Đề thi học sinh giỏi môn Lý 10 THPT Lương Đắc Bằng 2022-2023 có lời giải chi tiết.

Đề thi học sinh giỏi môn Lý 10 THPT Lương Đắc Bằng 2022-2023 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 25 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

 

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
-----------------------------------------
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------
MÃ ĐỀ: 001
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mt xe ô tô xut phát t tỉnh A, đi đến tnh B; ri li tr v v trí xut phát tnh A. Xe
này đã dịch chuyn so vi v trí xut phát một đoạn bng
A.
AB.
B. 0. C.
AB
.
2
D.
AB
.
4
Câu 2: Quãng đường và độ dịch chuyển của một vật chuyển động có cùng giá trị khi
A. vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng.
B. vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng theo chiều âm.
C. vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng theo chiều dương.
D. vật chuyển động theo quỹ đạo quỹ đạo cong.
Câu 3:Tốc độ là đi lượng đặc trưng cho
A. tính cht nhanh hay chm ca chuyển động.
B. s thay đổi hưng ca chuyển động.
C. kh năng duy trì chuyển động ca vt.
D. s thay đi v trí ca vt trong không gian.
Câu 4: Bin báo mang ý nghĩa:
A. Nhit đ cao. B. Nơi cấm la. C. Tránh ánh nng chiếu trc tiếp. D. Cht d
cháy.
Câu 5: Trong các loi lc dưi đây, lc nào tác dng lên vt thc hin công âm khi vt chuyn
động trên mt đưng nm ngang
A. lc ma sát. B. lc kéo vt. C. trng lc. D. phn lc mt đưng.
Câu 6 : Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. hiệu của thế năng và động năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của vật D. tích của động năng và thế năng của vật.
Câu 7: Vt dụng nào sau đây khôngs chuyn hoá t điện năng sang cơ năng ?
A. Qut đin. B. Máy git. C. Bàn là. D. Máy sy tóc.
Câu 8: Hai ô A B chy cùng chiu trên cùng một đoạn đưng vi vn tc 70 km/gi
65 km/gi. Vn tc ca ô tô A so vi ô tô B bng
A. 5 km/gi. B. 135 km/gi. C. 70 km/gi. D. 65 km/gi.
Câu 9:Mt vt có khối lượng 1 kg, được nm lên thẳng đng ti mt v trí cách mt đt 2 m,
vi vn tc ban đu v
0
= 2 m/s. B qua sc cn không khí. Ly g = 10 m/s
2
. Nếu chn gc thế
năng tại mt đt thì cơ năng của vt ti mt đất bng
A. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J.
Câu 10: Cho mt con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đu trên c định đu dưới treo mt
vt nng có khi lưng 1000g. Khi vật đang ở v trí cân bng thì truyn cho vt mt vn tc là
42
(m/s). Ly g = 10m/s
2
. Xác đnh v trí cc đi mà vt có th lên ti?
A. l,6(m);60
0
B. l,6(m); 30
0
C. 1,2(m); 45
0
D. l,2(m); 60
0
Câu 11 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đơn vị của moment lực đối với một trục quay cố
định.
A. N.m B. J/s. C. kgm/s. D. N/m.
Câu 12: Vectơ gia tốc ca chuyển động thng biến đổi đu
A. có phương vuông góc với vectơ vận tc. B. có đ lớn không đổi.
C. cùng hưng với vectơ vận tc. D. ngược hưng với vectơ vận tc.
Câu 13: Hiu sut càng cao thì
A. t l năng lượng hao phí so vi năng lưng toàn phn càng ln.
C. năng lượng tiêu th càng ln.
B. t l năng lượng hao phí so vi năng lưng toàn phn càng ít.
D. năng lượng hao phí càng ít.
Câu 14:Mt ng nh git, các giọt nước ri khi ming ống cách đều nhau mt khong thi
gian
t
. Cho biết khi git th 6 va ri khi ming ng thì hai giọt nưc th nht và th hai
cách nhau
Xem các git nước là rơi tự do. Ly
2
. = 10 m/sg
Giá tr ca
t
A. 0,45 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 0,9 s.
Câu 15. Khi tác dụng một lực
F
vuông góc với cánh cửa, độ lớn không
đổi vào các vị trí khác nhau như hình. Momen lực y ra tại vị trí nào lớn
nhất?
A. Điểm A. B. Điểm B.
C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 16: Mt ô chuyển động t Đông sang Tây, lc cn tác dng lên ô
có hưng:
A.t Đông sang Tây B. t Tây sang Đông
C.t Bc đến Nam D.t Nam đến Bc
Câu 17:Tình huống nào sau đây không xut hin lc nâng?
A.Thuyền đi trên sông B.Máy bay đang bay trên tri
C. Qu t rơi từ độ cao 15m trong không khí D.Khinh khí cu bay trên không trung
Câu 18:Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một ô tô con đang chạy ngược
chiều. Độ lớn lực ô tô con tác dụng lên ô tô tải là
1
F
. Độ lớn lực ôtải tác dụng lên ô con
2
F
. Độ lớn gia tốc mà ô tải ô con sau va chạm ln lượt là
1
a
2
a
, khối lượng oto
tải lớn hơn khối lượng oto con. Chọn phương án đúng.
A.
12
FF
. B.
12
aa
. C.
12
FF
. D.
12
aa
.
Câu 19. Mt xe chuyn động nhanh dn đều vi vn tốc đu 18km/h. Trong giây th 5 xe đi
được 14m. Quãng đường đi được trong giây th 10:
A.24m B. 34m C. 25m D. 35m
Câu 20: T đỉnh tháp cao 30m, ném mt vt nh theo phương ngang vi vn tốc ban đu v
0
=
20m/s. Gi M là mt đim trên qu đạo chuyển động tại đó vectơ vận tc hp với phương
thẳng đng mt góc
= 60
0
. Khong cách t M ti mt đt:
A. h
M
= 13,33 m B. h
M
= 13,66 m C. h
M
= 23,33 m D. h
M
= 23,66 m
II. PHN T LUN
Bài 1. Xt quãng đường AC dài
1000 m
với A vị tnhà của em C vị trí của u điện
(Hình vẽ). Tiệm tạp hóa nằm tại vị trí B trung điểm của AC. Nếu chọn nhà em làm gốc tọa
độ chiều dương hướng từ nhà em đến u điện. Hãy xác định độ dịch chuyển quãng
đường đi được của em trong các trường hợp:
a) Đi từ nhà đến bưu điện.
b) Đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa.
Bài 2. Mt vt đưc th rơi tự do t độ cao 1280 m so vi mặt đất. Ly
2
10 m/s .g =
a) Tìm thi gian đ vật rơi đến đất?
b) Khi vn tc ca vt 40 m/s thì vt còn cách mt đất bao nhiêu? Còn bao lâu na thì vt
rơi đến đất?
c)Xác đnh v trí có động năng bằng 3 ln thế năng?
Bài 3. Mt vt có khối lượng m = 1500 g được đặt trên mt bàn dài nm ngang. Biết h s ma
sát gia vt mt n = 0,2. Ly g = 10 m/s
2
. Tác dng lên vt mt lc F = 4,5 N song
song vi mt bàn.
a. Tính gia tc, vn tc chuyển động ca vt sau 2 giây k t khi tác dng lc.
b. Lc F ch tác dng lên vật trong trong 2 giây. Tính quãng đưng tng cng vt đi đưc
cho đến khi dng li.
c. Sau khi chuyển động được 3 giây, người ta ngưng tác dng F loi b ma sát, c đnh
thi gian t lúc này cho đến khi vt dng li?
Bài 4: Hai ch em chơi bập bênh như hình vẽ. Người ch (bên
phi) trọng ng P
2
= 350 N, khong cách d
2
= 1 m, còn
người em có trọng lưng P
1
= 250 N.
a. Hãy thiết lập điều kiện để bp bênh cân bng theo
phương ngang?
b. Khong cách d
1
phi bằng bao nhiêu để bp bênh cân
bng theo phương ngang?
Bài 5. Ba giây sau khi bt đu lên dc ti A vn tc ca xe máy còn li 10 m/s ti B. Tìm thi
gian t lúc xe bt đu lên dốc cho đến lúc nó dng li ti C. Cho biết t khi lên dc xe chuyn
động chm dn đều và đã đi được đon đường dc dài 62,5 m.
Bài 6 Vt chuyển động không vn tốc đu xung h, thành h nhn thoi dn sang đáy hố
nm ngang (Hình v). Chiu dài phn đáy l = 2m. H s ma sát gia vật đáy hố k = 0,3.
Chiu sâu ca h H = 5m. Tìm khong cách t v trí vt dng li ti đim gia ca h?
------------------------ HT-------------------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
I
x
SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM
ĐỊNH
TRƯNG THPT TRC NINH B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
NĂM HC 2022-2023
Môn : Vt Lí Lp: 10
I. TRC NGHIM(MỖI CÂU 0.5 ĐIỂM)
Câu
001
002
003
004
1
B
A
B
B
2
C
B
A
B
3
A
B
C
B
4
B
C
B
C
5
A
C
C
A
6
C
D
A
C
7
C
C
C
A
8
A
A
B
B
9
D
A
A
A
10
A
B
A
D
11
A
D
B
A
12
B
A
D
A
13
B
B
A
B
14
B
B
B
C
15
D
B
D
D
16
B
C
B
B
17
C
C
C
C
18
B
B
A
C
19
A
A
B
A
20
C
A
C
B
II. T LUN
CÂU
ng dn gii.
ĐIM
CÂU 1
(1,5 ĐIM
a) Khi đi t nhà đến bưu điện quãng đường và độ dch
chuyn bng nhau
d =S= AC =1000m.
b) Khi đi từ nhà đến bưu điện ri quay li tim tp hóa
thì
0.5
Độ dch chuyn
d = AB = 500m.
Quãng đưng
S= AC+CB= 1500m.
0.5
0.5
CÂU 2(3đ)
a) Áp dng công thc
2 2.1280
10
16 s.
h
g
t ===
b) Thời gian để vật đạt được vn tc 40 m/s là
40 10 4 s.v gt t t= = =
Quãng đưng vt rơi trong 4 s đu là
22
44
11
.10.4 80 m.
22
s gt= = =
Vt cách mặt đất là
4
1280 80 1200 m.h h s = = =
Vy còn 16 4 = 12 s na vt chm đt.
c.
1
0.25
0.25
0.25
0.25
1
CÂU 3
a.Gia tc
2
4,5 0,2.1,5.10
1/
1,5
ms
FF
a m s
m
= = =
0
1
12 2 /
6
v v at m s= + = =
b.Khi lực F đang tác dng
2
0
1
2
s v t at=+
= 2m
Khi lc F thôi tác dng
'2
0,2.1,5.10
2/
1,5
ms
F
a m s
m
= = =
,
2
0
1
2
s v t at=+
=1m
Tng quảng đường đi được S= 2+1=3m.
c. sau khi loi b các lc vt s chuyển động thẳng đều
vi vn tc ti thi điểm t=3s (theo định lut 1 Newton)
vy vt s chuyển động thẳng đều mãi mãi không
dng li
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
CÂU 4
(1.5Đ)
a.Điu kin cân bng moment
P
1
.d
1
= P
2
.d
2
0.75
b.Thay s
250.d
1
= 350.1 => d
1
= 1,4 m
0.75
CÂU 5 (1
ĐIM)
Gi a là gia tc ca xe; v
A
là vn tc ti A thì:
+)v
B
= v
A
+ a.t
AB
v
A
= 10 3a;
+) 2as = v
2
C
- v
2
A
= v
2
C
- 10
2
+ 60a 9a
2
125a = - 100 + 60a 9a
2
9a
2
+ 65a + 100 = 0
a = -
9
20
s, hoc a = - 5 s;
+) Vi a = -
9
20
s, thì v
A
= 10 +
3
20
=
3
50
(m/s)
t =
a
vv
AC
= 7,5 s.
+) Vi a = - 5 s, thì v
A
= - 5 m/s (loi)
0.25
0.25
0,25
0.25
CÂU 6 (1Đ)
Hướng dn gii
Tng chiều dài trên đường ngang ca đáy h vật đi
được là S:
kmgS = mgH
chiu dài ca phn đáy hố l = 2m
nên chiu dài mà vật đi được trên đáy h:
S = 8 ln qua đáy + 67cm
=> Khong cách t v trí vt dng li ti đim gia ca
h là:
.
0.25
0.25
0.25
0.25
cmmm
k
H
S 671667,16
3,0
5
+====
cm
l
x 3367
2
==
I
x
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG – NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10
-----------------------------------------
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------ MÃ ĐỀ: 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Xe
này đã dịch chuyển so với vị trí xuất phát một đoạn bằng AB AB A. AB. B. 0. C. . D. . 2 4
Câu 2: Quãng đường và độ dịch chuyển của một vật chuyển động có cùng giá trị khi
A.
vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng.
B.
vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng theo chiều âm.
C.
vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng theo chiều dương.
D.
vật chuyển động theo quỹ đạo quỹ đạo cong.
Câu 3:Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A.
tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
B.
sự thay đổi hướng của chuyển động.
C.
khả năng duy trì chuyển động của vật.
D.
sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 4: Biển báo mang ý nghĩa:
A. Nhiệt độ cao. B. Nơi cấm lửa. C. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. D. Chất dễ cháy.
Câu 5: Trong các loại lực dưới đây, lực nào tác dụng lên vật thực hiện công âm khi vật chuyển
động trên mặt đường nằm ngang
A. lực ma sát.
B. lực kéo vật. C. trọng lực. D. phản lực mặt đường.
Câu 6 : Cơ năng của một vật bằng
A.
hiệu của động năng và thế năng của vật. B. hiệu của thế năng và động năng của vật.
C.
tổng động năng và thế năng của vật D. tích của động năng và thế năng của vật.
Câu 7: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng ? A. Quạt điện.
B. Máy giặt.
C. Bàn là. D. Máy sấy tóc.
Câu 8: Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 70 km/giờ và
65 km/giờ. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng A. 5 km/giờ.
B. 135 km/giờ. C. 70 km/giờ. D. 65 km/giờ.
Câu 9:Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m,
với vận tốc ban đầu v0 = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế
năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng A. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J.
Câu 10: Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một
vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là
4 2 (m/s). Lấy g = 10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới? A. l,6(m);600 B. l,6(m); 300 C. 1,2(m); 450 D. l,2(m); 600
Câu 11 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đơn vị của moment lực đối với một trục quay cố định. A. N.m B. J/s. C. kgm/s. D. N/m.
Câu 12: Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A.
có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
B. có độ lớn không đổi.
C. cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 13: Hiệu suất càng cao thì
A.
tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
C.
năng lượng tiêu thụ càng lớn.
B.
tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
D.
năng lượng hao phí càng ít.
Câu
14:Một ống nhỏ giọt, các giọt nước rời khỏi miệng ống cách đều nhau một khoảng thời gian t
 . Cho biết khi giọt thứ 6 vừa rời khỏi miệng ống thì hai giọt nước thứ nhất và thứ hai
cách nhau 11, 25 m. Xem các giọt nước là rơi tự do. Lấy 2
g = 10 m/s . Giá trị của t  là A. 0,45 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 0,9 s.
Câu 15. Khi tác dụng một lực F vuông góc với cánh cửa, có độ lớn không
đổi vào các vị trí khác nhau như hình. Momen lực gây ra tại vị trí nào là lớn nhất? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 16: Một ô tô chuyển động từ Đông sang Tây, lực cản tác dụng lên ô tô có hướng:
A.từ Đông sang Tây B. từ Tây sang Đông
C.
từ Bắc đến Nam D.từ Nam đến Bắc
Câu
17:Tình huống nào sau đây không xuất hiện lực nâng?
A.
Thuyền đi trên sông B.Máy bay đang bay trên trời
C.
Quả tạ rơi từ độ cao 15m trong không khí D.Khinh khí cầu bay trên không trung
Câu 18:Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một ô tô con đang chạy ngược
chiều. Độ lớn lực ô tô con tác dụng lên ô tô tải là F . Độ lớn lực ô tô tải tác dụng lên ô tô con 1
F . Độ lớn gia tốc mà ô tô tải và ô tô con sau va chạm lần lượt là a a , khối lượng oto 2 1 2
tải lớn hơn khối lượng oto con. Chọn phương án đúng.
A. F F .
B. a a .
C. F F .
D. a a . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 19. Một xe chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi
được 14m. Quãng đường đi được trong giây thứ 10:
A
.24m B. 34m C. 25m D. 35m
Câu 20:
Từ đỉnh tháp cao 30m, ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0=
20m/s. Gọi M là một điểm trên quỹ đạo chuyển động tại đó vectơ vận tốc hợp với phương
thẳng đứng một góc  = 600. Khoảng cách từ M tới mặt đất:
A. hM = 13,33 m B. hM = 13,66 m C. hM = 23,33 m D. hM = 23,66 m II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Xét quãng đường AC dài 1000 m với A là vị trí nhà của em và C là vị trí của bưu điện
(Hình vẽ). Tiệm tạp hóa nằm tại vị trí B là trung điểm của AC. Nếu chọn nhà em làm gốc tọa
độ và chiều dương hướng từ nhà em đến bưu điện. Hãy xác định độ dịch chuyển và quãng
đường đi được của em trong các trường hợp:
a) Đi từ nhà đến bưu điện.
b) Đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa.
Bài 2. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy 2 g = 10 m/s .
a) Tìm thời gian để vật rơi đến đất?
b) Khi vận tốc của vật là 40 m/s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu? Còn bao lâu nữa thì vật rơi đến đất?
c)Xác định vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng?
Bài 3. Một vật có khối lượng m = 1500 g được đặt trên một bàn dài nằm ngang. Biết hệ số ma
sát giữa vật và mặt bàn là  = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Tác dụng lên vật một lực F = 4,5 N song song với mặt bàn.
a. Tính gia tốc, vận tốc chuyển động của vật sau 2 giây kể từ khi tác dụng lực.
b. Lực F chỉ tác dụng lên vật trong trong 2 giây. Tính quãng đường tổng cộng mà vật đi được cho đến khi dừng lại.
c. Sau khi chuyển động được 3 giây, người ta ngưng tác dụng F và loại bỏ ma sát, xác định
thời gian từ lúc này cho đến khi vật dừng lại?
Bài 4: Hai chị em chơi bập bênh như hình vẽ. Người chị (bên
phải) có trọng lượng P2 = 350 N, khoảng cách d2 = 1 m, còn
người em có trọng lượng P1 = 250 N.
a. Hãy thiết lập điều kiện để bập bênh cân bằng theo phương ngang?
b. Khoảng cách d1 phải bằng bao nhiêu để bập bênh cân bằng theo phương ngang?
Bài 5. Ba giây sau khi bắt đầu lên dốc tại A vận tốc của xe máy còn lại 10 m/s tại B. Tìm thời
gian từ lúc xe bắt đầu lên dốc cho đến lúc nó dừng lại tại C. Cho biết từ khi lên dốc xe chuyển
động chậm dần đều và đã đi được đoạn đường dốc dài 62,5 m.
Bài 6 Vật chuyển động không vận tốc đầu xuống hố, thành hố nhẵn và thoải dần sang đáy hố
nằm ngang (Hình vẽ). Chiều dài phần đáy l = 2m. Hệ số ma sát giữa vật và đáy hố là k = 0,3.
Chiều sâu của hố là H = 5m. Tìm khoảng cách từ vị trí vật dừng lại tới điểm giữa của hố? I x
------------------------ HẾT-------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
Môn : Vật Lí Lớp: 10
I. TRẮC NGHIỆM(MỖI CÂU 0.5 ĐIỂM) Câu 001 002 003 004 1 B A B B 2 C B A B 3 A B C B 4 B C B C 5 A C C A 6 C D A C 7 C C C A 8 A A B B 9 D A A A 10 A B A D 11 A D B A 12 B A D A 13 B B A B 14 B B B C 15 D B D D 16 B C B B 17 C C C C 18 B B A C 19 A A B A 20 C A C B II. TỰ LUẬN CÂU
Hướng dẫn giải. ĐIỂM CÂU 1 (1,5 ĐIỂM
a) Khi đi từ nhà đến bưu điện quãng đường và độ dịch 0.5
chuyển bằng nhau d = S = AC = 1000m.
b) Khi đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa thì
Độ dịch chuyển d = AB = 500m. 0.5
Quãng đường S = AC+ CB = 1500m. 0.5 CÂU 2(3đ) a) Áp dụng công thức 2h 2.1280 t = = =16 s. 1 g 10
b) Thời gian để vật đạt được vận tốc 40 m/s là 0.25
v = gt  40 = 10t t = 4 s.
Quãng đường vật rơi trong 4 s đầu là 1 1 2 2 0.25 s = gt = .10.4 = 80 m. 4 4 2 2 0.25
Vật cách mặt đất là h
 = h s =1280 −80 =1200 m. 4
Vậy còn 16 – 4 = 12 s nữa vật chạm đất. 0.25 c. 1 CÂU 3 F F 4, 5 − 0, 2.1, 5.10 0.5 ms 2 a = = = 1m / s a.Gia tốc m 1, 5 1 v = + = = 0 v at 12 2m / s 6 0.5 1
b.Khi lực F đang tác dụng 2 s = v t + at = 2m 0 2 0.25 −F 0, 2.1, 5.10
Khi lực F thôi tác dụng ' ms 2 a = = = 2 − m / s 0.25 m 1, 5 1 0.25 , 2 s = v t + at =1m 0 2 0.25
Tổng quảng đường đi được S= 2+1=3m.
c. sau khi loại bỏ các lực vật sẽ chuyển động thẳng đều 0.5
với vận tốc tại thời điểm t=3s (theo định luật 1 Newton)
vậy vật sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi và không 0.5 dừng lại CÂU 4
a.Điều kiện cân bằng moment 0.75 (1.5Đ) P1.d1 = P2.d2 b.Thay số 0.75
250.d1 = 350.1 => d1= 1,4 m CÂU 5 (1
Gọi a là gia tốc của xe; vA là vận tốc tại A thì: ĐIỂM)
+)vB = vA + a.tAB  vA = 10 – 3a; 0.25
+) 2as = v 2 - v 2 = v 2 - 102 + 60a – 9a2 C A C
 125a = - 100 + 60a – 9a2  9a2 + 65a + 100 = 0 20 0.25  a = - s, hoặc a = - 5 s; 9 20 20 50 +) Với a = - s, thì v A = 10 + = (m/s) 9 3 3 −  v v t = C A = 7,5 s. 0,25 a +) Với a = - 5 s, thì v 0.25 A = - 5 m/s (loại) CÂU 6 (1Đ) Hướng dẫn giải
Tổng chiều dài trên đường ngang của đáy hố mà vật đi được là S: kmgS = mgH 0.25 0.25 H 5  I S = = = 67 , 16
m = 16m + 67cm k 3 , 0 x
Vì chiều dài của phần đáy hố là l = 2m
nên chiều dài mà vật đi được trên đáy hố:
S = 8 lần qua đáy + 67cm 0.25
=> Khoảng cách từ vị trí vật dừng lại tới điểm giữa của hố là: 0.25 l x = − 67 = cm 33 . 2