Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Định giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG Toán 9
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
Năm học: 2020 2021
Môn: TOÁN Ngày thi: 18/03/2021
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------- oOo --------------------
Bài 1. (5.0 điểm)
1. Giải phương trình:
2 2
1 1 2
x x x x
.
2. Cho các số thực
, , a b c
thỏa mãn
2
4
b c
a
.
Chứng minh rằng phương trình:
2
0
ax bx c
luôn có nghiệm.
Bài 2. (6.0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

3
2 2
x y x y x y
.
2. Cho
69
số nguyên dương phân biệt không vượt quá
100
. Chứng minh rằng có thể chọn
ra từ
69
số đó
số sao cho trong chúng có
1
số bằng tổng của
3
số còn lại.
Bài 3. (4.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
, trên nửa đường tròn
O
lấy điểm
C
sao cho
cung
BC
nhỏ hơn cung
AC
, qua
C
dựng tiếp tuyến với đường tròn
O
cắt
AB
tại
D
. Kẻ
CH
vuông góc với
AB
H AB
, kẻ
BK
vuông góc với
CD
K CD
;
CH
cắt
BK
tại
E
.
a) Chứng minh
BK BD EC
.
b) Chứng minh
. .BH AD AH BD
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
M
điểm di động trên
BC
(
M
khác
, B C
).
Hình chiếu của
M
lên
, AB AC
lần lượt
H
K
. Gọi
giao điểm của
BK
CH
.
Chứng minh rằng đường thẳng
IM
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5. (2.0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của
x
để:

3
4 4
4
2 4 2 4 6 3 30
x x x x x x x
.
---------- HẾT ----------
BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG Toán 9
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 2
ĐÁP ÁN THAM KHẢO HSG TOÁN 9 BÌNH ĐỊNH 2021
Bài 1. (5.0 điểm)
1. Giải phương trình:
2 2
1 1 2
x x x x
.
2. Cho các số thực
, , a b c
thỏa mãn
2
4
b c
a
.
Chứng minh rằng phương trình:
2
0
ax bx c
luôn có nghiệm.
1. Điều kiện:
2
2
2
1 0
1 0
1 0
x
x x
x x
.
Ta có
2
2 2
0
1 0
1
x
x x
x x
vô nghiệm. Do đó có thể biết đổi phương trình như sau:
2 2 2
2
1
1 1 2 1 2
1
x x x x x x
x x
.
Cách 1:
2 2
2 2 2
1 2 1 1 0 1 1 0
x x x x x x
2 2
2 2
1
1 1 0 1 1 1
1 2 1
x
x x x x x
x x x
(thỏa ĐK).
Vậy nghiệm của phương trình là
1
x
.
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
VT 2 VP
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
2 2
2 2
2
1
1
1 1 1 1
1 2 1
1
x
x x x x x
x x x
x x
(thỏa ĐK).
Vậy nghiệm của phương trình là
1
x
.
2. Ta có
2
2 2 2 2
2
4 . 2 0
b c
b ac b ac b bc c b c
a
với mọi
, b c
.
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Bài 2. (6.0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

3
2 2
x y x y x y
.
2. Cho
69
số nguyên dương phân biệt không vượt quá
100
. Chứng minh rằng có thể chọn
ra từ
69
số đó
số sao cho trong chúng có
1
số bằng tổng của
3
số còn lại.
1. Ta có:

3
2 2 2 2 2 2 3
3 3 2 0
x y x y x y x y x y xy xy y
.
2 2 2
2 2 2
0
2 3 3 0
2 3 3 0
y
y y x x y x x
y x x y x x
.
Với
0
y
, ta được:
3 3
x x
luôn đúng với mọi
x
.
Do đó trong trường hợp này phương trình có vô số nghiệm nguyên
;x y
;0
k
với
k
.
Với
2 2 2
2 3 3 0
y x x y x x
, ta có:
2
4 3 2 2
6 9 24 8 1 8
y
x x x x x x x x
.
Trường hợp 1:
1
x
khi đó phương trình có nghiệm kép
2
3 4
1
4 4
x x
y
.
BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG Toán 9
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 3
Trường hợp 2:
1
x
. Để phương trình có nghiệm nguyên thì
là số chính phương, suy ra
2
8
x x a
với
a

4 4 16
x a x a
.
Lập bảng, tìm được
; 9; 3 , 8;0 , 9 ;3 , 1;3 , 0;0 , 1;3
x a
.
Do đó
1;0 ;8;9
x
.
- Với
0
x
thì
0
y
.
- Với
1
x
thì
1
y
.
- Với
8
x
thì
10
y
.
- Với
9
x
thì
6
21
y
y
.
Do đó trong trường hợp này nghiệm của phương trình là:
; 0 ;0 , 1; 1 , 8; 10 , 9 ; 6 , 9 ; 21
x y
.
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là:
; ; 1; 1 , 8; 10 , 9; 6 , 9; 21 , ;0x y x y k
(với
k
).
2. Giả sử bộ
69
số là:
1 2 3 69
1 ... 100
a a a a
. Suy ra
1
32
a
;
3
3
a
2
2
a
.
Khi đó suy ra:
1 3 1 4 1 69
4 ... 132
a a a a a a
1
; dãy này có
67
số hạng.
3 2 4 2 69 2
1 ... 98
a a a a a a
2
; dãy này có
67
số hạng.
Do đó dãy
1
và dãy
2
134
số hạng nhận các giá trị từ
1
đến
132
(có
132
giá trị).
Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít nhất
số hạng bằng giá trị nhau.
Giả sử
1 2
m n
a a a a
(với
3 , 69
m n
, m n
), suy ra
1 2
m n
a a a a
.
Vậy từ
69
số nguyên dương phân biệt không vượt quá
100
luôn chọn được
số sao cho
trong chúng có
1
số bằng tổng của
3
số còn lại.
Bài 3. (4.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
, trên nửa đường tròn
O
lấy điểm
C
sao cho
cung
BC
nhỏ hơn cung
AC
, qua
C
dựng tiếp tuyến với đường tròn
O
cắt
AB
tại
D
. Kẻ
CH
vuông góc với
AB
H AB
, kẻ
BK
vuông góc với
CD
K CD
;
CH
cắt
BK
tại
E
.
a) Chứng minh
BK BD EC
.
b) Chứng minh
. .BH AD AH BD
.
a) Tam giác
CDE
BH CE
;
EK CD
nên
B
trực tâm của
CDE
BC ED
1
.
Ta có:
HAC HCB
(cùng phụ
ABC
).
HAC BCD
(góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung góc
nội tiếp chắn cùng cung
BC
).
Do đó:
BCD HCB
.
Suy ra
BC
là tia phân giác của
CDE
2
.
Từ
1
2
suy ra:
CDE
cân tại
C

BC
là đường trung trực của
ED
BE BD
.
Khi đó:
BK BD BK BE EK EC
(vì
EKC
vuông tại
K
).
BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG Toán 9
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 4
b) Gọi
là giao điểm của
BC
ED
.
Ta có:
. . . .BH AD BH AB BD BH AB BH BD
.
-
2
.
BH AB BC
(do
ABC
vuông tại
C
CH
là đường cao).
-
. .BH BD BI BC
(do
BHC BID
).
Suy ra:
2
. . . . . .BH AD BH AB BH BD BC BI BC BC BC CI CB CI
3
.
Ta có:
. .AH BD AC ID
(do
AHC BID
)
4
.
. .AC ID CB CI
(do
ABC CDI
)
5
.
Từ
3
,
4
5
suy ra:
. .BH AD AH BD
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
M
điểm di động trên
BC
(
M
khác
, B C
).
Hình chiếu của
M
lên
, AB AC
lần lượt
H
K
. Gọi
giao điểm của
BK
CH
.
Chứng minh rằng đường thẳng
IM
luôn đi qua một điểm cố định.
Dựng hình vuông
ABCD
. Gọi
E
giao điểm của
HM
CD
;
F
là giao điểm của
DM
AC
.
BHM
vuông cân tại
H
;
MKC
vuông cân tại
K
tứ giác
AHMK
là hình chữ nhật nên:
BH HM AK
CK MK AH
.
Chứng minh được:
BDH ABK
(c g c), suy ra
BHD AKB
.
Lại có
90
AKB ABK
, nên
90
BHD ABK
BK HD
1
.
Tương tự, chứng minh được:
CH DK
2
.
Từ
1
2
suy ra:
là trực tâm của
DHK

DI HK
.
Ta có:
ME AC
nên
DME DFC
(so le trong)
3
.
AHMK
là hình chữ nhật,
CEMK
là hình vuông nên
HA MK ME CK CE
.
Lại có:
CD CA
nên
CA CK CD CE AK DE
.
Khi đó:
AHK EMD
(c g c)
AHK DME
4
.
Từ
3
4
, suy ra:
AHK DFC
90
AHK AKH
nên
90
DKC AKH
.
Do đó
DM HK
.
Từ
, suy ra:
, , D I M
thẳng hàng; mà
D
là điểm cố định.
Do đó đường thẳng
IM
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5. (2.0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của
x
để:

3
4 4
4
2 4 2 4 6 3 30
x x x x x x x
.
Điều kiện:
2 4
x
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:

4
2 4
2 4 2. 4 1
2
x x
x x x x
.
4
2 1
1
2 1 1
2
2
2 2 4
x
x x
x
.
BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG Toán 9
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 5
4
4 1
1
4 1 7
2
4
2 2 4
x
x x
x
.
3 3
6 3 2. 27. 27
x x x x
suy ra
3
6 3 27
x x x
.
Cộng vế theo vế ta được:

3
4 4
4
1 7
2 4 2 4 6 3 1 27 30
4 4
x x
x x x x x x x
.
Do đó bất phương trình đã cho luôn đúng với
2 4
x
.
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
2 4
x
.
---------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT ----------
| 1/5

Preview text:

BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG – Toán 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 BÌNH ĐỊNH
Năm học: 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Ngày thi: 18/03/2021
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------- oOo --------------------
Bài 1. (5.0 điểm)
1. Giải phương trình: 2 2
x x 1  x x 1  2 . 2b c
2. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  4 . a
Chứng minh rằng phương trình: 2
ax bx c  0 luôn có nghiệm.
Bài 2. (6.0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 
      3 2 2 x y x y x y .
2. Cho 69 số nguyên dương phân biệt không vượt quá 100 . Chứng minh rằng có thể chọn
ra từ 69 số đó 4 số sao cho trong chúng có 1 số bằng tổng của 3 số còn lại.
Bài 3. (4.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB , trên nửa đường tròn O lấy điểm C sao cho
cung BC nhỏ hơn cung AC , qua C dựng tiếp tuyến với đường tròn O cắt AB tại D . Kẻ
CH vuông góc với AB H AB, kẻ BK vuông góc với CD K CD; CH cắt BK tại E .
a) Chứng minh BK BD EC .
b) Chứng minh BH .AD AH .BD .
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm di động trên BC ( M khác B , C ).
Hình chiếu của M lên AB , AC lần lượt là H K . Gọi I là giao điểm của BK CH .
Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5. (2.0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của x để:
4 x  24  x  4 4 3
x 2  4  x  6x 3x x  30 .
----------  HẾT  ---------- GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 1 BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG – Toán 9
ĐÁP ÁN THAM KHẢO – HSG TOÁN 9 – BÌNH ĐỊNH 2021
Bài 1. (5.0 điểm)
1. Giải phương trình: 2 2
x x 1  x x 1  2 . 2b c
2. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  4 . a
Chứng minh rằng phương trình: 2
ax bx c  0 luôn có nghiệm. 2 x 1 0  1. Điều kiện: 2
x x 1  0  .  2
x x 1  0  x  0  Ta có 2
x x 1  0  
vô nghiệm. Do đó có thể biết đổi phương trình như sau: 2 2 x x 1  1 2 2 2
x x 1  x x 1  2 
x x 1  2    . 2 x x 1 2 2     Cách 1:   2 2 2
   x x 1 
 2 x x 1 1 0   x x 1 1      0       x 1  2 2
x x 1 1  0  x x 1 1  
x 1 (thỏa ĐK). 2 2
x 1 x 2x 1 
 Vậy nghiệm của phương trình là x  1 . Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:    VT  2 V  P .   
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 1 x 1 2 2 
x x 1  x x 1  1  
x 1 (thỏa ĐK). 2 2  2
x 1  x 2x 1 x x 1 
 Vậy nghiệm của phương trình là x  1 . 2b c
2. Ta có   b  4ac b
.ac b  2bc c  b c 2 2 2 2 2
 0 với mọi b, c . a
 Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Bài 2. (6.0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 
      3 2 2 x y x y x y .
2. Cho 69 số nguyên dương phân biệt không vượt quá 100 . Chứng minh rằng có thể chọn
ra từ 69 số đó 4 số sao cho trong chúng có 1 số bằng tổng của 3 số còn lại.
1. Ta có: x yx y   x y3 2 2 2 2 2 2 3
 3x y x y xy 3xy  2y  0 .  y  0 2     y 2 y    2 x 3x 2
y  3x x  0     . 2 2 y    2 x 3x 2
y  3x x  0 
 Với y  0 , ta được: 3 3
x x luôn đúng với mọi x   .
Do đó trong trường hợp này phương trình có vô số nghiệm nguyên x ; y là k ;0 với k   .  2 Với 2 y  2 x x  2 2 3
y  3x x  0 , ta có: 4 3 2 2
  x 6x  9x 24x 8x x x   1 x 8 . y  2 3x x 4
Trường hợp 1: x  1 khi đó phương trình có nghiệm kép y    1. 4 4 GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 2 BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG – Toán 9
Trường hợp 2: x  1 . Để phương trình có nghiệm nguyên thì  là số chính phương, suy ra x x   2
8  a với a  
 x 4 ax 4 a16 .
Lập bảng, tìm được x ;a  9;  3 , 8;0, 9 ;  3 , 1;  3 , 0 ;0, 1;  3 .
Do đó x  1;0;8;9 .
- Với x  0 thì y  0 .
- Với x  1 thì y  1 .
- Với x  8 thì y  10 .  y  6
- Với x  9 thì  . y  21 
Do đó trong trường hợp này nghiệm của phương trình là:
x ; y0;0,  1  ; 
1 , 8;10, 9 ;6, 9 ;2  1 .
 Vậy nghiệm nguyên của phương trình là:
x ; yx ; y1; 
1 , 8;10, 9 ; 6, 9 ;2 
1 , k ;0 (với k   ).
2. Giả sử bộ 69 số là: 1  a a a ...  a 100 . Suy ra a  32 ; a  3 và a  2 . 1 2 3 69 1 3 2 Khi đó suy ra:
 4  a a a a  ...  a a 132  
1 ; dãy này có 67 số hạng. 1 3 1 4 1 69
 1  a a a a  ...  a a  98 2; dãy này có 67 số hạng. 3 2 4 2 69 2 Do đó dãy  
1 và dãy 2 có 134 số hạng nhận các giá trị từ 1 đến 132 (có 132 giá trị).
Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít nhất 2 số hạng bằng giá trị nhau.
Giả sử a a a a (với 3  m , n  69 và m , n
  ), suy ra a a a a . 1 m n 2 1 2 m n
 Vậy từ 69 số nguyên dương phân biệt không vượt quá 100 luôn chọn được 4 số sao cho
trong chúng có 1 số bằng tổng của 3 số còn lại.
Bài 3. (4.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB , trên nửa đường tròn O lấy điểm C sao cho
cung BC nhỏ hơn cung AC , qua C dựng tiếp tuyến với đường tròn O cắt AB tại D . Kẻ
CH vuông góc với AB H AB, kẻ BK vuông góc với CD K CD; CH cắt BK tại E .
a) Chứng minh BK BD EC .
b) Chứng minh BH .AD AH .BD .
a)  Tam giác CDE BH CE ; EK CD nên B
trực tâm của CDE BC ED   1 .  Ta có:  
HAC HCB (cùng phụ  ABC ).  
HAC BCD (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung – góc
nội tiếp chắn cùng cung  BC ). Do đó:   BCD HCB .
Suy ra BC là tia phân giác của CDE 2 . Từ  
1 và 2 suy ra: CDE cân tại C 
BC là đường trung trực của ED BE BD .
Khi đó: BK BD BK BE EK EC (vì EKC vuông tại K ). GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 3 BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG – Toán 9
b) Gọi I là giao điểm của BC ED .  Ta có:
BH .AD BH .AB BD  BH .AB BH .BD . - 2
BH .AB BC (do ABC vuông tại C CH là đường cao).
- BH .BD BI .BC (do BHC BID ). Suy ra: 2
BH .AD BH .AB BH .BD BC BI .BC BC.BC CI   CB.CI   3 .
 Ta có: AH .BD AC.ID (do AHC   BID ) 4.
AC.ID C . B CI (do ABC CDI  )   5 .  Từ   3 , 4 và  
5 suy ra: BH .AD AH .BD .
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm di động trên BC ( M khác B , C ).
Hình chiếu của M lên AB , AC lần lượt là H K . Gọi I là giao điểm của BK CH .
Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định.
 Dựng hình vuông ABCD . Gọi E là giao điểm của HM CD ; F
là giao điểm của DM AC .  Vì B
HM vuông cân tại H ; MKC vuông cân tại K và tứ giác
AHMK là hình chữ nhật nên:
BH HM AK CK MK AH . Chứng minh được: BDH A
BK (c – g – c), suy ra   BHD AKB . Lại có  
AKB ABK  90 , nên  
BHD ABK  90 
BK HD   1 .
 Tương tự, chứng minh được: CH DK 2. Từ  
1 và 2 suy ra: I là trực tâm của DHK 
DI HK    .
 Ta có: ME AC nên  
DME DFC (so le trong)   3 .
AHMK là hình chữ nhật, CEMK là hình vuông nên HA MK ME CK CE .
Lại có: CD CA nên CA CK CD CE AK DE . Khi đó: AHK EMD (c – g – c)   
AHK DME 4. Từ   3 và 4, suy ra:  
AHK DFC mà  
AHK AKH  90 nên  
DKC AKH  90 .
Do đó DM HK    . Từ    và  
 , suy ra: D , I , M thẳng hàng; mà D là điểm cố định.
 Do đó đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5. (2.0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của x để:
4 x  24  x  4 4 3
x 2  4  x  6x 3x x  30 .
Điều kiện: 2  x  4 .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
x 2  4  x
 4 x 24  x  
x  2. 4  x  1 . 2 x 2 1 1 x  2 1 x 1  4 2 x  2    . 2 2 4 GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 4 BỘ ĐỀ THI HSG BD HSG – Toán 9 4  x 1 1 4  x 1 7  x  4 2 4  x    . 2 2 4  3 3
6x 3x  2. 27. x  27  x suy ra 3
6x 3x x  27 .
Cộng vế theo vế ta được: x 1 7  x
4 x  24  x  4 4 3
x 2  4  x  6x 3x x 1   27  30 . 4 4
Do đó bất phương trình đã cho luôn đúng với 2  x  4 .
 Vậy nghiệm của bất phương trình là: 2  x  4 .
----------  CHÚC CÁC EM HỌC TỐT ---------- GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 5