Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh THCS năm 2021-2022 Sở GD và ĐT tỉnh Quảng Nam môn Toán 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh THCS năm 2021-2022 Sở GD và ĐT tỉnh Quảng Nam môn Toán 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TİNH QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THC
K THI HC SINH GII CP TNH THCS
NĂM HC 2021 - 2022
Môn thi: Toán
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 19/4/2022
Câu 1. (4,0 đim)
a) Cho biu thc
3 2 2 3
A
1
43


x x x x x
x
xx
, vi
0x
1x
.
Rút gn biu thc
A
và tìm
x
để
.
b) Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 2 1 0 x m x m
có hai nghim phân
bit
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
x x x x
.
Câu 2. (4,0 đim)
a) Giải phương trình
2 3 2 2 3 7 0 x x x x
.
b) Gii h phương trình
22
22
4 2 2 4 2
x y x y y
x y x y xy
.
Câu 3. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A,AB 4 cm
. Gi
M, N
, I lần lượt là trung điểm ca các
đoạn thng
BC,AC
BN
. Điểm
D
thuc đon thng
AM
sao cho
AM 4AD
.
a) Tính din tích tam giác DMN.
b) Chng minh tam giác DIN vuông cân.
Câu 4. (4,0 đim)
Cho tam giác
ABC
nhn
(AB AC)
, ni tiếp trong đường tròn
O
. Dựng các đường cao
AD,BE,CF
ca tam giác
ABC
. Đường thng
EF
ct đưng tròn
O
ti
M
N(M, N
ln
t nm trên cung nh
AB,AC)
. Gi
I
là giao đim ca
BM
DF,J
là giao đim ca
CN
DE
.
a) Chng minh EB là tia phân giác ca DEM.
b) Chng minh
AM AN
.
c) Chng minh t giác MNJI ni tiếp trong đường tròn.
Câu 5. (5,0 đim)
a) Tìm tt c các s t nhiên sao cho tng ca s đó với tng các ch s ca nó bng 2023.
b) Cho ba s thực dương
,,x y z
tha mãn
1xyz
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 3 3
2 2 2
1 1 1
H.
x y z
x y z y z x z x y
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS TİNH QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/4/2022 Câu 1. (4,0 điểm)
x x  3 x  2 x  2 x  3 a) Cho biểu thức A  
, với x  0 và x 1. x 1 x  4 x  3
Rút gọn biểu thức A và tìm x để A  x 3 .
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
2 x m 1  0 có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn x x x x . 1 2 1 2 1 2 Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình 2  x  3  x  2 2  x3  x  7  0 . 
 2x yx y  y  2
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
4x y  2x  2y  4xy  2  Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB  4 cm . Gọi M, N , I lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng BC, AC và BN . Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho AM  4AD .
a) Tính diện tích tam giác DMN.
b) Chứng minh tam giác DIN vuông cân. Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB  AC) , nội tiếp trong đường tròn O . Dựng các đường cao
AD, BE, CF của tam giác ABC . Đường thẳng EF cắt đường tròn O tại M và N(M, N lần
lượt nằm trên cung nhỏ AB, AC) . Gọi I là giao điểm của BM và DF, J là giao điểm của CN và DE .
a) Chứng minh EB là tia phân giác của DEM. b) Chứng minh AM  AN .
c) Chứng minh tứ giác MNJI nội tiếp trong đường tròn. Câu 5. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho tổng của số đó với tổng các chữ số của nó bằng 2023.
b) Cho ba số thực dương ,
x y, z thỏa mãn xyz  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 x 1 y 1 z 1 H    . 2 2 2
x y z
y z x
z x y Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6