Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán  năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm)
1. Cho
1++=
xyz
abc
0++=
abc
xyz
. Chng minh rng:
2 22
222
1.++=
xyz
abc
2. Cho biu thc
22 1 1
+ −+
=+−
−+
x xx xx
P
x x xx x
.
a. Rút gn
P
.
b. Tìm giá tr nh nht ca
P
khi
.
Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình:
22
2 60 + −=x mx m m
(
m
là tham s).
1. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm.
2. Vi giá tr nào của m thì phương trình có hai nghiệm
1
x
2
x
sao cho
12
8xx+=
.
Câu 3 (4,0 điểm)
1. Gii h phương trình:
3 22
2
2 22
1 4 4 1 32
+ += + +
++ +=
x xy x x y y y
x yx y
.
2. Tìm các s t nhiên
,,xyz
sao cho
222
3 32z
xyz xyy+ + +< + +
Câu 4 (2,0 điểm): Cho ba s ơng
,,abc
tha mãn
9abc++=
. m giá tr nh nht ca biu
thc:
32 32 3 2
5 3 18 5 3 18 5 3 18
ab c
P
bbbcccaaa
=++
+ −+ + −+ + +
Câu 5 (6,0 điểm): Cho tam giác
ABC
vuông tại
( )
<A AB AC
ngoại tiếp đường tròn tâm
O
.
Gọi
,,
DEF
lần lượt tiếp điểm của
(
)
O
với các cạnh
,,AB AC BC
. Đường thẳng
BO
cắt các
đường thẳng
,EF DF
lần lượt tại
,.IK
1. Tính số đo góc
BIF
.
2. Giả sử
M
là điểm di chuyển trên đoạn
.CE
a. Khi
=AM AB
, gọi
H
giao điểm của
BM
EF
. Chứng minh rằng ba điểm
,,AO H
thẳng hàng.
b. Gọi
N
giao điểm của đường thẳng
BM
với cung nhỏ
EF
của
( )
O
;
,PQ
lần lượt
hình chiếu của
N
trên các đường thẳng
DE
DF
.
Xác định vị trí điểm
M
để độ dài đoạn thẳng
PQ
lớn nhất.
Câu 6 (2,0 điểm)
1. Cho 19 điểm trong đó không 3 điểm nào thẳng hàng nằm trong một hình lục giác đều
cạnh bằng 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác ít nhất một góc không lớn hơn 45
0
và nằm trong đường tròn có bán kính nhỏ hơn
3
5
.
2. Tìm các s t nhiên a, b, c tha mãn
1 <<<abc
( )( )( )
1
111
=
−−−
abc
P
abc
nhn
giá tr nguyên.
====== Hết ======
H và tên thí sinh :..................................................... S báo danh:……....................
ĐỀ CHÍNH THC
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN 9
Câu 1
Đáp án
Đim
1.1
1,5 điểm
Cho . Chng minh rng :
ĐK:
T ayz + bxz + cxy = 0
0.5
Ta có
0.5
0.5
1.2
2,5 điểm
Cho biu thc
a. Rút gn P.
b.Tìm giá tr nh nht ca P khi .
a. Điu kin:
01;.xx>≠
0.5
0.5
0.5
b.
Áp dng AM-GM
Du bng xy ra khi x=4. Vy GTNN ca P = 7 khi x=4
0.5
0.5
Câu 2.
2,0 điểm
Cho phương trình:
22
2 60 + −=x mx m m
(
m
là tham s).
a. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm.
b. Vi giá tr nào của m thì phương trình có hai nghiệm
1
x
2
x
sao cho
12
8+=xx
?
2.a
0.5 điểm
Phương trình:
22
2 60 + −=x mx m m
có hai nghim thì:
( )
22
' 6 60 6 = = + ≥−m mm m m
0.5
2.b
1,5 điểm
Theo h thc Vi-ét ta có:
12
2
12
2
6
+=
= −−
xx m
xx m m
Ta có
22
1 2 1 2 12
8 2 64+=⇔++ =x x x x xx
( )
2
1 2 12 12
2 2 64⇔+ + =x x xx xx
0.5
Trưng hp 1:
Nếu
1
x
2
x
cùng du thì:
( )( )
12
2
6
0
6 2 30
≥−
≥⇔
−= +
m
xx
mm m m
62
3
≤−
m
m
(*)
Khi đó (1)
( )
2
2
12
64 4 64 4 + = = ⇔=±xx m m
(tha mãn (*)).
0.5
1
xyz
abc
++=
0
abc
xyz
++=
2 22
222
1
xyz
abc
++=
0.xyzabc
ayz+bxz+cxy
00
abc
x y z xyz
++= =
2
1( )1
xyz xyz
abc abc
++= ++ =
2 22
222
2( ) 1
x y z xy xz yz
a b c ab ac bc
+++ ++ =
2 22
222
21
x y z cxy bxz ayz
a b c abc
++
+++ =
2 22
222
1
xyz
abc
++=
22 1
P =
1x xx xx
x x xx x
+−+
+−
−+
4x
2 2 ( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 1) ( 1)
22 1 122 2
x x xx x xx
p
x xx xx
x xx xx x x
P
xx x x
+ ++ + −+
=+−
−+
+ ++ −+ + +
=+−=
22 2 2 3
()2
22
xx x
Px
xx
++
= =++ +
23
2 . 427
22
x
P
x
+ +=
Trưng hp 2:
Nếu
1
x
2
x
trái du thì:
( )(
)
2
12
0 6 2 30 2 3<⇔ = + <⇔< <xx m m m m m
(**)
Khi đó (1)
( )
( )
2
22
1 2 12
4 64 4 4 6 64
+ = −− =x x xx m m m
6 16 10 += =mm
(không thỏa mãn điều kin (**).
Kết lun:
m 4= ±
0.5
Câu 3.
4 điểm
a. Gii h phương trình:
3 22
2
2 22
1 4 4 1 32
+ += + +
++ + =
x xy x x y y y
x yx y
.
b. Tìm các s t nhiên
,,
xyz
sao cho
2 22
3 3 2z+ + +< + +x y z xy y
( )
( )
3 22
2
2 2 21
1 4 4 1 32 2
+ += + +
++ + =
x xy x x y y y
x yx y
Điu kin:
2
4 4 10
0
+≥
yx
y
Ta có phương trình
( ) ( )
( )
( )
32 2 2
2
1 2 2 2 0 2 10
2
1 03
+ +− = ++ =
=
+ +=
x xyxyyxy xyxy
xy
xy
0,5
3.a
2 điểm
D thy
( )
3
vô nghim do
0y
suy ra
2=
xy
.
Thay vào
( )
2
ta được
2
1 4 13++ + =x xx x
( )
4
T
( )
4
suy ra
0
x
Xét
0=x
thay vào phương trình
(
)
4
ta thy không tha mãn
0,5
Xét
0
>x
, phương trình
(
)
4
tương đương
11
43+ + +−=xx
x
x
Đặt
(
)
2
11
22= + ⇒+ =
tx t x t
x
x
Phương trình
( )
4
tr thành
2
63+ −=tt
2
22
3
3
5
63
5
2
6 69
2
=−⇔ =

=
−= +
t
t
tt t
t
t tt
0,5
Vi
5
2
=t
1
11
15
2
48
2
42
2
=
=⇒=
⇒+ =
=⇒=
=
x
xy
x
x
xy
x
Kết hợp điều kin, h có hai nghim
( )
11
; ; 4; 2
48



0,5
T gi thiết ta có
2 22 2 22
3 1 3 2z 4 3 2z 0++++≤+++++−−≤x y z xy y x y z xy y
0,5
3.b
2 điểm
( )
22
22
3
3 3 2z 1 0
44

+ + + + +≤


yy
x xy y z
0,5
( )
22
2
0
2
1
3 1 1 0 10 2
22 2
1
10
−=
=


+ + −= =




=
−=
y
x
x
yy y
xz y
z
z
0,5
Vy có duy nht b
1
2
1
=
=
=
x
y
z
tha mãn bài tn
0,5
Câu 4.
2 điểm
Cho ba s dương
,,abc
tha mãn
9++=abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
32 32 32
5 3 18 5 3 18 5 3 18
=++
+ + + −+ + +
abc
P
bbb ccc aaa
Ta có
(
)
(
)
22
32 2
6 39
5 3 18 6 3
22
++ −+ +
+ + = + −+ =
b bb b
b b b b bb
( )
2
32
2
1
9
5 3 18
⇒≥
+
+ −+
aa
b
bbb
0.5
Tương tự ta có
( )
2
32
2
2
9
5 3 18
+
+ −+
bb
c
ccc
;
( )
2
32
2
3
9
5 3 18
+
+ −+
cc
a
aaa
0.5
T
(
) ( ) ( )
1,2,3
ta có
222
222
999
++
+++
abc
P
bca
( )
22
22
22 2
2a 9 2
21 1 2 1 2 1
2a 2a 2a
9 9 9 69 3
99 9

+−


= =− ≥− =−


++ +


b ab
a ab ab ab
b
bb b
Nên
11
2a 2 2 18
9 39 3
++ ++

++− =


ab bc ca ab bc ca
P bc
0.5
Li có
( ) ( )
2
3 27++ ++ ++ab bc ca a b c ab bc ca
Suy ra
1 27
18 1
93

−=


P
.
Du bng xy ra
2
2
2
63
63
63 3
9
3
+= −+
+= −+
+= +⇔ ===
++=
= = =
b bb
c cc
a a a abc
abc
abc
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
1
đạt được khi
3= = =abc
.
0.5
Câu 5
6 điểm
Cho tam giác
ABC
vuông tại
( )
A AB AC<
ngoại tiếp đường tròn tâm
O
. Gọi
,,DEF
lần
lượt là tiếp điểm của
( )
O
với các cạnh
,,AB AC BC
. Đường thẳng
BO
cắt các đường thẳng
,EF DF
lần lượt tại
,.IK
1. Tính số đo góc
BIF
.
2. Giả sử
M
là điểm di chuyển trên đoạn
.CE
a. Khi
AM AB=
, gọi
H
là giao điểm của
BM
EF
.
Chứng minh rằng ba điểm
,,AO H
thẳng hàng.
b. Gọi
N
giao điểm của đường thẳng
BM
với cung nhỏ
EF
của
( )
O
;
,PQ
lần lượt
hình chiếu của
N
trên các đường thẳng
DE
DF
. Xác định vị trí điểm
M
để độ dài đoạn
thẳng
PQ
lớn nhất.
5.1
2 điểm
Vì BD, BF là các tiếp tuyến của (O) nên OD BD; OF BF và BD = BF
Mà OD = OF (vì D, F thuộc đường tròn (O)) nên OB là trung trực của DF
OB DF tại K ∆ KIF vuông tại K.
1.0
Chỉ ra tứ giác ADOE là hình vuông =>
0
DOE 90=
Theo quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cho đường tròn (O), ta có:
00
11
DFE DOE .90 45
22
= = =
hay
0
KFI 45=
∆ KIF vuông cân tại K
=>
0
KIF 45=
hay
0
BIF 45=
. Vy
0
BIF 45=
0.5
0.5
Tứ giác ADOE là hình vuông AO là trung trực DE
( )
1
0.5
5.2.a
2 điểm
Có AB = AM nên tam giác ABM vuông cân tại A
=>
0
45=ABM
hay
0
45=DBH
=>
0
45= =DBH DFH
( theo ý 1)
BDHF là tứ giác nội tiếp
( )
2
.
0.5
Thấy
00 0
90 90 180+ =+=BDO BFO
nên BDOF là tứ giác nội tiếp
( )
3
Từ
( )
2
( )
3
5 điểm B, D, O, H, F cùng nằm trên một đường tròn
suy ra
0
90
= =BHO BFO
OH BM.
0.5
Mặt khác
0
45= =ADE ABM
và hai góc này đồng v
nên DE//BM OH DE
( )
4
Từ
( )
1
( )
4
A, O, H thẳng hàng.
0.5
00 0
90 90 180+ =+=DPN DQN
nên DPNQ là tứ giác nội tiếp
=>
=QPN QDN
(vì cùng chắn cung QN) (5)
Mặt khác: tứ giác DENF nội tiếp (O) nên
=FDN FEN
hay
=QDN FEN
(6)
0.5
5.2.b
2 điểm
Từ (5) và (6) ta có
=QPN FEN
(7)
Tương tự ta có:
=EFN PQN
(8)
Từ (7) và (8) suy ra:
NPQ
NEF
(g.g)
PQ NQ
=
EF NF
=>
0.5
Theo quan hệ đường vuông góc đường xiên, ta có
PQ NQ
NQ NF => = 1
EF NF
≤≤
PQ EF=>≤
không đổi (do E, F cố định)
0.5
Dấu bằng xảy ra khi Q ≡ F NF DF D, O, N thẳng hàng.
Do vậy: PQ
max
= EF khi M là giao điểm của AC và BN, với N là điểm đối xứng với D qua
O.
0.5
Câu 6
2 điểm
1. Cho 19 điểm trong đó không 3 điểm nào thẳng hàng nằm trong một hình
lục giác đều cạnh bằng 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác ít nhất một
góc không lớn hơn 45
0
và nằm trong đường tròn có bán kính nhỏ hơn
3
5
.
2. Tìm các s t nhiên a, b, c tha mãn
1 <<<abc
( )( )( )
1
111
=
−−−
abc
P
abc
nhn giá tr nguyên.
Chia lc giác đu có cnh bằng 1 thành 6 tam giác đều có cnh bằng 1, 19 điểm nm
trong lc giác đu nên theo nguyên lý Dirichlet có ít nht mt tam giác chứa 4 điểm trong
19 điểm đã cho. Dễ thấy 4 điểm này đều nằm trong đường tròn ngoại tiếp tam giác đu
cnh 1 có bán kính .
0.25
33
R
35
= <
6.a
1,0 điểm
Trường hợp 1: Gi s 4 điểm đó là A, B, C, D tạo thành mt t giác li (Hình 3.1), suy ra
có ít nht mt góc nh hơn hoặc bng 90
0
; gi s đó
D 90 D 90≤⇒ +

BA BAC CA
suy ra trong hai góc
,DBAC CA
ít nhất một góc nhỏ hơn hoặc bằng
45
. Gi s
45
BAC
suy ra tam giác ABC tha mãn có mt góc không lớn hơn
45
.
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
0.25
Trường hợp 2: Giả sử 4 điểm đó tạo thành các hình 3.2 và 3.3
+) Nếu
90 D D 90≥⇒ +

BDC CB BC
thì mt trong hai góc
D, DCB BC
số đo
không lớn hơn
45
. Giả sử
D 45
CB
suy ra tam giác BCD tha mãn có mt góc không
lớn hơn
45
.
+) Nếu
D 90 90<⇒ <

BC BAD
thì trong hai góc
,DBAC CA
một góc không lớn hơn
45
. Giả sử
45
BAC
suy tam giác ABC tha mãn có mt góc không lớn hơn
45
.
Như vậy từ các trường hợp trên ta suy ra đpcm.
0.5
Ta có
( )
( )
(
)
(
) ( )
( )
( )(
)
(
)
11 11 111
1
111 111
−+ −+ −+
 
 
= =
−− −−
abc
abc
P
abc abc
( )( ) (
)( )
( )( )
( )
111 1 1 1
1
1 1 1 11 11 11
11111
11 4 2,3,4
2 3 1.2 2.3 3.1
=++++ + +
−− −−
++++++< ≥≥
a b c ab bc ac
do a b c
0.25
Câu 6.b
1,0 điểm
Hơn nữa
1>P
Nếu
4a
thì
111 1 1 1
41 2
3 4 5 3.4 4.5 5.3
<<++++++<abc P
Vô lý vì
,1∈>PP
. T đó suy ra
2
3
=
=
P
P
2
3
=
=
a
a
.
Ta có 4 trường hp sau:
0.25
Trưng hp 1:
2, 2= =aP
ta có
( )( )
( )( ) ( )
21
2 2 12 1 11
11
= −=
−−
bc
bc b c
bc
Do
( )
1VT
l
( )
1VP
chẵn nên phương trình vô nghiệm.
Trưng hp 2:
2, 3= =aP
ta có
( )( )
( )( ) ( )( )
21
3 2 13 1 1 3 3 5
11
31
2, 4, 8
35
= −= =
−−
−=
⇒= = =
−=
bc
bc b c b c
bc
b
abc
c
( vì
<bc
)
0.25
Trưng hp 3:
3, 2= =aP
ta có
D
C
B
A
D
C
A
B
D
C
B
A
( )( )
( )( )
31
2 4 4 11
21 1
41
3, 5, 15
4 11
=⇔− −=
−−
−=
⇒= = =
−=
bc
bc
bc
b
abc
c
0,25
Trưng hp 4:
3, 3= =
aP
ta có
( )( )
( )( )
31
3 3 16 1 1
21 1
= −=
−−
bc
bc b c
bc
Phương trình vô nghiệm vì vế phi chia hết cho 3 mà vế trái không chia hết cho 3.
Vy
2, 4, 8
3, 5. 15
= = =
= = =
abc
abc
tha mãn bài toán.
| 1/8

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 - 2021
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1
(4,0 điểm) 2 2 2 1. Cho x x y z
+ y + z = 1 và a + b + c = 0 . Chứng minh rằng: + + = 1. a b c x y z 2 2 2 a b c 2. Cho biểu thức
2x + 2 x x −1 x x +1 P = + − . x x x x + x a. Rút gọn P .
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x ≥ 4 .
Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình: 2 2
x − 2mx + m m − 6 = 0 (m là tham số).
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm.
2. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x x sao cho x + x = 8 . 1 2 1 2
Câu 3 (4,0 điểm) 3 2 2
x + xy + x = 2x y + 2y +  2y
1. Giải hệ phương trình:  . 2
x + 1 + 4y − 4x + 1 =  3 2  y
2. Tìm các số tự nhiên x, , y z sao cho 2 2 2
x + y + z + 3 < xy + 3y + 2z
Câu 4 (2,0 điểm): Cho ba số dương a, ,
b c thỏa mãn a + b + c = 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c P = + + 3 2 3 2 3 2
b + 5b − 3b + 18
c + 5c − 3c + 18
a + 5a − 3a + 18
Câu 5 (6,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC ) ngoại tiếp đường tròn tâm O . Gọi ,
D E,F lần lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh ,
AB AC,BC . Đường thẳng BO cắt các
đường thẳng EF,DF lần lượt tại I,K.
1. Tính số đo góc BIF .
2. Giả sử M là điểm di chuyển trên đoạn CE.
a. Khi AM = AB , gọi H là giao điểm của BM EF . Chứng minh rằng ba điểm , A , O H thẳng hàng.
b. Gọi N là giao điểm của đường thẳng BM với cung nhỏ EF của (O) ; P,Q lần lượt là
hình chiếu của N trên các đường thẳng DE DF .
Xác định vị trí điểm M để độ dài đoạn thẳng PQ lớn nhất.
Câu 6 (2,0 điểm)
1. Cho 19 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng nằm trong một hình lục giác đều
có cạnh bằng 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có ít nhất một góc không lớn hơn 450
và nằm trong đường tròn có bán kính nhỏ hơn 3 . 5 abc
2. Tìm các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn 1 < 1
a < b < c P = ( nhận a − ) 1 (b − ) 1 (c − ) 1 giá trị nguyên. ====== Hết ======
Họ và tên thí sinh :..................................................... Số báo danh:…….................... UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN 9 Câu 1 Đáp án Điểm 1.1 x y z 2 2 2 x y z + + = a b c + + = 1 1,5 điểm Cho
1 và + + = 0 . Chứng minh rằng : a b c x y z 2 2 2 a b c ĐK: xyzabc ≠ 0. Từ a b c ayz+bxz+cxy + + = 0 ⇔ = 0 ⇔ ayz + bxz + cxy = 0 0.5 x y z xyz x y z x y z 2 2 2 Ta có 2 + + = 1 ⇔ ( + + ) =1 x y z ⇔ + + + 2( xy xz yz + + ) =1 0.5 a b c a b c 2 2 2 a b c ab ac bc 2 2 2 x y z + + 2 2 2 ⇔ + + + 2 cxy bxz ayz =1 x y z ⇔ + + = 1 0.5 2 2 2 a b c abc 2 2 2 a b c
2x + 2 x x −1 x x + + − 1.2 Cho biểu thức P = 1 x x x x + x
2,5 điểm a. Rút gọn P.
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x ≥ 4 .
a. Điều kiện: x > 0;x ≠ 1. 0.5
2x + 2 ( x −1)(x + x +1) ( x +1)(x x +1) = + − p x x( x −1) x( x +1) 0.5
2x + 2 x + x +1 x x +1 2x + 2 x + 2 P = + − = 0.5 x x x x + + b. 2x 2 x 2 x 2 3 P = = ( + ) + x + 2 0.5 x 2 x 2 Áp dụng AM-GM x 2 3 ⇒ P ≥ 2 . + 4 + 2 = 7 2 x 2 0.5
Dấu bằng xảy ra khi x=4. Vậy GTNN của P = 7 khi x=4 Cho phương trình: 2 2
x − 2mx + m m − 6 = 0 ( m là tham số). Câu 2.
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm.
2,0 điểm b. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x x sao cho x + x = 8? 1 2 1 2 2.a Phương trình: 2 2
x − 2mx + m m − 6 = 0 có hai nghiệm thì: 0.5 điểm 2 ∆ = m − ( 2 '
m m − 6) = m + 6 ≥ 0 ⇔ m ≥ 6 − 0.5
x + x = 2m
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  2
x x = m m −  6 1 2 Ta có 2 2
x + x = 8 ⇔ x + x + 2 x x = 64 1 2 1 2 1 2 0.5 ⇔ (x + x
− 2x x + 2 x x = 64 1 2 )2 2.b 1 2 1 2
1,5 điểm Trường hợp 1:  m ≥ 6 −
Nếu x x cùng dấu thì: x x ≥ 0 ⇔ 1 2 1 2  2 m m − 6 = 
(m + 2)(m − 3) ≥ 0  6 − ≤ m ≤ 2 − 0.5 ⇔  (*) m ≥ 3
Khi đó (1) ⇔ (x + x )2 2
= 64 ⇔ 4m = 64 ⇔ m = 4 ± (thỏa mãn (*)). 1 2 Trường hợp 2: Nếu x x 2
x x < 0 ⇔ m m − 6 = m + 2 m − 3 < 0 ⇔ 2 − < m < 3 (**) 1 và 2 trái dấu thì: 1 2 ( )( )
Khi đó (1) ⇔ (x + x )2 2
− 4x x = 64 ⇔ 4m − 4( 2
m m − 6 = 64 0.5 1 2 1 2 )
m + 6 = 16 ⇔ m = 10 (không thỏa mãn điều kiện (**). Kết luận: m = ± 4 3 2 2 Câu 3.
x + xy + x = 2x y + 2y +  2y
a. Giải hệ phương trình:  . 4 điểm 2 x + 
1+ 4y − 4x +1 = 3 2y
b. Tìm các số tự nhiên x, y, z sao cho 2 2 2
x + y + z + 3 < xy + 3y + 2z 3 2 2
x + xy + x = 2x y + 2y + 2  y ( ) 1  2
x +1+ 4y − 4x +1 = 3 2  y (2) 2
4y − 4x +1 ≥ 0 Điều kiện:  y ≥ 0 0,5 Ta có phương trình ( ) 3 2 2
1 ⇔ x − 2x y + xy − 2y + x − 2y = 0 ⇔ (x − 2y)( 2 x + y + ) 1 = 0 x = 2y ⇔  2 x + y +1 = 0  (3)
Dễ thấy (3) vô nghiệm do y ≥ 0 suy ra x = 2y . Thay vào (2) ta được 2
x +1+ x − 4x +1 = 3 x (4) 0,5
Từ (4) suy ra x ≥ 0
Xét x = 0 thay vào phương trình (4) ta thấy không thỏa mãn
Xét x > 0, phương trình (4) tương đương 1 1 x + + x + − 4 = 3 x x Đặt 1 t = x + (t ≥ 2) 1 2
x + = t − 2 3.a x x 0,5 2 điểm
Phương trình (4) trở thành 2 t + t − 6 = 3 t ≤ 3 t ≤ 3 2  5
t − 6 = 3 − t ⇔  ⇔  ⇔ t = 2 2 5
t − 6 = t − 6t + 9 t = 2  2  1  1 1 x = x = ⇒ y = Với 5 t 1 5 =  x 2  ⇒ + = ⇔ ⇔ 4 8 2 x 2    x = 2
x = 4 ⇒ y = 2 0,5
Kết hợp điều kiện, hệ có hai nghiệm  1 1 ;   ; (4;2)  4 8  Từ giả thiết ta có 2 2 2 2 2 2
x + y + z + 3 +1 ≤ xy + 3y + 2z ⇔ x + y + z + 4 − xy − 3y − 2z ≤ 0 0,5 3.b 2 2  y   y  2 3
⇔  x xy +  +  − 3y + 3 + ( 2 z − 2z + ) ≤ 2 điểm 1 0 0,5  4   4   − y x = 0  2  x = 1 2 2  y   y   y  ⇔ x − +   3 −  1 +  (z − )2
1 ≤ 0 ⇔  −1 = 0 ⇔ y = 2 0,5  2   2  2  z =  1 z −1 = 0  x = 1 0,5
Vậy có duy nhất bộ y = 2 thỏa mãn bài toán z =  1 Câu 4.
Cho ba số dương a, ,
b c thỏa mãn a + b + c = 9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 điểm = a + b + c P 3 2 3 2 3 2
b + 5b − 3b +18
c + 5c − 3c +18
a + 5a − 3a +18
b + + b b + b +
Ta có b + b b +
= (b + )(b b + ) 2 2 3 2 2 6 3 9 5 3 18 6 3 ≤ = 2 2 a 2 0.5 ⇒ ≥ a ( )1 2 3 2
b + 5b − 3b +18 b + 9 b 2b c 2c Tương tự ta có ≥ (2) ≥ 3 2 ; ( ) 0.5 3 2
c + 5c − 3c +18 c + 9 2 3 2
a + 5a − 3a +18 a + 9 Từ ( ) 1 ,(2),(3) ta có 2a 2b 2 ≥ + + c P 2 2 2
b + 9 c + 9 a + 9 2a 1  2a ( 2 b + 9) 2 − ab  2 2 2 1  2ab  1  2ab  1  ab Mà =   = 2a −  ≥  2a −  =  2a − 2 2 2 b + 9 9 b + 9 9 0.5 b + 9  9  6b  9  3       Nên 1 
ab + bc + ca  1 
ab + bc + ca P  2a 2b 2c  18  ≥ + + − = − 9 3 9 3     
Lại có (ab + bc + ca) ≤ (a + b + c)2 3
ab + bc + ca ≤ 27 Suy ra 1  27 P 18  ≥ − =   1. 9  3  2
b + 6 = b b + 3  2
c + 6 = c c +  3 0.5 Dấu bằng xảy ra  2
⇔ a + 6 = a a + 3 ⇔ a = b = c = 3 .
a + b + c = 9 
a = b = c = 3 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 đạt được khi a = b = c = 3 .
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC ) ngoại tiếp đường tròn tâm O . Gọi , D E,F lần
lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh ,
AB AC,BC . Đường thẳng BO cắt các đường thẳng
EF,DF lần lượt tại I,K. Câu 5
1. Tính số đo góc BIF . 6 điểm
2. Giả sử M là điểm di chuyển trên đoạn CE.
a. Khi AM = AB , gọi H là giao điểm của BM EF .
Chứng minh rằng ba điểm , A , O H thẳng hàng.
b. Gọi N là giao điểm của đường thẳng BM với cung nhỏ EF của (O); P,Q lần lượt là
hình chiếu của N trên các đường thẳng DE DF . Xác định vị trí điểm M để độ dài đoạn
thẳng PQ lớn nhất. 5.1 2 điểm 1.0
Vì BD, BF là các tiếp tuyến của (O) nên OD ⊥ BD; OF ⊥ BF và BD = BF
Mà OD = OF (vì D, F thuộc đường tròn (O)) nên OB là trung trực của DF
⇒ OB ⊥ DF tại K ⇒ ∆ KIF vuông tại K.
Chỉ ra tứ giác ADOE là hình vuông =>  0 DOE = 90
Theo quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cho đường tròn (O), ta có: 0.5  1 =  1 0 0 hay  0 = DFE DOE = .90 = 45 KFI 45 2 2
⇒ ∆ KIF vuông cân tại K 0.5 =>  0 KIF = 45 hay  0 BIF = 45 . Vậy  0 BIF = 45 0.5
Tứ giác ADOE là hình vuông ⇒ AO là trung trực DE ( ) 1
Có AB = AM nên tam giác ABM vuông cân tại A 5.2.a =>  0 ABM = 45 hay  0 DBH = 45 2 điểm 0.5 =>  0 DBH = =  45
DFH ( theo ý 1)
⇒ BDHF là tứ giác nội tiếp (2) . Thấy  BDO +  0 0 0
BFO = 90 + 90 = 180 nên BDOF là tứ giác nội tiếp (3)
Từ (2) và (3) ⇒ 5 điểm B, D, O, H, F cùng nằm trên một đường tròn 0.5 suy ra  BHO =  0
BFO = 90 ⇒ OH ⊥ BM. Mặt khác  0 ADE = =  45
ABM và hai góc này đồng vị nên DE//BM⇒ OH ⊥ DE (4) 0.5 Từ ( )
1 và (4) ⇒ A, O, H thẳng hàng. 0.5 Vì  DPN +  0 0 0
DQN = 90 + 90 = 180 nên DPNQ là tứ giác nội tiếp =>  QPN = 
QDN (vì cùng chắn cung QN) (5)
Mặt khác: tứ giác DENF nội tiếp (O) nên  FDN =  FEN hay  QDN =  FEN (6) Từ (5) và (6) ta có  QPN =  FEN (7) 5.2.b Tương tự ta có:  EFN =  PQN (8) 2 điểm Từ (7) và (8) suy ra: NP ∆ Q NE ∆ F (g.g) 0.5 PQ NQ => = EF NF
Theo quan hệ đường vuông góc – đường xiên, ta có PQ NQ NQ ≤ NF => = ≤ 1 EF NF 0.5
=> PQ ≤ EF không đổi (do E, F cố định)
Dấu bằng xảy ra khi Q ≡ F ⇔ NF ⊥ DF ⇔ D, O, N thẳng hàng.
Do vậy: PQmax= EF khi M là giao điểm của AC và BN, với N là điểm đối xứng với D qua 0.5 O.
1. Cho 19 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng nằm trong một hình
lục giác đều có cạnh bằng 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có ít nhất một
góc không lớn hơn 450 và nằm trong đường tròn có bán kính nhỏ hơn 3 . Câu 6 5 2 điểm
2. Tìm các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn 1 < a < b < c abc − 1 P = ( nhận giá trị nguyên. a − ) 1 (b − ) 1 (c − ) 1
Chia lục giác đều có cạnh bằng 1 thành 6 tam giác đều có cạnh bằng 1, có 19 điểm nằm
trong lục giác đều nên theo nguyên lý Dirichlet có ít nhất một tam giác chứa 4 điểm trong
19 điểm đã cho. Dễ thấy 4 điểm này đều nằm trong đường tròn ngoại tiếp tam giác đều 0.25 3 3 cạnh 1 có bán kính R = < . 3 5
Trường hợp 1: Giả sử 4 điểm đó là A, B, C, D tạo thành một tứ giác lồi (Hình 3.1), suy ra
có ít nhất một góc nhỏ hơn hoặc bằng 900; giả sử đó là  ≤  ⇒  +  D 90 D ≤ 90 BA BAC CA suy ra trong hai góc   BAC, C D
A có ít nhất một góc nhỏ hơn hoặc bằng 45 . Giả sử  ≤ 45 BAC
suy ra tam giác ABC thỏa mãn có một góc không lớn hơn 45 . A A A 6.a 1,0 điểm 0.25 B D D C C B B D C Hình 3.1 Hình 3.2 Hình 3.3
Trường hợp 2: Giả sử 4 điểm đó tạo thành các hình 3.2 và 3.3
+) Nếu  ≥  ⇒  +  90 D D ≤ 90 BDC CB BC
thì một trong hai góc   C D, B BCD có số đo
không lớn hơn 45 . Giả sử D ≤ 45 CB
suy ra tam giác BCD thỏa mãn có một góc không lớn hơn 45 . 0.5
+) Nếu  <  ⇒  D 90 < 90 BC BAD thì trong hai góc   BAC ,C D
A có một góc không lớn hơn
45 . Giả sử  ≤ 45 BAC
suy tam giác ABC thỏa mãn có một góc không lớn hơn 45 .
Như vậy từ các trường hợp trên ta suy ra đpcm. abc −1 (a − ) 1 +1   (b − ) 1 +1   (c − ) 1 +1 −1 Ta có  P = ( a ) = −1 (b − ) 1 (c − ) 1 (a − ) 1 (b − ) 1 (c − ) 1 1 1 1 1 1 1 = 1+ + + + + + 0.25
a −1 b −1 c −1 (a − ) 1 (b − ) 1
(b − )1(c − )1 (a − )1(c − )1 1 1 1 1 1 ≤ 1+1+ + + + +
< 4(do a ≥ 2,b ≥ 3,c ≥ 4) 2 3 1.2 2.3 3.1 Hơn nữa P > 1 Nếu a ≥ 4 thì 1 1 1 1 1 1
4 ≤ a < b < c P ≤ 1+ + + + + + < 2 Câu 6.b 3 4 5 3.4 4.5 5.3 1,0 điểm P = 2 a = 2 0.25
Vô lý vì P ∈ , P > 1. Từ đó suy ra  và  .  P = 3 a = 3 Ta có 4 trường hợp sau:
Trường hợp 1: bc a 2 1 = 2, P = 2 ta có ( bc b c
b − )(c − ) = 2 ⇔ 2 −1 = 2( − ) 1 ( − ) 1 ( ) 1 1 1 Do VT ( ) 1 lẻ mà VP( )
1 chẵn nên phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2: a = 2, P = 3 ta có 2bc −1
= 3 ⇔ 2bc −1 = 3 b −1 c −1 ⇔ b − 3 c − 3 = 5 0.25
(b − )1(c − ) ( )( ) ( )( ) 1 b − 3 = 1 ⇔ 
a = 2,b = 4,c = 8 c − 3 = 5
( vì b < c )
Trường hợp 3: a = 3, P = 2 ta có 3bc −1 ( b c
b − )(c − ) = 2 ⇔ ( − 4)( − 4) = 11 2 1 1 b − 4 = 1 ⇔ 0,25
a = 3,b = 5,c = 15 c − 4 = 11
Trường hợp 4: a = 3, P = 3 ta có 3bc −1 ( bc b c
b − )(c − ) = 3 ⇔ 3 −1 = 6( − ) 1 ( − ) 1 2 1 1
Phương trình vô nghiệm vì vế phải chia hết cho 3 mà vế trái không chia hết cho 3.
a = 2,b = 4,c = 8 Vậy 
thỏa mãn bài toán.
a = 3,b = 5.c = 15
Document Outline

  • Đề Toán 9
  • Đáp án Toán 9