Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đắk Lắk giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

GV: Nguyễn Dương Hải
GV: Nguyễn Dương Hi
GV: Nguyễn Dương Hải
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
BMT
BMT
BMT
Đăk Lăk (Sưu tầm và gii thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
t
t
t
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g
1
1
1
S GIÁO DỤC & ĐÀO TO
ĐĂK LĂK
ĐỀ CHÍNH THỨC
KTHI CHN HỌC SINH GIỎI CẤP TNH
M HỌC 2020 – 2021
N: TOÁN LỚP 9 – THCS
Thi gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 30/3/2021
i 1: (4 điểm)
1) Cho biểu thức
9 2 5 1
2 1 2
x x
A
x x x x
. với
0
x
và
4
x
Tìm tt cảc giá trị nguyên ca
x
sao cho biểu thức
nhận giá trị nguyên
2) Cho phương trình
2
2 3 0
x m x m
với
m
là tham số. Tìm
m
để phương trình
hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
sao cho
2 2
1 2
9
x x
i 2: (4 điểm)
1) Cho parabol
2
:
P y x
đường thẳng
:
d y x b
. Tìm
b
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm pn biệt
,
A B
sao cho
13
2
OI (với
I
trung điểm của
AB
).
2) Giải phương trình
2
2
1 1 3 15 2 1
x x x x
i 3: (4 điểm)
1) Tìm tt cả các cặp số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn:
2 2
3 2 6 0
x xy y
2) Cho
, ,
x y z
là các snguyên đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
5 5 5
x y y z z x
chia hết cho
5
x y y z z x
i 4: (4 điểm) Cho ABC nhn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF
của ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh
AF AB AE AC
2) Chứng minh DH là tia phân giác của
EDF
3) Giả sử
0
60
ACB . Chứng minh 2 3
EF BF CF
.
i 5: (2 điểm) Cho tgiác ABCD
0 0
60 , 120
BAD BCD
tia phân giác của
BAD
cắt
BD ti E. Tia phân giác của
BCD
cắt BD tại F. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 3 1
AB BC CD DA AE CF
i 6: (2 điểm) Cho
,
x y
các sthực dương thỏa mãn
2 1
x y
. Tìm gtrnhỏ nhất
của biểu thức:
2 2
2 2
1 1 3
4
x y
P
x y xy
-------------------- Hết --------------------
GV: Nguyễn Dương Hải
GV: Nguyễn Dương Hi
GV: Nguyễn Dương Hải
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
BMT
BMT
BMT
Đăk Lăk (Sưu tầm và gii thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
t
t
t
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g
2
2
2
I GIẢI
i 1: (4 điểm)
1)
9 2 5 2 1 1
9 2 5 1
2 1 2
1 2
x x x x
x x
A
x x x x
x x
1 2 2
9 2 10 1 2
1
2 2 2
1 2 1 2 1 2
x x x
x x x x x x
x x x
x x x x x x
Do đó
nhận giá trị nguyên với
x
nguyên khi
2
x
Ư
2 1; 2
1; 3; 0; 4 1;9; 0;16
x x (TMĐK)
2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2 2
2
0 2 3 4 0 4 8 9 0 4 1 8 0
m m m m m
luôn đúng với mọi
m
Theo Vi ét, ta có:
1 2
1 2
2 3
x x m
x x m
Khi đó
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
0
9 2 9 2 3 2 9 2 5 0
5
2
m
x x x x x x m m m m
m
i 2: (4 điểm)
1) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
2 2
0 *
x x b x x b
Đưng thẳng
d
ct parabol
P
ti hai điểm phân biệt
,
A B
*
hai nghiệm phân
bit
1
0 1 4 0
4
b b
Theo Vi ét, ta có:
1
A B
A B
x x
x x b
I là trung điểm AB, nên có:
2
2 2
1
2 2
2
1 2
2 2 2 2
A B
I
A B A B
A B A B
I
x x
x
x x x x
y y x x
b
y
Do đó
2 2
2 2
1 1 2 13
2 2 2
I I
b
OI x y
2
2
3
2 2 1 13
6 0 3 2 0
2
2 2
b l
b b
b b b b
b n
Vy
2
b
2)
2
2 4 3 2
1 1 3 15 2 1 4 56 56 12 0
x x x x x x x x
4 3 2 3 2 2
10 6 6 60 36 2 20 12 0
x x x x x x x x
2 2 2 2
10 6 6 10 6 2 10 6 0
x x x x x x x x
2 2
10 6 6 2 0
x x x x
2
1 2
2
3 4
5 19; 5 19
10 6 0
6 2 0
3 11; 3 11
x x
x x
x x
x x
GV: Nguyễn Dương Hải
GV: Nguyễn Dương Hi
GV: Nguyễn Dương Hải
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
BMT
BMT
BMT
Đăk Lăk (Sưu tầm và gii thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
t
t
t
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g
3
3
3
i 3: (4 điểm)
1)
2 2 2 2
3 2 6 0 3 2 6 0 *
x xy y x yx y
Ta có
2
2 2
3 4 2 6 24
x
y y y
.
*
có nghiệm nguyên dương
2 2
24
y k k N
24
y k y k
. Vì
, 0
y Z k N y k y k
Mặt khác
24
2
y k y k
y k y k y
;
y k y k
cùng chn, nên có các trường hợp sau:
TH1:
2
7
12
y k
y
y k
2
21 104 0 8 13 0
13
x
x x x x
x
TH2:
4
5
6
y k
y
y k
2
7
15 56 0 7 8 0
8
x
x x x x
x
Vy các cặp số nguyên dương
;
x y
cần tìm là:
8;7 , 13;7 7;5 , 8;5
2) Đặt
,
x y a y z b z x a b a b
.
5 5 5 5
5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
x y y z z x a b a b a b a a b a b a b ab b
3 2 2 3 2 2 2 2
5 2 2 5 5
ab a a b ab b ab a b a ab b x y y z z x a ab b
, ,
x y z
đôi một khác nhau, nên
0
x y y z z x
Vy
5 5 5
x y y z z x
chia hết cho
5
x y y z z x
i 4: (4 điểm) Cho ABC nhn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF
của ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh
AF AB AE AC
t ABE và ACF:
0
90
AEB AFC gt
;
BAE
(góc chung).
Vy ABE ACF (g.g)
.
AB AE
AF AB AE AC
AC AF
(đpcm)
2) Chứng minh DH là tia phân giác của
EDF
Tứ giác BDHF có:
0 0
90 180
BDH BFH gt BDH BFH
Vy tứ giác BDHF nội tiếp
HDF HBF a
Tứ giác CDHE có:
0 0
90 180
CDH CEH gt CDH CEH
Vy tứ giác CDHE nội tiếp
HDE HCE b
Lại có ABE ACF
HBF HCE c
Từ a), b), c)
HDF HDE
. Vy DH là tia phân giác của
EDF
3) Gi sử
0
60
ACB . Chứng minh 2 3
EF BF CF
.
Tứ giác AEHF có:
0 0
90 180
AEH AFH gt AEH AFH
Vy tứ giác AEHF nội tiếp
EFC EAD
(góc nội tiếp cùng chắn cung
HE
)
t EFC và EAD:
EFC EAD cmt
;
ECF EDA
(tgiác CDHE nội tiếp).
H
F
E
D
A
O
B
C
GV: Nguyễn Dương Hải
GV: Nguyễn Dương Hi
GV: Nguyễn Dương Hải
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
BMT
BMT
BMT
Đăk Lăk (Sưu tầm và gii thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
t
t
t
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g
4
4
4
Vy EFC EAD (g.g)
EF AE
d
CF AD
t AEHADC:
0
90
AEH ADC gt
;
EAH
(góc chung).
Vy AEH ADC (g.g)
AE HE
e
AD CD
Mặt khác AEH:
0 0
90 , 60
AEH gt AHE ACB (tgiác CDHE nội tiếp)
Vy AEHnửa tam giác đều cạnh AH
2
AH HE f
t BFC và HDC:
0
90
BFC HDC gt
;
BCF
(góc chung).
Vy BFC HDC (g.g)
BF HD
g
CF CD
Lại có ACD:
0 0
90 tan tan 60 3
AD
ADC gt ACD h
CD
Từ d), e), f), g), h) ta: 2 3 2 3
EF BF AH HD AD
EF BF CF
CF CF CD CD CD
pcm)
i 5: (2 điểm) Cho t giác ABCD
0 0
60 , 120
BAD BCD
tia phân giác của
BAD
cắt BD tại
E. Tia phân giác của
BCD
cắt BD tại F. Chứng minh
rằng:
1 1 1 1 3 1
AB BC CD DA AE CF
Ta có
ABD ABE ADE
S S S
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
AB DA BAD AB AE BAE DA AE DAE
0 0 0
3 1
sin60 sin30 sin30
2 2
AB DA AB AE DA AE AB DA AB DA AE
3 1 1
1
AB DA
AE AB DA AB DA
Tương t
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
BCD BCF DCF
S S S BC CD BCD BC CF BCF CD CF DCF
0 0 0
3 3
sin120 sin60 sin60
2 2
BC CD BC CF CD CF BC CD BC CD CF
1 1 1
2
BC CD
CF BC CD BC CD
T 1), 2) suy ra
1 1 1 1 3 1
AB BC CD DA AE CF
pcm).
i 6: (2 điểm) Cho
,
x y
các sthực dương thỏa mãn
2 1
x y
. Tìm gtrnhỏ nhất
của biểu thức:
2 2
2 2
1 1 3
4
x y
P
x y xy
E
F
D
O
B
A
C
GV: Nguyễn Dương Hải
GV: Nguyễn Dương Hi
GV: Nguyễn Dương Hải
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
BMT
BMT
BMT
Đăk Lăk (Sưu tầm và gii thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
Đăk Lăk (Sưu tầm và giới thiệu)
t
t
t
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g
5
5
5
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 3 1 1 1 1 1
3 3 16 45
4 4 4 4 4
x y
P xy xy xy
x y xy x y xy x y xy xy
Lại có
2
2 2 2 2
1 1 4 4
4 0 2 1
4 4 4 4
2
x y
x y xy x y xy
x y
;
1 1
3 16 3 2 16 3 2 2 12
4 4
xy xy
xy xy
;
1 45
1 2 2 2 0 45
8 8
x y xy xy xy
Do đó
45 83
4 12
8 8
P
Du “=” xảy ra khi
2 2
0, 0
1
2 1
2
4 4
1
1
4
16
4
x y
x y
x
x y xy
y
xy
xy
. Vy
1
83
2
1
8
4
x
Min P
y
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐĂK LĂK
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN LỚP 9 – THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 30/3/2021 Bài 1: (4 điểm) 9 2 x  5 x 1
1) Cho biểu thức A   
. với x  0 và x  4 x x  2 x 1 x  2
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A nhận giá trị nguyên 2) Cho phương trình 2
x  2m  3 x m  0 với m là tham số. Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 2 2 x x  9 1 2 1 2 Bài 2: (4 điểm) 1) Cho parabol  P 2
: y x và đường thẳng d  : y x b . Tìm b để đường thẳng d  13
cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho OI
(với I là trung điểm của 2 AB ).
2) Giải phương trình x   x   x     x  2 2 1 1 3 15 2 1 Bài 3: (4 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương  x; y thỏa mãn: 2 2
x  3xy  2 y  6  0
2) Cho x, y, z là các số nguyên đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
  5    5    5 x y y z z
x chia hết cho 5 x y y z  z x
Bài 4: (4 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF
của ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh AF AB AE AC
2) Chứng minh DH là tia phân giác của  EDF 3) Giả sử  0
ACB  60 . Chứng minh 2EF BF  3  CF .
Bài 5: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD có  0  0
BAD  60 , BCD  120 tia phân giác của  BAD cắt
BD tại E. Tia phân giác của 
BCD cắt BD tại F. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 3 1      AB BC CD DA AE CF
Bài 6: (2 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  2 y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 1 1 3x y của biểu thức: P   2 2 x  4 y xy
-------------------- Hết --------------------
GV: Nguyễn Dương Hải
i i – THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầ tầ t m và giớ iớ i th thiệu) trang 1 BÀI GIẢI Bài 1: (4 điểm)
9  2 x  5 x  2   x   1  x x x     1 9 2 5 1 1) A     x x  2 x 1 x  2
x  1 x  2 xx x   x x xx  1 xx 2 2 9 2 10 1 2       1  x   1  x  2  x  
1  x  2  x   1  x  2 x  2 x  2 x  2
Do đó A nhận giá trị nguyên với x nguyên khi x  2 Ư 2  1;   2  x 1; 3; 0; 
4  x 1; 9; 0;1  6 (TMĐK)
2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt   
  m  2  m   m m     m  2 2 0 2 3 4 0 4 8 9 0 4
1  8  0 luôn đúng với mọi m
x x  2m  3 Theo Vi ét, ta có: 1 2  x x m  1 2 m  0 Khi đó x x 9  x x 2 2x x 9 2m 32 2 2 2m 9 m 2m 5 0                1 2 1 2 1 2   5 m    2 Bài 2: (4 điểm)
1) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P là 2 2
x x b x x b  0   *
Đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt ,
A B  * có hai nghiệm phân 1
biệt    0  1 4b  0  b   4
x x  1 Theo Vi ét, ta có: A Bx x  bA Bx x 1 A B x   I   2 2
Vì I là trung điểm AB, nên có:  y y x x   x xx xb A B A B A B 2 2 2 2 A B 1 2 y     I   2 2 2 2 2 2  1   1 2b  13 Do đó 2 2 OI x y    I I      2   2  2 2 2b  2b 1 13  b  3 l 2    
b b  6  0  b  3b  2  0   2 2 b  2 n  Vậy b  2
2) x   x  x     x  2 2 4 3 2 1 1 3 15 2 1
x  4x  56x  56x 12  0   4 3 2 x
x x    3 2 x x x    2 10 6 6 60 36
2x  20x 12  0 2  x  2 x
x    x 2 x x     2 10 6 6 10 6
2 x 10x  6  0   2 x x   2 10 6
x  6x  2  0 2
x 10x  6  0
x  5  19; x  5  19 1 2     2
x  6x  2  0 
x  3  11; x  3   11  3 4
GV: Nguyễn Dương Hải
i i – THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầ tầ t m và giớ iớ i th thiệu) trang 2 Bài 3: (4 điểm) 1) 2 2 2 2
x  3xy  2 y  6  0  x  3 yx  2 y  6  0 *
Ta có    y2   2 y   2 3 4 2
6  y  24 . * có nghiệm nguyên dương 2 2
y  24  k k N x
  y k  y k   24 . Vì y Z  
, k N  0  y k y k
  y k   y k   24 Mặt khác
y k; y k cùng chẵn, nên có các trường hợp sau:   y k
   y k   2y
y k  2  x  8 TH1: 2 
y  7  x  21x 104  0   x  8 x 13  0   y k  12  x  13 
y k  4 x  7 TH2: 2 
y  5  x 15x  56  0   x  7 x  8  0   y k  6  x  8 
Vậy các cặp số nguyên dương  x; y cần tìm là: 8;7, 13;77;5, 8;5
2) Đặt x y a, y z b z x  a b   a b .
Có  x y5   y z5   z x5  a b  a b5 5 5 5 5
a b   5 4 3 2 2 3 4 5
a  5a b  10a b 10a b  5ab b    ab  3 2 2 3
a a b ab b    ab a b 2 2
a ab b   x y y z z x 2 2 5 2 2 5 5
a ab b
x, y, z đôi một khác nhau, nên  x y y z z x  0
Vậy   5    5    5 x y y z z
x chia hết cho 5 x y y z  z x
Bài 4: (4 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF
của ABC cắt nhau tại H. A
1) Chứng minh AF AB AE AC Xét ABE và ACF: F   0
AEB AFC  90  gt  ;  BAE (góc chung). E H Vậy ABE ACF (g.g) AB AE  
AF AB AE.AC (đpcm) AC AF O
2) Chứng minh DH là tia phân giác của EDF Tứ giác BDHF có: B D C   0 BDH BFH   gt    0 90
BDH BFH  180
Vậy tứ giác BDHF nội tiếp  
HDF HBF a Tứ giác CDHE có:   0 CDH CEH   gt    0 90
CDH CEH  180
Vậy tứ giác CDHE nội tiếp  
HDE HCE b Lại có ABE ACF  
HBF HCE c Từ a), b), c)  
HDF HDE . Vậy DH là tia phân giác của  EDF 3) Giả sử  0
ACB  60 . Chứng minh 2EF BF  3 CF . Tứ giác AEHF có:   0 AEH AFH   gt    0 90
AEH AFH  180
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp  
EFC EAD (góc nội tiếp cùng chắn cung  HE ) Xét EFC và EAD:  
EFC EAD cmt  ;  
ECF EDA (tứ giác CDHE nội tiếp).
GV: Nguyễn Dương Hải
i i – THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầ tầ t m và giớ iớ i th thiệu) trang 3 EF AE Vậy EFC EAD (g.g)   d CF AD Xét AEH và ADC:   0
AEH ADC  90  gt ;  EAH (góc chung). AE HE Vậy AEH ADC (g.g)   eAD CD Mặt khác AEH:  0 AEH   gt    0 90
, AHE ACB  60 (tứ giác CDHE nội tiếp)
Vậy AEH là nửa tam giác đều cạnh AH  AH  2HE f  Xét BFC và HDC:   0
BFC HDC  90  gt  ;  BCF (góc chung). BF HD Vậy BFC HDC (g.g)    g CF CD AD Lại có ACD:  0 ADC   gt  0 90 
 tan ACD  tan 60  3 hCD EF BF AH HD AD
Từ d), e), f), g), h) ta có: 2    
 3  2EF BF  3CF (đpcm) CF CF CD CD CD Bài 5: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD có  0  0
BAD  60 , BCD  120 tia phân giác của  BAD cắt BD tại B E. Tia phân giác của 
BCD cắt BD tại F. Chứng minh C rằng: E 1 1 1 1 3 1      F AB BC CD DA AE CF O A D Ta có SSS ABD ABE ADE 1  1  1  
AB DA  sin BAD
AB AE  sin BAE
DA AE  sin DAE 2 2 2 3 1 0 0 0
AB DA sin 60  AB AE  sin 30  DAAE  sin 30  AB DA
  AB DA AE  2 2 3 AB DA 1 1       1 AE AB DA AB DA 1 1 1 Tương tự    SSS
BC CD  sin BCD
BC CF  sin BCF
CD CF  sin DCF BCD BCF DCF 2 2 2 3 3 0 0 0
BC CD sin120  BC CF sin 60  CD CF sin 60  BC CD
  BC CD CF  2 2 1 BC CD 1 1     2 CF BC CD BC CD 1 1 1 1 3 1 Từ 1), 2) suy ra      (đpcm). AB BC CD DA AE CF
Bài 6: (2 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  2 y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 1 1 3x y của biểu thức: P   2 2 x  4 y xy
GV: Nguyễn Dương Hải
i i – THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầ tầ t m và giớ iớ i th thiệu) trang 4 2 2 1 1 3x y 1 1  1 1   1  P      3xy    3
16xy  45xy 2 2 2 2  2 2    x  4 y xy x  4 y xy x  4 y 4xy 4xy     1 1 4 4 Lại có     4
0  x  2 y  1 2 2 2 2 2   x  4 y 4xy
x  4 y  4xyx  2y  1  1 1 45 ; 3 16xy  3  2
16xy  3 2  2  12  
; 1  x  2 y  2 2xy  0  xy   45xy   4xy 4xy   8 8 45 83
Do đó P  4 12   8 8
x  0, y  0   1  1 x  2 y  1 x    x  83  Dấu “=” xảy ra khi    2 2 2 2
x  4 y  4xy  
. Vậy Min P    1  8 1 1  y   y    16xy   4   4  4xy
GV: Nguyễn Dương Hải
i i – THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầ tầ t m và giớ iớ i th thiệu) trang 5