Đề thi HSG THPT cấp tỉnh môn sinh 12 năm học 2017-2018 sở GD Quảng Nam (đề 437, có đáp án)

Tổng hợp Đề thi HSG THPT cấp tỉnh môn sinh 12 năm học 2017-2018 sở GD Quảng Nam (đề 437, có đáp án) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới0. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 11 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngy thi: 29/3/2018
Câu 1: Hình dưi đây mô t sơ đ cu to xinap hóa học, chú tch no sau đây v sơ đ ny l đúng?
A. 1 chùy xináp, 2 mng trước xináp, 3 – màng sau, 4 khe xináp, 5 ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
B. 1 chùy xináp, 2 mng trước xináp, 3 – khe xináp, 4 màng sau, 5 ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
C. 1 chùy xináp, 2 khe xináp, 3 mng trước xináp, 4 màng sau, 5 ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
D. 1 mng trước xináp, 2 chùy xináp, 3 khe xináp, 4 màng sau, 5 ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
Câu 2: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự no sau đây?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích v
tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin.
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích v tổng hợp thông tin → bộ phận
thực hiện phản ứng.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích v tổng hợp thông tin → bộ phận
phản hồi thông tin.
D. B phận tiếp nhận kích thích bộ phận tr lời kích thích bộ phận thực hiện phảnng.
Câu 3: Nhân tố no sau đây không phải l nhân tố tiến hoá?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 4: Khi lm thí nghiệm về sự sinh trưởng của cây trong các điều kiện chiếu sáng khác
nhau, người ta thu được kết quả như ở hình dưới đây. Kết luận no sau đây đúng?
A. Cây ở chậu a mọc trong tối hon ton ; cây ở chậu b được chiếu sáng từ một phía ; cây
ở chậu c được chiếu sáng từ mọi phía.
Mã đề 437
Trang 2
B. Cây ở chậu a được chiếu sáng từ một phía ; cây ở chậu b được chiếu sáng từ mọi phía ;
cây ở chậu c mọc trong tối hon ton.
C. Cây ở chậu a được chiếu sáng từ một phía ; cây ở chậu b được chiếu sáng ít hơn 10 giờ
mỗi ngy ; cây ở chậu c được chiếu sáng từ mọi phía.
D. Cây ở chậu a được chiếu sáng từ một phía ; cây ở chậu b mọc trong tối hon ton; cây
chậu c được chiếu sáng từ mọi phía.
Câu 5: Điện thế nghỉ l sự chênh lệch điện thế giữa hai bên mng tế bo khi tế bo
A. không bị kích thích, pa trong mng mang điện âm vpa ngoi mng mang điện ơng.
B. bị kích thích, phía trong mang mang điện dương v phía ngoi mng mang điện âm.
C. bị kích thích, phía trong mng mang điện âm v phía ngoi mng mang điện dương.
D. không bị kích thích, pa trong mng mang điện ơng vphía ngoi mng mang điện âm.
Câu 6: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi
trục không có bao miêlin l dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, tốc độ
A. chậm v tốn ít năng lượng. B. nhanh v tốn nhiều năng lượng.
C. nhanh v tốn ít năng lượng. D. chậm v tốn nhiều năng lượng.
Câu 7: tằm, gen A quy định mu trứng trắng, gen a quy định mu trứng sm. Biết rằng tằm
đực cho nhiều tơ hơn tằm cái. Phép lai no sau đây giúp các nh chọn giống phân biệt con đực
v con cái ở ngay giai đoạn trứng?
A. X
A
X
a
x X
a
Y B. X
a
X
a
x X
A
Y
C. X
A
X
a
x X
A
Y D. X
A
X
A
x X
a
Y
Câu 8: Tập tính no sau đây phản ánh mối quan hệ cùng loi mang tính tổ chức cao?
A. Bảo vệ lãnh thổ. B. Di cư. C. Sinh sản. D. Xã hội.
Câu 9: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của vo cnh cây để
thông báo cho các con đực khác l loại tập tính no sau đây?
A. Sinh sản. B. Kiếm ăn. C. Di cư. D. Bảo vệ lãnh thổ.
Câu 10: Khi nói vq trình dịch ở sinh vật nhân thực, nhận định no sau đây kng đúng?
A. Các ribôxôm v tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế
bo v có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B. Phân tử mARN lm khuôn dịch mã thường có chiều di ngắn hơn chiều di của gen
tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên
phân tử mARN trưởng thnh.
C. Hiện tượng pôliribôxôm lm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng
thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.
D. Trong quá trình dịch , sự hình thnh ln kết peptit giữa c axit amin kế tiếp nhau phải
diễn ra tớc khi rixôm dch chuyển tiếp mt bba trên mARN trưởng thnh theo chiều 5 3’.
Câu 11: Thnh phần no sau đây của nuclêôtit thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit m
không lm đứt chuỗi pôlinuclêôtit?
A. Nhóm phôtphát. B. Đường pentose.
C. Bazơ nitơ v nhóm phôtphát. D. Bazơ nitơ.
Câu 12: Trên đồng cỏ, các con đang ăn cỏ. tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống
trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ
sinh thái giữa các sinh vật trên, phát biểu no sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa rận v bò l quan hệ sinh vật ny ăn sinh vật khác.
B. Quan hệ giữa vi sinh vật v rận l quan hệ cạnh tranh.
C. Quan hệ giữa bò v vi sinh vật l quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ giữa chim sáo v rận l quan hệ hội sinh.
Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sự tác động của chọn lọc tự nhiên?
(1) Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hon ton một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng alen riêng lẻ ở các loi sinh vật lưỡng bội.
(3) Chọn lọc tự nhiên tác động chủ yếu lên 2 cấp độ cá thể v quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên không diễn ra khi điều kiện sống ổn định liên tục qua nhiều thế hệ.
Trang 3
(5) Chn lc t nhn kng tác đng trc tiếp n kiểu gen m c động trc tiếp lên kiu nh.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 14: Bằng phương pp phân tích hóa sinh dịch ối người ta có thể phát hiện sớm bệnh, tật
di truyền no sau đây ở thai nhi?
A. Bệnh bạch tạng. B. Tật dính ngón tay 2-3.
C. Bệnh Pheninketo niệu. D. Hội chứng Đao.
Câu 15: Hình ảnh dưới đây mô tả cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể. Có bao nhiêu nhận
định sau đây đúng về hình ảnh này?
(1) Cấu trúc (1) có chứa 8 phân tử histon v được gọi l nuclêôxôm.
(2) Chuỗi các cấu trúc (1) nối tiếp với nhau được gọi lsợi nhiễm sắc với đường kính 11 nm.
(3) Cấu trúc (2) được gọi l sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn) với đường kính 300 nm.
(4) Cấu trúc (3) l mức cuộn xoắn cao nhất của nhiễm sắc thể v có đường kính 700 nm.
(5) Trong quá trình nguyên phân của tế bo sinh vật nhân thực, cấu trúc (4) chỉ xuất hiện
trong nhân vào kỳ giữa.
(6) Khi ở dạng cấu trúc 4, mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN mạch thẳng, kép.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 16: Giả sử 4 quần thể của một loi thú được kí hiệu l A, B, C, D có diện tích khu phân
bố v mật độ cá thể như sau:
Quần thể
A
B
D
Diện tích khu phân bố (ha)
25
240
195
Mật độ (cá thể/ha)
10
15
25
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng
xuất cư v nhập cư. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
(3) Nếu kích thước của quần thể B v quần th D đều tăng 2%/năm thì sau 1 năm kích
thước của 2 quần thể ny sẽ bằng nhau.
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn l: A, C, B, D.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Các cây hoa cẩm cầu mặc cùng một kiểu gen nhưng mu hoa thể biểu
hiện các dạng trung gian khác nhau giữa mu tím v đỏ tùy thuộc vo độ pH của đất.
bao nhiêu phát biểu dưới đây l đúng khi nói về hiện tượng trên?
(1) Sự biểu hiện mu sắc hoa cẩm tú cầu gọi l sự mềm dẻo kiểu hình.
Trang 4
(2) Sự biểu hiện mu sắc hoa khác nhau ở hoa cẩm cầu l do sự tác động cộng gộp của
các gen không alen.
(3) Tập hợp c mu sắc khác nhau của hoa cẩm cầu tương ứng với từng môi trường
khác nhau được gọi l mức phản ứng.
(4) Sự thay đổi độ pH của đất đã lm biến đổi kiểu gen các cây hoa cẩm tú cầu dẫn đến sự
thay đổi kiểu hình.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18: Giả sử một đột biến lặn một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. một phép
lai, trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%; trong số
các giao tử cái thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số c
cá thể mang gen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ bao nhiêu? (Biết rằng alen trội
trội hoàn toàn so với alen lặn)
A.
3
32
B.
3
100
C.
4
25
D.
8
25
Câu 19: Trong các qun thể có cấu trúc di truyền sau đây, có bao nhiêu quần thể đạt cân bằng
di truyền?
(1) 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1. (2) 0,5AA + 0,5aa = 1
(3) 0,42AA + 0,30Aa + 0,28aa = 1. (4) 0,25AA + 0,25Aa + 0,5aa = 1.
(5) 0,2X
A
Y + 0,3X
a
Y + 0,08X
A
X
A
+ 0,24X
A
X
a
+ 0,18X
a
X
a
= 1.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20: những loi sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, lm giảm mạnh
số lượng thể thì sẽ nguy bị tuyệt chủng. bao nhiêu cách giải thích sau đây chưa
hợp lý?
(1) Khi số lượng thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối gần sẽ dẫn đến
lm tăng tần số alen có hại.
(2) Khi số lượng thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra,
lm tăng tần số alen đột biến có hại.
(3) Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, lm
nghèo vốn gen cũng như lm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
(4) Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ lm giảm di-nhập gen, lm giảm sự
đa dạng di truyền của quần thể
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 21: một loi thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Loi ny tối đa bao
nhiêu loại thể ba nhiễm?
A. 14 B. 15 C. 30 D. 7
Câu 22: Khi nói về bệnh tật di truyền ở người, phát biểu no sau đây không chính xác?
A. Tất cả các bệnh di truyền đu do cha mẹ di truyền cho con.
B. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen cng nhiều thì thể đột biến về bệnh tật di truyền do
đột biến số lượng nhiễm sắc thể ny cng hiếm gặp.
C. Một số bệnh di truyền phân tử có thphát sinh trong đời sống thể vkng di truyn cho
thế hệ sau.
D. Bệnh tật di truyền l những bệnh tật do sự biến đổi vật chất di truyền gây ra.
Câu 23: Hình ảnh dưới đây tả các bước của một k thuật tạo giống bằng công nghệ tế
bo. Kỹ thuật tạo giống ny có ý nghĩa no sau đây?
Trang 5
A. Tạo ra một số lượng lớn các con bò đực v cái trong thời gian ngắn.
B. Trong một thời gian ngắn to ra được một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng
giống nhau.
C. Tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen hon ton giống nhau v giống con mẹ
cho phôi.
D. Tạo ra một số lượng lớn các con bò mang các biến dị di tryền khác nhau để cung cấp
cho quá trình chọn giống.
Câu 24: Trong các giống sinh vật được tạo ra từ các thnh tựu về công nghệ gen sau đây,
những giống sinh vật no được xem l sinh vật chuyển gen?
(1) Giống bông có khả năng kháng sâu hại do sản xuất được protein của vi khuẩn.
(2) Giống vi khuẩn có khả năng sản xuất insulin của người.
(3) Giống c chua có gen lm chín quả bị bất hoạt.
(4) Giống lúa “gạo vng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A).
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3),(4) C. (1), (2) ,(4) D. (1), (2), (3)
Câu 25: Những hiện tượng no sau đây l ứng động không sinh trưởng?
(1) hoa mười giờ nở vo buổi sáng.
(2) khí khổng đóng mở.
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bng.
(4) sự khép v xòe của lá cây trinh nữ.
(5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngy v khép lại vo ban đêm.
A. (3) và (5) B. (1), (2) (3) C. (2) và (4) D. (2), (3) và (5)
Câu 26: Trong môi trường chỉ 3 loại nuclêôtit A, T, G, người ta tiến hnh tổng hợp nên
một phân tử ADN kép nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN ny lm khuôn để tổng hợp một
phân tử mARN. Phân tử mARN ny có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3 loại. B. 8 loại. C. 9 loại. D. 27 loại.
Câu 27: Cho biết các codon (bộ ba mã sao) mã hóa các axit amin tương ứng như sau: AAU:
Asparagin(Asn), XXX: Prolin(Pro), GGG: Glixin(Gly) v UUU: Pheninalanin(Phe). Đoạn
mạch gốc no sau đây sẽ mã hoá cho chuỗi polipeptit gồm các axit amin theo trình tự sau: Phe
Gly Asn Pro?
A. 5’– GGGTTAXXXAAA 3’. B. 5’ – AAAXXXTTAGGG 3’
.
C. 3’ – GGGTTAXXXAAA 5’
.
D. 5’– GGGATTXXXAAA 3’
.
u 28: Một nhóm tế bo sinh tinh với 2 cặp gen dị hợp cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
thường qua vùng chín để thực hiện giảm phân. Trong số 1800 tinh trùng tạo ra256 tinh trùng
được xác định l có gen hoán vị. Cho rằng không có đột biến xảy ra, theo lý thuyết, trong số tế
bo thực hiện giảm phân thì số tế bo sinh tinh không xảy ra hoán vị gen l bao nhiêu?
A. 194 B. 386 C. 322 D. 128
Trang 6
Câu 29: Khi nhuộm các tế bo được tách ra từ vùng sinh sản ở ống dẫn sinh dục đực của một
thể động vật, người ta quan sát thấy khoảng 20% số tế bo có hiện tượng được tả
hình sau. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Tế bo trên đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.
(2) Trong cơ thể trên có thể tồn tại 2 nhóm tế bo lưỡng bội với số lượng NST khác nhau.
(3) Kết quả quá trình trên tạo ra được giao tử đột biến có thể chứa 3 hoặc 5 NST.
(4) Quá trình trên tạo ra các tế bo đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính.
(5) Khả năng sinh sản của cơ thể ny có thể bị ảnh hưởng.
(6) Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của cơ thể ny l 2n=4.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 30: Giả sử lần nhân đôi đầu tiên của một gen bị một phân tử 5- Brôm Uraxin (5-BU)
có trong môi trường tác động thì sau 5 lần nhân đôi số lượng gen đột biến bị đột biến thay thế
A-T bằng G-X v số gen bình thường lần lượt l bao nhiêu? Biết rằng 5-BU chỉ một lần
thay đổi cấu trúc trong suốt quá trình nhân đôi của gen nói trên.
A. 7 và 24 B. 3 và 28 C. 1 và 30 D. 7 và 25
Câu 31: g, xét 4 tế bo trong cá th đc có kiểu gen AaBb X
d
X
d
tri qua giảm phân bình tờng
tạo ti đa các loi giao tử. Có bao nhiêu y tỷ l sau đây có thể đúng vi các loại giao tny?
(1) 1:1 (2) 1:1:1:1 (3) 1:1:2:2
(4) 1:1:3:3 (5) 1:1:4:4 (6) 3:1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: một quần thể (P) của một loi thực vật, xét một gen có 2 alen: A quy định thân cao
trội hon ton so với a qui định thân thấp. Chọn ngẫu nhiên các cây thân cao từ quần thể đem
tự thụ phấn thấy rằng cứ 4000 cây con thì 250 cây thân thấp. Nếu cho các y thân cao
thế hệ P ngẫu phối thì tỉ lệ cây thân thấp thu được ở thế hệ sau l
A. 1/64 B. 1/49 C. 1/16 D. 1/36
Câu 33: ruồi giấm, người ta thực hiện phép lai (P): thu được F
1
.
Trong tổng số cá thể F
1
, số cá thể không mang alen lặn của các gen trên chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết
rằng không phát sinh đột biến, sức sống các thể như nhau. Theo lý thuyết, F
1
số thể
mang ít nhất 2 alen trội của các gen trên chiếm tỉ lệ l
A. 60% B. 75% C. 77% D. 50%
Câu 34: một loi đậu, khi lai giữa các cây thuần chủng thu được F
1
đồng loạt cây cao, hoa
trắng. Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
: 52,25% cây cao, hoa trắng: 22,75% cây cao, hoa tím:
22,75% cây thấp, hoa trắng: 2,25%cây thấp, hoam. Biết 1 gen quy đinh 1 tính trạng v mọi
diễn biến trong quá trình sinh noãn v sinh hạt phấn diễn ra giống nhau. Theo lý thuyết, tần số
hoán vị gen của F
1
v kiểu gen của F
1
là:
Trang 7
A. 15%;
Ab
aB
B. 30%;
Ab
aB
C. 30%;
AB
ab
D. 15%;
AB
ab
Câu 35: Cho cây hoa trắng tự thụ phấn được F
1
3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng
chiếm tỉ lệ 75%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Ở F
1
có 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
(2) Trong số cây hoa trắng ở F
1
, cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỷ lệ 5/6.
(3) Lấy ngu nhiên mt cây hoa trng F
1
t th phn, xác sut thu đưc cây hoa trng đng hp ln
đi con l 1/4.
(4) Mu sắc hoa do 2 gen alen tác động theo kiểu át chế trội quy định.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 36: một loi thực vật, hai cặp gen Aa, Bb liên kết không hon ton trên một cặp nhiễm
sắc thể thường. Khi lai hai thể dị hợp hai cặp gen trên, các thể thu được thế hệ F
1
kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 6%. Cho biết cả 2 giới đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng
nhau. Theo lý thuyết, phát biểu no sau đây đúng?
A. 2000 tế bo sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bo xảy ra
hiện tượng hoán vị.
B. 1000 tế bo sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bo xảy ra
hiện tượng hoán vị.
C. 2000 tế bo sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bo
không xảy ra hiện tượng hoán vị.
D. 1000 tế bo sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bo
không xảy ra hiện tượng hoán vị.
Câu 37: một loi thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hon ton so với alen a quy định
hoa vng. Cho 4 cây hoa đỏ lưỡng bội (P) tự thụ phấn, theo lý thuyết tỉ lphân ly kiểu hình
đời lai F
1
có thể l những tỉ lệ no sau đây?
(a) 3 đỏ: 1 vng (b) 19 đỏ: 1 vng (c) 11 đỏ:1 vng (d) 7 đỏ: 1 vng
(e) 15 đỏ: 1 vng (f) 100% đỏ (g) 13 đỏ: 3 vng (h) 5 đỏ: 1 vàng
A. a,d,e,f,g B. a,b,d,f,g C. a,c,d,f,g D. a,c,e,f,g
Câu 38: Hình ảnh dưới đây tả đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. bao
nhiêu nhận định sau đây đúng về lưới thức ăn ny?
(1) Lưới thức ăn ny chỉ có một loại chuỗi thức ăn.
(2) Diều hâu có thể l sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4.
(3) Ếch v chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng.
(4) Rắn l sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 v l một mắc xích chung.
(5) Chuột v ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 8
Câu 39: Xét 3 loi chim ăn hạt sống trong cùng một khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện
thông qua tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mcủa 3 loi tn được biễu diễn đồ thị sau.
Dựa vo đồ thị, dự đoán no sau đây về 3 loi chim trên l đúng?
A. Loi 1 v loi 2 có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
B. Số lượng cá thể loi 2 không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loi 3 v ngược lại.
C. Loài 1 và loi 3 trong khu vực ny không cạnh tranh nhau về thức ăn.
D. Li 2 trong khu vực ny xu ớng mở rng sinh thái đm được nhiều thức ăn n.
Câu 40: Có bao nhu đặc đim sau đây l không đúng khi nói v các cơ chế di truyn vi khuẩn?
(1) Mọi cơ chế di truyền đều diễn ra trong tế bo chất.
(2) Quá trình nhân đôi v phiên mã đều cần có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.
(3) Quá trình dch mã có th bắt đầu ngay khi đu 5 ca phân tmARN vừa tách khỏi sợi khn.
(4) Các gen trên ADN vùng nhân luôn có số lần phiên mã bằng nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: một loi thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hon ton so với alen a quy
định hoa trắng. Một quần thể thực vật cân bằng di truyền có 48% cây hoa hồng. Người ta loại
bỏ ton bộ các cây hoa trắng v chọn ra 3 cây trong số còn lại cho tự thụ phấn. Để thế hệ sau
thu được tỉ lệ cây hoa trắng chiếm 1/6 thì 3 cây được chọn tự thụ kiểu gen v xác suất là:
(Biết rằng quần thể ban đầu có tỷ lệ cây hoa đỏ ít hơn cây hoa trắng.)
A. 2 cây Aa, 1 cây AA với xác suất 42,19% .
B. 2 cây AA, 1 cây Aa với xác suất l 14,06%.
C. 2 cây Aa, 1 cây AA với xác suất 14,06%.
D. 2 cây AA, 1 cây Aa với xác suất l 18,75%.
u 42: Cho chuột đuôi ngắn, cong lai với chuột đuôi di, thẳng thu được F
1
ton đuôi ngắn,
cong. Cho các con F
1
lai với nhau được F
2
với số lượng như sau: 203 chuột đuôi ngắn, cong; 53
chuột đuôi di, thẳng; 7 chuột đuôi ngắn, thẳng; 7 chuột đuôi di, cong. Biết rằng mỗi tính trạng
do một gen quy định, hai gen quy định hai tính trạng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường.
Nếu có hoán vị gen thì chỉ xảy ra ở chuột cái. Ở F
2
chỉ có một số con chuột mang gen đồng hợp
lặn chết trong giai đoạn phôi. Số chuột đồng hợp lặn chết trong giai đoạn phôi ở F
2
A. 10 B. 5 C. 7 D. 13
Câu 43: Quan sát quá trình phân bo giảm phân của một tế bo sinh tinh vmột tế bo sinh
trứng ở một loi động vật (2n = 4) dưới kính hiển vi với độ phóng đại như nhau, người ta ghi
nhận được một số sự kiện xảy ra ở hai tế bo ny như sau:
Trang 9
Biết rằng trên nhiễm sắc thể số 1 chứa alen A, trên nhiễm sắc thể số 1’ chứa alen a; trên
nhiễm sắc thể số 2 chứa alen B, trên nhiễm sắc thể số 2’ chứa alen b v ở mỗi tế bo đột biến
chỉ xảy ramột trong hai lần phân bo của giảm phân. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Tế bo X bị rối loạn giảm phân 1 v tế bo Y bị rối loạn giảm phân 2.
(2) Tế bo X không tạo được giao tử bình thường.
(3) Tế bo Y tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ 1/2.
(4) Tế bo X chỉ tạo ra được hai loại giao tử l ABb v a
(5) Nếu giao tử tạo ra từ hai tế bo ny thụ tinh với nhau thể hình thnh nên 2 hợp tử
với kiểu gen AaBbb v aab.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Trong quá trình giảm phân của người mẹ, lần phân bo I, nhiễm sắc thể vẫn phân
ly bình thường nhưng trong lần phân bo II, 50% số tế bo hiện tượng không phân ly
nhiễm sắc thể giới tính. Quá trình giảm phân người bố bình thường, không đột biến xảy
ra. Người mẹ đang mang thai v sắp sinh thì khả năng đứa con họ sinh ra bị bất thường về số
lượng nhiễm sắc thể l bao nhiêu? Biết rằng chỉ có hợp tử OY bị chết trước khi sinh.
A.
3
7
B.
1
2
C.
3
8
D.
5
8
Câu 45: một loi động vật, khi cho giao phối hai dòng thuần chủng thân đen với thân xám
thu được F
1
. Cho F
1
giao phối với nhau được F
2
có tỉ lệ:
- Ở giới đực: 3 thân đen : 1 thân xám.
- Ở giới cái : 3 thân xám : 1 thân đen.
Cho biết alen A quy định thân đen trội hon ton so với alen a quy định thân xám v trong
quần thể tối đa 3 loại kiểu gen, không phát sinh đột biến, sức sống của các giao tử v hợp
tử ngang nhau, sự biểu hiện của tính trạng không chịu tác động của môi trường sống. Những
nhận định no sau đây đúng?
(1) Tính trạng mu lông do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định.
(2) Tỷ lệ các loại giao tử của F
2
ở hai giới đực v cái không bằng nhau.
(3) Mu sắc lông do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, nhưng bị ảnh hưởng bởi
giới tính.
(4) Nếu đem các con cái thân m F
2
lai pn tích thì tỉ lệ kiểu hình F
a
s l 1 đen: 5 xám.
A. (2), (3) B. (2), (4) C. (3), (4) D. (1), (4)
Câu 46: Quá trình hình thnh loi mới ở một loi thực vật được mô tả ở hình sau:
Trang 10
Biết rằng hai loi A v B mùa sinh sản trùng nhau nhưng hình thái v cấu tạo
quan sinh sản khác nhau. bao nhiêu phát biểu sau đây l đúng khi nói về quá trình hình
thành loài này?
(1) Hình thnh loi bằng con đường ny gặp phổ biến ở thực vật v ít gặp ở động vật.
(2) Điều kiện độ ẩm khác nhau đã tạo ra sự khác biệt vhình thái v cấu tạo quan
sinh sản của hai quần thể A v quần thể B.
(3) Hai quần thể A v B l hai nòi sinh thái.
(4) Trong quá trình hình thành loài A và loài B đã có sự tham gia của yếu tố cách ly địa lý.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 47: một loi thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hon ton so với alen b quy định hoa
vng. Alen A át chế sự biểu hiện mu sắc của alen B v b, alen lặn a không có khả năng ny nên
trong kiểu gen chứa alen A thì hoa mu trắng. Alen D quy định thân cao trội hon ton so
với alen d quy định thân thấp. Cặp alen B, b nằm trên nhiễm sắc thể số 1, cặp alen A, a D, d
cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 2. Cho một cây hoa trắng, thân cao giao phấn với một cây có kiểu
gen khác nhưng cùng kiểu hình, đời con thu được 6 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa
vng, thân thấp chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng nếu có hoán vị gen cả hai giới thì tần số hoán vị ở cả
hai giới bằng nhau, không phát sinh đột biến, sức sống của các giao tử v hợp tử ngang nhau. Tần
số hoán vị gen có thể l những trường hợp no sau đây?
(1) 20% (2) 40% (3) 16% (4) 32% (5) 8%
A. (1), (3), (5) B. (1), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (5)
Câu 48: Phép lai
D d D
AB AB
P: X X X Y
ab ab
♀♂
, thu được F
1
. Trong tổng số thể F
1
, số
thể cái kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định một tính
trạng, các alen trội l trội hon ton v không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả
quá trình phát sinh giao tử đực v giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo thuyết, bao
nhiêu nhận định sau đây đúng?
Trang 11
(1) F
1
có tối đa 36 loại kiểu gen. (2) Khoảng cách giữa gen A v gen B là 40 cM.
(3) Trong tổng số cá thể F
1
có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
(4) F
1
có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: một loi động vật , khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với
một thể cái kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F
1
thu được ton bộ lông
hung. Cho F
1
ngẫu phối thu được F
2
tỉ lệ phân ly kiểu hình l: 37,5% con đực lông hung:
18,75% con i ng hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái ng trng. Tiếp tục chn
những con lông hung ở đời F
2
cho ngẫu phối thu được F
3
. Biết rằng không có đột biến pt sinh.
Theo thuyết, pt biểu no sau đây về F
3
kng đúng?
A. Số con lông hung thu được ở F3 chiếm tỉ lệ l 7/9.
B. Tỉ lệ con đực lông hung trong tổng số cá thể F
3
là 4/9.
C. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng trong tổng số cá thể F
3
là 1/18.
D. Tỉ lệ con cái lông hung dị hợp hai cặp gen trong tổng số cá thể F
3
là 2/9
u 50: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sdi truyền nhóm máu hệ ABO v một bệnh X ở người. Biết
rằng bệnh X l do một trong 2 alen quan hệ trội lặn hon ton của một gen quy định. Gen
quy định nhóm u gồm 3 alen I
A
, I
B
, I
O
, trong đó alen I
A
quy định nhóm u A đồng trội với
alen I
B
quy định nhóm máu B đều trội hon ton so với alen I
O
quy định nhóm máu O. Quần thể
ny đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu
O, 21% số người có nhóm máu B. Các cặp gen ny nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau. Theo lý thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phả hệ ny?
(1) Có 5 người chưa xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh X.
(2) Tối đa 10 người có thể mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.
(3) Tỉ lệ để người III
14
mang kiểu gen dị hợp trong nhóm máu A l 34,57%.
(4) Xác suất để cp v chồng III
13
và III
14
sinh một đứa con đầu có nm u AB l 27/44.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
…………….Hết……………..
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
D
D
A
C
B
D
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
B
D
B
A
C
A
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
B
C
C
B
D
C
D
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
B
B
D
D
A
D
C
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Trang 12
A
A
C
A
C
B
A
B
D
B
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi: SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 29/3/2018
(Đề gồm có 11 trang) Mã đ ề 437
Câu 1: Hình dưới đây mô tả sơ đồ cấu tạo xinap hóa học, chú thích nào sau đây về sơ đồ này là đúng?
A. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – màng sau, 4 – khe xináp, 5 – ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
B. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – khe xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
C. 1 – chùy xináp, 2 – khe xináp, 3 – màng trước xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
D. 1 – màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3 – khe xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi
chứa chất trung gian hóa học.
Câu 2: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào sau đây?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và
tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin.
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin.
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen. C. Đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 4: Khi làm thí nghiệm về sự sinh trưởng của cây trong các điều kiện chiếu sáng khác
nhau, người ta thu được kết quả như ở hình dưới đây. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cây ở chậu a mọc trong tối hoàn toàn ; cây ở chậu b được chiếu sáng từ một phía ; cây
ở chậu c được chiếu sáng từ mọi phía. Trang 1
B. Cây ở chậu a được chiếu sáng từ một phía ; cây ở chậu b được chiếu sáng từ mọi phía ;
cây ở chậu c mọc trong tối hoàn toàn.
C. Cây ở chậu a được chiếu sáng từ một phía ; cây ở chậu b được chiếu sáng ít hơn 10 giờ
mỗi ngày ; cây ở chậu c được chiếu sáng từ mọi phía.
D. Cây ở chậu a được chiếu sáng từ một phía ; cây ở chậu b mọc trong tối hoàn toàn; cây ở
chậu c được chiếu sáng từ mọi phía.
Câu 5: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào
A. không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương.
B. bị kích thích, phía trong mang mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm.
C. bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương.
D. không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm.
Câu 6: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi
trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, tốc độ
A. chậm và tốn ít năng lượng.
B. nhanh và tốn nhiều năng lượng.
C. nhanh và tốn ít năng lượng.
D. chậm và tốn nhiều năng lượng.
Câu 7: Ở tằm, gen A quy định màu trứng trắng, gen a quy định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm
đực cho nhiều tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt con đực
và con cái ở ngay giai đoạn trứng? A. XAXa x XaY B. XaXa x XAY C. XAXa x XAY D. XAXA x XaY
Câu 8: Tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao?
A. Bảo vệ lãnh thổ. B. Di cư. C. Sinh sản. D. Xã hội.
Câu 9: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để
thông báo cho các con đực khác là loại tập tính nào sau đây? A. Sinh sản. B. Kiếm ăn.
C. Di cư. D. Bảo vệ lãnh thổ.
Câu 10: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế
bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen
tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên
phân tử mARN trưởng thành.
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng
thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.
D. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải
diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
Câu 11: Thành phần nào sau đây của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà
không làm đứt chuỗi pôlinuclêôtit? A. Nhóm phôtphát. B. Đường pentose.
C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát. D. Bazơ nitơ.
Câu 12: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống
trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ
sinh thái giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
C. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sự tác động của chọn lọc tự nhiên?
(1) Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng alen riêng lẻ ở các loài sinh vật lưỡng bội.
(3) Chọn lọc tự nhiên tác động chủ yếu lên 2 cấp độ cá thể và quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên không diễn ra khi điều kiện sống ổn định liên tục qua nhiều thế hệ. Trang 2
(5) Chọn lọc tự nhiên không tác động trực tiếp lên kiểu gen mà tác động trực tiếp lên kiểu hình. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 14: Bằng phương pháp phân tích hóa sinh dịch ối người ta có thể phát hiện sớm bệnh, tật
di truyền nào sau đây ở thai nhi?
A. Bệnh bạch tạng.
B. Tật dính ngón tay 2-3.
C. Bệnh Pheninketo niệu. D. Hội chứng Đao.
Câu 15: Hình ảnh dưới đây mô tả cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể. Có bao nhiêu nhận
định sau đây đúng về hình ảnh này?
(1) Cấu trúc (1) có chứa 8 phân tử histon và được gọi là nuclêôxôm.
(2) Chuỗi các cấu trúc (1) nối tiếp với nhau được gọi là sợi nhiễm sắc với đường kính 11 nm.
(3) Cấu trúc (2) được gọi là sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn) với đường kính 300 nm.
(4) Cấu trúc (3) là mức cuộn xoắn cao nhất của nhiễm sắc thể và có đường kính 700 nm.
(5) Trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh vật nhân thực, cấu trúc (4) chỉ xuất hiện trong nhân vào kỳ giữa.
(6) Khi ở dạng cấu trúc 4, mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN mạch thẳng, kép. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 16: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân
bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195
Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng
xuất cư và nhập cư. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau 1 năm kích
thước của 2 quần thể này sẽ bằng nhau.
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu
hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa màu tím và đỏ tùy thuộc vào độ pH của đất. Có
bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về hiện tượng trên?
(1) Sự biểu hiện màu sắc hoa cẩm tú cầu gọi là sự mềm dẻo kiểu hình. Trang 3
(2) Sự biểu hiện màu sắc hoa khác nhau ở hoa cẩm tú cầu là do sự tác động cộng gộp của các gen không alen.
(3) Tập hợp các màu sắc khác nhau của hoa cẩm tú cầu tương ứng với từng môi trường
khác nhau được gọi là mức phản ứng.
(4) Sự thay đổi độ pH của đất đã làm biến đổi kiểu gen các cây hoa cẩm tú cầu dẫn đến sự thay đổi kiểu hình. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Ở một phép
lai, trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%; trong số
các giao tử cái thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các
cá thể mang gen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ bao nhiêu? (Biết rằng alen trội là
trội hoàn toàn so với alen lặn)
3 3 4 8 A. B. C. D. 32 100 25 25
Câu 19: Trong các quần thể có cấu trúc di truyền sau đây, có bao nhiêu quần thể đạt cân bằng di truyền?
(1) 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1. (2) 0,5AA + 0,5aa = 1
(3) 0,42AA + 0,30Aa + 0,28aa = 1.
(4) 0,25AA + 0,25Aa + 0,5aa = 1.
(5) 0,2XAY + 0,3XaY + 0,08XAXA + 0,24XAXa + 0,18XaXa = 1. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh
số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng. Có bao nhiêu cách giải thích sau đây chưa hợp lý?
(1) Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối gần sẽ dẫn đến
làm tăng tần số alen có hại.
(2) Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra,
làm tăng tần số alen đột biến có hại.
(3) Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm
nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
(4) Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di-nhập gen, làm giảm sự
đa dạng di truyền của quần thể A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 21: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Loài này có tối đa bao
nhiêu loại thể ba nhiễm? A. 14 B. 15 C. 30 D. 7
Câu 22: Khi nói về bệnh tật di truyền ở người, phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Tất cả các bệnh di truyền đều do cha mẹ di truyền cho con.
B. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến về bệnh tật di truyền do
đột biến số lượng nhiễm sắc thể này càng hiếm gặp.
C. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền cho thế hệ sau.
D. Bệnh tật di truyền là những bệnh tật do sự biến đổi vật chất di truyền gây ra.
Câu 23: Hình ảnh dưới đây mô tả các bước của một kỹ thuật tạo giống bằng công nghệ tế
bào. Kỹ thuật tạo giống này có ý nghĩa nào sau đây? Trang 4
A. Tạo ra một số lượng lớn các con bò đực và cái trong thời gian ngắn.
B. Trong một thời gian ngắn tạo ra được một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng giống nhau.
C. Tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và giống con mẹ cho phôi.
D. Tạo ra một số lượng lớn các con bò mang các biến dị di tryền khác nhau để cung cấp
cho quá trình chọn giống.
Câu 24: Trong các giống sinh vật được tạo ra từ các thành tựu về công nghệ gen sau đây,
những giống sinh vật nào được xem là sinh vật chuyển gen?
(1) Giống bông có khả năng kháng sâu hại do sản xuất được protein của vi khuẩn.
(2) Giống vi khuẩn có khả năng sản xuất insulin của người.
(3) Giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
(4) Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A). A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3),(4) C. (1), (2) ,(4) D. (1), (2), (3)
Câu 25: Những hiện tượng nào sau đây là ứng động không sinh trưởng?
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2) khí khổng đóng mở.
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
(4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ.
(5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm. A. (3) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2) và (4) D. (2), (3) và (5)
Câu 26: Trong môi trường chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, G, người ta tiến hành tổng hợp nên
một phân tử ADN kép nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một
phân tử mARN. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền? A. 3 loại. B. 8 loại. C. 9 loại. D. 27 loại.
Câu 27: Cho biết các codon (bộ ba mã sao) mã hóa các axit amin tương ứng như sau: AAU:
Asparagin(Asn), XXX: Prolin(Pro), GGG: Glixin(Gly) và UUU: Pheninalanin(Phe). Đoạn
mạch gốc nào sau đây sẽ mã hoá cho chuỗi polipeptit gồm các axit amin theo trình tự sau: Phe – Gly – Asn – Pro?
A. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.
B. 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’.
C. 3’ – GGGTTAXXXAAA – 5’.
D. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’.
Câu 28: Một nhóm tế bào sinh tinh với 2 cặp gen dị hợp cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
thường qua vùng chín để thực hiện giảm phân. Trong số 1800 tinh trùng tạo ra có 256 tinh trùng
được xác định là có gen hoán vị. Cho rằng không có đột biến xảy ra, theo lý thuyết, trong số tế
bào thực hiện giảm phân thì số tế bào sinh tinh không xảy ra hoán vị gen là bao nhiêu? A. 194 B. 386 C. 322 D. 128 Trang 5
Câu 29: Khi nhuộm các tế bào được tách ra từ vùng sinh sản ở ống dẫn sinh dục đực của một
cá thể động vật, người ta quan sát thấy có khoảng 20% số tế bào có hiện tượng được mô tả ở
hình sau. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Tế bào trên đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.
(2) Trong cơ thể trên có thể tồn tại 2 nhóm tế bào lưỡng bội với số lượng NST khác nhau.
(3) Kết quả quá trình trên tạo ra được giao tử đột biến có thể chứa 3 hoặc 5 NST.
(4) Quá trình trên tạo ra các tế bào đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính.
(5) Khả năng sinh sản của cơ thể này có thể bị ảnh hưởng.
(6) Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của cơ thể này là 2n=4. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 30: Giả sử ở lần nhân đôi đầu tiên của một gen bị một phân tử 5- Brôm Uraxin (5-BU)
có trong môi trường tác động thì sau 5 lần nhân đôi số lượng gen đột biến bị đột biến thay thế
A-T bằng G-X và số gen bình thường lần lượt là bao nhiêu? Biết rằng 5-BU chỉ có một lần
thay đổi cấu trúc trong suốt quá trình nhân đôi của gen nói trên. A. 7 và 24 B. 3 và 28 C. 1 và 30 D. 7 và 25
Câu 31: Ở gà, xét 4 tế bào trong cá thể đực có kiểu gen AaBb XdXd trải qua giảm phân bình thường
tạo tối đa các loại giao tử. Có bao nhiêu dãy tỷ lệ sau đây có thể đúng với các loại giao tử này? (1) 1:1 (2) 1:1:1:1 (3) 1:1:2:2 (4) 1:1:3:3 (5) 1:1:4:4 (6) 3:1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Ở một quần thể (P) của một loài thực vật, xét một gen có 2 alen: A quy định thân cao
trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp. Chọn ngẫu nhiên các cây thân cao từ quần thể đem
tự thụ phấn thấy rằng cứ 4000 cây con thì có 250 cây thân thấp. Nếu cho các cây thân cao ở
thế hệ P ngẫu phối thì tỉ lệ cây thân thấp thu được ở thế hệ sau là A. 1/64 B. 1/49 C. 1/16 D. 1/36
Câu 33: Ở ruồi giấm, người ta thực hiện phép lai (P): thu được F1.
Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen lặn của các gen trên chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết
rằng không phát sinh đột biến, sức sống các cá thể như nhau. Theo lý thuyết, ở F1 số cá thể
mang ít nhất 2 alen trội của các gen trên chiếm tỉ lệ là A. 60% B. 75% C. 77% D. 50%
Câu 34: Ở một loài đậu, khi lai giữa các cây thuần chủng thu được F1 đồng loạt cây cao, hoa
trắng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2: 52,25% cây cao, hoa trắng: 22,75% cây cao, hoa tím:
22,75% cây thấp, hoa trắng: 2,25%cây thấp, hoa tím. Biết 1 gen quy đinh 1 tính trạng và mọi
diễn biến trong quá trình sinh noãn và sinh hạt phấn diễn ra giống nhau. Theo lý thuyết, tần số
hoán vị gen của F1 và kiểu gen của F1 là: Trang 6 Ab Ab AB AB A. 15%; B. 30%; C. 30%; D. 15%; aB aB ab ab
Câu 35: Cho cây có hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng
chiếm tỉ lệ 75%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Ở F1 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
(2) Trong số cây hoa trắng ở F1, cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỷ lệ 5/6.
(3) Lấy ngẫu nhiên một cây hoa trắng ở F1 tự thụ phấn, xác suất thu được cây hoa trắng đồng hợp lặn ở đời con là 1/4.
(4) Màu sắc hoa do 2 gen alen tác động theo kiểu át chế trội quy định. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 36: Ở một loài thực vật, hai cặp gen Aa, Bb liên kết không hoàn toàn trên một cặp nhiễm
sắc thể thường. Khi lai hai cơ thể dị hợp hai cặp gen trên, các cá thể thu được ở thế hệ F1 có
kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 6%. Cho biết cả 2 giới đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng
nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. 2000 tế bào sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị.
B. 1000 tế bào sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị.
C. 2000 tế bào sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào
không xảy ra hiện tượng hoán vị.
D. 1000 tế bào sinh dục đực chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào
không xảy ra hiện tượng hoán vị.
Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa vàng. Cho 4 cây hoa đỏ lưỡng bội (P) tự thụ phấn, theo lý thuyết tỉ lệ phân ly kiểu hình ở
đời lai F1 có thể là những tỉ lệ nào sau đây?
(a) 3 đỏ: 1 vàng (b) 19 đỏ: 1 vàng (c) 11 đỏ:1 vàng (d) 7 đỏ: 1 vàng
(e) 15 đỏ: 1 vàng (f) 100% đỏ (g) 13 đỏ: 3 vàng (h) 5 đỏ: 1 vàng A. a,d,e,f,g B. a,b,d,f,g C. a,c,d,f,g D. a,c,e,f,g
Câu 38: Hình ảnh dưới đây mô tả sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. Có bao
nhiêu nhận định sau đây đúng về lưới thức ăn này?
(1) Lưới thức ăn này chỉ có một loại chuỗi thức ăn.
(2) Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4.
(3) Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng.
(4) Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắc xích chung.
(5) Chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 7
Câu 39: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng một khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện
thông qua tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biễu diễn ở đồ thị sau.
Dựa vào đồ thị, dự đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng?
A. Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
B. Số lượng cá thể loài 2 không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài 3 và ngược lại.
C. Loài 1 và loài 3 trong khu vực này không cạnh tranh nhau về thức ăn.
D. Loài 2 trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhiều thức ăn hơn.
Câu 40: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là không đúng khi nói về các cơ chế di truyền ở vi khuẩn?
(1) Mọi cơ chế di truyền đều diễn ra trong tế bào chất.
(2) Quá trình nhân đôi và phiên mã đều cần có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.
(3) Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5’ của phân tử mARN vừa tách khỏi sợi khuôn.
(4) Các gen trên ADN vùng nhân luôn có số lần phiên mã bằng nhau. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng. Một quần thể thực vật cân bằng di truyền có 48% cây hoa hồng. Người ta loại
bỏ toàn bộ các cây hoa trắng và chọn ra 3 cây trong số còn lại cho tự thụ phấn. Để thế hệ sau
thu được tỉ lệ cây hoa trắng chiếm 1/6 thì 3 cây được chọn tự thụ có kiểu gen và xác suất là:
(Biết rằng quần thể ban đầu có tỷ lệ cây hoa đỏ ít hơn cây hoa trắng.)
A. 2 cây Aa, 1 cây AA với xác suất 42,19% .
B. 2 cây AA, 1 cây Aa với xác suất là 14,06%.
C. 2 cây Aa, 1 cây AA với xác suất 14,06%.
D. 2 cây AA, 1 cây Aa với xác suất là 18,75%.
Câu 42: Cho chuột đuôi ngắn, cong lai với chuột đuôi dài, thẳng thu được F1 toàn đuôi ngắn,
cong. Cho các con F1 lai với nhau được F2 với số lượng như sau: 203 chuột đuôi ngắn, cong; 53
chuột đuôi dài, thẳng; 7 chuột đuôi ngắn, thẳng; 7 chuột đuôi dài, cong. Biết rằng mỗi tính trạng
do một gen quy định, hai gen quy định hai tính trạng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường.
Nếu có hoán vị gen thì chỉ xảy ra ở chuột cái. Ở F2 chỉ có một số con chuột mang gen đồng hợp
lặn chết trong giai đoạn phôi. Số chuột đồng hợp lặn chết trong giai đoạn phôi ở F2 là A. 10 B. 5 C. 7 D. 13
Câu 43: Quan sát quá trình phân bào giảm phân của một tế bào sinh tinh và một tế bào sinh
trứng ở một loài động vật (2n = 4) dưới kính hiển vi với độ phóng đại như nhau, người ta ghi
nhận được một số sự kiện xảy ra ở hai tế bào này như sau: Trang 8
Biết rằng trên nhiễm sắc thể số 1 chứa alen A, trên nhiễm sắc thể số 1’ chứa alen a; trên
nhiễm sắc thể số 2 chứa alen B, trên nhiễm sắc thể số 2’ chứa alen b và ở mỗi tế bào đột biến
chỉ xảy ra ở một trong hai lần phân bào của giảm phân. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Tế bào X bị rối loạn giảm phân 1 và tế bào Y bị rối loạn giảm phân 2.
(2) Tế bào X không tạo được giao tử bình thường.
(3) Tế bào Y tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ 1/2.
(4) Tế bào X chỉ tạo ra được hai loại giao tử là ABb và a
(5) Nếu giao tử tạo ra từ hai tế bào này thụ tinh với nhau có thể hình thành nên 2 hợp tử
với kiểu gen AaBbb và aab. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Trong quá trình giảm phân của người mẹ, ở lần phân bào I, nhiễm sắc thể vẫn phân
ly bình thường nhưng trong lần phân bào II, 50% số tế bào có hiện tượng không phân ly ở
nhiễm sắc thể giới tính. Quá trình giảm phân ở người bố bình thường, không có đột biến xảy
ra. Người mẹ đang mang thai và sắp sinh thì khả năng đứa con họ sinh ra bị bất thường về số
lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? Biết rằng chỉ có hợp tử OY bị chết trước khi sinh. 3 1 3 5 A. B. D. 7 2 C. 8 8
Câu 45: Ở một loài động vật, khi cho giao phối hai dòng thuần chủng thân đen với thân xám
thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ:
- Ở giới đực: 3 thân đen : 1 thân xám.
- Ở giới cái : 3 thân xám : 1 thân đen.
Cho biết alen A quy định thân đen trội hoàn toàn so với alen a quy định thân xám và trong
quần thể có tối đa 3 loại kiểu gen, không phát sinh đột biến, sức sống của các giao tử và hợp
tử ngang nhau, sự biểu hiện của tính trạng không chịu tác động của môi trường sống. Những
nhận định nào sau đây đúng?
(1) Tính trạng màu lông do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định.
(2) Tỷ lệ các loại giao tử của F2 ở hai giới đực và cái không bằng nhau.
(3) Màu sắc lông do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, nhưng bị ảnh hưởng bởi giới tính.
(4) Nếu đem các con cái thân xám F2 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở Fa sẽ là 1 đen: 5 xám. A. (2), (3) B. (2), (4) C. (3), (4) D. (1), (4)
Câu 46: Quá trình hình thành loài mới ở một loài thực vật được mô tả ở hình sau: Trang 9
Biết rằng hai loài A và B có mùa sinh sản trùng nhau nhưng hình thái lá và cấu tạo cơ
quan sinh sản khác nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài này?
(1) Hình thành loài bằng con đường này gặp phổ biến ở thực vật và ít gặp ở động vật.
(2) Điều kiện độ ẩm khác nhau đã tạo ra sự khác biệt về hình thái lá và cấu tạo cơ quan
sinh sản của hai quần thể A và quần thể B.
(3) Hai quần thể A và B là hai nòi sinh thái.
(4) Trong quá trình hình thành loài A và loài B đã có sự tham gia của yếu tố cách ly địa lý. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 47: Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
vàng. Alen A át chế sự biểu hiện màu sắc của alen B và b, alen lặn a không có khả năng này nên
trong kiểu gen có chứa alen A thì hoa có màu trắng. Alen D quy định thân cao trội hoàn toàn so
với alen d quy định thân thấp. Cặp alen B, b nằm trên nhiễm sắc thể số 1, cặp alen A, a và D, d
cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 2. Cho một cây hoa trắng, thân cao giao phấn với một cây có kiểu
gen khác nhưng có cùng kiểu hình, đời con thu được 6 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa
vàng, thân thấp chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng nếu có hoán vị gen ở cả hai giới thì tần số hoán vị ở cả
hai giới bằng nhau, không phát sinh đột biến, sức sống của các giao tử và hợp tử ngang nhau. Tần
số hoán vị gen có thể là những trường hợp nào sau đây?
(1) 20% (2) 40% (3) 16% (4) 32% (5) 8% A. (1), (3), (5) B. (1), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (5) AB AB Câu 48: Phép lai D d D P : ♀ X X  ♂
X Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá ab ab
thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính
trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu nhận định sau đây đúng? Trang 10
(1) F1 có tối đa 36 loại kiểu gen. (2) Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
(3) Trong tổng số cá thể F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
(4) F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với
một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ lông
hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân ly kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung:
18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn
những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến phát sinh.
Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây về F3 là không đúng?
A. Số con lông hung thu được ở F3 chiếm tỉ lệ là 7/9.
B. Tỉ lệ con đực lông hung trong tổng số cá thể F3 là 4/9.
C. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng trong tổng số cá thể F3 là 1/18.
D. Tỉ lệ con cái lông hung dị hợp hai cặp gen trong tổng số cá thể F3 là 2/9
Câu 50: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO và một bệnh X ở người. Biết
rằng bệnh X là do một trong 2 alen có quan hệ trội lặn hoàn toàn của một gen quy định. Gen
quy định nhóm máu gồm 3 alen IA, IB, IO, trong đó alen IA quy định nhóm máu A đồng trội với
alen IB quy định nhóm máu B đều trội hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O. Quần thể
này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu
O, 21% số người có nhóm máu B. Các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phả hệ này?
(1) Có 5 người chưa xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh X.
(2) Tối đa 10 người có thể mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.
(3) Tỉ lệ để người III14 mang kiểu gen dị hợp trong nhóm máu A là 34,57%.
(4) Xác suất để cặp vợ chồng III13 và III14 sinh một đứa con đầu có nhóm máu AB là 27/44. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
…………….Hết…………….. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D D A C B D D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B D B A C A C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B C C B D C D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B B D D A D C A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Trang 11 A A C A C B A B D B Trang 12