Đề thi HSG Lý 10 cấp trường 2022 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi HSG môn VẬT LÍ 10 năm 2022 có đáp án chi tiết, đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI CHN HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2021 2022
Môn: Vt lí 10
Thi gian làm bài: 180 Phút
Câu 1: (6đim)
Cho mạch điện như hình vẽ
A R
1
K
B R
2
R
3
R
1
= 8
, ampe kế có điện tr không đáng k, hiệu điện thế gia 2 đu AB là 12V.
a. Khi K m ampe kế ch 0,6A, tính điện tr R
2
?
b. Khi K đóng ampe kế ch 0,75A, tính đin tr R
3
?
c. Đổi ch ampe kế điện tr R
3
cho nhau rồi đóng khóa K, hãy cho biết ampe kế ch
bao nhiêu?
Câu 2: (4 đim)
Mt vt phng nh AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t, sao cho
điểm B nm trên trc chính cách quang tâm ca thu kính mt khong BO = a. Nhn thy
rng nếu dch vật đi mt khong b = 5 cm li gn hoc ra xa thấu kính thì đều được nh
độ cao bng ba ln vật, trong đó một nh cùng chiu và mt ảnh ngưc chiu vi vt. Không
dùng công thc thấu kính, hãy xác đnh khong cách a và v trí tiêu đim ca thu kính.
Câu 3: (6 đim)
Mt vt th rơi tự do t độ cao h xuống đất. Thi gian vật rơi là 8s, ly g = 10m/s
2
a. Tính đ cao h và vn tc ca vt khi chm đt.
b. Quãng đưng vật đi được trong 5s cui.
c. So sánh quãng đường vt đi đưc trong giây th 4 và giây th 6?
Câu 4: (2 đim)
Mt chất điểm chuyển động tròn đều vi bán kính qu đạo không đổi, khi vn tc v ca
cht điểm tăng lên 2 lần thì chu kì và tn s thay đổi như thế nào?
Câu 5: (2 đim)
Xác định vn tc chy của nước ra khỏi i máy ớc. Cho các đồ dùng: Cc hình tr,
thưc kẹp, đồng h bm giây?
------------- HT -------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu
A
NG DN CHM ĐỀ THI HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
a. K m:
Mạch điện được mc: R
1
nt R
2
Đin tr tương đương của đoạn mch là: R = R
1
+ R
2
)(20
6,0
12
==
I
U
Vậy điện tr R
2
có giá tr là:
R
2
= R - R
1
= 20 - 8 = 12(
)
0,5
0,5
1,0
b. K đóng: Mạch điện được mc: R
1
nt (R
2
// R
3
)
Đin tr tương đương của đoạn mch là: R = R
1
+ R
23
)(16
75,0
12
==
I
U
R
23
= R - R
1
= 16 - 8 = 8(
)
Vy điện tr R
3
có giá tr là:
T
)(24
12
1
8
1111111
3
23323,2
===+= R
RRRRRR
0,5
0,5
0,5
0,5
c. Đổi ch ampe kế và điện tr R
3
cho nhau rồi đóng khóa K:
Mạch điện được mc: R
2
nt R
3
Đin tr tương đương của đoạn mch là:
R = R
1
+ R
3
= 8 + 24 = 32(
)
ờng độ dòng điện trong mch là:
)(375,0
32
12
A
R
U
I ===
0,5
0,5
1,0
- Kí hiu:
V trí ca vt li gn thu kính là B
1
A
1
V trí ca vt ra xa thu knhs là B
2
A
2
- V đường đi của tia sáng để to nh ca vt ng vi các v trí đặt vt nói
trên. Ta đưc các nh B
1
’A
1
’ và B
2
’A
2
’ như hình vẽ.
- Xét
1 1 1 1
''OA B OA B
ta có:
( )
11
1
1
'
1
1
' 3 3
OB OB
OB
OB
= =
- Xét
2 2 2 2
''OA B OA B
ta có:
( )
22
2
2
'
1
2
' 3 3
OB OB
OB
OB
= =
- Xét
22
' ' ' 'F OI F B A
ta có:
21
' ' 3 ' 3 ' 'F B OF f F B= = =
1,0
0,5
0,5
0,5
- Vy
2
'4OB f=
1
'2OB f=
- Thay vào (1) va (2) ta đưc:
12
24
,
33
ff
OB OB==
- Do đó:
1 2 2 1
2
10 15
3
f
B B OB OB cm f cm= = = =
-
1
2 2.15
5 5 5 15
33
f
a OB cm= + = + = + =
Vy v trí ban đầu ca vt nm trùng với tiêu điểm trước ca thu kính
và tiêu c ca thu kính là 15cm.
0,5
0,5
0,5
a,
mgth 320
2
1
2
==
smgtv /80==
1,0
1,0
b, t =3s : s
3
= 45m
t = 8s: s
8
= 320m
Quãng đưng trong 5s cui: 275m
1,0
1,0
c, t=4s :s
4
= 80m
quãng đường đi được trong giây th 4: s
4
s
3
= 35m
t = 5s: s
5
= 125m
t = 6s: s
6
= 180m
quãng đường đi được trong giây th 6: s
6
s
5
= 55m
suy ra 35m < 55m
0,5
1,0
0,5
Chu k gim 2 ln, tn s tăng 2 ln.
2,0
Dùng đng h bm giây đo thời gian t nưc chảy đầy cốc. sau đó dùng
thưc kẹp đo chiều cao đáy cốc h và đường kính đáy cốc d.
Tính th tích cốc và cũng chính là th tích nước:
h
d
V
4
.
2
1
=
Đo đưng kính tiết diện vòi nước máy d
và tính tiết din vòi:
4
.
2
2
d
S
=
Xác đnh vn tc nưc chy
td
hd
tS
V
v
.
.
.
2
2
2
1
==
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/3

Preview text:

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 180 Phút Câu 1: (6điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ A R K 1 B R R 2 3 A
R = 8  , ampe kế có điện trở không đáng kể, hiệu điện thế giữa 2 đầu AB là 12V. 1
a. Khi K mở ampe kế chỉ 0,6A, tính điện trở R ? 2
b. Khi K đóng ampe kế chỉ 0,75A, tính điện trở R ? 3
c. Đổi chỗ ampe kế và điện trở R cho nhau rồi đóng khóa K, hãy cho biết ampe kế chỉ 3 bao nhiêu? Câu 2: (4 điểm)
Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, sao cho
điểm B nằm trên trục chính và cách quang tâm của thấu kính một khoảng BO = a. Nhận thấy
rằng nếu dịch vật đi một khoảng b = 5 cm lại gần hoặc ra xa thấu kính thì đều được ảnh có
độ cao bằng ba lần vật, trong đó một ảnh cùng chiều và một ảnh ngược chiều với vật. Không
dùng công thức thấu kính, hãy xác định khoảng cách a và vị trí tiêu điểm của thấu kính. Câu 3: (6 điểm)
Một vật thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian vật rơi là 8s, lấy g = 10m/s2
a. Tính độ cao h và vận tốc của vật khi chạm đất.
b. Quãng đường vật đi được trong 5s cuối.
c. So sánh quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 và giây thứ 6? Câu 4: (2 điểm)
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo không đổi, khi vận tốc v của
chất điểm tăng lên 2 lần thì chu kì và tần số thay đổi như thế nào? Câu 5: (2 điểm)
Xác định vận tốc chảy của nước ra khỏi vòi máy nước. Cho các đồ dùng: Cốc hình trụ,
thước kẹp, đồng hồ bấm giây?
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG a. K mở:
Mạch điện được mắc: R1 nt R2
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R = R 0,5 1 + R2 U 12 = = 20() 0,5 I , 0 6
Vậy điện trở R2 có giá trị là: 1,0
R2 = R - R1 = 20 - 8 = 12(  )
b. K đóng: Mạch điện được mắc: R1 nt (R2 // R3)
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R = R1 + R23 0,5 U 12 = = ( 16 ) I 75 , 0 0,5 Câu 1
(6 điểm) R23 = R - R1 = 16 - 8 = 8(  ) 0,5
Vậy điện trở R 3 có giá trị là: 1 1 1 1 1 1 1 1 = + → = − = − → R = ( 24 )  0,5 R R R R R R 8 12 3 Từ 2,3 2 3 3 2
c. Đổi chỗ ampe kế và điện trở R3 cho nhau rồi đóng khóa K:
Mạch điện được mắc: R2 nt R3 0,5
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
R = R1 + R3 = 8 + 24 = 32(  ) 0,5
Cường độ dòng điện trong mạch là: U 12 I = = = ( 375 , 0 ) A 1,0 R 32 - Kí hiệu:
Vị trí của vật lại gần thấu kính là B1A1
Vị trí của vật ra xa thấu knhs là B2A2
- Vẽ đường đi của tia sáng để tạo ảnh của vật ứng với các vị trí đặt vật nói 1,0
trên. Ta được các ảnh B1’A1’ và B2’A2’ như hình vẽ. Câu 2 (4 điểm) OB 1 OB ' 0,5 - Xét OAB OA  ' B ' ta có: 1 1 = → OB = 1 1 ( ) 1 1 1 1 OB ' 3 3 1 OB 1 OB ' 0,5 - Xét OA B OA  ' B ' ta có: 2 2 = → OB = 2 2 ( ) 2 2 2 2 OB ' 3 3 2 - Xét F  'OI F
 ' B ' A' ta có: F ' B ' = 3OF ' = 3 f = F ' B ' 2 2 2 1 0,5
- Vậy OB ' = 4 f OB ' = 2 f 2 1 2 f 4 f 0,5
- Thay vào (1) va (2) ta được: OB = ,OB = 1 2 3 3 2 f 0,5
- Do đó: B B = OB OB =
=10cm f =15cm 1 2 2 1 3 0,5 2 f 2.15 - a = OB + 5 = + 5 = + 5 =15cm 1 3 3
Vậy vị trí ban đầu của vật nằm trùng với tiêu điểm trước của thấu kính
và tiêu cự của thấu kính là 15cm. 1 a, 1,0 h =
gt 2 = 320m 2 1,0
v = gt = 80m / s b, t =3s : s3 = 45m 1,0 t = 8s: s8 = 320m Câu 3
Quãng đường trong 5s cuối: 275m 1,0
(6điểm) c, t=4s :s4 = 80m quãng đường đi đượ 0,5
c trong giây thứ 4: s4 – s3 = 35m t = 5s: s5 = 125m 1,0 t = 6s: s6 = 180m quãng đường đi đượ
c trong giây thứ 6: s6 – s5 = 55m 0,5 suy ra 35m < 55m Câu 4
Chu kỳ giảm 2 lần, tần số tăng 2 lần. 2,0 (2 điểm)
Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t nước chảy đầy cốc. sau đó dùng thướ 0,5
c kẹp đo chiều cao đáy cốc h và đường kính đáy cốc d.  d . 2
Tính thể tích cốc và cũng chính là thể tích nước: V 1 = h 0,5 Câu 5 4 (2 điểm)  Đo đườ . 2 d
ng kính tiết diện vòi nước máy d’ và tính tiết diện vòi: 2 S = 4 0,5 2 Xác đị V d h .
nh vận tốc nước chảy v 1 = = S t . d 2 t . 0,5 2