Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT cấp tỉnh năm học 2019-2020 môn sinh học sở GD Quảng Nam (đề 445, có đáp án)

Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT cấp tỉnh năm học 2019-2020 môn sinh học sở GD Quảng Nam (đề 445, có đáp án) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Câu 1: Dạng đột biến nào sau đây không phi đột biến s ng nhim sc th?
A. Chuyển đoạn. B. Th đa bội. C. Th tam bi. D. Th mt.
Câu 2: người, hi chng bệnh nào sau đây chỉ xut hin n gii?
A. Đao. B. Tơcnơ. C. Hi chng AIDS. D. Claiphentơ.
Câu 3: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, bò sát phát sinh k nào sau đây?
A. Silua. B. Đêvôn.
C. Krêta (Phn trng). D. Than đá (Cacbon).
Câu 4: Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th sinh vt nhân thc, sợi bản đường kính
bao nhiêu?
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 30 nm. D. 2 nm.
Câu 5: Thành phn o ca nuclêôtit có th ch ra khi chui linuclêôtit mà không m đứt chui
pôlinuclêôtit?
A. Đưng pentose. B. Nhóm phôtphát.
C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát. D. Bazơ nitơ.
Câu 6: Gi s một lưới thức ăn đơn giản gm các sinh vật được mô t như sau: cào cào, th và nai đều
ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ nai; mèo rừng ăn thỏ chim sâu. Trong lưới thức ăn
này, các sinh vt cùng thuc bậc dinh dưỡng cp 2 là
A. chim sâu, th, mèo rng. B. chim sâu, mèo rng, báo.
C. cào cào, th, nai. D. cào cào, chim sâu, báo.
Câu 7: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây có kh năng cho đời con có ưu thế lai cao nht?
A. AABBDDEE × aaBBDDee. B. AABBddEE × aabbDDee.
C. aaBBddee × aabbDDee. D. AABBddEE × AabbddEE.
Câu 8: tằm, alen A quy định trng màu trắng, alen a quy đnh trng màu sẫm. Phép lai nào sau đây
có th phân biệt con đực và con cái giai đoạn trng?
A. X
A
X
a
× X
a
Y. B. X
A
X
a
× X
A
Y. C. X
a
X
a
× X
A
Y. D. X
A
X
A
× X
a
Y.
Câu 9: bao nhiêu phát biểu sau đây về hình điều hòa hoạt động ca opêron Lac E. coli
không đúng?
I. Vùng khởi động phân b đầu 5’ của mch mã gc, mang tín hiu khởi đầu phiên mã.
II. Sn phm phiên mã là ba phân t mARN tương ứng vi ba gen cu trúc Z, Y, A.
III. Cht cm ng là sn phm của gen điều hòa.
IV. Gen điều hòa (R) hoạt động không ph thuc vào s có mt của lactôzơ.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10: Xét hai tế bào sinh tinh mt loài (2n = 8) có kiu gen AaBbDdX
E
Y thc hin quá trình gim
phân. Trong đó, mi tế bào đều xy ra hin ng cp nhim sc th thưng cha cp gen Aa không
phân li ln phân bào I, nhim sc th gii tính Y không phân li ln phân bào II, còn các cp nhim
sc th khác đều phân li bình thường. S loi giao t tối đa được to thành là
A. 4. B. 16. C. 8. D. 6.
Câu 11: 5 tế bào (2n) ca mt loài cùng tiến hành nguyên phân 6 ln. k gia ca ln nguyên
phân th 4 2 tế bào không hình thành được thoi sc. các tế bào khác trong nhng ln
nguyên phân khác, thoi vô sc vẫn hình thành bình thưng. Sau khi kết thúc 6 lần nguyên phân đó, tỉ l
tế bào b đột biến trong tng s tế bào được to ra là bao nhiêu?
A.
1
12
B.
1
7
C.
1
39
D.
3
20
Câu 12: một loài thú, 3 gen không alen phân li đc lập, tác động qua lại cùng quy định màu sc
lông, mỗi gen đều có 2 alen (A, a; B, b; D, d). Khi trong kiu gen có mặt đồng thi c 3 alen tri A, B,
D cho kiu hình lông xám; các kiu gen còn lại đều cho kiu hình lông trng. Cho th lông xám
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
thi có 07 trang)
K THI HC SINH GII LP 12 THPT CP TNH
NĂM HC 2019 - 2020
Môn thi : SINH HC
Thi gian : 90 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi : 10/6/2020
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
giao phi vi th lông trắng, đời con thu được 25% s th lông xám. Theo thuyết, s phép lai
có th xy ra là
A. 12. B. 6. C. 5. D. 24.
Câu 13: Kh năng kháng thuốc ca một loài động vt do mt gen nm ti th quy định. Người ta thc
hin mt phép lai P giữa con đực kh năng kháng thuốc vi con cái không kh năng kháng
thuốc, đời con xut hin 10% s con kh năng kháng thuốc. Biết rng hiện tượng đột biến không
xy ra trong quá trình gim phân to giao t ca c hai giới đực và cái. Cho mt s nhận xét như sau:
I. Tính trng không kháng thuc là tính trng tri hoàn toàn so vi tính trng kháng thuc.
II. Kh năng kháng thuốc hp t s thay đổi khi b thay bng mt nhân tế bào có kiu gen hoàn
toàn khác.
III. Tính trng kháng thuc đời con ch xut hin các cá th cái.
IV. Nếu thc hin phép lai nghch thì tt c con sinh ra đều có kh năng kháng thuốc.
Phương án nào sau đây là đúng?
A. I đúng; II sai; III sai; IV đúng. B. I sai; II sai; III đúng; IV đúng.
C. I đúng; II đúng; III sai; IV đúng. D. I sai; II đúng; III sai; IV sai.
Câu 14: Dng biến d nào sau đây có thđầy đủ các đặc điểm sau?
I. Làm phát sinh alen mi.
II. Phát sinh trong quá trình phân bào.
III. Cung cp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chn ging.
IV. Làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
A. Đột biến cu trúc nhim sc th. B. Đột biến gen.
C. Đột biến s ng nhim sc th. D. Biến d t hp.
Câu 15: Bằng phương pháp gây đột biến và chn lc th tạo ra được bao nhiêu thành tu trong các
thành tu sau?
I. Dâu tm có lá to và sinh khối cao hơn hẳn dạng bình thường.
II. Chng vi khun E. coli mang gen sn xut insulin của người.
III. Chng nm penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 ln chng gc.
IV. Ging lúa go vàng có kh năng tổng hp beta-caroten.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 16: Khi nghiên cứu một thể thực vật người ta nhận thấy
trên cây lưỡng bội (2n) xuất hiện một cành tbội (4n). Phát
biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng trên?
I. Nguyên nhân do nhim sc th không phân li ln phân
chia đầu tiên ca hp t.
II. Nguyên nhân do nhim sc th không phân li nhng tế
bào non của đỉnh sinh trưởng.
III. Cơ th trên đưc gi là th khm và hai dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến.
IV. Cơ th trên đưc gi th song nh bi vì mang b nhim sc th (2n) và b nhim sc th (4n).
A. I và IV. B. I và III. C. IIIII. D. II và IV.
u 17: Theo thuyết tiến hóa hin đi, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng về chn lc t nhiên?
I. Chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình gián tiếp làm biến đổi tn s kiểu gen, qua đó
m biến đi tn s alen ca qun th.
II. Chn lc t nhiên chng li alen tri làm biến đổi tn s alen ca qun th nhanh hơn so với chn
lc chng li alen ln.
III. Chn lc t nhiên làm xut hin các alen mới vàm thay đổi tn s alen ca qun th.
IV. Chn lc t nhiên có th m biến đi tn s alen mt cách đt ngt không theo mt ng c đnh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.
Cho 4 cây hoa đỏ (P) t th phn, theo lý thuyết, t l phân li kiu hình đời lai F
1
có th là:
a) 3 đỏ : 1 vàng. b) 19 đỏ : 1 vàng. c) 11 đỏ : 1 vàng. d) 7 đỏ : 1 vàng.
e) 15 đỏ : 1 vàng. f) 100% đỏ. g) 13 đỏ : 3 vàng. h) 5 đỏ : 1 vàng.
T hp đúng gm:
A. c, d, e, g, h. B. b, c, d, f, h. C. a, d, e, f, g. D. a, b, c, e, f.
Trang 3
Câu 19: Hình bên dưới t v quá trình sinh sn người. Quan sát hình cho biết bao nhiêu
khẳng định sau đây đúng?
I. Hình 1 là hiện tượng đồng sinh khác trng, hình 2 là hiện tượng đồng sinh cùng trng.
II. Xác suất để hai đứa tr (1) và (2) có cùng nhóm máu là 100%.
III. Xác suất để hai đứa tr (3) và (4) có cùng gii tính là 50%.
IV. Người ta th xác định mc phn ng ca các tính trng nếu đem nuôi hai đa tr (3) (4)
trong điều kiện môi trường khác nhau.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 20: người bnh màu do gen ln nm trên nhim sc th X ti vùng không tương đồng vi
nhim sc th Y gây ra. Gi s trong mt qun thể, người ta thống kê được s liệu như sau: 952 phụ n
có kiu gen
DD
XX
, 355 ph n có kiu gen
Dd
XX
, 1 ph n có kiu gen
dd
XX
, 908 nam gii có kiu
gen
D
XY
, 3 nam gii kiu gen
d
XY
. Theo thuyết, tn s alen gây bnh trong qun th trên
bao nhiêu?
A. 0,081 B. 0,102 C. 0,162 D. 0,008
Câu 21: mt phân t ADN xon kép cha 4 loi nuclêôtit khác nhau. bao nhiêu phát biểu dưới
đây đúng v thành phn hóa hc và s tái bn ca ADN đó?
I. Trình t các nuclêôtit trên hai mch ging nhau.
II. Trong phân t ADN si kép, s ng nuclêôtit có kích thước bé bng s ng nuclêôtit có kích
thước ln.
III. Nuclêôtit đầu tiên trên mch axit nuclêic mới được xúc tác bi ADN -pôlimeraza.
IV. Mch được tng hp liên tc là mch b sung vi mạch khuôn 5-3’ tính từ khởi điểm tái bn.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
u 22: Cho bảng sau đây về đặc điểm ca mt s hình thc ng dng di truyn hc trong to ging
bng công ngh tế bào:
Loi ng dng
Đặc điểm
(1) Nuôi cy ht phấn sau đó lưỡng bi
hóa
(a) T một sinh dưỡng ban đu th to ra mt s
ng ln th kiu gen hoàn toàn ging nhau ch
trong mt thi gian ngn.
(2) Nuôi cy mô thc vt.
(b) được xem là công ngh tăng sinh ở động vt.
(3) Tách phôi động vt thành nhiu
phn, mi phn phát trin thành mt phôi
riêng bit
(c) s dung hp gia nhân tế bào sinh dưỡng vi tế
bào cht ca trng.
(4) Nhân bn tính bng k thut
chuyn nhân động vt
(d) tạo được các dòng đồng hp v tt c các cp gen.
(5) Dung hp tế bào trn.
(e) Cơ thể lai mang b nhim sc th ca hai loài b m.
T hp gp đúng
A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e. B. 1e, 2a, 3b, 4c, 5d. C. 1d, 2a, 3c, 4b, 5e. D. 1a, 2d, 3b, 4c, 5e.
Câu 23: Có mt trình t mARN [5’- AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] hoá cho một đoạn
pôlipeptit gm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến vic chui pôlipeptit hoàn chỉnh được
tng hp t trình t mARN do gen đột biến tng hp ch còn li 2 axit amin?
Trang 4
A. Thay thế nuclêôtit th 11 tính t đầu 5’ trên mạch gc của đoạn gen tương ứng bng Timin.
B. Thay thế nuclêôtit th 5 tính t đầu 5’ trên mạch gc của đoạn gen tương ứng bng Timin.
C. Thay thế nuclêôtit th 9 tính t đầu 3’ trên mạch gc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin.
D. Thay thế nuclêôtit th 9 tính t đầu 3’ trên mạch gc của đoạn gen tương ứng bng Timin.
Câu 24: Trong mt h tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trng thái cân bằng, người ta th vào đó
mt s loài cá ăn động vt nổi để tăng sản phm thu hoạch, nhưng hồ li tr nên dư tha các cht dinh
dưỡng, làm cá chết hàng lot. Nguyên nhân ch yếu do
A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhim.
B. cá làm đục nước h, cn tr quá trình quang hp ca to.
C. cá khai thác quá mức động vt ni.
D. cá gây xáo động nước h, c chế s sinh trưởng và phát trin ca to.
Câu 25: Trên mt tho nguyên, các con nga vn mi khi di chuyển thường đánh động và làm các con
côn trùng bay khi t. Lúc này các con chim dic s bt các con côn trùng bay khi t làm thc ăn.
Vic côn trùng bay khi tổ, cũng như vic chim dic bt côn trùng không ảnh hưởng gì đến nga vn.
Chim m đỏ (mt loài chim nhỏ) thường bắt ve bét trên lưng ngựa vn làm thức ăn. Mi quan h gia
các loài được tóm tt hình sau:
Khi xác định các mối quan hệ (1), (2), (3), (4), (5), (6) giữa từng cặp sinh vật, có bao nhiêu kết luận
sau đây đúng?
I. Quan h gia ve bét và chim m đỏ là mi quan h vt d - con mi
II. Quan h gia chim m đỏ và nga vn là mi quan h hp tác.
III. Quan h gia côn trùng và chim dic là mi quan h vt d - con mi.
IV. Quan h gia nga vn và ve bét là mi quan h ký sinh - vt ch.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 26: mt loài thc vt t th phn bt buc, tính trng hình dng qu được quy định bi mt cp
gen gm 3 alen tương quan trội ln hoàn toàn theo th t: A
1
>A
2
>A
3
; trong đó A
1
quy định qu
tròn, A
2
quy định qu bu, A
3
quy định qu dài. Trong qun th loài này, người ta ly ngu nhiên 2 cây
qu tròn cho t th phấn thu được đời F
1
. Gi s không có đột biến xy ra, sc sng các th như
nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu trường hợp sau đây có ở t l kiu hình của đời F
1
?
I. 75% cây qu tròn : 25% cây qu bu.
II. 87,5% cây qu tròn : 12,5% cây qu bu.
III. 50% cây qu tròn : 25% cây qu bu : 25% cây qu dài.
IV. 75% cây qu tròn : 12,5% cây qu bu : 12,5% cây qu dài.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 27: Trong thí nghim làm tiêu bn tm thi ca tinh hoàn châu chấu, khi đếm s ng nhim sc
th (NST) trong tng tế bào khác nhau: có học sinh đếm được 23 NST, có học sinh đếm được 12 NST,
có học sinh đếm được 11 NST. Sau khi tho lun, các học sinh đưa ra các nhận định sau:
I. B NST ca châu chấu là 2n = 22, con đực thuc dạng đột biến th ba nhim.
II. Tế bào đếm được 11 và 12 NST ch có th là tế bào sinh dc.
III. Tế bào đếm được 23 NST có th là tế bào sinh dưỡng hoc tế bào sinh dc.
IV. Cơ chế xác định gii tính ca châu chấu là: con cái (XX) và con đực (XY).
Theo em, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 28: Biết alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Cho 2 cây thun chủng tương phản giao phn. X
ht ca P bng dung dch cosixin 0,1 0,2%. Cho các y F
1
giao phn với các cây lưỡng bi. Theo
thuyết, kết qu F
2
chc chn không có bao nhiêu t l kiu hình trong các t l sau đây?
I. 35 tri : 1 ln. II. 3 tri : 1 ln.
III. 11 tri : 1 ln. IV. 1 tri : 1 ln.
Trang 5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 29: mt loài cá, tiến hành mt phép lai gia vảy đỏ, to thun chng vi vy trng, nh
được F
1
đồng lot có kiu hình vảy đỏ, to. Cho con cái F
1
lai phân tích thu được F
b
như sau:
giới đực: 121 vy trng, nh: 118 vy trng, to: 42 vảy đỏ, nh: 39 vy đỏ, to;
gii cái: 243 vy trng, nh: 82 vảy đỏ, nh.
Biết loài y coni là th d giao, con đc th đng giao. Nếu ch chn nhng con cá vy trng, nh
F
b
đem tp giao thì t l cá cái có kiu hình vy trng, nh kng cha các alen tri đi con bao nhiêu?
A.
18
1
B.
6
1
C.
12
1
D.
9
1
Câu 30: mt loài vt nuôi, alen A nm trên nhim sc th thường quy đnh lông dài tri hoàn toàn
so với alen a quy định ng ngn. mt tri nhân giống, người ta nhp v 15 con đực lông dài 50
con cái lông ngn. Cho các th này giao phi t do vi nhau sinh ra F
1
50% cá th lông ngn.
Các th F
1
giao phi t do được F
2
. Biết rng không xảy ra đột biến. Ly ngu nhiên hai th
kiu hình tri F
2
, xác suất để thu được ít nht mt cá th d hp là bao nhiêu?
A.
64
55
B.
49
48
C.
64
39
D.
49
25
Câu 31: Hai qun th chuột đồng (I II) có kích thưc ln, sng cách bit nhau. Tn s alen A quy định
chiu dài lông qun th I là 0,7 và qun th II 0,4. Mt nhóm th t qun th I di cư sang quần th
II. Sau vài thế h giao phối, ngưi ta khot thy tn s alen A qun th II là 0,415. S th di cư của
qun th I chiếm bao nhiêu % so vi qun th II?
A. 3,75% B. 5,9% C. 5,26% D. 7,5%
Câu 32: Gen B dài 221 nm 1669 liên kết hiđrô, gen B bị đột biến thành gen b. Mt tế bào cha
cặp gen Bb nguyên phân bình thường hai ln liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689 nuclêôtit
loi Timin và 2211 nuclêôtit loi Xitôzin. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế 1 cp G - X bng 1 cp A - T.
II. Tng s liên kết hiđrô của gen b là 1669 liên kết.
III. S nuclêôtit tng loi ca gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Tng s nuclêôtit ca gen b là 1300 nuclêôtit.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33: một loài động vt có b nhim sc th 2n = 8 (mi cp nhim sc th gm 1 chiếc có ngun
gc t b 1 chiếc ngun gc t m). Nếu trong quá trình gim phân to tinh trùng 32% s tế
bào ch xảy ra trao đổi chéo ti một điểm cp s 1, 40% s tế bào ch xảy ra trao đổi chéo ti mt
điểm cp s 3, các tế bào còn li không xảy ra trao đổi chéo. Theo lý thuyết, loi tinh trùng mang tt
c các nhim sc th có ngun gc t b có t l
A. 4%. B. 7,5%. C. 2,5%. D. 5%.
Câu 34: rui gim, gi s cp gen th nht gm 2 alen A, a nm trên nhim sc th s 1, cp gen
th hai gm 2 alen B, b cp gen th ba gm 2 alen D, d cùng nm trên nhim sc th s 2 và cách
nhau 40cM, cp gen th gồm 2 alen E, e nm trên cp nhim sc th gii tính. Nếu mỗi gen qui định
mt tính trng tính trng tri tri hoàn toàn. Nhng ni dung nào sau đây đúng về kết qu ca
phép lai gia cp b m (P):
E E e
Bd bd
Aa X Y aa X X
bD bd
?
I. Có tối đa là 32 kiểu gen và 24 kiu hình.
II. Kiu hình ln v tt c các tính trng ch xut hin giới đực.
III. Đời con không có kiu hình ging b và m.
IV. Kiu hình gm 3 tính trng tri và 1 tính trng ln chiếm t l là 37,5%.
A. I và II. B. III và IV. C. I, II và IV. D. II, III và IV.
Câu 35: một loài động vt, cho con đực thun chủng cánh dài, lông đuôi giao phối vi con cái
thun chng cánh ngắn, không lông đuôi thu đưc F
1
100% cánh dài, lông đuôi. Cho các th
F
1
giao phi với nhau thu được F
2
có t l kiu hình phân li hai giới như sau:
Gii cái: 36 con cánh dài, lông đuôi; 9 con cánh dài, không lông đuôi; 24 con cánh ngn,
lông đuôi; 51 con cánh ngắn, không có lông đuôi.
Giới đực: 90 con cánh dài, có lông đuôi; 30 con cánh ngắn, có lông đuôi.
Trang 6
Biết rng tính trng v lông đuôi do một gen có hai alen quy định, không phát sinh thêm đt biến
ch xy ra hoán v gii cái. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. c cp gen quy đnh các cp tính trng cùng nm trên ng không tương đng ca nhim sc th X.
II. Tn s hoán v gen bng 20%.
III. Tính dng hình dng cánh do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung quy định.
IV. Cho cái F
1
lai phân tích, trong tng s con đực được sinh ra thì kiu hình cánh dài, không
lông đuôi chiếm t l 0,05%.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 36: rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy đnh cánh ct; hai cp gen này cùng nm trên mt
cp nhim sc th thường. Alen D quy đnh mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy định mt trng,
gen quy định màu mt nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th gii tính X. Cho giao phi
gia rui cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ vi ruồi đực thân đen, cánh cụt, mt trắng thu được F
1
100%
rui thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho F
1
giao phi với nhau được F
2
xut hin t l kiu hình rui thân
xám, nh dài, mắt đỏ kiu hình rui thân xám, cánh ct, mt trng 51,25%. Nếu không đột
biến, theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Con rui cái F
1
có tn s hoán v gen là 30%.
II. T l rui cái d hp 3 cp gen F
2
là 15%.
III. T l kiu hình mang 2 tính trng tri và mt tính trng ln F
2
là 31,25%.
IV. Ly ngu nhiên 2 cá th thân xám, cánh dài, mắt đỏ F
2
, xác sut lấy được mt con cái thun
chng là 14,2 %.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 37: một loài động vt có vú, khi cho lai gia mt cá th đực có kiu hình lông hung vi mt
th cái kiu hình lông trắng đều kiu gen thun chủng, đời F
1
thu được toàn b đều lông hung.
Cho F
1
ngu phối thu được F
2
t l phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung : 18,75% con cái
lông hung : 12,5% con đực lông trng : 31,25% con cái lông trng. Tiếp tc chn nhng con lông hung
đời F
2
cho ngu phối thu được F
3
. Biết rng không có đột biến mi phát sinh. Theo lý thuyết, kết qu
nào sau đây không đúng về F
3
?
A. T l lông hung thu được là
9
7
.
B. T l con cái lông hung thun chng là
18
1
.
C. T l con đực lông hung là
9
4
.
D. T l con đực lông trng ch mang các alen ln là
18
1
.
u 38: mt loài chim, màu sc lông do mt gen nằm trên vùng ơng đồng ca cp nhim sc th
giới tính quy định. Gii cái ca loài này có kh ng tạo ra tối đa 6 loại giao t bình thường khác nhau v
tính trng màu sc lông. Hai cp gen khác có s alen bng nhau và cùng nm trên mt cp nhim sc th
thưng lầnợt qui đnh chiu dài cánh và chiu cao chân có kh năng tạo ra ti đa 36 kiu gen d hp.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. S kiu gen tối đa về c 3 cp gen là 675.
II. S kiu gen d hp v c 3 cp gen tối đa là 162.
III. S kiểu gen đồng hp v c 3 cp gen tối đa là 27.
IV. S kiu giao phi tối đa trong quần th là 109350.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 39: mt loài, trong quá trình giảm phân bình thưng nếu xy ra hiện tượng trao đổi chéo ti
1 đim 2 cp nhim sc th th to ra tối đa 4096 loi giao t khác nhau v ngun gc và cu trúc
nhim sc th. Có 4 hp t bình thường ca loài y thc hin quá trình nguyên phân liên tiếp vi s
ln bng nhau. Khi quan sát các tiêu bn tế bào vào k sau ca ln nguyên phân cuối cùng, người ta
đếm được 10240 nhim sc th đơn trong 248 tế bào. Biết rng trong 1 lần nguyên phân đã xảy ra mt
Trang 7
ln thoi sc không hình thành 1 tế bào. S ng tế bào bình thường sau khi kết thúc quá trình
nguyên phân và ln nguyên phân b xảy ra đột biến lần lượt là
A. 480 và 3. B. 480 và 2. C. 240 và 2. D. 240 và 3.
Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết.
Bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói
đầu người nam, không hói đầu người nữ quần thể y trạng ti cân bằng di truyền tỉ lệ
người bị hói đầu là 20%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh.
III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là
15
13
.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu và
không mang alen gây bệnh P là
110
21
.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
----------- HT ----------
- Thí sinh không được s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………………… SBD: ………….. Phòng thi: …….
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 445
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
A
D
C
B
C
D
D
C
A
A
B
B
C
B
C
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
B
C
C
B
D
D
C
B
C
A
A
B
D
A
D
D
A
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi : SINH HỌC
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi : 10/6/2020
(Đề thi có 07 trang) MÃ ĐỀ 445
Câu 1: Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến số lượng nhiễm sắc thể? A. Chuyển đoạn. B. Thể đa bội. C. Thể tam bội. D. Thể một.
Câu 2: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới? A. Đao. B. Tơcnơ. C. Hội chứng AIDS. D. Claiphentơ.
Câu 3: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Silua. B. Đêvôn.
C. Krêta (Phấn trắng). D. Than đá (Cacbon).
Câu 4: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bao nhiêu? A. 11 nm. B. 300 nm. C. 30 nm. D. 2 nm.
Câu 5: Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt chuỗi pôlinuclêôtit? A. Đường pentose. B. Nhóm phôtphát.
C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát. D. Bazơ nitơ.
Câu 6: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai đều
ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn
này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là
A. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
B. chim sâu, mèo rừng, báo.
C. cào cào, thỏ, nai.
D. cào cào, chim sâu, báo.
Câu 7: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AABBDDEE × aaBBDDee.
B. AABBddEE × aabbDDee.
C. aaBBddee × aabbDDee.
D. AABBddEE × AabbddEE.
Câu 8: Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau đây
có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng? A. XAXa × XaY. B. XAXa × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXA × XaY.
Câu 9: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli là không đúng?
I. Vùng khởi động phân bố ở đầu 5’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.
II. Sản phẩm phiên mã là ba phân tử mARN tương ứng với ba gen cấu trúc Z, Y, A.
III. Chất cảm ứng là sản phẩm của gen điều hòa.
IV. Gen điều hòa (R) hoạt động không phụ thuộc vào sự có mặt của lactôzơ. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10: Xét hai tế bào sinh tinh ở một loài (2n = 8) có kiểu gen AaBbDdXEY thực hiện quá trình giảm
phân. Trong đó, ở mỗi tế bào đều xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể thường chứa cặp gen Aa không
phân li ở lần phân bào I, nhiễm sắc thể giới tính Y không phân li ở lần phân bào II, còn các cặp nhiễm
sắc thể khác đều phân li bình thường. Số loại giao tử tối đa được tạo thành là A. 4. B. 16. C. 8. D. 6.
Câu 11: Có 5 tế bào (2n) của một loài cùng tiến hành nguyên phân 6 lần. Ở kỳ giữa của lần nguyên
phân thứ 4 có 2 tế bào không hình thành được thoi vô sắc. Ở các tế bào khác và trong những lần
nguyên phân khác, thoi vô sắc vẫn hình thành bình thường. Sau khi kết thúc 6 lần nguyên phân đó, tỉ lệ
tế bào bị đột biến trong tổng số tế bào được tạo ra là bao nhiêu? 1 1 1 3 A. B. C. D. 12 7 39 20
Câu 12: Ở một loài thú, có 3 gen không alen phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy định màu sắc
lông, mỗi gen đều có 2 alen (A, a; B, b; D, d). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A, B,
D cho kiểu hình lông xám; các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình lông trắng. Cho cá thể lông xám Trang 1
giao phối với cá thể lông trắng, đời con thu được 25% số cá thể lông xám. Theo lý thuyết, số phép lai có thể xảy ra là A. 12. B. 6. C. 5. D. 24.
Câu 13: Khả năng kháng thuốc của một loài động vật do một gen nằm ở ti thể quy định. Người ta thực
hiện một phép lai P giữa con đực có khả năng kháng thuốc với con cái không có khả năng kháng
thuốc, đời con xuất hiện 10% số con có khả năng kháng thuốc. Biết rằng hiện tượng đột biến không
xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử của cả hai giới đực và cái. Cho một số nhận xét như sau:
I. Tính trạng không kháng thuốc là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng kháng thuốc.
II. Khả năng kháng thuốc ở hợp tử sẽ thay đổi khi bị thay bằng một nhân tế bào có kiểu gen hoàn toàn khác.
III. Tính trạng kháng thuốc ở đời con chỉ xuất hiện ở các cá thể cái.
IV. Nếu thực hiện phép lai nghịch thì tất cả con sinh ra đều có khả năng kháng thuốc.
Phương án nào sau đây là đúng?
A. I đúng; II sai; III sai; IV đúng.
B. I sai; II sai; III đúng; IV đúng.
C. I đúng; II đúng; III sai; IV đúng.
D. I sai; II đúng; III sai; IV sai.
Câu 14: Dạng biến dị nào sau đây có thể có đầy đủ các đặc điểm sau?
I. Làm phát sinh alen mới.
II. Phát sinh trong quá trình phân bào.
III. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.
IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
D. Biến dị tổ hợp.
Câu 15: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc có thể tạo ra được bao nhiêu thành tựu trong các thành tựu sau?
I. Dâu tằm có lá to và sinh khối cao hơn hẳn dạng bình thường.
II. Chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
III. Chủng nấm penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
IV. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 16: Khi nghiên cứu một cơ thể thực vật người ta nhận thấy
trên cây lưỡng bội (2n) có xuất hiện một cành tứ bội (4n). Phát
biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng trên?
I. Nguyên nhân do nhiễm sắc thể không phân li ở lần phân
chia đầu tiên của hợp tử.
II. Nguyên nhân do nhiễm sắc thể không phân li ở những tế
bào non của đỉnh sinh trưởng.
III. Cơ thể trên được gọi là thể khảm và có hai dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến.
IV. Cơ thể trên được gọi là thể song nhị bội vì mang bộ nhiễm sắc thể (2n) và bộ nhiễm sắc thể (4n). A. I và IV. B. I và III. C. II và III. D. II và IV.
Câu 17: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?
I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó
làm biến đổi tần số alen của quần thể.
II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn
lọc chống lại alen lặn.
III. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
IV. Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác định. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.
Cho 4 cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai F1 có thể là:
a) 3 đỏ : 1 vàng. b) 19 đỏ : 1 vàng. c) 11 đỏ : 1 vàng. d) 7 đỏ : 1 vàng.
e) 15 đỏ : 1 vàng. f) 100% đỏ. g) 13 đỏ : 3 vàng. h) 5 đỏ : 1 vàng. Tổ hợp đúng gồm: A. c, d, e, g, h. B. b, c, d, f, h. C. a, d, e, f, g. D. a, b, c, e, f. Trang 2
Câu 19: Hình bên dưới mô tả về quá trình sinh sản ở người. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu
khẳng định sau đây đúng?
I. Hình 1 là hiện tượng đồng sinh khác trứng, hình 2 là hiện tượng đồng sinh cùng trứng.
II. Xác suất để hai đứa trẻ (1) và (2) có cùng nhóm máu là 100%.
III. Xác suất để hai đứa trẻ (3) và (4) có cùng giới tính là 50%.
IV. Người ta có thể xác định mức phản ứng của các tính trạng nếu đem nuôi hai đứa trẻ (3) và (4)
trong điều kiện môi trường khác nhau. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 20: Ở người bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X tại vùng không tương đồng với
nhiễm sắc thể Y gây ra. Giả sử trong một quần thể, người ta thống kê được số liệu như sau: 952 phụ nữ có kiểu gen D D
X X , 355 phụ nữ có kiểu gen D d
X X , 1 phụ nữ có kiểu gen d d
X X , 908 nam giới có kiểu gen D
X Y , 3 nam giới có kiểu gen d
X Y . Theo lý thuyết, tần số alen gây bệnh trong quần thể trên là bao nhiêu? A. 0,081 B. 0,102 C. 0,162 D. 0,008
Câu 21: Có một phân tử ADN xoắn kép chứa 4 loại nuclêôtit khác nhau. Có bao nhiêu phát biểu dưới
đây đúng về thành phần hóa học và sự tái bản của ADN đó?
I. Trình tự các nuclêôtit trên hai mạch giống nhau.
II. Trong phân tử ADN sợi kép, số lượng nuclêôtit có kích thước bé bằng số lượng nuclêôtit có kích thước lớn.
III. Nuclêôtit đầu tiên trên mạch axit nuclêic mới được xúc tác bởi ADN -pôlimeraza.
IV. Mạch được tổng hợp liên tục là mạch bổ sung với mạch khuôn 5’-3’ tính từ khởi điểm tái bản. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 22: Cho bảng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong tạo giống
bằng công nghệ tế bào: Loại ứng dụng Đặc điểm
(1) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội (a) Từ một mô sinh dưỡng ban đầu có thể tạo ra một số hóa
lượng lớn cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau chỉ
trong một thời gian ngắn.
(2) Nuôi cấy mô thực vật.
(b) được xem là công nghệ tăng sinh ở động vật.
(3) Tách phôi động vật thành nhiều (c) Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh dưỡng với tế
phần, mỗi phần phát triển thành một phôi bào chất của trứng. riêng biệt
(4) Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật (d) tạo được các dòng đồng hợp về tất cả các cặp gen.
chuyển nhân ở động vật
(5) Dung hợp tế bào trần.
(e) Cơ thể lai mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ. Tổ hợp ghép đúng là A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e. B. 1e, 2a, 3b, 4c, 5d. C. 1d, 2a, 3c, 4b, 5e. D. 1a, 2d, 3b, 4c, 5e.
Câu 23: Có một trình tự mARN [5’- AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hoá cho một đoạn
pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được
tổng hợp từ trình tự mARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin? Trang 3
A. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
B. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
C. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin.
D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
Câu 24: Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó
một số loài cá ăn động vật nổi để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên dư thừa các chất dinh
dưỡng, làm cá chết hàng loạt. Nguyên nhân chủ yếu do
A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. cá khai thác quá mức động vật nổi.
D. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
Câu 25: Trên một thảo nguyên, các con ngựa vằn mỗi khi di chuyển thường đánh động và làm các con
côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này các con chim diệc sẽ bắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn.
Việc côn trùng bay khỏi tổ, cũng như việc chim diệc bắt côn trùng không ảnh hưởng gì đến ngựa vằn.
Chim mỏ đỏ (một loài chim nhỏ) thường bắt ve bét trên lưng ngựa vằn làm thức ăn. Mối quan hệ giữa
các loài được tóm tắt ở hình sau:
Khi xác định các mối quan hệ (1), (2), (3), (4), (5), (6) giữa từng cặp sinh vật, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Quan hệ giữa ve bét và chim mỏ đỏ là mối quan hệ vật dữ - con mồi
II. Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và ngựa vằn là mối quan hệ hợp tác.
III. Quan hệ giữa côn trùng và chim diệc là mối quan hệ vật dữ - con mồi.
IV. Quan hệ giữa ngựa vằn và ve bét là mối quan hệ ký sinh - vật chủ. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 26: Ở một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc, tính trạng hình dạng quả được quy định bởi một cặp
gen gồm có 3 alen tương quan trội lặn hoàn toàn theo thứ tự: A1>A2>A3; trong đó A1 quy định quả
tròn, A2 quy định quả bầu, A3 quy định quả dài. Trong quần thể loài này, người ta lấy ngẫu nhiên 2 cây
quả tròn cho tự thụ phấn thu được đời F1. Giả sử không có đột biến xảy ra, sức sống các cá thể là như
nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu trường hợp sau đây có ở tỉ lệ kiểu hình của đời F1?
I. 75% cây quả tròn : 25% cây quả bầu.
II. 87,5% cây quả tròn : 12,5% cây quả bầu.
III. 50% cây quả tròn : 25% cây quả bầu : 25% cây quả dài.
IV. 75% cây quả tròn : 12,5% cây quả bầu : 12,5% cây quả dài. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 27: Trong thí nghiệm làm tiêu bản tạm thời của tinh hoàn châu chấu, khi đếm số lượng nhiễm sắc
thể (NST) trong từng tế bào khác nhau: có học sinh đếm được 23 NST, có học sinh đếm được 12 NST,
có học sinh đếm được 11 NST. Sau khi thảo luận, các học sinh đưa ra các nhận định sau:
I. Bộ NST của châu chấu là 2n = 22, con đực thuộc dạng đột biến thể ba nhiễm.
II. Tế bào đếm được 11 và 12 NST chỉ có thể là tế bào sinh dục.
III. Tế bào đếm được 23 NST có thể là tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục.
IV. Cơ chế xác định giới tính của châu chấu là: con cái (XX) và con đực (XY).
Theo em, có bao nhiêu nhận định đúng? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 28: Biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Cho 2 cây thuần chủng tương phản giao phấn. Xử lí
hạt của P bằng dung dịch cosixin 0,1 – 0,2%. Cho các cây F1 giao phấn với các cây lưỡng bội. Theo lí
thuyết, kết quả F2 chắc chắn không có bao nhiêu tỉ lệ kiểu hình trong các tỉ lệ sau đây? I. 35 trội : 1 lặn. II. 3 trội : 1 lặn. III. 11 trội : 1 lặn. IV. 1 trội : 1 lặn. Trang 4
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 29: Ở một loài cá, tiến hành một phép lai giữa cá vảy đỏ, to thuần chủng với cá vảy trắng, nhỏ
được F1 đồng loạt có kiểu hình vảy đỏ, to. Cho con cái F1 lai phân tích thu được Fb như sau:
Ở giới đực: 121 vảy trắng, nhỏ: 118 vảy trắng, to: 42 vảy đỏ, nhỏ: 39 vảy đỏ, to;
Ở giới cái: 243 vảy trắng, nhỏ: 82 vảy đỏ, nhỏ.
Biết ở loài này con cái là thể dị giao, con đực là thể đồng giao. Nếu chỉ chọn những con cá vảy trắng, nhỏ
ở Fb đem tạp giao thì tỉ lệ cá cái có kiểu hình vảy trắng, nhỏ không chứa các alen trội ở đời con là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. B. C. D. 18 6 12 9
Câu 30: Ở một loài vật nuôi, alen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định lông dài trội hoàn toàn
so với alen a quy định lông ngắn. Ở một trại nhân giống, người ta nhập về 15 con đực lông dài và 50
con cái lông ngắn. Cho các cá thể này giao phối tự do với nhau sinh ra F1 có 50% cá thể lông ngắn.
Các cá thể F1 giao phối tự do được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Lấy ngẫu nhiên hai cá thể có
kiểu hình trội ở F2, xác suất để thu được ít nhất một cá thể dị hợp là bao nhiêu? 55 48 39 25 A. B. C. D. 64 49 64 49
Câu 31: Hai quần thể chuột đồng (I và II) có kích thước lớn, sống cách biệt nhau. Tần số alen A quy định
chiều dài lông ở quần thể I là 0,7 và quần thể II là 0,4. Một nhóm cá thể từ quần thể I di cư sang quần thể
II. Sau vài thế hệ giao phối, người ta khảo sát thấy tần số alen A ở quần thể II là 0,415. Số cá thể di cư của
quần thể I chiếm bao nhiêu % so với quần thể II? A. 3,75% B. 5,9% C. 5,26% D. 7,5%
Câu 32: Gen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, gen B bị đột biến thành gen b. Một tế bào chứa
cặp gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689 nuclêôtit
loại Timin và 2211 nuclêôtit loại Xitôzin. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
II. Tổng số liên kết hiđrô của gen b là 1669 liên kết.
III. Số nuclêôtit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Tổng số nuclêôtit của gen b là 1300 nuclêôtit. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33: Ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 (mỗi cặp nhiễm sắc thể gồm 1 chiếc có nguồn
gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ). Nếu trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng có 32% số tế
bào chỉ xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp số 1, có 40% số tế bào chỉ xảy ra trao đổi chéo tại một
điểm ở cặp số 3, các tế bào còn lại không xảy ra trao đổi chéo. Theo lý thuyết, loại tinh trùng mang tất
cả các nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ bố có tỉ lệ là A. 4%. B. 7,5%. C. 2,5%. D. 5%.
Câu 34: Ở ruồi giấm, giả sử cặp gen thứ nhất gồm 2 alen A, a nằm trên nhiễm sắc thể số 1, cặp gen
thứ hai gồm 2 alen B, b và cặp gen thứ ba gồm 2 alen D, d cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 2 và cách
nhau 40cM, cặp gen thứ tư gồm 2 alen E, e nằm trên cặp nhiễm sắc thể giới tính. Nếu mỗi gen qui định
một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Những nội dung nào sau đây đúng về kết quả của Bd bd
phép lai giữa cặp bố mẹ (P): E E e Aa X Y aa X X ? bD bd
I. Có tối đa là 32 kiểu gen và 24 kiểu hình.
II. Kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng chỉ xuất hiện ở giới đực.
III. Đời con không có kiểu hình giống bố và mẹ.
IV. Kiểu hình gồm 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 37,5%. A. I và II. B. III và IV. C. I, II và IV. D. II, III và IV.
Câu 35: Ở một loài động vật, cho con đực thuần chủng cánh dài, có lông đuôi giao phối với con cái
thuần chủng cánh ngắn, không có lông đuôi thu được F1 100% cánh dài, có lông đuôi. Cho các cá thể
F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình phân li ở hai giới như sau:
Giới cái: 36 con cánh dài, có lông đuôi; 9 con cánh dài, không có lông đuôi; 24 con cánh ngắn, có
lông đuôi; 51 con cánh ngắn, không có lông đuôi.
Giới đực: 90 con cánh dài, có lông đuôi; 30 con cánh ngắn, có lông đuôi. Trang 5
Biết rằng tính trạng về lông đuôi do một gen có hai alen quy định, không phát sinh thêm đột biến và
chỉ xảy ra hoán vị ở giới cái. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
II. Tần số hoán vị gen bằng 20%.
III. Tính dạng hình dạng cánh do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung quy định.
IV. Cho cái F1 lai phân tích, trong tổng số con đực được sinh ra thì kiểu hình cánh dài, không có
lông đuôi chiếm tỉ lệ 0,05%. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 36: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng,
gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối
giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F1 100%
ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau được F2 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình ruồi thân
xám, cánh dài, mắt đỏ và kiểu hình ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng là 51,25%. Nếu không có đột
biến, theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Con ruồi cái F1 có tần số hoán vị gen là 30%.
II. Tỉ lệ ruồi cái dị hợp 3 cặp gen ở F2 là 15%.
III. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng lặn ở F2 là 31,25%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F2, xác suất lấy được một con cái thuần chủng là 14,2 %. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 37: Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá
thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung.
Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung : 18,75% con cái
lông hung : 12,5% con đực lông trắng : 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung
ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Theo lý thuyết, kết quả
nào sau đây không đúng về F3? 7
A. Tỉ lệ lông hung thu được là . 9 1
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là . 18 4
C. Tỉ lệ con đực lông hung là . 9 1
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là . 18
Câu 38: Ở một loài chim, màu sắc lông do một gen nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể
giới tính quy định. Giới cái của loài này có khả năng tạo ra tối đa 6 loại giao tử bình thường khác nhau về
tính trạng màu sắc lông. Hai cặp gen khác có số alen bằng nhau và cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
thường lần lượt qui định chiều dài cánh và chiều cao chân có khả năng tạo ra tối đa 36 kiểu gen dị hợp.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số kiểu gen tối đa về cả 3 cặp gen là 675.
II. Số kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen tối đa là 162.
III. Số kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen tối đa là 27.
IV. Số kiểu giao phối tối đa trong quần thể là 109350. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 39: Ở một loài, trong quá trình giảm phân bình thường nếu có xảy ra hiện tượng trao đổi chéo tại
1 điểm ở 2 cặp nhiễm sắc thể có thể tạo ra tối đa 4096 loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc
nhiễm sắc thể. Có 4 hợp tử bình thường của loài này thực hiện quá trình nguyên phân liên tiếp với số
lần bằng nhau. Khi quan sát các tiêu bản tế bào vào kỳ sau của lần nguyên phân cuối cùng, người ta
đếm được 10240 nhiễm sắc thể đơn trong 248 tế bào. Biết rằng trong 1 lần nguyên phân đã xảy ra một Trang 6
lần thoi vô sắc không hình thành ở 1 tế bào. Số lượng tế bào bình thường sau khi kết thúc quá trình
nguyên phân và lần nguyên phân bị xảy ra đột biến lần lượt là A. 480 và 3. B. 480 và 2. C. 240 và 2. D. 240 và 3.
Câu 40:
Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết.
Bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói
đầu ở người nam, không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ
người bị hói đầu là 20%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh. 13
III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là . 15
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu và
không mang alen gây bệnh P là 21 . 110 A. 1
B. 2 C. 4 D. 3 ----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………… SBD: ………….. Phòng thi: …….
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 445 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D A D C B C D D C A A B B C B C C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A B C C B D D C B C A A B D A D D A D Trang 7