Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 9 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Định giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 0929.484.951
Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 2019
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học: 2018 2019
Môn: TOÁN 9 Ngày thi: 18/03/2019
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (5.0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức:
3 3
3
A x y x y
, biết rằng:
3 3
3 2 2 3 2 2
x
3 3
17 12 2 17 12 2
y
.
2) Cho hai số thực
,m n
khác
0
thỏa mãn:
1 1 1
.
2m n
Chứng minh rằng phương trình:

2 2
0
x mx n x nx m
luôn có nghiệm.
Bài 2. (5.0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2
3
1
x xy y
x y x
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 2 2
2 1 2 .xy x y x y xy
Bài 3. (3.0 điểm)
1) Trong mặt phẳng cho
8073
điểm diện tích của mọi tam giác với các đỉnh các điểm đã
cho không lớn hơn
1.
Chứng minh rằng trong số các điểm đã cho thể tìm được
2019
điểm
nằm trong hoặc trên cạnh của một tam giác có diện tích không lớn hơn
1.
2) Cho
, ,a b c
là các số thực không âm thỏa mãn:
3.
a b c
Chứng minh rằng:
3 3 3
1 1 1 5.
a b b c c a
Bài 4. (7.0 điểm)
1. Cho tam giác nhọn
ABC
vuông cân tại
.A
Gọi
D
trung điểm của cạnh
BC
. Lấy điểm
M
bất kỳ trên đoạn
AD
(
M
không trùng với
A
). Gọi
,N P
theo thứ tự hình chiếu vuông góc
của
M
trên các cạnh
,AB AC
H
là hình chiếu vuông góc của
N
lên đường thẳng
.PD
a) Chứng minh rằng:
.AH BH
b) Đường thẳng qua
B
song song với
AD
cắt đường trung trực của
AB
tại
I
. Chứng minh
ba điểm
, ,H N I
thẳng hàng.
2. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
,O
đường cao
AH
. Gọi
M
giao điểm của
AO
BC
. Chứng minh rằng
2. .
HB MB AB
HC MC AC
Dấu bằng xảy ra khi nào ?
---------- HẾT ----------
Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 0929.484.951
Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 2019
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 2
ĐÁP ÁN THAM KHẢO 2018 2019
Bài 1. (5.0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức:
3 3
3
A x y x y
, biết rằng:
3 3
3 2 2 3 2 2
x
3 3
17 12 2 17 12 2
y
.
2) Cho hai số thực
,m n
khác
0
thỏa mãn:
1 1 1
.
2m n
Chứng minh rằng phương trình:

2 2
0
x mx n x nx m
luôn có nghiệm.
Giải
1) Ta có
3
3 33
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3. 3 2 2 6 3x x x
3
3 33
17 12 2 17 22 2 17 12 2 3. 17 12 2 34 3y y y
Cộng vế theo vế, ta được:
3 3 3 3
40 3 3 3 40.
x y x y x y x y
Vậy
40
A
khi
3 3
3 2 2 3 2 2
x
3 3
17 12 2 17 12 2
y
.
2) Từ
2 2 2 2
1 1 1
4 4 2 . 4 4 0 .
2
m n m n m n m n m n
m n
Ta có:

2
2 2
2
0 2
0 1
0 3
x mx n
x mx n x nx m
x nx m
.
Giả sử cả hai phương trình
2
3
đều vô nghiệm:
2
2
2 2
2
3
0
4 0
4 4 0 .
0
4 0
m n
m n m n
n m

Nhận thấy
mâu thuẫn nên giả sử sai. Suy ra trong hai phương trình:
2
3
ít
nhất một phương trình có nghiệm.
Do đó phương trình
1
luôn có nghiệm.
Bài 2. (5.0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2
3
1 1
.
4 5 2
x xy y
x y x
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 2 2
2 1 2 .xy x y x y xy
Giải
1) Điều kiện
0
x
. Ta có:

1 1 1 0 1 .x x y y x
(Do
1 0
x
)
Thay
1y x
vào
2
, ta được:
3 3
1
1 1 4 1 0 1 4 1 0
1
x
x x x x x
x
2
3
2
3 3
1
1. 1 4 1 0 1
1
x
x x x
x
(Vì
2
3
2
3
1
1 4 1 0, 0
1
x
x x
x
).
Với
1 0.
x y
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:
1
0
x
y
.
Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 0929.484.951
Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 2019
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 3
2) Ta có:
2 2
1 1 1 2 1 1 1 2 1
x x y x y x x x y y
.
,
x y
suy ra
2
1 1
2 1
x
I
x y y
hoặc
2
1 1
2 1
x
II
x y y
.
2
2
1
1
1
2
x
x
y
I
y
y

0
0
1
.
1
1
2
x
x
y
II
y
y

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên là:
0;1
2;1
.
Bài 3. (3.0 điểm)
1) Trong mặt phẳng cho
8073
điểm diện tích của mọi tam giác với các đỉnh các điểm đã
cho không lớn hơn
1.
Chứng minh rằng trong số các điểm đã cho thể tìm được
2019
điểm
nằm trong hoặc trên cạnh của một tam giác có diện tích không lớn hơn
1.
2) Cho
, ,a b c
là các số thực không âm thỏa mãn:
3.
a b c
Chứng minh rằng:
3 3 3
1 1 1 5.
a b b c c a
Giải
1) Gọi
i j
A A
là hai điểm xa nhau nhất trong các điểm thuộc tập hợp
8073
điểm đã cho.
Giả sử
m
A
là điểm cách xa đoạn thẳng
i j
A A
nhất. Khi đó:
Tam giác
i j m
A A A
là tam giác lớn nhất và có diện tích không lớn hơn
1.
Ta vẽ các đường thẳng đi qua các điểm
, ,
i j m
A A A
lần lượt song song với các cạnh của
i j m
A A A
.
Ta được
4
tam giác nhỏ bằng nhau một tam giác lớn chứa cả 4 tam giác nhỏ. tam giác lớn
này có diện tích không quá
4
đơn vị. Do đó, tam giác lớn này chứa tất cả
8073
điểm đã cho.
Nhận thấy
8073 : 4
được
2018
1.
Nên theo nguyên lí Đirichlet, suy ra có ít nhất
1
trong 4 tam
giác có 1 tam giác chứa
2019
trong
8073
điểm đã cho.
2) Ta có:
3 3 3
2 2 1 2 1 2 1
P a b b c c a
2 2 2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
a b b b b c c c c a a a
COSI
2 2 2 2 2 2
2 2 2 6 6
a b b c c a ab bc ca M
Không mất tính tổng quát, giả sử
b c a
thì:

2 2 2 2 2 2 2 2
0 .b a c c b abc b c ab bc ab bc ca abc b c ca
Suy ra
2
2 2 2 2
2 4. . .
2 2
a b a b
M abc b c ca abc b c ca c a b c
3
3
4
4
4
27 2 2 27
a b c
a b a b
c
.
Do đó
2 10 5.
P P
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
3
0
1 .
2
2
2
a b c
b
b c a
c
c a b
a
abc abc
Vậy với
, ,a b c
là các số thực không âm thỏa mãn:
3
a b c
thì
3 3 3
1 1 1 5.
a b b c c a
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
; ; 0 ;1;2 , 1;2;0 , 2;0;1
a b c
.
Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 0929.484.951
Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 2019
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 4
Bài 4. (7.0 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
.A
Gọi
D
trung điểm của cạnh
BC
. Lấy điểm
M
bất kỳ trên đoạn
AD
(
M
không trùng với
A
). Gọi
,N P
theo thứ tự hình chiếu vuông góc
của
M
trên các cạnh
,AB AC
H
là hình chiếu vuông góc của
N
lên đường thẳng
.PD
a) Chứng minh rằng:
.AH BH
b) Đường thẳng qua
B
song song với
AD
cắt đường trung trực của
AB
tại
I
. Chứng minh ba
điểm
, ,H N I
thẳng hàng.
2. Cho tam giác nhọn
ABC
nội tiếp đường tròn
,O
đường cao
AH
. Gọi
M
giao điểm của
AO
BC
. Chứng minh rằng
2. .
HB MB AB
HC MC AC
Dấu bằng xảy ra khi nào ?
Giải
1.
(Hướng dẫn giải)
a) Dễ dàng chứng minh được
MNAP
là hình vuông.
Ta
MNPH
ANHP
các tứ giác nội tiếp n
45
APN AHN
45
MHN MPN
Do đó:
90
AHN NHM
hay
.AH BH
b)
ABI
ABH
các tam giác vuông nên tứ
giác
AHBI
nội tiếp, suy
45
BHI BAI
.
Lại
45
MHN
do đó
N
nằm trên đường thẳng
HI
. Hay
, ,H N I
thẳng hàng.
2. (Hướng dẫn giải) Chứng minh tương đương:
Kẻ phân giác của góc
BAC
cắt
BC
tại
I
. Suy ra
1 .
IB AB
IC AC
Qua
C
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
AM
tại
D
, cắt
AI
tại
E
và cắt
AH
tại
K
.
Khi đó:
;
HB AB MB AB
HC CK MC CD
2 .
IB AB
IC CE
Từ
1
2
suy ra:
1 1 2
2. 3 .
AB AB AB
CK CD CE CK CD CE
Ta có
CEA BAE CAE ACE 
cân tại
C
, suy ra
CA CE
.
Do đó:
1 1 2 2
3 4 .
.
CK CD
CK CD CA CK CD CA
Sử dụng tính chất, góc nội tiếp hai góc phụ nhau, ta chứng minh được:
BAH CAD
,
BAH AKC
(sltr)
AKC DAC
, suy ra
2
. .CD CK CA CA CD CK
.
Thay vào
4
ta được:
2
2 .
.
.
CK CD
CK CD CK CD
CK CD
CK CD
(luôn đúng)
Dấu
" "
xảy ra khi chỉ khi
CK CD
, suy ra
AH
đi qua
O

ABC
cân tại
A
, khi đó
AB AC
.
Trong quá trình thực hiện lời giải, Tôi cũng khó tránh khỏi sai sót.
Mọi góp ý xin vui lòng gửi qua mail: lehongquocddt@gmail.com
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
| 1/4

Preview text:

Đề ôn thi HSG 9
Tel: 0905.884.951 0929.484.951
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BÌNH ĐỊNH
Năm học: 2018 2019
Môn: TOÁN 9 Ngày thi: 18/03/2019 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (5.0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức: 3 3
A x y 3x y, biết rằng: 3 3
x  3  2 2  32 2 và 3 3
y  17 12 2  17 12 2 . 1 1 1
2) Cho hai số thực m , n khác 0 thỏa mãn:
  . Chứng minh rằng phương trình: m n 2  2
x mx n 2
x nx m  0 luôn có nghiệm.
Bài 2. (5.0 điểm) 2
x xy y 1 
1) Giải hệ phương trình:  .  3
x y  4x  5 
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2
2xy x y 1  x  2 y xy .
Bài 3. (3.0 điểm)
1) Trong mặt phẳng cho 8073 điểm mà diện tích của mọi tam giác với các đỉnh là các điểm đã
cho không lớn hơn 1. Chứng minh rằng trong số các điểm đã cho có thể tìm được 2019 điểm
nằm trong hoặc trên cạnh của một tam giác có diện tích không lớn hơn 1.
2) Cho a , b , c là các số thực không âm thỏa mãn: a b c  3. Chứng minh rằng: 3 3 3
a b 1  b c 1  c a 1  5.
Bài 4. (7.0 điểm)
1. Cho tam giác nhọn ABC vuông cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Lấy điểm M
bất kỳ trên đoạn AD ( M không trùng với A ). Gọi N , P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc
của M trên các cạnh AB , AC H là hình chiếu vuông góc của N lên đường thẳng PD .
a) Chứng minh rằng: AH BH .
b) Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I . Chứng minh
ba điểm H , N , I thẳng hàng.
2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O, đường cao AH . Gọi M là giao điểm của AO HB MB AB
BC . Chứng minh rằng   2.
. Dấu bằng xảy ra khi nào ? HC MC AC
---------- HẾT ---------- Trường THCS Đào Duy Từ
Năm học 2018 2019 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 1 Đề ôn thi HSG 9
Tel: 0905.884.951 0929.484.951
ĐÁP ÁN THAM KHẢO 2018 2019
Bài 1. (5.0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức: 3 3
A x y 3x y, biết rằng: 3 3
x  3  2 2  32 2 và 3 3
y  17 12 2  17 12 2 . 1 1 1
2) Cho hai số thực m , n khác 0 thỏa mãn:
  . Chứng minh rằng phương trình: m n 2  2
x mx n 2
x nx m  0 luôn có nghiệm. Giải 1) ● Ta có 3
x   32 2  32 2 3 3 3
 32 2 3.x 32 2  6 3x và 3
y   17 12 2  1722 2 3 3 3
 17 12 2  3.y 1712 2  34  3y
● Cộng vế theo vế, ta được: 3 3 3 3
x y  40  3x  3y x y 3x y  40.  Vậy A  40 khi 3 3
x  3  2 2  32 2 và 3 3
y  17 12 2  17 12 2 . 1 1 1 2) ● Từ 2 2 2 2
   4m  4n  2 .
m n m n m n  4m  4n  0    . m n 2 2
x mx n  0 2 Ta có:  2 
x mx n 2
x nx m  0   1   . 2
x nx m  0   3 
● Giả sử cả hai phương trình 2 và   3 đều vô nghiệm: 2    0 m  4n  0  2  2 2     
m n 4m 4n  0    . 2   0      3 n 4m 0  Nhận thấy    và  
 mâu thuẫn nên giả sử sai. Suy ra trong hai phương trình: 2 và   3 có ít
nhất một phương trình có nghiệm.
 Do đó phương trình   1 luôn có nghiệm.
Bài 2. (5.0 điểm) 2
x xy y 1   1 
1) Giải hệ phương trình:  .  3
x y  4x  5 2 
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2
2xy x y 1  x  2 y xy . Giải
1) Điều kiện x  0 . Ta có:   1  x  
1 x y  
1  0  y  1 x . (Do x 1  0 ) x 1
● Thay y  1 x vào 2 , ta được: 3
x 1 x 1  4x   3 1  0 
x 1  4x   1  0 x 1  2   x 12 3  3 x 1 2  2 3  x 1. 1 4 
3 x 1  0  x 1 
1 43 x 1     (Vì 0, x 0 ).  x 1       x 1 Với x  1   y  0. x 1  
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:  . y  0  Trường THCS Đào Duy Từ
Năm học 2018 2019 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 2 Đề ôn thi HSG 9
Tel: 0905.884.951 0929.484.951
2) Ta có:    x x   y x   2
y x    x   2 1 1 1 2 1 1
1 x y  2 y   1. x 11  x 1 1 
x , y   suy ra  I  hoặc  II . 2
x y 2y 1  2
x y 2y  1  x  2   x  0      y 1 x  2    y 1 x  0  ● I           ● II   .   1 y 1    1 y 1   y     y      2   2
 Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên là: 0  ;1 và 2  ;1 .
Bài 3. (3.0 điểm)
1) Trong mặt phẳng cho 8073 điểm mà diện tích của mọi tam giác với các đỉnh là các điểm đã
cho không lớn hơn 1. Chứng minh rằng trong số các điểm đã cho có thể tìm được 2019 điểm
nằm trong hoặc trên cạnh của một tam giác có diện tích không lớn hơn 1.
2) Cho a , b , c là các số thực không âm thỏa mãn: a b c  3. Chứng minh rằng: 3 3 3
a b 1  b c 1  c a 1  5. Giải
1) Gọi A A là hai điểm xa nhau nhất trong các điểm thuộc tập hợp 8073 điểm đã cho. i j
● Giả sử A là điểm cách xa đoạn thẳng A A nhất. Khi đó: m i j
Tam giác A A A là tam giác lớn nhất và có diện tích không lớn hơn 1. i j m
● Ta vẽ các đường thẳng đi qua các điểm A , A , A lần lượt song song với các cạnh của AA A . i j m i j m
Ta được 4 tam giác nhỏ bằng nhau và một tam giác lớn chứa cả 4 tam giác nhỏ. Và tam giác lớn
này có diện tích không quá 4 đơn vị. Do đó, tam giác lớn này chứa tất cả 8073 điểm đã cho.
Nhận thấy 8073 : 4 được 2018 dư 1. Nên theo nguyên lí Đirichlet, suy ra có ít nhất 1 trong 4 tam
giác có 1 tam giác chứa 2019 trong 8073 điểm đã cho. 2) ● Ta có: 3 3 3
2P  2a b 1  2b c 1  2c a 1
a b   2
b b    b c   2
c c    c a   2 2 1 1 2 1 1 2 1 a a   1 COSI a 2
b   b 2
c   c  2 a   2 2 2 2 2
2  ab bc ca  6  M  6
● Không mất tính tổng quát, giả sử b c a thì:
b a c c b 2 2 2 2 2 2 2 2
 0  abc b c ab bc ab bc ca abc b c ca .
a b a b
Suy ra M abc b c ca abc b c ca c a b2 2 2 2 2 2  4.c. . 2 2 3 4  a b a b
4a b c 3  c       4 . 27  2 2  27 a
 b c  3  b   0 b   c a   
● Do đó 2P 10  P  5. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi   c  1 . 2
c a b     a   2   abc   2abc
Vậy với a , b , c là các số thực không âm thỏa mãn: a b c  3 thì 3 3 3
a b 1  b c 1  c a 1  5.
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a ;b ;c   0;1;2, 1;2;0, 2;0  ;1 . Trường THCS Đào Duy Từ
Năm học 2018 2019 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 3 Đề ôn thi HSG 9
Tel: 0905.884.951 0929.484.951
Bài 4. (7.0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Lấy điểm M
bất kỳ trên đoạn AD ( M không trùng với A ). Gọi N , P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc
của M trên các cạnh AB , AC H là hình chiếu vuông góc của N lên đường thẳng PD .
a) Chứng minh rằng: AH BH .
b) Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I . Chứng minh ba
điểm H , N , I thẳng hàng.
2. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O, đường cao AH . Gọi M là giao điểm của HB MB AB
AO BC . Chứng minh rằng   2.  
 . Dấu bằng xảy ra khi nào ? HC MC AC Giải
1. (Hướng dẫn giải)
a) Dễ dàng chứng minh được MNAP là hình vuông.
Ta có MNPH ANHP là các tứ giác nội tiếp nên  
APN AHN  45 và  
MHN MPN  45 Do đó:  
AHN NHM  90 hay AH BH . b) Vì A
BI và ABH là các tam giác vuông nên tứ
giác AHBI nội tiếp, suy  
BHI BAI  45 . Lại có 
MHN  45 do đó N nằm trên đường thẳng
HI . Hay H , N , I thẳng hàng.
2. (Hướng dẫn giải) Chứng minh tương đương:
● Kẻ phân giác của góc BAC cắt BC tại I . Suy ra IB AB    1 . IC AC
● Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt
AM tại D , cắt AI tại E và cắt AH tại K . HB AB MB AB IB AB Khi đó:  ;  và  2. HC CK MC CD IC CE ● Từ   1 và 2 suy ra:   AB AB AB 1 1 2     2.    3. CK CD CE CK CD CE ● Ta có   
CEA BAE CAE   AC
E cân tại C , suy ra CA CE . 1 1 2 CK CD 2 Do đó: 3      4. CK CD CA CK .CD CA
● Sử dụng tính chất, góc nội tiếp và hai góc phụ nhau, ta chứng minh được:  
BAH CAD , mà  
BAH AKC (sltr)   AKC DAC , suy ra 2
CD.CK CA CA CD.CK . CK CD 2
Thay vào 4 ta được: 
CK CD  2 CK.CD (luôn đúng) CK.CD CK.CD
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi CK CD , suy ra AH đi qua O 
 ABC cân tại A , khi đó AB AC .
Trong quá trình thực hiện lời giải, Tôi cũng khó tránh khỏi sai sót.
Mọi góp ý xin vui lòng gửi qua mail: lehongquocddt@gmail.com
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ! Trường THCS Đào Duy Từ
Năm học 2018 2019 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 4