Đề thi HSG 12 môn Lý tỉnh Quảng Nam 2020 có đáp án

Đề thi HSG 12 môn Lý tỉnh Quảng Nam 2020 có đáp án trắc nghiệm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG 12 môn Lý tỉnh Quảng Nam 2020 có đáp án

Đề thi HSG 12 môn Lý tỉnh Quảng Nam 2020 có đáp án trắc nghiệm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
MÃ ĐỀ: 216
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
05 trang)
KÌ THI HC SINH GII LP 12 THPT CP TNH
NĂM HỌC 2019 2020
Môn: VT LÝ
Thi gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Ngày thi: 10/6/2020
Cho biết: Hng s hp dn G=6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
, k=9.10
9
N.m
2
/C
2
, độ lớn điện tích nguyên
t e=1,6.10
-19
C, khối lượng electron m=9,1.10
-31
kg
Câu 1. Chiếu một chùm tia sáng tím song song từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 0
0
<i<90
0
. Chọn câu phát biểu đúng vchùm sáng khúc xạ trong thủy
tinh
A. Chùm sáng khúc xạ có bề rộng lớn hơn chùm sáng tới.
B. Chùm sáng khúc xạ bị tán sắc thành nhiều màu.
C. Chùm sáng khúc xạ có bề rộng bé hơn chùm sáng tới.
D. Chùm sáng khúc xạ bị đổi thành màu lam.
Câu 2. Trong mạch dao động LC dao động đin t t do. Sau 1/8 chu k k t lúc t
đin bắt đầu phóng điện, năng lượng điện t ca mạch dao động tp trung
A. ch t đin. B. ch cun cm.
C. c t đin và cun cm D. trong không gian xung quanh mạch dao động.
Câu 3. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bi ánh sáng
trng ca Mt Tri. Hình ảnh quan sát được trên màn là:
A. Ti v trí trung tâm vân sáng trng, hai bên là các h vân gm 7 vch sáng sp xếp
theo th t tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ t trong ra ngoài cách đều nhau.
B. Ti v trí trung tâm vân sáng trng, hai bên các di màu sc cu vng theo th t
tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ t trong ra ngoài b rng bằng nhau nhưng không
cách đều nhau.
C. Ti v trí trung tâm vân sáng trng, hai bên các di màu sc cu vng theo th t
tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đ t trong ra ngoài có b rng bằng nhau, cách đều nhau.
D. Ti v trí trung tâm vân sáng trng, hai bên các di màu sc cu vng theo th t
tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đ t trong ra ngoài càng xa vân trung tâm di màu sc cu
vng càng rng ra và chng lên nhau.
Câu 4. Theo thuyết lượng t ánh sáng ca Anh-xtanh thì năng lượng
A. ca mi phôtôn đều bng nhau.
B. ca mt phôtôn bng mt lượng t năng lượng ε = hf.
C. ca phôtôn gim dn khi ra xa ngun sáng.
D. ca phôtôn không ph thuộc vào bước sóng.
Câu 5. Một sóng ngang đang lan truyền theo hướng mũi tên
như hình vẽ, vn tc ca phn t vt chất M hướng như
thế nào?
A. ng lên trên. B. ng xuống dưới.
C. Hướng cùng chiu truyn sóng. D. ng ngược chiu truyn sóng.
Câu 6. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bi chùm
sáng có ba bc x đơn sắc. S màu sc ánh sáng thấy được trên màn đủ rng là
ĐỀ CHÍNH THC
M
Trang 2
A. 3 màu. B. 4 màu. C. 6 màu. D. 7 màu.
Câu 7. Vật dao động điều hòa theo phương trình
cos( t )
6
xA
=+
. Thi gian ngn nht k t
lúc t = 0 đến lúc vật có ly độ
2
A
x =
A.
B.
2
.
3
C.
D.
.
4
Câu 8. Một máy biến áp lí tưởng số vòng dây của cuộn cấp thứ cấp lần lượt
100 vòng 400 vòng. Từ thông cực đại qua cuộn cấp 0,4 Wb. Tthông cực đại qua
cuộn thứ cấp bằng
A. 0,4 Wb. B. 0,1 Wb. C. 6,4 Wb. D. 1,6 Wb.
Câu 9. Thc hin thí nghim giao thoa Iâng. Biết khong cách hai khe bng 1 mm, khong
cách t mt phng cha hai khe đến màn bng 2 m và bước sóng ánh sáng dùng cho thí
nghim tri dài t 0,45 µm (màu lam) đến 0,65 µm (màu cam). B rng quang ph bc 1
quan sát được trên màn là
A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,4 mm.
Câu 10.một đám nguyên t Hydro có các electron đang qu đạo O thì chúng có kh
năng phát ra tối đa s vch quang ph
A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.
Câu 11. Mt ngun âm tn s f=375Hz được dìm trong nước. Hai điểm gn nht trên
phương truyền sóng cách nhau 50cm luôn lch pha nhau
4
. Tốc độ truyền sóng âm trong
nước bằng
A. 400m/s. B. 800m/s. C. 1500m/s. D. 2000m/s.
Câu 12. hai electron trong chân không. T s gia lực tương tác đin lực tương tác
hp dn gia chúng có giá tr gn nht vi giá tr o sau đây?
A. 2,4.10
42
. B. 3,8.10
45
. C. 4,2.10
42
. D. 2,6.10
23
.
Câu 13. Một điện tr R = 5Ω, mắc vào hai cc ca mt ngun đin suất điện E = 6V,
đin tr trong r = 1Ω. Hiệu điện thế gia hai cc ca ngun
A. 6V . B. 5V. C. 3V. D. 1V.
Câu 14. Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là
P
1
, nếu mắc ống dây trên vào hiệu điện thế xoay chiều gtrị hiệu dụng U thì công suất
tiêu thụ là P
2
. Liên h đúng giữa P
1
và P
2
A. P
1
> P
2
. B. P
1
P
2
. C. P
1
< P
2
. D. P
1
= P
2
.
Câu 15. Trong mạch điện RLC, điện áp tc thời hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng
u = U
0
cos(ωt + /3) (V); u
L
= U
OL
cos(t + 5/6) (V) thì
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có cộng hưởng điện. D. U
oL
= U
o
.
Câu 16. Trong mạch dao động điện từ, cuộn cảm hệ số tự cảm không đổi, tụ điện
điện dung thay đổi. Khi điện dung của tụ tăng thêm 12nF thì chu kỳ dao động của mạch
tăng gấp đôi. Điện dung của tụ trước khi tăng
A. 2nF. B. 4nF . C. 8nF. D. 16nF.
Trang 3
Câu 17. Cho đoạn mạch điện xoay chiu R, L, C mc ni tiếp, trong đó R là một biến
trở. Đặt vào hai đầu đoạn mch một đin áp xoay chiu
2 cos t ( ).u U V
=
Khi điện tr ca
biến tr bng R
1
hoc R
2
thì đoạn mch tiêu th cùng công sut. Công suất đó có giá trị
A.
2
12
U
.
RR+
B.
2
12
2U
.
RR+
C.
2
12
U
.
RR
D.
2
12
U
.
2 R R
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều
100 2 cos(100 )( )u t V
=
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100Ω, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần biểu thức
200cos(100 )( )
2
L
u t V
=+
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 150W. B. 100W. C. 50W. D. 200W.
Câu 19. Một đoạn dây dn thng dài l=1m mang dòng điện I = 5A đặt trong t trường đều
cm ng t B = 10
-5
T, góc hp bởi hướng của dòng điện và hướng ca t trường là 30
0
.
Lc t tác dng lên dây dn là
A. 2,5.10
-5
N. B. 5.10
-5
N. C. 7,5.10
-5
N. D. 2,5.10
-5
N.
Câu 20. Mt tia sáng đơn sc chiếu vào mt bên th nht của lăng kính. Tia khúc x trong
lăng kính hợp vi tia ti mt góc 15
0
. Tia khi mt bên th hai hp vi tia truyn trong
lăng kính mt góc 15
0
. Góc lch ca tia ló so vi tia ti qua lăng kính
A. 30
0
. B. 0
0
. C. 45
0
. D. 15
0
.
Câu 21. Mt vòng dây phng din tích 200cm
2
. Vòng y nm trong t trường đều
B=0,1T, véc tơ cm ng t hp vi mt phng vòng dây mt góc 30
0
. Khi cm ng t gim
đều vi tốc độ 0,1T/s thì suất điện động cm ứng trong vòng dây có độ ln là
A. 0,001V. B. 0,01V. C. 0,1V. D. 1V.
Câu 22. Một con lắc xo dao động điều hòa với chu T biên độ 4 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 180 cm/s
2
là T/3. Lấy π
2
= 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1,5 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 23. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi
qua v trí cân bng thì người ta gi cht xo tại điểm cách đầu c định ca một đoạn
bng 1/3 chiu dài t nhiên ca xo. Biên độ A’ của con lc bây gi bng bao nhiêu ln
biên độ A lúc đầu?
A.
2
3
B.
2
3
C.
1
3
D.
1
3
Câu 24. Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω =
10 rad/s. Nâng vật lên vị trí xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g =
10m/s
2
. Vật dao động điều hòa với biên đ
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 25cm.
Câu 25. Phương trình biểu din mt sóng dừng trên dây đt dc theo trc Ox
3
sin cos(250 )( )
20 3
x
u a t cm

=+
với x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc đtruyền sóng trên
dây có độ lớn gần nhất với giá trị nào?
A. 16,5 m/s B. 22,5 m/s C. 14,3 m/s D. 45 m/s
Câu 26. Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm xo nhẹ độ cứng k gắn với vật nhỏ
khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng gốc O vị trí cân
Trang 4
bằng của vật. Lực đàn hồi xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động biểu thức:
( )( )
1 2cos 5F t N
=+
. Lấy g = π
2
(m/s
2
). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 0,2π(m/s). B. 0,4π(m/s). C.
0,2 2
(m/s). D.
0,2 3
(m/s).
Câu 27. ng dc truyn trong một môi trường vi tn s 40Hz, tốc độ truyn sóng
240cm/s, biên độ sóng 4cm. Biết A và B hai phn t nằm trên cùng phương truyền khi
chưa sóng và cách nguồn lần lượt các khong 20cm 27cm. Khi sóng truyn qua
thì khong cách nh nht gia A và B là
A. 7cm. B. 7,61cm. C. 3cm. D. 6,32cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 20g và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ
vật nhỏ 0,05. Ban đầu giữ vật vị trí xo bị nén 9cm rồi buông nhẹ để con lắc dao
động tắt dần. Lấy g = 10m/s
2
. Tỉ lệ tốc độ lớn nhất của vật nhỏ trong nữa chu kỳ đầu tiên và
tốc độ lớn nhất của vật nhỏ trong nữa chu kỳ thứ hai là
A. 2/1. B. 9/5. C. 4/3. D. 7/5.
Câu 29. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo trục Ox cùng tần số, vị tcân
bằng trùng gốc tọa độ O với biên độ dao động lần lượt là 6cm và 8cm. Cho rằng chúng vượt
ngang qua nhau không va chạm. Biết khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm trong quá
trình dao động 10cm. Vào thời điểm chất điểm M động năng bằng thế năng thì tỉ
số các vận tốc của M và N là
A.
3
.
2
B.
3
.
4
C.
3
.
2
D.
9
.
16
Câu 30. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trình
11
cos( )( )
3
x A t cm
=+
,
22
cos( )( )
4
x A t cm
=−
. Dao động tổng hợp của hai dao động trên
phương trình
20cos( )( )x t cm

=+
. Giá trị cực đại của tổng hai biên độ (A
1
+A
2
) gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32 cm B. 23 cm C. 42 cm D. 38 cm
Câu 31. Trên mặt nước hai ngun kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau 24 cm
phát sóng truyền đi với bước sóng bng 2cm. Trên đưng trung trc ca AB trên mặt nước,
đim M dao động ngưc pha vi hai ngun và cách AB mt đoạn nh nht là
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 32 . Trên si dây nằm ngang đang có sóng dng ổn định. Hai điểm A, B đầu dây đều
nút sóng, AB = 1,2m. Trên dây 8 điểm dao động với biên độ bng na biên độ bng
sóng, trong đó M N là hai điểm dao động cùng pha xa nht thuộc 8 điểm nói trên.
Khong cách gia hai v trí cân bng ca M và N
A. 0,9m. B. 1,1m. C. 1m. D. 0,8m.
Câu 33. Chiếu bc x có tn s f vào mt kim loi có công thoát A gây ra hiện tượng quang
đin. Gi s mt êlectron hp th phôtôn s dng mt phần năng lượng làm công thoát,
phn còn li biến thành động năng K của nó. Nếu tn s ca bc x chiếu tới 4f thì động
năng của êlectron quang điện đó là
A. 4K + A. B. 2K. C. 4K. D. 4K + 3A.
Câu 34. Trong hiện tượng sóng dng, nguồn dao động tn s thay đổi được gây ra sóng
lan truyn trên dây một đầu c định, một đầu t do. Thay đổi tn s ca ngun thì nhn
Trang 5
thy hai tn s liên tiếp
1
25f =
Hz
2
35f =
Hz trên dây hình thành sóng dừng. Đ sóng
dng hình thành trên dây vi 5 bng sóng thì tn s ca nguồn dao động
A. 30 Hz. B. 45 Hz. C. 55 Hz. D. 40 Hz.
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên điện áp
xoay chiều có biên độ và tn s không đổi. Các phn t trong
mch có giá tr không đổi và Z
C
= 2Z
L
. Ban đầu k m, sau đó
k đóng thì s ch ca
A. ampe kế gim và s chn kế tăng. B. ampe và vôn kế không đổi.
C. ampe kế và vôn kế gim. D. ampe kế ng và số chn kế gim.
Câu 36. Đặt điện áp
20 2 cos( )( )
6
u t V
=+
vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều thì công
suất tức thời trên mạch có biểu thức p = 20 + 40cos(200πt + φ) (W). Biết mạch có tính dung
kháng, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
2 2 cos(100 )( ).
2
i t A
=+
B.
2 cos(200 )( ).
2
i t A
=+
C.
2 2 cos(100 )( ).
2
i t A
=−
D.
2 cos(200 )( ).
2
i t A
=−
Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình vmột điện áp xoay chiều tần số góc ω.
Vào thời điểm t, người ta xác định được các gtrị tức thời
u
AB
= 100 V; u
MN
= 120 V u
NB
= 80 V. Tần số c riêng
của mạch điện
A.
2
.
5
B.
2
.
5
C.
4
.
5
D.
2.
Câu 38. Đặt điện áp u = 20
2
cos(100t + /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ.
Ban đầu k mở, điện áp tc thi u
AM
vuông pha vi u
MB
giá tr hiu dng U
AM
= 16 V. Đóng k thì đin áp hiu
dụng hai đầu R
1
tăng thêm 1,6 V. Điện áp hiu dng U
R2
giữa hai đầu điện tr R
2
khi chưa đóng k gn giá tr nào
sau đây nhất?
A. 11 V B. 9 V C. 12 V D. 10 V
Câu 39. Đặt một điện áp u = U
0
cos(100πt)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mch gm
mt cuộn dây có đ t cm L =
1,5
H và điện tr r =
50 3
mc ni tiếp vi mt t đin có
đin dung C =
4
10
F. Ti thời điểm t
1
(s) điện áp tc thời hai đu cun dây có giá tr 120 V,
đến thời điểm t
2
= (t
1
+
1
75
) (s) tđiện áp tc thời hai đầu t điện cũng bng 120 V. Giá tr
ca U
0
bng
A.
80 3
V. B. 200 V. C.
100 3
V. D. 120 V.
Câu 40. Xét hai mạch dao động tưởng. Mch th nht gm cun cm h s t cm L
1
và t điện điện dung C
1
và mch th hai gm cun cm có h s t cm L
2
và t đin
đin dung C
2
. T C
1
được tích điện đến giá tr cực đi Q
01
= 8µC t C
2
đã tích điện đến
giá tr cực đại Q
02
= 10µC. Sau đó nối vi các cun cảm tương ứng đ to thành các mch
dao động. Gi q
1
q
2
lần lượt điện tích tc thi trên t C
1
C
2
; i
1
i
2
lần lượt
Trang 6
ờng đ dòng điện tc thi chy qua cun dây L
1
và L
2
. Trong quá trình dao động luôn có
biu thc liên h q
1
i
2
= q
2
i
1
. Ti thời điểm q
1
= 6µC thì độ ln q
2
bng
A.
27
µC. B. 7,5 µC. C. 6 µC. D. 8 µC.
-------HT-------
ĐÁP ÁN
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
A
11
C
21
A
31
B
2
C
12
C
22
C
32
D
3
D
13
B
23
B
33
D
4
B
14
A
24
A
34
B
5
B
15
C
25
A
35
A
6
D
16
B
26
B
36
A
7
C
17
A
27
C
37
B
8
D
18
B
28
C
38
A
9
D
19
A
29
B
39
A
10
D
20
A
30
A
40
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 05 trang) Ngày thi: 10/6/2020 MÃ ĐỀ: 216
Cho biết: Hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2, k=9.109N.m2/C2, độ lớn điện tích nguyên
tố e=1,6.10-19C, khối lượng electron m=9,1.10-31kg

Câu 1. Chiếu một chùm tia sáng tím song song từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 00tinh
A. Chùm sáng khúc xạ có bề rộng lớn hơn chùm sáng tới.
B. Chùm sáng khúc xạ bị tán sắc thành nhiều màu.
C. Chùm sáng khúc xạ có bề rộng bé hơn chùm sáng tới.
D. Chùm sáng khúc xạ bị đổi thành màu lam.
Câu 2. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Sau 1/8 chu kỳ kể từ lúc tụ
điện bắt đầu phóng điện, năng lượng điện từ của mạch dao động tập trung
A. chỉ ở tụ điện.
B. chỉ ở cuộn cảm.
C. ở cả tụ điện và cuộn cảm D. trong không gian xung quanh mạch dao động.
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng
trắng của Mặt Trời. Hình ảnh quan sát được trên màn là:
A. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các hệ vân gồm 7 vạch sáng sắp xếp
theo thứ tự tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài cách đều nhau.
B. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các dải màu sắc cầu vồng theo thứ tự
tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài có bề rộng bằng nhau nhưng không cách đều nhau.
C. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các dải màu sắc cầu vồng theo thứ tự
tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài có bề rộng bằng nhau, cách đều nhau.
D. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các dải màu sắc cầu vồng theo thứ tự
tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài càng xa vân trung tâm dải màu sắc cầu
vồng càng rộng ra và chồng lên nhau.
Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh thì năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng ε = hf.
C. của phôtôn giảm dần khi ra xa nguồn sáng.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 5. Một sóng ngang đang lan truyền theo hướng mũi tên như hình vẽ M
, vận tốc của phần tử vật chất M có hướng như thế nào?
A. Hướng lên trên.
B. Hướng xuống dưới.
C. Hướng cùng chiều truyền sóng.
D. Hướng ngược chiều truyền sóng.
Câu 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi chùm
sáng có ba bức xạ đơn sắc. Số màu sắc ánh sáng thấy được trên màn đủ rộng là Trang 1 A. 3 màu. B. 4 màu. C. 6 màu. D. 7 màu. 
Câu 7. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( t+ ) . Thời gian ngắn nhất kể từ 6 lúc t = 0 đế A
n lúc vật có ly độ x = là 2  2   A. . B. . C. . D. . 3 3 6 4
Câu 8. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là
100 vòng và 400 vòng. Từ thông cực đại qua cuộn sơ cấp là 0,4 Wb. Từ thông cực đại qua cuộn thứ cấp bằng A. 0,4 Wb. B. 0,1 Wb. C. 6,4 Wb. D. 1,6 Wb.
Câu 9. Thực hiện thí nghiệm giao thoa Iâng. Biết khoảng cách hai khe bằng 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng 2 m và bước sóng ánh sáng dùng cho thí
nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu lam) đến 0,65 µm (màu cam). Bề rộng quang phổ bậc 1
quan sát được trên màn là A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,4 mm.
Câu 10. Có một đám nguyên tử Hydro có các electron đang ở quỹ đạo O thì chúng có khả
năng phát ra tối đa số vạch quang phổ là A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.
Câu 11. Một nguồn âm có tần số f=375Hz được dìm trong nước. Hai điểm gần nhất trên 
phương truyền sóng cách nhau 50cm luôn lệch pha nhau
. Tốc độ truyền sóng âm trong 4 nước bằng A. 400m/s. B. 800m/s. C. 1500m/s. D. 2000m/s.
Câu 12. Có hai electron trong chân không. Tỉ số giữa lực tương tác điện và lực tương tác
hấp dẫn giữa chúng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,4.1042. B. 3,8.1045. C. 4,2.1042. D. 2,6.1023.
Câu 13. Một điện trở R = 5Ω, mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện E = 6V,
điện trở trong r = 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. 6V . B. 5V. C. 3V. D. 1V.
Câu 14. Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là
P1, nếu mắc ống dây trên vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất
tiêu thụ là P2. Liên hệ đúng giữa P1 và P2 là A. P1 > P2 . B. P1  P2 . C. P1 < P2 . D. P1 = P2 .
Câu 15. Trong mạch điện RLC, điện áp tức thời hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U cos(ωt +  0
/3) (V); uL = UOLcos(t + 5/6) (V) thì
A. mạch có tính dung kháng.
B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có cộng hưởng điện. D. UoL = Uo.
Câu 16. Trong mạch dao động điện từ, cuộn cảm có hệ số tự cảm không đổi, tụ điện có
điện dung thay đổi. Khi điện dung của tụ tăng thêm 12nF thì chu kỳ dao động của mạch
tăng gấp đôi. Điện dung của tụ trước khi tăng là A. 2nF. B. 4nF . C. 8nF. D. 16nF. Trang 2
Câu 17. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến
trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (V ). Khi điệ n trở của
biến trở bằng R1 hoặc R2 thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Công suất đó có giá trị là 2 U 2 2U 2 U 2 U A. . B. . C. . D. . R + R R + R R R 2 R R 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100t)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100Ω, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức 
u = 200 cos(100t +
)(V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là L 2 A. 150W. B. 100W. C. 50W. D. 200W.
Câu 19. Một đoạn dây dẫn thẳng dài l=1m mang dòng điện I = 5A đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 10-5T, góc hợp bởi hướng của dòng điện và hướng của từ trường là 300.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn là A. 2,5.10-5N. B. 5.10-5N. C. 7,5.10-5N. D. 2,5.10-5N.
Câu 20. Một tia sáng đơn sắc chiếu vào mặt bên thứ nhất của lăng kính. Tia khúc xạ trong
lăng kính hợp với tia tới một góc 150. Tia ló khỏi mặt bên thứ hai hợp với tia truyền trong
lăng kính một góc 150. Góc lệch của tia ló so với tia tới qua lăng kính là A. 300. B. 00.
C. 450. D. 150.
Câu 21. Một vòng dây phẳng có diện tích 200cm2. Vòng dây nằm trong từ trường đều
B=0,1T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Khi cảm ứng từ giảm
đều với tốc độ 0,1T/s thì suất điện động cảm ứng trong vòng dây có độ lớn là A. 0,001V. B. 0,01V. C. 0,1V. D. 1V.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn
gia tốc không vượt quá 180 cm/s2
là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1,5 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 23. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi
qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn
bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ A’ của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu? 2 1 A. B. 2 C. D. 1 3 3 3 3
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω =
10 rad/s. Nâng vật lên vị trí mà lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g =
10m/s2. Vật dao động điều hòa với biên độ A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 25cm.
Câu 25. Phương trình biểu diễn một sóng dừng trên dây đặt dọc theo trục Ox là 3 xu = asin cos(250 t + )(c )
m với x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên 20 3
dây có độ lớn gần nhất với giá trị nào? A. 16,5 m/s B. 22,5 m/s C. 14,3 m/s D. 45 m/s
Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có
khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở vị trí cân Trang 3
bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có biểu thức:
F =1+ 2cos (5t )( N ) . Lấy g = π2(m/s2). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 0,2π(m/s). B. 0,4π(m/s). C. 0, 2 2 (m/s). D. 0, 2 3 (m/s).
Câu 27. Sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là
240cm/s, biên độ sóng là 4cm. Biết A và B là hai phần tử nằm trên cùng phương truyền khi
chưa có sóng và cách nguồn lần lượt các khoảng là 20cm và 27cm. Khi có sóng truyền qua
thì khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B là A. 7cm. B. 7,61cm. C. 3cm. D. 6,32cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 20g và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ
và vật nhỏ là 0,05. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 9cm rồi buông nhẹ để con lắc dao
động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Tỉ lệ tốc độ lớn nhất của vật nhỏ trong nữa chu kỳ đầu tiên và
tốc độ lớn nhất của vật nhỏ trong nữa chu kỳ thứ hai là A. 2/1. B. 9/5. C. 4/3. D. 7/5.
Câu 29. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo trục Ox cùng tần số, có vị trí cân
bằng trùng gốc tọa độ O với biên độ dao động lần lượt là 6cm và 8cm. Cho rằng chúng vượt
ngang qua nhau mà không va chạm. Biết khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm trong quá
trình dao động là 10cm. Vào thời điểm mà chất điểm M có động năng bằng thế năng thì tỉ
số các vận tốc của M và N là 3 3 3 9 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 16
Câu 30. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình  
x = A cos( t
 + )(cm) , x = A cos(t − )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động trên 1 1 3 2 2 4
có phương trình x = 20cos(t + )(cm) . Giá trị cực đại của tổng hai biên độ (A1+A2) gần
nhất với giá trị nào sau đây? A.
32 cm B. 23 cm C. 42 cm D. 38 cm
Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau 24 cm
phát sóng truyền đi với bước sóng bằng 2cm. Trên đường trung trực của AB trên mặt nước,
điểm M dao động ngược pha với hai nguồn và cách AB một đoạn nhỏ nhất là
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 32 . Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định. Hai điểm A, B ở đầu dây đều
là nút sóng, AB = 1,2m. Trên dây có 8 điểm dao động với biên độ bằng nữa biên độ bụng
sóng, trong đó M và N là hai điểm dao động cùng pha xa nhất thuộc 8 điểm nói trên.
Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của M và N là
A. 0,9m. B. 1,1m. C. 1m. D. 0,8m.
Câu 33. Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang
điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn và sử dụng một phần năng lượng làm công thoát,
phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 4f thì động
năng của êlectron quang điện đó là A. 4K + A. B. 2K. C. 4K. D. 4K + 3A.
Câu 34. Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có tần số thay đổi được gây ra sóng
lan truyền trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận Trang 4
thấy có hai tần số liên tiếp f = 25 Hz và f = 35 Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng 1 2
dừng hình thành trên dây với 5 bụng sóng thì tần số của nguồn dao động là A. 30 Hz. B. 45 Hz. C. 55 Hz. D. 40 Hz.
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên điện áp
xoay chiều có biên độ và tần số không đổi. Các phần tử trong
mạch có giá trị không đổi và Z . Ban đầ C = 2ZL u k mở, sau đó
k đóng thì số chỉ của
A. ampe kế giảm và số chỉ vôn kế tăng.
B. ampe và vôn kế không đổi.
C. ampe kế và vôn kế giảm.
D. ampe kế tăng và số chỉ vôn kế giảm.
Câu 36. Đặt điện áp u = 20 2 cos(t + )(V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều thì công 6
suất tức thời trên mạch có biểu thức p = 20 + 40cos(200πt + φ) (W). Biết mạch có tính dung
kháng, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là  
A. i = 2 2 cos(100t + )( ) A .
B. i = 2 cos(200t + )( ) A . 2 2  
C. i = 2 2 cos(100t − )( ) A .
D. i = 2 cos(200t − )( ) A . 2 2
Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ một điện áp xoay chiều có tần số góc ω.
Vào thời điểm t, người ta xác định được các giá trị tức thời
uAB = 100 V; uMN = 120 V và uNB = 80 V. Tần số góc riêng của mạch điện là 2 2 4 A. . B. . C. . D.  2. 5 5 5
Câu 38. Đặt điện áp u = 20 2 cos(100t + /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ.
Ban đầu k mở, điện áp tức thời uAM vuông pha với uMB và giá trị hiệu dụng U = 16 V. Đóng k thì điệ AM n áp hiệu
dụng hai đầu R1 tăng thêm 1,6 V. Điện áp hiệu dụng UR2
giữa hai đầu điện trở R2 khi chưa đóng k gần giá trị nào sau đây nhất? A. 11 V B. 9 V C. 12 V D. 10 V
Câu 39. Đặt một điện áp u = U0cos(100πt)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm 1,5
một cuộn dây có độ tự cảm L =
H và điện trở r = 50 3  mắc nối tiếp với một tụ điện có  4 điệ 10− n dung C = F. Tại thời điểm t 
1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 120 V, đế 1 n thời điểm t ) (s) thì điệ 2 = (t1 +
n áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 120 V. Giá trị 75 của U0 bằng A. 80 3 V. B. 200 V. C. 100 3 V. D. 120 V.
Câu 40. Xét hai mạch dao động lí tưởng. Mạch thứ nhất gồm cuộn cảm có hệ số tụ cảm L1
và tụ điện có điện dung C1 và mạch thứ hai gồm cuộn cảm có hệ số tụ cảm L2 và tụ điện có
điện dung C2. Tụ C1 được tích điện đến giá trị cực đại Q01 = 8µC và tụ C2 đã tích điện đến
giá trị cực đại Q02 = 10µC. Sau đó nối với các cuộn cảm tương ứng để tạo thành các mạch
dao động. Gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích tức thời trên tụ C1 và C2; i1 và i2 lần lượt là Trang 5
cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây L . Trong quá trình dao độ 1 và L2 ng luôn có
biểu thức liên hệ q1i2 = q2i1. Tại thời điểm q1 = 6µC thì độ lớn q2 bằng A. 2 7 µC. B. 7,5 µC. C. 6 µC. D. 8 µC. -------HẾT------- ĐÁP ÁN Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 A 11 C 21 A 31 B 2 C 12 C 22 C 32 D 3 D 13 B 23 B 33 D 4 B 14 A 24 A 34 B 5 B 15 C 25 A 35 A 6 D 16 B 26 B 36 A 7 C 17 A 27 C 37 B 8 D 18 B 28 C 38 A 9 D 19 A 29 B 39 A 10 D 20 A 30 A 40 B Trang 6