TOP 7 đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn vật lý 12 (có đáp án)

Dưới đây là 7 đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn vật lý 12 có đáp án. Các đề thi này thuộc sở GD và ĐT tỉnh Bắc Ninh. Bộ đề thi được viết dưới dạng file PDF gồm 49 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN THI: VT LÝ - LỚP 12 - THPT
Thi gian làm bài : 180 phút (Không kthi gian giao đề)
Ngày thi : 22/03/ 2011
--------------***--------------
Bài 1. (4 đim)
Cho h như hình v, xo ng đ cng
k = 100(N/m) đưc gn cht vào ng ti Q, vt M = 200
(g) đưc gn vi lò xo bng mt mi ni hàn. Vt M đang
v trí cân bng, mt vt m = 50(g) chuyn đng đu theo
phương ngang vi tc đ v
0
= 2 (m/s) ti va chm hoàn
toàn mm vi vt M. Sau va chm hai vt dính vào nhau
dao đng điu hòa. B qua ma sát gia vt M vi mt phng ngang.
a) Viết phương trình dao đng ca h vt. Chn trc ta đ như hình v, gc O
ti v trí cân bng, gc thi gian t = 0 lúc xy ra va chm.
b) Sau mt thi gian dao đng, mi hàn gn vt M vi xo b lng dn, thi
đim t h vt đang v trí lc nén ca xo vào Q cc đi. Sau khong thi gian
ngn nht bao nhiêu (tính t thi đim t) mi hàn s b bt ra? Biết rng, k t
thi đim t mi hàn th chu đưc mt lc nén tùy ý nhưng ch chu đưc mt
lc kéo ti đa là 1(N).
Bài 2. (3đim)
Một máy phát đin mt pha to 4 cc tquay vi tc đn vòng/phút. Hai
cực ca máy mc vi mt tđin đin dung C = 10 . Cho rng đin trtrong ca
máy không đáng k. Hãy vđồ thbiu din sbiến thiên ca ờng đdòng đin hiu
dụng I qua ttheo tc đ quay ca to, khi tc đquay ca to biến thiên liên tc t
n
1
= 150 vòng/phút đến n
2
= 1500 vòng/phút. Biết rng vi tc đquay 1500 vòng/phút
thì sut đin đng hiu dng tương ng là 200 V.
Bài 3. (3 điểm)
Nhờ mt ngun dao đng, ngưi ta to đưc ti mt đim O trên mt c phng lng
nhng dao đng điu hoà theo phương thng đng với tần sf = 40 Hz.
a) Trên mt c xut hin nhng sóng tròn đng tâm O, các đnh sóng cách đu nhau
2,5 cm. Tính tc đtruyn sóng ngang trên mt nưc.
b) Ti mt đim A cách O 0,1cm biên đsóng 3 cm. Hãy tìm biên đsóng ti
một đim M theo khong cách d = OM, cho biết năng ng sóng không mt dn do ma
sát trong quá trình lan truyn, nhưng phân bố đều trên mt sóng tròn.
Bài 4. (4 đim)
Cho một ng lăng kính dng nêm, đáy mng, góc chiết quang 15
/
, làm bng thu
tinh đưc coi trong sut vi các ánh sáng dùng làm thí nghim, có chiết suất n = 1,5
F
µ
ĐỀ CHÍNH THỨC
! Trang!2!
đưc coi không đi vi các ánh sáng dùng trong thí nghiệm. Phía trưc lăng kính
đặt mt khe sáng hp S (đơn sc) trên đưng thng đi qua đáy và trùng vi đáy chung.
a) Tìm khong cách d gia khe S ng lăng kính đhai nh S
1
S
2
của S qua
ng lăng kính cách nhau mt khong a = 1,8 mm. Ly 1
/
= 3.10
– 4
rad.
b) Ti vùng giao thoa trên màn, ni ta đếm đưc 11 vân sáng. Xác đnh khong
cách tng lăng kính đến màn, suy ra bề rộng vùng giao thoa trên màn và khong vân i.
Biết bưc sóng ca ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghim là .
c) Thay khe sáng trên bng khe sáng tngoi gn. Đ quan sát hình nh giao thoa
ngưi ta đã dùng máy nh vi phim đen trng thông thưng chp nh min giao thoa
in trên giy nh thì đếm đưc 15 vch ti trên toàn min giao thoa. Gii thích hin ng
và hình nh quan sát đưc, tính bưc sóng ca ánh sáng tngoi nói trên.
Bài 5. (3 đim)
Một kiu phân hch ca U235 là : (Mo là kim loi,
La là kim loại lan tan họ đất hiếm).
a) Tính năng ng to ra tphn ng trên theo đơn v Jun (J). Cho biết khi
ng ca các ht : m
U
= 234,99u ; m
Mo
= 94,88u ; m
La
= 138,87u ; m
n
= 1,01u ; bqua
khi lưng ca electron ; ly 1u = 931 MeV/c
2
.
b) Nếu coi giá tr tìm đưc trên năng ng trung bình cho bi mi phân
hạch thì khi 1g U235 phân hch hết scho mt năng ng bng bao nhiêu kWh. Cn
phi đt mt ng than bng bao nhiêu đđưc ng năng ng đó, biết năng sut to
nhit ca than q = 2,93.10
7
J/kg. Lấy sAvôgađrô .
c) Trong scố của các phn ng ht nhân tại nhà máy đin nguyên tFukushima
(Nht Bn) do đng đt và ng thần, ngưi ta lo ngi nht hin tưng gì sẽ xảy ra ? (hin
ng này liên quan đến kiến thc em đã đưc hc vphn ng phân hch hạt nhân
dây truyền). Hin tưng đó có dễ xảy ra không ?
Bài 6. (3 đim)
Cho mt thanh đng cht chiu dài L, khi ng m. Thanh
thquay không ma sát quanh mt trc nm ngang, vuông góc vi
thanh đi qua mt đu thanh ti O. Ban đu thanh đưc givị
trí hp vi phương ngang góc như hình v, sau đó buông nh
cho thanh quay quanh O. Ly gia tc trng trưng g. Hãy xác
định véc tơ lc do trc quay tác dng lên thanh khi thanh qua vtrí
nằm ngang.
………………… Hết …………………
(Đề thi gồm 02 trang)
Së gi¸o duc- §µo t¹o
Kú thi häc sinh giái THPT cÊp tØnh
0, 5 m
lµ
=
235 1 95 139 1 0
92 0 42 57 0 1
27Un Mo La n e
-
+® + + +
ED
ED
23 1
6,023.10
A
N mol
-
=
a
.
O
α
! Trang!3!
B¾c ninh
N¨m häc 2010- 2011
M«n: Vật lý. Lớp 12
§¸p ¸n - BiÓu ®iÓm chÊm
Bài
Lời giải chi tiết
Điểm
1
a. Viết phương trình dao đng:
- Gi v vn tc ca h vt sau va chm, s dng đnh lut bo toàn đng
ng ta có:
mv
0
= ( M + m)v v = 0,4 m/s = 40 cm/s
- Phương trình dao đng ca h hai vt:
Chn gc thi gian, trc ta đ như gi thiết, ti t = 0 ta có:
(1)
w = rad/s (2)
T (1) và (2) ta tìm đưc A = 2 cm, j = p/2.
- Phương trình dao đng: x = 2cos(20t + p/2)(cm)
b. Xác đnh thi gian ngn nht:
- Lc tác dng vào mi hàn là lc kéo khi h vt (M + m) dao đng vi x > 0
- Lc tác dng vào mi hàn chính lc đàn
hi ca lò xo
F
đ
= k = kx
- Mi hàn s bt ra khi F
đ
1N kx
1N
x 0,01m = 1 cm
- Thi gian ngn nht t khi xo b nén
cc đi cho ti khi mi hàn b bt ra thi
gian vt chuyn đng t B đến P ( x
P
= 1 cm). S dng hình chiếu chuyn
đng tròn đu ta xác đnh đưc:
t
min
= T/3 = p/30 (s)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Rô to có 4 cực, nên số cặp cực từ p = 2, Khi (vòng/phút) thì tần số
dòng điện: (rad/s)
- Vì bỏ qua điện trở trong của máy nên:
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ:
0,25
0,25
0,25
Þ
î
í
ì
+-=
+=
)sin(
)cos(
jww
jw
tAv
tAx
î
í
ì
-=-=
==
)/(40sin
)(0cos
scmAv
cmAx
jw
j
20
25,0
100
==
+ mM
k
x
³
Þ
³
Û
³
2
1500n =
2
2
1500.2
50
60 60
np
fHz== =
22
2314f
wp
Þ= =
22
200UE V==
2
222
C
U
IUC
Z
w
==
5
200.10 .314 0 , 628A
-
==
x
x’
O
y
N
B
P
a
2
-2
! Trang!4!
- Với vận tốc quay rôto là n vòng/phút thì hiệu điện thế hiệu dụng được xác định
một cách tổng quát là : (vì điện trở trong bằng 0)
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ : . Với
- Suy ra
- Với là hằng số
đường biểu diễn sự phụ thuốc của I với n - tốc độ quay của
rô to, có dạng một nhánh của parabol có bề lõm hướng lên
chiều dương của toạ độ.
- Với : I = 0
- Với v/ph :
v/ph: A
A
- Đồ thị của I = là một nhánh parabol có dạng như hình vẽ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
3
a) - Sóng trên mặt nước coi gần đúng là sóng ngang, các gợn sóng là những vòng
tròn đồng tâm cách nhau 1 bước sóng.
Vậy : cm = 100cm/s
b) – Năng lượng sóng phân bố đều trên mặt sóng, nên theo mỗi phương truyền
sóng, càng xa O, năng lượng sóng càng giảm. Gọi d
A
là bán kính mặt sóng tại A, d
là bán kính mặt sóng tại M , W là năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn O trong 1s,
thì mỗi đơn vị dài trên mặt sóng sẽ nhận được một năng lượng .
- Nếu a là biên độ sóng tại điểm khảo sát ở cách O một khoảng d, thì W
0
a
2
hay
W
0
= ka
2
suy ra ; đặt thì
- Với cm thì cm, ta có :
- tương tự tại M cách O khoảng d thì
- Kết hợp lại ta có:
cm (cm) (biên độ sóng tại M)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,75
4
a) - Vẽ đúng hình :
Lăng kính nêm: D = A(n – 1), đáy rất mỏng nên B và I rất gần nhau.
- S ,S là 2 nguồn kết hợp (ảo), từ hình vẽ S S = a, ta có : a = = 2d tanD
2d(n – 1)A
(góc nhỏ: tanD D( rad) )
Thay số d = m = 40 cm
1,0
0,5
0,5
2
NBS
UE
w
==
2
2
C
U NBSC
IUC
Z
ww
== =
22
60
np
f
wp p
==
2
22
22
24
...
60
2 3600 2
NBSC np NBSC p
InKn
pp
æö
===
ç÷
èø
22
4
3600 2
NBSC p
K
p
=
2
.IKn®=
0n =
1
150n =
2
1
(150)IK=
2
1500n =
2
2
(1500) 0,628IK==
2
12
1
2
150 1
0, 00628
1500 100 100
II
I
I
æö
Þ= = Û= =
ç÷
èø
2
.Kn
2, 5
l
=
.vf
l
Þ=
0
W
W
2 d
p
=
!
22
WW1
.
22
ka a
dkd
pp
=Þ=
W
2
K
k
p
=
2
K
a
d
=
0,1
A
dd==
3
A
a =
2
3
0,1
K
=
2
M
K
a
d
=
2
0,1 0,1
3
3
MM
a
a
dd
æö
=Þ=
ç÷
èø
»
0,95
M
d
1
2
1
2
12
SS
»
»
®
3
4
1, 8. 10
0, 4
2( 1) 2(1,5 1).15.3.10
a
nA
-
-
==
--
! Trang!5!
b) - Khoảng cách D d + d
/
- Bề rộng miền giao thoa là L, từ hình vẽ có :
và theo đầu bài L = 10i
m =
64,5 cm.
- L = m = 2,9 mm, mà L = 10i
c) - Ánh sáng tử ngoại gần là bức xạ không trông thấy nhưng vẫn gây ra hiện tượng
giao thoa trên màn. Để quan sát được hiện tượng đó, người ta đã dùng máy ảnh với
phim đen trắng chụp ảnh miền giao thoa và in trên giấy ảnh thì kết quả vân sáng sẽ
ứng với vạch tối trên ảnh.
- Với 15 vạch tối đếm được, ta có 14 khoảng vân i. Vì a và D không đổi, chiết
suất n cũng được coi là không đổi, nên ta có:
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
5
a) Ta có
= 214,13 MeV = 214,13. 1,6.10
13
= 342,608.10
13
J 3,43.10
11
J
b) - Trong 1g U235 có số hạt U235 bằng : hạt
- Năng lượng toả ra khi 1g U235 phân hạch hết bằng :
J
- ợng năng lượng này bằng K (kWh) :
- ợng than cần đốt để thu được lượng năng
ợng kể trên bằng :
kg
c) - Sự cố tại mt s phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử
Fukushima do thảm hoạ động đất sóng thần đang dấy lên mối lo ngại chung về
sự rỉ phóng xạ. Tuy nhiên điều đáng lo ngại liên quan đến hiện tượng phân
hạch hạt nhân là nếu không hạ được nhiệt độ của lò thì các thanh nhiên liệu có chứa
U235 đã được làm giàu sẽ tan chảy nếu các khối tan chảy nhập với nhau đến
vượt khối ợng tới hạn thì sẽ một trong những điều kiện để phản ứng phân hạch
dây truyền xảy ra ở mức vượt hạn (s > 1).
- Khối ợng tới hạn phụ thuộc vào tỉ lệ U235 được làm giàu. Nhưng tỉ lệ U235
được làm giàu dùng làm nhiên liệu của phản ứng thường không cao, nên để vượt
khối lượng tới hạn mà gây nên phản ứng vượt hạn là không dễ xảy ra.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
6
Chọn mốc thế năng tại O.
- Bảo toàn cơ năng cho thanh tại vị trí ban đầu và vị trí nằm ngang :
0,5
»
®
'
()Ddd
i
aa
ll
+
==
''
Ld d
La
ad d
=Þ=
'
2
1
10
d
d
a
d
l
Þ=
-
32
6
0, 4
0, 645
(1, 8.10 )
1
10.0,5.10 .0 ,4
-
-
=»
-
'
33
0, 645
1, 8. 10 . 2, 9 . 10
0, 4
d
a
d
--
=»
0, 29immÞ=
'
10 14
ll
=
'
0, 357 m
lµ
®»
22
2
931
(2)(234,9994,88138,871,01).
UnMoLa n
MeV
Emmm m mc c
c
D= + - - - = - - -
»
23
1
.6,023.10
235
A
m
NN
A
==
23 11 10
1
..6,023.10.3,43.108,79.10
235
ENE
-
=D= =
10
4
6
8, 79.10
2, 44.10
3, 6.10
K =»
10
3
7
8, 79.10
3.10
2, 93.10
E
m
q
== =
22
0
3 sin
sin (1)
22
I
Lg
mg
L
a
aww
=«=
O
.
G
! Trang!6!
- Học sinh có thể giải bài theo cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
- Thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0,25 điểm, toàn bài thiếu hoặc sai đơn vị trừ không quá 1 điểm
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn.
UBND TNH BC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN THI: VẬT LÝ - LỚP 12 – THPT
Thi gian làm bài: 180 phút (không kthi gian giao đ)
Ngày thi 29 tháng 3 năm 2013
================
Câu 1 (4,0 điểm)
Tại hai đim A và B trên mt cht lng có hai ngun phát sóng dao đng cùng
phương vi phương trình ln t là u
A
= 5cos4pt và u
B
= 5cos(4pt + 0,5p); trong đó u
tính bng cm, t tính bng s. Tc đ lan truyn sóng trên mt cht lng là . Coi biên đ
sóng truyn đi không gim.
a) Thiết lp phương trình sóng ti đim M trên mt cht lng cách A, B ln t các
khong d
1
, d
2
.
b) Tìm điu kin v hiu khong cách Dd = d
2
- d
1
để tại M dao đng vi biên đ cực đi.
c) Cho AB = 70cm, xác đnh vtrí đim N trên trung trc ca AB, gn trung đim
O ca AB nht mà tại N dao đng cùng pha vi O.
d) Trên đưng tròn tâm O đưng kính AB có bao nhiêu đim dao đng vi biên đ
cực đi?
Câu 2 (5,0 điểm)
1. Một vt trưt không vn tc đu tđỉnh mt phng nghiêng góc α = 30
0
. Hsố
ma sát gia vt mt phng nghiêng thay đi cùng vi sự tăng khong cách x tính t
đỉnh mt phng nghiêng theo quy lut μ = 0,1x. Vt dng li ngay trưc khi đến chân mt
phng nghiêng. Ly g = 10 m/s
2
. Tính thi gian kể từ lúc trưt cho ti khi vt dng li?
40 /vcms=
- Phương trình chuyển động quay quanh O khi thanh qua vị trí nằm ngang:
- Gia tốc pháp tuyến của khối tâm thanh:
- Gia tốc tiếp tuyến của khối tâm thanh:
- Lực tác dụng lên thanh theo Ox là:
- Lực tác dụng lên thanh theo Oy là: tức là
F
y
hướng lên trên.
- Vậy lực do thanh tác dụng lên trục quay là:
Hay độ lớn:
- Góc hợp bởi lực F với phương ngang:
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2
0
3
(2)
23 2
P
LmL g
MI mg
L
ggg
=« = «=
2
3 sin 3 sin
(3 )
222
n
Lg Lg
a
L
aa
w
== =
33
(4)
222 4
t
LgLg
a
L
g
== =
2
sin3
a
g
mmaF
nx
==
0
44
3
<-=-=-=
mg
mg
mg
mgmaF
ty
yx
FFF +=
16
1
4
sin9
2
22
+=+=
a
mgFFF
yx
21
tan
4 3 sin 6 sin
y
x
F
mg
Fmg
b
aa
== =
ĐỀ CHÍNH THỨC
! Trang!7!
2. Một vt nhkhi ng m đưc gn vào đu mt xo nhđ cứng k
chiu dài tnhiên ℓ
0
như hình v. Vt có thtrưt không
ma sát trên mt thanh ngang. Cho thanh ngang quay
quanh mt trc thng đng đi qua đu còn li ca xo
với tc đc ω không đi. Xét trong hquy chiếu gn
với thanh:
a) Tính chiu dài ca xo khi vt nm cân bng (vi ω
2
< k/m).
b) Đưa vt ra khi vtrí cân bng đ xo dãn thêm đon x
0
rồi thnh. Chng tvật
dao đng điu hòa và viết phương trình dao đng.
Câu 3 (4,0 đim)
Trên mt phng nghiêng góc α mt hp nhA khi ng m
1
mt hình tr
tròn rng B khi ng m
2
(có men quán tính , vi bán kính). Hai vt
cùng bt đu chuyn đng xung phía i. Hp trưt vi hsố ma sát , còn hình tr
lăn không trưt.
a) Tìm góc nghiêng α đkhi chuyn đng hai vt luôn luôn cách nhau mt khong
không đi.
b) Đ chuyn đng như trên thì hsố ma sát gia hình tr mt phng nghiêng
phi tha mãn điu kin gì?
Câu 4 (3,0 đim)
Mạch chn sóng LC C tphng không khí, hai bn thình chnht cách
nhau d = 4 cm, thu đưc sóng c sóng
0
= 100 m. Đưa ttừ vào khong gia hai
bản tđin mt tm đin môi dày l = 4 cm, hng sđin môi ε = 7 song song vi hai
bản t. Đến khi tm đin môi chiếm mt na khong không gian gia hai bn tthì mch
thu đưc sóng đin tcó bưc sóng bao nhiêu?
Câu 5 (4,0 đim)
1. Một mch đin xoay chiu gm hai hp kín X Y ghép ni tiếp (trong hai hp
kín mi hp chcha mt trong ba phn tR, L hoc C). Đt vào hai đu mch mt đin
áp không đi 12 (V) thì đin áp hai đu hp Y 12(V). Khi đt vào hai đu mch mt
đin áp xoay chiu thì đin áp hai đu hp X
ng đ dòng đin trong mch
. Trong X, Y cha phn tnào? Tìm giá trị của nó.
2. Cun cp ca máy biến áp N
1
= 1000 vòng, thcấp N
2
= 2000 vòng.
Đặt vào hai đu cun cp đin áp xoay chiu giá trhiu dng U
1
= 110V thì đin
áp hiu dng hai đu cun thcấp khi đhở U
2
= 126V. Tìm tsố gia đin trthun
và cm kháng cun sơ cp.
--------------Hết --------------
thi gm 02 trang)
2
2
Imr=
r
µ
l
100 2 os 100 ( )
3
uctV
p
p
æö
=-
ç÷
èø
50 6 os 100 ( )
6
X
uctV
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2 2 os 100 ( )
6
ic tA
p
p
æö
=-
ç÷
èø
Q
k
m
! Trang!8!
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
ĐÁP ÁN MÔN THI: VẬT LÝ
Câu 1 (4,0 điểm)
Tại hai đim A và B trên mt cht lng có hai ngun phát sóng dao đng
ng phương vi phương trình ln t là u
A
= 5cos4pt và u
B
= 5cos(4pt + 0,5p); trong
đó u tính bng cm, t tính bng s. Tc đ lan truyn sóng trên mt cht lỏng là . Coi
biên đ sóng truyn đi không gim.
a) Thiết lp phương trình sóng ti đim M trên mt cht lng cách A, B ln t các khong
d
1
, d
2
.
b) Tìm điu kin vhiu khong cách Dd = d
2
- d
1
để ti M dao đng vi biên đcực
đại.
c) Cho AB = 70cm, xác đnh vtrí đim N trên trung trc ca AB, gn trung đim O
của AB nht mà tại N dao đng cùng pha vi O.
d) Trên đưng tròn tâm O đưng kính AB có bao nhiêu đim dao đng vi biên đ
cực đi?
TT
Ý
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
4 điểm
a.
Phương trình sóng do A truyn ti M:
u
1
= 5cos[4p(t - )] = 5cos(4pt - 0,1pd
1
)
Phương trình sóng do B truyn ti M:
u
2
= 5cos[4p(t - ) + 0,5p] = 5cos(4pt - 0,1pd
2
+ 0,5p)
0,5
Phương trình dao đng ti M:
u
M
= u
1
+ u
2
= 5[cos(4pt - 0,1pd
1
) + cos(4pt - 0,1pd
2
+ 0,5p)]
= 10cos[0,05p(d
2
- d
1
) - 0,25p]cos[4pt - 0,05p(d
2
+ d
1
) + 0,25p]
0,5
b.
Phương trình dao đng ti M:
u
M
= 10cos[0,05p(d
2
- d
1
) - 0,25p]cos[4pt - 0,05p(d
2
+ d
1
) + 0,25p]
để tại M dao đng vi biên độ cc đi thì:
= 1
0,5
« = kp
« Dd = d
2
- d
1
= 20k + 5 (cm) vi k = 0, 1, 2...
0,5
40 /vcms=
1
d
v
2
d
v
( )
21
cos[0,05 d d 0, 25 ]
pp
--
21
0, 05 (d d ) 0, 25p-- p
±
±
! Trang!9!
c.
Gọi d
O
, d
N
là khong cách tO, N đến A.
Phương trình dao đng ti O:
u
O
= 10cos(- 0,25p)cos(4pt - 0,1pd
O
+ 0,25p)
= 5 cos(4pt - 0,1pd
O
+ 0,25p)
Phương trình dao đng ti N: u
N
= 5 cos(4pt - 0,1pd
N
+ 0,25p)
Độ lệch pha: Dj = 0,1p(d
N
- d
O
)
0,5
N cùng pha O nên Dj = 0,1p(d
N
- d
O
) = n2p
® d
N
- d
O
= 20.n (n = 1, 2,...)
N gn O nht ng vi n = 1 ® d
N
= d
O
+ 20 = 55cm
ON = » 42,4cm
(Do tính đi xng có 2 đim N tha mãn)
0,5
d.
Giả sử M là mt đim cc đi thuc AB: d
2
- d
1
= 20k + 5 (cm)
d
2
+ d
1
= AB = 70cm
® d
2
= 10k + 37,5 (cm)
0 < d
2
< AB ® 0 < 10k + 37,5 < 70 ® - 3,75 < k < 3,25
k nguyên ® k = 0, ± 1, ± 2, ±3.
0,5
Vậy trên AB có 7 đim dao động vi biên độ cực đi.
® Trên đưng tròn (O; AB/2) 14 đim dao đng vi biên đcực
đại.
0,5
Câu 2 (5,0 điểm)
1. Một vt trưt không vn tc đu từ đnh mt phng nghiêng góc α = 30
0
. H
số ma sát gia vt mt phng nghiêng thay đi cùng vi stăng khong cách x tính t
đỉnh mt phng nghiêng theo quy lut μ = 0,1x. Vt dng li ngay trưc khi đến chân mt
phng nghiêng. Ly g = 10 m/s
2
. Tính thi gian kể từ lúc trưt cho ti khi vt dng li?
2. Một vt nhkhi ng m đưc gn vào đu mt xo nhđ cứng k
chiu dài tnhiên ℓ
0
như hình v. Vt thtrưt không ma sát trên
một thanh ngang. Cho thanh ngang quay quanh mt trc thng đng
đi qua đu còn li ca lò xo vi tc độ góc ω không đi. Xét trong h
quy chiếu gn vi thanh:
a) Tính chiu dài ca lò xo khi vt nm cân bng (vi ω
2
< k/m).
b) Đưa vt ra khi vtrí cân bng đ xo dãn thêm đon x
0
rồi thnh. Chng tvật
dao đng điu hòa và viết phương trình dao đng.
TT
Ý
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 2
5 điểm
2
2
22
NO
dd-
Q
k
m
! Trang!10!
1.
+ Áp dụng định luật II Niutơn ta có:
mgsinα -
µmgcosα
= ma.
0,5
+ Thay số ta được : x
’’
+ x - 5 = 0.
0,5
x
’’
+ ( x - ) = 0. Đặt X = x -
Ta có phương trình: X
’’
+ X = 0.
0,5
Phương trình trên có nghiệm
X = (cm). x = (cm).
0,5
+ Vậy, thời gian từ lúc trượt cho tới khi vật dừng lại:
t = = 3,3759 (s)
0,5
2.
a.
Tính chiu dài ca lò xo:
- Chn h qui chiếu gn vi thanh ngang (H qui chiếu phi quán
tính). Điu kin cân bng ca m:
→ F
dh
= F
qt
0,5
k( ) = m. . (1)
0,5
=
0,5
b.
Chn Ox có gốc O ti VTCB, chiu dương là chiu dãn ca lò xo.
Gốc thi gian lúc thả vật.
Tại li đx:
- Theo đnh lut 2 Niutơn ta có :
= m
- Chiếu lên trc Ox, ta có :
-k( ) + m. . = mx
0,5
Kết hp (1) → x + Ω
2
x = 0 (2) vi =
Phương trình (2) có nghim tng quát :
x = Acos(Ωt + ) ; v = - ΩAsin(Ωt + )
+ Ti t = 0: x = x ; v = 0 → A = x ; = 0
3
2
3
2
10
3
10
3
3
2
3
cos
2
At
j
æö
ç÷
+
ç÷
èø
Þ
310
cos
2
3
At
j
æö
ç÷
++
ç÷
èø
2
3
p
dh qt
FF0+=
!!
cb 0
-!!
cb
!
2
w
cb
!
2
0
w
mk
k
-
!
dh qt
FF+
!!
a
!
cb 0
x-+!!
cb
(x)+!
2
w
//
//
W
2
k
- ω
m
j
j
0
0
j
! Trang!11!
Biu thc li đcó dng : x = x cos
0,5
Câu 3 (4,0 đim)
Trên mt phng nghiêng góc α mt hp nhA khi ng m
1
mt hình
trtròn rng B khi lưng m
2
(có mô men quán tính , vi là bán kính). Hai vt
cùng bt đu chuyn đng xung phía i. Hp trưt vi hsố ma sát , còn hình tr
lăn không trưt.
a) Tìm góc nghiêng α đ khi chuyn đng hai vt luôn luôn cách nhau mt khong
không đi.
b) Đchuyn đng như trên thì hsố ma sát gia hình trmt phng nghiêng
phi tha mãn điu kin gì?
TT
Ý
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 3
4 điểm
a.
Áp dụng định luật II Niutơn cho hộp A, ta tìm được gia tốc của hộp:
a
1
= g(sinα – µcosα) (1)
0,5
Phương trình chuyển động tịnh tiến của hình trụ là:
m
2
gsinα – F = m
2
a
2
(2)
0,5
Với F là lực ma sát giữ cho hình trụ không trượt, đồng thời gây ra sự quay
của hình hình trụ quanh trục của nó theo phương trình:
0,5
Với (vì lăn không trượt). Ta có:
(4)
0,5
Muốn cho khoảng cách giữa hộp và hình trụ giữ không thay đổi thì ta phải
có: a
1
= a
2
0,5
Từ (1) và (4) ta được : tanα = 2µ (5).
0,5
b.
Lực cản chuyển động hình trụ được suy ra từ (3) và (4).
(6)
0,5
0
2
k
- ω.t
m
éù
æö
êú
ç÷
ç÷
êú
èø
ëû
2
2
Imr=
r
µ
2
2
..(3)MI Frmr
gg
=® =
2
a
r
g
=
2
sin
2
g
a
a
=
2
sin
2
mg
F
a
=
! Trang!12!
Lực ma sát cực đại giữa hình trụ và mặt phẳng nghiêng là:
(7).
Để vẫn có chuyển động như trên thì ta phải có: F F
ms
Từ (6) và (7) ta được:
Do đó theo (5) phải có .
0,5
Câu 4 (3,0 đim)
Mạch chn sóng LC C tphng không khí, hai bn thình chnht
cách nhau d = 4 cm, thu đưc sóng có bưc sóng
0
= 100 m. Đưa từ từ vào khong gia
hai bn t đin mt tm đin môi dày l = 4 cm, hng sđin môi ε = 7 song song vi
hai bn t. Đến khi tm đin môi chiếm mt na khong không gian gia hai bn tthì
mạch thu đưc sóng đin tcó bưc sóng bao nhiêu?
TT
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 4
3 điểm
+ Trước khi cho tấm điện môi vào giữa hai bản tụ thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng là
0
= 2 c = 100 (m).
1
+ Khi cho tấm điện môi vào giữa hai bản tụ lúc này coi như ta có hệ gồm
2 tụ điện ghép song song
+ Tụ không khí có điện dung C
1
= C/2.
0,5
+ Tụ điện môi có điện dung C
2
= 7C/2
0,5
+ Điện dung của bộ tụ điện sau đó là C
b
= 4C
0,5
+ Khi đó mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là:
= 200 m
0,5
,
2
. os
ms
Fmgc
µa
=
£
,
tan 2
aµ
£
,
µµ
³
l
l
p
LC
'
0
2
ll
=
! Trang!13!
Câu 5 (4,0 đim)
1. Một mch đin xoay chiu gm hai hp kín X Y ghép ni tiếp (trong hai
hộp kín mi hp chcha mt trong ba phn tR, L hoc C). Đt vào hai đu mch mt
đin áp không đi 12 (V) thì đin áp hai đu hp Y 12(V). Khi đt vào hai đu mch
một đin áp xoay chiu thì đin áp hai đu hp X
ng đ dòng đin trong mch
. Trong X, Y cha phn tnào? Tìm giá trị của nó.
2. Cun cp ca máy biến áp N
1
= 1000 vòng, thcấp N
2
= 2000
vòng. Đt vào hai đu cun cp đin áp xoay chiu giá trhiu dng U
1
= 110V thì
đin áp hiu dng hai đu cun thcấp khi đhở U
2
= 126V. Tìm tsố gia đin tr
thun và cm kháng cun sơ cp.
TT
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 5
4 điểm
1.
Do khi đặt vào hai đầu mạch điện áp không đổi, ta điện áp hai đầu hộp
Y bằng điện áp hai đầu mạch, đồng thời khi đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu hộp X cùng pha với dòng điện
trong mạch, vậy, trong hộp X phải chứa điện trở R, hai đầu hộp Y
phải chứa tụ C.
0,5
Do trong X chứa điện trở R, ta có:
0,5
Mặt khác, ta có:
0,5
Vậy:
0,5
2.
Xét cuộn sơ cấp:
Biểu thức hiệu điện hai đầu cuộn sơ cấp: .
Khi đó cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp:
(A).
0,5
100 2 os 100 ( )
3
uctV
p
p
æö
=-
ç÷
èø
50 6 os 100 ( )
6
X
uctV
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2 2 os 100 ( )
6
ic tA
p
p
æö
=-
ç÷
èø
( )
50 6
25 3
22
R ==W
1
33
C
C
Z
R
tg Z
R
j
-
==-®=
4
4.10
25
C
ZCF
p
-
=W®=
110 2 os ( )uctV
w
=
( )
22
110 2
os
L
ict
Zr
wj
=+
+
! Trang!14!
Suy ra, suất điện động ở cuộn sơ cấp :
0,5
Theo bài ra , nên suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
Vì cuộn thứ cấp để hở nên điện áp hai đầu cuộn thứ cấp có biểu thức là :
0,5
0,5
Lưu ý:
- Học sinh gii đúng theo cách khác vn cho đim ti đa.
- Đim toàn bài không làm tròn.
- Biu đim ca các ý trong mi câu có thđưc thay đi nhưng phi đưc sthng nht
của toàn bHĐ chm.
-----------Hết-----------
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28 –03 – 2014
-------------------------
'
1
22
110 2.
sin( ) ( )
L
L
Z
eLi t V
Zr
wj
=- = +
+
2
1
2
N
N
=
( )
2
22
220 2
sin ( )
L
L
Z
etV
Zr
wj
=+
+
( )
22
22
220 2
sin ( )
L
L
Z
ue t V
Zr
wj
== +
+
2
22 2
2
220
220
126
1
L
L
L
Z
UV
Zr r
Z
®= = =
+
+
1, 4 3
L
r
Z
®=
! Trang!15!
Bài 1.(5 đim)
Một qucầu có khi lưng M = 100g gn trên mt lò xo nhthng đng
độ cứng 20N/m, đu i ca lò xo gn vi đế khi ng M
đ
. Mt vt
nhkhi ng m = 20g rơi tđộ cao h = 0,9m xung va chm đàn hi vi
M. Ly gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Sau va chm, vt M dao đng điu hòa
theo phương thng đng trùng vi trc ca lò xo còn vt m đưc gi lại đ
không xy ra va chm vi M na. Chn gc ta đO ti vtrí cân bng ca M,
trc Ox thng đng, chiu dương hưng lên trên, gc thi gian lúc va chm.
a) Lp phương trình chuyn đng của M.
b) Xác đnh vtrí, vn tc, khong thi gian tlúc M bt đu dao đng
cho đến khi M đi qua vtrí đng năng bng ba ln thế năng ln th2014.
Chn mc thế năng trng trưng và thế năng đàn hi ti vtrí cân bng ca M.
c) Tìm đlớn công sut ca lc hi phc ti thi đim vt qua vtrí thế năng
bằng đng năng ln th2. Công sut đó có đt độ lớn cc đi không? Ti sao?
d) Mun để đế không bnhc lên thì khi lưng ca đế M
đ
phi tha mãn điu kin
gì?
Bài 2. (4 đim)
Trên b mặt cht lng ti A, B hai ngun sóng dao đng theo phương trình
. Biết AB = 20 cm. Tc đtruyn sóng trên mt cht lng 40
cm/s. Cho rng biên đsóng truyn trên bề mặt cht lng không bgim đi và môi trưng
không hp thnăng lưng.
a) Viết phương trình sóng tng hp ti đim M trên mt cht lng cách hai ngun
A, B ln lưt là . Xác đnh sđưng cc đi, cc tiu giao thoa trong khong AB.
b) Hai đim M
1
, M
2
cùng nm trên mt elip nhn A, B làm tiêu đim tha mãn
. Ti thi đim li đ của M
1
thì li đ
của M
2
là bao nhiêu?
c) Trên mt cht lng kđưng thng (d) vuông góc vi AB, ct AB ti H cách B
đon BH = 3,5cm. Đim M trên (d) dao đng vi biên đcực đi, gn B nht cách AB
bao nhiêu?
Bài 3. (4 đim)
Cho mch đin như hình v.
Cun dây thun cm.
X hp đen cha 2 trong 3 phn t L
1
, R
1
,C
1
mắc ni tiếp. Hiu đin thế gia hai
đim A, N biu thức ; gia M, B biu thc
a) Viết biu thc ca hiu đin thế gia hai đu hp đen
b) Biết ng đdòng đin hiu dng trong mch 0,5 A. Tìm công sut tiêu
thtrên X và cu to ca X.
4cos40 ( )
AB
uu tmm
p
==
12
,dd
11
2MA MB cm-=-
22
4, 5MA MB cm-=
4mm
100 os(100 )( )
AN
uctV
p
=
200 os(100 )( )
3
MB
uctV
p
p
=-
2
1LC
w
=
2
M
đ
x
m
O
h
M
N
C
B
A
M
L
X
! Trang!16!
Bài 4. (3 đim)
Một ngun sáng đim S chuyn đng đu theo phương song song vi đon thng
nối hai khe nhS
1
S
2
trên mt màn phng. Khong cách gia hai khe a, ngun cách
màn mt khong h. Ti đim M nm trên trc ca hhai khe có đt mt máy đo ánh sáng.
a) Xác đnh vn tc v ca ngun. Biết rng c mỗi giây
máy đo ghi đưc 15 ln thay đi tun hoàn ca ng độ sáng,
c sóng ánh sáng (màu vàng), a = 2mm, h = 1m
và trong thi gian đo ngun dch chuyn gn vphía trc ca h
khe S
1
và S
2
b) Nếu ngun phát đng thi hai bc xc sóng
(màu tím) và bt đu chuyn đng t
đim O, thì sau chp sáng đu tiên bao lâu máy li ghi đưc
chp sáng có đng thi cmàu vàng và tím (coi chp sáng đu tiên có ánh sáng vàng, tím
cùng xut hin đng thi)
Bài 5. (4 đim)
Một ht có đng năng 4MeV bn vào ht nhân Nitơ đng yên, gây phn ng:
Biết hai ht bay ra sau phn ng có cùng đng năng.
a) Tính vn tc mi ht.
b) Tính góc to bi hưng bay các ht sau phn ng.
Cho ; ; ; ; 1uc
2
=
931,5MeV;
-----------HẾT------------
Họ và tên thí sinh :...................................................................... Sbáo
danh .......................................
Họ và tên, chký: Giám th
1:.................................................................................................................
Họ và tên, chký: Giám th
2:.................................................................................................................
600nm
l
=
1
600nm
l
=
2
400nm
l
=
a
XHN +®+
1
1
14
7
a
um 002603,4=
a
um
N
003074,14=
um
H
007825,1=
um
X
999133,16=
27
11,66055.10ukg
-
=
a
S
2
S
1
a
S
2
S
1
M
! Trang!17!
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Vật lí
-------------------------
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1.(5 đim)
Một qucầu có khi ng M = 100g gn trên mt lò xo n
hẹ thng đng có độ cứng 20N/m, đu i ca lò xo gắn vi đế khi ng M
đ
.
Một vt nhkhi ng m = 20g rơi tđộ cao h = 0,9m xung va chm đàn hi
với M. Ly gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Sau va chm, vt M dao đng điu hòa
theo phương thng đng trùng vi trc ca lò xo còn vt m đưc gilại đ không
xảy ra va chm vi M na. Chn gc ta đO ti vtrí cân bng ca M, trc Ox
thng đng, chiu dương hưng lên trên, gc thi gian lúc va chm.
a) Lp phương trình chuyn đng ca M.
b) Xác đnh vtrí, vn tc, khong thi gian tlúc M bt đu dao đng cho
đến khi M đi qua vtrí đng năng bng ba ln thế năng ln th2014. Chn mc
thế năng trng trưng và thế năng đàn hi ti vtrí cân bng ca M.
c) Tìm đlớn công sut ca lc hi phc ti thi điểm vt qua vtrí thế
năng bng đng năng ln th2. Công sut đó có đt độ lớn cc đi không? Ti sao?
d) Mun đđế không bnhc lên thì khi lưng ca đế M
đ
phi tha mãn điu
kin gì?
Bài 1.
5điểm
+ Vận tốc của m ngay trước khi chạm M: v
0
= = = 3 m/s
+ Gọi V và v là vận tốc của M và m sau va chạm
MV + mv = mv
0
(1) với v
0
= - 3 m/s
+ = (2)
Từ (1) và (2) suy ra
+ Độ nén của lò xo khi vật M ở VTCB:
∆l = = = 0,05m = 5cm
0,5
gh2
18
2
2
2
2
MV
2
2
mv
2
2
0
mv
0
2
2.0,02.( 3 2)
2/
0,1 0, 02
mv
Vms
Mm
-
== =-
++
Mg
k
0,1.10
20
M
đ
x
m
h
M
M
đ
x
m
! Trang!18!
+ Tần số góc của dao động : w = = = 10 rad/s
+ Chu kỳ dao động:
a) Vật dao động điều hòa theo phương trình
+ tại thời điểm t = 0 thì vật qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng xuống dưới ngược chiều
dương
+ độ lớn cực đại của M là V
max
= m/s
Biên độ của dao động của M: A = =
+ Vậy phương trình dao động điều hòa của M là:
0,5
0,5
b) Thế năng phục hồi của hệ với x là li độ (khoảng cách từ vị trí vật đến vị trí cân
bằng)
+ Ở thời điểm thì ta có
+ Vị trí có lần thứ 2014 là:
+ Áp dụng công thức độc lập thời gian ta tìm được vận tốc:
(lấy dấu (+) vì vật đang chuyển động theo chiều (+) )
+ Vẽ đường tròn lượng giác:
+ Trong một chu kỳ có 4 lần nên để qua vị
trí có lần thứ 2014 cần 503 chu kỳ và thời
gian quay góc :
+ Vậy thời gian cần tìm là:
0,5
0,5
0,5
c) Tại vị trí có lần thứ 2 thì ta có:
suy ra
vậy độ lớn của công suất lực hồi phục là:
+ Ta thấy độ lớn công suất tức thời của lực hồi phục là
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số : ta thấy P
max
ó
Vậy công suất tức thời của lực hồi phục khi động năng bằng thế năng lần thứ 2 chính bằng
công suất cực đại của lực hồi phục.
0,5
0,5
d) Muốn để đế không bị nhấc lên thì lực đàn hồi ở vị trí lò xo bị dãn nhiều nhất phải nhỏ
hơn hoặc bằng trọng lượng của đế. F
đh
£ gM
đ
0,5
M
k
20
0,1
2
2
52
Ts
pp
w
==
cos( )xA t
wj
=+
0
0
0cos os0
Asin 0 sin 0
2
xA c
v
jj
p
j
wj j
== ® =
ì
®=
í
=- < ® >
î
2
w
max
V
2
0,1 10
10 2
mcm==
10cos(10 2 )( )
2
xtcm
p
=+
2
1
2
t
Ekx=
3
dt
EE=
22
11
44 5
22 2
dt t
A
EE EE kx kA x cm+= =« = ®=±=±
3
dt
EE=
2014
5
2
A
xcm=- =-
22
3
50 6 /
2
A
vAx cms
ww
- =+
3
dt
EE=
3
dt
EE=
02
MOM
55
6
60 2
tts
pp
w
D= ®D=
2014
6041
503
60 2
tTt s
p
=+D=
dt
EE=
22
2
11
22 52
22
2
dt t
A
EE EE kx kA x cm+= =« = ®=- =-
22
2
100 /
2
A
vAx cms
ww
- =+
20.0,05 2.1 2WPkxv== =
222
()Pkxvk A xx
w
== -
22
Ax-
2
x
2
52
2
A
xcmx =
O
h
M
M
4
M
1
M
3
M
2
M
0
! Trang!19!
F
đh
= k (A - ∆l) = 20.0,05 = 1 N
Do đó M
đ
³ = 0,1 kg = 100g.
0,5
Bài 2. (4 đim)
Trên bmặt cht lng ti A, B hai ngun sóng dao đng theo phương trình
. Biết AB = 20 cm. Tc đtruyn sóng trên mt cht lng
40 cm/s. Cho rng biên đsóng truyn trên bề mặt cht lng không bgim đi và môi
trưng không hp thnăng lưng.
a) Viết phương trình sóng tng hp ti đim M trên mt cht lng cách hai
ngun A, B ln t . Xác đnh sđưng cc đi, cc tiu giao thoa trong
khong AB.
b) Hai đim M
1
, M
2
cùng nm trên mt elip nhn A, B làm tiêu đim tha
mãn . Ti thi đim li đcủa M
1
thì li độ của M
2
là bao nhiêu?
c) Trên mt cht lng kđưng thng (d) vuông góc vi AB, cắt AB ti H
cách B đon BH = 3,5cm. Đim M trên (d) dao đng vi biên đcực đi, gn B nht
cách AB là bao nhiêu?
Bài 2.
4 điểm
Ta có
a) Ta có phương trình sóng tại M do nguồn A truyền tới là:
phương trình sóng tại M do nguồn B truyền tới là:
Phương trình sóng tổng hợp tại M là:
Số đường cực đại, cực tiểu giao thoa trong khoảng AB là:
+ Cực đại: ; có 19 cực đại.
+ Cực tiểu: ; có 20 cực tiểu.
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Do M
1
và M
2
cùng nằm trên một elip nên
suy ra
nên
0,5
0,5
c) Gọi I là trung điểm của AB
Số cực đại trên IH là:
Điểm M gần B nhất thuộc dãy cực đại bậc cao nhất trên IH => M thuộc cực đại bậc k = 6
Nhân liên hợp 2 vế, ta có:
0,5
đh
F
g
4cos40 ( )
AB
uu tmm
p
==
12
,dd
11
2MA MB cm-=-
22
4, 5MA MB cm-=
4mm
20
2
fHz
w
p
==
2cm
l
=
1
1
2
4cos(40 )( )
M
d
utmm
p
p
l
=-
2
2
2
4cos(40 )( )
M
d
utmm
p
p
l
=-
12
12
21 21
22
4cos(40 ) 4cos(40 )
() ()
8cos os 40
MM M
dd
uu u t t
dd dd
ct mm
pp
pp
ll
pp
p
ll
=+ = - + -
-+
æöæ ö
=-
ç÷ç ÷
èøè ø
10 10
AB AB
kk
ll
-<< «-<<
1
10,5 9,5
2
AB AB
kk
ll
-<+< «- <<
''
12 12
dd dd+=+
( )
21
1
''
2
21
()
os
os
2
os(-2,25 )
()
os
M
M
dd
c
c
u
uc
dd
c
p
p
l
p
p
l
-
æö
ç÷
èø
===-
æö
-
ç÷
èø
2
22
M
umm=-
6, 5
6
/2 1
IH
l
éùéù
==
êúêú
ëûëû
6MA MB
l
Þ-=
22 22
612(1)AH MH BH MH
l
Û+-+==
! Trang!20!
Cộng (1) và (2):
0,5
Bài 3. (4 đim)
Cho mch đin như hình v.
Cun dây thun cm.
X hp đen cha 2 trong 3 phn tL
1
, R
1
,C
1
mắc ni tiếp. Hiu đin thế gia
hai đim A, N biu thức ; gia M, B biu thc
a) Viết biu thc ca hiu đin thế gia hai đu hp đen
b) Biết ng đdòng đin hiu dng trong mch 0,5 A. Tìm công sut
tiêu thtrên X và cu to ca X.
Bài 3.
4 điểm
a)
Theo bài ra: Z
L
= Z
C
=>
Ta có:
Do đó
0,5
0,5
0,5
b)
Ta có giản đồ vectơ :
Tam giác OEF có OF=2OE và
Do đó OEF là tam giác vuông tại E
Hay
cùng pha với
i
Vậy X chứa R
1
và C
1
Công suất tiêu thụ trên X
P
X
= U
x
I cos j
X
=
0,5
0,5
0,5
22
22 22
65
(2)
63
AH BH
AH MH BH MH
l
-
Û+++= =
22
101 10
63
AH MH MH cm+=Þ=
100 os(100 )( )
AN
uctV
p
=
200 os(100 )( )
3
MB
uctV
p
p
=-
2
1LC
w
=
2
0
LC
uu+=
AN L x
uuu=+
MB C x
uuu=+
1
()
2
xANMB
uuu=+
50 7 os(100 0,714)( )
x
uct V
p
Þ= -
3
EOF
p
=
AN
u
50. 2
25 14.0,5. 2. 25 14.0,5. 2. 50
25. 14
AN
x
U
W
U
==
I
M
k
= 6
N
C
B
A
M
M
20
13
x
B
A
H
M
L
X
O
! Trang!21!
Ta có:
Độ lớn R
1
: R
1
= = 100W
Mặt khác: =>
Z
C1
= Z
L
= = 50
=>
0,5
0,5
Bài 4. (3 đim)
Một ngun sáng đim S chuyn đng đều
theo phương song song vi đon thng ni hai khe nhS
1
S
2
trên mt màn phng.
Khong cách gia hai khe a, ngun cách màn mt khong h. Ti đim M nm trên
trc ca hhai khe có đt mt máy đo ánh sáng.
a) Xác đnh vn tc v ca ngun. Biết rng cmỗi giây máy đo ghi đưc 15
lần thay đi tun hoàn ca ng độ sáng, c sóng ánh sáng (màu
vàng), a = 2mm, h = 1m trong thi gian đo ngun dch chuyn gn vphía trc
của hkhe S
1
và S
2
b) Nếu ngun phát đng thi hai bc x c sóng
(màu tím) bt đu chuyn đng tđim O, thì sau chp sáng đu tiên
bao lâu máy li ghi đưc chp sáng đng thi cmàu vàng và tím (coi chp sáng
đầu tiên có ánh sáng vàng, tím cùng xut hin đng thi)
Bài 4.
3 điểm
a).
+ Gọi x là khoảng cách từ S tới O
+ Ta có hiệu đường đi của ánh sáng từ S tới M:
Với
(Ta có thể hình dung:
- nếu M là nguồn sáng thì trên màn quan sát đặt tại O
ta thu được hệ vân giao thoa và khi S chuyển động sẽ
gặp các vân này
- mỗi lần M ghi lại sự thay đổi của cường độ sáng thì
S chuyển động qua các vân sáng tương ứng)
0,5
11 1
AN L R C R
UUUUU=+ + =
!" !" !" !" !"
1
50 2
0, 5 2
AN
R
U
U
II
==
LANx
UU U=-
!" !" !"
22 2 2
(25 14) (50 2) 25 6
LxAN
UUU V=-= - =
25,0
625
I
U
L
=
3
4
1
23.10
3
CF
p
-
=
600nm
l
=
1
600nm
l
=
2
400nm
l
=
22 11 2 1
()()dSSSM SSSMSSSSD= + - + = -
12
ax
aSS h d
h
=ÞD=!
E
F
O
S
h
a
! Trang!22!
+ Khi M ghi được ánh sáng từ S thì :
=> chu kỳ thay đổi cường độ sáng là:
=>
b) Từ câu a).
+ Vị trí của S cho chớp sáng tại M:
Màu vàng:
Màu tím:
+ Tại t = 0, S ở O, ta thu được chớp vàng và tím đồng thời nên
Thời điểm thu được chớp vàng:
Thời điểm thu được chớp tím:
+ Khi máy thu được cả hai chớp cùng lúc thì
+ Vậy thời điểm tiếp theo máy tại M ghi được đồng thời cả hai ánh sáng vàng và tím
Thay k
1
= 2 vào (1), ta được:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5. (4 đim)
Một ht có đng năng 4MeV bn vào ht nhân Nitơ đng yên, gây phn ng:
Biết hai ht bay ra sau phn ng có cùng đng năng.
a) Tính vn tc mi ht.
b) Tính góc to bi hưng bay các ht sau phn ng.
Cho ; ; ; ; 1uc
2
=
931,5MeV;
Bài 5.
4 điểm
a. + Ta có (1)
+ Theo BTNL toàn phần ta có (2)
Với = (4,002603 + 14,003074 – 1,007825 – 16,999133).931,5MeV = – 1,193MeV(3)
+ Từ (2)&(3) (4)
+ Từ
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b.
kh
dk x
a
l
l
D= Þ =
1
1
15
kk
xx
h
T
vav
l
+
-
===
7
3
3
15 15.6.10 .1
4, 5.10 /
2.10
h
vms
a
l
-
-
-
== =
11
1
kh
x
a
l
=
22
2
kh
x
a
l
=
111
1
(1)
xkh
t
vav
l
==
222
2
(2)
xkh
t
vav
l
==
11 2 2 2 1
12
12
3
2
kh k h k
tt t
av av k
ll l
l
==Û = Û = =
7
33
2.6.10 .1 2
()
2.10 .4,5.10 15
ts
-
--
==
a
XHN +®+
1
1
14
7
a
um 002603,4=
a
um
N
003074,14=
um
H
007825,1=
um
X
999133,16=
27
11,66055.10ukg
-
=
22
22
XXHH
XH
vmvm
WW =Û=
22
0
2
2
XXH
WE
Wmc mc W W W
a
a
+D
+=+Þ==
ED
Þ
41,193
1, 4
22
XH
WE
WW MeVW
a
+D
-
== = = =
2
1, 4
2
2
WMeV
W
v
mv
m
W
=
ì
ï
Þ=
í
=
ï
î
smv
H
/10.6,1
10.66055,1.007825,1
10.6,1.4,1.2
7
27
13
==Þ
-
-
Þ
smsmv
X
/10.4/10.4,0
10.66055,1.999133,16
10.6,1.4,1.2
67
27
13
===
-
-
S
2
S
1
M
O
S
h
a
S
2
! Trang!23!
h
O
nh
R
A
B
C
M
V
2
L
+ Theo bảo toàn động lượng ta có :
Bình phương hai vế ta được:
Suy ra góc hợp bởi hướng bay của các hạt sau phản ứng là:
0,5
0,5
0,5
Chú ý:
+ Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
+ Nếu thiếu 1 đơn vị trừ 0,25 điểm nhưng không quá 1 điểm cho toàn bài thi.
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
thi gm 02 trang)
ĐỀ THI CHN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: VẬT LÝ – LỚP 12
DÀNH CHO THPT CHUYÊN
Thời gian làm bài: 180 phút( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 02 tháng 4 năm 2015
================
Bài 1 (2.5 đim).
Một đĩa khi ng M đưc treo bng mt si dây mnh, nh, h
số đàn hi k vào đim O cđịnh. Khi hthng đang đng yên thì mt
vòng nhcó khi ng m rơi tdo tđộ cao h (so vi mt đĩa) xung
dính cht vào đĩa. Sau đó, hdao đng điu hòa theo phương thng đng
(Hình vẽ 1).
a) Tính năng lưng và biên đdao đng ca hệ.
b) Lc hi phc tác dng lên htrong quá trình dao đng công sut
cực đi là bao nhiêu ?
Bài 2 (2 đim).
Hai đim A, B nm trên cùng mt đưng thng đi qua một ngun âm hai phía
so vi ngun âm. Biết mc ng đâm ti A ti trung đim M ca AB ln t 50
dB và 44 dB. Tìm mc cưng đâm ti B.
Bài 3 (3 đim).
Cho mch đin như hình v 2. Cun dây
thun cm độ tự cảm L có ththay đi đưc, R
biến tr. Hiu đin thế hai đu đon mch AB
dng . Đin tr dây
nối không đáng k, đin trvôn kế vô cùng ln.
a) Khi R = R
1
. Điu chnh đtự cảm ca cun dây đ thì trpha so
với và sm pha hơn cùng góc . Xác đnh R
1
, C và schỉ của các vôn kế.
HX
ppp
a
=+
!!!
22 2
222
WWW
2osos 0,797
2
2WW
HX HH XX
HX HX
HX
HHX X
pp p m m m
ppp ppc c
pp
mm
aaa
a
jj
-- - -
=++ « = = »-
o
142,8
j
»
)(100cos2200 Vtu
AB
p
=
)(
1
1
HLL
p
==
AB
u
MB
u
AN
u
3
p
S
1
M
x
Đ
M
k
! Trang!24!
b) Khi L = L
2
thì schvôn kế V
1
không thay đi khi R thay đi. Tìm L
2
và s chcủa V
1
khi đó.
c) Điu chnh biến trđể R = 100 , sau đó thay đi L đvôn kế V
2
chgiá trcực đi.
Tính L và schỉ của các vôn kế V
1
, V
2
khi đó.
Bài 4 (2 đim).
Một ampe kế nhit đin trkhông đáng kmc vào mch đđo giá
trhiu dng ca dòng đin xoay chiu trong mch đin như hình v3. Khi
khóa K đóng, ampe kế ch I
1
=1A. Khi khóa K ngt thì ampe kế ch bao
nhiêu? Đit là lý tưng, R là đin trthun.
Bài 5 (2 đim).
Thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Young. Ánh sáng sdụng gm ba bc x
đỏ, lc, lam c sóng ln t : λ
1
= 0,64μm, λ
2
= 0,54μm, λ
3
= 0,48μm. Vân sáng
đầu tiên ktừ vân sáng trung tâm cùng màu vi vân sáng trung tâm ng vi vân ng
bậc my ca vân sáng màu lc?
Bài 6 (2 đim).
Chiếu mt chùm tia sáng trng song song có brộng 5cm tkhông khí đến mt khi
thy tinh nm ngang i c ti 60
0
. Cho chiết sut ca thy tinh đi vi tia tím tia
đỏ ần lưt là . Tìm tỉ số gia brộng chùm khúc xtím và đtrong thy tinh.
Bài 7 (2 đim).
Cho mch đin như hình v 4, các phn t
trong mch đu lý ng. Ban đu khoá K mở,
đóng khoá K, hãy tìm ng đdòng đin cc đi
trong cun dây.
Bài 8 (2 đim).
Một ng Rơnghen phát ra bc x có bưc sóng nhnht là 6.10
-10
m. Dòng đin trong
ng I = 4mA. Biết vn tc ca electron khi bt ra khi catt 2.10
5
m/s. Coi rng ch
10% se đp vào đi catt to ra tia X, cho khi ng ca đi catt
nhit dung riêng ca đi catt 1200J/kgđ. Sau mt phút hot đng thì đi catt nóng
thêm đưc bao nhiêu?
Bài 9 (2.5 đim).
Cho prôtôn đng năng K
P
= 2,25MeV bn phá ht nhân Liti đng yên. Sau
phn ng xut hin hai ht X ging nhau, cùng đng năng phương chuyn đng
hợp vi phương chuyn đng ca prôtôn góc φ như nhau. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
=
7,0142u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Coi phn ng không kèm theo phóng x
gamma.
a) Viết phương trình phn ng.
b) Tìm giá trị của góc φ.
--------------Hết --------------
(Cán bcoi thi không gii thích gì thêm)
W
3
2
m 150g=
7
3
Li
V
N
H
ì
A
~
K
H
ìn
R
L
(R
L
K
C
2
C
1
! Trang!25!
UBND TNH BC NINH
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN THI : VẬT LÝ – LỚP 12
DÀNH CHO THPT CHUYÊN
Ngày thi 02 tháng 4 năm 2015
==============
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
2.5 đ
a) Sau va chạm:
+ Sự bảo toàn động lượng mv = (m + M)v
1
trong đó mgh = mv
2
/2 nên
Hệ có động năng ban đầu
+ Cũng ngay sau va chạm, hệ vật + đĩa còn cách vị trí cân bằng x
1
= , đó chính li
độ x
1
của hệ khi có vận tốc v
1
. Vậy năng lượng toàn phần của hệ dao động là:
Từ E = kA
2
/2
suy ra biên độ dao động (1)
b)
+ Công suất ca lc hồi phục biểu thức P = Fv = kxv (2) . Lấy đạo hàm theo t để
tìm cực đại ta có
P' = kx'v + kxv' = 0. Với x' = v và v' = x" = - xw
2
Ta có kv
2
– kx
2
w
2
= 0
+ Mặt khác (m + M)v
2
/2 + kx
2
/2 = kA
2
/2 w
2
= k/(m +M) ta suy ra công suất cc
đại khi li độ và vận tốc có giá trị ;
+ Thay vào (2) ta nhận được
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2
2.0 đ
Từ công thức I = P/4πd
2
Ta có:
và L
A
– L
M
= 10.lg(I
A
/I
M
) → d
M
=
0.25
0.25
0.25
1
m 2gh
v =
m + M
2
1
1
(m + M)v
2
k
mg
( ) ( )
2
2
222
22
11
m2gh
1k1 kmgghmmg
E = m + M v + x = m + M + +
222m + M2km + M2k
æö
æö
=
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
2E mg 2kh
A = = 1 +
k k (m + M)g
A
x =
2
kA
v =
m + M
2
23 22 3
max
2
Ak mg 2kh k
P= 1 +
2(m + M) k (m + M)g (m + M)
æö
=
ç÷
èø
2
AM
MA
Id
=( )
Id
0,6
A
10 .d
! Trang!26!
Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (d
A
+ d
B
)/2 = d
A
+ d
M
; (d
B
> d
A
)
Suy ra d
B
= d
A
+ 2d
M
Tương tự như trên, ta có: và L
A
– L
B
= 10.lg(I
A
/I
B
)
Suy ra L
B
= L
A
– 10.lg = 36dB
0.5
0.25
0.5
Bài 3
3.0 đ
+ Dùng giản đồ véc tơ:
+ Từ giản đồ véc tơ:
ODE dều:
=> U
L
= U
AN
= U
AB
= 200(V)
+ Vậy vôn kế: V
1
; V
2
cùng chỉ 200(V)
+ U
C
= 0,5U
L
=> Z
C
= 0,5 Z
L
= 50
=>
+U
R
= U
AB
. => R = Z
L
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm AN
+ U
1
= U
AN
= I.Z
AN
= U
AB
.
+ U
1 =
để U
1
không phụ thuộc vào R thì: hoặc
=> L
2
= 0 hoặc L
2
=
+ Khi đó U
1
= U
AB
= 200(V)
0.25
0.25
0.25
0.25
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ODE
=> U
L
= U
AB
. Trong đó
=> U
Lmax
khi vậy U
Lmax
= 100
=> vôn kế V
2
chỉ 100
+ U
AN
= => Vôn kế V
1
chỉ 100(V)
+ U
R
= U
AN
.sin = 40
=> => Z
L
= 250( ) =>
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
2.0 đ
Khi khóa K đóng, dòng điện trong mạch I
1
, nên nhiệt ợng tỏa ra trong một
chu kỳ bằng:
Khi khóa K ngắt: ràng nhiệt ợng chỉ tỏa ra trên mạch trong một nửa chu kỳ
(một nửa chu kỳ bị điốt chặn lại). Nửa chu kỳ có dòng điện chạy trong mạch thì cường
độ dòng điện hoàn toàn giống như trường hợp khóa K đóng (vì điốt lý tưởng).
Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian một chu kỳ chbằng một nửa so với khi
0.5
0.5
20,62
AB
BA
Id
=( ) =(1+2 10 )
Id
0,6 2
(1 2 10 )+
D
W
)(
5
10
3
FC
p
-
=
6
cos
p
)(350
2
3
W=
22
22
)(
2
CL
C
ZZR
ZR
++
+
22
)2.(
1
22
C
CLL
AB
ZR
ZZZ
U
+
-
+
0
2
=
L
Z
CL
ZZ 2
2
=
)(
1
H
p
a
b
sin
sin
5
2
U
sin
22
AN
R
=
+
==
C
ZR
R
U
a
2
p
b
=
)(5 V
)(5 V
)(100
2
max
2
VUU
AB
L
=-
a
)(5 V
L
L
Z
U
U
I
max
R
R
==
W
)(
5,2
HL
p
=
.
2
11
RTIQ =
E
(r=0)
+
-
Hình vẽ 4
i
! Trang!27!
K đóng:
Gọi I
2
là giá trị hiệu dụng của dòng điện trong trường hợp K ngắt thì:
Từ đó suy ra:
0.25
0.25
0.5
Bài 5
2.0 đ
Khi các vân sáng trùng nhau: k
1
λ
1
= k
2
λ
2
= k
3
λ
3
k
1
0,64 = k
2
0,54 = k
3
0,48 <=> 64k
1
= 54k
2
= 48k
3
<=> 32k
1
= 27k
2
= 24k
3
BSCNN(32,27,24) = 864 => k
1
= 27 ; k
2
= 32 ; k
3
= 36
Vân sáng đầu tiên cùng màu với vân sáng trung tâm : vị trí Bậc 27 của λ
1
trùng
bậc 32 của λ
2
trùng với bậc 36 của λ
3
Ta sẽ lập tỉ số cho đến khi: k
1
= 27 ; k
2
= 32 ; k
3
= 36
Vậy vị trí này có:
k
1
= k
đỏ
= 27 (ứng với vân sáng bậc 27)
k
2
= k
lục
= 32 (ứng với vân sáng bậc 32)
k
3
= k
lam
= 36 (ứng với vân sáng bậc 36)
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
Bài 6
2.0 đ
+ Theo Định luật khúc xạ ánh sáng
ta có:
sinr
t
=
r
t
= 30
0
sinr
đ
=
r
đ
» 38
0
+ Gọi h
t
và h
đ
là bề rộng của chùm tia khúc
xạ tím và đỏ trong thủy tinh.
+ Xét các tam giác vuông I
1
I
2
T và I
1
I
2
Đ;
+ Góc I
1
I
2
T bằng r
t
h
t
= I
1
I
2
cosr
t
.
+ Góc I
1
I
2
Đ bằng r
đ
h
đ
= I
1
I
2
cosr
đ
.
.
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
Bài 7
2.0 đ
*Tìm i
max
:
+ Khi K mở:
Năng lượng: (1)
+ Khi K đóng: cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng và đạt giá trị i
max
khi:
0.25
0.25
.
2
1
12
QQ =
.
2
2
2
2
12
RTI
T
RIQ ==
).(707,0
2
2
1
2
2
2
2
1
A
I
II
I
»=Þ=
12
21
3
2
32
3
1
31
27
32
8 16 24 32
9 18 27 36
3 6 9 12 15 18 21 24 27
4 8 12 16 20 24 28 32 36
k
k
k
k
k
k
l
l
l
l
l
l
==
=====
====== = ===
sin
sin
i
r
n
=
Þ==
2
1
3
60sin60sin
00
t
n
Þ==
4
6
2
60sin60sin
00
đ
n
Þ
Þ
Þ
10,1099,1
38cos
30cos
cos
cos
0
0
»===
đ
t
đ
t
r
r
h
h
12
o1 2
12
q.E
o
CC
q
CC
==
+
22
2
12
12
1
1212
11 1
.E
22 2
oo
qq
CC
W
CC CC
=+ =
+
O
E
D
i
T
Đ
H
! Trang!28!
Năng lượng điện từ của mạch là: (2)
+ Điện lượng của tụ điện C
1
trong thời gian t kể từ lúc đóng khóa K là:
Công của lực điện là: A = E Δq =
+Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng, ta có:
A = ΔW = W
2
– W
1
(coi nhiệt lượng tỏa ra Q = 0)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Bài 8
2.0 đ
Theo định luật bảo toàn năng lượng:
= 3,3125.10
16
J
Áp dụng định lý động năng:
= 2070,2V.
ch10% số e đập vào đối Catốt tạo ra tia X nên 90% động năng biến thành
nhiệt làm nóng ca tốt:
Q = 0,9N.W
đ
= m.C. = 2,48
0
C
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 9
2.5 đ
a) Phương trình phản ứng:
b) Công thức liên hệ giữa động lượng và động năng của vật
K =
m
P
+ m
Li
= 8,0215u ; 2m
X
= 8,0030u.
Năng lượng phản ứng toả ra :
DE = (8,0215-8,0030)uc
2
= 0,0185uc
2
= 17,23MeV
2K
X
= K
P
+ DE = 19,48 MeV---à K
X
=9,74 MeV.
Tam giác OMN:
Suy ra φ = 83,07
0
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Chú ý:
+ Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
+ Nếu thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm, không trừ quá 1 điểm cho toàn bài thi.
21
000;E
LL
LCC
di di
uL u u
dt dt
=Þ = =Þ = =
22
21 max
11
E
22
WC Li=+
2
12 1
1o11
12 12
q = C E - q = C E - . 0
CC C
EE
CC CC
D=>
++
2
2
1
12
.E
C
CC+
2
222 2
112
1ax
12 12
11 1
.( ) .
22 2
m
CCC
ECELi E
CC CC
Þ=+-
++
1
max
12
()
C
iE
LC C
Þ=
+
đ
đ min đ
đ min
W
hc hc hc
W Q W
hc W
=+Þl³Þl=Þ=
ll
2
đ0
đđ0 AK AK
1
W– mv
2
W– W e.U U
e
=Þ=
tD
đ
0,9.N.
t
m.C
ÞD =
W
17 4 4
13 2 2
H Li He He+® +
2
2
2
2
P
PmK
m
Þ=
222
2 os
XXP XP
PPP PPc
j
=+-
2
112.1,0073.2,25
os 0,1206
222 22.4,0015.9,74
PPP
XXX
PmK
c
PmK
j
== = =
i
I
2
I
1
N
M
O
P
P
! Trang!29!
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
Năm học 2014 - 2015
Môn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 02/4/2015
-------------------------
Bài 1 (4,0 đim).
Một vt khi ng nối vi mt xo đ cứng
. Đu còn li ca xo gn cđịnh vào bc ng thng đng, sao
cho vt thdao đng trên mt phng nm ngang. Kéo vt ra khi vtrí cân
bằng mt đon rồi buông tay không vn tc ban đu. Chn trc tođộ Ox
trùng vi phương chuyn đng, gc to độ O vtrí cân bng, chiu dương ca trc
ngưc vi chiu kéo ra nói trên. Chn gc thi gian lúc buông tay. Ly gia tc trng
trưng .
1. Nếu bqua ma sát gia vt và mt phng nm ngang. Viết phương trình dao đng.
2. Nếu hsố ma sát gia m mt phng nm ngang thì dao đng stắt
dần.
a) Tìm tc độ lớn nht ca vt trong quá trình dao đng.
b) Tìm quãng đưng vt đi đưc đến thi đim t = 1s?
Tốc độ lớn nht vt đt đưc sau thi đim đó là bao nhiêu?
c) Có thlàm cho vt dao đng duy trì bng cách thay vì buông vt không vn tc đu
ta truyn cho vt vn tc v
0
ng vào ng, sau đó mỗi khi xo giãn cc đi thì lp li
thao tác trên. Tìm v
0
để dao đng ca hệ ổn đnh?
Bài 2 (3,0 đim).
Để xác đnh c sóng vn tc âm trong không khí
ngưi ta dùng mt dng cụ gọi ng Koenig có nguyên tc cu
tạo như sau:
- Một ng thy tinh T dng chU, hai lhở: S đ
tại ngun âm và O đtai nghe
- Một ng thy tinh T’ cũng có dng chU lng khít vào
hai đu ca ng T; ng T’ th dịch chuyn trên mt rãnh
trưt. Độ dịch chuyn đưc đo đưc bằng mt thưc chia độ đặt bên cnh.
a) Dùng mt âm thoa đt ti S đtạo mt ngun âm. Tai nghe đt ti O. Bên trong
ng cha mt cht khí. Dch chuyn ng T’ thì thy lúc nghe rõ, lúc không nghe đưc
âm na. Hãy gii thích hin tưng trên.
b) Bên trong ng cha không khí khô 0
0
C, ng đưc điu chnh đ không nghe
đưc âm. Khi dch chuyn ng T’ ti vtrí mi gn nht thì li không nghe đưc âm. Khong
dịch chuyn bng 33cm. Biết vn tc âm trong không khí khô 0
0
C 330 m/s. Tìm tn s
dao đng ca âm thoa.
c)ng bây gicha không khí nhit đt
0
C. Đnhn đưc hai ln im lng liên tiếp,
ng T’ phi dch chuyn mt khong 36,3 cm. Xác đnh nhit đ t, biết rng vn tc âm trong
cùng mt cht khí tỉ lệ thun vi căn bc hai ca nhit đtuyệt đi.
200mg=
80 /kNm=
10cm
2
10 /gms=
1,0=
µ
T
! Trang!30!
Bài 3 (4,0 đim).
Cho mch đin xoay chiu như hình v, đin trR
0
= 100W, X là hp kín cha 2 trong
3 phn t(R, L, C) mc ni tiếp. Bqua đin trở của ampe kế, khoá K và dây ni, đt vào hai
đầu M, N ca mch đin mt hiu đin thế xoay chiu
có biu thc
a) Với f = 50Hz thì khi K đóng ampe kế ch1 A.
Tính đin dung C
0
ca tđin.
b) K ngt, thay đi tn sthì thy khi f = 50Hz ampe kế chcực đi hiu đin thế
gia 2 hp kín X lch pha p/2 so vi hiu đin thế gia 2 đim M D. Hi hp X cha
nhng phn tnào? Tính các giá trị của chúng.
c) Khoá K vn ngt, thay đi tn sf thì thy ampe kế chcùng trsố khi f = f
1
hoc f=
f
2
. Biết f
1
+ f
2
= 125 Hz. Tính f
1
, f
2
và viết biu thc cưng đdòng đin qua mch khi đó.
Bài 4 (3,0 đim).
Cho mch đin đnhư hình v. Hai tđin C
1
, C
2
đin
dung bng nhau C
1
= C
2
= C = 0,5µF; cun cm thuần có độ tự cảm L =
5mH; ngun đin sut đin đng ξ = 6V; bqua đin trdây ni
khóa K. Ban đu khóa K a sau đó đóng K sang b
1. Tìm biu thc chsự phthuc vào thi gian ca đin tích các
bản hai tđin C
1
, C
2
khi đóng K sang b. Chn mc thi gian lúc K
đóng vào b.
2. Tìm cưng đdòng đin cc đi qua cun cm L.
Bài 5 (4,0 đim).
Trong thí nghim giao thoa Young, hai nguồn cách nhau a = 1mm; khong cách t
ngun S đến hai ngun là d = 1m và khong cách tmàn cha hai khe S
1
, S
2
đến màn quan
sát là D = 2m. Ngun S phát ánh sáng đơn sc có bưc sóng λ = 0,6 µm.
1. Tính khong vân.
2. Đặt sát hai khe S
1
S
2
một lăng kính thy tinh góc chiết quang
, chiết sut n = 1,5, cnh song song vi các khe, đnh góc
chiết quang cách trung đim H mt đon h = 1cm vphía S
1
.
a) Xác đnh vtrí vân trung tâm O
trên màn quan sát.
b) Phi dch chuyn khe S theo phương song song vi mt phng
hai khe vphía nào mt khong bao nhiêu đhệ vân trvề vị trí ban
đầu
c) Chng minh rng nếu dch chuyn khe S thì tia sáng SH sau khi qua lăng kính (nếu
bỏ mặt phng cha hai khe đi) luôn qua vtrí vân trung tâm O
trên màn.
Bài 6. (2,0 đim)
Dùng mt chùm electron bn vào nguyên thidro đkích thích nó. Mun thu đưc 3
ch3 vch phát xthì đng năng ca electron phi bng bao nhiêu? 3 vch đó thuc dãy
nào, c sóng bng bao nhiêu. Biết năng ng trng thái dng ca nguyên thidro
đưc tính theo công thc eV , vi n = 1, 2, 3…..
-----------HẾT------------
Họ và tên thí sinh :...................................................................... Sbáo
danh .......................................
MN
u= 2002 cos2f.t (V)
p
2
10 rad
a
-
=
2
13, 6
n
E
n
=-
T’
S
O
X
K
M
N
C
0
A
D
R
0
L
C
2
b
a
C
1
ξ
K
h
A
S
1
! Trang!31!
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
Năm học 2014 - 2015
Môn thi: Vật lí
Ngày thi: 02/4/2015
-------------------------
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
4 điểm
1. Phương trình dao động của vật có dạng:
Với
Tại thời điểm t = 0: =>
Vậy pt dao động của vật là
0.25
0.25
0.25
0.25
2. Xét vật chuyển động theo chiều dương:
Theo định luật II Newton:
-F
đh
-F
ms
=ma =>-kx-µmg=mx’’ =>
Pt có nghiệm với
Pt này mô tả vật dao động điều hòa quanh O
1
Tương tự khi vật chuyển động theo chiều âm ta được pt
Hay vật dao động điều hòa quanh O
2
Sau mỗi nửa chu kỳ biên độ của vật giảm đi
a) Dễ thấy vật tốc đlớn nhất trong nửa chu kỳ đầu tiên. Ngay sau khi thả vật
chuyển động theo chiều âm nên tốc độ cực đại tại O
2
và bằng:
0.25
0.25
0.25
0.25
b) Ta tách
Sau biên độ dao động của vật là
Quãng đường vật đã đi
Trong còn lại vật đi được quãng đường
Như vậy quãng đường vật đi được đến thời điểm t=1s:
Do nên vật chưa vượt qua O
2
do đó tốc đlớn nhất vt đt đưc ti O
2
bằng:
0.25
0.25
0.25
0.25
c) Để vật dao động ổn định sau khi được truyền vật tốc vật phải quay lại x=A và có
vận tốc bằng không.
Như vậy biên âm có tọa độ x = -A
1
= -(A +2x
0
)
0.25
Acos( t+ ) cmx
wj
=
80
20 /
0, 2
k
rad s
m
w
== =
0
0
cos 10
sin 0
xA cm
vA
j
wj
==-
ì
í
=- =
î
10Acm
jp
=
ì
í
=-
î
10cos(20t- ) cmx
p
=
"
k
xxg
m
µ
+=
0
-+Acos(t+) cmxx
wj
=
0
0, 0025
mg
xm
k
µ
==
1
O
mg
x
k
µ
=-
0
+Acos(t+) cmxx
wj
=
2
O
mg
x
k
µ
=
0
2
2
mg
x
k
µ
=
( )
ax 0
20(0,1 0,0025) 1, 95 /
m
vAx ms
w
=-= - =
60,0575()
2
T
ts=+
6
2
T
60
6.2 10 6.2.0, 25 7AA x cm=- = - =
2222
66
1
0
102
22
kA kA A A
Scm
mg x
µ
--
===
0, 0575( )tsD=
260
()(1os())4SAx c t cm
w
=- - D=
12
106SS S cm=+ =
4
T
tD<
( )
ax 6 0
20(0, 07 0 ,0025) 1,35 /
m
vAx ms
w
=-= - =
! Trang!32!
Quãng đường vật đã đi trong thời gian đó:
S=2(A+A+2x
0
) =4(A+x
0
)
Theo định luật bảo toàn năng lượng
0.25
0.25
0.25
Bài 2
3 điểm
1.
+ Sóng âm phát ra từ nguồn S đi theo 2 nhánh của ống gặp nhau ở O và giao thoa với nhau.
+ Cường độ âm thu được tại O phụ thuộc vào hiệu đường đi của hai sóng, khi ta dịch
chuyển ống T’ đã làm thay độ dài đường đi của sóng âm qua nhánh này. Do vậy có lúc nghe
rõ, có lúc không nghe được âm nữa.
+ Lúc nghe rõ, O ứng với cực đại giao thoa nên hiệu đường đi qua hai ống T và T’ thảo mãn
+ Lúc không nghe được âm, O ứng với cực tiểu giao thoa nên hiệu đường đi qua hai ống T
và T’ thảo mãn
0.25
0.25
0.25
0.25
2. Khi ống T’ dịch đi một đoạn ∆d thì hiệu đường đi giữa hai sóng thay đổi một lượng 2∆d
Do ứng với hai vị trí liên tiếp là cực tiểu giao thoa nên:
Vậy
0.25
0.25
0.5
3. Ta có
Ta được θ = 57.33
0
C
0.5
0.5
Bài 3
4 điểm
1.
a) Khi đóng K mạch điện chỉ có R
0
nối tiếp C
0
Am pe kế chỉ 1A ® I = 1A
Z
MD
= W
®R
2
0
+ Z
2
C0
= 200
2
ÞZ
C0
= 100 (W) ® C
0
= (F)
0.5
0.5
b) Khi K ngắt:
trễ pha so với i một góc j
MD
với tgj
MD
=
®j
MD
= - 60
Vậy j
DN
sớm pha 30 so với i
® X chứa R và Z
L
0.25
0.25
2
0
0
.4 ( )
2
ms
mv
FS mgAx
µ
== +
00
8( ) 8.0,1.10.(0.10.0025)0,883/vgAx ms
µ
Þ= + = - =
'()ddk kZ
l
-= Î
1
'()()
2
dd k kZ
l
-= + Î
2 d
l
D=
330
500
22.0,33
vv
fHz
d
l
== = =
D
'' 'Tv d
vd
T
D
==
D
200
1
200
=
3
p
-
3
10
4
DNMD
UU ^
MD
U
3
R
Z
c
0C
-=
-
S
S
H
O
O
1
O
2
A
! Trang!33!
tgj
DN
=
*Cường độ dòng điện trong mạch cực đại nên khi đó xảy ra cộng hưởng
Z
L
= Z
C0
ÛwL = Ûw
2
LCo = 1
ÞL = (H)
R = W
0.25
0.25
2.
Khi thay đổi có 2 giá trị của cường độ dòng điện bằng nhau
I
1
= I
2
Þ ÞZ
1
= Z
2
Û (Z
1L
- Z
1c0
)
2
= (Z
2L
- Z
2co
)
2
*TH1: Z
1L
- Z
1co
= Z
2L
- Z
2co
ó Z
1L
- Z
2L
= Z
1co
- Z
2c
Û L (w
1
- w
2
) =
® 2p(f
1
- f
2
)(L+ = 0 (1)
(f
1
# f
2
® f
1
- f
2
#0)
® L+ = 0 (vô lí)® loại
*TH2: Z
1L
- Z
1co
= - (Z
2L
- Z
2co
)
ÞL(w
1
+ w
2
) = )
Þw
1
w
2
=
Thay số f
1
f
2
= = 2500
Theo đầu bài f
1
+ f
2
= 125
0.25
0.25
0.25
1
3
3
L
L
Z
RZ
R
=Þ=
0
C
1
w
4
2
22
0
113
10
100 .
3
C
wp
p
p
-
==
300
3
..100.3L..3Z3
L
=
p
p=w=
2
MN
1
MN
Z
U
Z
U
=
21
012
()
1
.C
ww
ww
-
)
Cff4
1
021
2
p
021
2
Cff4
1
p
21
21
0
(
C
1
ww
w+w
o
2
21
0
LC4
1
ff
LC
1
p
=Þ
4
2
1
3 10
4.
3
p
p
p
-
! Trang!34!
® f
1
= 25Hz
f
2
= 100Hz
* Khi f = f
1
= 25Hz thì Z
1L
= 2pf
1
L= 50 W
Z
1co
= W
I = »0,42A ® tgj = = -0,65 =>
=> i
1
= 0,42 cos(50pt + 0,58) (A)
* Khi f = f
2
= 100Hz thì Z
2L
= 2pf
2
L = 200
Z
2c6
= W tgj = =0,65 ® j
u/i
= 0,58 rad
=> i
2
= 0,42 cos(200pt - 0,58) (A)
0.25
0.5
0.5
Bài 4
3 điểm
Vào thời điểm t điện tích trên các tụ và suất điện động trên cuộn
cảm như hình vẽ.
Ta có
Tại nút b ta có:
Ta có phương trình:
Nghiệm của pt có dạng với
Tại thời điểm t = 0 nên
Vậy:
Thay số ta được
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
2. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm
Vậy cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng
0.5
0.5
Bài 5
4 điểm
1. Áp dụng công thức tính khoảng vân:
1
3
10
1
200 3
2 fC
p
=
22
150.3400
200
Z
U
+
=
8
33-
/
0, 58
ui
rad
j
=-
2
3
350
Cf2
1
02
=
p
8
33
RR
CZ
0
0L2
=
+
-
2
"
1212
12 1
12
c
qq qq
euu Lq
CC C
+
=+Þ- = + =
12 0 2 10
qq q C q qq
x
-== Þ=-
"
0
11
2
2
q
qq
LC
æö
=- -
ç÷
èø
0
10
os( )
2
q
qQct
wj
=+ +
2
LC
w
=
10
qq=
0
0
2
0
q
Q
j
ì
=
ï
í
ï
=
î
0
1
2
os( ) 1
2
q
qc t
LC
éù
=+
êú
ëû
4
1
1,5 os(2 2.10 . ) 1 ( )qc t C
µ
éù
=+
ëû
4
2
1,5 os(2 2.10 . ) 1 ( )qc tC
µ
éù
=-
ëû
'4
1
30 2 os(2 2.10 )( )
2
iq c t mA
p
== +
ax
30 2( )
m
imA=
x
0
x
0
-A
1
b
L
C
1
! Trang!35!
2. Bề dày của lăng kính tại vị trí các tia sáng từ S
1
và S
2
đi qua là:
Với
Lăng kính làm đường đi của tia sáng tăng thêm một lượng (giống bản mặt song song) e(n-
1), với e là bề dày lăng kính tại chỗ tia sáng đi qua. Do đó hiệu đường đi của tia sáng S
1
M
và S
2
M tới điểm M trên màn E bây giờ là:
Vân sáng trung tâm ứng với
Suy ra
Thay số ta được x
0
=-1cm
Vậy vân trung tâm O’ dịch về phía S
2
một đoạn 1cm so với O
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
b) Giả sử khe S ở vị trí bất kỳ S’ và S’S//S
1
S
2
cách S
một đoạn b (hình vẽ)
Hiệu đường đi của tia sáng tới điểm M bây giờ bằng:
Vị trí vân trung tâm mới
Do x
0
= 0 nên b = (n-1)αd = 0,5cm
Vậy khe S phải dịch chuyển về phía S
2
một đoạn 0,5cm
0.25
0.25
0.25
c) Xét tia S’H có đường kéo dài gặp màn qua sát tại O
1
Ta có
Góc lệch của tia ló gặp màn quan sát tại O
2
Suy ra
Đối chiếu với kết quả câu b) ta thấy vân trung tâm mới chính là O
2
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6
2 điểm
- Vẽ sơ đồ mức năng lượng của nguyên tử hidro.
- Từ sơ đồ ta thấy muốn cho 3 và chỉ 3 vạch phát xạ thì nguyên tử phải nhảy lên mức kích
thích E
3
, electron phải có động năng W
đ
lớn hơn hoặc bằng E
3
– E
1
nhưng bé hơn E
4
– E
1
:
- Ta có: eV
< 13,6- 0,85 = 12,75 eV.
0.5
1, 2
D
imm
a
l
==
11 1
22 2
AS tan AS .
AS tan AS .
e
e
aa
aa
=»
=»
11
22
2
AS
2
2
AS
2
ha
AH S H
ha
AH S H
-
=- =
+
=+ =
''
21
ax
(1)dd an
D
a
-= + -
''
21
0dd-=
0
0
ax
(1)0 (1)an x n D
D
aa
+-=Þ=--
''
21
ax
(1)
ab
dd an
Dd
a
-= + --
'
0
0
ax'
(1) 0 (1)
ab bD
an x n D
Ddd
aa
+--=Þ=--
1
OO
bD
d
=
(1)n
a
D= -
12 2
2112
.(1).
OO OO ( 1)
O O HO n D
bD
OO n D
d
a
a
=D»-
Þ=-=--
2
13, 6
n
E
n
=-
dd
W13,61,512,1;WeV³-=
C
2
-
+
+
-
A
S
1
S
2
S
d
1
d
1
d
2
O’
d
2
O
2
O
1
! Trang!36!
- Vậy ta phải có: 12,1 eV W
đ
< 12,75 eV.
- Các vạch có bước sóng
1
2
thuộc dãy Laiman, vạch có bước sóng
3
thuộc dãy
Banme.
- Giá trị của các bước sóng là:
1
= 103 nm;
2
= 121 nm;
3
= 658 nm.
0.5
0.5
0.5
Chú ý:
+ Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Nếu thiếu 1 đơn vị trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 1 điểm cho toàn bài thi.
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2015 2016
Môn thi: Vt lý - Lớp 12 Chuyên
Thi gian làm bài : 180 phút (Không kthi gian giao đề)
Ngày thi : 24/03/ 2016
---------//---------
Câu 1. (4.0 đim)
Cho h như hình v, xo ng đ cng k =
100 N/m đưc gn cht vào ng ti Q, vt M = 200 g đưc gn với
xo bng mt mi ni hàn. Vật M đang vị trí cân bng, mt vt m
= 50 g chuyn đng đu theo phương ngang vi tc đv
0
= 2 m/s tới
va chm hoàn toàn mm vi vt M. Sau va chm hai vt dính vào nhau dao đng điu
hòa. Bqua ma sát gia vt M vi mt phng ngang.
a) Chn trc ta đnhư hình v, gc O ti vtrí cân bng, gc thi gian t = 0 lúc
xảy ra va chm. Viết phương trình dao đng ca hệ vật.
b) Sau mt thi gian dao đng, mi hàn gn vt M vi xo blỏng dn, thi
đim t h vật đang vị trí lc nén của xo vào Q cc đi. Sau khong thi gian ngn
nht bao nhiêu (tính tthi đim t) mi hàn sbị bật ra? Biết rng, ktừ thi đim t
mối hàn thchu đưc mt lc nén tùy ý nhưng chchu đưc mt lc kéo ti đa 1
N.
Câu 2. (3.0 đim)
Rô to ca mt máy phát đin xoay chiu mt pha 4 cc tquay vi tc đn
vòng/phút. Hai cc phn ng ca máy mc vi mt tđin có đin dung C = 10 . Cho
rằng đin trtrong ca máy không đáng k. Hãy vđồ thbiu din sbiến thiên ca
ng đdòng đin hiu dng I qua ttheo tc đquay ca to khi tc đquay ca
to biến thiên liên tc tn
1
= 150 vòng/phút đến n
2
= 1500 vòng/phút. Biết rng vi tc đ
£
l
l
l
l
l
l
F
µ
A
S
! Trang!37!
quay 1500 vòng/phút thì sut đin đng hiu dng gia hai cực máy phát tương ng
200 V.
Câu 3. (3.0 đim)
Nhmột ngun dao đng, ngưi ta to đưc ti mt đim O trên mt c phng
lặng nhng dao đng điu hoà theo phương thng đng vi tn sf = 40 Hz.
a) Trên mt c xut hin nhng gn sóng tròn đng tâm O, các đnh sóng cách
đều nhau 2,5 cm. Tính tc đtruyn sóng ngang trên mt nưc.
b) Ti mt đim A cách O 0,1m biên đsóng 3 cm. Hãy tìm biên đsóng ti
một đim M theo khong cách d = OM, cho biết năng ng sóng không mt dn trong
quá trình lan truyn, nhưng phân bố đều trên mt sóng tròn.
Câu 4. (4.0 đim)
Cho mt ng lăng kính dng nêm, đáy mng, góc chiết quang 15
/
, làm bng thu
tinh đưc coi là trong sut vi các ánh sáng dùng làm thí nghim, có chiết sut n = 1,5
đưc coi không đi vi các ánh sáng dùng trong thí nghim. Phía trưc lăng kính
đặt mt khe sáng hp S đưc chiếu ánh sáng đơn sc trên đưng thng đi qua đáy
trùng vi đáy chung.
a) Tìm khong cách d gia khe S ng lăng kính đhai nh S
1
S
2
của S qua
ng lăng kính cách nhau mt khong a = 1,8 mm. Ly 1
/
= 3.10
4
rad.
b) Tại vùng giao thoa trên màn, ngưi ta đếm đưc 11 vân sáng. Xác đnh khong
cách tng lăng kính đến màn, suy ra bề rộng vùng giao thoa trên màn và khong vân i.
Biết bưc sóng ca ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghim là .
c) Thay ánh sáng đơn sc trên bng bc xạ tử ngoi gn. Đquan sát hình nh giao
thoa ngưi ta đã dùng máy nh vi phim đen trng thông thưng chp nh min giao thoa
in trên giy nh thì đếm đưc 15 vch đen trên toàn min giao thoa. Gii thích hin
ng và hình nh quan sát đưc, tính bưc sóng ca ánh sáng tngoi nói trên.
Câu 5. (3 đim)
Một kiu phân hch ca U235 là: (Mo kim loi,
La là kim loi Lantan họ đất hiếm).
a) Tính năng ng tora tphn ng trên theo đơn vJun (J). Cho biết khi
ng ca các ht: m
U
= 234,99u; m
Mo
= 94,88u; m
La
= 138,87u; m
n
= 1,01u; bqua khi
ng ca electron; ly 1u = 931 MeV/c
2
.
b) Nếu coi giá tr tìm đưc trên năng ng trung bình cho bi mi phân
hạch thì khi 1g U235 phân hch hết scho mt năng ng bng bao nhiêu kWh? Cn
phi đt mt lưng than bng bao nhiêu đđưc lưng năng lưng đó? Biết năng sut to
nhit ca than q = 2,93.10
7
J/kg. Ly sAvôgađrô .
0, 5 m
lµ
=
235 1 95 139 1 0
92 0 42 57 0 1
27Un Mo La n e
-
+® + + +
ED
ED
23 1
6,023.10
A
N mol
-
=
! Trang!38!
c) Trong s cố của các phn ng ht nhân ti nhà máy đin nguyên t
Fukushima (Nht Bn) do đng đt sóng thn, ngưi ta lo ngi nht hin ng s
xảy ra? (hin ng này liên quan đến kiến thc em đã đưc hc vphn ng phân
hạch ht nhân dây truyn). Hin tưng đó có dễ xảy ra không?
Câu 6. (3 đim)
Cho mt thanh đng cht chiu dài L, khi lưng m. Thanh
thquay không ma sát quanh mt trc nm ngang, vuông góc
với thanh đi qua mt đu thanh ti O. Ban đu thanh đưc gi
vtrí hp vi phương ngang góc như hình v, sau đó buông
nhcho thanh quay quanh O. Ly gia tc trng trưng g. Hãy
xác đnh véc lc do trc quay tác dng lên thanh khi thanh qua
vị trí nm ngang.
………………… Hết …………………
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2015 2016
Môn thi: Vt lý - Lớp 12 Chuyên
Ngày thi : 24/03/ 2016
---------//---------
a
Câu
Nội dung
Điểm
1
4.0 đ
a. Viết phương trình dao động:
- Gọi v là vận tốc của hệ vật sau va chạm, sử dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
mv
0
= ( M + m)v v = 0,4 m/s = 40 cm/s
- Phương trình dao động của hệ hai vật:
Chọn gốc thời gian, trục tọa độ như giả thiết, tại t = 0 ta có:
(1)
w = rad/s (2)
Từ (1) và (2) ta tìm được A = 2 cm, j = p/2.
- Phương trình dao động: x = 2cos(20t + p/2)(cm)
b. Xác định thời gian ngắn nhất:
- Lực tác dụng vào mối hàn là lực kéo khi hệ vật (M + m) dao động với x > 0
- Lực tác dụng vào mối hàn chính là lực đàn hồi của lò xo
F
đ
= k = kx
- Mối hàn sẽ bật ra khi F
đ
1N kx 1N
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Þ
î
í
ì
+-=
+=
)sin(
)cos(
jww
jw
tAv
tAx
î
í
ì
-=-=
==
)/(40sin
)(0cos
scmAv
cmAx
jw
j
20
25,0
100
==
+ mM
k
x
³
Þ
³
Đ
C
H
.
! Trang!39!
x 0,01m = 1 cm
- Thời gian ngắn nhất tkhi xo bị nén cực đại cho
tới khi mối hàn bị bật ra thời gian vật chuyển động
từ B đến P ( x
P
= 1 cm). Sử dụng hình chiếu chuyển
động tròn đều ta xác định được:
t
min
= T/3 = p/30 (s)
0,5 đ
0,5 đ
2
3.0 đ
- Rô to có 4 cực, nên số cặp cực từ p = 2,
Khi (vòng/phút) thì tần số dòng điện:
(rad/s)
- Vì bỏ qua điện trở trong của máy nên:
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ:
- Với vận tốc quay rôto là n vòng/phút thì hiệu điện thế hiệu dụng được xác định một cách
tổng quát là : (vì điện trở trong bằng 0)
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ : . Với
- Suy ra
- Với là hằng số
đường biểu diễn sự phụ thuộc của I với n - tốc độ quay
của to, dạng một nhánh của parabol bề lõm
hướng lên chiều dương của toạ độ.
- Với : I = 0
- Với v/ph :
v/ph: A
A
- Đồ thị của I = là một nhánh parabol có dạng như hình vẽ.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
3
3.0 đ
a) - Sóng trên mặt nước coi gần đúng là sóng ngang, các gợn sóng là những vòng tròn
đồng tâm cách nhau 1 bước sóng.
Vậy : cm = 100cm/s
b) – Năng lượng sóng phân bố đều trên mặt sóng, nên theo mỗi phương truyền sóng, càng
xa O, năng lượng sóng càng giảm. Gọi d
A
là bán kính mặt sóng tại A, d là bán kính mặt
sóng tại M , W là năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn O trong 1s, thì mỗi đơn vị dài trên
mặt sóng sẽ nhận được một năng lượng .
- Nếu a là biên độ sóng tại điểm khảo sát ở cách O một khoảng d, thì W
0
a
2
hay W
0
=
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
Û
³
2
1500n =
2
2
1500.2
50
60 60
np
fHz== =
22
2314f
wp
Þ= =
22
200UE V==
2
222
C
U
IUC
Z
w
==
5
200.10 .314 0 , 628A
-
==
2
NBS
UE
w
==
2
2
C
U NBSC
IUC
Z
ww
== =
22
60
np
f
wp p
==
2
22
22
24
...
60
2 3600 2
NBSC np NBSC p
InKn
pp
æö
===
ç÷
èø
22
4
3600 2
NBSC p
K
p
=
2
.IKn®=
0n =
1
150n =
2
1
(150)IK=
2
1500n =
2
2
(1500) 0,628IK==
2
12
1
2
150 1
0, 00628
1500 100 100
II
I
I
æö
Þ= = Û= =
ç÷
èø
2
.Kn
2, 5
l
=
.vf
l
Þ=
0
W
W
2 d
p
=
!
O
x
x’
O
y
N
B
P
2
-2
α
Đ
! Trang!40!
ka
2
suy ra ; đặt thì
- Với cm thì cm, ta có :
- tương tự tại M cách O khoảng d thì
- Kết hợp lại ta có:
cm (cm) (biên độ sóng tại M)
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
4.0 đ
a) - Vẽ đúng hình :
Lăng kính có góc chiết quang nhỏ nên góc lệch : D = A(n – 1), đáy rất mỏng nên B và I rất
gần nhau.
- S ,S là 2 nguồn kết hợp (ảo), từ hình vẽ S S = a, ta có :
a = = 2d tanD 2d(n – 1)A
(góc nhỏ: tanD D( rad) )
Thay số d = m = 40 cm
b) - Khoảng cách từ hai nguồn đến màn D d + d
/
- Bề rộng miền giao thoa là L, từ hình vẽ có :
và theo đầu bài L = 10i
m = 64,5 cm.
- L = m = 2,9 mm, mà L = 10i
c) - Ánh sáng tử ngoại gần là bức xạ không trông thấy nhưng vẫn gây ra hiện tượng giao
thoa trên màn. Để quan sát được hiện tượng đó, người ta đã dùng máy ảnh với phim đen
trắng chụp ảnh miền giao thoa và in trên giấy ảnh thì kết quả vân sáng sẽ ứng với vạch tối
trên ảnh.
- Với 15 vạch tối đếm được, ta có 14 khoảng vân i. Vì a và D không đổi, chiết suất n
cũng được coi là không đổi, nên ta có:
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
5
3.0 đ
a) Ta có
= 214,13 MeV = 214,13. 1,6.10
13
= 342,608.10
13
J 3,43.10
11
J
1,0 đ
22
WW1
.
22
ka a
dkd
pp
=Þ=
W
2
K
k
p
=
2
K
a
d
=
0,1
A
dd==
3
A
a =
2
3
0,1
K
=
2
M
K
a
d
=
2
0,1 0,1
3
3
MM
a
a
dd
æö
=Þ=
ç÷
èø
»
0,95
M
d
1
2
1
2
12
SS
»
»
®
3
4
1, 8. 10
0, 4
2( 1) 2(1,5 1).15.3.10
a
nA
-
-
==
--
»
®
'
()Ddd
i
aa
ll
+
==
''
Ld d
La
ad d
=Þ=
'
2
1
10
d
d
a
d
l
Þ=
-
32
6
0, 4
0, 645
(1, 8.10 )
1
10.0,5.10 .0, 4
-
-
=»
-
'
33
0, 645
1, 8. 10 . 2, 9 . 10
0, 4
d
a
d
--
=»
0, 29immÞ=
'
10 14
ll
=
'
0, 357 m
lµ
®»
22
2
931
(2)(234,9994,88138,871,01).
UnMoLa n
MeV
Emmm m mc c
c
D= + - - - = - - -
»
! Trang!41!
Lưu ý:
- Học sinh có thể giải bài theo cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
- Thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0,25 điểm, toàn bài thiếu hoặc sai đơn vị trừ không quá 1 điểm
b) - Trong 1g U235 có số hạt U235 bằng : hạt
- Năng lượng toả ra khi 1g U235 phân hạch hết bằng :
J
- ợng năng lượng này bằng K (kWh) : J
- ợng than cần đốt để thu được lượng năng
ợng kể trên bằng :
kg
c) - Sự cố tại mt sphản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử Fukushima do
thảm hoạ động đất và sóng thần đang dấy lên mối lo ngại chung về sự rỉ phóng xạ. Tuy
nhiên điều đáng lo ngại liên quan đến hiện tượng phân hạch hạt nhân nếu không hạ
được nhiệt đcủa thì các thanh nhiên liệu chứa U235 đã được làm giàu sẽ tan chảy
nếu các khối tan chảy nhập với nhau đến vượt khối ợng tới hạn thì sẽ một trong
những điều kiện để phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra ở mức vượt hạn (s > 1).
- Khi lượng tới hạn phụ thuộc vào tỉ lệ U235 được làm giàu. Nhưng tỉ lệ U235 được làm
giàu dùng làm nhiên liệu của phản ứng thường không cao, nên để vượt khối ợng tới
hạn mà gây nên phản ứng vượt hạn là không dễ xảy ra.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0, 5 đ
0,5 đ
0,25 đ
6
3.0 đ
Chọn mốc thế năng tại O.
- Bảo toàn cơ năng cho thanh tại vị trí ban đầu và vị trí nằm ngang :
- Phương trình chuyển động quay quanh O khi thanh qua vị trí nằm ngang:
- Gia tốc pháp tuyến của khối tâm thanh:
- Gia tốc tiếp tuyến của khối tâm thanh:
- Lực tác dụng lên thanh theo Ox là:
- Lực tác dụng lên thanh theo Oy là: tức là F
y
hướng lên trên.
- Vậy lực do thanh tác dụng lên trục quay là:
Hay độ lớn:
- Góc hợp bởi lực F với phương ngang:
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
23
1
.6,023.10
235
A
m
NN
A
==
23 11 10
1
..6,023.10.3,43.108,79.10
235
ENE
-
=D= =
10
4
6
8, 79.10
2, 44.10
3, 6.10
K =»
10
3
7
8, 79.10
3.10
2, 93.10
E
m
q
== =
22
0
3 sin
sin (1)
22
I
Lg
mg
L
a
aww
=«=
2
0
3
(2)
23 2
P
LmL g
MI mg
L
ggg
=« = «=
2
3 sin 3 sin
(3 )
222
n
Lg Lg
a
L
aa
w
== =
33
(4)
222 4
t
LgLg
a
L
g
== =
2
sin3
a
g
mmaF
nx
==
0
44
3
<-=-=-=
mg
mg
mg
mgmaF
ty
yx
FFF +=
16
1
4
sin9
2
22
+=+=
a
mgFFF
yx
21
tan
4 3 sin 6 sin
y
x
F
mg
Fmg
b
aa
== =
I
.
O
.
G
! Trang!42!
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn.
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: VẬT LÝ - LỚP 12 – THPT
Thời gian làm bài : 180 phút(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 24/03/2016
--------------***--------------
Câu 1. (4.0 đim)
Một xo treo thng đng, đầu trên đưc gn cđịnh, đu i gn vt nng
khi lưng m = 0,2 kg. vị trí cân bng (VTCB) lò xo giãn 16 cm. Ly g = π
2
»10
m/s
2
.
a) Tính độ cứng ca lò xo và chu kdao đng T
0
của hệ.
b) Vt m đang đng yên VTCB, tác dng lên m mt lc theo phương thng đng
ng xung i đlớn 2,5 N trong thi gian 1 s. Tìm biên đdao đng quãng
đưng vt đi đưc trong khong thi gian đó.
c) Vật m đang đng yên VTCB, tác dng lên m mt lc theo phương
thng đng ng xung i đlớn 105 N trong thi gian 3.10
-3
s. Tìm
biên đdao đng ca vt.
d) Vật đang dao đng tdo vi biên đnhư phn c, ni ta đt mt bn
cứng cố định, nm ngang cách vtrí cân bng mt đon h =10 cm (hình v). Khi
dao đng vt va chm đàn hi vào bn này. Tính chu kỳ mới ca dao đng.
Câu 2. (3.0 đim)
Nhmt ngun dao đng, ngưi ta to đưc ti mt đim O trên mt c phng
lặng nhng dao đng điu hoà theo phương thẳng đng vi tn sf = 20 Hz.
a) Trên mt c xut hin nhng gn sóng tròn đng tâm O, các đnh sóng cách
đều nhau 6 cm. Tính tc đtruyn sóng ngang trên mt nưc.
b) Tại mt đim A cách O 0,1m biên đsóng 3 cm. Hãy tìm biên đsóng ti
một đim M theo khong cách d
M
= OM, cho biết năng ng sóng không mt dn trong
quá trình lan truyn, nhưng phân bố đều trên mt sóng tròn.
c) Xét đim B nm cùng phía vi A so vi O trên đưng thng qua O, AB = 10 cm.
Tại thi đim
đim A li đ-1,5 cm đang đi lên, tìm đ di ng chuyn
động ca B thi đim
Câu 3.(5,0 đim)
1. Đặt đin áp u = 120 2cos100pt (V) vào hai đu đon mch mc ni tiếp gm
biến trR, tđin có đin dung C = mF và cun cm thun L =
1
p
H.
a) Cần thay đi R đến giá trnào đcông sut tiêu thtrên mch đt giá trcực đi?
Tìm công sut cc đi đó.
1
()ts
1
1
().
60
ts+
16π
1
Đ
P
!"
! Trang!43!
b) Khi thay đi giá trcủa biến trthì thy ng vi hai giá trR
1
R
2
, mch tiêu
thcùng công sut P đlệch pha ca đin áp hai đu đon mch so vi dòng đin
trong mch tương ng là j
1
, j
2
với j
1
= 2j
2
. Tìm R
1
, R
2
và công sut P khi đó.
2. to ca mt máy phát đin xoay chiu mt pha 4 cc t quay vi tc đ
n vòng/phút. Hai cc phn ng ca máy mc vi mt tđin đin dung C = 10 .
Cho rng đin trtrong ca máy không đáng k. Hãy vẽ đồ thbiu din sbiến thiên ca
ng đdòng đin hiu dng I qua ttheo tc đquay ca to khi tc đquay ca
to biến thiên liên tc t n
1
= 150 vòng/phút đến n
2
= 1500 vòng/phút. Biết rng vi tc
độ quay 1500 vòng/phút thì sut đin đng hiu dng gia hai cc máy phát tương ng
200 V.
Câu 4. (3,0 đim)
Trong thí nghim giao thoa khe I-âng, dùng đng thi hai ánh sáng đơn sc
khong vân trên màn giao thoa tương ng là i
1
= 0,8 mm và i
2
= 0,6 mm. Biết hai khe hp
cách nhau a = 1 mm, khong cách gia màn quan sát và màn cha hai khe là D = 1,5 m.
a) Tìm c sóng ca tng bc x. Tìm vtrí ca vân gn trung tâm nht cùng
màu vi vân trung tâm?
b) Tìm tng s vân sáng trong khong hai vân cùng màu vi vân trung tâm, đi
xứng vi nhau qua vân trung tâm và gn vân trung tâm nht?
c) Trên min giao thoa đi xng qua vân trung tâm, có bề rộng 9,6 mm có bao nhiêu
vị trí mà vân ti ca bc x l
1
trùng vi vân sáng ca bc xl
2
? Xác đnh các vtrí đó?
Câu 5. (5,0 đim)
Một phn ng ht nhân cha nhiên liu urani đã đưc làm giàu urani 235
(
𝑈
!"
"#$
) chất làm chậm than chì (
𝐶
%
&"
). Khi hoạt động urani 235 bị phân hạch theo
phản ứng
a) Xác đnh A và Z ca ht nhân X và Y. Biết độ hụt khi ca phn ng là 0,006675
u. Githiết toàn bnăng ng ca phn ng đưc cung cp cho các nơtron thcấp
chúng có đng năng như nhau. Tính vn tc ca các nơtron thứ cấp.
b) Các nơtron thứ cấp đưc sinh ra sau phn ng phân hch nói trên ti va chm vi
các nguyên tcacbon ca cht làm chm (xem là đng yên). Githiết các va chm đàn
hồi, không sbiến đi thành ht nhân khác sau va chm các ht chuyn đng cùng
phương. Hi sau bao nhiêu lần va chm thì nơtron th cấp trthành nơtron nhit (các
nơtron nhit c nơtron năng ng k
B
T
ph
, k
B
= 1,38.10
-23
J.K
-1
hng sBôn--
man, T
ph
= 300K là nhit đphòng).
c) Gisử một nơtron nhit đưc hp thbởi mt ht nhân
𝑈
!"
"#'
trong nhiên liệu
urani. Hạt nhân được tạo thành không bền, biến đổi thành hạt nhân plutoni
𝑃𝑢
!(
"#!
hai hạt X giống nhau. Xác định X và tính động năng cực đại và vận tốc tương ứng của hạt
X.
Cho: m
n
= 1,008665u; m(U238) = 238,048608u; m(Pu239) = 239,052146u;
1u = 1,66.10
-27
kg = 931,5 MeV/c
2
.
F
µ
235 1 140 1
92 0 38 0
3
A
Z
Un X Y n + +
! Trang!44!
………………… HẾT …………………
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
! Trang!45!
UBND TNH BC NINH
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHẤM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2015 - 2016
Môn thi: Vt lý - Lớp 12
TT
Nội dung
Điểm
Câu 1
4.0đ
a) Ở VTCB lò xo bị giãn :
Suy ra
Chu kỳ dao động của hệ:
b) ới tác dụng của lực F VTCB của vật m dịch chuyển xuống dưới
một đoạn:
* Chọn trục tođộ hướng dọc theo trục lò xo, gốc toạ độ trùng với vị trí
cân bng ca vt sau khi đã lc tác dng. Khi đó, vtrí ban đu
của vật có toạ độ - .
* Tại tođộ x bất kthì độ biến dạng của xo (x + ), theo đnh
luật II Niutơn:
- k(x + ) + F = ma
- k(x + ) + F = ma - kx = ma x
’’
+ x = 0
Trong đó . Vt dao đng điu hoà vi phương trình:
x = Acos( )
Trong thời gian lực F tác dụng vật sẽ dao động điều hòa quanh VTCB mới.
Do vật ban đầu đang đứng yên nên biên độ dao động:
Do nên quãng đường vật đi được:
c) Do thời gian vật chịu tác dụng của lực F là nên ta bỏ qua dịch
chuyển của vật m trong thời gian đó.
Xung của lực F gây ra cho vật m vận tốc v. Ta có
Vận tốc của m sau đó:
Vậy biên độ dao động của m:
d) Do va chạm với bản là đàn hồi nên sau va chạm vật tốc của vật chỉ đổi chiều mà
không thay đổi độ lớn.
Tương ứng trạng thái của vật tức thời thay đổi từ M đến N trên đường tròn.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0
lD
0
.kl mgD=
0
0, 2. 10
12, 5 /
0, 16
mg
kNm
l
== =
D
0
0, 2
22 0,8
12, 5
m
Ts
k
pp== =
2, 5
0, 2 20
12, 5
F
l m cm
k
D= = = =
F
!
lD
lD
lD
Û
F
k
Û
Û
2
w
12,5
2,5π rad/s
0, 2
k
m
w
== =
t
wj
+
20Alcm=D =
5
4
tTD=
4. 100SAA cm=+=
3
0
3.10tsT
-
D= =
..Ft mvD=
3
.105.3.10
1, 5 7 5 /
0, 2
Ft
vms
m
-
D
== =
1, 5 7 5
0, 2 20
2, 5.
v
A m cm
wp
== = =
m
h
O
h
k
-Dl
! Trang!46!
Như vậy chu kỳ dao động mới của vật
Bài 2
3.0đ
a) - Sóng trên mặt nước coi gần đúng là sóng ngang, các gợn sóng là những vòng tròn
đồng tâm cách nhau 1 bước sóng.
Vậy : cm
= 120cm/s
b) – Năng lượng sóng phân bố đều trên mặt sóng, nên theo mỗi phương truyền sóng,
càng xa O, năng lượng sóng càng giảm. Gọi d
A
là bán kính mặt sóng tại A, d là bán kính
mặt sóng tại M , W là năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn O trong 1s, thì mỗi đơn vị
dài trên mặt sóng sẽ nhận được một năng lượng .
- Nếu a là biên độ sóng tại điểm khảo sát ở cách O một khoảng d, thì W
0
a
2
hay W
0
=
ka
2
suy ra ; đặt thì
- Với m thì cm, ta có :
- tương tự tại M cách O khoảng d thì
- Kết hợp lại ta có:
cm (cm) (biên độ sóng tại M)
c) – Biên độ sóng tại B:
- Do B cách A
Nên A sớm pha hơn B là , pha của B ở thi
điểm t
1
được biểu diễn trên dường tròn.
Sau đó tức là pha của B được biểu diển
trên đường tròn như hình vẽ.
Ta được li độ của B là và đang đi xuống.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 3
5.0đ
1.
;
a.
Áp dụng bất đẳng thức Cosi được:
=> P
max
= 120W
b. Chứng minh được với hai giá trị khác nhau của R cho cùng một công suất thì góc
lệch pha của u i tương ứng j
1
, j
2
thỏa mãn j
1
+j
2
= (HS phải chứng minh
điều này)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0
22
.0, 8 0, 53 s
33
TT== ª
6
l
=
.vf
l
Þ=
0
W
W
2 d
p
=
!
22
WW1
.
22
ka a
dkd
pp
=Þ=
W
2
K
k
p
=
2
K
a
d
=
0,1
A
dd==
3
A
a =
2
3
0,1
K
=
2
M
K
a
d
=
2
0,1 0,1
3
3
MM
a
a
dd
æö
=Þ=
ç÷
èø
»
0,95
M
d
2
0,1 3
3
0, 2
2
BA
B
AB
ad
acm
ad
æö
=Þ= =
ç÷
èø
5
10
3
cm
l
=
10
3
p
1
()
60
s
3
T
3
22
cm-
W= 160
C
Z
W= 100
L
Z
R
ZZ
R
U
ZZR
RU
P
CLCL
2
2
22
2
)()( -
+
=
-+
=
W=-= 60
CL
ZZR
2
p
-
M
N
2p/3
2p
/3
B, t
1
! Trang!47!
Mà giải thiết cho: j
1
= 2j
2
Khi R = R
1
: tanj
1
=
Khi R = R
2
: tanj
2
=
Công suất : W
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2.
- Rô to có 4 cực, nên số cặp cực từ p = 2.
* Khi (vòng/phút) thì tần số dòng điện:
(rad/s)
- Vì bỏ qua điện trở trong của máy nên:
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ:
* Với vận tốc quay rôto là n vòng/phút thì hiệu điện thế hiệu dụng được xác định một
cách tổng quát là : (vì điện trở trong bằng 0)
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ : . Với
- Suy ra
- Với là hằng số
đường biểu diễn sự phụ thuộc của I với n - tốc đ
quay của rô to, dạng một nhánh của parabol có bề
lõm hướng lên chiều dương của toạ độ.
- Với : I = 0
- Với v/ph :
v/ph: A
A
- Đồ thị của I = là một nhánh parabol có dạng như hình vẽ.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4
3.0 đ
a.* Bước sóng:
- Ta có:
* Vị trí của vân gần trung tâm nhất có cùng màu với vân trung tâm
- Vị trí của vân có cùng màu với vân trung tâm là vị trí hai vân sáng của hai bức xạ trùng
nhau
hay
0.25đ
0.25đ
0.5đ
3
1
p
j
-=Þ
3
1
-=
-
R
ZZ
CL
320
1
=Þ R
W
3
1
2
-=
-
R
ZZ
CL
360
2
=Þ R
W
360
21
2
=
+
=
RR
U
P
2
1500n =
2
2
1500.2
50
60 60
np
fHz== =
22
2314f
wp
Þ= =
22
200UE V==
2
222
C
U
IUC
Z
w
==
5
200.10 .314 0 , 628A
-
==
2
NBS
UE
w
==
2
2
C
U NBSC
IUC
Z
ww
== =
22
60
np
f
wp p
==
2
22
22
24
...
60
2 3600 2
NBSC np NBSC p
InKn
pp
æö
===
ç÷
èø
22
4
3600 2
NBSC p
K
p
=
2
.IKn®=
0n =
1
150n =
2
1
(150)IK=
2
1500n =
2
2
(1500) 0,628IK==
2
12
1
2
150 1
0, 00628
1500 100 100
II
I
I
æö
Þ= = Û= =
ç÷
èø
2
.Kn
.Dia
i
aD
l
l
=Þ=
1
8
()
15
m
lµ
Þ=
2
0, 4( )m
lµ
Þ=
12 1122
xx k kll=€ =
12
43kk=
A, t
1
B
,
! Trang!48!
- Vị trí của vân trùng gần vân trung tâm nhất ứng với giá trị nguyên nhỏ nhất ca k
1,
k
2
thỏa mãn phương trình trên k
1
= 3, k
2
= 4. khi đó khoảng cách tới trung tâm
x=3i
1
=4i
2
=2,4mm.
b. *Tổng số vân sáng .
- Trong khoảng hai vân trùng liên tiếp có 2 vân sáng của và 3 vân sáng của
- Trong khỏang hai vân cùng màu với vân trung tâm, đối xứng với nhau qua vân trung
tâm gần vân trung tâm nhất 5 vân sáng của 7 vân sáng của trong đó vị
trí trung tâm trùng nhau nên có tổng 5+ 7-1=11vân sáng.
c. Tìm vị trí vân sang trùng với vân tối:
Điều kiện:
Biểu diễn: với n nguyên.
Trong min giao thoa : . Vy 4
vị trí thỏa mãn vân tối i
1
trùng vân sáng i
2
tương ứng n bằng: -2; -1; 0; 1.
Các vị trí đó cách vân trung tâm khoảng x cho bởi bảng sau:
n
-2
-1
0
1
k
1
-5
-2
1
4
k
2
-6
-2
2
6
x (mm)
-3,6
-1,2
1,2
3,6
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 5
5.0đ
a) Áp dụng định luật bảo toàn điện tích hạt nhân và bảo toàn số nuclon cho phản ứng
Ta được: 235+1=A+140+3 suy ra A=93
92=38+Z suy ra Z=54
Năng lượng tỏa ra của phản ứng:
Do các nơtron thứ cấp có động năng bằng nhau nên động năng của mỗi nơtron bằng
Vận tốc của mỗi nơtron thứ cấp bằng:
b) Sau mỗi lần va chạm với nguyên tử cacbon. Do các hạt chuyển động cùng phương
nên theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng ta được:
Với ta được
Về độ lớn
Sau N lần va chạm nơ tron trở thành nơ tron nhiệt có động năng cỡ k
B
T
ph
, tức là có vận
tốc
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1
l
2
l
1
l
2
l
1
1122
2
21
13
224
k
kiki
k
ʈ
+
˜
Á
˜
+= =
Á
˜
Á
˜
Á
˯
( ) ( )
12
21321;2 421knkn+= + = +
22
9, 6 9, 6
2, 5 1, 5
22
mm k i mm n£-££
235 1 140 1
92 0 38 0
3
A
Z
Un X Y n + +
2
.EmcD=D
2
.
33
n
Emc
K
DD
==
2
87
2K
2. . 2 2.0, 006675
3.10 2.10 m/ s
333.1,008665
n
n
nnn
mc m
vc
mmm
DD
== = = =
''
nn CC nn
mv m v mv=+
2'2'2
222
nn CC nn
mv mv mv
=+
12
C
n
m
m
=
'
11
13
nn
vv=-
'
11
13
nn
vv=
! Trang!49!
Ta có
Suy ra lần
Vậy phải sau 55 lần va chạm chạm thì nơtron thứ cấp trở thành nơtron nhiệt
c) Ta có phản ứng:
Áp dụng định luật bảo toàn ta được A=0 và Z=-1. Vậy X là electron.
Độn năng cực đại của electron
Thay số ta được
Vận tốc của electron Vô lý
Ta phải sử dụng công thức tương đối tính
trong đó
Ta được hay v = 2,95.10
8
m/s
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Chú ý:
+ Hc sinh có cách gii khác nếu đúng vn cho đim ti đa.
+ Nếu thiếu 1 đơn vtr0.25 đim nhưng không trquá 1 đim cho toàn bài thi.
23
3
27
2k
2K
2.1, 38.10 .300
2, 22. 10 m/ s
1, 0 0 8 6 6 5 . 1, 6 6 . 1 0
Bph
n
nn
T
v
mm
-
-
== = =
11
13
N
n
vv
ʈ
˜
Á
˜
=
Á
˜
Á
˜
Á
˯
ln ln
55
ln 13 ln 11
n
vv
N
-
==
-
238 1 239
92 0 94
2
A
Z
Un Pu X+= +
2
ax 238 239
2(2)
em U n e Pu
KEmmmmc=D = + - -
13
ax
3, 82. 10
em
KJ
-
=
88
2K
9, 16. 10 / > c = 3.10 /
e
e
e
vmsms
m
==
2
2
1
1
1
ee
Kmc
b
ʈ
˜
Á
˜
Á
=-
˜
Á
˜
Á
˜
˜
Á
-
˯
e
v
c
b =
0, 9843b =
| 1/49

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN THI: VẬT LÝ - LỚP 12 - THPT
Thời gian làm bài : 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍ NH THỨC
Ngày thi : 22/03/ 2011
--------------***--------------
Bài 1. (4 điểm)
Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng
k = 100(N/m) được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200
(g) được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở
vị trí cân bằng, một vật m = 50(g) chuyển động đều theo
phương ngang với tốc độ v
0 = 2 (m/s) tới va chạm hoàn
toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang.
a) Viết phương trình dao động của hệ vật. Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O
tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc xảy ra va chạm.
b) Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời
điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ
thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một
lực kéo tối đa là 1(N).
Bài 2. (3điểm)
Một máy phát điện một pha mà rô to có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai
cực của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 µF . Cho rằng điện trở trong của
máy không đáng kể. Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu
dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to, khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ
n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút
thì suất điện động hiệu dụng tương ứng là 200 V.
Bài 3. (3 điểm)
Nhờ một nguồn dao động, người ta tạo được tại một điểm O trên mặt nước phẳng lặng
những dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 40 Hz.
a) Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các đỉnh sóng cách đều nhau
2,5 cm. Tính tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước.
b) Tại một điểm A cách O là 0,1cm biên độ sóng là 3 cm. Hãy tìm biên độ sóng tại
một điểm M theo khoảng cách d = OM, cho biết năng lượng sóng không mất dần do ma
sát trong quá trình lan truyền, nhưng phân bố đều trên mặt sóng tròn.
Bài 4. (4 điểm)
Cho một lưỡng lăng kính dạng nêm, đáy mỏng, góc chiết quang 15/ , làm bằng thuỷ
tinh được coi là trong suốt với các ánh sáng dùng làm thí nghiệm, có chiết suất n = 1,5 và Trang 1
được coi là không đổi với các ánh sáng dùng trong thí nghiệm. Phía trước lăng kính có
đặt một khe sáng hẹp S (đơn sắc) trên đường thẳng đi qua đáy và trùng với đáy chung.
a) Tìm khoảng cách d giữa khe S và lưỡng lăng kính để hai ảnh S1 và S2 của S qua
lưỡng lăng kính ở cách nhau một khoảng a = 1,8 mm. Lấy 1/ = 3.10 – 4 rad.
b) Tại vùng giao thoa trên màn, người ta đếm được 11 vân sáng. Xác định khoảng
cách từ lưỡng lăng kính đến màn, suy ra bề rộng vùng giao thoa trên màn và khoảng vân i.
Biết bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là l = 0,5µm.
c) Thay khe sáng trên bằng khe sáng tử ngoại gần. Để quan sát hình ảnh giao thoa
người ta đã dùng máy ảnh với phim đen trắng thông thường chụp ảnh miền giao thoa và
in trên giấy ảnh thì đếm được 15 vạch tối trên toàn miền giao thoa. Giải thích hiện tượng
và hình ảnh quan sát được, tính bước sóng của ánh sáng tử ngoại nói trên.
Bài 5. (3 điểm)
Một kiểu phân hạch của U235 là : 235 1 95 139 1 0
U + n ® Mo +
La + 2 n + 7 e (Mo là kim loại, 92 0 42 57 0 1 -
La là kim loại lan tan họ đất hiếm).
a) Tính năng lượng E
D toả ra từ phản ứng trên theo đơn vị Jun (J). Cho biết khối
lượng của các hạt : mU = 234,99u ; mMo= 94,88u ; mLa = 138,87u ; mn = 1,01u ; bỏ qua
khối lượng của electron ; lấy 1u = 931 MeV/c2.
b) Nếu coi giá trị E
D tìm được ở trên là năng lượng trung bình cho bởi mỗi phân
hạch thì khi 1g U235 phân hạch hết sẽ cho một năng lượng bằng bao nhiêu kWh. Cần
phải đốt một lượng than bằng bao nhiêu để được lượng năng lượng đó, biết năng suất toả
nhiệt của than q = 2,93.107 J/kg. Lấy số Avôgađrô 23 1 N 6,023.10 mol- = . A
c) Trong sự cố của các lò phản ứng hạt nhân tại nhà máy điện nguyên tử ở Fukushima
(Nhật Bản) do động đất và sóng thần, người ta lo ngại nhất hiện tượng gì sẽ xảy ra ? (hiện
tượng này có liên quan đến kiến thức em đã được học về phản ứng phân hạch hạt nhân
dây truyền). Hiện tượng đó có dễ xảy ra không ?
Bài 6. (3 điểm)
Cho một thanh đồng chất chiều dài L, khối lượng m. Thanh có
thể quay không ma sát quanh một trục nằm ngang, vuông góc với O. α
thanh và đi qua một đầu thanh tại O. Ban đầu thanh được giữ ở vị
trí hợp với phương ngang góc a như hình vẽ, sau đó buông nhẹ
cho thanh quay quanh O. Lấy gia tốc trọng trường là g. Hãy xác
định véc tơ lực do trục quay tác dụng lên thanh khi thanh qua vị trí nằm ngang.
………………… Hết …………………
(Đề thi gồm 02 trang)
Së gi¸o duc- §µo t¹o
Kú thi häc sinh giái THPT cÊp tØnh Trang 2 B¾c ninh N¨m häc 2010- 2011
M«n: Vật lý. Lớp 12
§¸p ¸n - BiÓu ®iÓm chÊm Bài Lời giải chi tiết Điểm 1
a. Viết phương trình dao động: 0,5
- Gọi v là vận tốc của hệ vật sau va chạm, sử dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
mv0 = ( M + m)v Þ v = 0,4 m/s = 40 cm/s
- Phương trình dao động của hệ hai vật: 0,5
ìx = Acos(wt + j) í îv = - w A sin(wt + j)
Chọn gốc thời gian, trục tọa độ như giả thiết, tại t = 0 ta có: 0,5 ìx = Acosj = ( 0 cm) í (1)
îv = -Aw sinj = -40(cm / s) k 100 w = = = 20 rad/s (2) M + m , 0 25
Từ (1) và (2) ta tìm được A = 2 cm, j = p/2. 0,5
- Phương trình dao động: x = 2cos(20t + p/2)(cm)
b. Xác định thời gian ngắn nhất: 0,5
- Lực tác dụng vào mối hàn là lực kéo khi hệ vật (M + m) dao động với x > 0 0,5
- Lực tác dụng vào mối hàn chính là lực đàn y hồi của lò xo Fđ = k x = kx 0,5
- Mối hàn sẽ bật ra khi Fđ ³ 1N Þ kx ³ x’ -2 P 2 x O 1N 0,5 B a Û x ³ 0,01m = 1 cm
- Thời gian ngắn nhất từ khi lò xo bị nén N
cực đại cho tới khi mối hàn bị bật ra là thời
gian vật chuyển động từ B đến P ( x
P = 1 cm). Sử dụng hình chiếu chuyển
động tròn đều ta xác định được: tmin = T/3 = p/30 (s) 2
- Rô to có 4 cực, nên số cặp cực từ p = 2, Khi n =1500(vòng/phút) thì tần số 0,25 2 n p 1500.2 dòng điện: 2 f = =
= 50Hz Þ w = 2p f = 314(rad/s) 2 2 2 60 60 0,25
- Vì bỏ qua điện trở trong của máy nên: U = E = 200V 2 2 U
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ: 2 I = = U Cw 5 200.10- = .314 = 0,628A 0,25 2 2 2 Z C Trang 3
- Với vận tốc quay rôto là n vòng/phút thì hiệu điện thế hiệu dụng được xác định 0,5 NBSw
một cách tổng quát là : U = E =
(vì điện trở trong bằng 0) 2 U NBSC
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ : 2 I = = UCw = w . Với 0,5 ZC 2 np w = 2p f = 2p 60 2 2 2 NBSC æ 2p np ö NBSC4p p - Suy ra 2 2 I = . =
.n = K.n ç ÷ 2 è 60 ø 3600 2 2 2 NBSC4p p 2 0,5 - Với K =
là hằng số ® I = K.n 3600 2
đường biểu diễn sự phụ thuốc của I với n - tốc độ quay của
rô to, có dạng một nhánh của parabol có bề lõm hướng lên
chiều dương của toạ độ. 0,5 - Với n = 0 : I = 0 2
- Với n =150 v/ph : I = K(150) 1 1 n =1500v/ph: 2
I = K(1500) = 0,628 A 2 2 2 I æ 150 ö 1 I 1 2 Þ = = Û I = = 0,00628 A 0,25 ç ÷ 1 I è1500 ø 100 100 2 - Đồ thị của I = 2
K.n là một nhánh parabol có dạng như hình vẽ. 3
a) - Sóng trên mặt nước coi gần đúng là sóng ngang, các gợn sóng là những vòng 0,5
tròn đồng tâm cách nhau 1 bước sóng.
Vậy : l = 2,5 cm Þ v = l. f = 100cm/s
b) – Năng lượng sóng phân bố đều trên mặt sóng, nên theo mỗi phương truyền
sóng, càng xa O, năng lượng sóng càng giảm. Gọi d 0,5
A là bán kính mặt sóng tại A, d
là bán kính mặt sóng tại M , W là năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn O trong 1s, W
thì mỗi đơn vị dài trên mặt sóng sẽ nhận được một năng lượng W = . 0 2p d
- Nếu a là biên độ sóng tại điểm khảo sát ở cách O một khoảng d, thì W 0,5 0 ! a2 hay W W 1 K W 2 2 2 0 = ka2 suy ra ka = Þ a = W . ; đặt K = thì a = 2p d 2p k d 2p k d K
- Với d = d = 0,
1 cm thì a = 3cm, ta có : 2 3 = 0,5 A A 0,1 K 0,25
- tương tự tại M cách O khoảng d thì 2 a = dM - Kết hợp lại ta có: 0,75 2 æ a ö 0,1 0,1 = Þ a = 3 cm » 0,95
(cm) (biên độ sóng tại M) ç ÷ è 3 ø d d M M dM 4 a) - Vẽ đúng hình : 1,0
Lăng kính nêm: D = A(n – 1), đáy rất mỏng nên B và I rất gần nhau.
- S ,S là 2 nguồn kết hợp (ảo), từ hình vẽ S S = a, ta có : a = S S = 2d tanD » 0,5 1 2 1 2 1 2 2d(n – 1)A
(góc nhỏ: tanD » D( rad) ) 3 - a 1,8.10 Thay số ® d = = = 0,4 m = 40 cm 4
2(n -1)A 2(1,5 -1).15.3.10- 0,5 Trang 4 ' l l + D (d d )
b) - Khoảng cách D » d + d/ ® i = = 0,25 a a
- Bề rộng miền giao thoa là L, từ hình vẽ có : ' ' L d d = Þ L = a a d d và theo đầu bài L = 10i 0,5 d ' Þ d = 2 a -1 10ld 0, 4 = » 0,645m = 3 - 2 0,25 (1,8.10 ) -1 6 10.0,5.10- .0, 4 0,5 64,5 cm. ' d - 0, 645 - L = 3 3 a 1,8.10 . 2,9.10- = »
m = 2,9 mm, mà L = 10i Þ i = 0, 29mm 0,5 d 0, 4
c) - Ánh sáng tử ngoại gần là bức xạ không trông thấy nhưng vẫn gây ra hiện tượng
giao thoa trên màn. Để quan sát được hiện tượng đó, người ta đã dùng máy ảnh với
phim đen trắng chụp ảnh miền giao thoa và in trên giấy ảnh thì kết quả vân sáng sẽ
ứng với vạch tối trên ảnh.
- Với 15 vạch tối đếm được, ta có 14 khoảng vân i. Vì a và D không đổi, chiết
suất n cũng được coi là không đổi, nên ta có: ' 10l = 14l ' ® l » 0,357µm 5 a) Ta có 1,0 931MeV 2 2 E
D = (m + m - m - m - 2m )c = (234,99 - 94,88 -138,87 -1,01) .c U n Mo La n 2 c
= 214,13 MeV = 214,13. 1,6.10 – 13 = 342,608.10 – 13 J » 3,43.10 – 11 J 0,25 m 1
b) - Trong 1g U235 có số hạt U235 bằng : 23 N = N = .6,023.10 hạt A 0,25 A 235
- Năng lượng toả ra khi 1g U235 phân hạch hết bằng : 1 23 11 - 10 E = N. E D = .6,023.10 .3, 43.10 = 8,79.10 J 235 10 8,79.10
- Lượng năng lượng này bằng K (kWh) : 4 K = » 2,44.10 0,25 6 3,6.10
- Lượng than cần đốt để thu được lượng năng lượng kể trên bằng : 0,25 10 E 8,79.10 3 m = = = 3.10 kg 7 q 2,93.10 0,5
c) - Sự cố tại một số lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử ở
Fukushima do thảm hoạ động đất và sóng thần đang dấy lên mối lo ngại chung về
sự rò rỉ phóng xạ. Tuy nhiên điều đáng lo ngại có liên quan đến hiện tượng phân
hạch hạt nhân là nếu không hạ được nhiệt độ của lò thì các thanh nhiên liệu có chứa
U235 đã được làm giàu sẽ tan chảy và nếu các khối tan chảy nhập với nhau đến
vượt khối lượng tới hạn thì sẽ là một trong những điều kiện để phản ứng phân hạch 0,5
dây truyền xảy ra ở mức vượt hạn (s > 1).
- Khối lượng tới hạn phụ thuộc vào tỉ lệ U235 được làm giàu. Nhưng tỉ lệ U235
được làm giàu dùng làm nhiên liệu của lò phản ứng thường không cao, nên để vượt
khối lượng tới hạn mà gây nên phản ứng vượt hạn là không dễ xảy ra. 6
Chọn mốc thế năng tại O.
- Bảo toàn cơ năng cho thanh tại vị trí ban đầu và vị trí nằm ngang : L I 3g sina G 0,5 0 2 2 mg sina = w « w = (1) . 2 2 L O Trang 5
- Phương trình chuyển động quay quanh O khi thanh qua vị trí nằm ngang: 2 0,5 L mL 3g
M = I g « mg = g « g = (2) P 0 2 3 2L 0,25 L
3g sina L 3g sina
- Gia tốc pháp tuyến của khối tâm thanh: 2 a = w = = (3) n 2 L 2 2 0,25 L 3g L 3g
- Gia tốc tiếp tuyến của khối tâm thanh: a = g = = (4) t 2 2L 2 4 0,25 3g sina
- Lực tác dụng lên thanh theo Ox là: F = ma = m x n 23mg mg 0,25
- Lực tác dụng lên thanh theo Oy là: F = ma - mg = - mg = - < 0tức là y t 4 4 F y hướng lên trên.
- Vậy lực do thanh tác dụng lên trục quay là: F = F + F x y 2 0,5 9 sin a 1 Hay độ lớn: 2 2 F = F + F = mg + x y 4 16 Fy mg 2 1 0,5
- Góc hợp bởi lực F với phương ngang: tan b = = = F 4 3mg sina 6sina x
- Học sinh có thể giải bài theo cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
- Thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0,25 điểm, toàn bài thiếu hoặc sai đơn vị trừ không quá 1 điểm
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn. UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN THI: VẬT LÝ - LỚP 12 – THPT
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi 29 tháng 3 năm 2013 ================
Câu 1 (4,0 điểm)
Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là uA = 5cos4pt và uB = 5cos(4pt + 0,5p); trong đó u
tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 40cm / s . Coi biên độ
sóng truyền đi không giảm.
a) Thiết lập phương trình sóng tại điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt các khoảng d1, d2.
b) Tìm điều kiện về hiệu khoảng cách Dd = d2 - d1 để tại M dao động với biên độ cực đại.
c) Cho AB = 70cm, xác định vị trí điểm N trên trung trực của AB, gần trung điểm
O của AB nhất mà tại N dao động cùng pha với O.
d) Trên đường tròn tâm O đường kính AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
Câu 2 (5,0 điểm
)
1. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α = 300. Hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ
đỉnh mặt phẳng nghiêng theo quy luật μ = 0,1x. Vật dừng lại ngay trước khi đến chân mặt
phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian kể từ lúc trượt cho tới khi vật dừng lại? Trang 6
2. Một vật nhỏ khối lượng m được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k và
chiều dài tự nhiên ℓ0 như hình vẽ. Vật có thể trượt không k m
ma sát trên một thanh ngang. Cho thanh ngang quay Q
quanh một trục thẳng đứng đi qua đầu còn lại của lò xo
với tốc độ góc ω không đổi. Xét trong hệ quy chiếu gắn ℓ với thanh:
a) Tính chiều dài của lò xo khi vật nằm cân bằng (với ω2 < k/m).
b) Đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn thêm đoạn x0 rồi thả nhẹ. Chứng tỏ vật
dao động điều hòa và viết phương trình dao động.
Câu 3
(4,0 điểm)
Trên mặt phẳng nghiêng góc α có một hộp nhỏ A khối lượng m1 và một hình trụ
tròn rỗng B khối lượng m 2
2 (có mô men quán tính I = m r , với r là bán kính). Hai vật 2
cùng bắt đầu chuyển động xuống phía dưới. Hộp trượt với hệ số ma sát µ , còn hình trụ lăn không trượt.
a) Tìm góc nghiêng α để khi chuyển động hai vật luôn luôn cách nhau một khoảng không đổi.
b) Để có chuyển động như trên thì hệ số ma sát giữa hình trụ và mặt phẳng nghiêng
phải thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 4 (3,0 điểm)

Mạch chọn sóng LC có C là tụ phẳng không khí, hai bản tụ có hình chữ nhật cách
nhau d = 4 cm, thu được sóng có bước sóng l 0 = 100 m. Đưa từ từ vào khoảng giữa hai
bản tụ điện một tấm điện môi dày l = 4 cm, có hằng số điện môi ε = 7 song song với hai
bản tụ. Đến khi tấm điện môi chiếm một nửa khoảng không gian giữa hai bản tụ thì mạch
thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
Câu 5 (4,0 điểm)

1. Một mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y ghép nối tiếp (trong hai hộp
kín mỗi hộp chỉ chứa một trong ba phần tử R, L hoặc C). Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp không đổi 12 (V) thì điện áp ở hai đầu hộp Y là 12(V). Khi đặt vào hai đầu mạch một æ p điện áp xoay chiều ö u = 100 2 os c 100pt -
(V ) thì điện áp hai đầu hộp X là ç ÷ è 3 ø æ p ö u = 50 6 os c 100pt - (V ) và cường độ dòng điện trong mạch là X ç ÷ è 6 ø æ p ö i = 2 2 os c 100pt - ( )
A . Trong X, Y chứa phần tử nào? Tìm giá trị của nó. ç ÷ è 6 ø
2. Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N1 = 1000 vòng, thứ cấp có N2 = 2000 vòng.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 110V thì điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 126V. Tìm tỉ số giữa điện trở thuần
và cảm kháng cuộn sơ cấp.
--------------Hết --------------
(Đề thi gồm 02 trang) Trang 7
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
ĐÁP ÁN MÔN THI: VẬT LÝ
Câu 1 (4,0 điểm
)
Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ dao động
cùng phương với phương trình lần lượt là uA = 5cos4pt và uB = 5cos(4pt + 0,5p); trong
đó u tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 40cm / s . Coi
biên độ sóng truyền đi không giảm.
a) Thiết lập phương trình sóng tại điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt các khoảng d1, d2.
b) Tìm điều kiện về hiệu khoảng cách Dd = d2 - d1 để tại M dao động với biên độ cực đại.
c) Cho AB = 70cm, xác định vị trí điểm N trên trung trực của AB, gần trung điểm O
của AB nhất mà tại N dao động cùng pha với O.
d) Trên đường tròn tâm O đường kính AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? TT Ý Nội dung bài giải Điểm Câu 1 4 điểm
a. Phương trình sóng do A truyền tới M: u d 1 1 = 5cos[4p(t - )] = 5cos(4pt - 0,1pd1) v
Phương trình sóng do B truyền tới M: d2 0,5 u2 = 5cos[4p(t -
) + 0,5p] = 5cos(4pt - 0,1pd2 + 0,5p) v
Phương trình dao động tại M: u
M = u1 + u2 = 5[cos(4pt - 0,1pd1) + cos(4pt - 0,1pd2 + 0,5p)] = 10cos[0,05p(d 0,5
2 - d1) - 0,25p]cos[4pt - 0,05p(d2 + d1) + 0,25p]
b.
Phương trình dao động tại M: u
M = 10cos[0,05p(d2 - d1) - 0,25p]cos[4pt - 0,05p(d2 + d1) + 0,25p]
để tại M dao động với biên độ cực đại thì: 0,5 cos[0,05p (d - d - 0,25p] 2 1 ) = 1 « 0,05 (d p - d ) - 0,25p = kp 2 1 « Dd = d ± ±
2 - d1 = 20k + 5 (cm) với k = 0, 1, 2... 0,5 Trang 8 c.
Gọi dO, dN là khoảng cách từ O, N đến A.
Phương trình dao động tại O: u
O = 10cos(- 0,25p)cos(4pt - 0,1pdO + 0,25p)
= 5 2 cos(4pt - 0,1pdO + 0,25p)
Phương trình dao động tại N: uN = 5 2 cos(4pt - 0,1pdN + 0,25p)
Độ lệch pha: Dj = 0,1p(dN - dO) 0,5
N cùng pha O nên Dj = 0,1p(dN - dO) = n2p
® dN - dO = 20.n (n = 1, 2,...)
N gần O nhất ứng với n = 1 ® dN = dO + 20 = 55cm ON = 2 2 d - d » 42,4cm N O 0,5
(Do tính đối xứng có 2 điểm N thỏa mãn) d.
Giả sử M là một điểm cực đại thuộc AB: d2 - d1 = 20k + 5 (cm) d 2 + d1 = AB = 70cm ® d 2 = 10k + 37,5 (cm) 0 < d
2 < AB ® 0 < 10k + 37,5 < 70 ® - 3,75 < k < 3,25 0,5
k nguyên ® k = 0, ± 1, ± 2, ±3.
Vậy trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại.
® Trên đường tròn (O; AB/2) có 14 điểm dao động với biên độ cực 0,5 đại.
Câu 2 (5,0 điểm
)
1. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α = 300. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ
đỉnh mặt phẳng nghiêng theo quy luật μ = 0,1x. Vật dừng lại ngay trước khi đến chân mặt
phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian kể từ lúc trượt cho tới khi vật dừng lại?
2. Một vật nhỏ khối lượng m được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k và
chiều dài tự nhiên ℓ0 như hình vẽ. Vật có thể trượt không ma sát trên
một thanh ngang. Cho thanh ngang quay quanh một trục thẳng đứng k m
đi qua đầu còn lại của lò xo với tốc độ góc ω không đổi. Xét trong hệ Q
quy chiếu gắn với thanh: ℓ
a) Tính chiều dài của lò xo khi vật nằm cân bằng (với ω2 < k/m).
b) Đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn thêm đoạn x0 rồi thả nhẹ. Chứng tỏ vật
dao động điều hòa và viết phương trình dao động. TT Ý Nội dung bài giải Điểm Câu 2 5 điểm Trang 9 1.
+ Áp dụng định luật II Niutơn ta có:
mgsinα - µmgcosα = ma. 0,5 3
+ Thay số ta được : x’’ + x - 5 = 0. 0,5 2 3 10 10 x’’ + ( x - ) = 0. Đặt X = x - 2 3 3 3
Ta có phương trình: X’’ + X = 0. 0,5 2
Phương trình trên có nghiệm æ ö æ ö 0,5 3 X = Acosç t +j ÷(cm). Þ 3 10 x = Acosç t +j ÷ + (cm). ç 2 ÷ ç ÷ è ø 2 3 è ø
+ Vậy, thời gian từ lúc trượt cho tới khi vật dừng lại: 2 0,5 t = p = 3,3759 (s) 3 2.
a. Tính chiều dài của lò xo:
- Chọn hệ qui chiếu gắn với thanh ngang (Hệ qui chiếu phi quán
tính). Điều kiện cân bằng của m: ! ! 0,5 F + F = 0 → Fdh = Fqt dh qt ↔ k( ! - ! ) = m. ! . 2 w (1) 0,5 cb 0 cb k! 0,5 ↔ ! = 0 cb 2 k - w m
b. Chọn Ox có gốc O tại VTCB, chiều dương là chiều dãn của lò xo.
Gốc thời gian lúc thả vật. Tại li độ x:
- Theo định luật 2 Niutơn ta có : ! ! ! F + F = m a dh qt
- Chiếu lên trục Ox, ta có : -k( ! - ! + x) + m. (! + x). 2 w = mx // cb 0 cb 0,5
Kết hợp (1) → x // + Ω2x = 0 (2) với W = k 2 - ω m
Phương trình (2) có nghiệm tổng quát :
x = Acos(Ωt + j ) ; v = - ΩAsin(Ωt + j )
+ Tại t = 0: x = x ; v = 0 → A = x ; j = 0 0 0 Trang 10 éæ ö ù
Biểu thức li độ có dạng : x = x cos k 2 êç - ω ÷.tú 0 0,5 ç m ÷ êëè ø úû
Câu 3
(4,0 điểm)
Trên mặt phẳng nghiêng góc α có một hộp nhỏ A khối lượng m1 và một hình
trụ tròn rỗng B khối lượng m 2
2 (có mô men quán tính I = m r , với r là bán kính). Hai vật 2
cùng bắt đầu chuyển động xuống phía dưới. Hộp trượt với hệ số ma sát µ , còn hình trụ lăn không trượt.
a) Tìm góc nghiêng α để khi chuyển động hai vật luôn luôn cách nhau một khoảng không đổi.
b) Để có chuyển động như trên thì hệ số ma sát giữa hình trụ và mặt phẳng nghiêng
phải thỏa mãn điều kiện gì? TT Ý Nội dung bài giải Điểm Câu 3 4 điểm a.
Áp dụng định luật II Niutơn cho hộp A, ta tìm được gia tốc của hộp:
a1 = g(sinα – µcosα) (1) 0,5
Phương trình chuyển động tịnh tiến của hình trụ là: m2gsinα – F = m2a2 (2) 0,5
Với F là lực ma sát giữ cho hình trụ không trượt, đồng thời gây ra sự quay
của hình hình trụ quanh trục của nó theo phương trình: 2
M = Ig ® F.r = m .r g (3) 0,5 2 a Với 2 g =
(vì lăn không trượt). Ta có: r g sina a = (4) 2 0,5 2
Muốn cho khoảng cách giữa hộp và hình trụ giữ không thay đổi thì ta phải 0,5 có: a1 = a2
Từ (1) và (4) ta được : tanα = 2µ (5). 0,5 b.
Lực cản chuyển động hình trụ được suy ra từ (3) và (4). m g sina 2 F = (6) 0,5 2 Trang 11
Lực ma sát cực đại giữa hình trụ và mặt phẳng nghiêng là: , F = µ m g. os c a (7). ms 2
Để vẫn có chuyển động như trên thì ta phải có: F £ F ms
Từ (6) và (7) ta được: , tana £ 2µ Do đó theo (5) phải có , µ ³ µ . 0,5
Câu 4 (3,0 điểm)

Mạch chọn sóng LC có C là tụ phẳng không khí, hai bản tụ có hình chữ nhật
cách nhau d = 4 cm, thu được sóng có bước sóng l 0 = 100 m. Đưa từ từ vào khoảng giữa
hai bản tụ điện một tấm điện môi dày l = 4 cm, có hằng số điện môi ε = 7 song song với
hai bản tụ. Đến khi tấm điện môi chiếm một nửa khoảng không gian giữa hai bản tụ thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu? TT Nội dung bài giải Điểm Câu 4 3 điểm
+ Trước khi cho tấm điện môi vào giữa hai bản tụ thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng là
l 0 = 2p c LC = 100 (m). 1
+ Khi cho tấm điện môi vào giữa hai bản tụ lúc này coi như ta có hệ gồm
2 tụ điện ghép song song 0,5
+ Tụ không khí có điện dung C1 = C/2.
+ Tụ điện môi có điện dung C2 = 7C/2 0,5
+ Điện dung của bộ tụ điện sau đó là Cb = 4C 0,5
+ Khi đó mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là: 0,5 ' l = 2l = 200 m 0 Trang 12
Câu 5 (4,0 điểm)
1. Một mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y ghép nối tiếp (trong hai
hộp kín mỗi hộp chỉ chứa một trong ba phần tử R, L hoặc C). Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp không đổi 12 (V) thì điện áp ở hai đầu hộp Y là 12(V). Khi đặt vào hai đầu mạch æ p
một điện áp xoay chiều ö u = 100 2 os c 100pt -
(V ) thì điện áp hai đầu hộp X là ç ÷ è 3 ø æ p ö u = 50 6 os c 100pt - (V ) và cường độ dòng điện trong mạch là X ç ÷ è 6 ø æ p ö i = 2 2 os c 100pt - ( )
A . Trong X, Y chứa phần tử nào? Tìm giá trị của nó. ç ÷ è 6 ø
2. Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N1 = 1000 vòng, thứ cấp có N2 = 2000
vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 110V thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 126V. Tìm tỉ số giữa điện trở
thuần và cảm kháng cuộn sơ cấp. TT Nội dung bài giải Điểm Câu 5 4 điểm 1.
Do khi đặt vào hai đầu mạch điện áp không đổi, ta có điện áp hai đầu hộp
Y bằng điện áp hai đầu mạch, đồng thời khi đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu hộp X cùng pha với dòng điện
trong mạch, vì vậy, trong hộp X phải chứa điện trở R, và hai đầu hộp Y phải chứa tụ C. 0,5
Do trong X chứa điện trở R, ta có: 50 6 0,5 R = = 25 3 (W) 2 2 Mặt khác, ta có: Z 1 R C tgj - = = - ® Z = 0,5 R 3 C 3 4 4.10-
Vậy: Z = 25W ® C = F C 0,5 p 2. Xét cuộn sơ cấp:
Biểu thức hiệu điện hai đầu cuộn sơ cấp: u = 110 2 os
c wt (V ).
Khi đó cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp: 110 2 0,5 i = os c ( t w +j)(A). 2 2 Z + r L Trang 13
Suy ra, suất điện động ở cuộn sơ cấp : 0,5 110 2.Z ' L e = -Li = sin( t w +j) (V ) 1 2 2 Z + r L N
Theo bài ra 2 = 2 , nên suất điện động ở cuộn thứ cấp là: N1 220 2ZL e = sin t w +j (V ) 2 ( ) 2 2 Z + r L
Vì cuộn thứ cấp để hở nên điện áp hai đầu cuộn thứ cấp có biểu thức là : 0,5 220 2ZL u = e = sin t w +j (V ) 2 2 ( ) 2 2 Z + r L 220Z 220 L ®U = = =126V 2 2 2 2 Z + r r L 1+ 2 ZL r ® =1,43 0,5 ZL Lưu ý:
- Học sinh giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Biểu điểm của các ý trong mỗi câu có thể được thay đổi nhưng phải được sự thống nhất của toàn bộ HĐ chấm. -----------Hết----------- UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Vật lí ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28 –03 – 2014
(Đề thi gồm 02 trang)
------------------------- Trang 14 Bài 1.(5 điểm)
Một quả cầu có khối lượng M = 100g gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng m
có độ cứng 20N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng M x đ. Một vật
nhỏ có khối lượng m = 20g rơi từ độ cao h = 0,9m xuống va chạm đàn hồi với h
M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Sau va chạm, vật M dao động điều hòa M
theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo còn vật m được giữ lại để O
không xảy ra va chạm với M nữa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của M,
trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc va chạm.
a) Lập phương trình chuyển động của M.
b) Xác định vị trí, vận tốc, khoảng thời gian từ lúc M bắt đầu dao động Mđ
cho đến khi M đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng lần thứ 2014.
Chọn mốc thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của M.
c) Tìm độ lớn công suất của lực hồi phục tại thời điểm vật qua vị trí có thế năng
bằng động năng lần thứ 2. Công suất đó có đạt độ lớn cực đại không? Tại sao?
d) Muốn để đế không bị nhấc lên thì khối lượng của đế Mđ phải thỏa mãn điều kiện gì? Bài 2. (4 điểm)
Trên bề mặt chất lỏng tại A, B có hai nguồn sóng dao động theo phương trình
u = u = 4cos 40pt(m )
m . Biết AB = 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 A B
cm/s. Cho rằng biên độ sóng truyền trên bề mặt chất lỏng không bị giảm đi và môi trường
không hấp thụ năng lượng.
a) Viết phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn
A, B lần lượt là d , d . Xác định số đường cực đại, cực tiểu giao thoa trong khoảng AB. 1 2
b) Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm thỏa mãn M A - M B = 2
- cmM A- M B = 4,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 4mm thì li độ 1 1 2 2 của M2 là bao nhiêu?
c) Trên mặt chất lỏng kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại H cách B
đoạn BH = 3,5cm. Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại, gần B nhất cách AB là bao nhiêu?
Bài 3. (4 điểm) L C
Cho mạch điện như hình vẽ. A X B M N Cuộn dây thuần cảm.
X là hộp đen chứa 2 trong 3 phần tử L1, R1,C1 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A, N có biểu thức u =100 o
c s(100pt)(V ) ; giữa M, B có biểu thức AN p u = 200 os
c (100pt - )(V ) và 2 LCw = 1 MB 3
a) Viết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu hộp đen
b) Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2 A. Tìm công suất tiêu
thụ trên X và cấu tạo của X. Trang 15 Bài 4. (3 điểm)
Một nguồn sáng điểm S chuyển động đều theo phương song song với đoạn thẳng
nối hai khe nhỏ S1 và S2 trên một màn phẳng. Khoảng cách giữa hai khe là a, nguồn cách
màn một khoảng h. Tại điểm M nằm trên trục của hệ hai khe có đặt một máy đo ánh sáng.
a) Xác định vận tốc v của nguồn. Biết rằng cứ mỗi giây
máy đo ghi được 15 lần thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng, a
bước sóng ánh sáng là l = S
600nm (màu vàng), a = 2mm, h = 1m 1
và trong thời gian đo nguồn dịch chuyển gần về phía trục của hệ a khe S M S1 1 và S2
b) Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng S2
l = 600nm và l = 400nm(màu tím) và bắt đầu chuyển động từ 1 2 S2
điểm O, thì sau chớp sáng đầu tiên bao lâu máy lại ghi được
chớp sáng có đồng thời cả màu vàng và tím (coi chớp sáng đầu tiên có ánh sáng vàng, tím
cùng xuất hiện đồng thời) Bài 5. (4 điểm)
Một hạt a có động năng 4MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đứng yên, gây phản ứng:
a +14N ® 1H + X 7 1
Biết hai hạt bay ra sau phản ứng có cùng động năng.
a) Tính vận tốc mỗi hạt.
b) Tính góc tạo bởi hướng bay các hạt sau phản ứng. Cho m = 00 , 4 260 u 3 ; m = 00 , 14 3074 ; m = 00 , 1 78 u 25 ; m = 99 , 16 91 u 33 ; 1uc2 = a u N H X 931,5MeV; 27 1u 1,66055.10- = kg -----------HẾT------------
Họ và tên thí sinh :...................................................................... Số báo

danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị
1:.................................................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị
2:................................................................................................................. Trang 16 UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Vật lí
------------------------- Bài Nội dung Điểm Bài 1.(5 điểm) M đ x
Một quả cầu có khối lượng M = 100g gắn trên một lò xo n
hẹ thẳng đứng có độ cứng 20N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng Mđ.
Một vật nhỏ có khối lượng m = 20g rơi từ độ cao h = 0,9m xuống va chạm đàn hồi
với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Sau va chạm, vật M dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo còn vật m được giữ lại để không
xảy ra va chạm với M nữa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của M, trục Ox
thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc va chạm.
a) Lập phương trình chuyển động của M.
b) Xác định vị trí, vận tốc, khoảng thời gian từ lúc M bắt đầu dao động cho
đến khi M đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng lần thứ 2014. Chọn mốc
thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của M.
c) Tìm độ lớn công suất của lực hồi phục tại thời điểm vật qua vị trí có thế
năng bằng động năng lần thứ 2. Công suất đó có đạt độ lớn cực đại không? Tại sao?
d) Muốn để đế không bị nhấc lên thì khối lượng của đế Mđ phải thỏa mãn điều kiện gì?
Bài 1. + Vận tốc của m ngay trước khi chạm M: v 0 = 2gh = 18 = 3 2 m/s M
+ Gọi V và v là vận tốc của M và m sau va chạm 5điểm h
MV + mv = mv0 (1) với v0 = - 3 2 m/s 2 MV 2 mv 2 mv x + = 0 (2) 2 2 2 m Từ (1) và (2) suy ra M đ 2mv 2.0,02.( 3 - 2) 0 V = = = - 2m / s 0,5 M + m 0,1+ 0,02
+ Độ nén của lò xo khi vật M ở VTCB: Mg 0,1.10 m ∆l = = = 0,05m = 5cm k 20 Trang 17 k 20
+ Tần số góc của dao động : w = = = 10 2 rad/s M 0,1 2p p
+ Chu kỳ dao động: T = = s w 5 2
a) Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(wt +j)
+ tại thời điểm t = 0 thì vật qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng xuống dưới ngược chiều
ìx = 0 = Acosj ® o c sj = 0 p dương 0 í ®j = v = w - Asinj < 0 ® sinj > 0 2 î 0 0,5
+ độ lớn cực đại của M là V max = 2 m/s V 2
Biên độ của dao động của M: A = max = = 0,1m =10cm w 10 2 p
+ Vậy phương trình dao động điều hòa của M là: x = 10cos(10 2t + )(c ) m 2 0,5 1
b) Thế năng phục hồi của hệ 2
E = kx với x là li độ (khoảng cách từ vị trí vật đến vị trí cân t 2 bằng)
+ Ở thời điểm E = 3E thì ta có d t 1 1 A 2 2
E + E = 4E = E « 4 kx = kA ® x = ± = 5 ± cm d t t 2 2 2 A
+ Vị trí có E = 3E lần thứ 2014 là: x = - = 5 - cm d t 2014 2 0,5 O M
+ Áp dụng công thức độc lập thời gian ta tìm được vận tốc: A 3 2 2 v = w ± A - x = w ± = 50 + 6cm / s M1 0,5 2
(lấy dấu (+) vì vật đang chuyển động theo chiều (+) ) M3 M2
+ Vẽ đường tròn lượng giác: h M4
+ Trong một chu kỳ có 4 lần E = 3E nên để qua vị d t M 0
trí có E = 3E lần thứ 2014 cần 503 chu kỳ và thời d t 5p 5p
gian quay góc M OM : w t D = ® t D = s 0 2 6 60 2 6041p
+ Vậy thời gian cần tìm là: t = 503T + t D = s 2014 60 2 0,5
c) Tại vị trí có E = E lần thứ 2 thì ta có: d t 1 1 A 2 2
E + E = 2E = E « 2 kx = kA ® x = - = 5 - 2cm d t t 2 2 2 2 A 2 2 2 suy ra v = w ± A - x = w ± = 100 + cm / s 2
vậy độ lớn của công suất lực hồi phục là: P = kxv = 20.0,05 2.1 = 2W 0,5
+ Ta thấy độ lớn công suất tức thời của lực hồi phục là 2 2 2
P = kxv = kw (A - x )x A
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số : 2 2 A - x và 2
x ta thấy Pmax ó x = ± = 5 ± 2cm = x 2 2
Vậy công suất tức thời của lực hồi phục khi động năng bằng thế năng lần thứ 2 chính bằng 0,5
công suất cực đại của lực hồi phục.
d) Muốn để đế không bị nhấc lên thì lực đàn hồi ở vị trí lò xo bị dãn nhiều nhất phải nhỏ
hơn hoặc bằng trọng lượng của đế. Fđh £ gMđ 0,5 Trang 18
Fđh = k (A - ∆l) = 20.0,05 = 1 N F Do đó M đh đ ³ = 0,1 kg = 100g. 0,5 g Bài 2. (4 điểm)
Trên bề mặt chất lỏng tại A, B có hai nguồn sóng dao động theo phương trình
u = u = 4cos 40pt(m )
m . Biết AB = 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A B
40 cm/s. Cho rằng biên độ sóng truyền trên bề mặt chất lỏng không bị giảm đi và môi
trường không hấp thụ năng lượng.
a) Viết phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trên mặt chất lỏng cách hai
nguồn A, B lần lượt là d , d . Xác định số đường cực đại, cực tiểu giao thoa trong 1 2 khoảng AB.
b) Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm thỏa
mãn M A- M B = 2
- cmM A- M B = 4,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 4mm 1 1 2 2
thì li độ của M2 là bao nhiêu?
c) Trên mặt chất lỏng kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại H
cách B đoạn BH = 3,5cm. Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại, gần B nhất cách AB là bao nhiêu? Bài 2. w l Ta có f =
= 20Hz và = 2cm 2p 4 điểm 2p d
a) Ta có phương trình sóng tại M do nguồn A truyền tới là: 1 u = 4cos(40pt - )(m ) m M 1 l 2p d
phương trình sóng tại M do nguồn B truyền tới là: 2 u = 4cos(40pt - )(m ) m 0,5 M 2 l
Phương trình sóng tổng hợp tại M là: 2p d 2p d 1 2 u = u + u = 4cos(40pt - ) + 4cos(40pt - ) M M 1 M 2 l l æ p (d - d ) ö æ p (d + d ) ö 2 1 2 1 = 8cos o c s 40pt - mm ç ÷ ç ÷ 0,5 è l ø è l ø
Số đường cực đại, cực tiểu giao thoa trong khoảng AB là: AB AB + Cực đại: - < k < « 10
- < k <10; có 19 cực đại. l l 0,5 AB 1 AB + Cực tiểu: - < k + < « 10
- ,5 < k < 9,5; có 20 cực tiểu. l 2 l 0,5 b) Do M ' '
1 và M2 cùng nằm trên một elip nên d + d = d + d 0,5 1 2 1 2 æ p (d - d ) ö 2 1 os c u ç è l ÷ os c p M 1 ø ( ) suy ra = = = - 2 ' ' u
æ p d - d ö c p M ( ) os(-2,25 ) 2 2 1 os c çè l ÷ ø 0,5 nên u = 2 - 2mm M 2
c) Gọi I là trung điểm của AB é IH ù é6,5ù
Số cực đại trên IH là: = = 6 ê ú ê ú ël / 2û ë 1 û
Điểm M gần B nhất thuộc dãy cực đại bậc cao nhất trên IH => M thuộc cực đại bậc k = 6 Þ MA - MB = 6l 0,5 2 2 2 2
Û AH + MH - BH + MH = 6l =12 (1)
Nhân liên hợp 2 vế, ta có: Trang 19 A H 2 2 - AH BH 65 2 2 2 2
Û AH + MH + BH + MH = = (2) M20 M 6l 3 B x 101 10 13 Cộng (1) và (2): 2 2 AH + MH = Þ MH = cm 0,5 6 3
Bài 3. (4 điểm) B M A k N
Cho mạch điện như hình vẽ. C I = 6 Cuộn dây thuần cảm.
X là hộp đen chứa 2 trong 3 phần tử L1, R1,C1 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa
hai điểm A, N có biểu thức u =100 o
c s(100pt)(V ) ; giữa M, B có biểu thức AN p u = 200 os
c (100pt - )(V ) và 2 LCw = 1 MB 3
a) Viết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu hộp đen
b) Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2 A. Tìm công suất
tiêu thụ trên X và cấu tạo của X. Bài 3. 4 điểm a) Theo bài ra: Z 0,5
L = ZC => u + u = 0 L C Ta có: u
= u + u u = u + u AN L x MB C x 0,5 1
Do đó u = (u + u ) x AN MB 2 Þ u = 50 7 o
c s(100pt - 0,714)(V ) x 0,5 b) L M Ta có giản đồ vectơ : 0,5 p ∑
Tam giác OEF có OF=2OE và EOF = X 3
Do đó OEF là tam giác vuông tại E
Hay u cùng pha với AN i 0,5 Vậy X chứa R1 và C1 O
Công suất tiêu thụ trên X P X = UxI cos jX U 50. 2
= 25 14.0,5. 2. AN = 25 14.0,5. 2. = 50W U x 25. 14 0,5 Trang 20 !" !" !" !" !"
Ta có: U AN = U L +U R +U C = U R 1 1 1 0,5 U U 50 2 Độ lớn R 1 R AN 1: R1= = = = 100W I I 0,5 2 !" !" !" Mặt khác: U 2 2 2 2
L = U AN -U x => U = U -U
= (25 14) - (50 2) = 25 6V L x AN U L 25 6 Z C1= ZL = = = 50 3Ω I 5 , 0 2 4 - 2 3.10 => C = F 1 0,5 3p
Bài 4. (3 điểm) E F h S O a
Một nguồn sáng điểm S chuyển động đều
theo phương song song với đoạn thẳng nối hai khe nhỏ S1 và S2 trên một màn phẳng.
Khoảng cách giữa hai khe là a, nguồn cách màn một khoảng h. Tại điểm M nằm trên
trục của hệ hai khe có đặt một máy đo ánh sáng.
a) Xác định vận tốc v của nguồn. Biết rằng cứ mỗi giây máy đo ghi được 15
lần thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng, bước sóng ánh sáng là l = 600nm (màu
vàng), a = 2mm, h = 1m và trong thời gian đo nguồn dịch chuyển gần về phía trục của hệ khe S1 và S2
b) Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng l = 600nm và 1
l = 400nm(màu tím) và bắt đầu chuyển động từ điểm O, thì sau chớp sáng đầu tiên 2
bao lâu máy lại ghi được chớp sáng có đồng thời cả màu vàng và tím (coi chớp sáng
đầu tiên có ánh sáng vàng, tím cùng xuất hiện đồng thời) Bài 4. a).
+ Gọi x là khoảng cách từ S tới O
3 điểm + Ta có hiệu đường đi của ánh sáng từ S tới M: d
D = (SS + S M ) - (SS + S M ) = SS - SS 2 2 1 1 2 1 ax
Với a = S S ! h Þ d D = 1 2 0,5 h
(Ta có thể hình dung:
- nếu M là nguồn sáng thì trên màn quan sát đặt tại O
ta thu được hệ vân giao thoa và khi S chuyển động sẽ gặp các vân này
- mỗi lần M ghi lại sự thay đổi của cường độ sáng thì
S chuyển động qua các vân sáng tương ứng) Trang 21 S2 S2 S1 M h S klh 0,5
+ Khi M ghi được ánh sáng từ S thì : d D = kl Þ x = a O x - x lh 1
=> chu kỳ thay đổi cường độ sáng là: k 1 + k T = = = v av 15 a 0,5 7 15lh 15.6.10- .1 => 3 v = = = 4,5.10- m / s 3 a 2.10- b) Từ câu a).
+ Vị trí của S cho chớp sáng tại M: k l h Màu vàng: 1 1 x = 1 a k l h Màu tím: 2 2 x = 2 a
+ Tại t = 0, S ở O, ta thu được chớp vàng và tím đồng thời nên x k l h
Thời điểm thu được chớp vàng: 1 1 1 t = = (1) 1 v av x k l h
Thời điểm thu được chớp tím: 2 2 2 t = = (2) 0,5 2 v av k l h k l h k l 3
+ Khi máy thu được cả hai chớp cùng lúc thì 1 1 2 2 2 1
t = t = t Û = Û = = 0,5 1 2 av av k l 2 1 2
+ Vậy thời điểm tiếp theo máy tại M ghi được đồng thời cả hai ánh sáng vàng và tím 7 - 0,5 2.6.10 .1 2
Thay k1 = 2 vào (1), ta được: t = = (s) 3 - 3 2.10 .4,5.10- 15
Bài 5. (4 điểm)
Một hạt a có động năng 4MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đứng yên, gây phản ứng:
a +14N ® 1H + X 7 1
Biết hai hạt bay ra sau phản ứng có cùng động năng.
a) Tính vận tốc mỗi hạt.
b) Tính góc tạo bởi hướng bay các hạt sau phản ứng. Cho m = 00 , 4 260 u 3 ; m = 00 , 14 3074 ; m = 00 , 1 78 u 25 ; m = 99 , 16 91 u 33 ; 1uc2 = a u N H X 931,5MeV; 27 1u 1,66055.10- = kg Bài 5. 2 2 m v m v 0,5 H H X X
a. + Ta có W = W Û = (1) H X 2 2 4 điểm W + E D
+ Theo BTNL toàn phần ta có 2 2
W + m c = mc + 2W Þ W = W a = (2) a 0 X X H 2 Với E
D = (4,002603 + 14,003074 – 1,007825 – 16,999133).931,5MeV = – 1,193MeV(3) 0,5 W + E D - + Từ (2)&(3) Þ 4 1,193 W = W a = = =1,4MeV = W (4) X H 2 2 0,5 W ì =1, 4MeV ï 2W , 1 . 2 10 . 6 , 1 . 4 13 - + Từ 2 í Þ v = Þ v = = 10 . 6 , 1 7 m / s mv W = m H 00 , 1 7825 66 , 1 . 055 10 . -27 ïî 2 Þ 0,5 , 1 . 2 10 . 6 , 1 . 4 13 - 7 6 v = = , 0 10 . 4 m / s = 10 . 4 m / s X -27 99 , 16 9133 66 , 1 . 055 10 . 0,5 b. Trang 22 ! ! !
+ Theo bảo toàn động lượng ta có : p = p + p 0,5 a H X
Bình phương hai vế ta được: 2 2 2 p p p m W m W m W 2 2 2 p p p 2 p p o c sj o c s a H X a a H H X X j - - - - = + + « = = » 0 - ,797 0,5 a H X H X 2 p p m m H X 2 W W H H X X
Suy ra góc hợp bởi hướng bay của các hạt sau phản ứng là: o j »142,8 0,5 Chú ý:
+ Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
+ Nếu thiếu 1 đơn vị trừ 0,25 điểm nhưng không quá 1 điểm cho toàn bài thi. UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: VẬT LÝ – LỚP 12 S DÀNH CHO THPT CHUYÊN 1
Thời gian làm bài: 180 phút( Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Ngày thi 02 tháng 4 năm 2015 ================ k
Bài 1 (2.5 điểm).
Một đĩa khối lượng M được treo bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, có hệ Đ
số đàn hồi k vào điểm O cố định. Khi hệ thống đang đứng yên thì một x Ề M
vòng nhỏ có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h (so với mặt đĩa) xuống và M
dính chặt vào đĩa. Sau đó, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng m (Hình vẽ 1).
a) Tính năng lượng và biên độ dao động của hệ.
b) Lực hồi phục tác dụng lên hệ trong quá trình dao động có công suất cực đại là bao nhiêu ?
Bài 2 (2 điểm).
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía
so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm M của AB lần lượt là 50
dB và 44 dB. Tìm mức cường độ âm tại B.
Bài 3 (3 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ 2. Cuộn dây h R C O A V2
thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được, R Hì nh
là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB M B có dạng u = 200 2 cos100 t
p (V ) . Điện trở dây AB L
nối không đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng lớn. 1
a) Khi R = R1. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây để L = L = (H ) thì u trễ pha so 1 p AB p
với u và sớm pha hơn u cùng góc . Xác định R1, C và số chỉ của các vôn kế. MB AN 3 Trang 23
b) Khi L = L2 thì số chỉ vôn kế V1 không thay đổi khi R thay đổi. Tìm L2 và số chỉ của V1 khi đó.
c) Điều chỉnh biến trở để R = 100 W , sau đó thay đổi L để vôn kế V2 chỉ giá trị cực đại.
Tính L và số chỉ của các vôn kế V1, V2 khi đó. Bài 4 (2 điểm). V
Một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc vào mạch để đo giá N H
trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều trong mạch điện như hình vẽ 3. Khi ì ~
khóa K đóng, ampe kế chỉ I1=1A. Khi khóa K ngắt thì ampe kế chỉ bao
nhiêu? Điốt là lý tưởng, R là điện trở thuần. A
Bài 5 (2 điểm).
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ
đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là : λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,54μm, λ3 = 0,48μm. Vân sáng
đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng
bậc mấy của vân sáng màu lục? Bài 6 (2 điểm).
Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối
thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia
đỏ ần lượt là 3 và 2 . Tìm tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh.
Bài 7 (2 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ 4, các phần tử H L K
trong mạch đều lý tưởng. Ban đầu khoá K mở, K C R ìn (RL 2
đóng khoá K, hãy tìm cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây. C1 Bài 8 (2 điểm).
Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong
ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bứt ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ
có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X, cho khối lượng của đối catốt là m = 150gvà
nhiệt dung riêng của đối catốt là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm được bao nhiêu? Bài 9 (2.5 điểm).
Cho prôtôn có động năng K 7
P = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti Li đứng yên. Sau 3
phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động
hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi =
7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tìm giá trị của góc φ.
--------------Hết --------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 24 UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN THI : VẬT LÝ – LỚP 12
DÀNH CHO THPT CHUYÊN
Ngày thi 02 tháng 4 năm 2015 ============== Câu Nội dung Điểm Bài 1 2.5 đ a) Sau va chạm: m 2gh
+ Sự bảo toàn động lượng mv = (m + M)v1 trong đó mgh = mv2/2 nên v = 1 0.5 m + M 1
Hệ có động năng ban đầu 2 (m + M)v 1 2 mg
+ Cũng ngay sau va chạm, hệ vật + đĩa còn cách vị trí cân bằng x 1 = , đó chính là li k 0.25
độ x1 của hệ khi có vận tốc v1. Vậy năng lượng toàn phần của hệ dao động là: 2 2 2 2 2 1 k 1 æ m 2gh ö k æ mg ö ghm m g E = (m + M) 2 2 v + x = m + M ç ÷ + = + 1 1 ( ) 0.25 ç ÷ 2 2 2 ç m + M ÷ 2 è k ø m + M 2k è ø Từ E = kA2/2 0.25 2E mg 2kh
suy ra biên độ dao động A = = 1 + (1) k k (m + M)g b)
+ Công suất của lực hồi phục có biểu thức P = Fv = kxv (2) . Lấy đạo hàm theo t để 0.25 tìm cực đại ta có
P' = kx'v + kxv' = 0. Với x' = v và v' = x" = - xw2 Ta có kv2 – kx2w2 = 0 0.25
+ Mặt khác (m + M)v2/2 + kx2/2 = kA2/2 và w2 = k/(m +M) ta suy ra công suất cực 0.25 A
đại khi li độ và vận tốc có giá trị x = ; 2 k A v = 0.25 m + M 2 2 3 2 2 3 A k m g æ 2kh ö k
+ Thay vào (2) ta nhận được P = = 1 + max 2 ç ÷ 0.25 2 (m + M) k è (m + M)g ø (m + M) Bài 2 2.0 đ Từ công thức I = P/4πd2 0.25 I d Ta có: A M 2 = ( ) 0.25 I d M A và L 0,6
A – LM = 10.lg(IA/IM) → dM = 10 .d A 0.25 Trang 25
Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA) Suy ra dB = dA + 2dM 0.5 I d
Tương tự như trên, ta có: A B 2 0,6 2 = (
) = (1+ 2 10 ) và LA – LB = 10.lg(IA/IB) 0.25 I d B A Suy ra L 0,6 2 B = LA – 10.lg (1+ 2 10 ) = 36dB 0.5 Bài 3 3.0 đ
+ Dùng giản đồ véc tơ: 0.25 + Từ giản đồ véc tơ: i Hình vẽ 4 D ODE dều: 0.25 => UL = UAN = UAB = 200(V) + Vậy vôn kế: V E 1; V2 cùng chỉ 200(V) 0.25 + U (r=0)
C = 0,5UL => ZC = 0,5 ZL = 50 W - 0.25 10 3 => C = (F) 5p p 3 +U R = UAB. cos => R = ZL = 50 3 (W) 6 2 0.25 + -
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm AN 2 2 R + Z + U C 1 = UAN = I.ZAN = UAB. 0.25 2 2
R + (Z + Z ) 2 L C U + U AB 1 = Z .(Z 2 - Z ) 2 L L C + 1 2 2 2 R + ZC để U Z = 0 Z = 2Z 0.25
1 không phụ thuộc vào R thì: hoặc 2 L L C 2 0.25 1
=> L2 = 0 hoặc L2 = (H ) p 0.25 + Khi đó U1 = UAB = 200(V)
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ODE sin b U R 2 => U R L= UAB . Trong đó sina = = = 2 2 0.25 sin a UAN R + Z 5 C p => U 0.25 Lmax khi b =
vậy ULmax = 100 5(V ) 2 => vôn kế V 2 chỉ 100 5(V ) 0.25 + U 2 2 AN = U Lmax -U =10 (
0 V ) => Vôn kế V1 chỉ 100(V) AB + U R = UAN.sin a = 40 5(V ) U U 5 , 2 => R L I max = =
=> ZL = 250( W ) => L = (H ) 0.25 R Z p L Bài 4 2.0 đ
Khi khóa K đóng, dòng điện trong mạch là I1, nên nhiệt lượng tỏa ra trong một 0.5 chu kỳ bằng: 2
Q = I RT. 1 1
Khi khóa K ngắt: Rõ ràng nhiệt lượng chỉ tỏa ra trên mạch trong một nửa chu kỳ
(một nửa chu kỳ bị điốt chặn lại). Nửa chu kỳ có dòng điện chạy trong mạch thì cường 0.5
độ dòng điện hoàn toàn giống như trường hợp khóa K đóng (vì điốt lý tưởng).
Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian một chu kỳ chỉ bằng một nửa so với khi Trang 26 1
K đóng: Q = Q . 2 1 0.25 2 Gọi I
2 là giá trị hiệu dụng của dòng điện trong trường hợp K ngắt thì: 2 T 2
Q = I R = I RT. 2 1 2 2 0.25 2 I I Từ đó suy ra: 1 2 1 = I Þ I = » 70 , 0 ( 7 A ). 2 2 2 2 0.5 Bài 5 2.0 đ
Khi các vân sáng trùng nhau: k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 0.25
k10,64 = k20,54 = k30,48 <=> 64k1 = 54k2 = 48k3 <=> 32k1 = 27k2 = 24k3
BSCNN(32,27,24) = 864 => k1 = 27 ; k2 = 32 ; k3 = 36 0.5
Vân sáng đầu tiên có cùng màu với vân sáng trung tâm : là vị trí Bậc 27 của λ1 trùng 0.25
bậc 32 của λ2 trùng với bậc 36 của λ3
Ta sẽ lập tỉ số cho đến khi: k1 = 27 ; k2 = 32 ; k3 = 36 k l 27 1 2 = = k l 32 2 1 0.5 k l 8 16 24 32 2 3 = = = = = k l 9 18 27 36 3 2 k l 3 6 9 12 15 18 21 24 27 1 3 = = = = = = = = = = k l 4 8 12 16 20 24 28 32 36 3 1 Vậy vị trí này có:
k1 = kđỏ = 27 (ứng với vân sáng bậc 27)
k2 = klục = 32 (ứng với vân sáng bậc 32) 0.5
k3 = klam = 36 (ứng với vân sáng bậc 36) Bài 6 2.0 đ
+ Theo Định luật khúc xạ ánh sáng 0.5 sin i D ta có: sin r = i O n T 0 0 sin 60 sin 60 1 Đ sinr H t = = = Þ 0.25 nt 3 2 rt = 300 E sin 600 sin 600 6 sinrđ = = = Þ 0.25 2 4 rđ » 380
+ Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc
xạ tím và đỏ trong thủy tinh.
+ Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ;
+ Góc I1I2T bằng rt Þ ht = I1I2 cosrt. 0.5
+ Góc I1I2Đ bằng rđ Þ hđ = I1I2 cosrđ. 0 Þ h cos r t t cos30 = = = 09 , 1 9 » 10 , 1 . h cos r cos380 0.5 đ đ Bài 7 2.0 đ *Tìm imax: C C + Khi K mở: 1 2 q = q = .E o1 o2 C + C 1 2 0.25 2 2 1 q 1 q 1 C C Năng lượng: 1 o o2 1 2 2 W = + = .E (1) 1 2 C 2 C 2 C + C 1 2 1 2 0.25
+ Khi K đóng: cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng và đạt giá trị imax khi: Trang 27 di di L = 0 L Þ u = L
= 0 Þ u = 0;u = E L 2 C 1 C 0.25 dt dt 1 1
Năng lượng điện từ của mạch là: 2 2
W = C E + Li (2) 2 1 max 2 2
+ Điện lượng của tụ điện C1 trong thời gian t kể từ lúc đóng khóa K là: 2 C C C 1 2 1 q D = C E - q = C E - .E = E > 0 0.25 1 o1 1 C + C C + C 1 2 1 2 2 C
Công của lực điện là: A = E Δq = 1 2 .E 0.25 C + C 1 2
+Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng, ta có:
A = ΔW = W2 – W1 (coi nhiệt lượng tỏa ra Q = 0) 2 C 1 1 1 C C 1 2 2 2 1 2 2 Þ
.E = ( C E + Li ) - .E 0.25 1 a m x C + C 2 2 2 C + C 1 2 1 2 C1 Þ i = E max 0.5 L(C + C ) 1 2 Bài 8 2.0 đ
Theo định luật bảo toàn năng lượng: hc W hc hc 0.5 đ W = + Q Þ l ³ Þ l = Þ W = = 3,3125.10 – 16J đ min đ l hc W l đ min
Áp dụng định lý động năng: 1 2 W – mv đ 0 2 W – W = e.U Þ U = = 2070,2V. 0.5 đ đ0 AK AK e
Vì chỉ có 10% số e đập vào đối Catốt tạo ra tia X nên 90% động năng biến thành 0.5 nhiệt làm nóng ca tốt: 0,9.N. Q = 0,9N.W 0.5 đ = m.C. t D đ Þ t D = W = 2,480C m.C Bài 9 2.5 đ
a) Phương trình phản ứng: 1 7 4 4
H + Li ® He + He 1.0 1 3 2 2 I2 N
b) Công thức liên hệ giữa động lượng và động năng của vật 2 P 2 K = Þ P = 2mK 0.25 2m m 0.25
P + mLi = 8,0215u ; 2mX = 8,0030u. I P
Năng lượng phản ứng toả ra : 1 O i P
DE = (8,0215-8,0030)uc2 = 0,0185uc2= 17,23MeV 2K 0.25
X = KP + DE = 19,48 MeV---à KX =9,74 MeV. Tam giác OMN: 2 2 2
P = P + P - 2P P os c j M X X P X P 0.25 P 1 2m K 1 2.1,0073.2, 25 P P P os c j = = = = 0,1206 2P 2 2m K 2 2.4,0015.9,74 0.5 X X X Suy ra φ = 83,070 Chú ý:
+ Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
+ Nếu thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm, không trừ quá 1 điểm cho toàn bài thi. Trang 28 UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO Năm học 2014 - 2015
Môn thi: Vật lí
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 02/4/2015
------------------------- Bài 1 (4,0 điểm).
Một vật khối lượng m = 200g nối với một lò xo có độ cứng
k = 80N / m . Đầu còn lại của lò xo gắn cố định vào bức tường thẳng đứng, sao
cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 10cm rồi buông tay không vận tốc ban đầu. Chọn trục toạ độ Ox
trùng với phương chuyển động, gốc toạ độ O là vị trí cân bằng, và chiều dương của trục
ngược với chiều kéo ra nói trên. Chọn gốc thời gian là lúc buông tay. Lấy gia tốc trọng trường 2
g = 10 m / s .
1. Nếu bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang. Viết phương trình dao động.
2. Nếu hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng nằm ngang là µ = 1 , 0 thì dao động sẽ tắt dần.
a) Tìm tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
b) Tìm quãng đường vật đi được đến thời điểm t = 1s?
Tốc độ lớn nhất vật đạt được sau thời điểm đó là bao nhiêu?
c) Có thể làm cho vật dao động duy trì bằng cách thay vì buông vật không vận tốc đầu
ta truyền cho vật vận tốc v0 hướng vào tường, sau đó mỗi khi lò xo giãn cực đại thì lặp lại
thao tác trên. Tìm v0 để dao động của hệ ổn định? Bài 2 (3,0 điểm).
Để xác định bước sóng và vận tốc âm trong không khí T
người ta dùng một dụng cụ gọi là ống Koenig có nguyên tắc cấu tạo như sau:
- Một ống thủy tinh T có dạng chữ U, có hai lỗ hở: S để
tại nguồn âm và O để tai nghe
- Một ống thủy tinh T’ cũng có dạng chữ U lồng khít vào
hai đầu của ống T; Ống T’ có thể dịch chuyển trên một rãnh
trượt. Độ dịch chuyển được đo được bằng một thước chia độ đặt bên cạnh.
a) Dùng một âm thoa đặt tại S để tạo một nguồn âm. Tai nghe đặt tại O. Bên trong
ống chứa một chất khí. Dịch chuyển ống T’ thì thấy có lúc nghe rõ, có lúc không nghe được
âm nữa. Hãy giải thích hiện tượng trên.
b) Bên trong ống chứa không khí khô ở 00C, ống được điều chỉnh để không nghe
được âm. Khi dịch chuyển ống T’ tới vị trí mới gần nhất thì lại không nghe được âm. Khoảng
dịch chuyển bằng 33cm. Biết vận tốc âm trong không khí khô ở 00C là 330 m/s. Tìm tần số dao động của âm thoa.
c) Ống bây giờ chứa không khí ở nhiệt độ t0C. Để nhận được hai lần im lặng liên tiếp,
ống T’ phải dịch chuyển một khoảng 36,3 cm. Xác định nhiệt độ t, biết rằng vận tốc âm trong
cùng một chất khí tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối. Trang 29
Bài 3 (4,0 điểm).
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện trở R0 = 100W, X là hộp kín chứa 2 trong
3 phần tử (R, L, C) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của ampe kế, khoá K và dây nối, đặt vào hai
đầu M, N của mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều
có biểu thức u = 200 2 cos2pf.t (V) S MN K C0
a) Với f = 50Hz thì khi K đóng ampe kế chỉ 1 A. M T’ O N X
Tính điện dung C0 của tụ điện.
b) K ngắt, thay đổi tần số thì thấy khi f = 50Hz ampe kế chỉ cực đại và hiệu điện thế
giữa 2 hộp kín X lệch pha p/2 so với hiệu điện thế giữa 2 điểm M và D. Hỏi hộp X chứa
những phần tử nào? Tính các giá trị của chúng.
c) Khoá K vẫn ngắt, thay đổi tần số f thì thấy ampe kế chỉ cùng trị số khi f = f1 hoặc f=
f2 . Biết f1+ f2= 125 Hz. Tính f1, f2 và viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch khi đó.
Bài 4 (3,0 điểm).
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hai tụ điện C1, C2 có điện L
dung bằng nhau C1 = C2 = C = 0,5µF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = R0
5mH; nguồn điện có suất điện động ξ = 6V; bỏ qua điện trở dây nối và a D
khóa K. Ban đầu khóa K ở a sau đó đóng K sang b b C A 2
1. Tìm biểu thức chỉ sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích các
bản hai tụ điện C1, C2 khi đóng K sang b. Chọn mốc thời gian lúc K đóng vào b.
2. Tìm cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm L. Bài 5 (4,0 điểm).
Trong thí nghiệm giao thoa Young, hai nguồn cách nhau a = 1mm; khoảng cách từ
nguồn S đến hai nguồn là d = 1m và khoảng cách từ màn chứa hai khe S1, S2 đến màn quan
sát là D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm.
1. Tính khoảng vân.
2. Đặt sát hai khe S1S2 một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang ξ 2 a 10- =
rad , chiết suất n = 1,5, cạnh song song với các khe, đỉnh góc K
chiết quang cách trung điểm H một đoạn h = 1cm về phía S C1 1. A S
a) Xác định vị trí vân trung tâm O’ trên màn quan sát. 1
b) Phải dịch chuyển khe S theo phương song song với mặt phẳng h
hai khe về phía nào và một khoảng bao nhiêu để hệ vân trở về vị trí ban đầu
c) Chứng minh rằng nếu dịch chuyển khe S thì tia sáng SH sau khi qua lăng kính (nếu
bỏ mặt phẳng chứa hai khe đi) luôn qua vị trí vân trung tâm O’ trên màn. Bài 6. (2,0 điểm)
Dùng một chùm electron bắn vào nguyên tử hidro để kích thích nó. Muốn thu được 3
và chỉ 3 vạch phát xạ thì động năng của electron phải bằng bao nhiêu? 3 vạch đó thuộc dãy
nào, có bước sóng bằng bao nhiêu. Biết năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hidro 13,6
được tính theo công thức E = - eV , với n = 1, 2, 3….. n 2 n -----------HẾT------------
Họ và tên thí sinh :...................................................................... Số báo
danh .......................................
Trang 30 UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT Năm học 2014 - 2015 Môn thi: Vật lí Ngày thi: 02/4/2015
------------------------- Bài Nội dung Điểm Bài 1 4 điểm
1. Phương trình dao động của vật có dạng: x = Acos(wt+j) cm k 80 Với w = = = 20rad / s 0.25 m 0,2 ìx = Acosj = 1 - 0cm ìA =10cm 0.25 Tại thời điểm t = 0: 0 í => í 0.25 v = -Aw sinj = 0 î j î = p - 0
Vậy pt dao động của vật là x = 10cos(20t-p ) cm 0.25
2. Xét vật chuyển động theo chiều dương:
Theo định luật II Newton: k
-Fđh-Fms=ma =>-kx-µmg=mx’’ => x"+ x = µg 0.25 m µmg
Pt có nghiệm x = -x +Acos(wt+j) cm với x = = 0,0025m 0 0 k µmg
Pt này mô tả vật dao động điều hòa quanh O1 có x = - 0.25 1 O k
Tương tự khi vật chuyển động theo chiều âm ta được pt x = x +Acos(wt+j) cm 0 µmg
Hay vật dao động điều hòa quanh O2 có x = 2 O k mg
Sau mỗi nửa chu kỳ biên độ của vật giảm đi 2x = 0 0.25 k
a) Dễ thấy vật có tốc độ lớn nhất trong nửa chu kỳ đầu tiên. Ngay sau khi thả vật
chuyển động theo chiều âm nên tốc độ cực đại tại O2 và bằng: v
= w A- x = 20(0,1- 0,0025) =1,95m / s ax m ( 0 ) 0.25 T
b) Ta tách t = 6 + 0,0575(s) 2 T
Sau 6 biên độ dao động của vật là A = A - 6.2x =10 - 6.2.0,25 = 7cm 6 0 0.25 2 2 2 2 2 kA - kA A - A
Quãng đường vật đã đi 6 6 S = = =102cm 0.25 1 2µmg 2x0 Trong t
D = 0,0575(s) còn lại vật đi được quãng đường
S = (A - x )(1- o c s(w t D )) = 4cm 0.25 2 6 0
Như vậy quãng đường vật đi được đến thời điểm t=1s: S = S + S =106cm 1 2 T Do t
D < nên vật chưa vượt qua O
2 do đó tốc độ lớn nhất vật đạt được tại O2 và 4 bằng: v
= w A - x = 20(0,07 -0,0025) =1,35m/ s ax m ( 6 0) 0.25
c) Để vật dao động ổn định sau khi được truyền vật tốc vật phải quay lại x=A và có vận tốc bằng không.
Như vậy biên âm có tọa độ x = -A1 = -(A +2x0) 0.25 Trang 31
Quãng đường vật đã đi trong thời gian đó: S=2(A+A+2x0) =4(A+x0) 0.25 A O
Theo định luật bảo toàn năng lượng 2 O1 2
mv0 = F .S = 4µmg(A+ x ) H S S O 0 0.25 2 ms
Þ v = 8µg(A + x ) = 8.0,1.10.(0.1- 0.0025) = 0,883m / s 0 0 0.25 Bài 2 3 điểm 1.
+ Sóng âm phát ra từ nguồn S đi theo 2 nhánh của ống gặp nhau ở O và giao thoa với nhau. 0.25
+ Cường độ âm thu được tại O phụ thuộc vào hiệu đường đi của hai sóng, khi ta dịch
chuyển ống T’ đã làm thay độ dài đường đi của sóng âm qua nhánh này. Do vậy có lúc nghe
rõ, có lúc không nghe được âm nữa. 0.25
+ Lúc nghe rõ, O ứng với cực đại giao thoa nên hiệu đường đi qua hai ống T và T’ thảo mãn
d '- d = kl (k Î Z) 0.25
+ Lúc không nghe được âm, O ứng với cực tiểu giao thoa nên hiệu đường đi qua hai ống T và T’ thảo mãn 1
d '- d = (k + )l (k Î Z) 0.25 2
2. Khi ống T’ dịch đi một đoạn ∆d thì hiệu đường đi giữa hai sóng thay đổi một lượng 2∆d 0.25
Do ứng với hai vị trí liên tiếp là cực tiểu giao thoa nên: 2 d D = l 0.25 v v 330 Vậy f = = = = 500Hz 0.5 l 2 d D 2.0,33 0.5 T ' v ' d D ' 3. Ta có = = T v d D Ta được θ = 57.33 0C 0.5 Bài 3 4 điểm 1.
a) Khi đóng K mạch điện chỉ có R 0.5 0 nối tiếp C0 Am pe kế chỉ 1A ® I = 1A 200 ZMD= = W 200 1 - 10 4
®R20 + Z2C0 = 2002 ÞZC0 = 100 3 (W) ® C0= (F) 0.5 p 3 b) Khi K ngắt: UMD ^ UDN - Z U 0 C
MD trễ pha so với i một góc j MD với tgjMD= = - 3 R c ®j 0.25 MD = - 60
Vậy jDN sớm pha 30 so với i ® X chứa R và ZL 0.25 Trang 32 Z 1 tgj L DN= = Þ R = 3Z R 3 L
*Cường độ dòng điện trong mạch cực đại nên khi đó xảy ra cộng hưởng 1 ZL = ZC0 ÛwL = Ûw2LCo = 1 C w 0 1 1 3 ÞL = = = (H) 2 4 - 0.25 w C 10 p 0 2 2 100 p . p 3 3 R = Z 3 = . 3 w L . = . 100 . 3 . p = 300 W L p 0.25 2.
Khi thay đổi có 2 giá trị của cường độ dòng điện bằng nhau U U I MN MN 1= I2Þ = ÞZ1 = Z2 Z Z 1 2 Û (Z1L- Z1c0)2= (Z2L- Z2co)2 0.25 *TH1: Z
1L- Z1co = Z2L - Z2coó Z1L- Z2L= Z1co- Z2c 1 (w -w ) Û L (w 2 1 1 - w2) = C w .w 0 1 2 1 ® 2p(f 1- f2)(L+ ) = 0 (1) 2 4p f f C 1 2 0 (f 1# f2 ® f1 - f2 #0) 1 ® L+ = 0 (vô lí)® loại 0.25 2 4p f f C 1 2 0 *TH2: Z1L- Z1co = - (Z2L - Z2co) 1 w + w ÞL(w 1 2 1 + w2) = ( ) C w w 0 1 2 1 1 Þw1w2 = Þ f f = 1 2 2 LC0 4p LC o 1 Thay số f1f2= = 2500 -4 2 3 10 4p . 0.25 p 3p Theo đầu bài f 1+ f2= 125 Trang 33 ® f1 = 25Hz f 2 = 100Hz * Khi f = f 1 = 25Hz thì Z1L= 2pf1L= 50 3W 0.25 1 Z1co = = 200 3 W 2p f C 1 0 U 200 - 3 3 I = = »0,42A ® tgj = = -0,65 => j = 0, - 58 rad 2 2 u /i Z 400 + 150 . 3 8
=> i1= 0,42 2 cos(50pt + 0,58) (A) 0.5
* Khi f = f2= 100Hz thì Z2L = 2pf2 L = 200 3 1 Z - C 3 3 2L 0 Z2c6= = 50 3 W tgj = = =0,65 ® ju/i = 0,58 rad 2 f p C R + R 8 2 0 0
=> i2= 0,42 2 cos(200pt - 0,58) (A) 0.5 Bài 4 3 điểm
Vào thời điểm t điện tích trên các tụ và suất điện động trên cuộn x C1 cảm như hình vẽ. 0 q q q + q L Ta có " 1 2 1 2
e = u + u Þ -Lq = + = b c 1 2 1 0.5 C C C 1 2 x0 -A
Tại nút b ta có: q - q = q = Cx Þ q = q - q 1 1 2 0 2 1 0 2 æ q ö Ta có phương trình: " 0 q = - q - 1 ç 1 ÷ LC è 2 ø q 2 Nghiệm của pt có dạng 0 q = + Q cos( t w +j) với w = 0.5 1 0 2 LC ì q0 Q ï =
Tại thời điểm t = 0 q = q nên 0 í 2 0.25 1 0 j ïî = 0 q é 2 ù Vậy: 0 q = ê os c ( t) +1 0.25 1 ú 2 LC ë û 0.25 Thay số ta được 4
q = 1,5écos(2 2.10 .t) +1ù (µC) 1 ë û Và 4
q = 1,5écos(2 2.10 .t) -1ù (µC) 2 ë û 0.25
2. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm 0.5 p ' 4 i = q = 30 2 os
c (2 2.10 t + )(m ) A 1 2
Vậy cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng i = 30 2(m ) A 0.5 ax m Bài 5 4 điểm
1. Áp dụng công thức tính khoảng vân: 1 Trang 34 lD i = = 1,2mm a
2. Bề dày của lăng kính tại vị trí các tia sáng từ S1 và S2 đi qua là: e = AS tana » AS .a 1 1 1 e = AS tana » AS .a 2 2 2 0.25 2h - a AS = AH - S H = 1 1 Với 2 2h + a 0.25 AS = AH + S H = 2 2 2
Lăng kính làm đường đi của tia sáng tăng thêm một lượng (giống bản mặt song song) e(n-
1), với e là bề dày lăng kính tại chỗ tia sáng đi qua. Do đó hiệu đường đi của tia sáng S1M
và S2M tới điểm M trên màn E bây giờ là: ax ' ' d - d = + aa(n -1) 2 1 0.25 D ' '
Vân sáng trung tâm ứng với d - d = 0 2 1 ax Suy ra
0 + aa(n -1) = 0 Þ x = -(n -1)aD 0 D 0.25 Thay số ta được x0=-1cm
Vậy vân trung tâm O’ dịch về phía S2 một đoạn 1cm so với O 0.25
b) Giả sử khe S ở vị trí bất kỳ S’ và S’S//S C 1S2 cách S 2 một đoạn b (hình vẽ) S1 - A
Hiệu đường đi của tia sáng tới điểm M bây giờ bằng: + d 1 S ax ab + 2 0.25 ' ' d - d = + aa(n -1) - 2 1 - S d1’ D d ax' ab bD
Vị trí vân trung tâm mới 0 ' + aa(n -1) - = 0 Þ x = - (n -1)aD 0 0.25 D d d
Do x ’0 = 0 nên b = (n-1)αd = 0,5cm 0.25
Vậy khe S phải dịch chuyển về phía S2 một đoạn 0,5cm
c) Xét tia S’H có đường kéo dài gặp màn qua sát tại O1 bD Ta có OO = 1 0.25 d
Góc lệch của tia ló gặp màn quan sát tại O d2’ 2 là D = (n - 1)a
O O = HO .D » (n -1)a.D O 1 2 2 2 O Suy ra bD 1 Þ OO = OO - O O = - (n -1)a D O’ 2 1 1 2 d 0.25
Đối chiếu với kết quả câu b) ta thấy vân trung tâm mới chính là O d2 2 0.25 0.25 Bài 6 2 điểm
- Vẽ sơ đồ mức năng lượng của nguyên tử hidro.
- Từ sơ đồ ta thấy muốn cho 3 và chỉ 3 vạch phát xạ thì nguyên tử phải nhảy lên mức kích
thích E3, electron phải có động năng Wđ lớn hơn hoặc bằng E3 – E1 nhưng bé hơn E4 – E1: 0.5 13,6 - Ta có: E = - eV n 2 n
W ³13,6 -1,5 =12,1eV; W < 13,6- 0,85 = 12,75 eV. d d Trang 35
- Vậy ta phải có: 12,1 eV £ Wđ < 12,75 eV. 0.5
- Các vạch có bước sóng l 1 và l 2 thuộc dãy Laiman, vạch có bước sóng l 3 thuộc dãy Banme. 0.5
- Giá trị của các bước sóng là: l 1 = 103 nm; l 2 = 121 nm; l 3 = 658 nm. 0.5 Chú ý:
+ Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Nếu thiếu 1 đơn vị trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 1 điểm cho toàn bài thi. UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: Vật lý - Lớp 12 Chuyên
Thời gian làm bài : 180 phút (Không kể thời gian giao đề) A
Ngày thi : 24/03/ 2016
(Đề thi gồm 02 trang) ---------//---------
Câu 1. (4.0 điểm)
Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = S
100 N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 g được gắn với
lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m H
= 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2 m/s tới
va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều
hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang.
a) Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc
xảy ra va chạm. Viết phương trình dao động của hệ vật.
b) Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời
điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t
mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.
Câu 2. (3.0 điểm)
Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n
vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 µF . Cho
rằng điện trở trong của máy không đáng kể. Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên của
cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô
to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ Trang 36
quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là 200 V.
Câu 3. (3.0 điểm)
Nhờ một nguồn dao động, người ta tạo được tại một điểm O trên mặt nước phẳng
lặng những dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 40 Hz.
a) Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng tròn đồng tâm O, các đỉnh sóng cách
đều nhau 2,5 cm. Tính tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước.
b) Tại một điểm A cách O là 0,1m biên độ sóng là 3 cm. Hãy tìm biên độ sóng tại
một điểm M theo khoảng cách d = OM, cho biết năng lượng sóng không mất dần trong
quá trình lan truyền, nhưng phân bố đều trên mặt sóng tròn.
Câu 4. (4.0 điểm)
Cho một lưỡng lăng kính dạng nêm, đáy mỏng, góc chiết quang 15/, làm bằng thuỷ
tinh được coi là trong suốt với các ánh sáng dùng làm thí nghiệm, có chiết suất n = 1,5 và
được coi là không đổi với các ánh sáng dùng trong thí nghiệm. Phía trước lăng kính có
đặt một khe sáng hẹp S được chiếu ánh sáng đơn sắc trên đường thẳng đi qua đáy và trùng với đáy chung.
a) Tìm khoảng cách d giữa khe S và lưỡng lăng kính để hai ảnh S1 và S2 của S qua
lưỡng lăng kính ở cách nhau một khoảng a = 1,8 mm. Lấy 1/ = 3.10 – 4 rad.
b) Tại vùng giao thoa trên màn, người ta đếm được 11 vân sáng. Xác định khoảng
cách từ lưỡng lăng kính đến màn, suy ra bề rộng vùng giao thoa trên màn và khoảng vân i.
Biết bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là l = 0,5µm.
c) Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng bức xạ tử ngoại gần. Để quan sát hình ảnh giao
thoa người ta đã dùng máy ảnh với phim đen trắng thông thường chụp ảnh miền giao thoa
và in trên giấy ảnh thì đếm được 15 vạch đen trên toàn miền giao thoa. Giải thích hiện
tượng và hình ảnh quan sát được, tính bước sóng của ánh sáng tử ngoại nói trên.
Câu 5. (3 điểm)
Một kiểu phân hạch của U235 là: 235 1 95 139 1 0
U + n ® Mo +
La + 2 n + 7 e (Mo là kim loại, 92 0 42 57 0 1 -
La là kim loại Lantan họ đất hiếm).
a) Tính năng lượng E
D toả ra từ phản ứng trên theo đơn vị Jun (J). Cho biết khối
lượng của các hạt: mU = 234,99u; mMo= 94,88u; mLa = 138,87u; mn = 1,01u; bỏ qua khối
lượng của electron; lấy 1u = 931 MeV/c2.
b) Nếu coi giá trị E
D tìm được ở trên là năng lượng trung bình cho bởi mỗi phân
hạch thì khi 1g U235 phân hạch hết sẽ cho một năng lượng bằng bao nhiêu kWh? Cần
phải đốt một lượng than bằng bao nhiêu để được lượng năng lượng đó? Biết năng suất toả
nhiệt của than q = 2,93.107 J/kg. Lấy số Avôgađrô 23 1 N 6,023.10 mol- = . A Trang 37
c) Trong sự cố của các lò phản ứng hạt nhân tại nhà máy điện nguyên tử ở
Fukushima (Nhật Bản) do động đất và sóng thần, người ta lo ngại nhất hiện tượng gì sẽ
xảy ra? (hiện tượng này có liên quan đến kiến thức em đã được học về phản ứng phân
hạch hạt nhân dây truyền). Hiện tượng đó có dễ xảy ra không?
Câu 6. (3 điểm)
Cho một thanh đồng chất chiều dài L, khối lượng m. Thanh
có thể quay không ma sát quanh một trục nằm ngang, vuông góc Đ Ề
với thanh và đi qua một đầu thanh tại O. Ban đầu thanh được giữ C
ở vị trí hợp với phương ngang góc a như hình vẽ, sau đó buông H
nhẹ cho thanh quay quanh O. Lấy gia tốc trọng trường là g. Hãy
xác định véc tơ lực do trục quay tác dụng lên thanh khi thanh qua vị trí nằm ngang.
………………… Hết …………………
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm) UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: Vật lý - Lớp 12 Chuyên .
Ngày thi : 24/03/ 2016 ---------//--------- Câu Nội dung Điểm
a. Viết phương trình dao động:
- Gọi v là vận tốc của hệ vật sau va chạm, sử dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
mv0 = ( M + m)v Þ v = 0,4 m/s = 40 cm/s 0,5 đ
- Phương trình dao động của hệ hai vật:
ìx = Acos(wt + j) í îv = - w A sin(wt + j) 0,5 đ
Chọn gốc thời gian, trục tọa độ như giả thiết, tại t = 0 ta có: ìx = Acosj = ( 0 cm) í (1) 1
v = -Aw sinj = -40(cm / s) î 4.0 đ k 100 0,5 đ w = = = 20 rad/s (2) M + m , 0 25
Từ (1) và (2) ta tìm được A = 2 cm, j = p/2.
- Phương trình dao động: x = 2cos(20t + p/2)(cm) 0,5 đ
b. Xác định thời gian ngắn nhất: 0,5 đ
- Lực tác dụng vào mối hàn là lực kéo khi hệ vật (M + m) dao động với x > 0
- Lực tác dụng vào mối hàn chính là lực đàn hồi của lò xo 0,5 đ Fđ = k x = kx
- Mối hàn sẽ bật ra khi Fđ ³ 1N Þ kx ³ 1N Trang 38 Û x ³ 0,01m = 1 cm O
- Thời gian ngắn nhất từ khi lò xo bị nén cực đại cho
tới khi mối hàn bị bật ra là thời gian vật chuyển động 0,5 đ
từ B đến P ( xP = 1 cm). Sử dụng hình chiếu chuyển
động tròn đều ta xác định được: tmin = T/3 = p/30 (s) 0,5 đ
- Rô to có 4 cực, nên số cặp cực từ p = 2, 0,25 đ n p 1500.2
Khi n =1500(vòng/phút) thì tần số dòng điện: 2 f = = = 50Hz 2 2 60 60
Þ w = 2p f = 314(rad/s) 0,25 đ 2 2
- Vì bỏ qua điện trở trong của máy nên: U = E = 200V 2 2 0,25 đ U
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ: 2 I = = U Cw 5 200.10- = .314 = 0,628A 2 2 2 Z C
- Với vận tốc quay rôto là n vòng/phút thì hiệu điện thế hiệu dụng được xác định một cách 0,5 đ NBSw
tổng quát là : U = E =
(vì điện trở trong bằng 0) 2 U NBSC
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ : 2 I = = UCw = w . Với 0,5 đ ZC 2 np w = p = p 2 2 f 2 60 3.0 đ 2 2 2 æ p ö p NBSC 2 np NBSC4 p - Suy ra 2 2 I = . =
.n = K.n ç ÷ 2 è 60 ø 3600 2 2 2 0,5 đ NBSC4p p - Với K = là hằng số 2
® I = K.n α Đ 3600 2
đường biểu diễn sự phụ thuộc của I với n - tốc độ quay
của rô to, có dạng một nhánh của parabol có bề lõm 0,5 đ
hướng lên chiều dương của toạ độ. - Với n = 0 : I = 0 - Với n =150 v/ph : 2 I = K(150) 1 1 n =1500v/ph: 2
I = K(1500) = 0,628 A 2 2 2 I æ 150 ö 1 I 1 2 Þ = = Û I = = 0,00628 A 0,25 đ ç ÷ 1 I è1500 ø 100 100 2 - Đồ thị của I = 2
K.n là một nhánh parabol có dạng như hình vẽ.
a) - Sóng trên mặt nước coi gần đúng là sóng ngang, các gợn sóng là những vòng tròn 0,5 đ
đồng tâm cách nhau 1 bước sóng.
Vậy : l = 2,5 cm Þ v = l. f = 100cm/s 0,5 đ 3
b) – Năng lượng sóng phân bố đều trên mặt sóng, nên theo mỗi phương truyền sóng, càng
3.0 đ xa O, năng lượng sóng càng giảm. Gọi dA là bán kính mặt sóng tại A, d là bán kính mặt
sóng tại M , W là năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn O trong 1s, thì mỗi đơn vị dài trên W
mặt sóng sẽ nhận được một năng lượng W = . 0 0,25 đ 2p d
- Nếu a là biên độ sóng tại điểm khảo sát ở cách O một khoảng d, thì W 0 ! a2 hay W0 = Trang 39 y x’ -2 P 2 x O B N W W 1 K 0,5 đ ka2 suy ra 2 2 ka = Þ a = W . ; đặt K = thì 2 a = 2p d 2p k d 2p k d K
- Với d = d = 0,
1 cm thì a = 3cm, ta có : 2 3 = A A 0,1 0,25 đ K
- tương tự tại M cách O khoảng d thì 2 a = dM 0,5 đ - Kết hợp lại ta có: 2 æ a ö 0,1 0,1 = Þ a = 3 cm » 0,95
(cm) (biên độ sóng tại M) 0,5 đ ç ÷ è 3 ø d d M M dM a) - Vẽ đúng hình : 1,0 đ
Lăng kính có góc chiết quang nhỏ nên góc lệch : D = A(n – 1), đáy rất mỏng nên B và I rất gần nhau.
- S ,S là 2 nguồn kết hợp (ảo), từ hình vẽ S S = a, ta có : 1 2 1 2
a = S S = 2d tanD »2d(n – 1)A 0,5 đ 1 2
(góc nhỏ: tanD » D( rad) ) 3 - ® a 1,8.10 0,5 đ 4 Thay số d = = = 0,4m = 40 cm 4
2(n -1)A 2(1,5 -1).15.3.10- 4.0 đ ' l l + D (d d )
b) - Khoảng cách từ hai nguồn đến màn D » d + d/ ® i = = 0,25 đ a a
- Bề rộng miền giao thoa là L, từ hình vẽ có : ' ' L d d = Þ L = a 0,25 đ a d d và theo đầu bài L = 10i d 0, 4 ' Þ d = = » 0,645m = 64,5 cm. 0,25 đ 2 a 3 - 2 (1,8.10 ) -1 -1 6 - 10ld 10.0,5.10 .0, 4 ' d - 0, 645 - L = 3 3 a 1,8.10 . 2,9.10- = »
m = 2,9 mm, mà L = 10i Þ i = 0, 29mm 0,5 đ d 0, 4
c) - Ánh sáng tử ngoại gần là bức xạ không trông thấy nhưng vẫn gây ra hiện tượng giao
thoa trên màn. Để quan sát được hiện tượng đó, người ta đã dùng máy ảnh với phim đen
trắng chụp ảnh miền giao thoa và in trên giấy ảnh thì kết quả vân sáng sẽ ứng với vạch tối 0,25 đ trên ảnh.
- Với 15 vạch tối đếm được, ta có 14 khoảng vân i. Vì a và D không đổi, chiết suất n
cũng được coi là không đổi, nên ta có: ' 10l = 14l ' ® l » 0,357µm 0,5 đ a) Ta có 5 931MeV 2 2 3.0 đ E
D = (m + m - m - m - 2m )c = (234,99 - 94,88 -138,87 -1,01) .c U n Mo La n 2 c
= 214,13 MeV = 214,13. 1,6.10 – 13 = 342,608.10 – 13 J » 3,43.10 – 11 J 1,0 đ Trang 40 m 1
b) - Trong 1g U235 có số hạt U235 bằng : 23 N = N = .6,023.10 hạt A 0,25 đ A 235
- Năng lượng toả ra khi 1g U235 phân hạch hết bằng : 0,25 đ 1 23 11 - 10 E = N. E D = .6,023.10 .3, 43.10 = 8,79.10 J 235 10 8,79.10
- Lượng năng lượng này bằng K (kWh) : 4 K = » 2,44.10 J 0,25 đ 6 3,6.10
- Lượng than cần đốt để thu được lượng năng lượng kể trên bằng : 10 0, 5 đ E 8,79.10 3 m = = = 3.10 kg 7 q 2,93.10
c) - Sự cố tại một số lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử ở Fukushima do 0,5 đ
thảm hoạ động đất và sóng thần đang dấy lên mối lo ngại chung về sự rò rỉ phóng xạ. Tuy
nhiên điều đáng lo ngại có liên quan đến hiện tượng phân hạch hạt nhân là nếu không hạ
được nhiệt độ của lò thì các thanh nhiên liệu có chứa U235 đã được làm giàu sẽ tan chảy
và nếu các khối tan chảy nhập với nhau đến vượt khối lượng tới hạn thì sẽ là một trong
những điều kiện để phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra ở mức vượt hạn (s > 1).
- Khối lượng tới hạn phụ thuộc vào tỉ lệ U235 được làm giàu. Nhưng tỉ lệ U235 được làm 0,25 đ
giàu dùng làm nhiên liệu của lò phản ứng thường không cao, nên để vượt khối lượng tới
hạn mà gây nên phản ứng vượt hạn là không dễ xảy ra.
Chọn mốc thế năng tại O. O . . 0,5 đ I G
- Bảo toàn cơ năng cho thanh tại vị trí ban đầu và vị trí nằm ngang : L I 3g sina 0,5 đ 0 2 2 mg sina = w « w = (1) 2 2 L
- Phương trình chuyển động quay quanh O khi thanh qua vị trí nằm ngang: 2 L mL 3g
M = I g « mg = g « g = (2) 0,25 đ P 0 2 3 2L L
3g sina L 3g sina 6
- Gia tốc pháp tuyến của khối tâm thanh: 2 a = w = = (3) 0,25 đ n 3.0 đ 2 L 2 2 L 3g L 3g
- Gia tốc tiếp tuyến của khối tâm thanh: a = g = = (4) t 2 2L 2 4 0,25 đ 3g sina
- Lực tác dụng lên thanh theo Ox là: F = ma = m x n 2 3mg mg
- Lực tác dụng lên thanh theo Oy là: F = ma - mg = - mg = - < 0tức là Fy 0,25 đ y t 4 4 hướng lên trên.
- Vậy lực do thanh tác dụng lên trục quay là: F = F + F x y 2 9 sin a 1 Hay độ lớn: 2 2 F = F + F = mg + 0,5 đ x y 4 16 F y mg 2 1
- Góc hợp bởi lực F với phương ngang: tan b = = = 0,5 đ F 4 3mg sina 6sina x Lưu ý:
- Học sinh có thể giải bài theo cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
- Thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0,25 điểm, toàn bài thiếu hoặc sai đơn vị trừ không quá 1 điểm Trang 41
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn. UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: VẬT LÝ - LỚP 12 – THPT !" P
Thời gian làm bài : 180 phút(Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 24/03/2016
(Đề thi gồm 02 trang)
--------------***--------------
Câu 1. (4.0 điểm)
Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên được gắn cố định, đầu dưới gắn vật nặng có
khối lượng m = 0,2 kg. Ở vị trí cân bằng (VTCB) lò xo giãn 16 cm. Lấy g = π2 »10 m/s2.
a) Tính độ cứng của lò xo và chu kỳ dao động T0 của hệ.
b) Vật m đang đứng yên ở VTCB, tác dụng lên m một lực theo phương thẳng đứng
hướng xuống dưới có độ lớn 2,5 N trong thời gian 1 s. Tìm biên độ dao động và quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
c) Vật m đang đứng yên ở VTCB, tác dụng lên m một lực theo phương
thẳng đứng hướng xuống dưới có độ lớn 105 N trong thời gian 3.10-3 s. Tìm
biên độ dao động của vật.
d) Vật đang dao động tự do với biên độ như phần c, người ta đặt một bản
cứng cố định, nằm ngang cách vị trí cân bằng một đoạn h =10 cm (hình vẽ). Khi
dao động vật va chạm đàn hồi vào bản này. Tính chu kỳ mới của dao động. Đ Ề
Câu 2. (3.0 điểm)
Nhờ một nguồn dao động, người ta tạo được tại một điểm O trên mặt nước phẳng
lặng những dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 20 Hz.
a) Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng tròn đồng tâm O, các đỉnh sóng cách
đều nhau 6 cm. Tính tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước.
b) Tại một điểm A cách O là 0,1m biên độ sóng là 3 cm. Hãy tìm biên độ sóng tại
một điểm M theo khoảng cách dM = OM, cho biết năng lượng sóng không mất dần trong
quá trình lan truyền, nhưng phân bố đều trên mặt sóng tròn.
c) Xét điểm B nằm cùng phía với A so với O trên đường thẳng qua O, AB = 10 cm.
Tại thời điểm t (s) điểm A có li độ -1,5 cm và đang đi lên, tìm độ dời và hướng chuyển 1
động của B ở thời điểm 1 t + (s). 1 60
Câu 3.(5,0 điểm)
1. Đặt điện áp u = 120 2cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 1 1
biến trở R, tụ điện có điện dung C =
mF và cuộn cảm thuần L = 16π p H.
a) Cần thay đổi R đến giá trị nào để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại?
Tìm công suất cực đại đó. Trang 42
b) Khi thay đổi giá trị của biến trở thì thấy ứng với hai giá trị R1 và R2, mạch tiêu
thụ cùng công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện
trong mạch tương ứng là j1, j2 với j1 = 2j2. Tìm R1, R2 và công suất P khi đó.
2. Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ
n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 µF .
Cho rằng điện trở trong của máy không đáng kể. Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên của
cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô
to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc
độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là 200 V.
Câu 4. (3,0 điểm)
Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
khoảng vân trên màn giao thoa tương ứng là i1 = 0,8 mm và i2 = 0,6 mm. Biết hai khe hẹp
cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa màn quan sát và màn chứa hai khe là D = 1,5 m.
a) Tìm bước sóng của từng bức xạ. Tìm vị trí của vân gần trung tâm nhất có cùng màu với vân trung tâm?
b) Tìm tổng số vân sáng trong khoảng hai vân cùng màu với vân trung tâm, đối
xứng với nhau qua vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất?
c) Trên miền giao thoa đối xứng qua vân trung tâm, có bề rộng 9,6 mm có bao nhiêu
vị trí mà vân tối của bức xạ l1 trùng với vân sáng của bức xạ l2? Xác định các vị trí đó?
Câu 5. (5,0 điểm)
Một lò phản ứng hạt nhân có chứa nhiên liệu là urani đã được làm giàu urani 235 ( 𝑈 "#$ &"
!" ) và chất làm chậm là than chì ( 𝐶
% ). Khi lò hoạt động urani 235 bị phân hạch theo phản ứng 235 1 A 140 1
U + n Æ X + Y + 3 n 92 0 38 Z 0
a) Xác định A và Z của hạt nhân X và Y. Biết độ hụt khối của phản ứng là 0,006675
u. Giả thiết toàn bộ năng lượng của phản ứng được cung cấp cho các nơtron thứ cấp và
chúng có động năng như nhau. Tính vận tốc của các nơtron thứ cấp.
b) Các nơtron thứ cấp được sinh ra sau phản ứng phân hạch nói trên tới va chạm với
các nguyên tử cacbon của chất làm chậm (xem là đứng yên). Giả thiết các va chạm là đàn
hồi, không có sự biến đổi thành hạt nhân khác và sau va chạm các hạt chuyển động cùng
phương. Hỏi sau bao nhiêu lần va chạm thì nơtron thứ cấp trở thành nơtron nhiệt (các
nơtron nhiệt là các nơtron có năng lượng kBTph, kB = 1,38.10-23J.K-1 là hằng số Bôn-xơ-
man, Tph = 300K là nhiệt độ phòng).
c) Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhân 𝑈 "#' !" có trong nhiên liệu
urani. Hạt nhân được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân plutoni 𝑃𝑢 "#! !( và
hai hạt X giống nhau. Xác định X và tính động năng cực đại và vận tốc tương ứng của hạt X.
Cho: mn = 1,008665u; m(U238) = 238,048608u; m(Pu239) = 239,052146u;
1u = 1,66.10-27kg = 931,5 MeV/c2. Trang 43
………………… HẾT …………………
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm) Trang 44 UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi: Vật lý - Lớp 12 TT Nội dung Điểm
Câu 1 a) Ở VTCB lò xo bị giãn D l : k.Dl = mg 4.0đ 0 0 mg 0, 2.10 0.5đ Suy ra k = = = 12, 5N / m Dl 0,16 0
Chu kỳ dao động của hệ: m 0, 2 T = 2p = 2p = 0, 8s 0 0.5đ k 12, 5 m
b) Dưới tác dụng của lực F VTCB của vật m dịch chuyển xuống dưới một đoạn: F 2, 5 h 0.5đ Dl = = = 0, 2m = 20cm k 12, 5
* Chọn trục toạ độ hướng dọc theo trục lò xo, gốc toạ độ trùng với vị trí !
cân bằng của vật sau khi đã có lực F tác dụng. Khi đó, vị trí ban đầu
của vật có toạ độ là - D l .
* Tại toạ độ x bất kỳ thì độ biến dạng của lò xo là (x + Dl ), theo định luật II Niutơn: - k(x + D l ) + F = ma 0.25đ F Û - k(x +
) + F = ma Û - kx = ma Û x’’ + 2 w x = 0 k k 12,5 Trong đó w = =
= 2,5π rad/s . Vật dao động điều hoà với phương trình: m 0, 2 x = Acos(wt +j ) 0.5đ
Trong thời gian lực F tác dụng vật sẽ dao động điều hòa quanh VTCB mới.
Do vật ban đầu đang đứng yên nên biên độ dao động: 0.25đ
A = Dl = 20cm 5
S = 4.A + A = 100cm Do Dt =
T nên quãng đường vật đi được: 0.25đ 4
c) Do thời gian vật chịu tác dụng của lực F là - 3
Dt = 3.10 s = T nên ta bỏ qua dịch 0
chuyển của vật m trong thời gian đó. 0.25đ
Xung của lực F gây ra cho vật m vận tốc v. Ta có
F.Dt = m.v O 0.25đ Vận tốc của m sau đó: h - 3 F.Dt 105.3.10 -Dl v = = = 1, 575m / s 0.25đ m 0, 2
Vậy biên độ dao động của m: v 1, 575 A = = = 0, 2m = 20cm 0.25đ w 2, 5.p k
d) Do va chạm với bản là đàn hồi nên sau va chạm vật tốc của vật chỉ đổi chiều mà
không thay đổi độ lớn. 0.25đ
Tương ứng trạng thái của vật tức thời thay đổi từ M đến N trên đường tròn. Trang 45
Như vậy chu kỳ dao động mới của vật 2 2 T = T = .0, 8 ª 0, 53 s 0 3 3
Bài 2 a) - Sóng trên mặt nước coi gần đúng là sóng ngang, các gợn sóng là những vòng tròn 3.0đ
đồng tâm cách nhau 1 bước sóng. Vậy : l = 6 cm 0.5đ
Þ v = l. f = 120cm/s 0.5đ
b) – Năng lượng sóng phân bố đều trên mặt sóng, nên theo mỗi phương truyền sóng,
càng xa O, năng lượng sóng càng giảm. Gọi d
A là bán kính mặt sóng tại A, d là bán kính
mặt sóng tại M , W là năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn O trong 1s, thì mỗi đơn vị 0.25đ W
dài trên mặt sóng sẽ nhận được một năng lượng W = . 0 2p d
- Nếu a là biên độ sóng tại điểm khảo sát ở cách O một khoảng d, thì W 0 ! a2 hay W0 = W W 1 K ka2 suy ra 2 2 ka = Þ a = W . ; đặt K = thì 2 a = 2p d 2p k d 2p k d 0.25đ - Với K d = d = 0,
1 m thì a = 3cm, ta có : 2 3 = M A A 0,1 K
- tương tự tại M cách O khoảng d thì 2 a = 0.25đ dM - Kết hợp lại ta có: 2 æ a ö 0,1 0,1 = Þ a = 3
cm » 0,95 (cm) (biên độ sóng tại M) ç ÷ è 3 ø d d M M dM
c) – Biên độ sóng tại B: 0.25đ 2 æ a ö d 0,1 3 B A ç ÷ = Þ a = 3 = cm B a d 0, 2 è A ø B 2 5 - Do B cách A 10cm = l N 0.25đ 3 2p/3 10p 2p
Nên A sớm pha hơn B là 3 , pha của B ở thời /3
điểm t1 được biểu diễn trên dường tròn. 0.25đ 1 T (s) B, t1 Sau đó 60
tức là 3 pha của B được biểu diển
trên đường tròn như hình vẽ. 3 0.25đ - cm
Ta được li độ của B là 2 2 và đang đi xuống. 0.25đ Bài 3 Z = 16 W 0 Z =10 W 0 1. ; C L 5.0đ U 2R U 2 a. P = = 0.5đ
R2 + (Z - Z 2 ) (Z - Z 2 ) L C R L C + R
Áp dụng bất đẳng thức Cosi được: R = Z - = W 60 0.5đ L ZC => Pmax = 120W 0.5đ
b. Chứng minh được với hai giá trị khác nhau của R mà cho cùng một công suất thì góc p
lệch pha của u và i tương ứng là j 0.5đ 1, j2 thỏa mãn j1+j2 = - (HS phải chứng minh 2 điều này) Trang 46 p 0.25đ
Mà giải thiết cho: j1 = 2j2 Þ j = - 1 3 Z - Z Khi R = R L C 1 : tanj1 = = - 3 Þ R = 20 3 W 1 1 R 0.25đ Z - Z L C 1 Khi R = R 2 : tanj2 = = - Þ R = 60 3 W R 2 0.25đ 2 3 2 U Công suất : P = = 60 3 W R + 1 R2 0.25đ 2.
- Rô to có 4 cực, nên số cặp cực từ p = 2. 0.25đ n p 1500.2
* Khi n =1500(vòng/phút) thì tần số dòng điện: 2 f = = = 50Hz 2 2 0.25đ 60 60
Þ w = 2p f = 314(rad/s) 2 2
- Vì bỏ qua điện trở trong của máy nên: U = E = 200V 2 2 U
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ: 2 I = = U Cw 5 200.10- = .314 = 0,628A 0.25đ 2 2 2 Z C
* Với vận tốc quay rôto là n vòng/phút thì hiệu điện thế hiệu dụng được xác định một NBSw
cách tổng quát là : U = E =
(vì điện trở trong bằng 0) 2 U NBSC
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ : 2 I = = UCw = w . Với 0.25đ ZC 2 np w = 2p f = 2p 60 2 2 2 NBSC æ 2p np ö NBSC4p p - Suy ra 2 2 I = . =
.n = K.n 0.25đ ç ÷ 2 è 60 ø 3600 2 2 2 NBSC4p p - Với K = là hằng số 2
® I = K.n A, t1 B 3600 2 ,
đường biểu diễn sự phụ thuộc của I với n - tốc độ
quay của rô to, có dạng một nhánh của parabol có bề
lõm hướng lên chiều dương của toạ độ. - Với n = 0 : I = 0 0.25đ - Với n =150 v/ph : 2 I = K(150) 1 1 n =1500v/ph: 2
I = K(1500) = 0,628 A 2 2 2 I æ 150 ö 1 I 1 2 Þ = = Û I = = 0,00628 A 0.25đ ç ÷ 1 I è1500 ø 100 100 2 - Đồ thị của I = 2
K.n là một nhánh parabol có dạng như hình vẽ. 0.25đ
Câu 4 a.* Bước sóng: 3.0 đ lD .ia - Ta có: i = Þ l = a D 8 Þ l = (µm) 1 0.25đ 15 Þ l = 0,4(µ ) m 2 0.25đ
* Vị trí của vân gần trung tâm nhất có cùng màu với vân trung tâm
- Vị trí của vân có cùng màu với vân trung tâm là vị trí hai vân sáng của hai bức xạ trùng
nhau x = x k l = k l 1 2 1 1 2 2 hay 4k = 3k 1 2 0.5đ Trang 47
- Vị trí của vân trùng gần vân trung tâm nhất ứng với giá trị nguyên nhỏ nhất của k 1, k2
thỏa mãn phương trình trên là k
1= 3, k2= 4. khi đó khoảng cách tới trung tâm là x=3i 0.5đ 1=4i2=2,4mm.
b. *Tổng số vân sáng .
- Trong khoảng hai vân trùng liên tiếp có 2 vân sáng của l và 3 vân sáng củal 1 2 0.25đ
- Trong khỏang hai vân cùng màu với vân trung tâm, đối xứng với nhau qua vân trung
tâm và gần vân trung tâm nhất có 5 vân sáng của l và 7 vân sáng củal trong đó có vị 1 2
trí trung tâm trùng nhau nên có tổng 5+ 7-1=11vân sáng. 0.25đ
c. Tìm vị trí vân sang trùng với vân tối: Ê 1ˆ 2k + 1 3 Điều kiện: Á ˜ 1 k
Á + ˜i = k i € = 0.25đ 1 Á ˜ 1 2 2 Á Ë 2˜¯ 2k 4 2 0.25đ
Biểu diễn: 2k + 1 = 3 2n + 1 ; 2k = 4 2n + 1 1 ( ) 2 ( )với n nguyên. 9, 6 9, 6 Trong miền giao thoa : - mm £ k i £
mm € - 2, 5 £ n £ 1, 5. Vậy có 4 2 2 2 2 0.25đ
vị trí thỏa mãn vân tối i1 trùng vân sáng i2 tương ứng n bằng: -2; -1; 0; 1.
Các vị trí đó cách vân trung tâm khoảng x cho bởi bảng sau: n -2 -1 0 1 k1 -5 -2 1 4 k2 -6 -2 2 6 0.25đ x (mm) -3,6 -1,2 1,2 3,6
Câu 5 a) Áp dụng định luật bảo toàn điện tích hạt nhân và bảo toàn số nuclon cho phản ứng 5.0đ 235 1 A 140 1
U + n Æ X + Y + 3 n 92 0 38 Z 0 Ta được: 235+1=A+140+3 suy ra A=93 0.5đ 92=38+Z suy ra Z=54 0.5đ
Năng lượng tỏa ra của phản ứng: 2
DE = Dm.c
Do các nơtron thứ cấp có động năng bằng nhau nên động năng của mỗi nơtron bằng 2 DE Dm.c K = = n 0.5đ 3 3
Vận tốc của mỗi nơtron thứ cấp bằng: 2 2K 2.Dm.c 2Dm 2.0, 006675 n 8 7 v = = = c = 3.10 = 2.10 m/ s n 0.5đ m 3m 3m 3.1, 008665 n n n
b) Sau mỗi lần va chạm với nguyên tử cacbon. Do các hạt chuyển động cùng phương
nên theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng ta được: ' '
m v = m v + m v n n C C n n 2 ' 2 ' 2 m v m v m v n n C C n n 0.5đ = + Và 2 2 2 mC = 12 ' 11 v = - v Với ta được 0.5đ m n 13 n n ' 11 v = v n n Về độ lớn 13
Sau N lần va chạm nơ tron trở thành nơ tron nhiệt có động năng cỡ kBTph, tức là có vận tốc Trang 48 0.25đ - 23 2K 2k T n B ph 2.1, 38.10 .300 3 v = = = = 2, 22.10 m/ s - 27 m m 1, 008665.1, 66.10 n n N 11 Ê ˆ v = v Á ˜ Á ˜ Ta có n Á ˜ Á ˜ 13 Ë ¯ ln v - ln v 0.25đ n N = = 55 Suy ra lần ln 13 - ln 11
Vậy phải sau 55 lần va chạm chạm thì nơtron thứ cấp trở thành nơtron nhiệt c) Ta có phản ứng: 238 1 239 U + n = Pu + 2 AX 92 0 94 Z 0.25đ
Áp dụng định luật bảo toàn ta được A=0 và Z=-1. Vậy X là electron.
Độn năng cực đại của electron 0.25đ 2 2K = DE = (m
+ m - 2m - m )c emax U 238 n e Pu239 0.25đ - 13 K = 3, 82.10 J
Thay số ta được emax 2Ke 8 8 0.25đ v =
= 9,16.10 m / s > c = 3.10 m / s
Vận tốc của electron e Vô lý m e
Ta phải sử dụng công thức tương đối tính 0.25đ Ê Á 1 ˆ˜ v = Á ˜ 2 e K - 1 Á ˜m c b = e ˜ Á 2 e trong đó Á ˜ c Ë 1- b ˜¯ 0.25đ b = 0, 9843 Ta được hay v = 2,95.108 m/s Chú ý:
+ Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Nếu thiếu 1 đơn vị trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 1 điểm cho toàn bài thi. Trang 49