Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán Lớp 9
Thi gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
33
33
2( ) 2 2
.
2222
22
ab a a b
Pa
a ab b b ab
ab







vi
0, 0, 2 .a b ab

2) Cho hàm số
2
44 32ym m xm  
đồ thị
d
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
d
cắt trục hoành trục tung lần lượt tại hai điểm
A
,
sao cho tam giác
OAB
có diện tích là
1
2
cm
(
là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục là
cm
).
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho phương trình
22
3 2 2 5 30x m xm m

,
x
n,
m
tham số. Tìm tất
c giá trị ca
m
để phương trình có ít nhất một nghim dương.
2) Gii h phương trình
3 32
2 1 31 2
3 22
xy y x x y
x x yy


Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho các số thực dương
,,abc
thỏa mãn các điều kin
2
( )( ) 4a cb c c

. Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nh nht của biểu thc
33
a b ab
P
b c a c bc ca


.
2) Tìm số nguyên tố
p
tha mãn
3
49
pp
là số chính phương.
Câu 4. (7,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
ni tiếp trong đường tròn
O AB AC
đường cao
AD
. V
đường kính
AE
của đường tròn
O
.
a) Chứng minh rằng
..AD AE AB AC
.
b) V y
AF
của đường tròn
O
song song với
,BC EF
ct
AC
ti
,Q BF
ct
AD
ti
. Chứng minh rằng
PQ
song song vi
BC
.
c) Gi
K
là giao điểm của
AE
BC
. Chứng minh rằng:
. .. ..AB AC AD AK BD BK CD CK
2) Cho tam giác
ABC
90 , 20BAC ABC

. Các điểm
E
F
lần t nằm trên
các cnh
,AC AB
sao cho
10ABE
30ACF
. Tính
CFE
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong thi Olympic
17
học sinh thi môn Toán được mang số báo danh số t nhiên
trong khoảng t
1
đến
1000.
Chứng minh rng có th chọn ra
9
học sinh thi toán tổng các s
báo danh được mang chia hết cho
9.
--------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Lớp 9
Câu
Đáp án
Đim
1.1. (2,0 đim)
Ta có
33
33
22 2 2 2 2 .a b a b abaabb 
Suy ra
33
2( ) 2
2( )
22
22
2 22
22 1
.
2
2 22
ab aa b
ab a
a ab b
ab
abaabb
a ab b
ab
abaabb







0,75
33
2
2 22
22
22
22
2
22 222
.
2 22
a b a ab b
ab
aa
b ab
bb a
ab
a ab b a ab b
a
b bb




0,75
T đó suy ra
2
2
12
..
22 2
ab
ab
P
ab b b

0,5
Cách 2: Đặt
;2x ay b
ta được
22 33
33 2 2 2
2
.
xy x xy
Px
x y x xy y y xy













vi
0; 0,x y xy
.
1.2. (2,0 đim)
Vì ba điểm
,,OAB
tạo thành một tam giác nên
2
4 40mm 
3 20m

.
Tọa độ giao điểm
A
của
d
Ox
22
23 23
;0
44 44
mm
A OA
mm mm



 

.
0,5
Tọa độ giao điểm
B
của
d
Oy
0;32 32B m OB m

.
0,5
Do tam giác
ABO
vuông tại
O
nên
2
1 1 23
. 3 21
22
44
OAB
m
S OA OB m
mm


0,5
Do đó,
2
22
22
2
32
9 12 4 2 4 4
2
9 12 4 2 4 4
44
m
m m mm
m m mm
mm




2
2
2
7 4 12 0
2
11 20 4 0
11
m
mm
mm
m




(tha mãn)
0,5
2.1. (2,0 điểm)
22
22
3 2 4 2 5 3 8 16 4 0,m mm mm m m
. Do đó,
phương trình luôn có nghiệm, các nghiệm là
12
2 1; 3x m xm 
.
1,0
Phương trình có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi
1,0
1
2
0 2 10
0 30
xm
xm







1
2
m 
.
Cách 2: Do
0, m
nên PT luôn có hai nghiệm. Ta th gii bài toán ngưc: “Tìm
m
để PT có hai nghiệm không dương” ĐK này tương đương với
0
1
...
0
2
S
m
P

.
Cách 3: Do
0, m
nên PT luôn hai nghiệm. Yêu cầu bài toán tương đương với PT
có nghiệm
12
,xx
tha mãn
21
21
21
0
0
0
xx
xx
xx



2.2. (2,0 điểm)
3 32
2 1 31 2
3 22
*
xy y x x y
x x yy


Điều kiện:
2 10
20
0
1
3
xy
xy
x
y



Nhận xét:
0
21 0
1
x
xy x
y


.
Không thỏa mãn điều kiện.
2
3
31 2 0
1
3
x
y xy
y


.
Không thỏa mãn phương trình
*
.
0,25
Do đó, ta có
2 1 31 2xy y x x y
2 1 31 2 0
xy x y x y 
11
0
2 1 31 2
xy xy
xy x y x y
 


11
( 1) 0
2 1 31 2
xy
xy x y x y




1
2 1 31 2
yx
xy x y x y


0,5
Vi
1yx
thay vào phương trình
*
ta có
2 32 2
1
( 1) ( 2) 2( 1) ( 1) ( 1) ( 5) 0
5
x
xx x x xx
x

1 0; 5 4yyxx 
0,5
Vi
2 1 31 2xy x y x y
Ta có
2 1 31 2
2 1 31 2
xy y x x y
xy x y x y


0,25
Cộng vế vi vế hai phương trình ta đưc
1
31
3
x
xy y

Thay vào
*
ta được
32
2
21
( 1) ( 2) 1 1
27 9
xx x x 
2
( 1) (25 59) 0 1xx x 

do
( 0)
x
.
Vy h các nghim
( ; ) (1;0);(5;4)
xy
.
0,75
Cách 2: Bình phương hai vế PT th nhất
PT th nhất
2 13 1 2
x y y xx y 
22
4 3 2 4 10 1 3 1 0x xy y x y x y x y  
.
3.1. (2,0 điểm)
Đặt
., .,(, 0)a xcb yc x y
. T điều kiện suy ra
( 1)( 1) 4xy 
.
Khi đó,
22
3( )
3 3 3( ) 9
x y xy x y x y xy
P
y x xy xy xy xy



2
()3()2
3( ) 9
x y x y xy xy
xy xy xy



0,5
Do
( 1)( 1) 4 3 ( )xxy xy y 
.
Đặt
,(0 3) 3txy t xy t 
2
2
2
3 4 12 0 2
24
t
xy t
t xy t t


(do
0t
)
Khi đó,
2
32(3)3 33
3 39 2 2
t t t tt
P
tt t t



vi
23t
.
0,5
Ta có
33 3
2. 6
22 2
t
P
t

.
Do đó,
min
3
6
2
P 
đạt được khi
6t
hay
;
xy
là nghiệm ca h
6
36
xy
xy


.
0,5
Ta li có
22
23
36 562
11
22 2
tt
tt tt t
P
tt t



(do
23t
).
Do đó,
max
1P
đạt được khi
2t
hay
;xy
là nghiệm ca h
2
1
1
xy
xy
xy


.
0,5
3.2. (2,0 điểm)
Đặt
32
49 ( )p p tt N 
Biến đổi thành
2
4 ( 3)( 3) (1) | 3 | 3
pp t t pt pt 
0,25
Trưng hp 1: Nếu
|3
pt
Đặt
3( )t pk k N
Khi đó thay vào (1) ta có:
2 22
4 ( 6) 6 4 0
p p pk pk p pk k 
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn
p
điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:
4 4
4 24 1664 kkkk
là một số chính phương.
0,25
Mặt khác với
3k
ta d chứng minh được
22
24 2
24 16 4kk k k 
Suy ra các trưng hp:
2
4 22
24 16 1 2 24 15 0kk k kk 
(loi)
2
4 22
24 16 2 6 3 0
kk k kk

(loi)
2
2 22
24 16 3 6 24 7 0kk k kk 
(loi)
Do đó phải có
3k
. Thử trc tiếp được
3
k
tha mãn.
T đó ta có
36; 11tp
.
Lưu ý: HS có thể làm như sau khi thay vào
1
2 22
4 ( 3) ( 3) 4 3 4
p p pkt kt p p kt k  
Mặt khác ta có
2222 2
( 3) 6 9 ( 3 4)t p k t t k kt k 
2332
6 93 4 0tt k k k 
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn
n
điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:
2
3 3 2 6 3 2 24
6 4 9 3 4 24 16 24 16k k k k k k kk k
là mt s
chính phương. Muốn vậy thì
4
24 16kk
phải là một số chính phương.
Sau đó cách làm giống như trên.
0,5
Trưng hp 2: Nếu
|3pt
Đặt
3( )t pk k N
Khi đó thay vào (1) ta có:
2 22
4 ( 6) 6 4 0
p p pk pk p pk k 
Coi đây phương trình bậc hai ẩn
p
điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:
4 4
4 24 1664 k
kkk


là một số chính phương.
Mt khác vi
3k
ta d chứng minh được
22
24 2
4 24 16k kk k 
Suy ra các
trường hợp:
2
4 22
24 16 1 2 24 15 0kk k kk  
(loi)
2
4 22
24 16 2 6 3 0kk k kk

(loi)
2
2 22
24 16 3 6 24 7 0
kk k kk 
(loi)
Do đó phải có
3
k
Th trc tiếp được
3k
thỏa mãn.
T đó suy ra
3;18t
tương ng
2; 7
p
.
Vy tp tt c giá tr
p
cn tìm là
{2; 7; 11}
1,0
4.1a. (2,0 điểm)
Xét hai tam giác
ADB
ACE
º90ACE
(chắn
1
2
đường tròn) nên
90ºACE ADB
.
0,5
Hơn nữa
ABD AEC=
(cùng chắn
AC
). Suy ra
ADB ACE∆∆
0,5
T đây ta có tỉ l thc
..A
AD AB
AE AB AC
AC E
D
A
.
1,0
4.1.b (1,5 đim)
Ta có
PFQ BAE=
(cùng chắn
BE
)
Mặt khác
BAE BAD DAE
BAD EAC
ABD AEC
0,5
Nên
BAE BAD EAC DAC
.
Do đó
PAQ PFQ
.
0,5
Suy ra t giác
APQF
nội tiếp
FAQ FPQ
FAQ FBC
(cùng chn
FC
) nên
FPQ FBC
suy ra
//PQ BC
.
0,5
4.1.c (2,0 đim)
Ta có
..AB AC AD AE
.
Suy ra
.....
AB AC AD AK AD AE AD AK AD KE

.
0,5
Kéo dài
AD
ct
O
ti
M
.
Xét
AKB
CKE
..
AK KB
AK KE KB KC
CK KE

ADC BDM
AD CD
BD MD

..AD MD BD CD
.
0,5
Mặt khác
90AME
(chắn
1
2
đường tròn)
Suy ra
ME AD
DK AD
nên
//
DK ME
.
Áp dụng định lý Talet trong
AME
ta được
AD AK
DM KE
.
Do đó
..AK DM AD KE
.
0,5
. .. . . .BD BK CD CK BD CD CK BK
.
22
... ... .
AD MD AK KE AD KE AK MD AD KE
. .. .BD BK CD CK AD KE
Vy
. . . ..AB AC AD AK BD BK CDCK
.
0,5
4.4. (1,5 đim)
Xét
ABC
90 , 20 70BAC ABC ACB 

ACF
90CAF
,
30ACF
2.FC AF
0,25
Gi
D
là trung điểm ca
BC
G
là điểm trên
AB
sao cho
GD BC
.
Khi đó,
ABC DBG
BD BA
BG BC

0,25
20º 20º
GCB GBC GCF 
.
0,25
O
K
Q
P
F
E
M
D
C
B
A
Do đó
CG
BE
lần lượt là tia phân giác của
BCF
ABC
nên
;
FC BC BA AE
FG BG BC EC

0,25
Do đó,
11
22
FC BC
AF BD BA AE AF AE
FG FG BG BG BC EC FG EC

T đó suy ra
//CG EF
(ĐL Talet đảo)
20CFE GCF
.
0,5
5. (1,0 đim)
Vi
5
số t nhiên đôi một khác nhau tùy ý thì có hai trường hợp xảy ra:
+ TH1: Có ít nhất
3
số chia cho
3
có số giống nhau
Tổng ba số tương ứng chia hết
cho
3.
+ TH2: Có nhiều nhất
2
số chia cho
3
có số giống nhau
Có ít nhất
1
số chia hết cho
3
,
1
số chia cho
3
1
,
1
số chia cho
3
2.
Suy ra luôn chọn được
3
số có tng chia
hết cho
3.
0,5
Do đó ta chia
17
số là s báo danh của
17
học sinh thành
3
tp có lần lượt
5, 5, 7
phần tử.
Trong mỗi tập, chọn được 3 số có tng lần lượt là
1 2 3 123
3 ,3 ,3 , ,
a a a aaa
.
Còn lại
17 9 8
số, trong
8
số còn lại, chọn tiếp
3
số có tổng là
4
3a
.
Còn lại
5
số chọn tiếp
3
số có tổng là
5
3
a
.
Trong
5
số
12345
,,,,aaaaa
3
số
123
,,
iii
aaa
có tổng chia hết cho
3
.
Nên
9
học sinh tương ứng có tổng các s báo danh là
123
39
iii
aaa
0,5
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình y theo cách khác đúng thì giám khảo cho đim tương ứng với thang điểm.
Trong trường hợp hướng làm ca HS ra kết qu nhưng đến cui còn sai sót thi giám khảo
trao đổi vi t chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
G
E
F
D
C
B
A
| 1/7

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (4,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức:    3 3  2(a b) a
  a  2 2b  P      .
a  với a  0,b  0,a  2 . b          3 3 a 2 2b a 2ab
2b   2b  2ab 
2) Cho hàm số y   2
m  4m  4x  3m 2 có đồ thị là d . Tìm tất cả các giá trị của m
để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích là 1 2
cm (O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục là cm ).
Câu 2. (4,0 điểm) 1) Cho phương trình 2
x  m   2 3
2 x  2m  5m  3  0 , x là ẩn, m là tham số. Tìm tất
cả giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.        
2) Giải hệ phương trình 2x y 1 3y 1 x x 2y  3 3 2 x
  3x  2  2y y 
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn các điều kiện 2
(a c)(b c)  4c . Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b ab P    . b  3c a  3c bc ca
2) Tìm số nguyên tố p thỏa mãn 3
p  4p  9 là số chính phương.
Câu 4. (7,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn OAB AC  và đường caoAD . Vẽ
đường kính AE của đường trònO.
a) Chứng minh rằng AD.AE AB.AC .
b) Vẽ dây AF của đường tròn O song song với BC,EF cắt AC tại Q,BF cắt AD tại
P . Chứng minh rằng PQ song song với BC .
c) Gọi K là giao điểm của AE BC . Chứng minh rằng:
AB.AC AD.AK BD.BK.CD.CK
2) Cho tam giác ABC có   
BAC  90 ,ABC  20 . Các điểm E F lần lượt nằm trên
các cạnh AC,AB sao cho  ABE  10 và 
ACF  30 . Tính  CFE .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong kì thi Olympic có 17 học sinh thi môn Toán được mang số báo danh là số tự nhiên
trong khoảng từ 1 đến 1000. Chứng minh rằng có thể chọn ra 9 học sinh thi toán có tổng các số
báo danh được mang chia hết cho 9. --------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................. UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán - Lớp 9 Câu Đáp án Điểm 1.1. (2,0 điểm) 3 3 Ta có 3 3
a  2 2b   a   2b   a  2ba  2ab  2b. Suy ra
2(a b)  a   a  2 2( ) b a b a    0,75 3 3 a  2 2b
a  2ab  2b
a  2ba  2ab 2b
a  2ab  2b 1   
a  2b a  2ab  2b . a  2b 3 3 
a  2ba  2ab 2 2 2 b a b a   a 2b  2ab
2b  2b a  0,75      a  2 2 2 2 2 2 b a ab b a ab b 2   a   . 2b 2b 2b 1  a b2 2 Từ đó suy ra a  2b P  .  . 0,5 a  2b 2b 2b
Cách 2: Đặt x a;y  2b ta được 2 2 3 3 2x y x    x y    P    .   
x với x  0;y  0,x y . 3 3 2 2       2  x y x xy
y  y xy  1.2. (2,0 điểm) Vì ba điểm , O ,
A B tạo thành một tam giác nên 2
m  4m  4  0 và 3m  2  0 .   0,5 Tọa độ giao điểm 2  3m   2  3m
A của d Ox A ;0  OA   . 2  2
m  4m  4  m  4m  4
Tọa độ giao điểm B của d Oy B 0;3m  2  OB  3m  2 . 0,5 Do tam giác 1 1 2  3m
ABO vuông tại O nên S  . OAOB  3m  2  1 0,5 OAB 2 2 2 m  4m  4 3m 22  2
9m  12m  4  2   2
m  4m  4 Do đó,  2   2 2 m  4m  4
9m  12m  4  2 2
m  4m  4   0,5 2  m  2
7m  4m  12  0       (thỏa mãn) 2 2
11m  20m  4  0  m      11 2.1. (2,0 điểm)
   m  2   m m    m m   m  2 2 2 3 2 4 2 5 3 8 16 4  0, m . Do đó, 1,0
phương trình luôn có nghiệm, các nghiệm là x  2m  1;x m  3. 1 2
Phương trình có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi 1,0 x  0 2   m  1  0  1  1   m   . x  0 m    3  0  2 2  
Cách 2: Do   0, m nên PT luôn có hai nghiệm. Ta có thể giải bài toán ngược: “Tìm m S   0
để PT có hai nghiệm không dương” ĐK này tương đương với  1 
 ...  m   . P   0 2 
Cách 3: Do   0, m nên PT luôn có hai nghiệm. Yêu cầu bài toán tương đương với PT x   x  0  2 1
có nghiệm x ,x thỏa mãn x  x  0 1 2  2 1 x    0  x 2 1  2.2. (2,0 điểm)
 2x y 1  3y 1  x x  2y  3 3 2 x
  3x  2  2y y   *  2
 x y 1  0
x 2y  0 Điều kiện: x   0  1 y     3 0,25 Nhận xét: x   0 2x y 1 x 0    
  y  1. Không thỏa mãn điều kiện.  2 x    3
3y  1  x  2y  0  
1 . Không thỏa mãn phương trình   * . y     3
Do đó, ta có 2x y 1  3y  1  x x  2y
 2x y  1  x  3y  1  x  2y  0 x y  1 x y  1    0
2x y  1  x
3y  1  x  2y  0,5  1 1 
 (x y  1)      0  
 2x y 1  x
3y  1  x  2y  y   x 1   
 2x y  1  x  3y  1  x  2y
Với y x 1 thay vào phương trình   * ta có x   1 2 3 2 2 (x 1) (x 2) 2(x 1) (x 1) (x 1) (x 5) 0             0,5 x   5 
x  1  y  0;x  5  y  4
Với 2x y 1  x  3y  1  x  2y
 2x y 1  3y 1  x x  2y Ta có  0,25
 2x y 1  x  3y 1  x  2y 
Cộng vế với vế hai phương trình ta được x  1
x  3y  1  y  3 Thay vào   3 1 2 * ta được 2 2
(x  1) (x  2) 
x  1  x  1 0,75 27 9 2
 (x  1) (25x  59)  0  x  1 do (x  0).
Vậy hệ có các nghiệm (x;y)  (1;0);(5;4).
Cách 2: Bình phương hai vế PT thứ nhất
PT thứ nhất  2x y   1 3y  
1  x x  2y 2 2
x  4xy  3y  2x  4y  1  0  x y  
1 x  3y   1  0 . 3.1. (2,0 điểm) Đặta x. , c b y. ,
c (x,y  0). Từ điều kiện suy ra (x  1)(y  1)  4 . 2 2 Khi đó, x y xy
x y  3(x y) xy P      y  3 x  3 x y
xy  3(x y)  9 x y 0,5 2
(x y)  3(x y)  2xy xy  
xy  3(x y)  9 x y
Do (x  1)(y  1)  4  xy  3 (x y) .
Đặt t x  ,
y (0  t  3)  xy  3  t và 2 2 x y     t 2
3  t xy    
t  4t  12  0  t  2  (do t  0 )  0,5  2  4 2 Khi đó,
t  3t  2(3  t) 3  t t 3 3 P  
   với 2  t  3 .
3  t  3t  9 t 2 t 2 Ta có t 3 3 3 P  2 .   6  . 2 t 2 2 0,5 x  y  6 Do đó, 3 P
 6  đạt được khi t  6 hay x;y là nghiệm của hệ  . min 2 xy   3  6  2 2 t t
t t   t
t 2t  3 3 6 5 6 2  Ta lại có P   
 1  1 (do 2  t  3 ). 2t 2t 2t 0,5 x   y  2 Do đó, P
 1 đạt được khi t  2 hay x;y là nghiệm của hệ 
x y  1. max xy   1  3.2. (2,0 điểm) Đặt 3 2
p  4p  9  t (t N ) 0,25
Biến đổi thành p 2
p  4  (t  3)(t  3) (1)  p | t  3 p | t  3
Trường hợp 1: Nếu p | t  3 Đặt    t 3 pk(k N )
Khi đó thay vào (1) ta có: p  2 p   2 2
4  pk(pk  6)  p pk  6k  4  0 0,25
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là: 4
  k  6k  4 4 4
k  24k  16 là một số chính phương. Mặt khác với 2 2
k  3 ta dễ chứng minh được  2 k  4  k k    2 24 16 k  4 Suy ra các trường hợp: k k   k  2 4 2 2 24 16
1  2k  24k  15  0 (loại) k k   k  2 4 2 2 24 16
2  k  6k  3  0 (loại) k k   k  2 2 2 2 24 16
3  6k  24k  7  0 (loại)
Do đó phải cók  3 . Thử trực tiếp được k  3 thỏa mãn.
Từ đó ta có t  36;p  11.
Lưu ý: HS có thể làm như sau khi thay vào   0,5 1 p  2 p   2 2
4  pk(t  3)  k(t  3)  p  4  p kt  3k  4 Mặt khác ta có 2 2 2 2 2
(t  3)  p k t  6t  9  k (kt  3k  4) 2  t t  3  k  3 2 6
 9  3k  4k  0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn n điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:     k 2 3   3 2  k k  6 3 2 2
k k k k  4 6 4 9 3 4 24 16 k  24k   16 là một số
chính phương. Muốn vậy thì 4
k  24k  16 phải là một số chính phương.
Sau đó cách làm giống như trên.
Trường hợp 2: Nếu p | t  3
Đặt t  3  pk(k N)
Khi đó thay vào (1) ta có: p 2 p   2 2
4  pk(pk  6)  p pk  6k  4  0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là: 4
  k  6k  4 4 4
k  24k  16 là một số chính phương. Mặt khác với 2 2
k  3 ta dễ chứng minh được  2 k   4  k k    2 4 24 16 k  Suy ra các trường hợp: 1,0 k k   k  2 4 2 2 24 16
1  2k  24k  15  0 (loại) k k   k  2 4 2 2 24 16
2  k  6k  3  0 (loại) k k   k  2 2 2 2 24 16
3  6k  24k  7  0 (loại)
Do đó phải có k  3 Thử trực tiếp được k  3 thỏa mãn.
Từ đó suy ra t  3;18 tương ứng p  2;7 .
Vậy tập tất cả giá trị p cần tìm là {2;7;11} 4.1a. (2,0 điểm)
Xét hai tam giác ADB ACE có  ACE  º
90 (chắn 1 đường tròn) nên 2 0,5  
ACE ADB  90º . Hơn nữa  = 
ABD AEC (cùng chắn  AC ). Suy ra ADB ACE 0,5
Từ đây ta có tỉ lệ thức AD AB
AD.AE AB.AC . 1,0 AC AE 4.1.b (1,5 điểm) = Ta có  
PFQ BAE (cùng chắn  BE ) 0,5 Mặt khác   
BAE BAD DAE mà  
BAD EAC ABD AEC Nên    
BAE BAD EAC DAC . 0,5 Do đó   PAQ PFQ . A F O Q P 0,5 K D C B M E
Suy ra tứ giác APQF nội tiếp   FAQ FPQ Vì  
FAQ FBC (cùng chắn  FC ) nên  
FPQ FBC suy ra PQ / /BC . 4.1.c (2,0 điểm)
Ta có AB.AC AD.AE .
Suy ra AB.AC AD.AK AD.AE AD.AK AD.KE . 0,5
Kéo dài AD cắt O tạiM . Xét AK KB AKB CKE  
AK.KE KB.KC CK KE 0,5 AD CD ADC BDM  
AD.MD BD.CD . BD MD Mặt khác 
AME  90 (chắn 1 đường tròn) 2
Suy ra ME AD DK AD nên DK / /ME . 0,5
Áp dụng định lý Talet trong A
ME ta được AD AK  . DM KE
Do đó AK.DM AD.KE .
BD.BK.CD.CK  BD.CD.CK.BK .
 AD MD AK KE  AD KE AK MD 2 2 . . . . . .  AD .KE 0,5
BD.BK.CD.CK AD.KE
Vậy AB.AC AD.AK BD.BK.CD.CK . 4.4. (1,5 điểm) Xét ABC có     
BAC  90 ,ABC  20  ACB  70 0,25 ACF có  CAF  90 , 
ACF  30  FC  2.AF
Gọi D là trung điểm của BC G là điểm trên AB sao cho GD BC . Khi đó, ABC DBG BD BA   0,25 BG BC   
GCB GBC  20º GCF  20º . 0,25 A F G E 0,25 C B D
Do đó CG BE lần lượt là tia phân giác của  BCF và  ABC nên FC BC BA AE  ;  FG BG BC EC 1 1 FC BC Do đó, AF 2 2 BD BA AE AF AE        FG FG BG BG BC EC FG EC 0,5
Từ đó suy ra CG / /EF (ĐL Talet đảo)  
CFE GCF  20 . 5. (1,0 điểm)
Với 5 số tự nhiên đôi một khác nhau tùy ý thì có hai trường hợp xảy ra:
+ TH1: Có ít nhất 3 số chia cho 3 có số dư giống nhau  Tổng ba số tương ứng chia hết cho 3. + TH2: Có nhiều nhất 0,5
2 số chia cho 3 có số dư giống nhau  Có ít nhất 1 số chia hết cho
3 , 1 số chia cho 3 dư1, 1 số chia cho 3 dư 2. Suy ra luôn chọn được 3 số có tổng chia hết cho 3.
Do đó ta chia 17 số là số báo danh của 17 học sinh thành 3 tập có lần lượt 5,5,7 phần tử.
Trong mỗi tập, chọn được 3 số có tổng lần lượt là 3a ,3a ,3a a ,a ,a   . 1 2 3  1 2 3 
Còn lại 17  9  8 số, trong 8 số còn lại, chọn tiếp 3 số có tổng là 3a . 4 Còn lại 0,5
5 số chọn tiếp 3 số có tổng là 3a . 5
Trong 5 số a ,a ,a ,a ,a có 3 số a ,a ,a có tổng chia hết cho 3 . 1 2 3 4 5 i1 i2 i 3
Nên 9 học sinh tương ứng có tổng các số báo danh là 3a a a 9 i1 i2 i 3 
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm.
Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo
trao đổi với tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
Document Outline

  • De Toan 9_18-19
  • DA Toan 9_18-19