Trang 1
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
u 1. Giá trị của biểu thức:
2024 2023 2022
11 11 11 .12A
chia hết cho số nào sau đây
A.
120
.
B.
144
.
C.
.
D.
.
u 2. Cho
2
16
n
a
, vi
n
là s t nhiên chn. Kết quả của phép tính
3
16
n
a
A.
48
.
B.
70
.
C.
70
hoặc
48
.
D.
48
.
u 3. Cho
3 15ab
ab

, khi đó t s
a
b
bng
A.
5
.
B.
1
5
.
C.
5
.
D.
1
5
.
u 4. Cho 3 s
, , a b c
khác 0 tha n
+
1
bc
a
. Giá tr ca biu thc
111
c a b
A
a b c
A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
1
.
u 5. Cho đa thức
Fx
thỏa mãn điu kin:
. 2 4 .x F x x F x
. Giá tr nào
sau đây là nghim ca đa thức
Fx
?
A.
2; 0
.
B.
2; 4
.
C.
4; 2
.
D.
0; 2
.
u 6. Giá trị của biểu thức
22
20 12M x y xy
với
thỏa mãn điều kiện
2024
2 6 3 1 0xy
A.
64
.
B.
56
.
C.
64
.
D.
56
.
u 7. Cho
25
đường thng ct nhau ti một điểm. S cp góc đối đnh (không k
góc bt) đưc to thành
A.
1225
.
B.
1200
.
C.
600
.
D.
1300
.
u 8. Tam giác
ABC
0
60A
;
0
40BC
. K
CK AB
ti
.K
Khi đó
BCK
bng
A.
0
30
.
B.
0
50
.
C.
0
20
.
D.
0
10
.
u 9. Cho tam giác
ABC
cân
7 , 1AB cm AC cm
, khi đó chu vi tam giác
ABC
bằng
A.
9cm
.
B.
8cm
.
C.
15cm
.
D.
9cm
hoặc
15cm
.
u 10. Cho tam giác
ABC
0
90BC
,
AM
đưng trung tuyến. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Biết
18BC cm
, khi đó độ dài đoạn thng
AG
bng
A.
9cm
.
B.
12cm
.
C.
6cm
.
D.
27cm
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
u 11. Cho tam giác
ABC
6 4 3A B C
. Kết qu nào sau đây là đúng
A.
AB BC AC
.
B.
AB AC BC
.
C.
AC AB BC
.
D.
BC AB AC
.
u 12. Bạn Hạnh tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất thực nghiệm xuất
hin mặt sấp
4
9
và tích của số lần xuất hiện mặt sấp với số lần xuất hin mt ngửa
là
500
. Hỏi bạn Hạnh đã tung đồng xu bao nhiêu lần?
A.
5.
B.
9.
C.
14.
D.
45.
II. PHN T LUN: (14,0 điểm)
u 1. (3,0 điểm)
1.1. Tìm các số nguyên tố
,xy
biết
22
61xy
.
1.2. Tìm các cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
2
2 6 3 11xy x y x
.
u 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho các số
,,x y z
khác
0
và thoả mãn điều kiện
xy yz zx
x y y z z x

. Tính giá tr
của biểu thức
2 2 2
2 2 2 3 3 3
.
xy yz zx x y y z z x
M
z x y x y z


2.2. Biết đa thc
fx
chia cho
3x
thì
10
, chia cho
2x
thì
5
, chia cho
3 . 2xx
được thương là
2x
và còn dư. Tìm đa thc
fx
và sắp xếp đa thức
fx
theo lũy thừa gim dần ca biến.
u 3. (5,0 điểm)
Cho
ABC
vuông tại
A
AB AC
. Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
, lấy
đim
D
thuộc tia đối của tia
MA
sao cho
MD MA
. Kẻ
BI
vuông góc với
AD
tại
I
,
CK
vuông góc với
AD
tại
K
.
a) Chứng minh rằng
BI CK
.
b) Kẻ
AH
vuông góc với
tại
H
,
MN
vuông góc với
tại
N
. Chứng
minh rằng các đường thẳng
,,CK AH MN
đồng quy.
c) Chứng minh rằng
N
là trung điểm ca
.
d) Chứng minh rằng
BC AB AC AH
.
u 4. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
26 1 3 2023P x y
.
b) Chứng minh rằng trong
27
số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai số sao cho tổng
hoc hiệu của chúng chia hết cho
50.
------------------------------
t-----------------------------
Họ và tên thí sinh :............................................................... S báo danh ..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3
PHÒNG GD&ĐT LÂM
THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN 7
NG DN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trc nghim khách quan (6,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
A
B
B
A
B
C
D
C
C
B
D
II. T lun (14,0 điểm):
u
Đáp án
Đim
1
1.1. Tìm các s ngun t
biết
22
61xy
.
1,5
Ta có:
2 2 2 2 2
6 1 1 6 1 1 6x y x y x x y
2
6 2 1 1 2y x x
, mà
1 1 2 2x x x
nên
1, 1xx
s
chn liên tiếp
0,75
22
1 1 8 6 8 3 4 2x x y y y
, mà
y
là s nguyên t n
2y
Ta có:
2 2 2
6.2 1 25 5x x x
0,5
Vy
; 5;2xy
0,25
1.2. Tìm các cp s nguyên
;xy
tha mãn
2
2 6 3 11xy x y x
.
1,5
Ta có:
22
2
2 6 3 11 2 1 6 3 11
3 2 1 11
6 3 11 11
3
2 1 2 1 2 1
xy x y x x y x x
xx
xx
yx
x x x
(chú ý: hc sinh có th phân tích thành
2 1 3 11x x y
)
y nguyên
11
11 2 1 2 1
21
xx
x
thuộc các ước ca 11
0,75
Ta có bng
21x
11
1
1
11
2x
10
0
2
12
x
5
0
1
6
y
14
11
8
17
0,5
Trang 4
Vy
; 5;14 ; 0; 11 ; 1;8 ; 6; 17xy
0,25
2
2.1. Cho các s
,,x y z
khác
0
tho n điều kin
xy yz zx
x y y z z x

. Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
2 2 2 3 3 3
.
xy yz zx x y y z z x
A
z x y x y z


2,0
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
xy yz zx x y y z z x
x y y z z x xy yz zx
x y z
x y y z z x x y z
1,0
2 2 2
2 2 2 3 3 3
2 2 2 3 3 3
2 2 2 3 3 3
1 1 1 1 4
xy yz zx x y y z z x
A
z x y x y z
z x y x y z
A
z x y x y z




1,0
2.2. Biết đa thức
fx
chia cho
3x
thì
10
, chia cho
2x
thì
5
, chia cho
3 . 2xx
được thương
2x
còn dư. Tìm
đa thức
fx
sắp xếp đa thức
fx
theo lũy thừa giảm dần
của biến.
2,0
đa thc
fx
chia cho
3 . 2xx
được thương
2x
còn
dư nên đa thức
fx
dạng
2 . 3 . 2f x x x x ax b
0,75
Do
fx
chia cho
3x
thì dư
10
, chia cho
2x
thì dư
5
nên
3 10
3 10 1
2 5 7
25
f
a b a
a b b
f




0,75
32
2 . 3 . 2 7 2 2 13 7f x x x x x x x x
0,5
3
Cho
ABC
vuông tại
A
AB AC
. Gi
M
trung điểm của
cnh
BC
, lấy đim
D
thuộc tia đối ca tia
sao cho
MD MA
.
Kẻ
BI
vuông góc vi
AD
ti
I
,
CK
vuông góc vi
ti
K
.
a) Chng minh rng
BI CK
.
b) Kẻ
AH
vuông góc vi
ti
H
,
MN
vuông góc vi
ti
N
.
Chng minh rng các đường thẳng
,,CK AH MN
đồng quy.
c) Chứng minh rng
N
là trung điểm của
.
d) Chng minh rng
BC AB AC AH
.
5,0
Trang 5
a) Chng minh rng
BI CK
.
1,5
Xét
IBMD
KCMD
:
90BIM CKM
BM MC
(Vì M là trung điểm của BC)
BMI CMK
(2 góc đối đỉnh )
IBM KCMDD
(cạnh huyền – góc nhọn)
BI CK
(2 cạnh tương ứng).
b) Kẻ
AH
vuông góc vi
ti
H
,
MN
vuông góc vi
ti
N
.
Chng minh rng các đường thẳng
,,CK AH MN
đồng quy.
1,5
Xét
AMCD
DMBD
MC MB
(Vì
M
là trung điểm của
)
CMA BMD
(2 góc đối đỉnh)
MA MD
(gt)
AMC DMBDD
(c-g-c)
MAC MDB
(2 góc tương ứng)
//AC BD
0,75
Gọi giao đim của
AH
O
.
Xét
ACOD
:
AK
CH
các đường cao, mà chúng cắt nhau
M
M
là trực tâm của
ACOD
1.OM AC
Mặt khác có
MN BD
(gt), mà
BD//AC
(cmt)
MN AC
2
.
Từ
1
2
,,O M N
thẳng hàng.
Suy ra ba đường
,,CK AH MN
, đng quy ti
O
0,75
c) Chứng minh rng
N
là trung điểm của
.
1,0
Xét
ABDD
BACD
AB
là cnh chung
O
N
H
K
I
D
M
A
C
B
Trang 6
90ABD BAC
BD AC
(vì
AMC DMBDD
)
ABD BACDD
(c-g-c)
BC AD
(2 cạnh tương ứng)
11
22
BC AD BM MD
BMDD
cân tại
M
.
Đường cao
MN
đồng thời là đường trung tuyến ca
BMDD
.
N
là trung điểm của
BD
.
d) Chng minh rng
BC AB AC AH
.
1,0
Trên
BC
lấy điểm
F
sao cho
BF AB
.
Thì
CF BC BF BC AB
(3)
Trên
AC
lấy điểm
E
sao cho
AE AH
Thì
––CE AC AE AC AH
(4)
Ta có
2
90
O
BAF A
(tam giác
ABC
vuông tại
A
)
1
90
O
AFB A
(tam giác
AHF
vuông tại
H
)
BAF BFA
(tam giác
ABF
cân tại
B
). Nên
12
AA
Dễ thấy
AHF AEF
( c-g-c)
0
90AHF AEF
Suy ra tam giác
EFC
vuông ti
E
nên
FC EC
(5)
T (3), (4), (5)
––BC AB AC AH
(đpcm).
4
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
26 1 3 2023P x y
1,0
a
Ta có:
2
2
26 1 1 26 1 1; à 3 0
26 1 3 2023 1 2023 2024
x x v y
P x y
Dấu
""
xảy ra khi và chỉ khi
26 0 26
3 0 3
xx
yy



Vậy Min(P) = 2024 khi x = 26; y = 3
1,0
2
1
E
F
H
A
C
B
Trang 7
b) Chng minh rng trong
27
s t nhn y ý luôn tn ti hai
s sao cho tng hoc hiu ca chúng chia hết cho
50.
1,0
b
- Tt c các s trong phép chia cho 50 được chia thành 26 nhóm
sau: (0); (1; 49); (2; 48); .....; (24; 26); (25).
- Ly 27 s t nhiên chia cho 50 nhận được 27 s dư, 27 số dư này sẽ
thuc vào 26 nhóm tn.
- Theo nguyên Dirichle tn ti ít nht hai s thuộc vào 1 nhóm,
tc tn ti 2 s có tng s trong phép chia cho 50 bng 50 hoc
hiu s dư trong phép chia cho 50 bằng 0 => Hai s này tng hoc
hiu chia hết cho 50.
1,0
GI Ý MT SU TRC NGHIM
u 1. Giá trị của biểu thức:
2024 2023 2022
11 11 11 .12A
chia hết cho số nào sau đây
A.
120
.
B.
144
.
C.
.
D.
.
Ta có
2024 2023 2022 2022 2 2022
11 11 11 .12 11 (11 11 12) 11 .120 120
=> A
u 2. Cho
2
16
n
a
, vi
n
là s t nhiên chn. Kết quả của phép tính
3
16
n
a
A.
48
.
B.
70
.
C.
70
hoặc
48
.
D.
48
.
Ta có
2
16 4
nn
aa
, do n là s t nhiên chn nên chn
4
n
a
Khi đó
33
16 4 16 48
n
a
=> A
u 3. Cho
3 15ab
ab

, khi đó t s
a
b
bng
A.
5
.
B.
1
5
.
C.
5
.
D.
1
5
.
Ta có
a 3 b 15 3 15 3 15 a 1
11
a b a b a b b 5

=> B
u 4. Cho 3 s
, , a b c
khác 0 tha n
+
1
bc
a
. Giá tr ca biu thc
111
c a b
A
a b c
A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
1
.
Ta có
+
1 , ,
bc
b c a a c b b a c
a
Khi đó
c a b a c b a c b b c a
A 1 1 1 . . . 1
a b c a b c a b c
=> B
u 5. Cho đa thức
Fx
thỏa mãn điều kin:
. 2 4 .x F x x F x
. Nghim ca
đa thức
Fx
A.
2; 0
.
B.
2; 4
.
C.
4; 2
.
D.
0; 2
.
Trang 8
Cho
0x
, ta
00. 0 2 0 + 04 . 0 ()FFF
suy ra
0x
là 1 nghim ca
đa thức
()Fx
Cho
4x 
, ta
4. 4 2 4 0(+ 4 . 2)4FFF 
, suy ra
2x 
1
nghim của đa thức
()Fx
Vậy đa thức
()Fx
ít nht 2 nghim
2, 0xx
=> A
u 6. Giá tr của biểu thức
22
20 12M x y xy
với
thỏa mãn điu kiện
2024
2 6 3 1 0xy
A.
64
.
B.
56
.
C.
64
.
D.
56
.
Ta có
2024
3
2 6 0
2 6 3 1 0
1
3 1 0
3
x
x
xy
y
y




Khi đó
2 2 2 2
11
20 12 20.3 .( ) 12.3.( ) 60 4 56
33
M x y xy
=> B
u 7. Cho
25
đường thng ct nhau ti một đim. S cặp góc đối đỉnh (không k
góc bẹt) được to thành
A.
1225
.
B.
1200
.
C.
600
.
D.
1300
.
Với n đường thẳng cắt nhau tại 1 đim, thì số góc tạo thành không kể góc bẹt là
1nn
góc
Khi
25n
, s góc to thành
25.(25 1) 600
(góc) => C
u 8. Tam giác
ABC
0
60A
;
0
40BC
. K
CK AB
ti
.K
Khi đó
BCK
bng
A.
0
30
.
B.
0
50
.
C.
0
20
.
D.
0
10
.
Ta có
0 0 0 0
120 , 40 80 , 40B C B C B C
Tam giác
BCK
vuông ti
K
, do đó
0 0 0
90 90 10B BCK BCK B
=> D
u 9. Cho tam giác
ABC
cân
7 , 1AB cm AC cm
, khi đó chu vi tam giác
ABC
bằng
A.
9cm
.
B.
8cm
.
C.
15cm
.
D.
9cm
hoặc
15cm
.
Theo bất đng thc tam giác suy ra
ABC
cân ti
B
. Khi đó
7AB BC cm
Vy chu vi tam giác
ABC
là:
7 7 1 15AB BC CA cm cm cm cm
=> C
u 10. Cho tam giác
ABC
0
90BC
,
AM
là đường trung tuyến. Gi
G
là
trng tâm ca tam giác
ABC
. Biết
18BC cm
, khi đó độ dài đoạn thng
AG
bng
A.
9cm
.
B.
12cm
.
C.
6cm
.
D.
27cm
.
Ta có
00
90 90B C A
, trong tam giác vuông
ABC
AM
là trung tuyến, do
đó
1
2
AM BC
Trang 9
G
là trngm nên
2 2 1 2 1
. . . .18 6
3 3 2 3 2
AG AM BC cm
=> C
u 11. Cho tam giác
ABC
6 4 3A B C
. Kết qu nào sau đây là đúng
A.
AB BC AC
.
B.
AB AC BC
.
C.
AC AB BC
.
D.
BC AB AC
.
Ta có
6 4 3
2 3 4
A B C
A B C
0
180A B C
Áp dng tính cht DTS bng nhau ta có
000
40 , 60 , 80A B C
Suy ra
C B A AB AC BC
=> B
u 12. Bạn Hạnh tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất thực nghiệm xuất
hin mặt sấp
4
9
và tích của số lần xuất hiện mặt sấp với số lần xuất hin mt ngửa
là 500. Hỏi bạn Hạnh đã tung đồng xu bao nhiêu lần?
A.
5.
B.
9.
C.
14.
D.
45.
Vì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S
4
9
=
4
9
k
k
(kN*)
Do đó tổng số lần tung đồng xu là: 9.k (lần)
Nên số lần xuất hiện mặt S là 4k (lần)
thì số lần xuất hiện mặt N là: 9k – 4k = 5k
tích của sln xuất hiện mặt S số lần xut hin mặt ngửa 500 nên: 4k.5k =
500
2
25k
k = 5 vì k N*
Vậy bạn An đã tung : 9.5 = 45 lần => D
------------------------------
t-----------------------------

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
Câu 1.
Giá trị của biểu thức: 2024 2023 2022 A 11 11
11 .12 chia hết cho số nào sau đây A. 120 . B. 144 . C. 150 . D. 160 . Câu 2. Cho 2n a
16, với n là số tự nhiên chẵn. Kết quả của phép tính 3n a 16 là A. 48. B. 70  . C. 70  hoặc 48. D.  48 .   Câu 3. a 3 b 15 a Cho  , khi đó tỉ số bằng a b b 1 1 A. 5 . B. . C.  5 . D. . 5 5 b + c Câu 4. Cho 3 số , a ,
b c khác 0 thỏa mãn
 1. Giá trị của biểu thức ac  a  b A  1 1 1     là  a  b  c A. 0 . B. 1  . C. 3. D. 1 .
Câu 5. Cho đa thức F x thỏa mãn điều kiện: .
x F x  2   x  4.F x. Giá trị nào
sau đây là nghiệm của đa thức F x? A. 2; 0 . B. 2; 4 . C. 4;  2 . D. 0; 2 .
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 2
M  20x y 12xy với x, y thỏa mãn điều kiện x    y  2024 2 6 3 1  0 là A. 64  . B. 56  . C. 64. D. 56 .
Câu 7. Cho 25 đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh (không kể
góc bẹt) được tạo thành là A. 1225. B. 1200. C. 600 . D. 1300 .
Câu 8. Tam giác ABC có 0 A  60 ; 0
B C  40 . Kẻ CK AB tại K. Khi đó BCK bằng A. 0 30 . B. 0 50 . C. 0 20 . D. 0 10 .
Câu 9. Cho tam giác ABC cân có AB  7c ,
m AC  1cm , khi đó chu vi tam giác ABC bằng A. 9cm. B. 8cm . C. 15cm .
D. 9cm hoặc 15cm .
Câu 10. Cho tam giác ABC có 0
B C  90 , AM là đường trung tuyến. Gọi G
trọng tâm của tam giác ABC . Biết BC 18cm , khi đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 9cm.
B. 12cm . C. 6cm. D. 27cm. Trang 1
Câu 11.
Cho tam giác ABC có 6A  4B  3C . Kết quả nào sau đây là đúng
A. AB BC AC . B. AB AC BC .
C. AC AB BC . D. BC AB AC .
Câu 12. Bạn Hạnh tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt sấp là 4 và tích của số lần xuất hiện mặt sấp với số lần xuất hiện mặt ngửa 9
là 500. Hỏi bạn Hạnh đã tung đồng xu bao nhiêu lần? A. 5. B. 9. C. 14. D. 45.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (14,0 điểm)
Câu 1.
(3,0 điểm)
1.1.
Tìm các số nguyên tố x, y biết 2 2
x  6 y  1.
1.2. Tìm các cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn 2
2xy  6x y  3x  11 .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho các số x, y, z khác 0 và thoả mãn điều kiện xy yz zx   . Tính giá trị x y y z z x 2 2 2   của biểu thức xy yz zx x y y z z x M     . 2 2 2 3 3 3 z x y
x y z
2.2. Biết đa thức f x chia cho x 3 thì dư 10, chia cho x  2 thì dư 5 , chia cho x 
3 . x  2 được thương là 2x và còn dư. Tìm đa thức f x và sắp xếp đa thức
f x theo lũy thừa giảm dần của biến.
Câu 3. (5,0 điểm) Cho ABC
vuông tại AAB AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , lấy
điểm D thuộc tia đối của tia MA sao cho MD MA . Kẻ BI vuông góc với AD tại I ,
CK vuông góc với AD tại K .
a) Chứng minh rằng BI CK .
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H , MN vuông góc với BD tại N . Chứng
minh rằng các đường thẳng CK, AH , MN đồng quy.
c) Chứng minh rằng N là trung điểm của BD .
d) Chứng minh rằng BC AB AC AH .
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x   2 26 1  3  y  2023.
b) Chứng minh rằng trong 27 số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai số sao cho tổng
hoặc hiệu của chúng chia hết cho 50.
------------------------------ Hết-----------------------------
Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh ..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2 PHÒNG GD&ĐT LÂM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN THAO
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN THI: TOÁN 7
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A A B B A B C D C C B D án
II. Tự luận
(14,0 điểm): Câu Đáp án Điểm
1.1. Tìm các số nguyên tố x, y biết 2 2
x  6 y  1. 1,5 Ta có: 2 2 2 2
x y   x   y   x   x   2 6 1 1 6 1 1  6 y Vì 2
6y 2   x   1  x  
1 2 , mà x 1 x 1  2x 2 nên x 1, x 1 là số 0,75 chẵn liên tiếp
 x  x   2 2 1
1 8  6y 8  3y 4  y 2 , mà y là số nguyên tố nên y  2 0,5 Ta có: 2 2 2
x  6.2 1 x  25  x  5 Vậy  ; x y  5;2 0,25
1.2. Tìm các cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 2
2xy  6x y  3x  11 . 1,5 Ta có: 1 2
2xy  6x y  3x  11  2x   2 1 y  6
x  3x 11 2 6
x  3x 11 3
x2x   1 11 11  y    3  x  2x 1 2x 1 2x 1 0,75
(chú ý: học sinh có thể phân tích thành 2x  
1 3x y 11) 11 Vì y nguyên 
  11 2x 1 2x 1 thuộc các ước của 11 2x 1 Ta có bảng 2x 1 11 1  1 11 2x 10  0 2 12 0,5 x 5  0 1 6 y 14 11 8 17  Trang 3 Vậy  ; x y     5  ;14;0; 1   1 ;1;8;6; 1  7 0,25
2.1. Cho các số x, y, z khác 0 và thoả mãn điều kiện xy yz zx   . Tính giá trị của biểu thức x y y z z x 2,0 2 2 2 xy yz zx
x y y z z x A     . 2 2 2 3 3 3 z x y
x y z Ta có: xy yz zx x y y z z x      x y y z z x xy yz zx 1,0 1 1 1 1 1 1 1 1 1
          x y z x y y z z x x y z 2 2 2 xy yz zx
x y y z z x A     2 2 2 3 3 3 z x y
x y z 1,0 2 2 2 3 3 3   2 z x y x y z A      1111  4 2 2 2 3 3 3 z x y
x y z
2.2. Biết đa thức f x chia cho x  3 thì dư 10, chia cho x  2 thì
5 , chia cho x  
3 . x  2 được thương là 2x và còn dư. Tìm 2,0
đa thức f x và sắp xếp đa thức f x theo lũy thừa giảm dần của biến.
Vì đa thức f x chia cho x  
3 . x  2 được thương là 2x và còn 0,75
dư nên đa thức f x có dạng f x  2 . x x  
3 .x  2  ax b
Do f x chia cho x  3 thì dư 10, chia cho x  2 thì dư 5 nên  f   3   10  3
a b 10 a  1  0,75       f  2  5
2a b  5 b   7
f x  x x    x   3 2 2 . 3 .
2  x  7  2x  2x 13x  7 0,5 Cho ABC
vuông tại A AB AC. Gọi M là trung điểm của
cạnh BC , lấy điểm D thuộc tia đối của tia MA sao cho MD MA .
Kẻ
BI vuông góc với AD tại I , CK vuông góc với AD tại K .
a) Chứng minh rằng
BI CK . 3 5,0
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H , MN vuông góc với BD tại N .
Chứng minh rằng các đường thẳng
CK, AH , MN đồng quy.
c) Chứng minh rằng N là trung điểm của BD .
d) Chứng minh rằng
BC AB AC AH . Trang 4 A C I M K H B N D O
a) Chứng minh rằng BI CK . 1,5
Xét D IBM và D KCM có :
BIM CKM  90
BM MC (Vì M là trung điểm của BC)
BMI CMK (2 góc đối đỉnh )
D IBM  D KCM (cạnh huyền – góc nhọn)
BI CK (2 cạnh tương ứng).
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H , MN vuông góc với BD tại N . Chứng minh 1,5
rằng các đường thẳng CK , AH , MN đồng quy.
Xét D AMC và D DMB
MC MB (Vì M là trung điểm của BC )
CMA BMD (2 góc đối đỉnh) 0,75 MA MD (gt)
D AMC  D DMB(c-g-c)
MAC MDB (2 góc tương ứng)  AC//BD
Gọi giao điểm của AH CK O .
Xét D ACO có: AK CH là các đường cao, mà chúng cắt nhau ở M
M là trực tâm của D ACOOM AC  1. 0,75
Mặt khác có MN BD(gt), mà BD//AC (cmt)  MN AC 2. Từ  
1 và 2  O, M , N thẳng hàng.
Suy ra ba đường CK, AH , MN , đồng quy tại O
c) Chứng minh rằng N là trung điểm của BD . 1,0
Xét D ABD và D BAC AB là cạnh chung Trang 5
ABD BAC  90
BD AC (vì D AMC  D DMB )
D ABD  D BAC (c-g-c)
BC AD (2 cạnh tương ứng) 1 1
BC AD BM MD D BMDcân tại M . 2 2
 Đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến của D BMD.
N là trung điểm của BD .
d) Chứng minh rằng BC AB AC AH . 1,0 E A C 2 1 F H B
Trên BC lấy điểm F sao cho BF AB .
Thì CF BC BF BC AB (3)
Trên AC lấy điểm E sao cho AE AH
Thì CE AC AE AC AH (4) Ta có   90O BAF A
(tam giác ABC vuông tại A ) 2   90O AFB A
(tam giác AHF vuông tại H ) 1
BAF BFA (tam giác ABF cân tại B ). Nên A A 1 2 Dễ thấy AHF AEF ( c-g-c) 0
AHF AEF  90
Suy ra tam giác EFC vuông tại E nên FC EC (5)
Từ (3), (4), (5)  BC AB AC AH (đpcm). a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1,0 P   x   2 26 1
 3  y  2023 Ta có:
x  26 1  1   x  26  2 1  1; à v 3  y  0
P   x  26  2
1  3  y  2023  1  2023  2024 a 1,0      Dấu x x
"  " xảy ra khi và chỉ khi 26 0 26    3   y  0 y  3
Vậy Min(P) = 2024 khi x = 26; y = 3 Trang 6
b) Chứng minh rằng trong 27 số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai 1,0
số sao cho tổng hoặc hiệu của chúng chia hết cho 50.
- Tất cả các số dư trong phép chia cho 50 được chia thành 26 nhóm
sau: (0); (1; 49); (2; 48); .....; (24; 26); (25).
- Lấy 27 số tự nhiên chia cho 50 nhận được 27 số dư, 27 số dư này sẽ thuộc vào 26 nhóm trên. b 1,0
- Theo nguyên lý Dirichle tồn tại ít nhất hai số dư thuộc vào 1 nhóm,
tức là tồn tại 2 số có tổng số dư trong phép chia cho 50 bằng 50 hoặc
hiệu số dư trong phép chia cho 50 bằng 0 => Hai số này có tổng hoặc hiệu chia hết cho 50.
GỢI Ý MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị của biểu thức: 2024 2023 2022 A 11 11
11 .12 chia hết cho số nào sau đây A. 120 . B. 144 . C. 150 . D. 160 . Ta có 2024 2023 2022 2022 2 2022 11 11
11 .12 11 (11 1112) 11 .120 120 => A Câu 2. Cho 2n a
16, với n là số tự nhiên chẵn. Kết quả của phép tính 3n a 16 là A. 48. B. 70  . C. 70  hoặc 48. D.  48 . Ta có 2n 16 n aa  4
 , do n là số tự nhiên chẵn nên chọn n a  4 Khi đó 3n 3
a 16  4 16  48 => A   Câu 3. a 3 b 15 a Cho  , khi đó tỉ số bằng a b b 1 1 A. 5 . B. . C.  5 . D. . 5 5 a  3 b 15 3 15 3 15 a 1 Ta có  1 1       => B a b a b a b b 5 b + c Câu 4. Cho 3 số , a ,
b c khác 0 thỏa mãn
 1. Giá trị của biểu thức ac  a  b A  1 1 1     là  a  b  c A. 0 . B. 1  . C. 3. D. 1 . b + c Ta có
1 b c a, a c  ,
b b a  c a         Khi đó c a b a c b a c b b c a A  1 1 1  .   . .  1      => B  a  b  c  a b c a b c
Câu 5. Cho đa thức F x thỏa mãn điều kiện: .
x F x  2   x  4.F x. Nghiệm của
đa thức F x là A. 2; 0 . B. 2; 4 . C. 4;  2 . D. 0; 2 . Trang 7
Cho x  0 , ta có 0.F 0  2  0 + 4.F 0  F 0
( )  0 suy ra x  0 là 1 nghiệm của đa thức F(x) Cho x  4  , ta có 4  .F  4   2   4  + 4.F  4    F( 2)
  0 , suy ra x  2  là 1
nghiệm của đa thức F(x)
Vậy đa thức F(x) có ít nhất 2 nghiệm là x  2
 , x  0 => A
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 2
M  20x y 12xy với x, y thỏa mãn điều kiện x    y  2024 2 6 3 1  0 là A. 64  . B. 56  . C. 64. D. 56 . x  3 2x  6  0 
Ta có 2x  6  3y  2024 1  0     1 3  y 1  0 y    3 Khi đó 1 1 2 2 2 2
M  20x y 12xy  20.3 .( )  12.3.( )  6  0  4  5  6 => B 3 3
Câu 7. Cho 25 đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh (không kể
góc bẹt) được tạo thành là A. 1225. B. 1200. C. 600 . D. 1300 .
Với n đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm, thì số góc tạo thành không kể góc bẹt là nn   1 góc
Khi n  25, số góc tạo thành là 25.(25 1)  600 (góc) => C
Câu 8. Tam giác ABC có 0 A  60 ; 0
B C  40 . Kẻ CK AB tại K. Khi đó BCK bằng A. 0 30 . B. 0 50 . C. 0 20 . D. 0 10 . Ta có 0 0 0 0
B C 120 , B C  40  B  80 , C  40
Tam giác BCK vuông tại K , do đó 0 0 0
B BCK  90  BCK  90  B 10 => D
Câu 9. Cho tam giác ABC cân có AB  7c ,
m AC  1cm , khi đó chu vi tam giác ABC bằng A. 9cm. B. 8cm . C. 15cm .
D. 9cm hoặc 15cm .
Theo bất đẳng thức tam giác suy ra ABC cân tại B . Khi đó AB BC  7cm
Vậy chu vi tam giác ABC là: AB BC CA  7 cm  7 cm 1 cm 15cm => C
Câu 10. Cho tam giác ABC có 0
B C  90 , AM là đường trung tuyến. Gọi G
trọng tâm của tam giác ABC . Biết BC 18cm , khi đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 9cm.
B. 12cm . C. 6cm. D. 27cm. Ta có 0 0
B C  90  A  90 , trong tam giác vuông ABC AM là trung tuyến, do đó 1 AM BC 2 Trang 8 2 2 1 2 1
G là trọng tâm nên AG AM
. .BC  . .18  6 cm => C 3 3 2 3 2
Câu 11. Cho tam giác ABC có 6A  4B  3C . Kết quả nào sau đây là đúng
A. AB BC AC . B. AB AC BC . C. AC AB BC . D. BC AB AC . A B C
Ta có 6 A  4B  3C    và 0
A B C 180 2 3 4
Áp dụng tính chất DTS bằng nhau ta có 0 0 0
A  40 , B  60 , C  80
Suy ra C B A AB AC BC => B
Câu 12. Bạn Hạnh tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt sấp là 4 và tích của số lần xuất hiện mặt sấp với số lần xuất hiện mặt ngửa 9
là 500. Hỏi bạn Hạnh đã tung đồng xu bao nhiêu lần? A. 5. B. 9. C. 14. D. 45.
Vì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là 4 = 4k (kN*) 9 9k
Do đó tổng số lần tung đồng xu là: 9.k (lần)
Nên số lần xuất hiện mặt S là 4k (lần)
thì số lần xuất hiện mặt N là: 9k – 4k = 5k
Vì tích của số lần xuất hiện mặt S và số lần xuất hiện mặt ngửa là 500 nên: 4k.5k = 500  2
k  25  k = 5 vì k  N*
Vậy bạn An đã tung : 9.5 = 45 lần => D
------------------------------ Hết----------------------------- Trang 9
Document Outline

  • Câu 4. Cho 3 số khác 0 thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là
  • Câu 4. Cho 3 số khác 0 thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là (1)