Đề thi học sinh giỏi môn Vật Lí 12 chuyên Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Đề thi học sinh giỏi môn Vật Lí 12 chuyên Quảng Nam 2019-2020 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KỲ THI HC SINH GII THPT CHUYÊN
VÀ CHN ĐI TUYN D THI HC SINH GII QUC GIA
Năm hc 2019 2020
thi gm có 02 trang)
Môn thi : Vt lý
Thi gian : 180 phút (Không kthi gian giao đ)
Ngày thi : 09/10/2019
Câu 1: (3 đim)
Một vt rn hình trbán kính R, trc 0z, một
đầu vt rn dng hình nón, góc đỉnh 2α, đặt
đứng yên (Hình 1). Vật chu tác dng ca một dòng
khí to bi các phân t mt đ khi μ, khi
ng riêng . Các phân t bay dc theo trc 0z
với tc đv
0
. Ta chp nhn mô hình sau:
- Các phân tcó cùng tc đtrưc khi va chm vi vt, va chm hoàn toàn đàn hồi.
- Mỗi phân tchva chm mt ln.
a. Gọi Δn sphân tkhí phn xtừ vật rắn trong thi gian Δt. Hãy xác đnh Δn
độ biến thiên đng lưng ca Δn phân tkhí nói trên theo hưng 0z trong thi gian Δt?
b. Tìm biu thc lc do dòng khí tác dng lên vật rắn trong thi gian Δt?
Câu 2: (3 đim)
2.1. Thanh mnh OA chiu dài l, khi ng trên mt đơn vchiu dài
ph thuc khong cách t O theo công thức ( hng s
dương). Thanh thquay tdo trong mt phng thng đng quanh mt trc
nằm ngang cđịnh qua O (Hình 2). Bqua mi lc cn. Tính chu kdao đng
với biên độ góc nhỏ của thanh quanh vtrí cân bng.
2.2. hai thanh cứng, đng nht A B cùng chiu dài khi ng l m. Hai
thanh đưc ni vi nhau bng mt khp xoay không ma sát đt trên mt bàn nm ngang
nhẵn. Đầu còn lại của thanh A đưc gn vào đim cđịnh O thxoay tdo, không ma
sát. Ban đu hai thanh nm yên to thành mt đon thng. Tác dng mt xung lc X = F.∆t
theo ng vuông góc vi thanh ti một đim cách đu P
của thanh B một khong h < l (Hình 3). Tìm vn tc góc
ω
1
của thanh A, ω
2
của thanh B vn tc khi tâm v
2
của
thanh B ngay sau khi tác dng xung lc.
Câu 3: (4 đim)
Bầu khí quyn trái đt gm nhiu loi phân tkhí chuyn đng hn lon. Các phân t
nhanh tbề mt trái đt có thể đạt ti tng cao ca bu khí quyn tri qua hàng tva chm vi
các phân tkhác. Mt đkhông khí sgim dn theo đcao.
Trong bài toán này, ta githiết rng khí quyn trái đt khí ng vi khi ng mol
trưng hp dn gn bmặt trái đt đu, gây gia tc trng trưng g không đi.
Biết ở mực nước bin, áp sut là , nhit đ .
a. Chng minh rng áp sut khí quyn gần b mặt trái đt biến thiên theo quy luật
r
() (1 )
o
x
xrr=+
!
o
r
µ
0
p
0
T
ĐỀ CHÍNH THỨC
. Trong đó z là đcao so vi mực nưc biển, T là nhit đtuyt đi ở độ cao z.
b. Githiết rng áp sut khí quyn gim theo đcao là do sgiãn nđon nhit. Hãy tính
nếu khí quyn là Nitơ tinh khiết.
c. Hãy tìm sphthuc ca áp sut o đcao đi vi khí quyn giãn nđon nhit.
Nhn xét kết quthu đưc. Biết hệ số đon nhit là .
Câu 4: (4 đim)
Trong mt thí nghim, ngưi ta nhúng mt đu ca mt đũa
thutinh thng vào mt chu c trong sut, chiết sut ,
đũa nghiêng góc α so vi mt thoáng. Quan sát t trên theo
phương gn như vuông góc vi mt c, ngưi ta thy nh ca
phần đũa nhúng trong c ng như bị lệch góc β so vi đũa
(Hình 4). Tăng dn góc α từ 5
o
đến 85
o
thì thy góc β cũng tăng,
sau khi đi qua mt giá trị cực đi, nó li gim.
a. Hãy thiết lp biu thc liên hệ của góc β theo góc nghiêng α.
Tính giá trị của β khi và khi .
b. Tính α để β đạt giá trị cực đi . Tính .
Câu 5: (6 đim)
Một vòng nhn siêu dn, đưc gi nằm ngang, phía trên mt
thanh nam châm hình trđặt thng đng, trc ca vòng nhn trùng vi
trc ca nam châm đưc chọn làm trc ta đ Oz (chiu dương
ng lên) (Hình 5). Tại mt đim ta đz cách trc Oz mt
khong r, vectơ cm ng tgồm hai thành phần: thng đng ng
lên và nằm ngang hưng ttrc Oz ra đim đó, giá trtương ng
B
z
= B
0
(1 - az) B
r
= B
0
br, trong đó B
0
, a, b các hng s. Ban
đầu, tâm vòng nhn ti O, trong vòng nhn không dòng đin. Th
nhẹ để nhn rơi sao cho trc ca nó luôn trùng vi Oz.
a. Chng minh rng t thông qua vòng nhn không thay đi khi vòng nhn chuyn đng.
Xác đnh tthông đó.
b. Viết biu thc ta đz ca vòng nhn dưi dng một hàm stheo thi gian.
c. Viết biu thc ng đdòng đin trong vòng nhn i dng mt hàm stheo thi
gian. Tìm giá trị cực đi ca cưng đdòng đin này.
Bỏ qua lc cn ca không khí. Áp dng vi các sliu: B
0
= 0,01 T, a = 2b = 32 m
-1
,
khi ng vòng nhn m = 50 mg, độ tự cảm ca vòng nhn L = 1,3.10
-8
H, bán kính vòng
nhn r
0
= 0,5 cm, gia tc trng trưng g = 9,8 m/s
2
.
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: …….……………..……. Phòng thi: ………. Sbáo danh:………
dT
dz
2
N
g
3
4
=n
°= 30
a
°= 60
a
max
b
max
b
z
B
!
r
B
!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GII THPT CHUYÊN
VÀ CHN ĐI TUYN D THI HC SINH GII QUC GIA
Môn: Vt lí
Năm hc 2019-2020
Câu 1: (3 điểm)
- Khi va chạm đàn hồi, thành phần vận tốc tiếp tuyến không thay đổi: thành phần pháp tuyến đổi
chiều do đó sự phản xạ của một hạt tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
0,25
- Trước khi gặp vật rắn thì số hạt Δn chiếm một thể tích: ΔV= πR
2
v
0
Δt.
0,50
- Số phân tử khí chứa trong đó là Δn = μΔV= μ. πR
2
v
0
Δt
.
0,50
- Một phân tử sau khi va chạm động lượng biến thiên một lượng: Δp
= 2mv
0
sinα
0,25
- Tính theo trục 0z thì biến thiên động lượng của một hạt là Δp
1
= - 2mv
0
sin
2
α = mv
0
(cos2α - 1)
0,50
- Độ biến thiên động lượng của Δn phân tử theo trục 0z là:
ΔP
z
= - 2 Δn.m.v
0
sin
2
α = - 2 Δn. v
0
sin
2
α = - 2 v
0
sin
2
α = v
0
(cos2α - 1)
Kết quả: ΔP
z
= -2 π R
2
Δt.sin
2
α = π R
2
Δt
.
(cos2α - 1)
0,50
+ Lực do dòng khí tác dụng lên vật trong thời gian Δt:
ó F
z
= 2 π R
2
.sin
2
α = π R
2
(1 - cos2α)
0,50
Câu 2:
2.1 (1,5 điểm)
Xét một phần tử dx cách đầu A một khoảng x có khối lượng :
0,25
Khối lượng của thanh:
0,25
Tọa độ khối tâm của thanh:
0,25
Mô men quán tính của thanh đối với trục quay qua O:
0,25
Chu kỳ dao động nhỏ của thanh:
0,25
0,25
Câu 2.2 (1,5 điểm)
V
n
r D
D
Vr D
Vr D
r
2
o
v
r
2
o
v
z
z
P
F
t
D
=-
D
r
2
o
v
r
2
o
v
0
1
x
dm dx
l
r
æö
=+
ç÷
èø
00
00
3
1
2
ll
x
mdm dx l
l
rr
æö
== +=
ç÷
èø
òò
00
12 5
.1
39
ll
G
x
xxdmxdxl
mll
æö
==+=
ç÷
èø
òò
22 3
00
00 0
7
1
12
ll l
O
x
IdIxdm x dx l
l
æö
== = + =
ç÷
èø
òò ò
rr
7
22
10
o
G
Il
T
mgx g
==
pp
HD CHM CHÍNH THỨC
Khi tác dụng lực X thì đồng thời xuất hiện các xung X
2
tác dụng lên thanh B và X
1
tác dụng lên thanh
A tại khớp xoay có chiều như hình vẽ.
Đối với thanh A: X
1
l =
→ X
1
=
Đối với thanh A: X
1
l =
→ X
1
=
0,25
Đối với thanh B: X - X
2
= mv
2
Đối với thanh B: X + X
2
= mv
2
0,25
0,25
Liên hệ vận tốc: và X
1
= X
2
.
Liên hệ vận tốc: và X
1
= X
2
.
0,25
Giải hệ các phương trình trên thu được kết quả
Gii hcác phương trình trên thu được kết quả
0,25
0,25
Câu 3: (4 điểm)
a. Xét mt ợng không khí nằm trong hình trụ diện tích đáy
S, chiều cao dz, cách mặt đất đoạn z. Từ điều kiện cân bằng
học có: (1) hoặc viết trực tiếp dp = - gdz
0,25
- Từ phương trình M-C: [có thể viết trực tiếp ]
0,25
- Từ (1) và (2) tìm được: (3).
0,25
b.- Quá trính giãn nở đoạn nhiệt cho
0,25
- Lấy vi phân hai vế
0,25
- Từ (4) và (5)
0,50
- Từ (3) và (6)
0,50
- Đối với N
2
thì . Tìm được .
0,25
2
1
m
3
l
w
1
m
3
l
w
2
1
m
3
l
w
1
m
3
l
w
202
2
22
h.X X I
22
m
h.X X
2212
ll
ll
æö
-+=w
ç÷
èø
æö
®- + = w
ç÷
èø
!
202
2
22
h.X X I
22
m
h.X X
2212
ll
ll
æö
--=w
ç÷
èø
æö
®- - = w
ç÷
èø
!
12 2
v
2
w= - w
l
l
12 2
v
2
l
lw=- + w
2
3(3 2h) X
v.
7m
l
l
-
=
1
2
6(3 h )X
.
7m
l
l
-
w=
2
2
6(5 8h)X
.
7m
-
w=
!
!
2
3(3 2h) X
v.
7m
l
l
-
=
1
2
6( 3h)X
.
7m
l
l
-
w=
2
2
6(5 8h)X
.
7m
-
w=
!
!
.dp S mg-=
r
(2)
mm
pV RT pSdz RT=Û=
µµ
p
RT
m
r =
dp g
dz
pRT
µ
=-
( )
1
1
..4Tp C p CT
-
-
=Þ=
gg
gg
( )
1
...5
1
dT
dp C T
T
-
=
-
g
g
g
g
( )
6
1
dp dT
pT
g
g
Þ=
-
( )
1
17
dT g
dz R
µ
g
æö
Þ=-
ç÷
èø
1, 4
g
=
4, 7
dT K
dz km
»-
c.- Ta viết lại phương trình đoạn nhiệt:
0,25
- Thay (8) vào (3) và biến đổi được:
0,50
- Lấy tích phân hai vế được: p = p
0
!1
!"
#$
!
$1
%
&
%𝑧'
"
"#$
0,50
Nhận xét: Khi z tăng thì p giảm và bề dày lớp khí quyển ước tính là 𝑧
'
=
#$
!
!"
/$1
%
&
%
0,25
Câu 4: (4 điểm)
a. Gi sử phần IB của thanh bị ngập trong nước. Khi ta
nhìn đầu B của thanh theo phương gần vuông góc với mt
nước, ta sẽ nhìn thấy ảnh B' của nó. Ta có:
(1)
0,50
Từ hình vẽ, ta có:
0,25
Mặt khác:
0,50
Thay (1) vào (3) rồi so sánh với (2), ta được:
0,50
0,50
Khi , thay vào (4) ta được .
0,25
Khi , thay vào (4) ta được .
0,25
b. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
0,25
0,50
Thay số, với , ta được
.
0,25
0,25
Câu 5: (6 điểm)
( )
1
1
0
0
..8Tp T p
-
-
=
g
g
g
g
1
1
(1 )
0
0
..
g
pdp p dz
RT
-
-
=-
g
g
µ
'.
BH
BH
n
=
)2(tan
IH
BH
=
a
( )
)3(
tan.tan1
tantan
tan
HI
HB
¢
=
+
-
=-
ba
ba
ba
( )
nHIn
BH
a
ba
ba
ba
tan
.tan.tan1
tantan
tan ==
+
-
=-
( )
)4(
tan
tan
1
tan
tan1
tan
2
a
a
a
a
b
+
-
=
+
-
=Þ
n
n
n
n
The picture can't be
displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be
displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be displayed.
max
1
tan
2
tan
n
n
n
b
a
-
ì
=
ï
í
ï
=
î
The picture can't be
displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be displayed.
Có: E = -
dF
dt
0,50
Áp dụng định luật Ôm cho mạch kín E = IR = 0 vì R = 0
0,50
dF
dt
= 0 → F = const.
0,50
+ Tại thời điểm t = 0: i = 0, z = 0 → F
o
= B
o
π
→ tại mọi thời điểm F = B
o
π
0,25
0,25
b.
F = B
z
S + Li = B
0
(1 – az).pr
0
2
+ Li
→ B
0
(1 – az).pr
0
2
+ Li = B
o
π
→ i =
B
0
ar
0
2
p
L
.z
F = B
z
S + Li = B
0
(1 – az).pr
0
2
Li
→ B
0
(1 – az).pr
0
2
Li = B
o
π
→ i = –
B
0
ar
0
2
p
L
.z
0,50
0,50
+ Thành phần cảm ứng từ B
r
gây ra lực từ tác
dụng lên vòng nhẫn theo phương thẳng đứng có
độ lớn:
F
z
= B
r
.i.l = B
0
br
0
B
0
ar
0
2
p
L
.2r
0
p.z = kz
+ Thành phần cảm ứng từ B
r
gây ra lực từ tác
dụng lên vòng nhẫn theo phương thẳng đứng
có độ lớn:
F
z
= B
r
.i.l = – B
0
br
0
B
0
ar
0
2
p
L
.2r
0
p.z = – kz
0,50
Áp dụng định luật 2 Niutơn
ma
z
= – F
z
– mg
→ z’’(t) = –
k
m
è
ç
æ
ø
÷
ö
z +
m
k
g
Áp dụng định luật 2 Niutơn
ma
z
= F
z
– mg
→ z’’(t) = –
k
m
è
ç
æ
ø
÷
ö
z +
m
k
g
0,50
Đặt Z = z +
mg
k
→ Z = Z
0
cos(wt + j)
Kết hợp với điều kiện ban đầu, chuyển đổi đại số đơn giản ta được z(t) = A(coswt – 1)
0,50
w =
k
m
= p r
0
2
B
0
2ab
mL
= 31,2 rad/s; = 1cm
0,50
Cường độ dòng điện khi đó
i(t) =
B
0
ar
0
2
p
L
A(coswt – 1)
=
mg
2pr
0
2
B
0
b
(coswt – 1)
Cường độ dòng điện khi đó
i(t) =
B
0
ar
0
2
p
L
A(1 – coswt)
=
mg
2pr
0
2
B
0
b
(1 – coswt)
0,50
Cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây
I
max
=
2mg
2pr
0
2
B
0
b
= 39 A
Cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây
I
max
=
2mg
2pr
0
2
B
0
b
= 39 A
0,50
-------HẾT------
2
o
r
2
o
r
2
o
r
2
o
r
224
2
oo
mg mgL
A
kB rba p
==
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
Năm học 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : Vật lý
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian : 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 09/10/2019 Câu 1: (3 điểm)
Một vật rắn hình trụ bán kính R, trục 0z, một
đầu vật rắn có dạng hình nón, góc ở đỉnh là 2α, đặt
đứng yên (Hình 1). Vật chịu tác dụng của một dòng
khí tạo bởi các phân tử có mật độ khối μ, khối
lượng riêng r . Các phân tử bay dọc theo trục 0z
với tốc độ v0. Ta chấp nhận mô hình sau:
- Các phân tử có cùng tốc độ trước khi va chạm với vật, va chạm hoàn toàn đàn hồi.
- Mỗi phân tử chỉ va chạm một lần.
a. Gọi Δn là số phân tử khí phản xạ từ vật rắn trong thời gian Δt. Hãy xác định Δn
độ biến thiên động lượng của Δn phân tử khí nói trên theo hướng 0z trong thời gian Δt?
b. Tìm biểu thức lực do dòng khí tác dụng lên vật rắn trong thời gian Δt? Câu 2: (3 điểm)
2.1.
Thanh mảnh OA chiều dài l, có khối lượng trên một đơn vị chiều dài x
phụ thuộc khoảng cách từ O theo công thức r (x) = r (1+ ) ( r là hằng số o ! o
dương). Thanh có thể quay tự do trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục
nằm ngang cố định qua O (Hình 2). Bỏ qua mọi lực cản. Tính chu kỳ dao động
với biên độ góc nhỏ của thanh quanh vị trí cân bằng.
2.2. Có hai thanh cứng, đồng nhất A và B cùng chiều dài và khối lượng là l và m. Hai
thanh được nối với nhau bằng một khớp xoay không ma sát và đặt trên mặt bàn nằm ngang
nhẵn. Đầu còn lại của thanh A được gắn vào điểm cố định O và có thể xoay tự do, không ma
sát. Ban đầu hai thanh nằm yên tạo thành một đoạn thẳng. Tác dụng một xung lực X = F.∆t
theo hướng vuông góc với thanh tại một điểm cách đầu P
của thanh B một khoảng h < l (Hình 3). Tìm vận tốc góc
ω1 của thanh A, ω2 của thanh B và vận tốc khối tâm v2 của
thanh B ngay sau khi tác dụng xung lực. Câu 3: (4 điểm)
Bầu khí quyển trái đất gồm nhiều loại phân tử khí chuyển động hỗn loạn. Các phân tử
nhanh từ bề mặt trái đất có thể đạt tới tầng cao của bầu khí quyển trải qua hàng tỉ va chạm với
các phân tử khác. Mật độ không khí sẽ giảm dần theo độ cao.
Trong bài toán này, ta giả thiết rằng khí quyển trái đất là khí lí tưởng với khối lượng mol
là µ và trường hấp dẫn gần bề mặt trái đất là đều, gây gia tốc trọng trường là g không đổi.
Biết ở mực nước biển, áp suất là , nhiệt độ là . 0 p 0 T
a. Chứng minh rằng áp suất khí quyển ở gần bề mặt trái đất biến thiên theo quy luật dp µg = -
dz . Trong đó z là độ cao so với mực nước biển, T là nhiệt độ tuyệt đối ở độ cao z. p RT
b. Giả thiết rằng áp suất khí quyển giảm theo độ cao là do sự giãn nở đoạn nhiệt. Hãy tính
dT nếu khí quyển là Nitơ N tinh khiết. dz 2
c. Hãy tìm sự phụ thuộc của áp suất vào độ cao đối với khí quyển giãn nở đoạn nhiệt.
Nhận xét kết quả thu được. Biết hệ số đoạn nhiệt làg .
Câu
4: (4 điểm)
Trong một thí nghiệm, người ta nhúng một đầu của một đũa
thuỷ tinh thẳng vào một chậu nước trong suốt, có chiết suất 4 n = , 3
đũa nghiêng góc α so với mặt thoáng. Quan sát từ trên theo
phương gần như vuông góc với mặt nước, người ta thấy ảnh của
phần đũa nhúng trong nước dường như bị lệch góc β so với đũa
(Hình 4). Tăng dần góc α từ 5o đến 85o thì thấy góc β cũng tăng,
sau khi đi qua một giá trị cực đại, nó lại giảm.
a. Hãy thiết lập biểu thức liên hệ của góc β theo góc nghiêng α.
Tính giá trị của β khi a = ° 30 và khi a = ° 60 .
b. Tính α để β đạt giá trị cực đại b . Tính b . max max Câu 5: (6 điểm)
Một vòng nhẫn siêu dẫn, được giữ nằm ngang, phía trên một
thanh nam châm hình trụ đặt thẳng đứng, trục của vòng nhẫn trùng với
trục của nam châm và được chọn làm trục tọa độ Oz (chiều dương
hướng lên) (Hình 5). Tại một điểm có tọa độ z và cách trục Oz một !
khoảng r, vectơ cảm ứng từ gồm hai thành phần: B thẳng đứng hướng z !
lên và B nằm ngang hướng từ trục Oz ra điểm đó, có giá trị tương ứng r
là Bz = B0(1 - az) và Br = B0br, trong đó B0, a, b là các hằng số. Ban
đầu, tâm vòng nhẫn tại O, trong vòng nhẫn không có dòng điện. Thả
nhẹ để nhẫn rơi sao cho trục của nó luôn trùng với Oz.
a. Chứng minh rằng từ thông qua vòng nhẫn không thay đổi khi vòng nhẫn chuyển động.
Xác định từ thông đó.
b. Viết biểu thức tọa độ z của vòng nhẫn dưới dạng một hàm số theo thời gian.
c. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong vòng nhẫn dưới dạng một hàm số theo thời
gian. Tìm giá trị cực đại của cường độ dòng điện này.
Bỏ qua lực cản của không khí. Áp dụng với các số liệu: B0 = 0,01 T, a = 2b = 32 m-1,
khối lượng vòng nhẫn m = 50 mg, độ tự cảm của vòng nhẫn L = 1,3.10-8 H, bán kính vòng
nhẫn r0 = 0,5 cm, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. --- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: …….……………..……. Phòng thi: ………. Số báo danh:………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT CHUYÊN TỈNH QUẢNG NAM
VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA Môn: Vật lí
HD CHẤM CHÍNH THỨC Năm học 2019-2020 Câu 1: (3 điểm)
- Khi va chạm đàn hồi, thành phần vận tốc tiếp tuyến không thay đổi: thành phần pháp tuyến đổi 0,25
chiều do đó sự phản xạ của một hạt tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
- Trước khi gặp vật rắn thì số hạt Δn chiếm một thể tích: ΔV= πR2vt. 0,50
- Số phân tử khí chứa trong đó là Δn = μΔV= μ. πR2vt. 0,50
- Một phân tử sau khi va chạm động lượng biến thiên một lượng: Δp = 2mv0sinα 0,25
- Tính theo trục 0z thì biến thiên động lượng của một hạt là Δp1= - 2mv0sin2α = mv0(cos2α - 1) 0,50
- Độ biến thiên động lượng của Δn phân tử theo trục 0z là: 0,50 r DV
ΔPz = - 2 Δn.m.v0sin2α = - 2 Δn.
v0sin2α = - 2 r DV v0sin2α = r DV v0(cos2α - 1) Dn Kết quả: ΔP 2 2
z = -2 π r R2 v Δt.sin2α = π r R2 v Δt. (cos2α - 1) o o P D 0,50
+ Lực do dòng khí tác dụng lên vật trong thời gian Δt: z F = - z t D ó F 2 2
z = 2 π r R2 v .sin2α = π r R2 v (1 - cos2α) o o Câu 2: 2.1 (1,5 điểm) x 0,25
Xét một phần tử dx cách đầu A một khoảng x có khối lượng : dm r æ ö = 1+ dx 0 ç ÷ è l ø l l æ x ö 3 0,25
Khối lượng của thanh: m = dm = r 1+ dx = r l ò 0 ò ç ÷ 0 0 0 è l ø 2 1 l 2 l æ x ö 5 0,25
Tọa độ khối tâm của thanh: x = . x dm = x 1+ dx = l G ò ò ç ÷ 0 0 m 3l è l ø 9
Mô men quán tính của thanh đối với trục quay qua O: 0,25 l l 2 l 2 æ x ö 7 3
I = dI = x dm = r x 1+ dx = r l O ò ò 0 ò ç ÷ 0 0 0 0 è l ø 12 0,25 I 7l
Chu kỳ dao động nhỏ của thanh:T = 2 o p = 2p 0,25 mgx 10g G Câu 2.2 (1,5 điểm)
Khi tác dụng lực X thì đồng thời xuất hiện các xung X2 tác dụng lên thanh B và X1 tác dụng lên thanh
A tại khớp xoay có chiều như hình vẽ. 2 2 0,25 ml ml ml ml
Đối với thanh A: X1l = w → X1 =
w Đối với thanh A: X1l = w → X1 = w 1 3 1 1 1 3 3 3
Đối với thanh B: X - X2 = mv2
Đối với thanh B: X + X2 = mv2 0,25 æ l ö l æ l ö l 0,25 - h .X + X = I w ç ÷ - h .X - X = I w 2 0 2 ç ÷ è 2 ø 2 2 0 2 è 2 ø 2 2 æ l ö l m 2 ® - ! æ l ö l m! h .X + X = w ç ÷ ® - h .X - X = w 2 2 ç ÷ è 2 ø 2 12 2 2 è 2 ø 2 12 l l 0,25
Liên hệ vận tốc: lw = v - w và X1 = X2.
Liên hệ vận tốc: lw = -v + w và X1 = X2. 1 2 2 2 1 2 2 2
Giải hệ các phương trình trên thu được kết quả
Giải hệ các phương trình trên thu được kết quả 3(3l - 2h)X 3(3l - 2h)X v = . v = . 0,25 2 2 7ml 7ml 6(3h - l)X - - - w = 6(5 8h)X 6(l 3h)X 6(5 8h)X . w = ! . w = . w = ! . 1 2 7ml 2 2 1 2 2 2 7m! 7ml 7m! 0,25 Câu 3: (4 điểm)
a.
Xét một lượng không khí nằm trong hình trụ diện tích đáy là 0,25
S, chiều cao dz, cách mặt đất đoạn z. Từ điều kiện cân bằng cơ học có: - .
dp S = mg (1) hoặc viết trực tiếp dp = - r gdz m m mp
- Từ phương trình M-C: pV = RT Û pSdz =
RT (2) [có thể viết trực tiếp r = ] 0,25 µ µ RT dp µg
- Từ (1) và (2) tìm được: = - dz (3). 0,25 p RT 1-g g 0,25
b.- Quá trính giãn nở đoạn nhiệt cho g g 1 T.p C p C.T - = Þ = (4) g 0,25 g g - dT - Lấy vi phân hai vế 1 dp = . C .T . (5) 1-g T dp g dT - Từ (4) và (5) Þ = (6) 0,50 p g -1 T dT æ 1 ö µg 0,50 - Từ (3) và (6) Þ = -1 ç ÷ (7) dz è g ø R dT K
- Đối với N2 thì g =1, 4. Tìm được » - 4,7 . 0,25 dz km 1-g 1-g 0,25
c.- Ta viết lại phương trình đoạn nhiệt: T.p g = g 0 T . 0 p (8) 1 1 - (1- ) 0,50 g µg
- Thay (8) vào (3) và biến đổi được: p dp = -
.p g .dz 0 0 RT " 0,50 "#$
- Lấy tích phân hai vế được: p = p0!1 − !" $1 − %% 𝑧' #$! & 0,25
Nhận xét: Khi z tăng thì p giảm và bề dày lớp khí quyển ước tính là 𝑧' = #$! / $1 − %% !" & Câu 4: (4 điểm)
a. Giả sử phần IB của thanh bị ngập trong nước. Khi ta 0,50
nhìn đầu B của thanh theo phương gần vuông góc với mặt
nước, ta sẽ nhìn thấy ảnh B' của nó. Ta có: BH BH ' = .(1) n BH
Từ hình vẽ, ta có: tana = ( ) 2 0,25 IH tana - tan b B H ¢ Mặt khác: tan(a - b ) = = ) 3 ( 0,50 1+ tana.tan b HI tana - tan b BH tana
Thay (1) vào (3) rồi so sánh với (2), ta được: tan(a - b ) = = = 0,50 1+ tana.tan b n HI . n (n - )1tana n -1 0,50 Þ tan b = = ( ) 4 n + tan 2 a n + tana tana
The picture can't be displayed. The picture can't be 0,25 Khi displayed. , thay vào (4) ta được .
The picture can't be displayed. The picture can't be 0,25 Khi displayed. , thay vào (4) ta được .
The picture can't be displayed.
b. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 0,25 ì n -1 tan b = ï → max í 2 n 0,50 ï îtan a = n
The picture can't be displayed. The picture can't be displayed.
The picture can't be displayed. 0,25 Thay số, với , ta được →
The picture can't be displayed. 0,25 . Câu 5: (6 điểm) dF 0,50 Có: E = - dt
Áp dụng định luật Ôm cho mạch kín E = IR = 0 vì R = 0 0,50 dF 0,50 → dt = 0 → F = const.
+ Tại thời điểm t = 0: i = 0, z = 0 → F 2 o = Boπ r 0,25 o 2 0,25
→ tại mọi thời điểm F = Boπ r o b. F = B 2
zS + Li = B0(1 – az).pr0 + Li → B 2 2 F = B 2 – Li
0(1 – az).pr0 + Li = Boπ r zS + Li = B0(1 – az).pr0 0,50 o 2 2 B 2p
→ B0(1 – az).pr0 – Li = Boπ r o → i = 0ar0 L .z B 2p → i = – 0ar0 L .z 0,50
+ Thành phần cảm ứng từ Br gây ra lực từ tác
+ Thành phần cảm ứng từ Br gây ra lực từ tác 0,50
dụng lên vòng nhẫn theo phương thẳng đứng có
dụng lên vòng nhẫn theo phương thẳng đứng độ lớn: có độ lớn: B 2p B 2p F 0ar0 0ar0 z = Br.i.l = B0br0 L .2r0p.z = kz Fz = Br.i.l = – B0br0 L .2r0p.z = – kz
Áp dụng định luật 2 Niutơn
Áp dụng định luật 2 Niutơn 0,50 maz = – Fz – mg maz = Fz – mg k m k m
→ z’’(t) = – mèçæ kgø÷ö z +
→ z’’(t) = –mèçæ k ø÷ö z + g mg
Đặt Z = z + k → Z = Z0cos(wt + j)
Kết hợp với điều kiện ban đầu, chuyển đổi đại số đơn giản ta được z(t) = A(coswt – 1) 0,50 k 2ab 0,50 mg mgL w = 2 = = m = p r0 B0 mL = 31,2 rad/s; A = 1cm 2 2 4 k 2B ba p r o o
Cường độ dòng điện khi đó
Cường độ dòng điện khi đó 0,50 B 2p B 2p i(t) = 0ar0 0ar0 L A(coswt – 1) i(t) = L A(1 – coswt) mg mg = = 2pr 2 2 0 B0b(coswt – 1) 2pr0 B0b(1 – coswt)
Cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây
Cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây 0,50 2mg 2mg Imax = I 2pr 2 max = 2 0 B0b = 39 A 2pr0 B0b = 39 A -------HẾT------