Đề thi HSG tỉnh Toán 9 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Bình giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2020-2021
Khóa ngày 08 tháng 12 năm 2020
Môn thi: TOÁN
S BÁO DANH:……………
LỚP 9 THCS
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Đề gm có 01 trang và 05 câu
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Rút gn biu thc
2 11 3 2 1 1
:
7
23 3 22 2
x xx
A
x
x xx x

+ + ++
=+−

++ ++ +

(vi
2x >−
7)x
b. Giải phương trình
44 444.xx xx
+ −+ =
Câu 2 (2,0 điểm).
Trong mặt phng ta đ
,Oxy
cho đường thng
) : ( 0)(d y ax b a=+≠
đi qua điểm
và ct các tia
,
Ox Oy
lần lượt ti
B
C
(khác
O
).
a. Viết phương trình đường thng
( )
d
sao cho biểu thc
OA OB OC++
đạt giá trị nh nht.
b. Tính giá trị ln nht ca biu thc
.
.
OB OC
P
BC
=
Câu 3 (3,0 điểm).
Trong mặt phng, cho hai điểm
, BC
c định vi
2 ( 0)BC a a= >
A
thay đổi sao cho
tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
M
trung điểm của
,
BC
đường thng đi qua
A
vuông góc vi
AM
ct các đưng phân giác ca các góc
AMB
AMC
lần t ti
P
.Q
Gi
D
giao
điểm của
MP
vi
AB
E
là giao điểm của
MQ
vi
.AC
a. Gi s
2AC AB=
, tính s đo góc
BQC
.
b. Chứng minh rằng
3
.
PD MP
QE MQ

=


c. Tính giá trị nh nht ca tng diện tích hai tam giác
ACQ
ABP
theo
.a
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho
,,
abc
là các s thực dương thỏa mãn
2.abc++=
Chứng minh rằng
( )
( )
(
)
222
111
4.
abc
ab bc ca
ab bc ca b c a

−−
+++

++ + +

+++


Câu 5 (2,0 điểm).
a. S nguyên dương
n
đưc gi là s điều hòa nếu tổng các bình phương của các ước ơng
ca nó (k c
1
n
) bng
( )
2
3.n +
Chứng minh rằng nếu
pq
(vi
, pq
là các s nguyên t khác
nhau) là s điều hòa thì
2
pq
+
là s chính phương.
b. Tìm tt c các cp s nguyên dương
( )
,xy
thỏa mãn
3322
42 .x y x y xy+=++
-------------HẾT------------
Đáp án Toán 9 năm hc 2020-2021 Page 1
S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DN CHM
K THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2020-2021
Khóa ngày 08 tháng 12 năm 2020
Môn thi: TOÁN
LP 9 THCS
Đáp án này gm có 05 trang
YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án ch trình bày một li giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lp
luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì cho điểm 0 đối vi những bước
giải sau có liên quan. câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc v hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần ca mi câu nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần
là 0,5 điểm thì tuỳ t giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Học sinh có lời gii khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm ca tng
câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tt c các câu.
Câu
Ni dung
1
a. Rút gn biu thc
2 11 3 2 1 1
:
7
23 3 22 2
x xx
A
x
x xx x

+ + ++
=+−

++ ++ +

(vi
2
x
>−
7)x
b. Giải phương trình
44 444.xx xx+ −+ =
2,0
điểm
1a
Đặt
2
2 ( 0, t 3) 2x tt x t+= > ⇒=
0,25
Khi đó
22
22 2 2
9 311 (3) 9 31 3
::
39 3 9 3
t t t t tt t t
t t ttt t tt
A

+ + + + +−+

+ −=



+−


=
0,25
3( 3) ( 3) 3
.
(3 )(3 t) 2( 2) 2( 2)
t tt t
t tt
+ −−
= =
−+ + +
0,25
Vậy
32
2( 2 2)
x
A
x
−+
=
++
0,25
1b
Điều kiện:
4x
Ta có
44 444.xx xx+ −+ =
22
44 44 44 444
( 4 2) ( 4 2) 4
42 42 4
xx xx
xx
xx
−+ ++ −− + =
−+ + −− =
−++ −− =
0,5
Nhận xét
42 42 422 4 4xxx x−++ −− −++ =
Đẳng thức xảy ra khi
( 4 2)(2 4) 0 2 4 0 (Do 4 2 0)
42 8
xx x x
xx
−+ ⇔− −+>
−≤⇔
0,25
Đáp án Toán 9 năm hc 2020-2021 Page 2
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là
48x≤≤
0,25
2
Trong mặt phng tọa độ
Oxy,
cho đưng thng
) : (a 0)
(
d y ax b=+≠
đi qua đi
m
(1; 4)
A
và ct các tia
Ox, Oy
lần lượt ti
B
C
(khác
O
).
a. Viết phương trình đưng thng
(
)
d
sao cho biểu thc
OA OB OC++
đạt giá trị nh nht.
b. Tính giá trị ln nht ca biu thc
.
.
OB OC
P
BC
=
2,0
điểm
2a
Do
( )
d
đi qua điểm
A
nên
( )
4: 4a b d y ax a+= = +−
Ta có
4
;0
a
B
a



,
(0; 4 )Ca
theo bài ra thì
4
0
0
40
a
a
a
a
>
⇒<
−>
0,25
4
, OC 4
a
OB a
a
= =
Ta có
OA OB OC++
nhỏ nhất khi
OB OC+
nhỏ nhất (vì
OA
không đổi)
0,25
44 4
4 5 ()52 .()9
a
OB OC a a a
aa a
−−
+ = + = + +− +
OA OB OC++
nhỏ nhất bằng
9 17
+
khi và chỉ khi
4
2 ( a < 0)a a do
a
−= =
0,25
Vậy phương trình đường thằng
( )
d
là:
26yx=−+
.
0,25
2b
Theo câu a với
0a <
đường thằng
( )
d
cắt tia
Ox, Oy
lần lượt tại
B
C
(khác
O
) và đi qua điểm
A(1;4) 17OA⇒=
0,25
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng
( )
d
, ta có
2
22 2 2 2 2
1 1 1 11
. 17
BC
OB OC OB OC OH OA
=+= ≥=
0,25
.
17
OB OC
P
BC
⇒=
0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
HA
, hay
d OA
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
P
17.
0,25
3
Trong mặt phng, cho hai đim
, BC
c định vi
2 ( 0)BC a a= >
A
thay đổi sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
M
trung điểm ca
3,0
điểm
x
y
d
H
4
B
O
A
1
C
Đáp án Toán 9 năm hc 2020-2021 Page 3
BC
; đưng thng qua
A
vuông góc
AM
cắt các đường phân giác các góc
AMB
AMC
ln lưt ti
, .PQ
Gi
D
là giao điểm ca
MP
vi
AB
E
là giao điểm của
MQ
vi
.AC
a. Gi s
2AC AB
=
, tính số đo góc
BQC
.
b. Chứng minh rằng
3
.
PD MP
QE MQ

=


c. Tính giá trị nh nht ca tng diện tích hai tam giác
ACQ
ABP
theo
.a
3a
0,25
Ta có
MA MC=
ME
là phân giác của góc
AMC
nên
ME
là đường trung
trực của đoạn
AC
QA QC⇒=
0
90QEC =
0,25
MQ
là đường trung trực của đoạn
AC
AM AQ
nên
MC QC
0,25
Xét hai tam giác vuông
ABC
ECQ
ACB EQC=
(cùng phụ góc
QCE
) và
AB EC=
(vì
22EC AC AB= =
)
ABC ECQ CQ CB⇒∆ =∆ =
hay tam giác
BCQ
vuông cân tại C, do đó
0
45
BQC =
0,5
3b
Ta có
,MP MQ
là các đường phân giác của các góc
AMB
AMC
nên
MP MQ
Tương tự chứng minh câu a ta được
,AD MP AE MQ⊥⊥
0,25
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông
APM
với đường cao
AD
ta có
2
. (1)PD PM PA=
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông
AQM
với đường cao
AE
ta có
2
. (2)QE QM QA=
Từ (1) và (2) suy ra
2
2
.
(3)
.
PD QM PA
QE PM QA
=
0,25
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông
MPQ
với đường cao
MA
Ta có
2
. (4)PA PQ PM=
2
. (5)QA QP QM=
0,25
D
E
H
P
Q
M
C
B
A
Đáp án Toán 9 năm hc 2020-2021 Page 4
Từ (4) và (5) suy ra
2
2
(6)
PA PM
QA QM
=
Từ (3) và (6) suy ra
(
)
3
PD MP
PM
MQ
C
E
Đ
Q

=


0,25
3c
Vì
MQ
là trung trực của đoạn
AC
MP
là trung trực của đoạn
AB
suy ra
,
CQ QA BP AP= =
BCQP
là hình thang vuông
0,25
Do đó
(
)
2
2
.
.
2 (*)
2 22
BCQP
BP CQ BC
PQ BC BC
Sa
+
= = ≥=
0,25
K
AH
vuông góc
BC
thì
2
..
(**)
22
ABC
AH BC AM BC
Sa
=≤=
Từ (*) và (**) suy ra
22 2
2.
ABP ACQ BCQP ABC
S S S S aa a+ = −=
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,HM
khi đó khi tam giác
ABC
vuông cân
tại A.
Vy giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác
ACQ
ABP
2
.a
0,25
4
Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
2.abc
++=
CMR:
( )
(
)
(
)
222
111
4.
abc
ab bc ca
ab bc ca b c a

−−
+++

++ + +

+++


1,0
điểm
Ta có
(1)
bca abc
ab bc ca abbc ca
++=++
+++ +++
Thật vậy, xét
bcaabc
ab bc ca abbc ca
++−−
+++ +++
0bacbac=+−+=
0,25
Ta chứng minh bất đẳng thức sau : Với
,xy
là các số thực và
,ab
là các s
dương , ta có
22 2
()
(*)
x y xy
a b ab
+
+≥
+
Thật vậy
( ) ( )
( )
(
) ( )
22
22
*0
a b bx ay ab x y ay bx⇔+ + +
(BĐT đúng)
0,25
Áp dụng BĐT (*), ta có
(
)
( )
( )
222
111abc
bca
−−
++
222
1 ( 2) ( 2) ( 2)
.
2
ab bc ca
bc ca ab

+ +− +
++

+++

( )
( ) ( )
222
111
1
(2)
2
abc
cab
b c a bc ca ab
−−

+ + ++

++ +

( vì
2)abc++=
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
( )
( )
( )
222
111
1
4
abc
bc ca ab
b c a bc ca ab
−−
++ +

+ + ++

++ +

0,25
Đáp án Toán 9 năm hc 2020-2021 Page 5
(
)
(
)
( )
( )
222
111
4
abc
ab bc ca
ab bc ca b c a
ĐPCM
−−
+++
++ + +
+++




5
a. S nguyên dương
n
đưc gi là s điu hòa nếu tng các bình phương
của các ước dương ca nó (k c
1
n
) bng
(
)
2
3.n
+
Chng minh r
ng
nếu
pq
(vi
, pq
là các s nguyên t khác nhau) là s điu hòa thì
2pq
+
là s chính phương.
b. Tìm tất c các cp s nguyên dương
( )
,xy
thỏa mãn
3322
42 .x y x y xy+=++
2,0
điểm
5a
Ta
pq
có các ưc dương là
1, ,pq
pq
pq
là số điều hòa nên ta có
(
) ( )
22
22
13p q pq pq+++ = +
0,25
( ) ( )
2
22
68 4 2p q pq p q pq + = +⇔ = +
0,25
4
số chính phương nên từ đẳng thức trên suy ra
2
pq +
cũng số chính
phương. (ĐPCM)
0,25
5b
Gọi
( )
,d xy=
là ước chung lớn nhất của
x
y
Suy ra
,x da y db= =
với
( )
*
,, , , 1dab ab∈=
Ta có
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
3322
33 3 22 2
2 2 22
22
42
42
42
1 43
x y x y xy
d a b d a b ab
d a b a ab b a b ab
da db a ab b ab
+=++
+ = ++
+ + =++
+ −+ =
0,25
Đặt
1, ( )c da db c=+−
Ta viết lại
22
43
a c abc b c ab+=
Từ đó suy ra
2
|
b ca
2
a|
cb
|bc
a|c
Do đó
( )
*
|,ab c c mab m⇔=
( )
22
43m a ab b −+ =
( )
22
| 43a ab b −+
22
22
1
43
a ab b
a ab b
+=
+=
0,25
TH1:
22
1a ab b+=
, khi đó
2
1 ( )0ab a b−=
Suy ra
1 22ab d==⇒=
. Do vậy
( ) ( )
, 22,22xy =
0,25
TH2:
22
43a ab b+=
Do tính đối xứng của
,xy
, ta giả sử
xy ab⇒≥
Do đó
{ }
22 2
43 1,2,3, 4,5,6 .
a ab b ab b b= + ⇒∈
0,25
Thay
1b =
thì
7a =
1
d =
suy ra
(
) ( ) ( )
, 1, 7 , 7,1xy =
Thay
2,3,4,5b =
, thì không tồn tại số nguyên dương
a
thỏa mãn.
Thay
6b =
thì
7a =
43
13
d =
(không thỏa mãn)
Thử lại, ta có các cặp giá trị cầm tìm là
( ) ( )
, 22,22xy =
,
( ) ( )
1, 7 , 7,1 .
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2020-2021
Khóa ngày 08 tháng 12 năm 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN LỚP 9 THCS
SỐ BÁO DANH:……………
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang và 05 câu
Câu 1
(2,0 điểm). x + 2
11+ x   3 x + 2 +1 1 
a. Rút gọn biểu thức A =  +  : − 
x + 2 + 3 7 − x
x − 3 x + 2 + 2 x +    2  (với x > 2 − và x ≠ 7)
b. Giải phương trình x + 4 x − 4 + x − 4 x − 4 = 4.
Câu 2 (2,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y = ax + b (a ≠ 0) đi qua điểm ( A 1;4)
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại B C (khác O ).
a. Viết phương trình đường thẳng (d ) sao cho biểu thức OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất.
b. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức . OB OC P = . BC
Câu 3 (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng, cho hai điểm B, C cố định với BC = 2a(a > 0) và A thay đổi sao cho
tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, đường thẳng đi qua A vuông góc với
AM cắt các đường phân giác của các góc  AMB và 
AMC lần lượt tại PQ. Gọi D là giao
điểm của MP với AB E là giao điểm của MQ với AC.
a. Giả sử AC = 2AB , tính số đo góc  BQC . 3   b. PD MP Chứng minh rằng =   . QE MQ
c. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác ACQ ABP theo . a
Câu 4 (1,0 điểm). Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. 2
 ( a − ) ( b − )2 ( ca b b c c a − + + +  )2 1 1 1 Chứng minh rằng 4  + + ≤ + + . a b b c c ab c a  + + +    
Câu 5 (2,0 điểm).
a. Số nguyên dương n được gọi là số điều hòa nếu tổng các bình phương của các ước dương
của nó (kể cả 1và n) bằng (n + )2
3 . Chứng minh rằng nếu pq (với p, q là các số nguyên tố khác
nhau) là số điều hòa thì pq + 2 là số chính phương.
b. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn 3 3 2 2
x + y = x + y + 42x . y
-------------HẾT------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2020-2021
Khóa ngày 08 tháng 12 năm 2020 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN LỚP 9 THCS
Đáp án này gồm có 05 trang YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập
luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan. Ở câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần
là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu. Câu Nội dung
a. Rút gọn biểu thức x + 2
11+ x   3 x + 2 +1 1  A =  +  : −  1
x + 2 + 3 7 − x
x − 3 x + 2 + 2 x +    2  2,0 điểm (với x > 2
x ≠ 7)
b. Giải phương trình x + 4 x − 4 + x − 4 x − 4 = 4. Đặt 2
x + 2 = t (t > 0, t ≠ 3) ⇒ x = t − 2 0,25 Khi đó 2 2 t
t + 9  3t +1 1
t(3 − t) + t + 9  3t +1− t + 3 A     = 0,25  :    :  + − =  2 2 2  2
t + 3 9 − t   t − 3t t   9 − t   t − 3t1a  3(t + 3) t(t − 3) 3 − = . t =
(3 − t)(3 + t) 2(t + 2) 2(t + 2) 0,25 3 − x + 2 Vậy A = 0,25 2( x + 2 + 2)
Điều kiện: x ≥ 4
Ta có x + 4 x − 4 + x − 4 x − 4 = 4.
x − 4 + 4 x − 4 + 4 + x − 4 − 4 x − 4 + 4 = 4 0,5 2 2
⇔ ( x − 4 + 2) + ( x − 4 − 2) = 4 1b
x − 4 + 2 + x − 4 − 2 = 4
Nhận xét x − 4 + 2 + x − 4 − 2 ≥ x − 4 + 2 + 2 − x − 4 = 4 Đẳng thức xảy ra khi 0,25
( x − 4 + 2)(2 − x − 4) ≥ 0 ⇔ 2 − x − 4 ≥ 0 (Do x − 4 + 2 > 0)
x − 4 ≤ 2 ⇔ x ≤ 8
Đáp án Toán 9 năm học 2020-2021 Page 1
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là 4 ≤ x ≤ 8 0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y = ax + b (a ≠ 0) đi qua điểm (
A 1; 4) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại B C (khác O ). 2
a. Viết phương trình đường thẳng (d ) sao cho biểu thức OA + OB + OC 2,0
đạt giá trị nhỏ nhất. điểm
b. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức . OB OC P = . BC
Do (d ) đi qua điểm A nên a + b = 4 ⇒ (d ) : y = ax + 4 − a a − 4  > 0 0,25 Ta có  a − 4 B ;0  C
a theo bài ra thì  aa < 0 a  , (0;4 )   4− a > 0 a − 4 OB = , OC = 4 − a a 0,25 2a
Ta cóOA + OB + OC nhỏ nhất khi OB + OC nhỏ nhất (vì OA không đổi) a − 4 4 − 4 OB OC − + = + 4 − a = 5 + + (−a) ≥ 5 + 2 .(−a) ≥ 9 a a a
OA + OB + OC nhỏ nhất bằng 9 + 17 khi và chỉ khi 0,25 4 a − − = ⇔ a = 2 − (do a < 0) a
Vậy phương trình đường thằng (d ) là: y = 2 − x + 6 . 0,25
Theo câu a với a < 0 đường thằng (d ) cắt tia Ox, Oy lần lượt tại B C
(khác O ) và đi qua điểm A(1;4) ⇒ OA = 17 y C 4 A H 0,25 d 2b O 1 B x
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng (d ) , ta có 2 BC 1 1 1 1 1 0,25 = + = ≥ = 2 2 2 2 2 2 OB .OC OB OC OH OA 17 . OB OCP = ≤ 17 0,25 BC
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H A, hay d OA 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 17.
Trong mặt phẳng, cho hai điểm B, C cố định với BC = 2a(a > 0) 3 3,0
A thay đổi sao cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của điểm
Đáp án Toán 9 năm học 2020-2021 Page 2
BC ; đường thẳng qua A vuông góc AM cắt các đường phân giác các góc AMB
AMC lần lượt tại P, .
Q Gọi D là giao điểm của MP với AB E
là giao điểm của MQ với AC.
a. Giả sử AC = 2AB , tính số đo góc BQC . 3  
b. Chứng minh rằng PD MP =   . QE MQ
c. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác ACQ ABP theo . a Q 0,25 A P D E 3a B H M C
Ta có MA = MC ME là phân giác của góc 
AMC nên ME là đường trung 0,25
trực của đoạn AC QA = QC và  0 QEC = 90
MQ là đường trung trực của đoạn AC AM AQ nên MC QC 0,25
Xét hai tam giác vuông ABC ECQ có  = 
ACB EQC (cùng phụ góc 
QCE ) và AB = EC (vì 2EC = AC = 2AB ) 0,5 ABC ∆ = EC
Q CQ = CB hay tam giác BCQ vuông cân tại C, do đó  0 BQC = 45
Ta có MP,MQ là các đường phân giác của các góc  AMB và  AMC nên MP MQ 0,25
Tương tự chứng minh câu a ta được AD MP, AE MQ
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông APM với đường cao AD ta có 2 . PD PM = PA (1) 3b
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông AQM với đường cao AE ta có 2
QE.QM = QA (2) 0,25 2
Từ (1) và (2) suy ra PD QM.PA = (3) 2 QE PM.QA
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông MPQ với đường cao MA Ta có 2 . PA PQ = PM (4) 2 và . QAQP = QM (5) 0,25
Đáp án Toán 9 năm học 2020-2021 Page 3 2
Từ (4) và (5) suy ra PA PM = (6) 2 QA QM 3
Từ (3) và (6) suy ra PD MP  =   ( P Đ CM ) 0,25 E QMQ
MQ là trung trực của đoạn AC MP là trung trực của đoạn AB suy ra CQ = ,
QA BP = AP BCQP là hình thang vuông 0,25 (BP + CQ) 2 .BC Do đó . PQ BC BC 2 S = = ≥ = a 0,25 BCQP 2 (*) 2 2 2
AH.BC AM.BC 3c
Kẻ AH vuông góc BC thì 2 S = ≤ = a ABC (**) 2 2 Từ (*) và (**) suy ra 2 2 2 S + S = SS
a a = a ABP ACQ BCQP ABC 2 . 0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H M , khi đó khi tam giác ABC vuông cân tại A.
Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác ACQ ABP là 2 a .
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. CMR:
 ( a − )2 ( b − )2 ( c1,0 a b b c c a − + + +  )2 1 1 1 4  + + ≤ + + . điểm a b b c c ab c a  + + +     Ta có b c a a b c + + = + + (1) a + b b + c c + a a + b b + c c + a Thật vậy, xét b c a a b c 0,25 + + − − − a + b b + c c + a a + b b + c c + a
= b a + c b + a c = 0
Ta chứng minh bất đẳng thức sau : Với x, y là các số thực và a,b là các số 2 2 2 x y (x + y) dương , ta có + ≥ (*) a b a + b 0,25 4
Thật vậy ( ) ⇔ (a + b)( 2 2 *
bx + ay ) ≥ ab(x + y)2 ⇔ (ay bx)2 ≥ 0 (BĐT đúng)
( a − )2 ( b − )2 ( c − )2 1 1 1 Áp dụng BĐT (*), ta có + + b c a 2 2 2  + − + − + −  1 ( a b 2) ( b c 2) ( c a 2) ≥  + + . 2 b + c c + a a +  b0,25
( a − )2 ( b − )2 ( c − )2 1 1 1 1  c a b  ⇔ + + ≥ + +   (2) b c a 2  b + c c + a a + b
( vì a + b + c = 2) Từ (1) và (2) suy ra
( a − )2 ( b − )2 ( c − )2 1 1 1 1  b + c c + a a + b 0,25 ⇔ + + ≥ + + b c a 4  b c c a a b  + + + 
Đáp án Toán 9 năm học 2020-2021 Page 4
 ( a − )2 ( b − )2 ( ca b b c c a − + + + )2 1 1 1 ⇔ + + ≤ 4 + + (ĐPCM ) a + b b + c c + ab c a   
a. Số nguyên dương n được gọi là số điều hòa nếu tổng các bình phương
của các ước dương của nó (kể cả
1 n) bằng (n + )2 3 .Chứng minh rằng
nếu pq (với p, q là các số nguyên tố khác nhau) là số điều hòa thì pq + 2 5 2,0
là số chính phương. điểm
b. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương(x, y)thỏa mãn 3 3 2 2
x + y = x + y + 42x . y
Ta có pq có các ước dương là 1, p,q pq 0,25
pq là số điều hòa nên ta có 2 2
1+ p + q + ( pq)2 = ( pq + 3)2 5a 2 2
p + q = 6 pq + 8 ⇔ ( p q)2 = 4( pq + 2) 0,25
Vì 4 là số chính phương nên từ đẳng thức trên suy ra pq + 2 cũng là số chính phương. (ĐPCM) 0,25
Gọi d = (x, y) là ước chung lớn nhất của xy
Suy ra x = da, y = db với *
d,a,b∈  ,(a,b) =1 Ta có 3 3 2 2
x + y = x + y + 42xy 0,25 3 ⇔ d ( 3 3 a + b ) 2 = d ( 2 2
a + b + 42ab)
d (a + b)( 2 2
a ab + b ) 2 2
= a + b + 42ab
⇔ (da + db − ) 1 ( 2 2
a ab + b ) = 43ab
Đặt c = da + db −1,(c ∈ ) Ta viết lại 2 2
a c abc + b c = 43ab Từ đó suy ra 2 b | ca và 2
a | cb b | c và a | c Do đó (ab) *
| c c = mab,m∈  0,25 5b 2 2
a ab + b =1 ⇒ m( 2 2
a ab + b ) = 43 ⇒ ( 2 2
a ab + b ) | 43 ⇒  2 2
a ab + b = 43 TH1: 2 2
a ab + b =1, khi đó 2
1− ab = (a b) ≥ 0 0,25
Suy ra a = b =1⇒ d = 22 . Do vậy (x, y) = (22,22) TH2: 2 2
a ab + b = 43
Do tính đối xứng của x, y , ta giả sử x y a b 0,25 Do đó 2 2 2
43 = a ab + b ab b b ∈{1,2,3,4,5, } 6 .
Thay b =1 thì a = 7 và d =1 suy ra (x, y) = (1,7),(7, ) 1
Thay b = 2,3,4,5, thì không tồn tại số nguyên dương a thỏa mãn.
Thay b = 6 thì a = 7 và 43 d = (không thỏa mãn) 0,25 13
Thử lại, ta có các cặp giá trị cầm tìm là (x, y) = (22,22) ,(1,7),(7, ) 1 .
Đáp án Toán 9 năm học 2020-2021 Page 5
Document Outline

  • ĐE TOAN 9- 2020
  • DA TOAN 9-2020