Đề thi HSG huyện Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nam Đàn – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nam Đàn – Nghệ An giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN NAM ĐÀN
K THI CHN HC SINH GII HUYN LP 9
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (5,0 đim):
1. Tính A =
7 + 4
3
4 2
3
2. Cho biu thc A =


+



(Vi 0; 4)
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm các s hu t x đ A có giá tr nguyên.
Câu 2: (4,0 đim )
a) Tìm nghim nguyên ca phương trình: 2
+ 85 + 3 = 0
b) Cho 2 s t nhiên y > tha mãn (21)
= (2)(6+ )
Chng minh 2y x là s chính phương.
c) Cho 3 s thc dương x,y,z tha mãn + + = 3. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc: M =




+


Câu 3: (4,0 đim)
Gii các phương trình sau:
a)
1 4 + 4
= 5
b)
+



= 1
Câu 4: (6,0 đim)
Cho tam giác ABC nhn, đưng cao AH. Gi M, N ln t là hình chiếu ca H
trên AB, AC.
a) Chng minh AM.AB = AN.AC
b) Biết AH = h; Â = . Tính đ dài MN theo h và .
c) Trong trưng hp  = 90
, chng minh
.
.
=


Câu 5: (1,0 đim)
Cho 2023 s t nhiên bt k. Chng minh rng trong s các s đó có mt s chia
hết cho 2023 hoc có mt s s mà tng ca các s y chia hết cho 2023.
.......................................Hết ..................................
H và tên: ............................................................. S o danh: ..............................
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
Câu Ý Ni dung
Biu
đim
Câu 1(5,0đim):
1. Tính A =
+
2. Cho biu thc =


+



Vi ;
a) Rút gn biu thc A.
b)Tìm các s hữu t x đ A có giá tr nguyên.
1
5,0đ
1
2,0đ
A
=
7 + 4
3
4 2
3 = 2 +
3 -
3 +1 = 3
2,0
2a
2,0đ
=


+



=

2,0
2b
1,0đ
Vi mi x tha mãn ĐKXĐ, ta có:
A =

=> A
+2A = 3
=> (2A)
=A +1
=>
=


0 < 3
Vì A nguyên nên A = 0; 1.;2
Thay vào tìm đưc x = 0; 1; 16.(TM)
0,5
0,5
Câu 2 (4,0 đim )
a)Tìm nghim nguyên ca phương trình : 
+ + =
b) Cho 2 s t nhiên y > tha mãn ()
= ()(+ )
Chng minh 2y x là s chính phương.
c) Cho 3 s thc dương x,y,z tha mãn + + = . Tìm giá tr nh nht ca
biu thc: M =




+


2
5,0đ
a
1,5đ
2
+ 8 5 + 3 = 0
Phân tích đưc (x + y 1) (2x y 6) = 3
Gii ra đưc: (x;y)
{(
1; 1
)
; (1; 3)
}
1,0
0,5
b
1,5đ
(21)
= (2)(6+ )
Vì 2y 1 là s chính phương l => x là s l.
Gi d = (2y x)( 6y + x) vi d N; d l.
2
6+
=>
2 + 6 +
3
(
2
)
(6+ )
=> 󰇥
8
4
󰇥
Mặt khác t gi thiết => (21)
=> 2y -1
1,0
Mà y => 1 => d = 1. Do đó 2y x là s chính phương.
0,5
c
1,0
M =




+


=

+

+

+ 1
Ta có:

+

= x =>

= x -

Tương t:

= y -


;

= z -


M = (x + y + z) –(

+


+


) + 1
= 4 - (

+

+


)


=

. Tương t


;



M 4 (

+

+

)
Mặt khác ta li có ( + + )
3(+ + )
(xy +yz + zx) 3
M 4
=
. Du “=” xy ra x = y = z =1.
1,0
Câu 3 (4,0 đim) Gii các phương trình sau:
a)
+ 
=
b)
+



=
3
4,0 đ
a
2,0đ
1 4 + 4
= 5 (ĐKXĐ: R)
|1-2x| = 5-x (1)
TH1: x
=> x = - 4
TH2:
5 => x = 2.
Vy x = -4; 2
1,0
1,0
b
2,0đ
+



= 1 (1) (ĐKXĐ: x 0)
(1)
9.
2
+ 9+ 2
=
.
2
+ 9
Đặt
2
+ 9 = a
9a + 2
=
.a
9a + x(
9) = a
(a x)(9 + ax) = 0 => a = x hoc ax = -9.
TH1: a = x =>
2
+ 9 = x => phương trình vô nghim.
TH2: ax = -9 => x.
2
+ 9 = -9 . Gii ra đưc x =

Vy pt có nghim x =

1,0
1,0
Câu 4: (6,0 đim)
Cho tam giác ABC nhọn, đưng cao AH. Gi M, N ln lưt là hình chiếu ca H
trên AB, AC.
a. Chng minh AM.AB = AN.AC
b. Biết AH = h; Â = . Tính đ dài MN theo h và .
c. Trong trưng hp  = 
,
.
.
=


5
6,0
a
2,0
Theo h thc v cnh và đưng cao trong tam giác vuông =>

= .  = . . Do đó AM.AB = AN.AC
2,0
b
2,0
~  (. . ) =>


=


=


(*)=> MN =
.

(1)
T C k CK vuông góc vi AB ti K.
Ta có: Sin = Sin A =


.
Mặt khác: ~ (2 tam giác vuông có 
= 
, vì
cùng ph góc B) =>


=


=> AM.CB = AH.CK (2)
T (1)(2) suy ra MN =
.

= AH. Sin A = h.Sin
2,0
c
2,0
T (*) ta có


=


;


=




=
.
.
=>
.

=
.

(3)
Mà tam giác ABC vuông ti A => AH.BC = AB.AC
AMHN là hình ch nht.
Nên t (3) suy ra
.

=
.

󰇥
.  = . 

= 
= . 
.
.
=


=


2,0
K
N
H
B
C
A
Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
Câu 5.(1 đim)
Cho 2023 số t nhiên bt k. Chng minh rng, trong s các s đó có mt s chia
hết cho 2023 hoc có mt s số có mà tng ca các s y chia hết cho 2023.
Câu 5
1,0đ
Gi 2023 s đã cho là a
1
; a
2; ….
a
2023.
Xét dãy S
1
= a
1;
S
2
= a
1
+ a
2
; …; S
2023
= a
1
+ a
2
+ … + a
2023
.
Chia tt c các s hng ca dãy cho 2023 ta các tng hp
sau.
TH1: Nếu có 1 s hng nào ca dãy chia hết cho 2023 thì bài toán
đưc chng minh.
TH2: Nếu không s hng nào ca dãy chia hết cho 2023 thì
2023 phép chia s ch gm 1; 2; 3; …; 2022, do đó theo
nguyên Dicricle ít nht 2 s hng ca dãy có cùng s khi
chia cho 2023. Gi 2 s hng đó S
i
S
j
; không mt tính tng
quát, gi s 1 < 2023
S
i
= a
1
+ a
2
+ …
+ a
i
; S
j
= a
1
+ a
2
+ …
a
j
Lúc đó S
j
S
i
2023 => a
i+1
+ a
j
2023. T đó ta có đpcm.
0,5
0,5
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9 HUYỆN NAM ĐÀN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: (5,0 điểm):
1. Tính A =�7 + 4√3 − �4 − 2√3
2. Cho biểu thức A = 2+5√𝑥𝑥 + 2√𝑥𝑥 − √𝑥𝑥+1 (Với 𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 4) 4−𝑥𝑥 √𝑥𝑥+2 2−√𝑥𝑥
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các số hữu tỷ x để A có giá trị nguyên.
Câu 2: (4,0 điểm )
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2𝑥𝑥2 − 𝑦𝑦2 + 𝑥𝑥𝑦𝑦 − 8𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 + 3 = 0
b) Cho 2 số tự nhiên y >𝑥𝑥 thỏa mãn (2𝑦𝑦 − 1)2 = (2𝑦𝑦 − 𝑥𝑥)(6𝑦𝑦 + 𝑥𝑥)
Chứng minh 2y – x là số chính phương.
c) Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: M =𝑦𝑦2+𝑥𝑥+1 − 𝑧𝑧2−𝑦𝑦+1 + 𝑥𝑥2+𝑧𝑧+1 1+𝑦𝑦2 1+𝑧𝑧2 1+𝑥𝑥2
Câu 3: (4,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) √1 − 4𝑥𝑥 + 4𝑥𝑥2 = 5 − 𝑥𝑥 b) 9 + 2𝑥𝑥 = 1 𝑥𝑥2 √2𝑥𝑥2+9 Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. a) Chứng minh AM.AB = AN.AC
b) Biết AH = h; Â = ∝. Tính độ dài MN theo h và ∝.
c) Trong trường hợp  = 900, chứng minh 𝐻𝐻𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐻𝐻𝐻𝐻
𝐻𝐻𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻 Câu 5: (1,0 điểm)
Cho 2023 số tự nhiên bất kỳ. Chứng minh rằng trong số các số đó có một số chia
hết cho 2023 hoặc có một số số mà tổng của các số ấy chia hết cho 2023.
.......................................Hết ..................................
Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ..............................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Biểu điểm Câu 1(5,0điểm):
1. Tính A =�𝟕𝟕 + 𝟒𝟒√𝟑𝟑 − �𝟒𝟒 − 𝟐𝟐√𝟑𝟑
2.
Cho biểu thức 𝑨𝑨 = 2+5√𝑥𝑥 + 2√𝑥𝑥 − √𝑥𝑥+1 Với 𝒙𝒙 ≥ 𝟎𝟎; 𝒙𝒙 ≠ 𝟒𝟒 4−𝑥𝑥 √𝑥𝑥+2 2−√𝑥𝑥
a) Rút gọn biểu thức A.
b)Tìm các số hữu tỷ x để A có giá trị nguyên. 1
A =�7 + 4√3 − �4 − 2√3 = 2 +√3 - √3 +1 = 3 2,0đ 2,0
2a 𝐴𝐴 = 2+5√𝑥𝑥 + 2√𝑥𝑥 − √𝑥𝑥+1 = 3√𝑥𝑥 2,0đ 4−𝑥𝑥 √𝑥𝑥+2 2−√𝑥𝑥 √𝑥𝑥+2 2,0 1
Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ, ta có: 5,0đ
A = 3√𝑥𝑥 => A√𝑥𝑥 +2A = 3√𝑥𝑥 => (2 – A)√𝑥𝑥 =A +1 2b √𝑥𝑥+2 => 0,5 1,0đ √𝑥𝑥 = 2𝐴𝐴 3−𝐴𝐴  0 ≤ 𝐴𝐴 < 3 0,5
Vì A nguyên nên A = 0; 1.;2
Thay vào tìm được x = 0; 1; 16.(TM)
Câu 2 (4,0 điểm )
a)Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
𝟐𝟐𝒙𝒙𝟐𝟐 − 𝒚𝒚𝟐𝟐 + 𝒙𝒙𝒚𝒚 − 𝟖𝟖𝒙𝒙 − 𝟓𝟓𝒚𝒚 + 𝟑𝟑 = 𝟎𝟎
b) Cho 2 số tự nhiên y > 𝒙𝒙 thỏa mãn (𝟐𝟐𝒚𝒚 − 𝟏𝟏)𝟐𝟐 = (𝟐𝟐𝒚𝒚 − 𝒙𝒙)(𝟔𝟔𝒚𝒚 + 𝒙𝒙)
Chứng minh 2y – x là số chính phương.
c) Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn
𝒙𝒙 + 𝒚𝒚 + 𝒛𝒛 = 𝟑𝟑 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: M =
𝑦𝑦2+𝑥𝑥+1 − 𝑧𝑧2−𝑦𝑦+1 + 𝑥𝑥2+𝑧𝑧+1 1+𝑦𝑦2 1+𝑧𝑧2 1+𝑥𝑥2
2𝑥𝑥2 − 𝑦𝑦2 + 𝑥𝑥𝑦𝑦 − 8𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 + 3 = 0 1,0 a
Phân tích được (x + y – 1) (2x – y – 6) = 3 0,5
1,5đ Giải ra được: (x;y) ∈ {(1; −1); (1; −3)} 2
(2𝑦𝑦 − 1)2 = (2𝑦𝑦 − 𝑥𝑥)(6𝑦𝑦 + 𝑥𝑥) 5,0đ
Vì 2y – 1 là số chính phương lẻ => x là số lẻ. b
Gọi d = (2y – x)( 6y + x) với d ∈ N; d lẻ. 1,5đ
2𝑦𝑦 − 𝑥𝑥 + 6𝑦𝑦 + 𝑥𝑥 ⋮ 𝑑𝑑
 �2𝑦𝑦 − 𝑥𝑥 ⋮ 𝑑𝑑
6𝑦𝑦 + 𝑥𝑥 ⋮ 𝑑𝑑 => � =>
3(2𝑦𝑦 − 𝑥𝑥) − (6𝑦𝑦 + 𝑥𝑥) ⋮ 𝑑𝑑 � 8𝑦𝑦 ⋮ 𝑑𝑑 −4𝑥𝑥 ⋮ 𝑑𝑑 1,0  �𝑦𝑦 ⋮ 𝑑𝑑 𝑥𝑥 ⋮ 𝑑𝑑
Mặt khác từ giả thiết => (2𝑦𝑦 − 1)2 ⋮ 𝑑𝑑2 => 2y -1 ⋮ 𝑑𝑑
Mà y ⋮ 𝑑𝑑 => 1⋮ 𝑑𝑑 => d = 1. Do đó 2y –x là số chính phương. 0,5
M =𝑦𝑦2+𝑥𝑥+1 − 𝑧𝑧2−𝑦𝑦+1 + 𝑥𝑥2+𝑧𝑧+1 = 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 + 1 1+𝑦𝑦2 1+𝑧𝑧2 1+𝑥𝑥2 1+𝑦𝑦2 1+𝑧𝑧2 1+𝑥𝑥2
Ta có: 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥𝑦𝑦2 = x => 𝑥𝑥 = x - 𝑥𝑥𝑦𝑦2 1+𝑦𝑦2 1+𝑦𝑦2 1+𝑦𝑦2 1+𝑦𝑦2
Tương tự: 𝑦𝑦 = y - 𝑦𝑦𝑧𝑧2 ; 𝑧𝑧 = z - 𝑧𝑧𝑥𝑥2 1+𝑧𝑧2 1+𝑧𝑧2 1+𝑥𝑥2 1+𝑥𝑥2
M = (x + y + z) –( 𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 𝑦𝑦𝑧𝑧2 + 𝑧𝑧𝑥𝑥2 ) + 1 c 1+𝑦𝑦2 1+𝑧𝑧2 1+𝑥𝑥2
1,0 = 4 - ( 𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 𝑦𝑦𝑧𝑧2 + 𝑧𝑧𝑥𝑥2 ) 1+𝑦𝑦2 1+𝑧𝑧2 1+𝑥𝑥2
Mà 𝑥𝑥𝑦𝑦2 ≤ 𝑥𝑥𝑦𝑦2 = 𝑥𝑥𝑦𝑦. Tương tự 𝑦𝑦𝑧𝑧2 ≤ 𝑦𝑦𝑧𝑧; 𝑧𝑧𝑥𝑥2 ≤ 𝑧𝑧𝑥𝑥 1+𝑦𝑦2 2𝑦𝑦 2 1+𝑧𝑧2 2 1+𝑥𝑥2 2
 M ≥ 4 – ( 𝑥𝑥𝑦𝑦 + 𝑦𝑦𝑧𝑧 + 𝑥𝑥𝑧𝑧) 2 2 2
Mặt khác ta lại có (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)2 ≥ 3(𝑥𝑥𝑦𝑦 + 𝑦𝑦𝑧𝑧 + 𝑧𝑧𝑥𝑥)  (xy +yz + zx) ≤ 3
 M ≥ 4 − 3 = 5. Dấu “=” xảy ra  x = y = z =1. 1,0 2 2
Câu 3 (4,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
√𝟏𝟏 − 𝟒𝟒𝒙𝒙 + 𝟒𝟒𝒙𝒙𝟐𝟐 = 𝟓𝟓 − 𝒙𝒙
b)
𝟗𝟗 + 𝟐𝟐𝒙𝒙 = 𝟏𝟏 𝒙𝒙𝟐𝟐
�𝟐𝟐𝒙𝒙𝟐𝟐+𝟗𝟗
√1 − 4𝑥𝑥 + 4𝑥𝑥2 = 5 − 𝑥𝑥 (ĐKXĐ: R)  |1-2x| = 5-x (1) a TH1: x ≤ 1 => x = - 4 2,0đ 2 1,0
TH2: 1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 5 => x = 2. 2 Vậy x = -4; 2 1,0
9 + 2𝑥𝑥 = 1 (1) (ĐKXĐ: x ≠ 0) 𝑥𝑥2 √2𝑥𝑥2+9 3
(1)  9.√2𝑥𝑥2 + 9+ 2𝑥𝑥3= 𝑥𝑥2. √2𝑥𝑥2 + 9 4,0 đ Đặt √2𝑥𝑥2 + 9 = a 1,0
 9a + 2𝑥𝑥3 = 𝑥𝑥2.a b
 9a + x(𝑎𝑎2 – 9) = a𝑥𝑥2 2,0đ
 (a – x)(9 + ax) = 0 => a = x hoặc ax = -9.
TH1: a = x => √2𝑥𝑥2 + 9 = x => phương trình vô nghiệm.
TH2: ax = -9 => x.√2𝑥𝑥2 + 9 = -9 . Giải ra được x = −3√2 2
Vậy pt có nghiệm x = −3√2 2 1,0 Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a. Chứng minh AM.AB = AN.AC
b. Biết AH = h; Â = . Tính độ dài MN theo h và .
c. Trong trường hợp  = 𝟗𝟗𝟎𝟎𝟎𝟎 , 𝑯𝑯𝑯𝑯.𝑯𝑯𝑯𝑯 = 𝑯𝑯𝑯𝑯
𝑯𝑯𝑯𝑯.𝑯𝑯𝑯𝑯 𝑯𝑯𝑯𝑯 A K N M C B H a
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông => 2,0
2,0 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴. Do đó AM.AB = AN.AC
∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴~ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (𝑐𝑐. 𝑔𝑔. 𝑐𝑐) => 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻 (*)=> MN = 𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻 (1) 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻
Từ C kẻ CK vuông góc với AB tại K. 5
Ta có: Sin∝ = Sin A = 𝐻𝐻𝐶𝐶. 6,0 b 𝐴𝐴𝐻𝐻
2,0 Mặt khác: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴~∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 (2 tam giác vuông có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 �, vì
cùng phụ góc B) => 𝐴𝐴𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻=> AM.CB = AH.CK (2) 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐶𝐶
Từ (1)(2) suy ra MN = 𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐶𝐶 = AH. Sin A = h.Sin∝ 2,0 𝐴𝐴𝐻𝐻
Từ (*) ta có 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻 ; 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻
 𝐻𝐻𝐻𝐻2 = 𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐴𝐴𝐻𝐻 => 𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐴𝐴𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐴𝐴𝐻𝐻 (3) 𝐻𝐻𝐻𝐻2
𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻2 𝐻𝐻𝐻𝐻2
Mà tam giác ABC vuông tại A => AH.BC = AB.AC và c AMHN là hình chữ nhật. 2,0
Nên từ (3) suy ra 𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻2 𝐻𝐻𝐻𝐻2 và
� 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴
 𝐻𝐻𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐻𝐻 = 𝐻𝐻𝐻𝐻 2,0
𝐻𝐻𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻 Câu 5.(1 điểm)
Cho 2023 số tự nhiên bất kỳ. Chứng minh rằng, trong số các số đó có một số chia
hết cho 2023 hoặc có một số số có mà tổng của các số ấy chia hết cho 2023.
Gọi 2023 số đã cho là a1; a2; ….a2023.
Xét dãy S1 = a1; S2 = a1 + a2; …; S2023 = a1 + a2 + … + a2023 .
Chia tất cả các số hạng của dãy cho 2023 ta có các trường hợp sau.
TH1: Nếu có 1 số hạng nào của dãy chia hết cho 2023 thì bài toán 0,5 Câu 5 được chứng minh. 1,0đ
TH2: Nếu không có số hạng nào của dãy chia hết cho 2023 thì vì
có 2023 phép chia mà số dư chỉ gồm 1; 2; 3; …; 2022, do đó theo
nguyên lý Dicricle có ít nhất 2 số hạng của dãy có cùng số dư khi
chia cho 2023. Gọi 2 số hạng đó là S
i và Sj; không mất tính tổng
quát, giả sử 1 ≤ 𝑖𝑖 < 𝑗𝑗 ≤ 2023
Si = a1 + a2 + … + ai; Sj = a1 + a2 + … aj 0,5
Lúc đó Sj – Si ⋮ 2023 => ai+1 + aj ⋮ 2023. Từ đó ta có đpcm.
Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.