Đề thi học kỳ I Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi: 2
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp...........................
Số báo danh:......................................................................Phòng thi..................
Câu 1:
Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau
--
+
+
f
'(x)
f
(x)
x
+∞
+∞
3
0
0
0
0
0
0
1-1
+∞
-∞
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 D. Hàm số có ba điểm cực trị
Câu 2:
Cho hàm số
()yfx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
()yfx=
là một trong bốn
hàm được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm
()yfx=
A.
42
() 2 .
f
xxx
B.
42
() 2 1.fx x x
C.
42
() 2 .
f
xx x
D.
42
() 2 .
f
xx x
Câu 3:
Cho hình chóp
.SABC
có đáy là tam giác
A
BC
đều cạnh
3a
, cạnh bên
2SC a
SC
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.SABC
.
A.
3
32
93
a
. B.
3
36 a
. C.
3
13 13
6
a
. D.
3
32
3
a
.
Câu 4:
Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình trụ không nắp có thể tích bằng
3
8( )mp
với. giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/
2
m . Chi phí thuê nhân công thấp nhất gần
bằng giá trị nào trong các giá trị sau
A. 23.749.000đ B. 16.850.000đ C. 18.850.000đ D. 20.750.000đ
Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình
23.
x
x
A.
0x
B.
1x 
C.
2x
D.
1
x
Trang 2/7
Câu 6: Giá trị của biểu thức

31 34
0
32
2.2 5 .5
P
10 :10 0,1


A. 9 B. -10 C. -9 D. 10
Câu 7: Cho hàm số

f
x
có đạo hàm

23
112
f
xx x x

. Hàm số

f
x
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 
. B.

1;1
. C.

1; 2
. D.
;1
.
Câu 8: Cho
0a
1a
. Giá trị của
log 3
a
a
bằng?
A. 9 B.
3
C. 6 D. 3
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
4
x
x



là:
A.
;0
B.
2
;
3




C.
0; \ 1
D.
2
;
3




Câu 10: Cho ,ab là hai số thực dương, khác 1. Đặt log 2
a
b , tính giá trị của
2
3
log log .
b
a
Pba
A.
13
4
B.
4
C.
1
4
D.
2
Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình
3
9
1
log 3
log
x
x

.
A.
1; 2 . B.
1
3
;3



. C.
1
3
;9



. D.
3; 9 .
Câu 12: Bạn A là sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu
đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền
10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết qu làm tròn đến nghìn đồng).
A. 42465000 đồng B. 46794000 đồng C. 41600000 đồng D. 44163000 đồng
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

2
33
log 2 .log 3 1 0xm xm có 2
nghiệm
12
,
x
x
sao cho
12
.27xx
A.
25m
B.
1m
C.
4
3
m
D.
28
3
m
Câu 14: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a
và góc
0
60BAD
, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc
0
30
. Thể tích khối hộp là:
A.
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
2
6
a
Câu 15:Tínhđạohàmcahàmsố 2018
x
y
A.
1
' .2018
x
yx
B. ' 2018
x
y C.
2018
'
ln 2018
x
y D. ' 2018 .ln 2018
x
y
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
ln
x
y
x
trên

1; e
A. e B. 1 C.
1
e
D. 0
Trang 3/7
Câu 17: Tập xác định của hàm số

3
2yx

là:
A.
2; 
B. C.
2\
D.
;2
Câu 18: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
22
2
24
43
xx
y
xx


A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 19: Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
42
yx 2x 3
. Tính diện tích của
tam giác ABC.
A.
22
B.
2
C. 1 D. 2
Câu 20: Cho hàm số
3
31yx mx (1). Cho
2; 3A
, tìm
m
để đồ thị hàm số (1) có hai điểm
cực trị
B
C
sao cho tam giác
A
BC
cân tại
A
.
A.
1
2
m
. B.
3
2
m
. C.
1
2
m
. D.
3
2
m
.
Câu 21: Cho chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và có SA = a, 2SB a ,
3SC a
. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
A.
66
6
a
B.
11
6
a
C.
6
11
a
D.
66
11
a
Câu 22: Cho hàm số ()yfx liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Với

0; 4m
thì phương trình
()fx m
có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 23: Cho hàm số

32
11
12 1
32
yx x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

3;
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;4
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
4;
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

3; 4
.
Câu 24: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn

,OR

',OR
, chiều cao là
3
R
hình nón có đỉnh là
'O
và đáy là đường tròn

,OR
. Tính tỉ số giữa diện tích xung quang của
hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón.
A. 2 B.
3
C. 3 D. 2
Câu 25: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

; 
?
A.
42
2yx x
B.
3
32yx x
C.
3
1yx
D.
1
x
y
x
Trang 4/7
Câu 26: Tập các giá trị m để phương trình

 52 4. 52 0
xx
m
có đúng hai
nghiệm âm phân biệt là:
A.
4;6 . B.
4;5 . C.

3; 5 . D.

5;6 .
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành độ 1
x

A. B. C. D. 3yx
Câu 28: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận.
A.
2
2
4
x
y
x
B.
2
23
1
xx
y
x

C.
4
2016yx D.
2
3
x
y
x
Câu 29: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
A.
23
.
3
B.
3
.
23
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Câu 30: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình

2
32 2
1 xxxmx
có nghiệm thuộc đoạn
0;1 ;
A. m1 B. m1 C.
3
0m
4

D.
0m1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số

2
8
log 3 4yxx
là:
A.

2
23
34ln8
x
xx

B.
2
23
34
x
x
x

C.

2
1
34ln8
xx
D.

2
23
34ln2
x
xx

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng ym cắt đồ thị hàm số
42
22yx x tại 4 điểm phân biệt là
A.
m3.
B.
3m 2.
C.
3m0.
D.
31.m
Câu 33: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = a ,biết mặt phẳng(A'BC) hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 60
0
.Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho.
A.
a
3
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
32
3
. D.
a
3
3
2
.
Câu 34: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là
A.
1
.
3
V
B.
2
.
12
V
C.
3
.
12
V
D. 1.V
Câu 35: Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên
cạnh
SC
lấy điểm E sao cho
2SE EC
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
2
3
.V B.
1
6
.V C.
1
12
.V D.
1
3
V .
Câu 36: Cho
0, 1aa
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số
x
ya tập .
B. Tập giá trị của hàm số log
a
yx là tập .
C. Tập xác định của hàm số
x
ya là khoảng
0; 
.
D. Tập xác định của hàm số log
a
yx là tập .
Trang 5/7
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 1 0x 
là:
A.
1; 2
B.
;2
C.
2; 
D.
1; 2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA
vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
2
3
a
. Tính góc tạo bởi đường thẳng SB
với mặt phẳng (ABCD).
A.
0
75
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
30
Câu 39: Cho khối chóp tam giác S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1,
1SA
()SA ABC
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
12
B.
2
4
C.
3
4
D.
2
12
Câu 40: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính
của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A.
4
3
V
. B.
4
. C.
. D.
2
.
Câu 41: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
yx3x2
tại điểm có hoành độ là
nghiệm của phương trình
'' 0y
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 42: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn
3
21
log 2
xy
x
y
xy


. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
12
P
x
y

.
A.
33
B.
323
C. 6 D. 4
Câu 43: Gọi (S) là khối cầu bán kính R, (N) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết
rằng thể tích của khối cầu (S) khối nón (N) bằng nhau, tính tỉ số
h
R
A. 1 B.
4
3
C. 12 D. 4
Câu 44: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông
cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
B.
2
C.
22
D.
1
2
Câu 45: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
A.
2
27 a
2
. B.
2
a3
2
. C.
2
a3
. D.
2
13a
6
.
Câu 46: Cho khối cầu có thể tích là
3
36 cm
. Bán kính
R
của khối cầu là:
A.

6Rcm
. B.

32 .Rcm
C.

3.Rcm
D.
6.Rcm
Câu 47: Cho hàm số

yfx
xác định liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm

'yfx
như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số

yfx
.
Trang 6/7
x
y
0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số

21
1
xm
fx
x

trên đoạn
1; 2 bằng 1
A. 3m B. 1m C. 0m D. 2m
Câu 49: Cho hàm số
()fx
xác định trên
{
}
\1- , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1.x =-
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm
2.x =
C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm
1.x =-
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1.y =-
Câu 50: Một khối nón có diện tích đáy bằng 9
và diện tích xung quanh bằng 15
. Tính thể
tích
V của khối nón.
A.
10 .V
B.
12 .V
C.
20 .V
D.
45 .V
-----------------------Hết--------------------
Trang 7/7
Mã đ
Câu
Đ
áp án
2 1
A
2 2
A
2 3 D
2 4 C
2 5
A
2 6 B
2 7 C
2 8
A
2 9 D
2 10 D
2 11 D
2 12 D
2 13 B
2 14
A
2 15 D
2 16 D
2 17 C
2 18 B
2 19 C
2 20
A
2 21
A
2 22 C
2 23 C
2 24 B
2 25 C
2 26 B
2 27
A
2 28 C
2 29
A
2 30 C
2 31
A
2 32 B
2 33 D
2 34 B
2 35 D
2 36 B
2 37 D
2 38 B
2 39
A
2 40 B
2 41
A
2 42 C
2 43 D
2 44 B
2 45
A
2 46 C
2 47 B
2 48 C
2 49 D
2 50 B
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH MÔN: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 2
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp...........................
Số báo danh:......................................................................Phòng thi..................
Câu 1: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 0 1 +∞ f'(x) - 0 + 0 - 0 + +∞ 3 +∞ f(x) 0 0
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
D. Hàm số có ba điểm cực trị
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng y = f (x) là một trong bốn
hàm được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm y = f (x) A. 4 2
f (x)  x  2x . B. 4 2
f (x)  x  2x 1. C. 4 2
f (x)  x  2x . D. 4 2
f (x)  x  2x .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a , cạnh bên SC  2a SC
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3 32 a 3 13 a 13 3 32 a A. . B. 3 36 a . C. . D. . 9 3 6 3
Câu 4: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình trụ không nắp có thể tích bằng 3 8p (m )
với. giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ 2
m . Chi phí thuê nhân công thấp nhất gần
bằng giá trị nào trong các giá trị sau A. 23.749.000đ B. 16.850.000đ C. 18.850.000đ D. 20.750.000đ x
Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình 2x   3 . A. x  0 B. x  1  C. x  2 D. x  1 Trang 1/7 3 1  3  4 2 .2  5 .5
Câu 6: Giá trị của biểu thức P  10 :10  0 0 3 2 ,1 A. 9 B. -10 C. -9 D. 10
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  3 1
1 2  x . Hàm số f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 1;  1 . C. 1;2 . D. ;  1 .
Câu 8: Cho a  0 và a  1. Giá trị của log 3 a a bằng? A. 9 B. 3 C. 6 D. 3 x  1 x
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2    là:  4   2   2  A.  ;0   B.  ;   
C. 0; \  1 D. ;      3   3 
Câu 10: Cho a,b là hai số thực dương, khác 1. Đặt log b  2 , tính giá trị của a 3
P  log b  log a . 2 a b 13 1 A. B. 4 C. D. 2 4 4 1
Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình log x   3. 3 log x 9 1  1  A. 1;  2 . B.  ;3. C.  ;9 . D. 3;  9 . 3  3 
Câu 12: Bạn A là sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu
đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền
10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 42465000 đồng B. 46794000 đồng C. 41600000 đồng D. 44163000 đồng
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
log x m  2 .log x  3m 1  0 có 2 3   3
nghiệm x , x sao cho x .x  27 1 2 1 2 4 28 A. m  25 B. m 1 C. m D. m  3 3
Câu 14: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc  0
BAD  60 , AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 0
30 . Thể tích khối hộp là: 3 a 3 a 3 3a 3 a 2 A. B. C. D. 2 6 2 6
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số 2018x y  2018x A. 1 ' .2018x y x   B. ' 2018x y C. y '  D. ' 2018x y  .ln 2018 ln 2018 ln x
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 1;e là x 1 A. e B. 1 C. D. 0 e Trang 2/7
Câu 17: Tập xác định của hàm số y   x  3 2 là: A. 2; B. C. \  2 D.  ;2   2 2
Câu 18: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x  2  x  4 y  là 2 x  4x  3 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19: Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3 . Tính diện tích của tam giác ABC. A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 20: Cho hàm số 3
y x  3mx 1 (1). Cho A2; 3 , tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm
cực trị B C sao cho tam giác ABC cân tại A . 1 3 1 3 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 21: Cho chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và có SA = a, SB a 2 ,
SC a 3 . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). a 66 11a 6a a 66 A. B. C. D. 6 6 11 11
Câu 22: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Với m0; 4 thì phương trình f (x)  m có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 1 1
Câu 23: Cho hàm số y  3 x  2
x  12x  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 4 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 4 .
Câu 24: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn O, R và O', R , chiều cao là R 3 và
hình nón có đỉnh là O' và đáy là đường tròn O, R . Tính tỉ số giữa diện tích xung quang của
hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón. A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 25: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;   ? x A. 4 2
y x  2x B. 3
y  x  3x  2 C. 3 y x 1 D. y x 1 Trang 3/7 x x
Câu 26: Tập các giá trị m để phương trình  5  2  4. 5  2  m  0 có đúng hai
nghiệm âm phân biệt là: A. 4;6. B. 4;5. C. 3;5. D. 5;6. 4
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1 là x 1 A. B. C.
D. y  x  3
Câu 28: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận. x  2 2 x  2x  3 x  2 A. y B. y C. 4
y x  2016 D. y  2 x  4 x 1 x  3
Câu 29: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là: 2 3 3 3  2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3  2 3
Câu 30: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
x x x mx  2 3 2 2
1 có nghiệm thuộc đoạn 0;  1 ; 3 A. m  1 B. m  1 C. 0  m  D. 0  m  1 4
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  log  2
x  3x  4 là: 8  2x  3 2x  3 1 2x  3 A. B.  3x  4 C. D. 2
x  3x  4ln8 2 x
 2x 3x4ln8
 2x 3x4ln2
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 tại 4 điểm phân biệt là A. m  3  . B. 3   m  2  . C. 3   m  0. D. 3   m 1.
Câu 33: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = a ,biết mặt phẳng(A'BC) hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. a3 2 3 . B. a3 . C. a3 3 . D. a3 3 . 2 3 2
Câu 34: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là 1 2 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  1. 3 12 12
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên
cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 12 3
Câu 36: Cho a  0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số x
y a là tập  .
B. Tập giá trị của hàm số y  log x là tập  . a
C. Tập xác định của hàm số x
y a là khoảng 0; .
D. Tập xác định của hàm số y  log x là tập  . a Trang 4/7
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  0 là: 1   2 A. 1;2 B.  ;2   C. 2; D. 1;2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA 3 2a
vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Tính góc tạo bởi đường thẳng SB 3
với mặt phẳng (ABCD). A. 0 75 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 30
Câu 39: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA  1 và
SA  ( ABC) . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 2 3 2 A. B. C. D. 12 4 4 12
Câu 40: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính
của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. 4 A. V   . B. 4 . C.  . D. 2 . 3
Câu 41: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 tại điểm có hoành độ là
nghiệm của phương trình y ''0 . A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 2x y 1
Câu 42: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn log
x  2y . Tìm giá trị nhỏ nhất 3 x y 1 2
của biểu thức P   . x y A. 3  3 B. 3  2 3 C. 6 D. 4
Câu 43: Gọi (S) là khối cầu bán kính R, (N) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết
rằng thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N) bằng nhau, tính tỉ số h R 4 A. 1 B. C. 12 D. 4 3
Câu 44: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông
cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. B. 1 2 C. 2 2 D.  2
Câu 45: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 2 27 a  2 a  3 2 13a  A. . B. . C. 2 a  3 . D. . 2 2 6
Câu 46: Cho khối cầu có thể tích là   3 36
cm  . Bán kính R của khối cầu là:
R  6 cm.
B. R  3 2 cm.
C. R  3cm.
D. R  6cm. A.
Câu 47: Cho hàm số y f x xác định liên tục trên  và có đồ thị của đạo hàm
y f ' x như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y f x . Trang 5/7 y x 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x m
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 1  trên đoạn x 1 1;2 bằng 1 A. m  3 B. m 1 C. m  0 D. m  2
Câu 49: Cho hàm số f (x) xác định trên  { \ } 1
- , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. -
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 2.
C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 1. -
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. -
Câu 50: Một khối nón có diện tích đáy bằng 9 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể
tích V của khối nón. A. V  10. B. V  12. C. V  20. D. V  45.
-----------------------Hết-------------------- Trang 6/7 Mã đề Câu Đáp án 2 1 A 2 2 A 2 3 D 2 4 C 2 5 A 2 6 B 2 7 C 2 8 A 2 9 D 2 10 D 2 11 D 2 12 D 2 13 B 2 14 A 2 15 D 2 16 D 2 17 C 2 18 B 2 19 C 2 20 A 2 21 A 2 22 C 2 23 C 2 24 B 2 25 C 2 26 B 2 27 A 2 28 C 2 29 A 2 30 C 2 31 A 2 32 B 2 33 D 2 34 B 2 35 D 2 36 B 2 37 D 2 38 B 2 39 A 2 40 B 2 41 A 2 42 C 2 43 D 2 44 B 2 45 A 2 46 C 2 47 B 2 48 C 2 49 D 2 50 B Trang 7/7