mm. D. tăng thêm 0,24 mm
Câu 21: Hạt nhân nguyên tử có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này ký hiệu
A.
207
82
Pb
B.
125
82
Pb
C.
82
207
Pb
D.
82
125
Pb
Câu 22: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia rồi một tia
+
thì hạt nhân
nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A. Số neutron giảm 3, số prôtôn giảm 1 B. Số khối giảm 4, số neutron giảm 1
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 D. Số proton giảm 1, số neutron tăng 3
Câu 23: Hạt nhân
A
Z
X
phóng xạ
tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A.
AA
Z Z 1
XY
+
B.
A A 1
ZZ
XY
−+
+
C.
A A 1
ZZ
XY
−−
+
D.
AA
Z Z 1
XY
+
+
Câu 24: Hạt nhân Côban
60
27
Co
khối ợng m
Co
= 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn m
p
=
1,0073u; và khối lượng nơtron là m
n
=1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
60
27
Co
là:
Trang 3
A. 54,4MeV/nuclôn. B. 48,9MeV/nuclôn C. 70,5MeV/nuclôn D. 70,4MeV/nuclôn
Câu 25: Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống B. sự giải phóng một electron liên kết
C. sự phát ra một photon khác D. sự giải phóng một electron tự do
Câu 26: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là:
A. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công thoát A của electron đối với kim
loại đó
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại
C. bước sóng riêng của kim loại đó.
D. công thoát của electron đối với kim loại đó
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân
3
1
T X n
+ +
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
4
2
He
B.
2
1
D
C.
1
1
H
D.
3
1
T
Câu 28: Biết số Avôgađrô 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol của urani
238
92
U
238 g/mol. Số
nơtrôn (nơtron) trong 238 gam urani
238
92
U
A. 2,2.10
25
. B. 1,2.10
25
. C. 8,8.10
25
. D. 4,4.10
25
.
Câu 29: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc. B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. kết hợp.
Câu 30: Tia laze không có tính chất nào dưới đây:
A. Tia laze có công suất lớn B. Tia laze có tính đơn sắc cao
C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze là chùm sáng kết hợp
Câu 31: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử:
A. Bán kính hạt nhân gần bằng bán kính nguyên tử.
B. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron.
D. Khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân
37 37
17 18
Cl X Ar n+ +
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
3
1
T
B.
4
2
He
C.
2
1
D
D.
1
1
H
Câu 33: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở mẫu bán dẫn tăng khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp
B. điện trở mẫu bán dẫn tăng mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp
C. điện trở mẫu bán dẫn giảm mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp
D. xuất hiện dòng quang điện khi một mẫu bán dẫn nào đó được rọi bằng ánh sáng kích thích
Câu 34: Một lượng chất phóng xạ khối lượng ban đầu m
0
. Sau 4 chu kì bán khối lượng chất
phóng xạ còn lại là:
A. m
0
/25. B. m
0
/50. C. m
0
/5. D. m
0
/16.
Câu 35: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do
chất này phát ra không thể là ánh sáng màu
A. cam B. tím. C. vàng. D. đỏ
Câu 36: Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn
A. Pin mặt trời B. Cặp nhiệt điện C. Điôt chỉnh lưu D. Quang điện trở
Câu 37: Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng
A. số proton B. nuclon C. khối lượng D. số nơtron
Câu 38: Dãy Ban–me ứng với sự chuyển động êlectron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo nào
sau đây?
A. Quỹ đạo L. B. Quỹ đạo M. C. Quỹ đạo K. D. Quỹ đạo N.
Trang 4
Câu 39: Các quỹ đạo dừng nguyên tử Hidro tên K, P, O, L, N, M. Sắp xếp các quỹ đạo theo
thứ tự bán kính giảm dần:
A. K, L, N, M, O, P B. K, L, M, N, O, P C. P, O, N, M, L, K D. P, O, M, N, L, K
Câu 40: Hằng số phóng xạ của rubidi 0,00077 s
-1
. Chu kỳ bán của tính theo đơn vị phút
nhận giá trị nào sau đây:
A. 15 phút B. 150 phút C. 900 phút D. 600 phút
-------------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN
Mã đề: 482
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2020 – 2021 TP. HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – 12
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
Thời gian làm bài: 50 phút
------------------------ MÃ ĐỀ 482 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Hạt nhân A X
Z phóng xạ  tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng A A−2 X →  + Y A A−4 A A−4 A A−2 X →  + Y X →  + Y X →  + Y A. Z Z−4 B. Z Z 2 − C. Z Z−4 D. Z Z 2 −
Câu 2: Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là 0,40m để gây ra hiện tượng quang điện trên
mặt lớp vônfram. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là A. 2,5eV B. 3,3eV C. 3,1 eV D. 5,2eV
Câu 3: Trong trường hợp nào có sự quang – phát quang?
A. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ôtô chiếu vào.
D. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A. ánh sáng là sóng ngang.
B. ánh sáng là sóng điện từ.
C. ánh sáng có thể bị tán sắc
D. ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 5: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân ấy.
B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho một nuclôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
Câu 6: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng:
A. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân
C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn
D. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn
Câu 7: Bút laze ta dùng để chỉ bảng thuộc loại laze A. khí B. rắn C. lỏng D. bán dẫn Câu 8: Gọi m X
p, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân AZ . Độ hụt khối
khi các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân AX
Z là m được tính bằng biểu thức A. m = Zm − − p + (A − Z)mn AmX
B. m = Zmp + (A − Z)mn mX
C. m = Zmp + (A − Z)mn + mX
D. m = Zmp + (A − Z)mn + AmX 5
Câu 9: Một hạt nhân Li 3
có năng lượng liên kết bằng 26,3MeV. Biết khối lượng proton mp=
1,0073u, khối lượng notron mn= 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nhân 5Li bằng 3 A. 5,0111u B. 4,7179u C. 4,6916u D. 5,0675u
Câu 10: Biết các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26µm;
0,3µm; 0,35µm và 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng
C. bạc, đồng, kẽm D. bạc
Câu 11: Trong quang phổ vạch của hiđro, gọi d1 là khoảng cách giữa mức L và M, d2 là khoảng
cách giữa mức M và N. Tỉ số giữa d2 và d1 là Trang 1 A. 2,4 B. 0,7 C. 1 D. 1,4 A
Câu 12: Cho hạt nhân X
Z . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt nhân X có trong m (gam) bằng AN mN A A mN mAN C. A D. A A. m B. A
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng, tại vị trí vân tối thì 
A. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn  = (2k + 1) với k  Z 2
B. Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau 
C. Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn: d − d = (2k + 1) với k  Z 2 1 2
D. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn d − d = (2k + 1) 2 1 với k  Z
Câu 14: Công thoát là
A. năng lượng tối thiểu của photon bức xạ kích thích để có thể gây ra hiện tượng quang điện
B. động năng ban đầu của các electron quang điện
C. năng lượng cần thiết cung cấp cho các electron nằm sâu trong tinh thể kim loại để chúng thoát ra khỏi tinh thể.
D. năng lượng cung cấp cho các electron để cho chúng thoát ra khỏi mạng tinh thể kim loại
Câu 15: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 132,5.10-11m. B. 47,7.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 21,2.10-11m.
Câu 16: Trong các công thức nêu dưới đây công thức nào là công thức Anhxtanh? 2 mv 2 mv 2 mv 2 mv 0 a m x hf = A + hf = A hf = A + 0 a m x hf = A A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 380nm; khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân là A. 3 mm B. 0,38 mm C. 0,54 mm D. 0,62 mm
Câu 18: Ở trạng thái dừng, mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo có bán kính A. giảm dần B. xác định C. tăng dần D. giảm rồi tăng
Câu 19: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 580 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của
ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là A. 760 nm. B. 650 nm. C. 540 nm. D. 620 nm.
Câu 20: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu hai khe Y - âng cách nhau 1,2 mm thì
khoảng vân là i = 1,21 mm. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm đi 0,2 mm thì khoảng vân sẽ A. tăng thêm 0,11mm. B. giảm đi 0,24 mm. C. giảm đi 0,11 mm. D. tăng thêm 0,24 mm
Câu 21: Hạt nhân nguyên tử có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu 207 Pb 125Pb 82 Pb 82 Pb A. 82 B. 82 C. 207 D. 125
Câu 22: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia + thì hạt nhân
nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A. Số neutron giảm 3, số prôtôn giảm 1
B. Số khối giảm 4, số neutron giảm 1
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
D. Số proton giảm 1, số neutron tăng 3
Câu 23: Hạt nhân A X
Z phóng xạ − tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng A − A X →  + Y A − A 1 + A − A 1 − A − A X → + Y X → + Y X →  + Y A. Z Z 1 − B. Z Z C. Z Z D. Z Z+1
Câu 24: Hạt nhân Côban 60Co có khối lượng m 27
Co= 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn là mp=
1,0073u; và khối lượng nơtron là m Co
n=1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60 27 là: Trang 2 A. 54,4MeV/nuclôn. B. 48,9MeV/nuclôn C. 70,5MeV/nuclôn D. 70,4MeV/nuclôn
Câu 25: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống B. sự giải phóng một electron liên kết
C. sự phát ra một photon khác
D. sự giải phóng một electron tự do
Câu 26: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là:
A. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công thoát A của electron đối với kim loại đó
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại
C. bước sóng riêng của kim loại đó.
D. công thoát của electron đối với kim loại đó
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân 3T + X →  + n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 1 4 He 2 D 1H 3T A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 238 U
Câu 28: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 92 là 238 g/mol. Số 238
nơtrôn (nơtron) trong 238 gam urani U 92 là A. 2,2.1025. B. 1,2.1025. C. 8,8.1025. D. 4,4.1025.
Câu 29: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc.
B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. kết hợp.
Câu 30: Tia laze không có tính chất nào dưới đây:
A. Tia laze có công suất lớn
B. Tia laze có tính đơn sắc cao
C. Tia laze có tính định hướng cao
D. Tia laze là chùm sáng kết hợp
Câu 31: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử:
A. Bán kính hạt nhân gần bằng bán kính nguyên tử.
B. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron.
D. Khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 37 37 Cl + X
Ar + n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 17 18 3T 4 He 2 D 1H A. 1 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 33: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở mẫu bán dẫn tăng khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp
B. điện trở mẫu bán dẫn tăng mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp
C. điện trở mẫu bán dẫn giảm mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp
D. xuất hiện dòng quang điện khi một mẫu bán dẫn nào đó được rọi bằng ánh sáng kích thích
Câu 34: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu m0. Sau 4 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là: A. m0/25. B. m0/50. C. m0/5. D. m0/16.
Câu 35: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do
chất này phát ra không thể là ánh sáng màu A. cam B. tím. C. vàng. D. đỏ
Câu 36: Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn A. Pin mặt trời
B. Cặp nhiệt điện C. Điôt chỉnh lưu D. Quang điện trở
Câu 37: Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng A. số proton B. nuclon C. khối lượng D. số nơtron
Câu 38: Dãy Ban–me ứng với sự chuyển động êlectron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây? A. Quỹ đạo L. B. Quỹ đạo M. C. Quỹ đạo K. D. Quỹ đạo N. Trang 3
Câu 39: Các quỹ đạo dừng nguyên tử Hidro có tên K, P, O, L, N, M. Sắp xếp các quỹ đạo theo
thứ tự bán kính giảm dần: A. K, L, N, M, O, P B. K, L, M, N, O, P C. P, O, N, M, L, K D. P, O, M, N, L, K
Câu 40: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1. Chu kỳ bán rã của nó tính theo đơn vị phút
nhận giá trị nào sau đây: A. 15 phút B. 150 phút C. 900 phút D. 600 phút
-------------------Hết----------------- ĐÁP ÁN Mã đề: 482 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang 4