Đề thi HSG môn Địa 11 cấp trường năm học 2020-2021 (Có đáp án))

Đề thi HSG môn Địa 11 cấp Trường năm học 2020-2021 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 5 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
TRƯỜNG THPT …….
(Đề gồm có 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lý. Khối: 11
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………...... SBD: ……………………...................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
-----------------------------------------------------------------------
Câu 1 ( 4,0 đim)
a. Phân tích nh hưng ca nhân tkhí áp, đa hình đến ng mưa.
b. Phân tích nh hưng ca quá trình đô th hóa. Cn phi làm gì đ điu khin quá trình
đô th hóa?
Câu 2 ( 4,0 đim)
a. Thế nào là nn kinh tế tri thc ? Phân tích tác đng ca nn kinh tế tri thc đến
sự phát trin kinh tế.
b. Báo đin tDân trí ra ngày 1/9/2019 ra mt bài báo tiêu đ“ Nhng thành ph
đang bchìm vi tc đbáo đng”. Trong bài báo có đon viết : “ Inđônêxia
tuyên bố sẽ rời thđô đến mt đa đim mi 1 phn vì Jakata đang bbiển Java
nuôt chng”.
Em hãy cho biết bài báo đang phn ánh vn đgì ca môi trưng. Trình bày
hiu biết ca em về vấn đđó.
c. Cho biêt ý nghĩa ca biu tưng 60+ trong chương trình GiTrái Đt.
Câu 3 ( 4,0 đim)
a. Phân tích nhng thun li về tự nhiên đphát trin nông nghip Nht Bn.
b. So sánh tình hình phát trin hot đng ngoi thương gia Hoa Kì và Nht Bn.
Câu 4 ( 4,0 đim)
a. Chính sách dân strit đcó tác đng như thế nào đến dân sTrung Quc?
b. Qua 50 năm tn ti và phát trin, ASEAN đã thu đưc nhng thành tu gì?
c. Trình bày đăc đim ni bt ca công nghiệp Liên Bang Nga.
Câu 5 ( 4,0 đim)
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2013
2015
In-đô--xi-a
755 094
917 870
912 524
861 934
Xin-ga-po
236 422
289 269
300 288
292 739
Việt Nam
116 299
156 706
173 301
193 412
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
a. Vbiu đthhin tc đtăng trưng GDP ca mt squc gia Đông Nam Á.
b. Nhn xét.
Trang 2
------------------------------- Hết ----------------------------
Trang 3
NG DN CHẤM
Câu 1 ( 4,0 đim)
a. Phân tích nh hưng ca nhân tkhí áp, đa hình đến lưng mưa.
2,0
nh hưng ca khí áp
+ Khu vc áp thp: thưng mưa nhiu do áp thp hút gió đy không khí lên cao
sinh ra mây, mây gp nhit đthp sinh ra mưa.
0,5
+ Khu va áp cao: thưng ít mưa hoc không mưa. các khu áp ao không khí
m không bc lên đưc li chgió thôi di không gió thi đến, nên mưa rt
ít hoc khoog mưa. thế i các đai áp cao cn chí tuyến thưng nhng
hoang mc lớn
0,5
nh hưng ca đa hình
+ Lưng mưa tăng dn theo cao đa hình chn gió, nhưng đến đcao nào đó
ng mưa li gim.
0,5
+ Sưn đón gió: mưa nhiu, sưn khut gió: mưa ít.
0,5
b.Phân tích nh ng ca quá trình đô thhóa. Cn phi làm gì để điu khin
quá trình đô thị hóa?
2,0
*nh hưng ca quá trình đô thhóa đến phát trin kinh tế - xã hi và môi trưng.
- Ảnh hưng tích cc:
+ Đy nhanh tc đ tăng trưng kinh tế, chuyn dch cu kinh tế cu lao
động.
+ Làm thay đi sphân bdân lao đng, thay đi các quá trình sinh, thôn
nhân các đô thị…
+ Các đô thcó khnăng to ra nhiu vic làm và thu nhp cho ngưi lao đng.
- nh ng tiêu cc:dân stập trung đông gây sc ép cho vn đvic làm, nhà ở, an
ninh trt tự xã hội, môi trưng, …
* Bin pháp đđiu khin quá trình đô thị hóa.
- Đẩy mnh phát trin kinh tế nông thôn, to vic làm tăng thu nhp cho ngưi lao
động, hn chế di dân tphát.
- Phát trin các ngành công nghip, tiu thcông nghip, dch vquy nhnhm
gii quyết vic làm thành thị.
- Phát trin kết cu hạ tầng đô thtương xng vi quy mô phát trin đô thhóa.
- Xây dng mt sthành phố vệ tinh đdãn bt mt đdân cư đô thị.
0,75
0,25
1,0
Câu 2 ( 4,0 đim)
a. Thế nào là nn kinh tế tri thc ? Phân tích tác đng ca nn kinh tế tri thc
đến sphát trin kinh tế.
- Khái nim: Là mt loi hình kinh tế mới da trên tri thc, kthut, công ngh
cao.
0,50
- Tác đng đến sphát trin kinh tế:
+ Tc đphát trin kinh tế nhanh và n đnh.
+ Đm bo sphát trin bn vng.
+ Chuyn dch cu kinh tế theo ng tăng vai trò ca các ngành dch v,
0,50
0,50
0,50
Trang 4
nhng ngành cn nhiu tri thc (ngân hàng, tài chính, bo him…) chiếm ưu thế
tuyt đi…
B
- Bài báo nói đến hin tưng nưc bin dâng do biến đi khí hu toàn
cầu
0,5
điểm
- Hiu biết vbiến đi khí hu toàn cầu
HS trình bày nguyên nhân, hu quvà gii pháp ca vn đbiến
đổi khí hu toàn cầu
1,0
điểm
C
Cho biêt ý nghĩa ca biu ng 60+ trong chương trình GiTrái
Đất?
- 60 phút kêu gi tt đin và du + sau s60 là không chỉ dừng li
60 phút mà còn hơn na…
0,5
Câu 3 ( 4,0 đim)
a. Phân tích nhng thun li về tự nhiên đphát trin nông nghip
Nht Bn.
2,0
- Đất canh tác màu m(phong hoá tdung nham núi la, bi tụ từ phù sa sông)
=> đánh giá
0,5
- Khí hu gió mùa, mưa nhiu, phân hoá bc nam ( din gii) tạo điu kin
thun li đphát trin nông nghip, đa dng hoá cơ cu cây trng, vt nuôi.
0,5
- Vùng bin rng, ngư trưng ln, nhiu vũng vnh thun li phát trin ngành
thuỷ sản ( đánh bt và nuôi trng thy sn).
0,5
- Địa hình nhiu đôi núi với các đồng c=> phát trin chăn nuôi.
0,5
b. So sánh tình hình phát trin hot đng ngoi thương gia Hoa
Nht Bản.
2,0
* Ging nhau:
- Tổng giá trxut nhp khu cao, đng hàng đu thế giới
- Cơ cu hàng xut, nhp khu:
+ Nhp: Chủ yếu là nguyên, nhiên liu, lương thc thc phm, hàng thcông,
mĩ ngh….
+ Xut: chủ yếu là sn phm công nghip chế biến, đc bit các sn phm công
nghip cht lưng cao.
- Bạn hàng chủ yếu: gm các nưc phát trin và đang phát trin khp các châu
lục.
* Khác nhau:
- Tổng giá trngoi thương (tng giá trxut nhp khu):
+ Hoa Kì có tng kim ngch xut nhp khu năm 2004 là 2344,2 tUSD, đng
0,25
0,5
0,5
Trang 5
thnht trên thế gii, chiếm 12% tng giá trngoi thương ca thế gii.
+ Nht Bn có tng kim ngch xut nhp khẩu năm 2004 là 1020,2 tUSD,
đứng th4 thế gii vthương mi.
- Hoa Kì là nưc nhp siêu rt ln (năm 2004, nhp siêu 707,2 tUSD), còn
Nht Bn là nưc xut siêu (năm 2004, xut siêu 111,2 tUSD).
0,5
Câu 4 ( 4,0 đim)
a.Chính sách dân strit đcó tác đng như thế nào đến dân sTrung
Quc?
1,0
- Tác đng tích cc: Làm gim nhanh tsut sinh và tsut gia tăng dân số tự
nhiên, to điu kin đnâng cao cht lưng cuc sng, phát trin kinh tế.
0,5
- Tác động tiêu cc: tác đng tiêu cc đến cơ cu gii tính và vlâu dài sẽ ảnh
ng đến ngun lao đng và mt số vấn đxã hi ca đt nưc.
0,5
b.Qua 50 năm tn ti và phát trin, ASEAN đã thu đưc nhng thành tu
gì?
1,0
- 10/11 nưc đã tham gia ASEAN
0,25
- Tốc đtăng trưng kinh tế của các nưc trong khi khá cao. Giá trxut nhp
khu tăng. Cán cân xut nhp khu toàn khi dương.
0,25
- Đời sng nhân dân đưc ci thin, bộ mặt các quc gia thay đi, cơ sở hạ tầng
phát trin theo hưng hin đi.
0,25
- Tạo dng đưc môi trưng hoà bình, n đnh trong khu vc.
0,25
c.Trình bày đặc điểm nổi bật của công nghiệp Liên bang Nga.
2,0
- Công nghiệp là ngành xương sống của n n kinh tế LB Nga, cơ cấu công
nghiệp ngày càng đa dạng bao gồm các ngành truyên thống và hiện đại.
0,5
- Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nn kinh tế, hàng
năm mang lại nguồn tài chính lớn cho đất nước.
0,5
- Các ngành công nghiệp truyền thống: công nghiệp năng lƣợng, chế tạo y ,
luyện kim đen, lu ện kim màu,… Các trung tâm công nghiệp phần lớn tập
trung đồng bằng Đông Âu, tại U-ran, Tây Xi-bia dọc các
đƣờng giao thông quan trọng.
0,5
- H iện nay , tập trung phát triển ngành công nghiệp hiện đại: điện
tử
-
tin
học, hàng không, trụ, nguyên
tử .
Công nghiệp quốc phòng thế
mạnh của LB Nga. Các tổ hợp nà được ph n bố nhi u nơi (vùng Trung
U-
ran, Xanh Pê-tec-bua,…)
0,5
Câu 5 ( 4,0 đim)
Nội dung
Điểm
V biu đ th hin tc đ tăng trưng GDP ca mt squc gia Đông Nam Á.
2,0
Trang 6
* Tính:
BẢNG: TC Đ TĂNG TRƯNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 2015.
(Đơn v: %)
Năm
2010
2012
2013
2015
In-đô--xi-a
100,0
121,6
120,8
114,1
Xin-ga-po
100,0
122,4
127,0
123,8
Việt Nam
100,0
134,7
149,0
166,3
* Vẽ:
Yêu cu:
- Vẽ biu đđưng(các dng biu đkhác không cho đim)
- Chính xác (giá tr, khong cách năm), thm mĩ.
- Có tên biu đ, chú gii, sliu.
0,5
1,5
Nhn xét.
2,0
- Nhìn chung GDP ca mt sc khu vc Đông Nam Á đều tăng (D/c).
- Vit Nam tc đtăng trưng nhanh nht ( 66,3%), thhai Xin ga po (
23,8%) và thp nht trong 3 nưc là In đô nê xi a ( 14,1%)
- Tc đ tăng trưng GDP không đu theo tng quc gia và theo tng giai đon
(D/c)
0,5
0,5
1,0
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT …….
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lý. Khối: 11
(Đề gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………...... SBD: ……………………...................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
----------------------------------------------------------------------- Câu 1 ( 4,0 điểm)
a. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khí áp, địa hình đến lượng mưa.
b.
Phân tích ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa. Cần phải làm gì để điều khiển quá trình đô thị hóa? Câu 2 ( 4,0 điểm)
a. Thế nào là nền kinh tế tri thức ? Phân tích tác động của nền kinh tế tri thức đến
sự phát triển kinh tế.
b. Báo điện tử Dân trí ra ngày 1/9/2019 ra một bài báo tiêu đề “ Những thành phố
đang bị chìm với tốc độ báo động”. Trong bài báo có đoạn viết : “ Inđônêxia
tuyên bố sẽ rời thủ đô đến một địa điểm mới 1 phần vì Jakata đang bị biển Java nuôt chửng”.
Em hãy cho biết bài báo đang phản ánh vấn đề gì của môi trường. Trình bày
hiểu biết của em về vấn đề đó.
c. Cho biêt ý nghĩa của biểu tượng 60+ trong chương trình Giờ Trái Đất. Câu 3 ( 4,0 điểm)
a. Phân tích những thuận lợi về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản.
b. So sánh tình hình phát triển hoạt động ngoại thương giữa Hoa Kì và Nhật Bản. Câu 4 ( 4,0 điểm)
a. Chính sách dân số triệt để có tác động như thế nào đến dân số Trung Quốc?
b. Qua 50 năm tồn tại và phát triển, ASEAN đã thu được những thành tựu gì?
c. Trình bày đăc điểm nổi bật của công nghiệp Liên Bang Nga. Câu 5 ( 4,0 điểm) Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2013 2015
In-đô-nê-xi-a 755 094 917 870 912 524 861 934 Xin-ga-po
236 422 289 269 300 288 292 739 Việt Nam
116 299 156 706 173 301 193 412
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. b. Nhận xét. Trang 1
------------------------------- Hết ---------------------------- Trang 2 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 ( 4,0 điểm)
a. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khí áp, địa hình đến lượng mưa. 2,0 A
Ảnh hưởng của khí áp 0,5
+ Khu vực áp thấp: thường mưa nhiều do áp thấp hút gió đẩy không khí lên cao
sinh ra mây, mây gặp nhiệt độ thấp sinh ra mưa.
+ Khu vựa áp cao: thường ít mưa hoặc không mưa. ở các khu áp ao không khí 0,5
ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thôi di không có gió thổi đến, nên mưa rất
ít hoặc khoog mưa. Vì thế dưới các đai áp cao cận chí tuyến thường có những hoang mạc lớn
Ảnh hưởng của địa hình 0,5
+ Lượng mưa tăng dần theo cao địa hình chắn gió, nhưng đến độ cao nào đó lượng mưa lại giảm.
+ Sườn đón gió: mưa nhiều, sườn khuất gió: mưa ít. 0,5
b.Phân tích ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa. Cần phải làm gì để điều khiển 2,0
quá trình đô thị hóa?
*Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. - Ảnh hưởng tích cực: 0,75
+ Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
+ Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động, thay đổi các quá trình sinh, tử và hôn nhân ở các đô thị…
+ Các đô thị có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động. 0,25
- Ảnh hưởng tiêu cực:dân số tập trung đông gây sức ép cho vấn đề việc làm, nhà ở, an
ninh trật tự xã hội, môi trường, … 1,0
* Biện pháp để điều khiển quá trình đô thị hóa.
- Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nông thôn, tạo việc làm tăng thu nhập cho người lao
động, hạn chế di dân tự phát.
- Phát triển các ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ nhằm
giải quyết việc làm ở thành thị.
- Phát triển kết cấu hạ tầng đô thị tương xứng với quy mô phát triển đô thị hóa.
- Xây dựng một số thành phố vệ tinh để dãn bớt mật độ dân cư đô thị. Câu 2 ( 4,0 điểm)
a. Thế nào là nền kinh tế tri thức ? Phân tích tác động của nền kinh tế tri thức
đến sự phát triển kinh tế.

- Khái niệm: Là một loại hình kinh tế mới dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ 0,50 cao.
- Tác động đến sự phát triển kinh tế:
+ Tốc độ phát triển kinh tế nhanh và ổn định. 0,50
+ Đảm bảo sự phát triển bền vững. 0,50
+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng vai trò của các ngành dịch vụ, 0,50 Trang 3
những ngành cần nhiều tri thức (ngân hàng, tài chính, bảo hiểm…) chiếm ưu thế tuyệt đối… B
- Bài báo nói đến hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu toàn 0,5 cầu điểm
- Hiểu biết về biến đổi khí hậu toàn cầu 1,0
HS trình bày nguyên nhân, hậu quả và giải pháp của vấn đề biến điểm
đổi khí hậu toàn cầu C
Cho biêt ý nghĩa của biểu tượng 60+ trong chương trình Giờ Trái 0,5 Đất?
- 60 phút kêu gọi tắt điện và dấu + sau số 60 là không chỉ dừng lại ở
60 phút mà còn hơn nữa… Câu 3 ( 4,0 điểm)
a. Phân tích những thuận lợi về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở 2,0 Nhật Bản.
- Đất canh tác màu mỡ (phong hoá từ dung nham núi lửa, bồi tụ từ phù sa sông) 0,5 => đánh giá
- Khí hậu gió mùa, mưa nhiều, phân hoá bắc – nam ( diễn giải) tạo điều kiện 0,5
thuận lợi để phát triển nông nghiệp, đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
- Vùng biển rộng, ngư trường lớn, nhiều vũng vịnh thuận lợi phát triển ngành 0,5
thuỷ sản ( đánh bắt và nuôi trồng thủy sản).
- Địa hình nhiều đôi núi với các đồng cỏ => phát triển chăn nuôi. 0,5
b. So sánh tình hình phát triển hoạt động ngoại thương giữa Hoa Kì và 2,0 Nhật Bản. * Giống nhau:
- Tổng giá trị xuất nhập khẩu cao, đứng hàng đầu thế giới 0,25
- Cơ cấu hàng xuất, nhập khẩu: 0,5
+ Nhập: Chủ yếu là nguyên, nhiên liệu, lương thực thực phẩm, hàng thủ công, mĩ nghệ….
+ Xuất: chủ yếu là sản phẩm công nghiệp chế biến, đặc biệt các sản phẩm công nghiệp chất lượng cao.
- Bạn hàng chủ yếu: gồm các nước phát triển và đang phát triển ở khắp các châu lục. * Khác nhau:
- Tổng giá trị ngoại thương (tổng giá trị xuất nhập khẩu):
+ Hoa Kì có tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD, đứng 0,5 Trang 4
thứ nhất trên thế giới, chiếm 12% tổng giá trị ngoại thương của thế giới.
+ Nhật Bản có tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là 1020,2 tỉ USD,
đứng thứ 4 thế giới về thương mại.
- Hoa Kì là nước nhập siêu rất lớn (năm 2004, nhập siêu 707,2 tỉ USD), còn 0,5
Nhật Bản là nước xuất siêu (năm 2004, xuất siêu 111,2 tỉ USD). Câu 4 ( 4,0 điểm)
a.Chính sách dân số triệt để có tác động như thế nào đến dân số Trung 1,0 Quốc?
- Tác động tích cực: Làm giảm nhanh tỉ suất sinh và tỉ suất gia tăng dân số tự 0,5
nhiên, tạo điều kiện để nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế.
- Tác động tiêu cực: tác động tiêu cực đến cơ cấu giới tính và về lâu dài sẽ ảnh 0,5
hưởng đến nguồn lao động và một số vấn đề xã hội của đất nước.
b.Qua 50 năm tồn tại và phát triển, ASEAN đã thu được những thành tựu 1,0 gì?
- 10/11 nước đã tham gia ASEAN 0,25
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khối khá cao. Giá trị xuất nhập 0,25
khẩu tăng. Cán cân xuất nhập khẩu toàn khối dương.
- Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi, cơ sở hạ tầng 0,25
phát triển theo hướng hiện đại.
- Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực. 0,25
c.Trình bày đặc điểm nổi bật của công nghiệp Liên bang Nga. 2,0
- Công nghiệp là ngành xương sống của n n kinh tế LB Nga, cơ cấu công
nghiệp ngày càng đa dạng bao gồm các ngành truyên thống và hiện đại. 0,5
- Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế, hàng
năm mang lại nguồn tài chính lớn cho đất nước. 0,5
- Các ngành công nghiệp truyền thống: công nghiệp năng lƣợng, chế tạo máy ,
luyện kim đen, lu ện kim màu,… Các trung tâm công nghiệp phần lớn tập 0,5
trung đồng bằng Đông Âu, tại U-ran, Tây Xi-bia và dọc các
đƣờng giao thông quan trọng.
- H iện nay , tập trung phát triển ngành công nghiệp hiện đại: điện tử - 0,5
tin học, hàng không, vũ trụ, nguyên tử . Công nghiệp quốc phòng là thế
mạnh của LB Nga. Các tổ hợp nà được ph n bố nhi u nơi (vùng Trung U- ran, Xanh Pê-tec-bua,…) Câu 5 ( 4,0 điểm) Nội dung Điểm
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. 2,0 Trang 5 * Tính: 0,5
BẢNG: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015. (Đơn vị: %) Năm 2010 2012 2013 2015 In-đô-nê-xi-a 100,0 121,6 120,8 114,1 Xin-ga-po 100,0 122,4 127,0 123,8 Việt Nam 100,0 134,7 149,0 166,3 * Vẽ: Yêu cầu: 1,5
- Vẽ biểu đồ đường(các dạng biểu đồ khác không cho điểm)
- Chính xác (giá trị, khoảng cách năm), thẩm mĩ.
- Có tên biểu đồ, chú giải, số liệu. Nhận xét. 2,0
- Nhìn chung GDP của một số nước khu vực Đông Nam Á đều tăng (D/c). 0,5
- Việt Nam có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ( 66,3%), thứ hai là Xin ga po ( 0,5
23,8%) và thấp nhất trong 3 nước là In đô nê xi a ( 14,1%)
- Tốc độ tăng trưởng GDP không đều theo từng quốc gia và theo từng giai đoạn 1,0 (D/c) Trang 6