Đề thi học sinh giỏi hóa học 12 năm 2021-2022 Sở GD Quảng Nam (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi hóa học 12 năm 2021-2022 Sở GD Quảng Nam (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 06 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: HÓA HỌC 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngy thi: 22/3/2022
Mã đề 103
H, tên thí sinh: ……………………………..….……...…; S báo danh ………………………..
- Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H=1; C=12; O=16; N= 14; Mg=24; Al= 27; Zn= 65;
Fe = 56; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Cl = 35,5; Cu = 64; S = 32; Ag = 108; P = 31; Br = 80.
- Các th tích khí đu đo điu kin tu chun (0
o
C, 1 atm); gi thiết các khí sinh ra không tan trong nưc.
Câu 1: Vt liệu nào sau đây có độ cng ln nht?
A. Kim cương. B. Vonfram. C. Sắt. D. Crom.
Câu 2: Nguyên t M có 26 electron, nên nguyên t M thuc
A. chu kỳ 5, nhóm IIB. B. chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 4, nhóm VIIIB. D. chu kỳ 5, nhóm VIB.
Câu 3: Dung dch HCl 0,01 M có giá tr pH là
A. 0,01. B. 2,0. C. 0,10. D. 12,0.
Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nht?
A. H-COOCH
3
. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COCH
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 5: Este có công thc phân t C
2
H
4
O
2
tác dng vi dung dch KOH thì sn phẩm thu được mui
A. natrifomat. B. kaliaxetat. C. kalietylat. D. kalifomat.
Câu 6: Cht X mch h có công thc phân t C
12
H
10
O
4
. T X thc hin các phn ứng theo sơ đồ sau:
(1) X + 2NaOH
o
t

X
1
+ 2X
2
(2) X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4
(3) X
3
+ X
4
Poli(etylen-terephtalat) + H
2
O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X
2
tham gia phản ứng tráng bạc. B. X
3
là axit không no, đa chức.
C. Poli(etylen-terephtalat) dùng để sản xuất tơ hóa học. D. X
4
tác dụng với Cu(OH)
2
trong NaOH.
Câu 7: Cho một lượng hn hp X gm K, Na và Ba vào 400 ml dung dch Y gm HCl 0,1M CuCl
2
0,2 M. Kết thúc các phn ứng, thu được 896 ml khí kết tủa Z. Nung Z đến khi ợng không đổi được
m gam cht rn. Giá tr ca m là
A. 1,60. B. 1,96. C. 3,20. D. 0,80.
Câu 8: Cho các phát biu sau:
(a) Cht béo là trieste ca glyxerol với axit đơn chức, mch thng.
(b) Cht béo nh hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ, fructozơ thuộc loi monosaccarit.
(d) Các este b thủy phân trong môi trường kiềm đều to mui và ancol.
(e) Tt c các peptit đều có phn ng vi Cu(OH)
2
trong NaOH to mt hp cht màu tím.
(f) Saccarozơ không b thủy phân trong môi trường axit.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 9: Trong công nghip, quá trình sn xut hai mui Y
1
, Y
2
t nguyên liệu X, Y được tiến hành theo
các phn ng hoá hc sau:
(1) X
o
t

X
1
+ X
2
(2) Y + X
2
+ NH
3
+ H
2
O → Y
1
+ NH
4
Cl
(3) 2Y
1
o
t

Y
2
+ X
2
+ H
2
O
Cho biết công thc ca X, Y thỏa mãn sơ đồ lần lượt là
A. CaCO
3
, NaCl. B. NaHCO
3
, Cl
2
. C. CaCO
3
, Cl
2
. D. NaHCO
3
, NaCl.
Câu 10: Mt tm kính hình ch nht chiu dài 2,4 m, chiu rộng 2,0 m đưc tráng lên mt mt bi lp
Trang 2
bc b dày là 0,1 μm. Để tráng bc lên 1000 tấm kính trên người ta phi dùng V lít dung dịch glucozơ
1,0 M. Biết: hiu sut tráng bc tính theo glucozơ là 80%, khối lượng riêng ca bc là 10,49 g/cm
3
. Giá tr
gn nht ca V là
A. 23,53. B. 23,31. C. 29,14. D. 18,65.
Câu 11: Cho các phát biu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na ti catot.
(b) Có th dùng HCl làm mt tính cng của nước cng tm thi.
(c) Thch cao nung CaSO
4
.2H
2
O dùng để c định xương, nặn tượng.
(d) Trong công nghiệp, Al được sn xut bằng cách điện phân nóng chy Al
2
O
3
có mt criolit.
(e) Điều chế Al(OH)
3
bng cách cho dung dch AlCl
3
tác dng vi dung dịch NaOH dư.
S phát biu sai
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 12: Cho các phát biu sau:
(1) Dung dch hn hp FeSO
4
và H
2
SO
4
loãngm mt màu dung dch KMnO
4
.
(2) Fe
2
O
3
có trong t nhiên ch yếu dưới dng qung manhetit.
(3) Cr(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính.
(4) Nước cng tm thi có chứa đồng thi ion Cl
-
và HCO
3
-
.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Mt loi gas thành phn propan butan theo t l th tích 1:1. Loi gas y nng gp bao
nhiêu ln không khí (th tích khí đo ở cùng điều kin nhiệt độ, áp sut)?
A. 1,578. B. 3,516. C. 1,758. D. 1,865.
Câu 14: Tinh th CuSO
4
.5H
2
O thường dùng làm cht dit nm, sát khuẩn… Khi nung nóng khối lượng
CuSO
4
.5H
2
O gim dn. Đ th sau đây biu din đ gim khi lưng ca CuSO
4
.5H
2
O khi tăng dn nhit đ:
Thành phn cht rn sau khi nhiệt độ đạt đến 200
o
C là
A. CuSO
4
. B. CuSO
4
.2H
2
O. C. CuSO
4
.3H
2
O. D. CuSO
4
.H
2
O.
Câu 15: Thí nghiệm sau đây đưc thc hiện đ đo tốc độ ăn mòn (tính theo đơn v mm/năm) của nhôm
trong môi trường axit HNO
3
1,0 M. Nhúng miếng nhôm (đã được làm sch) hình lập phương cạnh 0,4 cm
vào dung dch HNO
3
1,0 M (nồng độ không đổi) nhiệt độ 25
o
C trong 24 gi.
Tốc độ ăn mòn V
Al
(mm/năm) được tính theo công thc:
Al
876.m
V=
10.D.S.t
Trong đó, m khối lượng nhôm (theo mg) b tan đi trong t = 24 giờ, D = 2,7 g/cm³ khối lượng riêng
ca nhôm, S là diện tích ban đầu ca miếng nhôm (theo cm
2
).
Kết qu thí nghiệm xác định khối lượng miếng nhôm gim 10,8 mg trong 24 gi. Tốc độ ăn mòn V
Al
(mm/năm) của nhôm trong môi trường HNO
3
1,0 M là
A. 22,813. B. 38,021. C. 15,208. D. 91,250.
Câu 16: Cho các cht sau: O
3
, Cl
2
, H
2
S, FeCl
3
, HBr, h tinh bt. S cht phn ng vi dung dch KI là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 17: Insulin hoocmon của thể tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thy phân mt
phần insulin thu được heptapeptit (X). Khi thy phân không hoàn toàn X thu đưc hn hp các peptit
Trang 3
trong đó có các peptit sau: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Nếu đánh số amino axit
đầu N trong X là s 1 thì amino axit v trí s 3 và s 6 lần lượt là
A. Val và His. B. Ser và Ala. C. His và Glu. D. His và Leu.
Câu 18: Cho các polime sau: nilon - 6, nilon - 6,6, poli(etylen-terephtalat), xenlulozơ, xenlulozơđiaxetat,
PVC, PS. Có bao nhiêu polime thuc polime tng hp?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho hn hp E gm ba cht X, Y ancol isopropylic. X, Y hai amin mch h, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng. Phân t X, Y đều hai nhóm chc amin gc hidrocacbon không no; M
X
< M
Y
. Khi
đốt cháy hết 0,24 mol E cn vừa đủ 1,45 mol O
2
, thu được H
2
O, N
2
0,92 mol CO
2
. Khối lượng ca Y
trong E là
A. 6,88. B. 6,00. C. 3,44. D. 3,00.
Câu 20: Hn hp X gm các cht lng: trans hex-2-en, hex-1-in, stiren, benzen, isopren, isooctan.
bao nhiêu cht làm mt màu dung dch brom điều kiện thường?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21: Hn hp E gm X, Y, Z (57 < M
X
< M
Y
< M
Z
< 78), đu nhng hp cht hữu tạp chc,
trong phân t ch cha C, H và O. X, Y, Z có các tính cht sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được vi Na.
- Y, Z đều tác dụng được vi NaHCO
3
.
- X, Y đều có phn ng tráng bc.
Nếu đốt cháy hết 0,15 mol hn hp E thì thu được a gam cht CO
2
, giá tr ca a gn nht vi
A. 13,0. B. 8,8. C. 6,5. D. 11,1.
Câu 22: Tiến hành thí nghim theo hình v sau:
Có các phát biu sau:
(a) Bình cha dung dịch NaOH đặc dùng để hp th khí etilen.
(b) Đá bọt dùng làm cht xúc tác cho phn ứng tách nước t C
2
H
5
OH.
(c) H
2
SO
4
đặc đóng vai trò xúc tác.
(d) Khí thoát ra khi bình có CO
2
do H
2
SO
4
phn ng với đá bọt.
(e) ng nghim cha dung dch brom nht màu.
(f) Bình cha NaOH hp th khí SO
2
, CO
2
.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 4,80 gam kim loi M trong dung dch X gm H
2
SO
4
loãng HCl (dư) sau
phn ứng thu được 4,48 lít khí H
2
. Kim loi M là
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 24: Cho các phát biu sau:
(a) nhit độ cao, khí CO kh được Fe
2
O
3
.
(b) Đin phân nóng chy NaCl, thì ion Na
+
b kh catot.
(c) Thành phn chính ca supephotphat kép gm Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
(d) Đốt si dây thép trong khí O
2
xy ra ănn đin hóa hc.
S phát biu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25: Thc hin các thí nghim sau:
(1) Cho kim loi K vào dung dch CuSO
4
.
(2) Cho kim loi Zn vào dung dch H
2
SO
4
đặc, ngui.
Trang 4
(3) Cho kim loi Cu vào dung dch cha NaNO
3
và HCl.
(4) Cho dung dch Fe(NO
3
)
2
vào dung dch HCl.
(5) Cho dung dch NaHCO
3
vào dung dch HCl.
(6) Cho etanol vào CrO
3
.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghim có khí thoát ra là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 26:
Hoà tan hoàn toàn 4,04 gam hn hp X gm C, S P vào dung dch HNO
3
đặc, nóng dư, thu
được dung dch Y 22,4 t hn hp khí Z gm hai khí t khi so vi H
2
22,9. Cho dung dch
Ba(OH)
2
dư vào Y, thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A.
23,67.
B.
11,65.
C.
11,90.
D.
19,36.
Câu 27: X, Y, Z ba hiđrocacbon mạch hở (M
X
< M
Y
< M
Z
< 60) cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư. Cho 30,8 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z có tỉ
lệ mol tương ứng 3:2:1 tác dụng tối đa với a mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,6 . B. 0,9. C. 0,6. D. 2,0.
Câu 28:
Hòa tan 1,15 gam mu mui BaCl
2
.2H
2
O cha tp chất trơ vào nước, rồi pha loãng được
dung dch X th tích 100 ml. Thêm 25 ml dung dch K
2
CrO
4
0,054M vào 20 ml dung dch X, lc tách
kết ta BaCrO
4
, thêm KI vào nước lọc sau khi đã axit hóa bng axit H
2
SO
4
, lượng I
2
sinh ra phn ng
vừa đủ vi 13,3 ml dung dch Na
2
S
2
O
3
0,10M theo phn ng:
I
2
+ 2S
2
O
3
2-
→ S
4
O
6
2-
+ 2I
-
Thành phn % BaCl
2
.2H
2
O (theo khối lượng) trong mu mui là
A.
88,6%.
B.
93,5%.
C.
91,8%.
D.
96,2%.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
3
CH COOH
6 12 6 6 10 4
C H O X Y T C H O

Phát biểu nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
B. Chất Y phản ứng được với KHCO
3
tạo khí CO
2
.
C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường.
D. Chất X không tan trong H
2
O.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép hp kim ca st cha t 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bt nhôm trn vi bt st oxit dùng để hàn gn đường ray bng phn ng nhit nhôm.
(c) Dùng Na
2
CO
3
để làm mt tính cng tm thi và tính cng vĩnh cu ca nước.
(d) Dùng bột lưu hunh để x lí thy ngân rơi vãi khi nhit kế b v.
(e) Khi làm t nghim: kim loại đồng tác dng vi dung dch HNO
3
, người ta nút ng nghim bng bông
tm dung dch kim.
S phát biu đúng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31:
Theo quy ước, một đơn vị độ cng ng vi 0,5 milimol Ca
2+
hoc Mg
2+
trong 1,0 lít nước. Mt
loại nước cng chứa đồng thi các ion Ca
2+
, HCO
3
-
Cl
-
. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng
vừa đủ 100 ml dung dch cha NaOH 0,2M và Na
3
PO
4
0,2M, thu được nước mm (không cha Ca
2+
). S
đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó
A.
12,0.
B.
10,0.
C.
8,0.
D.
6,0.
Câu 32:
Thí nghim phân tích định tính nguyên t cacbon hiđro trong phân tử saccaro được tiến nh
theo cácc sau:
c 1: Trộn đu khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hp vào ng
nghim khô (ng s 1) ri thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để ph kín hn hp. Nhi mt nhúm
bông có rc bt CuSO
4
khan vào phn trên ng s 1 ri nút bng nút cao su có ng dn khí.
c 2: Lp ng s 1 lên giá thí nghim ri nhúng ng dn khí vào ng s 2 đựng dung dch Ca(OH)
2
.
ớc 3: Dùng đèn cồn đun nóng ng s 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tp trung vào phn hn hp
phn ng).
Cho các phát biu sau:
(a) CuSO
4
khan được dùng để nhn biết H
2
O sinh ra trong ng nghim.
(b) Kết thúc thí nghim: tt đèn cn, đ ng s 1 ngui hn ri mi đưa ng dn khí ra khi dung dch.
(c) Trong ng s 2 có xut hin kết ta trng.
(d) Có th thay dung dch Ca(OH)
2
bng dung dch Ba(OH)
2
.
Trang 5
(e) Phn cht rn sau thí nghim ng s 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
S phát biu đúng
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 33: Có ba dung dch riêng bit: H
2
SO
4
1M; Al
2
(SO
4
)
3
1M; AlCl
3
1M được đánh số ngu nhiên là
(1), (2), (3). Tiến hành các thí nghim sau:
Thí nghim 1: Trn V ml (1) vi V ml (2) và 3V ml dung dịch NaOH 1M thu được a mol kết ta.
Thí nghim 2: Trn V ml (1) vi V ml (2) và 3V ml dung dch Ba(OH)
2
1M thu được 5a mol kết ta.
Thí nghim 3: Trn V ml (2) vi V ml (3) và 4V ml dung dch Ba(OH)
2
1M thu được b mol kết ta.
Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. So sánh nào sau đây đúng?
A. b = 6a. B. b = a. C. b= 3a. D. b= 4a.
Câu 34:
Đt cháy hoàn toàn a mol hn hp E gm axit cacboxylic X (C
n
H
2n
O
2
) và triglixerit Y(C
m
H
2m-10
O
6
) bng
oxi, thu được b mol CO
2
(b - 3a) mol H
2
O. Mt khác, thy phân hoàn toàn 63,28 gam E cn dùng 220
ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau phản ứng thu được m gam mui. Giá tr ca m là
A.
67,32.
B.
66,56.
C.
71,36.
D.
65,84.
Câu 35:
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg Fe vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian phản ứng, thu
được 2m gam chất rắn Y gồm hai kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H
2
và còn lại 1,6m gam chất rắn chưa tan. Thành phần % theo khối
lượng Mg trong X
A.
48%.
B.
40%.
C.
36%.
D.
60%.
Câu 36:
Cht X mch h có công thc phân t C
8
H
14
O
4
N
2
. T X thc hin các phn ng sau:
(1) X + 3NaOH Y + 2Z + T (2) Y + NaOH CH
4
+ Na
2
CO
3
(3) T CH
2
=CH
2
+ H
2
O (4) Z + 2HCl NaCl + F
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cht Y là mui ca axit cacboxylic hai chc.
B.
Cht T tác dng vi Cu(OH)
2
nhiệt độ thường.
C.
Phân t cht X có cha hai liên kết -CONH-.
D.
Dung dch chất F không đổi màu qu tím.
Câu 37: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến vào dung dịch chứa a mol hỗn hợp gồm HCl, AlCl
3
Al
2
(SO
4
)
3
. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol Ba(OH)
2
(x mol) được biểu diễn như đồ
thị bên. Giá trị của a là
A. 0,50. B. 0,45. C. 0,40. D. 0,60.
Câu 38: Hn hp M gm: một este no, đơn chức G, hai amino axit X, Y và ba peptit mch h Z, T, E đều
to bi X, Y (tt c đều mch h). Cho 65,4 gam M phn ng hoàn toàn vi lượng vừa đủ 300 ml dung
dịch NaOH 2,0 M, thu đưc 1,104 gam ancol H dung dch F cha a gam hn hp ba mui natri ca
alanin, lysin axit cacboxylic Q (trong đó số mol mui ca lysin gp 14 ln s mol mui ca axit
cacboxylic). Trong ancol H có %C = 52,174% (theo khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M
bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO
2
và 2,41 mol H
2
O. Cho các phát biu sau:
(a) Phần trăm khối lượng este G trong M là 3,23%.
(b) Phần trăm khối lượng mui natri ca alanin trong a gam hn hp là 31,32%.
(c) Giá tr ca a 65,4 = 20,16.
(d) Giá tr ca m : 65,4 = 5 : 8.
(e) Khối lượng mui natri ca lysin trong a gam hn hp là 56,448 gam.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
o
t

o
CaO, t

o
24
xt H SO ,170 C


Trang 6
Câu 39: Este X hai chc, mch h, to bi mt ancol với hai axit cacboxylic no, đơn chức, đồng đẳng kế
tiếp. Este Y ba chc mch h, to bi glyxerol vi một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân t có hai
liên kết pi (π)). Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp E gm X Y cn vừa đủ 0,5 mol O
2
thu được 0,45
mol CO
2
. Mt khác, thy phân hoàn toàn 0,16 mol E cn vừa đủ 210 ml dung dch NaOH 2M, thu được hai
ancol (có cùng s nguyên t cacbon trong phân t) và hn hp ba mui, trong đó khối lượng mui ca axit
cacboxylic no có phân t khi lớn hơn là a gam. Giá trị ca a
A. 5,76. B. 6,60. C. 1,65. D. 3,30.
Câu 40: Đin phân (với điện cc trơ, màng ngăn) dung dch cha hn hp CuSO
4
và NaCl (t l mol 1:1)
bằng dòng đin mt chiều cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X sau 2t (h), thu được
dung dch Y. Dung dch X tác dng vi bột Al , thu đưc a mol khí H
2
. Dung dch Y c dng vi bt
Al dư, thu được 4a mol khí H
2
(gi s các phn ng xy ra hoàn toàn).
Cho các phát biu sau:
(a) Ti thời điểm 2t (h), tng s mol khí thoát ra hai cc là 9a mol.
(b) Khi thời gian điện phân là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
(c) Ti thời điểm 1,5t (h), Cu
2+
chưa điện phân hết.
(d) Nước bắt đầu điện phân ti anot thời điểm 0,8t (h).
(e) Ti thời điểm 2t (h) s mol khí thoát ra catot là a mol.
S phát biểu đúng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
--- HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: HÓA HỌC 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 22/3/2022
(Đề gồm có 06 trang) Mã đề 103
Họ, tên thí sinh: ……………………………..….……...…; Số báo danh ………………………..
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N= 14; Mg=24; Al= 27; Zn= 65;
Fe = 56; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Cl = 35,5; Cu = 64; S = 32; Ag = 108; P = 31; Br = 80.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm); giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1:
Vật liệu nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Kim cương. B. Vonfram. C. Sắt. D. Crom.
Câu 2: Nguyên tử M có 26 electron, nên nguyên tố M thuộc
A. chu kỳ 5, nhóm IIB.
B. chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
D. chu kỳ 5, nhóm VIB.
Câu 3: Dung dịch HCl 0,01 M có giá trị pH là A. 0,01. B. 2,0. C. 0,10. D. 12,0.
Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. H-COOCH3. B. C2H5OH. C. CH3COCH3. D. CH3COOH.
Câu 5: Este có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với dung dịch KOH thì sản phẩm thu được muối A. natrifomat. B. kaliaxetat. C. kalietylat. D. kalifomat.
Câu 6: Chất X mạch hở có công thức phân tử C12H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau: o (1) X + 2NaOH t  X1 + 2X2
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 o (3) X t ,xt   3 + X4
Poli(etylen-terephtalat) + H2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X2 tham gia phản ứng tráng bạc.
B. X3 là axit không no, đa chức.
C. Poli(etylen-terephtalat) dùng để sản xuất tơ hóa học. D. X4 tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH.
Câu 7: Cho một lượng hỗn hợp X gồm K, Na và Ba vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,2 M. Kết thúc các phản ứng, thu được 896 ml khí và kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được
m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 1,60. B. 1,96. C. 3,20. D. 0,80.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit đơn chức, mạch thẳng.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ, fructozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH tạo một hợp chất màu tím.
(f) Saccarozơ không bị thủy phân trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 9: Trong công nghiệp, quá trình sản xuất hai muối Y1, Y2 từ nguyên liệu X, Y được tiến hành theo
các phản ứng hoá học sau: o (1) X t  X1 + X2
(2) Y + X2 + NH3 + H2O → Y1 + NH4Cl o (3) 2Y t  1 Y2 + X2 + H2O
Cho biết công thức của X, Y thỏa mãn sơ đồ lần lượt là A. CaCO3, NaCl. B. NaHCO3, Cl2. C. CaCO3, Cl2. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 10:
Một tấm kính hình chữ nhật chiều dài 2,4 m, chiều rộng 2,0 m được tráng lên một mặt bởi lớp Trang 1
bạc có bề dày là 0,1 μm. Để tráng bạc lên 1000 tấm kính trên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozơ
1,0 M. Biết: hiệu suất tráng bạc tính theo glucozơ là 80%, khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3. Giá trị
gần nhất của V là A. 23,53. B. 23,31. C. 29,14. D. 18,65.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng HCl làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung CaSO4.2H2O dùng để cố định xương, nặn tượng.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu saiA. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 loãng làm mất màu dung dịch KMnO4.
(2) Fe2O3 có trong tự nhiên chủ yếu dưới dạng quặng manhetit.
(3) Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
(4) Nước cứng tạm thời có chứa đồng thời ion Cl- và HCO - 3 . Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Một loại gas có thành phần propan và butan theo tỉ lệ thể tích là 1:1. Loại gas này nặng gấp bao
nhiêu lần không khí (thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)? A. 1,578. B. 3,516. C. 1,758. D. 1,865.
Câu 14: Tinh thể CuSO4.5H2O thường dùng làm chất diệt nấm, sát khuẩn… Khi nung nóng khối lượng
CuSO4.5H2O giảm dần. Đồ thị sau đây biểu diễn độ giảm khối lượng của CuSO4.5H2O khi tăng dần nhiệt độ:
Thành phần chất rắn sau khi nhiệt độ đạt đến 200oC là A. CuSO4. B. CuSO4.2H2O. C. CuSO4.3H2O. D. CuSO4.H2O.
Câu 15: Thí nghiệm sau đây được thực hiện để đo tốc độ ăn mòn (tính theo đơn vị mm/năm) của nhôm
trong môi trường axit HNO3 1,0 M. Nhúng miếng nhôm (đã được làm sạch) hình lập phương cạnh 0,4 cm
vào dung dịch HNO3 1,0 M (nồng độ không đổi) ở nhiệt độ 25oC trong 24 giờ. 876.m
Tốc độ ăn mòn VAl (mm/năm) được tính theo công thức: V = Al 10.D.S.t
Trong đó, m là khối lượng nhôm (theo mg) bị tan đi trong t = 24 giờ, D = 2,7 g/cm³ là khối lượng riêng
của nhôm, S là diện tích ban đầu của miếng nhôm (theo cm2).
Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng miếng nhôm giảm 10,8 mg trong 24 giờ. Tốc độ ăn mòn VAl
(mm/năm) của nhôm trong môi trường HNO3 1,0 M là A. 22,813. B. 38,021. C. 15,208. D. 91,250.
Câu 16: Cho các chất sau: O3, Cl2, H2S, FeCl3, HBr, hồ tinh bột. Số chất phản ứng với dung dịch KI là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 17:
Insulin là hoocmon của cơ thể có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một
phần insulin thu được heptapeptit (X). Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các peptit Trang 2
trong đó có các peptit sau: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Nếu đánh số amino axit
đầu N trong X là số 1 thì amino axit ở vị trí số 3 và số 6 lần lượt là A. Val và His. B. Ser và Ala. C. His và Glu. D. His và Leu.
Câu 18: Cho các polime sau: nilon - 6, nilon - 6,6, poli(etylen-terephtalat), xenlulozơ, xenlulozơđiaxetat,
PVC, PS. Có bao nhiêu polime thuộc polime tổng hợp? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol isopropylic. X, Y là hai amin mạch hở, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng. Phân tử X, Y đều có hai nhóm chức amin và gốc hidrocacbon không no; MX < MY. Khi
đốt cháy hết 0,24 mol E cần vừa đủ 1,45 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,92 mol CO2. Khối lượng của Y trong E là A. 6,88. B. 6,00. C. 3,44. D. 3,00.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm các chất lỏng: trans hex-2-en, hex-1-in, stiren, benzen, isopren, isooctan. Có
bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z (57 < MX < MY < MZ < 78), đều là những hợp chất hữu cơ tạp chức,
trong phân tử chỉ chứa C, H và O. X, Y, Z có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z đều tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,15 mol hỗn hợp E thì thu được a gam chất CO2, giá trị của a gần nhất với A. 13,0. B. 8,8. C. 6,5. D. 11,1.
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm theo hình vẽ sau: Có các phát biểu sau:
(a) Bình chứa dung dịch NaOH đặc dùng để hấp thụ khí etilen.
(b) Đá bọt dùng làm chất xúc tác cho phản ứng tách nước từ C2H5OH.
(c) H2SO4 đặc đóng vai trò xúc tác.
(d) Khí thoát ra khỏi bình có CO2 do H2SO4 phản ứng với đá bọt.
(e) Ống nghiệm chứa dung dịch brom nhạt màu.
(f) Bình chứa NaOH hấp thụ khí SO2, CO2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 4,80 gam kim loại M trong dung dịch X gồm H2SO4 loãng và HCl (dư) sau
phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thì ion Na+ bị khử ở catot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí O2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho kim loại Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Trang 3
(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl. (6) Cho etanol vào CrO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có khí thoát ra là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp X gồm C, S và P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu
được dung dịch Y và 22,4 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 22,9. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,67. B. 11,65. C. 11,90. D. 19,36.
Câu 27: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 60) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 30,8 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z có tỉ
lệ mol tương ứng 3:2:1 tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 1,6 . B. 0,9. C. 0,6. D. 2,0.
Câu 28: Hòa tan 1,15 gam mẫu muối có BaCl2.2H2O và chứa tạp chất trơ vào nước, rồi pha loãng được
dung dịch X có thể tích 100 ml. Thêm 25 ml dung dịch K2CrO4 0,054M vào 20 ml dung dịch X, lọc tách
kết tủa BaCrO4, thêm KI dư vào nước lọc sau khi đã axit hóa bằng axit H2SO4, lượng I2 sinh ra phản ứng
vừa đủ với 13,3 ml dung dịch Na2S2O3 0,10M theo phản ứng: I 2- 2- 2 + 2S2O3 → S4O6 + 2I-
Thành phần % BaCl2.2H2O (theo khối lượng) trong mẫu muối là A. 88,6%. B. 93,5%. C. 91,8%. D. 96,2%.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH COOH 3 C H O  X  Y  T  C H O 6 12 6 6 10 4
Phát biểu nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Chất X không tan trong H2O.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit dùng để hàn gắn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm: kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO , ngườ 3
i ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca2+ hoặc Mg2+ trong 1,0 lít nước. Một
loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca2+, HCO -
3 và Cl-. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng
vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Na3PO4 0,2M, thu được nước mềm (không chứa Ca2+). Số
đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là A. 12,0. B. 10,0. C. 8,0. D. 6,0.
Câu 32: Thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào ống số 2 đựng dung dịch Ca(OH)2.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau:
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.
(b) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch.
(c) Trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(d) Có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. Trang 4
(e) Phần chất rắn sau thí nghiệm ở ống số 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 33: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M được đánh số ngẫu nhiên là
(1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Trộn V ml (1) với V ml (2) và 3V ml dung dịch NaOH 1M thu được a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Trộn V ml (1) với V ml (2) và 3V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 5a mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Trộn V ml (2) với V ml (3) và 4V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được b mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. So sánh nào sau đây đúng? A. b = 6a. B. b = a. C. b= 3a. D. b= 4a.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (CnH2nO2) và triglixerit Y(CmH2m-10O6) bằng
oxi, thu được b mol CO2 và (b - 3a) mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần dùng 220
ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 67,32. B. 66,56. C. 71,36. D. 65,84.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian phản ứng, thu
được 2m gam chất rắn Y gồm hai kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 và còn lại 1,6m gam chất rắn chưa tan. Thành phần % theo khối lượng Mg trong X là A. 48%. B. 40%. C. 36%. D. 60%.
Câu 36: Chất X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4N2. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (1) X + 3NaOH o t  Y + 2Z + T (2) Y + NaOH o CaO, t  CH4 + Na2CO3 (3) T o xt H SO , 170 C 2 4   CH2=CH2 + H2O (4) Z + 2HCl   NaCl + F
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức. B. Chất T tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Phân tử chất X có chứa hai liên kết -CONH-. D. Dung dịch chất F không đổi màu quỳ tím.
Câu 37: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol hỗn hợp gồm HCl, AlCl3 và
Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn như đồ
thị bên. Giá trị của a là A. 0,50. B. 0,45. C. 0,40. D. 0,60.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm: một este no, đơn chức G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều
tạo bởi X, Y (tất cả đều mạch hở). Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 300 ml dung
dịch NaOH 2,0 M, thu được 1,104 gam ancol H và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của
alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit
cacboxylic). Trong ancol H có %C = 52,174% (theo khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M
bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Cho các phát biểu sau:
(a) Phần trăm khối lượng este G trong M là 3,23%.
(b) Phần trăm khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 31,32%.
(c) Giá trị của a – 65,4 = 20,16.
(d) Giá trị của m : 65,4 = 5 : 8.
(e) Khối lượng muối natri của lysin trong a gam hỗn hợp là 56,448 gam. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Trang 5
Câu 39: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol với hai axit cacboxylic no, đơn chức, đồng đẳng kế
tiếp. Este Y ba chức mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai
liên kết pi (π)). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45
mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai
ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó khối lượng muối của axit
cacboxylic no có phân tử khối lớn hơn là a gam. Giá trị của a là A. 5,76. B. 6,60. C. 1,65. D. 3,30.
Câu 40: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1)
bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được
dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột
Al dư, thu được 4a mol khí H2 (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các phát biểu sau:
(a) Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
(b) Khi thời gian điện phân là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
(c) Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
(d) Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,8t (h).
(e) Tại thời điểm 2t (h) số mol khí thoát ra ở catot là a mol.
Số phát biểu đúng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
--- HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6