ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN - Lớp: 9 THCS
Ngày thi: 15
tháng 05 năm 2020
Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian phát đề)
------------------------------------------
Bài 1: (4 điểm.)
a) Cho a =
2 1
2
; b =
2 + 1
2
Tính a
7
+ b
7
.
b) Giải phương trình sau với x R
x
2
3x + 2 +
x + 3 =
x
2
+ 2x 3 +
x 2.
Bài 2: (5 điểm)
a) Cho a = n
3
+ 2n và b = n
4
+ 3n
2
+ 1. Với mỗi n số tự nhiên, hãy tìm ước chung lớn nhất
của a và b.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương x, y thì
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y
4
số chính phương
Bài 3: (5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên dương m sao cho m
2
+ 12 số chính phương
b) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 và |a| 1, |b| 1, |c| 1 Chứng minh rằng
a
4
+ b
6
+ c
8
2.
Bài 4: (2 điểm) Trên 3 canh AB, BC, CA của tam giác ABC, lần lượt lấy các điểm M, N, P
sao cho
AM
MB
=
BN
NC
=
CP
P A
= k. Gọi S
M N P
, S
ABC
lần lượt diện tích tam giác M N P và tam
giác ABC Tìm k để S
M N P
=
3
8
S
ABC
Bài 5: (4 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R (R một độ dài cho
trước). Gọi C, D hai điểm trên nửa đường tròn đó sao cho C thuộc cung
d
AD và
\
COD = 120
.
Gọi giao điểm của hai y AD và BC E, giao điểm của các đường thẳng AC và BD F .
a) Chứng minh rằng 4 điểm C, D, E, F cùng nằm trên một đường tròn và tính bán kính của
đường tròn đó theo R.
b) Tìm giá trị lớn nhât của diện tích tam giác F AB theo R khi C, D thay đổi nhưng vẫn thỏa
mãn giả thiết bài toán.
Biên soạn: Long Nguyễn
-------------------- HẾT --------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH DƯƠNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN - Lớp: 9 THCS ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 15 tháng 05 năm 2020
Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian phát đề)
------------------------------------------ Bài 1: (4 điểm.) √ √ 2 − 1 2 + 1 a) Cho a = ; b = Tính a7 + b7. 2 2
b) Giải phương trình sau với x ∈ R √ √ √ √ x2 − 3x + 2 + x + 3 = x2 + 2x − 3 + x − 2. Bài 2: (5 điểm)
a) Cho a = n3 + 2n và b = n4 + 3n2 + 1. Với mỗi n là số tự nhiên, hãy tìm ước chung lớn nhất của a và b.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương x, y thì
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương Bài 3: (5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên dương m sao cho m2 + 12 là số chính phương
b) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 và |a| ≤ 1, |b| ≤ 1, |c| ≤ 1 Chứng minh rằng a4 + b6 + c8 ≤ 2.
Bài 4: (2 điểm) Trên 3 canh AB, BC, CA của tam giác ABC, lần lượt lấy các điểm M, N, P AM BN CP sao cho = =
= k. Gọi SMNP , SABC lần lượt là diện tích tam giác M N P và tam M B N C P A 3
giác ABC Tìm k để SMNP = SABC 8
Bài 5: (4 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R (R là một độ dài cho
trước). Gọi C, D là hai điểm trên nửa đường tròn đó sao cho C thuộc cung d AD và \ COD = 120◦.
Gọi giao điểm của hai dây AD và BC là E, giao điểm của các đường thẳng AC và BD là F .
a) Chứng minh rằng 4 điểm C, D, E, F cùng nằm trên một đường tròn và tính bán kính của đường tròn đó theo R.
b) Tìm giá trị lớn nhât của diện tích tam giác F AB theo R khi C, D thay đổi nhưng vẫn thỏa mãn giả thiết bài toán.
-------------------- HẾT -------------------- Biên soạn: Long Nguyễn