Đề thi học sinh giỏi lớp 11 THPT tỉnh Quảng Bình năm học 2012 - 2013 môn Vật lí - Có đáp án

Từ một điểm A trên cao, một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng lên với tốc độ v0. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.

a) Với v0 = 10 m/s, tính độ cao cực đại của vật nhỏ so với điểm A và tính quãng đường vật đi được sau thời gian 1,5 s kể từ khi ném.

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Số báo danh:.............
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: VẬT LÍ
Khóa ngày: 27/3/2013
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) T một điểm A trên cao, một vt nh được ném thẳng đứng hướng lên với tốc độ v
0
. B qua
lc cn của không khí, lấy gia tc trọng trường g = 10 m/s
2
.
a) Vi v
0
= 10 m/s, tính đ cao cực đại ca vt nh so với điểm A tính quãng đường vật đi được sau thi
gian 1,5 s k t khi ném.
b) Nếu tốc độ ca vt nh khi đi qua vị trí C bên dưới A một đoạn h = 3 m gấp đôi tốc độ của khi đi qua
điểm B phía trên A một đoạn h thì độ cao cực đại ca vt so với điểm A là bao nhiêu?
Câu 2. (2,0 điểm) Mt khối khí tưởng đơn nguyên tử biến đổi trạng thái theo chu trình 1-2-3-1. Quá trình 1-2
quá trình đẳng tích, 2-3 là quá trình đẳng áp, 3-1 là quá trình mà áp suất p biến thiên theo hàm số bc nhất đối
vi th tích V. Biết áp suất và thể tích của khối khí tại các trạng thái 1, 2, 3 tương ng lần lượt p
1
= p
0
,
V
1
= V
0
; p
2
= 2p
0
, V
2
= V
0
; p
3
= 2p
0
, V
3
= 2V
0
.
a) Hãy vẽ hình biểu diễn chu trình nêu trên trong hệ tọa đ p-V.
b) Tính hiệu sut của chu trình.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện (E
1
) có sut
điện động E
1
= 10 V điện tr trong r
1
= 1 , ngun (E
2
) suất điện
động E
2
điện tr trong không đáng kể, ngun (E) suất điện động
E = 6 V, điện tr R
0
= 6 , biến tr có giá trị R thay đổi được và tụ điện
có điện dung C = 0,1 F. B qua điện tr các dây nối.
a) Khi E
2
= 8 V, R = 2 .
- Tính cường độ dòng điện qua các nguồn (E
1
), (E
2
) và qua điện tr R
0
.
- Ban đầu khóa K chốt (1) sau đó được chuyn sang chốt (2), tính điện
ng chuyn qua ngun (E) và nhiệt lượng tỏa ra trên nguồn này khi điện tích
trên tụ điện đã ổn định.
b) Với giá trị nào của E
2
để khi thay đổi giá trị biến tr R, ờng độ dòng điện
qua ngun (E
1
) không thay đổi?
Câu 4. (2,5 điểm) Mt sợi dây dẫn đồng nht, tiết din ngang S
0
= 1 mm
2
, đin tr
sut = 2.10
-8
m, được uốn thành một vòng tròn kín, bán kính r = 25 cm. Đt
vòng dây nói trên vào mt t trường đều sao cho các đưng sc t vuông góc với
mt phẳng vòng dây. Cảm ng t ca t trưng biến thiên theo thi gian B = kt,
với t tính bằng đơn v giây (s) và k = 0,1 T/s.
a) Tính cường độ dòng điện cm ứng trong vòng dây.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm bt kì trên vòng dây.
c) Nối vào giữa hai điểm M, N trên vòng dây một vôn kế (có điện tr rt
ln) bng một dây dẫn thẳng chiều dài MN = r 2 như hình vẽ.
Tính số ch của vôn kế.
Câu 5. (1,0 điểm) Một đoạn mạch điện được mắc như hình vẽ. Các điện tr
chưa biết giá trị, đin tr dây nối không đáng kể.
- Dng c thí nghiệm: một ôm kế ng h đo đin trở) một đoạn dây
dẫn (có điện tr không đáng kể).
- Yêu cầu: xác định giá trị ca R
x
mà không tháo rời các điện tr khi mch.
---------- Hết ----------
E
1
, r
1
E
2
E
R
0
R
K
(1)
(2)
Hình cho câu 3
V
M
N
Hình cho câu 4
+
B
R
1
R
2
R
3
R
x
R
6
R
4
R
5
Hình cho câu 5
S GIAÓ DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG BÌNH
KÌ THI CHỌN HC SINH GII LP 11 THPT
NĂM HỌC 2012 2013
Môn: VẬT LÍ
NG DN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
Ni dung
Đim
1(2đ)
a
(1,0đ)
Chn trc tọa độ Oy thẳng đứng hướng lên, gốc O ti A, gc thời gian lúc ném vật
nh.
Chn mc thế năng tại A ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng tại A và tại độ cao cực đại y
max
1
2
mv
0
2
= mgy
max
y
max
=
v
0
2
2g
=
10
2
2.10
= 5 m ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Phương trình chuyển động ca vt
y = -
1
2
gt
2
+ v
0
t = -5t
2
+ 10t
Khi t = 1,5 s
y = y
1
= -5.(1,5)
2
+ 10.1,5 = 3,75 m ………………………………………………………………………………………………………………..
Quãng đường vật đi đc
s = y
max
+ (y
max
- y
1
) = 5 + (5 - 3,75) = 6,25 m …………………………………………………………………………………………
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(1,0đ)
Gi s tốc độ tại B là v thì tốc độ tại C là 2v, ta có
v
2
v
0
2
= -2gh …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(2v)
2
v
0
2
= -2g(-h) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
v
0
2
=
10gh
3
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng tại A và tại độ cao cực đi y
max
1
2
mv
0
2
= mgy
max
y
max
=
v
0
2
2g
=
5h
3
= 5 m ……….……………………………………………………………………………………………………………………………………
0,25
0,25
0,5
2(2đ)
a
(0,5đ)
Hình vẽ biu diễn chu trình
0,5
b
(1,5đ)
- Công mà khí thực hiện trong chu trình
A =
1
2
(2p
0
p
0
)(2V
0
V
0
) =
1
2
p
0
V
0
…………………………………………………………………………………………………………………………..
-Ta xét từng quá trình để xác định Q
1
và Q
2
+ Quá trình 1-2
0,5
Đẳng tích, công A
12
’ = 0, áp suất tăng suy ra nhiệt độ tăng và
Q
12
= ΔU
12
=
3
2
p
0
V
0
> 0 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Quá trình 2-3
Đẳng áp
Q
23
= A
23
’ + ΔU
23
= 2p
0
V
0
+ 3p
0
V
0
= 5p
0
V
0
…………………………………………………………………………………………………
Q
1
= Q
12
+ Q
23
=
13
2
p
0
V
0
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hiu sut H =
A
Q
1
=
1
2
p
0
V
0
13
2
p
0
V
0
=
1
13
= 7,7% …………………………………………………………………………………………………………
0,25
0,25
0,25
0,25
3(2,5đ)
a
(1,75đ)
Quy ước chiều dòng điện như hình vẽ
Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mch MN
I
1
=
E
1
- U
MN
r
1
= 10 - U
MN
I
2
=
E
2
- U
MN
R
= 4 -
U
MN
2
I =
U
MN
R
0
=
U
MN
6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vi I = I
1
+ I
2
ta suy ra U
MN
= 8,4 V
Thay tr lại các phương trình ta tính được
I
1
= 1,6 A, I
2
= - 0,2 A, I = 1,4 A …………………………………………………………………………………………………………………………….
- Khi K (1), bản trên của t tích điện dương
+q
= CU
MN
= 0,1.8,4 = 0,84 C ……………………………………………………………………………………………………………………………….
Khi chuyn K sang (2), bản trên của t tích điện âm
-q’ = -CE = -0,1.6 = -0,6 C ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Điện lưng chuyn qua ngun E độ ln q = |(-q’) – (q)| = 1,44 C…………………………………………………
- Sau khi chuyển khóa K, điện lượng chuyn qua ngun q = 1,44 C t cực âm
đến cực dương, nguồn thc hiện công
A = q.E .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Công này làm biến đổi năng lượng t điện và một phn ta nhiệt trên nguồn
A = W’ – W + Q Q = A + W - W’ = q.E +
1
2
CU
MN
2
-
1
2
C E
2
Thay s ta được Q = (1,44.6 + 0,5.0,1.8,4
2
0,5.0,1.6
2
).10
-6
= 1,0368.10
-5
J…………………
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
Để thay đổi giá trị R mà cường độ dòng điện qua E
1
không đổi thì I
2
= 0
Khi đó I
1
= I ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
0,25
E
1
, r
1
E
2
E
R
0
R
C
K
(1)
(2)
I
M
N
10 U
MN
=
U
MN
6
U
MN
=
60
7
V ………………………………………………………………………………………………………………………....
E
2
= U
MN
=
60
7
V …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
0,25
0,25
4(2,5đ)
a
(0,75đ)
Độ ln suất điện động cm ứng trên vòng dây
E =

t
=
(BS)
t
=
r
2
.(kt)
t
= kr
2
……………………………………………………………………………………………………………….
Đin tr vòng dây
R =
l
S
0
=
2r
S
0
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ờng độ dòng điện cm ng
I =
E
R
=
kr
2
2r
S
0
=
krS
0
2
=
0,1.0,25.10
-6
2.2.10
-8
= 0,625 A …………………………………………………………………….……………………..
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
Lấy hai điểm M, N trên vòng dây, chia vòng dây làm hai cung có chiều dài là l
1
, l
2
.
Vòng dây tương đương với mạch kín gồm hai ngun E
1
, r
1
E
2
, r
2
, trong đó
E
1
E
2
=
r
1
r
2
=
l
1
l
2
hay E
1
r
2
= E
2
r
1
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch MN ta có
I =
E
1
+ U
MN
r
1
=
E
2
- U
MN
r
2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
U
MN
=
E
2
r
1
- E
1
r
2
r
1
+ r
2
= 0 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
0,25
0,25
0,25
c
(1đ)
Sợi dây nối vôn kế giữa M và N chia diện tích vòng dây thành hai phần
S
1
=
S
4
-
r
2
2
=
r
2
2
2
-1
S
2
= S - S
1
= .r
2
-
r
2
2
2
-1 =
r
2
2
3
2
+1 =
3 + 2
- 2
S
1
…………………………………………………………………………………….
Suất điện động và điện tr trên cung l
1
l
2
có độ ln tương ứng
E
1
=

1
t
= kS
1
E
2
=

2
t
= kS
2
=
3 + 2
- 2
E
1
………………………………………………………………………………………………….
r
2
= 3r
1
=
3
4
r =
3r
2S
0
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch MN ta có
I =
E
1
+ U
MN
r
1
=
E
2
- U
MN
r
2
U
MN
=
E
2
r
1
- E
1
r
2
r
1
+ r
2
=
3 + 2
- 2
E
1
r
1
- 3E
1
r
1
4r
1
=
2E
1
- 2
Hay U
MN
=
kr
2
2
=
0,1.0,25
2
2
= 3,125.10
-3
V ………………………………………………………………………………………………………
0,25
0,25
0,25
E
1
, r
1
E
2
, r
2
N
M
I
I
0,25
5 (1đ)
Ta gọi giá trị ca b điện tr gm R
1
, R
2
, R
3
R giá trị ca b đin tr gm R
4
, R
5
,
R
6
là R’, mạch điện tr thành như hình v:
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
- Ni tt C vi B bằng dây nối, đặt hai đầu ôm kế vào hai điểm A và B ta sẽ đo được giá
tr điện tr ca b gồm R và R’ mắc song song, s ch ôm kế r
1
, ta có
1
R
+
1
R'
=
1
r
1
(1) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
- Ni tắt A và C, đặt hai đầu ôm kế vào hai điểm A và B thì ôm kế ch r
2
1
R
x
+
1
R'
=
1
r
2
(2) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Ni tắt A và B, đặt hai đầu ôm kế vào hai điểm A và C, số ch ôm kế là r
3
1
R
+
1
R
x
=
1
r
3
(3)
T (1), (2), (3) suy ra R
x
=
2r
1
r
2
r
3
r
1
r
2
+ r
3
r
1
- r
2
r
3
…………………………………………………………………………………………………….
0,25
0,25
0,25
0,25
* Ghi chú:
1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
2. Không viết công thức mà viết trc tiếp bng s các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
3. Ghi công thức đúng mà:
3.1. Thay s đúng nhưng tính toán sai thì cho nửa s đim của câu.
3.3. Thay s t kết qu sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nửa s điểm của ý đó.
4. Nếu sai hoc thiếu đơn vị 3 ln tr lên thì trừ 1,0 điểm.
5. Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.
R
R
x
R’
C
A
B
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÍ Khóa ngày: 27/3/2013 Số báo danh:.............
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Từ một điểm A trên cao, một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng lên với tốc độ v0. Bỏ qua
lực cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
a) Với v0 = 10 m/s, tính độ cao cực đại của vật nhỏ so với điểm A và tính quãng đường vật đi được sau thời
gian 1,5 s kể từ khi ném.
b) Nếu tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí C bên dưới A một đoạn h = 3 m gấp đôi tốc độ của nó khi đi qua
điểm B phía trên A một đoạn h thì độ cao cực đại của vật so với điểm A là bao nhiêu?
Câu 2. (2,0 điểm) Một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử biến đổi trạng thái theo chu trình 1-2-3-1. Quá trình 1-2
là quá trình đẳng tích, 2-3 là quá trình đẳng áp, 3-1 là quá trình mà áp suất p biến thiên theo hàm số bậc nhất đối
với thể tích V. Biết áp suất và thể tích của khối khí tại các trạng thái 1, 2, 3 tương ứng lần lượt là p1 = p0,
V1 = V0; p2 = 2p0, V2 = V0; p3 = 2p0, V3 = 2V0.
a) Hãy vẽ hình biểu diễn chu trình nêu trên trong hệ tọa độ p-V. (1) K (2)
b) Tính hiệu suất của chu trình. E2
Câu 3. (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện (E E1, r1 E 1) có suất điện động E R0
1 = 10 V và điện trở trong r1 = 1 , nguồn (E2) có suất điện C động E R
2 và điện trở trong không đáng kể, nguồn (E) có suất điện động
E = 6 V, điện trở R0 = 6 , biến trở có giá trị R thay đổi được và tụ điện
có điện dung C = 0,1 F. Bỏ qua điện trở các dây nối. Hình cho câu 3 a) Khi E2 = 8 V, R = 2 .
- Tính cường độ dòng điện qua các nguồn (E1), (E2) và qua điện trở R0.
- Ban đầu khóa K ở chốt (1) sau đó được chuyển sang chốt (2), tính điện M
lượng chuyển qua nguồn (E) và nhiệt lượng tỏa ra trên nguồn này khi điện tích
trên tụ điện đã ổn định.  V
b) Với giá trị nào của E
2 để khi thay đổi giá trị biến trở R, cường độ dòng điện + B
qua nguồn (E1) không thay đổi? N
Câu 4. (2,5 điểm) Một sợi dây dẫn đồng nhất, tiết diện ngang S0 = 1 mm2, điện trở
suất  = 2.10-8 m, được uốn thành một vòng tròn kín, bán kính r = 25 cm. Đặt
vòng dây nói trên vào một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với
mặt phẳng vòng dây. Cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo thời gian B = kt, Hình cho câu 4
với t tính bằng đơn vị giây (s) và k = 0,1 T/s.
a) Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm bất kì trên vòng dây.
c) Nối vào giữa hai điểm M, N trên vòng dây một vôn kế (có điện trở rất R1
lớn) bằng một dây dẫn thẳng có chiều dài MN = r 2 như hình vẽ. Rx
Tính số chỉ của vôn kế. R2 R3
Câu 5. (1,0 điểm) Một đoạn mạch điện được mắc như hình vẽ. Các điện trở R6
chưa biết giá trị, điện trở dây nối không đáng kể. R5 R4
- Dụng cụ thí nghiệm: một ôm kế (đồng hồ đo điện trở) và một đoạn dây Hình cho câu 5
dẫn (có điện trở không đáng kể).
- Yêu cầu: xác định giá trị của Rx mà không tháo rời các điện trở khỏi mạch. ---------- Hết ----------
SỞ GIAÓ DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT QUẢNG BÌNH
NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: VẬT LÍ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm
Chọn trục tọa độ Oy thẳng đứng hướng lên, gốc O tại A, gốc thời gian là lúc ném vật nhỏ.
Chọn mốc thế năng tại A ………………………………………………………………………………………………………………………………………… 0,25
- Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại A và tại độ cao cực đại ymax 1mv 2 = mgy 2 0 max 2  v0 102 a ymax = = = 5 m 2g 2.10
………………………………………………………………………………………………………………………………………. 0,25
(1,0đ) - Phương trình chuyển động của vật 1 y = - gt2 + v 2 0t = -5t2 + 10t Khi t = 1,5 s 1(2đ) y = y
1 = -5.(1,5)2 + 10.1,5 = 3,75 m ……………………………………………………………………………………………………………….. Quãng đườ 0,25 ng vật đi đc
s = ymax + (ymax - y1) = 5 + (5 - 3,75) = 6,25 m ………………………………………………………………………………………… 0,25
Giả sử tốc độ tại B là v thì tốc độ tại C là 2v, ta có v2 – v 2
0 = -2gh ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 0,25 (2v)2 – v 2
0 = -2g(-h) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 0,25  10gh v 2 0 = b 3
(1,0đ) Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại A và tại độ cao cực đại ymax 1mv 2 = mgy 2 0 max 2  v0 5h y max = = = 5 m ………. 2g 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………… 0,5
Hình vẽ biểu diễn chu trình a (0,5đ) 0,5 2(2đ)
- Công mà khí thực hiện trong chu trình 1 1
A = (2p0 – p0)(2V0 – V0) = p0V0 ………………………………………………………………………………………………………………………….. b 2 2 0,5
(1,5đ) -Ta xét từng quá trình để xác định Q 1 và Q2 + Quá trình 1-2
Đẳng tích, công A12’ = 0, áp suất tăng suy ra nhiệt độ tăng và 3 0,25 Q12 = ΔU12 = p
2 0V0 > 0 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. + Quá trình 2-3 Đẳng áp 0,25
Q23 = A23’ + ΔU23 = 2p0V0 + 3p0V0 = 5p0V0 …………………………………………………………………………………………………… 13 Q 0,25 1 = Q12 + Q23 = p
2 0V0 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 1p A 2 0V0 1 Hiệu suất H = = = = 7,7% Q
………………………………………………………………………………………………………… 0,25 1 13 13 p 2 0V0
Quy ước chiều dòng điện như hình vẽ M (1) K (2) I1 I I2 E1, r1 E E 2 R0 C R N
Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch MN E1 - UMN I 1 = = 10 - U r MN 1 E2 - UMN UMN I 2 = = 4 - R 2 UMN UMN I = = R
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 0 6
Với I = I1 + I2 ta suy ra UMN = 8,4 V a 0,25
Thay trở lại các phương trình ta tính được (1,75đ) I 3(2,5đ)
1 = 1,6 A, I2 = - 0,2 A, I = 1,4 A …………………………………………………………………………………………………………………………….
- Khi K ở (1), bản trên của tụ tích điện dương 0,25
+q = CUMN = 0,1.8,4 = 0,84 C ……………………………………………………………………………………………………………………………….
Khi chuyển K sang (2), bản trên của tụ tích điện âm
-q’ = -CE = -0,1.6 = -0,6 C 0,25
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Điện lượng chuyển qua nguồn E có độ lớn q = |(-q’) – (q)| = 1,44 C
………………………………………………… 0,25
- Sau khi chuyển khóa K, điện lượng chuyển qua nguồn q = 1,44 C từ cực âm đế 0,25
n cực dương, nguồn thực hiện công
A = q.E .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Công này làm biến đổi năng lượng tụ điện và một phần tỏa nhiệt trên nguồn 1 1
A = W’ – W + Q  Q = A + W - W’ = q.E + CU 2 - C E 2 0,25 2 MN 2
Thay số ta được Q = (1,44.6 + 0,5.0,1.8,42 – 0,5.0,1.62).10-6 = 1,0368.10-5 J………………… 0,25
Để thay đổi giá trị R mà cường độ dòng điện qua E1 không đổi thì I2 = 0 b Khi đó I (0,75đ)
1 = I ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 0,25 UMN 60 0,25 10 – UMN =  U V 6 MN = 7
……………………………………………………………………………………………………………………….... 60 0,25 E2 = UMN = V 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Độ lớn suất điện động cảm ứng trên vòng dây  (BS) r2.(kt) E =  = =
= kr2 ………………………………………………………………………………………………………………. t   t t 0,25 Điện trở vòng dây a R =  l = 2r (0,75đ) S
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 0 S0 0,25
Cường độ dòng điện cảm ứng E kr2 krS0 0,1.0,25.10-6 I = = = R 2r 2 = 2.2.10-8
= 0,625 A …………………………………………………………………….…………………….. 0,25 S0
Lấy hai điểm M, N trên vòng dây, chia vòng dây làm hai cung có chiều dài là l1, l2.
Vòng dây tương đương với mạch kín gồm hai nguồn E1, r1 và E2, r2, trong đó E1 r1 l1 = = hay E E
1r2 = E2r1 ………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2 r2 l2 0,25
Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch MN ta có E1 + UMN E2 - UMN I = = r
……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1 r2 b  E2r1 - E1r2 0,25 UMN =
= 0 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… (0,75đ) r1 + r2 M 0,25 4(2,5đ) E I 1, r1 E2, r2 I N
Sợi dây nối vôn kế giữa M và N chia diện tích vòng dây thành hai phần S r2 r2  S1 = - = -1 4 2 22  r2  r23  3 + 2 S2 = S - S1 = .r2 - -1 = +1 = S 22  2 2 
 - 2 1 ……………………………………………………………………………………. 0,25
Suất điện động và điện trở trên cung l1 và l2 có độ lớn tương ứng   3 + 2 E 1 2 1 =  = kS = kS E t 1 và E2 = t
2 =  - 2 1 …………………………………………………………………………………………………. 0,25 c 3 3r (1đ) r r = 2 = 3r1 = 4
2S ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 0 0,25
Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch MN ta có E1 + UMN E2 - UMN I = = r1 r2 3 + 2  E 1r1 - 3E 1r1  E2r1 - E1r2 - 2 2E1 U MN = = = r1 + r2 4r1  - 2 kr2 0,1.0,252 Hay U MN = = = 3,125.10-3 V 2 2
……………………………………………………………………………………………………… 0,25
Ta gọi giá trị của bộ điện trở gồm R1, R2, R3 là R và giá trị của bộ điện trở gồm R4, R5,
R6 là R’, mạch điện trở thành như hình vẽ: C R Rx A R’ B
…………………………………………………………………………………………………………………………………….. 0,25
- Nối tắt C với B bằng dây nối, đặt hai đầu ôm kế vào hai điểm A và B ta sẽ đo được giá
trị điện trở của bộ gồm R và R’ mắc song song, số chỉ ôm kế là r1, ta có 5 (1đ) 1 1 1 + = (1) R R' r
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 1 0,25
- Nối tắt A và C, đặt hai đầu ôm kế vào hai điểm A và B thì ôm kế chỉ r2 1 1 1 + = (2) R
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… x R' r2
- Nối tắt A và B, đặt hai đầu ôm kế vào hai điểm A và C, số chỉ ôm kế là r 0,25 3 1 1 1 + = (3) R Rx r3 2r 1r2r3
Từ (1), (2), (3) suy ra Rx = r
……………………………………………………………………………………………………. 1r2 + r3r1 - r2r3 0,25 * Ghi chú:
1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
2. Không viết công thức mà viết trực tiếp bằng số các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
3. Ghi công thức đúng mà:

3.1. Thay số đúng nhưng tính toán sai thì cho nửa số điểm của câu.
3.3. Thay số từ kết quả sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nửa số điểm của ý đó.

4. Nếu sai hoặc thiếu đơn vị 3 lần trở lên thì trừ 1,0 điểm.
5. Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.