SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 01 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19/4/2023
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Cho biểu thức
2
( 2) 8 32 4 5 6
A :
2 4 8 2 4 3
x x x x x
x x x x x x x
, với
0
x
4.
Rút gọn biểu thức A và tìm
x
để
A 2 3.
x x
b) Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 3 0
x x m
có nghiệm
1 2
,
x x
tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
B 2
x x x x x x
.
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
3 2 2 3 1 0.
x x x
b) Giải hệ phương trình
2
3( ) ( 2 )(2 )
.
1 1
3
2
(2 )
x y x y x y
x y
x y
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) hai đường cao BE và CF, M là trung điểm của BC.
Hạ MN vuông góc với EF tại N, hai đường thẳng MN và AB cắt nhau tại D.
a) Chứng minh N là trung điểm của EF
DEF MEC
.
b) Gọi K giao điểm của hai đường thẳng AM EF, L giao điểm của hai đường
thẳng AN và BC. Chứng minh KL vuông góc với BC.
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O), đường phân giác
trong AD (D thuộc BC) cắt đường tròn (O) tại E (E khác A). Hạ BH vuông góc với AE tại H,
đường thẳng BH cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Đường thẳng EF cắt hai đường thẳng
AC, BC lần lượt tại K, M; hai đường thẳng OE và HK cắt nhau tại L.
a) Chứng minh tứ giác AHKF nội tiếp trong đường tròn.
b) Chứng minh HB.LE = HE.LK.
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM tại A, M cắt nhau tại Q; tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng BC tại P. Chứng minh PQ song song với AD.
Câu 5. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố
( ; )
p q
thỏa mãn:
2
1
p
chia hết cho
q
2
4
q
chia
hết cho
p
.
b) Cho ba số thực không âm
, ,
x y z
thỏa mãn
1.
x y z
Tìm gtrị lớn nhất của biểu
thức
3 3 3
2 2 2
1 1 1
1 1 1
x x y y z z
x y z
T
---------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH CẤP TỈNH THCS
Năm học 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 05 trang)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(4,0 đ)
a) Cho biểu thức
2
( 2) 8 32 4 5 6
A :
2 4 8 2 4 3
x x x x x
x x x x x x x
, với
0
x
4.
x
Rút gọn biểu thức A và tìm
x
để
A 2 3.
x x
2,5
2 2
( 2) 8 32 4 ( 2) ( 2) (8 32) 4( 2 4)
2 4 8 2 8
x x x x x x x x x
x x x x x x x
( 2)( 4) 8 32 4 8 16
8
x x x x x x
x x
0,5
( 2 )( 4) 4( 4)
8
x x x x
x x
( 4)( 2 4)
8
x x x
x x
( 2)( 2)( 2 4)
2
( 2)( 2 4)
x x x x
x
x x x
0,5
5 6 ( 2)( 3) 2
4 3 ( 1)( 3) 1
x x x x x
x x x x x
0,5
2
A ( 2) : 1
1
x
x x
x
A 2 3 1 2 3 3 2 0
x x x x x x x
0,5
1 1
4 (loai)
2
x x
x
x
Vậy
1
x
là giá trị cần tìm.
0,5
b) Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 3 0
x x m
nghiệm
1 2
,
x x
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
B 2
x x x x x x
.
1,5
2
' ( 1) 1.( 3) 2
m m
0,25
+ Phương trình đã cho có nghiệm
1 2
,
x x
khi
' 0
2 0 2
m m
0,25
1 2
3
x x m
,
1 2
2
x x
0,25
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
B 2 ( ) 2 ( ) 2 2 2( 3) ( 3) ( 3) 3 8
x x x x x x x x m m m m m
0,25
2
B ( 2) 4
m m
0,25
Ta có:
2
m
,
2
( 2) 0m m
suy ra
B 2 4 6
, dấu bằng xảy ra khi
2
m
.
Vậy giá tr nhỏ nhất của B bằng 6 khi
2
m
.
0,25
Trang 2/5
Câu 2
(4,0 đ)
a) Giải phương trình
2
3 2 2 3 1 0.
x x x
2,0
Điều kiện:
1
3 1 0
3
x x
.
0,25
2
2 2 2
3 2 2 3 1 0 (3 1) 2 3 1 1 3 1 1
x x x x x x x x
0,5
3 1 1 3 1 1
( 3 1 1) 3 1 1
x x x x
x x x x
0,25
2
1
1 0
3 1 1
0 (thoa)
3 1 ( 1)
1 (thoa)
x
x
x x
x
x x
x
2
1
1 0
3 1 1
0 (thoa)
3 1 (1 )
5 (loai)
x
x
x x
x
x x
x
0,75
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0, 1.
x x
0,25
Nhận xét 1:
2 2 2 2
3 2 2 3 1 0 ( 3 2) ( 2 3 1)
x x x x x x
4 2 3 2
9 4 6 12 4 12 4
x x x x x x
4 3 2
6 5 0
x x x
2 2
( 6 5) 0
x x x
0
x
hoặc
1
x
hoặc
5
x
. Thử lần lượt 3 giá trị của
x
,
5
x
không thỏa mãn.
Nhận xét 2: Đặt
3 1 ( 0)
t x t
, phương trình trở thành:
4 2
11 18 8 0
t t t
3 2
( 1)( 10 8) 0
t t t t
2
( 1)( 1)( 2 8) 0
t t t t
.
Nhận xét 3:
2 2
3 2 2 3 1 0 ( 3 2) 2( 3 1 2) 0
x x x x x x
6( 1) 6
( 1)( 2) 0 ( 1)( 2) 0
3 1 2 3 1 2
x
x x x x
x x
( 1) ( 3 1 2) 2(1 3 1) 0
x x x x
6
( 1) 3 1 2 0
1 3 1
x x x
x
0
x
hoặc
1
x
hoặc
6
3 1 2 0 (*)
1 3 1
x
x
(đặt
3 1, 0
t x t
)
b) Giải hệ phương trình
2
3( ) ( 2 )(2 )
.
1 1
3
2
(2 )
x y x y x y
x y
x y
2,0
Điều kiện:
2 0, 2 0
x y x y
0,25
2 2
3( ) ( 2 )(2 ) ( 2 ) (2 ) ( 2 )(2 )
1 1 1 1
3 3
2 2
(2 ) (2 )
x y x y x y x y x y x y x y
x y x y
x y x y
2
1 1
1
2 2
1 1
3
2
(2 )
x y x y
x y
x y
(I).
0,5
Đặt:
1 1
, ( , 0)
2 2
a b a b
x y x y
, hệ (I) trở thành:
2
1
3
a b
a b
(II)
0,25
Giải hệ (II) m được hai cặp giá trị:
2
1
a
b
,
1
2
a
b
0,25
- Với
2
1
a
b
, suy ra được
5 2
( ; ) ( ; )
6 3
x y
0,25
- Với
1
2
a
b
, suy ra được
2 5
( ; ) ( ; )
3 6
x y
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm:
5 2
( ; ) ( ; )
6 3
x y
2 5
( ; ) ( ; ).
3 6
x y
0,25
Trang 3/5
Câu 3
(3,0 đ)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) hai đường cao BE CF, M trung điểm
của BC. HMN vng góc với EF tại N, hai đường thẳng MN AB cắt nhau tại D.
3,0
a) Chứng minh N là trung điểm của EF
DEF MEC
. 1,5
(Hình v phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25)
Tam giác BCE vuông tại E nên
1
ME BC
2
, tương t
1
MF BC
2
Suy ra
ME MF
0,25
+ MN vuông góc v
ới EF tại
N
nên MN
đư
ờng trung trực của EF. Suy ra N l
à
trung điểm của EF.
0,25
+ DM đường trung trực của EF n
DE DF
hay tam giác DEF cân tại D. Suy ra
DEF DFE
(1),
Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC n
0
MCE BFE 180
;
0
DFE BFE 180
Suy ra
DFE MCE
(2).
0,5
Lại có, tam giác MEC cân tại M nên
MCE MEC
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
DEF MEC
.
0,25
b) Gọi K giao điểm của hai đường thẳng AM và EF, L giao điểm của hai
đường thẳng AN và BC. Chứng minh KL vuông góc với BC.
1,5
Xét hai tam giác ABC AEF có:
EAF BAC
;
AFE ACB
(chứng minh trên).
Suy ra hai tam giác ABC, AEF đồng dạng
0,25
AC BC 2MC MC
AF EF 2 NF NF
,
0,25
Lại có
AFN ACM
(chứng minh trên) suy ra hai tam giác AMC, ANF đồng dạng
AMC ANF KNL
0
KNL KML AMC KML 180
0,5
Suy ra tứ giác MKNL nội tiếp đường tròn.
0
KNM 90
nên
0
KLM 90
, hay KL
vuông góc BC.
0,25
Trang 4/5
Câu 4
(4,0 đ)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O), đường phân giác
trong AD (D thuộc BC) cắt đường tròn (O) tại E (E khác A). H BH vuông góc với AE tại
H, đường thẳng BH cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Đường thẳng EF cắt hai đường
thẳng AC, BC lần lượt tại K, M; hai đường thẳng OE và HK cắt nhau tại L.
4,0
a) Chứng minh tứ giác AHKF nội tiếp trong đường tròn.
1,0
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu c: 0,25)
Ta có:
HAK BAE
(tính chất phân giác);
BAE HFK
(cùng chắn cung
BE
)
0,5
Suy ra
HAK HFK
. Do đó tứ giác AHKF nội tiếp đường tròn.
0,25
b) Chứng minh HB.LE = HE.LK.
1,5
Ta có:
AKH AFH
. Mà
AFH ACB
nên
AKH ACB
. Suy ra
HK // BC.
0,5
Lại có: OB = OC, EB = EC nên OE là trung trực của BC. Suy ra OE vuông góc BC
Do đó OE vuông góc với HK.
0,25
- Xét hai tam giác ELK, EHB:
Ta có:
LKE HAF
(cùng với
HKF
);
HAF HBE
(cùng chắn cung
EF
). Suy ra
LKE HBE
,
0,5
Lại có
0
ELK EHB 90
. Do đó hai tam giác ELK, EHB đồng dạng
Suy ra
LE HE
HE.LK = HB.LE
LK HB
(điều phải chứng minh).
0,25
c) Hai ti
ếp tuyến của đ
ư
ờng tr
òn ngo
ại tiếp tam giác ADM tại A, M cắt nhau tại Q;
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng BC tại P. Chứng minh PQ song song
với AD.
1,5
Ta có:
BAD DAC
,
PAB ACB
0,25
PAD PAB BAD ACB DAC ADP
,
0 0
APM 180 (PAD ADP) 180 2.ADP
,
0,25
0
ADM 180 ADP
,
0 0 0 0
1 1
QAM QMA sd ADM 360 sdAM 180 ADM 180 180 ADP ADP
2 2
,
0,25
0 0
AQM 180 2QAM 180 2ADP APM
. Suy ra tứ giác APQM nội tiếp đường tròn
0,25
QPM QAM ADP PQ // AD
.
0,25
Nhận xét:
1
DME (sdBE sdCF) BAE CAF EAC CAF DAF
2
ADMF nội tiếp
1
ADP AFE PAE PAD, QAM QMA, AFE sdADM QMA
2
APD AQM
tứ giác APQM nội tiếp
QPM QAM ADP PQ // AD
.
Trang 5/5
Câu 5
(5,0 đ)
a) m tất cả các cặp số ngun tố
( ; )
p q
thỏa mãn:
2
1
p
chia hết cho
q
2
4
q
chia hết cho
p
.
3,0
- TH1:
p q
, từ
2
| 1 | 1 1
q p q p p
1
q p
nên
| ( 1)
q p
. Do đó
1
q p
.
0,5
Lại có p, qhai số nguyên tố nên
2, 3
p q
(không thỏa
2
| ( 4)
p q
).
0,25
- TH2: p > q từ
2
| 4 | 2 2
p q p q q
. Do đó
| ( 2)
p q
hoặc
2 0
q
.
0,5
+ Nếu
| ( 2)
p q
p > q nên
2
p q
. Khi đó
2
2 2
1 2 1 4 3
p q q q
0,5
Lại có
2
| 1
q p
nên
| 3
q
. Mà q là số nguyên tố nên q = 3, khi đó p = 5.
0,5
+ Nếu q = 2 thì mọi số nguyên tố p > 2 đều thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,5
Kết luận:
; {(5;3);( ;2)}( 2)
p q p p
0,25
b) Cho ba số thực không âm
, ,
x y z
thỏa mãn
1.
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
3 3 3
2 2 2
1 1 1
1 1 1
x x y y z z
x y z
T
2,0
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
x y z
x y z x y z
T
0,25
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1
x y z
x y z
0,25
Khi
0 :
x
2
2
1 1
1 2
1 2
x x
x x
2
2
1 2
x x
x
(*) (dấu bằng xảy ra khi
1
x
).
0,25
Lại có
0
x
cũng thỏa (*), do đó (*) xảy ra du bằng khi
0
x
hoặc
1
x
.
0,25
Nhận xét: Ta có thể chứng minh
2
2
1 2
x x
x
như sau:
2
2 3 2
2
2 ( 1) 0
1 2
x x
x x x x x
x
(đúng với mọi
x
không âm)
0,25
Dấu bằng xảy ra khi
0
x
hoặc
1
x
.
0,25
Tương tự:
2
2
1 2
y y
y
(dấu bằng xảy ra khi
0
y
hoặc
1
y
)
2
2
1 2
z z
z
(dấu bằng xảy ra khi
0
z
hoặc
1
z
)
2 2 2
2 2 2
1
1 1 1 2 2
x y z x y z
x y z
1 3
2
2 2
T
0,25
3
2
T
khi
( ; ; ) (1;0;0)
x y z
hoặc
( ; ; ) (0;1;0)
x y z
hoặc
( ; ; ) (0;0;1)
x y z
.
0,5
Vậy
3
2
maxT
khi
( ; ; ) (1;0;0)
x y z
hoặc
( ; ; ) (0;1;0)
x y z
hoặc
( ; ; ) (0;0;1)
x y z
.
0,25
---------- HẾT ----------
Ghi chú: Nếu học sinh cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm
cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang) Ngày thi: 19/4/2023 Câu 1. (4,0 điểm) 2  x( x  2) 8 x  32 4  x  5 x  6 a) Cho biểu thức A      : , với x  0 và x  2 x  4 x x  8 x  2 x  4 x  3  
x  4. Rút gọn biểu thức A và tìm x để A  x  2 x  3.
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x  m  3  0 có nghiệm x , x và tìm 1 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  2 2 2 x  x  2 2  x x  x x . 1 2 1 2 1 2 Câu 2. (4,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x  3x  2  2 3x 1  0. 3
 (x  y)  (x  2y)(2x  y)
b) Giải hệ phương trình  1 1 .   3  2 x  2y  (2x  y) Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BE và CF, M là trung điểm của BC.
Hạ MN vuông góc với EF tại N, hai đường thẳng MN và AB cắt nhau tại D.
a) Chứng minh N là trung điểm của EF và  DEF   MEC .
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AM và EF, L là giao điểm của hai đường
thẳng AN và BC. Chứng minh KL vuông góc với BC. Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O), đường phân giác
trong AD (D thuộc BC) cắt đường tròn (O) tại E (E khác A). Hạ BH vuông góc với AE tại H,
đường thẳng BH cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Đường thẳng EF cắt hai đường thẳng
AC, BC lần lượt tại K, M; hai đường thẳng OE và HK cắt nhau tại L.
a) Chứng minh tứ giác AHKF nội tiếp trong đường tròn.
b) Chứng minh HB.LE = HE.LK.
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM tại A, M cắt nhau tại Q; tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng BC tại P. Chứng minh PQ song song với AD. Câu 5. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p; q) thỏa mãn: 2 p 1 chia hết cho q và 2 q  4 chia hết cho p .
b) Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu 3 3 3 x  x 1 y  y 1 z  z 1 thức T     2 2 2 x 1 y 1 z 1 ---------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH CẤP TỈNH THCS TỈNH QUẢNG NAM Năm học 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 05 trang) Câu Đáp án Điểm 2  x( x  2) 8 x  32 4  x  5 x  6
a) Cho biểu thức A      : , với x  0 và x  2 x  4 x x  8 x  2 x  4 x  3   2,5
x  4. Rút gọn biểu thức A và tìm x để A  x  2 x  3. 2 2 x ( x  2) 8 x  32 4
x ( x  2) ( x  2)  (8 x  32)  4(x  2 x  4)    x  2 x  4 x x  8 x  2 x x  8 0,5
x ( x  2)(x  4)  8 x  32  4x  8 x 16  x x  8
(x  2 x )(x  4)  4(x  4)     (x 4)(x 2 x 4)  x x  8 x x  8 0,5
( x  2)( x  2)(x  2 x  4)   x  2 ( x  2)(x  2 x  4) x  5 x  6 ( x  2)( x  3) x  2   0,5 x  4 x  3 ( x 1)( x  3) x 1 Câu 1 x  2  A  ( x  2) :  x 1 (4,0 đ) x 1 0,5
A  x  2 x  3  x 1  x  2 x  3  x  3 x  2  0  x  1 x  1      x  2 x  4 (loai) 0,5
Vậy x  1 là giá trị cần tìm.
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x  m  3  0 có nghiệm x , x và 1 2 1,5
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  2 2 2 x  x  2 2  x x  x x . 1 2 1 2 1 2 2  '  ( 1
 ) 1.(m  3)  m  2 0,25
+ Phương trình đã cho có nghiệm x , x khi  '  0  m  2  0  m  2 1 2 0,25
x x  m  3 , x  x  2 0,25 1 2 1 2 2 2 2 2 2
B  2 (x  x )  2x x   (x x )  x x  2 2  2(m  3)  (m  3)  (m  3)  m  3m  8  1 2 1 2  1 2 1 2   0,25 2 B  (m  2)  m  4 0,25 Ta có: m  2, 2 (m  2)  0 m
  suy ra B  2  4  6 , dấu bằng xảy ra khi m  2 . 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng 6 khi m  2 . Trang 1/5 a) Giải phương trình 2
x  3x  2  2 3x 1  0. 2,0 1
Điều kiện: 3x 1  0  x   . 0,25 3 x  x   x    x  x  
x    x   x   2 2 2 2 3 2 2 3 1 0 (3 1) 2 3 1 1 3 1 1 0,5 x  3x 1 1  3x 1  x 1     0,25 x  ( 3x 1 1)  3x 1 1 x x  1  x 1 0  3x 1  x 1    x  0 (thoa) 2 3  x 1  (x 1)  x 1 (thoa) 0,75 x  1 1   x  0  3x 1  1 x    x  0 (thoa) 2 3x 1  (1 x)  x  5 (loai)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0, x  1. 0,25 Nhận xét 1: 2 2 2 2
x  3x  2  2 3x 1  0  (x  3x  2)  (2 3x 1) 4 2 3 2
 x  9x  4  6x 12x  4x  12x  4 4 3 2  x  6x  5x  0 2 2  x (x  6x  5)  0
 x  0 hoặc x  1 hoặc x  5. Thử lần lượt 3 giá trị của x , x  5 không thỏa mãn.
Nhận xét 2: Đặt t  3x 1 (t  0) , phương trình trở thành: 4 2 t 11t 18t  8  0 3 2
 (t 1)(t  t 10t  8)  0 2
 (t 1)(t 1)(t  2t  8)  0 . Nhận xét 3: 2 2
x  3x  2  2 3x 1  0  (x  3x  2)  2( 3x 1  2)  0 6(x 1) 6
Câu 2  (x 1)(x  2)   0  (x 1)(x   2)  0 3x 1  2 3x 1  2
(4,0 đ)  (x1)x( 3x12)2(1 3x1) 0  6   
 x(x 1) 3x 1  2   0    1 3x 1
 x  0 hoặc x  1 hoặc 6 3x 1  2 
 0 (*) (đặt t  3x 1, t  0 ) 1 3x 1 3
 (x  y)  (x  2y)(2x  y)
b) Giải hệ phương trình  1 1 .   2,0 3  2 x  2y  (2x  y)
Điều kiện: x  2y  0, 2x  y  0 0,25 3
 (x  y)  (x  2y)(2x  y)
(x  2y)  (2x  y)  (x  2y)(2x  y)  1 1   1   x  2y 2x  y  1 1   1 1 (I).   3   3   0,5  2  2 1 1 x  2y  (2x  y) x  2y  (2x  y)    3 2  x  2y  (2x  y) a  b  1 Đặt: 1 1   a,
 b (a,b  0) , hệ (I) trở thành:  (II) 0,25 x  2y 2x  y 2 a  b  3 a  2 a  1 
Giải hệ (II) tìm được hai cặp giá trị:  ,  0,25 b  1  b  2 a  2 5 2 - Với 
, suy ra được (x; y)  ( ; ) 0,25 b  1 6 3 a  1  2 5 - Với 
, suy ra được (x; y)  ( ; ) 0,25 b  2 3 6
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: 5 2 (x; y)  ( ; ) và 2 5 (x; y)  ( ; ). 0,25 6 3 3 6 Trang 2/5
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BE và CF, M là trung điểm
của BC. Hạ MN vuông góc với EF tại N, hai đường thẳng MN và AB cắt nhau tại D. 3,0
a) Chứng minh N là trung điểm của EF và  DEF   MEC . 1,5
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25)
Tam giác BCE vuông tại E nên 1 1
ME  BC , tương tự MF  BC 2 2 0,25 Suy ra ME  MF Câu 3
(3,0 đ) + Mà MN vuông góc với EF tại N nên MN là đường trung trực của EF. Suy ra N là 0,25 trung điểm của EF.
+ DM là đường trung trực của EF nên DE  DF hay tam giác DEF cân tại D. Suy ra  DEF   DFE (1),
Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC nên    0 MCE BFE 180 ; 0,5    0 DFE BFE 180 Suy ra  DFE   MCE (2).
Lại có, tam giác MEC cân tại M nên  MCE   MEC (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra  DEF   MEC .
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AM và EF, L là giao điểm của hai
đường thẳng AN và BC. Chứng minh KL vuông góc với BC. 1,5
Xét hai tam giác ABC và AEF có:  EAF   BAC ;  AFE   ACB (chứng minh trên). 0,25
Suy ra hai tam giác ABC, AEF đồng dạng AC BC 2MC MC     , 0,25 AF EF 2 NF NF Lại có  AFN  
ACM (chứng minh trên) suy ra hai tam giác AMC, ANF đồng dạng 0,5   AMC   ANF  
KNL         0 KNL KML AMC KML  180
Suy ra tứ giác MKNL nội tiếp đường tròn. Mà  0 KNM  90 nên  0 KLM  90 , hay KL 0,25 vuông góc BC. Trang 3/5
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O), đường phân giác
trong AD (D thuộc BC) cắt đường tròn (O) tại E (E khác A). Hạ BH vuông góc với AE tại
H, đường thẳng BH cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Đường thẳng EF cắt hai đường 4,0
thẳng AC, BC lần lượt tại K, M; hai đường thẳng OE và HK cắt nhau tại L.
a) Chứng minh tứ giác AHKF nội tiếp trong đường tròn. 1,0
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu c: 0,25) Ta có:  HAK  
BAE (tính chất phân giác);  BAE   HFK (cùng chắn cung  BE ) 0,5 Suy ra  HAK  
HFK . Do đó tứ giác AHKF nội tiếp đường tròn. 0,25
b) Chứng minh HB.LE = HE.LK. 1,5 Ta có:  AKH     Câu 4 AFH . Mà  AFH  ACB nên  AKH  ACB . Suy ra HK // BC. 0,5
(4,0 đ) Lại có: OB = OC, EB = EC nên OE là trung trực của BC. Suy ra OE vuông góc BC 0,25
Do đó OE vuông góc với HK.
- Xét hai tam giác ELK, EHB: Ta có:  LKE   HAF (cùng bù với  HKF );  HAF   HBE (cùng chắn cung  EF ). Suy ra 0,5  LKE   HBE , Lại có    0
ELK EHB  90 . Do đó hai tam giác ELK, EHB đồng dạng LE HE 0,25 Suy ra 
 HE.LK = HB.LE (điều phải chứng minh). LK HB
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM tại A, M cắt nhau tại Q;
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng BC tại P. Chứng minh PQ song song 1,5 với AD. Ta có:  BAD   DAC ,  PAB   ACB 0,25  PAD   PAB   BAD   ACB   DAC   ADP ,  0      0 APM 180 (PAD ADP)  180  2. ADP , 0,25  0 ADM  180   ADP ,  0,25 QAM   1 QMA  sd  1 0 ADM  360  sd   AM 0 180   0 0 ADM  180  180    ADP   ADP , 2 2  0    0 AQM 180 2QAM  180  2 ADP  
APM . Suy ra tứ giác APQM nội tiếp đường tròn 0,25   QPM   QAM   ADP  PQ // AD . 0,25 Nhận xét:  1 DME  (sd  BE  sd CF)   BAE   CAF   EAC   CAF   DAF  ADMF nội tiếp 2
           1
ADP AFE PAE PAD, QAM QMA, AFE  sd ADM   QMA 2   APD  
AQM  tứ giác APQM nội tiếp   QPM   QAM   ADP  PQ // AD . Trang 4/5
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p ; q) thỏa mãn: 2 p 1 chia hết cho q và 2 3,0 q  4 chia hết cho p . - TH1: p  q , từ q  2 | p   1  q |  p   1  p   1 0,5
Mà q  p 1 nên q | ( p 1) . Do đó q  p 1.
Lại có p, q là hai số nguyên tố nên p  2, q  3 (không thỏa 2 p | (q  4) ). 0,25 - TH2: p > q từ p  2
| q  4  p | q  2q  2 . Do đó p | (q  2) hoặc q  2  0. 0,5
+ Nếu p | (q  2) mà p > q nên p  q  2 . Khi đó p   q  2 2 2 1 2 1  q  4q  3 0,5 Lại có q  2 | p  
1 nên q | 3 . Mà q là số nguyên tố nên q = 3, khi đó p = 5. 0,5
+ Nếu q = 2 thì mọi số nguyên tố p > 2 đều thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,5
Kết luận:  p;q{(5;3);( p;2)}( p   2) 0,25
b) Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất của 3 3 3       2,0 biểu thức x x 1 y y 1 z z 1 T     2 2 2 x 1 y 1 z 1 1 1 1 1 1 1 T  x  y  z     1   0,25 2 2 2 2 2 2 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 2 2 2 x y z  2    0,25 2 2 2 Câu 5 x 1 y 1 z 1 (5,0 đ) 1 1 2 x x Khi x  0 : 2 1 x  2x   
 (*) (dấu bằng xảy ra khi x  1). 0,25 2 1 x 2x 2 1 x 2
Lại có x  0 cũng thỏa (*), do đó (*) xảy ra dấu bằng khi x  0 hoặc x  1. 0,25 2 x x
Nhận xét: Ta có thể chứng minh  như sau: 2 1 x 2 0,25 2 x x 2 3 2  
2x  x  x  x(x 1)  0 (đúng với mọi x không âm) 2 1 x 2
Dấu bằng xảy ra khi x  0 hoặc x  1. 0,25 2 y y Tương tự:
 (dấu bằng xảy ra khi y  0 hoặc y  1) 2 1 y 2 2 z z
 (dấu bằng xảy ra khi z  0 hoặc z 1) 0,25 2 1 z 2 2 2 2 x y z x  y  z 1 1 3    
  T  2    2 2 2 1 x 1 y 1 z 2 2 2 2 3
T   khi (x; y ; z)  (1;0;0) hoặc (x; y ; z)  (0;1;0) hoặc (x; y ; z)  (0;0;1) . 0,5 2 3
Vậy maxT   khi (x ; y ; z)  (1;0;0) hoặc (x ; y ; z)  (0;1;0) hoặc 2 0,25 (x ; y ; z)  (0;0;1) . ---------- HẾT ----------
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm
cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Trang 5/5