Đề thi học sinh giỏi toán 9 TX Phú Thọ

Cho tam giác A BC , kẻ đường thẳng song song với BC cắt A B ở D , cắt A C ở E . Kẻ Cxsong song với A B cắt DE ở G . Gọi H là giao điểm của A C và BG . Kẻ HI //A B I BC ( )  . Khẳng
định nào sau đây là sai?Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 9 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học sinh giỏi toán 9 TX Phú Thọ

Cho tam giác A BC , kẻ đường thẳng song song với BC cắt A B ở D , cắt A C ở E . Kẻ Cxsong song với A B cắt DE ở G . Gọi H là giao điểm của A C và BG . Kẻ HI //A B I BC ( )  . Khẳng
định nào sau đây là sai?Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

119 60 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45476132
Trang 1/3
UBND THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao ề
(Đề có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 iểm)
Thí sinh lựa chọn 1 phương án trả lời úng và ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Biết rằng 12 a 11 b 5 c 2 d 55 7 với a bc d, , , các số
nguyên. Giá
11 5 2
trị của biểu thức
a b c d
bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 2. Cho biểu thức
P
1
1
1
1
. Khẳng ịnh nào sau ây úng?
11 12 13 1024
A. 55 M 56. B. 56 M 57. C. 57 M 58 . D. 58 M 59.
Câu 3. Cho hệ phương trình mx y
2
y
4
2
m
m 2
1
1 có nghiệm duy nhất x y; ab;
. Số các giá trị
x
nguyên của ma
2
3b
2
2 0
A. 9. B. 8 . C. 2 . D. 0 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa ộ Oxy , cho ường thẳng d y: (m 1)x m (m là tham số) tiếp xúc
với ường tròn có tâm tại gc tọa ộ O , bán kính R . Khi ó tổng các giá trị của m bằng
A. . B.
m
2. C. . D. 2.
Câu 5. Trên mặt phẳng tọa ộ Oxy cho các iểm A 0;4 , B 3;4 , C 3;0 . Đường thẳng
y ax
chia hình chữ nhật ABCO thành hai phần trong ó diện tích phần chứa iểm A gấp ba lần diện tích phần
chứa iểm C . Khi ó a bằng
A. 2. B. . C. . D. 3 .
1
5
lOMoARcPSD| 45476132
Trang 2/3
Câu 6. Số giá trị của m phương trình x
2
mx
1 0 (x là ẩn) có hai nghiệm phân bit x x
1
,
2
thỏa mãn
x
1
3
mx
1
2
x
2
2024 là
A. 2024. B. 2023. C. 1. D. 0 .
Câu 7. Cặp số x y
0
;
0
nghiệm của phương trình x
2
16y
2
4x 9 2 (4y x 9) sao cho y
0
ạt giá trị
lớn nhất. Khi ó tổng x
0
y
0
có giá trị bằng
A. 10,5. B. 8. C. 2,5. D. 10.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa Oxy , cho ường thẳng ( ) :d y 2(m 1)x 2m 3 (m tham số)
Parabol P y: x
2
. Giá trị của m d cắt P tại hai iểm phân biệt sao cho hoành ộ của
hai iểm ó cùng nhỏ hơn 2
A. 3 m m; 2. B.
m
.
C.
m
3. D. m m; 2.
Câu 9. Cho tam giác ABC , kẻ ường thẳng song song với BC cắt ABD , cắt ACE . Kẻ Cx song song
với AB cắt DE G . Gọi Hgiao iểm của AC BG . Kẻ HI //AB I ( BC ). Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
A. DAEG. DB DE. .
1
B.
1
1
.
IH AB CG
C. BH DE. HG BC. .
D. HC
2
HE HA. .
Câu 10. Cho tam giác ABC có trung tuyến BM cắt phân giác CD của góc ACB ti P (M AC ,
D AB
). Biết
AC
3
;PD 6cm thì ộ dài PC
BC 4
A. 9,5cm . B. 10,5cm . C. 11cm . D. 10cm .
Câu 11. Cho hình chóp tam giác u S ABC. AB a SA, a 3 . Khi ó diện tích xung quanh của hình
chóp S ABC. bằng
3 11.a
2
3 2.a
2
2.a
2
3 11.a
2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 8
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có chu vi bằng 72cm , hiệu giữa ường trung tuyến AM ường
cao AH bằng 7cm . Khi ó diện tích của tam giác ABC bằng
A. 72
cm
2
. B. 288
cm
2
. C. 144
cm
2
. D. 252
cm
2
.
Câu 13. Cho hình vuông ABCDcạnh bằng 4. Gi M N, lần lượt là trung iểm của cạnh BCCD. Bán
kính ường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
lOMoARcPSD| 45476132
Trang 3/3
5 2 2 10 10 2 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 14. Cho hình thoi ABCD có ộ dài cạnh là a . Gọi R r, lần lượt là bán kính của ường tròn ngoại tiếp
các tam giác ABD ABC, . Giá trị của 1
2
1
2
bằng
R r
12 4
B.
4a
. C.
a
2 . D.
a
2 . A. a
2
.
Câu 15. Cho iểm O nằm trong tam giác ABC . Các tia AO BO CO, , cắt các cạnh của
tam giác ABC
theo thứ tự tại A B C , , . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức N
OA OB OC
OA OB OC
A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Câu 16. Cho hai ường thẳng song song ab. Trên ường thẳng a6 iểm phân biệt, trên ường thẳng b
có 5 iểm phân biệt. Số tam giác có 3 ỉnh ược tạo thành từ 11 iểm ã cho bằng
A. 270. B. 135 . C. 75. D. 165 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 iểm)
Câu 1 (3,0 iểm).
1) Với a bc, ,các số nguyên thỏa mãn (a b b c c a )( )( ) 2023(a b c ) . Chng
minh rằng
a b c
chia hết cho 27 .
2) Tìm các số nguyên dương m p q, , sao cho 2 .
m
p
2
27 q
3
, với p là số nguyên tố.
Câu 2 (4,0 iểm).
1) Cho hai a thức P x Q x , là các a thức có hệ số
nguyên, sao cho xP x.
4
Q x
4
chia hết cho a
thức x
2
1. Chứng minh rằng P(2024) Q(2024) chia hết cho
289.
2) Giải phương trình 2x
3
3x
2
4x 3 3 (x x 1)
3
x 2 .
x3 y3 3x 12y 7 3x2 6y2
3) Giải hệ phương trình 3 2 x 2 4 y x y 4x 2 .y
lOMoARcPSD| 45476132
Trang 4/3
Câu 3 (4,0 iểm). Cho tam giác ABC nhọn, không cân
AB AC
nội tiếp ường tròn O , H
trực tâm tam giác, M là trung iểm của BC , tia MO cắt AC AB, lần lượt tại P Q, . Gọi G là trung iểm của
PQ , S là iểm ối xứng với A qua O . a) Chứng minh tam giác APG
#
HBM .
b) Gọi N là giao iểm của GA HM, . Chứng minh N nằm trên ường tròn O
BNP
90 .
c) Đường thẳng AH cắt ường tròn O tại iểm thứ hai E . Đường thẳng qua H và vuông góc với
HO , cắt AG SE, lần lượt tại K L, . Chứng minh tam giác KOL là tam giác cân.
Câu 4 (1,0 iểm). Cho a bc d, , , là các số nguyên dương thỏa mãn
a b c d
2024 . Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T
1 1 1 1 . a
b c d
------------ HẾT --------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Họ và tên:.........................................................;SBD:.................; Phòng:........
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132 UBND THỊ XÃ PHÚ THỌ
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao ề (Đề có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 iểm)
Thí sinh lựa chọn 1 phương án trả lời úng và ghi vào tờ giấy thi. Câu 1. Biết rằng 12
a 11 b 5 c 2 d 55 7 với a bc d, , , là các số nguyên. Giá 11 5 2
trị của biểu thức a b c d bằng A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 2. Cho biểu thức P 1 1 1 1 . Khẳng ịnh nào sau ây úng? 11 12 13 1024
A. 55 M 56.
B. 56 M 57.
C. 57 M 58 . D. 58 M 59.
Câu 3. Cho hệ phương trình
mx y 2 y 42mm 2 11 có nghiệm duy nhất x y; ab; . Số các giá trị x
nguyên của ma2 3b2 2 0 là A. 9. B. 8 . C. 2 . D. 0 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa ộ Oxy , cho ường thẳng d y: (m 1)x m (m là tham số) tiếp xúc 1
với ường tròn có tâm tại gốc tọa ộ O , bán kính R
5 . Khi ó tổng các giá trị của m bằng A. . B. m 2. C. . D. 2.
Câu 5. Trên mặt phẳng tọa ộ Oxy cho các iểm A 0;4 , B 3;4 , C 3;0 . Đường thẳng y ax
chia hình chữ nhật ABCO thành hai phần trong ó diện tích phần chứa iểm A gấp ba lần diện tích phần
chứa iểm C . Khi ó a bằng A. 2. B. . C. . D. 3 . Trang 1/3 lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 6. Số giá trị của m ể phương trình x2 mx 1 0 (x là ẩn) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x 3 2 1 mx1 x2 2024 là A. 2024. B. 2023. C. 1. D. 0 .
Câu 7. Cặp số x y0; 0 là nghiệm của phương trình x2 16y2 4x 9 2 (4y x 9) sao cho y0 ạt giá trị
lớn nhất. Khi ó tổng x0 y0 có giá trị bằng A. 10,5. B. 8. C. 2,5. D. 10.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa ộ Oxy , cho ường thẳng ( ) :d y 2(m 1)x 2m 3 (m là tham số) và Parabol P y:
x2. Giá trị của md cắt P tại hai iểm phân biệt sao cho hoành ộ của
hai iểm ó cùng nhỏ hơn 2 là A. 3 m m; 2. B. m . C. m 3. D. m m; 2.
Câu 9. Cho tam giác ABC , kẻ ường thẳng song song với BC cắt ABD , cắt ACE . Kẻ Cx song song
với AB cắt DEG . Gọi H là giao iểm của ACBG . Kẻ HI //AB I ( BC ). Khẳng ịnh nào sau ây là sai? 1 A. DAEG. DB DE. . B. 1 1 . IH AB CG C. BH DE. HG BC. .
D. HC2 HE HA. .
Câu 10. Cho tam giác ABC có trung tuyến BM cắt phân giác CD của góc ACB tại P (M AC , D AB
). Biết AC 3;PD 6cm thì ộ dài PCBC 4
A. 9,5cm .
B. 10,5cm .
C. 11cm . D. 10cm .
Câu 11. Cho hình chóp tam giác ều S ABC. có AB a SA, a 3 . Khi ó diện tích xung quanh của hình chóp S ABC. bằng 3 11.a2 3 2.a2 2.a2 3 11.a2 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 8
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có chu vi bằng 72cm , hiệu giữa ường trung tuyến AM và ường
cao AH bằng 7cm . Khi ó diện tích của tam giác ABC bằng
A. 72cm2.
B. 288cm2.
C. 144cm2 . D. 252cm2 .
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4. Gọi M N, lần lượt là trung iểm của cạnh BCCD. Bán
kính ường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng Trang 2/3 lOMoAR cPSD| 45476132 5 2 2 10 10 2 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14. Cho hình thoi ABCD có ộ dài cạnh là a . Gọi R r, lần lượt là bán kính của ường tròn ngoại tiếp các tam giác 1
ABD ABC, . Giá trị của 12 2 bằng R r 12 4
A. a 2 . B. 4a .
C. a 2 . D. a 2 .
Câu 15. Cho iểm O nằm trong tam giác ABC . Các tia AO BO CO, , cắt các cạnh của tam giác ABC
theo thứ tự tại A B C ,
, . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức N OA OB OCOA OB OC A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Câu 16. Cho hai ường thẳng song song ab. Trên ường thẳng a có 6 iểm phân biệt, trên ường thẳng b
có 5 iểm phân biệt. Số tam giác có 3 ỉnh ược tạo thành từ 11 iểm ã cho bằng A. 270. B. 135 . C. 75. D. 165 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 iểm)
Câu 1 (3,0 iểm).
1) Với a bc, , là các số nguyên thỏa mãn (a b b c c a )( )( ) 2023(a b c ) . Chứng
minh rằng a b c chia hết cho 27 .
2) Tìm các số nguyên dương m p q, , sao cho 2 .m p2 27 q3 , với p là số nguyên tố.
Câu 2 (4,0 iểm).
1) Cho hai a thức P x Q x , là các a thức có hệ số nguyên, sao cho xP x.
4 Q x 4 chia hết cho a
thức x2 1. Chứng minh rằng P(2024) Q(2024) chia hết cho 289.
2) Giải phương trình 2x3 3x2 4x 3
3 (x x 1)3 x 2 .
x3 y3 3x 12y 7 3x2 6y2
3) Giải hệ phương trình 3 2
x 2 4 y x y 4x 2 .y Trang 3/3 lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 3 (4,0 iểm). Cho tam giác ABC nhọn, không cân AB AC
nội tiếp ường tròn O , H
trực tâm tam giác, M là trung iểm của BC , tia MO cắt AC AB, lần lượt tại P Q, . Gọi G là trung iểm của PQ #
, S là iểm ối xứng với A qua O . a) Chứng minh tam giác APG HBM .
b) Gọi N là giao iểm của GA HM, . Chứng minh N nằm trên ường tròn OBNP 90 .
c) Đường thẳng AH cắt ường tròn O tại iểm thứ hai E . Đường thẳng qua H và vuông góc với
HO , cắt AG SE, lần lượt tại K L, . Chứng minh tam giác KOL là tam giác cân.
Câu 4 (1,0 iểm). Cho a bc d, , , là các số nguyên dương thỏa mãn a b c d 2024 . Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 1 1 1 1 . a b c d
------------ HẾT --------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Họ và tên:.........................................................;SBD:.................; Phòng:........ Trang 4/3