Đề thi HSG Toán 9 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII VĂN HOÁ
CP HUYN MÔN TOÁN 9
NĂM HC: 2022 - 2023
Ngày thi: 20/10/2022
Thi gian làm bài
120
phút, không k thi gian giao đề
PHN TRC NGHIM (6,0 đim).
Câu 1: Tt c các giá tr ca x để
4
3
x
x
có nghĩa.
A.
34.x
B.
34.x
C.
34.x
D.
34.x
Câu 2: Khi
2x rút gn biu thc
2
44
63

xx
P
x
ta được kết qu
A.
1
.
3
P
B.
3.P C. 1.P
D.
1
.
3
P
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti A và có đường trung tuyến AM , đường cao
8
A
Hcm ( ,
H
MBC ) và biết 40CH BH. Độ dài đường trung truyến AM
A.
5
cm. B.
8
cm C.
20
cm D.10cm
Câu 4: Mt cây cau có chiu cao 7m. Để hái mt bun cau xung, phi đặt thang tre
sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc ca thang tre vi mt đất là bao nhiêu,
biết chiếc thang dài 8m (làm tròn đến phút).
A.
0
61
B.
0
61 2'
C.
0
61 3' D.
0
62
Câu 5: Giá tr nh nht ca biu thc
22
M= 1 1 
x
xxx
A.
min
3
2
M
B.
min
0M C.
min
1M D.
min
2M
Câu 6: Cho hai đường thng
1
:2dyx


22
2
:2d
y
mmxmm
. Giá tr ca
m để hai đường thng

1
d
2
d
song song là
A.
1
1;
2
mm
B.
1m
C.
1
2
m 
D.
1
2
m
Câu 7: Cho
ABC vuông ti A có 2AB AC , AH là đường cao. T s HB: HC
A.
2. B. 4. C. 3. D. 9.
Câu 8: S nghim ca phương trình

242 2
144 30xxx x
A.
2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho
3
10 6 3 3 1
.
625 5
x


Giá tr ca biu thc
2023
3
4 2022xx
bng:
A.
1.
B.
2023
2022 .
C.
1.
D.
2023
2022 .
Câu 10: Có bao nhiêu giá tr
nguyên để biu thc
32
x
B
x
(vi
0x
) nhn giá
tr nguyên?
A.
2.
B.
3.
C. 4. D. 1.
Câu 11: Biết đim
(1; 2)
M
thuc đồ th hàm s
.yaxb
Giá tr
ab bng:
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 12: Tam giác đều ABC có cnh 10cm ni tiếp trong mt đường tròn, bán kính ca
đường tròn đó bng:
A.
53
cm.
B.
53
.
3
cm
C.
10 3
3
cm. D.
53
2
cm.
Câu 13: Biết
3
31 3ab . Giá tr ca
2
aab bng:
A. 69. B. 96. C.
24. D. 96.
Câu 14: Cho hàm s
1
2
2
yx. Gi ,AB là th t các giao đim ca đồ th hàm s
vi các trc
OO,
x
y . Din tích tam giác OAB (O là gc ta độ) là:
A.
2(đvdt).
B.
8
(đvdt).
C. 4(đvdt).
D.
3
2
(đvdt).
Câu 15: Cho biết tanx+cotx = 3 . Giá tr sinx.cosx bng:
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C. 1. D. 3.
Câu 16: Cho hình ch nht
A
BCD
8; 15
A
BcmBC cm
. Bán kính đường tròn đi
qua bn đỉnh ca hình ch nht đó bng:
A. 23 .cm B.
11,5 .cm
C.
7.cm
D. 8,5 .cm
Câu 17. Cho hàm s bc nht ()yfx tha mãn (2024) (2022) 2022ff. Giá tr
(2023) (2022)ff bng:
A.
1.
B.
1011.
C.
4044.
D.
2022.
Câu 18: Cho
11 1 1
2132 43 101100
ab c

vi a, b, c là các
s t nhiên và
b là s nguyên t. Giá tr ca abc bng:
A. 100. B. 101. C. 104. D. 103.
Câu 19. Cho đường tròn

;2O , AB là mt dây ca đường tròn có độ dài là 2. Khong
cách t tâm O đến AB có giá tr
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C. 3.
D.
1
3
.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông ti A. K AH BC, HD AB, HE AC

,,HBCDABEAC. Đẳng thc nào sau đây đúng ?
A. ...
A
DAB AEAC B. ...
B
DBA CECA
C.
2
..2.AD DB AE EC AH D.
2
..BD BA AH
PHN T LUN (14,0 đim).
Câu 21. (5,0 đim)
1)
Cho biu thc
9
4
x
A
x
222
4
22
x
xx
B
x
xx



vi 0; 4xx.
a) Rút gn biu thc B.
b) Đặt P = A:B. Tìm giá tr nh nht ca P.
2)
Gii phương trình:

2
31 2025 xxx x .
Câu 22. (4,0 đim)
1)
Tìm đa thc ()
f
x biết: ()
f
x chia cho 3
x
dư 2, ()
f
x chia cho 4
x
dư 9
f
x chia cho
2
12xx được thương là
2
3x
và còn dư.
2)
Tìm các s nguyên
, y tha mãn :

2022 2
3680yx yy .
Câu 23. (4,0 đim)
Cho tam giác
A
BC
vuông ti
A
AB AC , k đường cao
A
H
ca
A
BC
.
Gi
D
E
là hình chiếu ca
H
trên
A
B
A
C
.
1)
Cho
6
A
Bcm
6, 4
H
Ccm. Tính
B
C
A
C
.
2)
Chng minh:
3
..DE BC BD CE .
3)
Đường thng qua
B
vuông góc vi
B
C
ct
HD
ti
M
; Đường thng qua
C
vuông
góc vi
B
C
ct
H
E
ti
N
. Chng minh ,,
M
AN thng hàng.
Câu 24. (1,0 đim) Cho ba s thc
,,
x
yz
tha mãn
1; 4; 9
x
yz
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
149
yz x zx y xy z
M
xyz
----------------Hết----------------
Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ..................................................... S báo danh:............................
Giám th 1: ................................................................
Giám th 2: ...............................................................
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG HƯỚNG DN CHM
K THI CHN HC SINH GII VĂN HOÁ CP HUYN
MÔN: TOÁN 9
NĂM HC 2022 - 2023
B
n hướn
g
dn chm có 04 tran
g
A- TRC NGHIM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 C 11 D
2 A 12 C
3 D 13 B
4 C 14 C
5 D 15 A
6 C 16 D
7 B 17 B
8 A 18 B
9 D 19 C
10 A 20 A
B - T LUN
Câu Hướng dn gii Đim
Câu I 5,0 đ
Phn
1.a
(2,0
đim)
Vi
0; 4xx ta có




22
222
4
22
22
2
22 22 22
xx x
B
x
xx
xx
x
xx xx xx





  
0,75

4444 2
22 22
xx xx x
xx xx


 
0,5

82 6
4
22
x
xx
x
xx


0,5
Vy
6
4
x
B
x
vi 0; 4xx.
0,25
Phn
1.b
(1,0
đim)
Vi
0; 4xx ta có
96 9
::
44
6
xxx
PAB
xx
x



0.25
Ta có
9919191
.2 . .2.3 1
666
666
xx
Pxx
xxx x x




(Theo bt đẳng thc Cauchy). Du “=” xy ra
2
9
99xxx
x

(TM)
0.5
Vy max P = 1 khi và ch khi x = 9. 0.25
Phn
2
(2,0
đim)
Vi điu kin:
5
2
x ta có
2
31 2025 xxx x
2
3 2 12 50 1 2 12 50xxxx xxxx 
12250xx x
0,25
0,5
+)
10 1
x
x
(không tha mãn)
0,25
+) 2250xx 225xx
22
22
2
3
4425 690
xx
x
x
xx x xx





 


(tha mãn)
0.5
Vy phương t
r
ình có nghim x = 3.
0,25
Câu
II
(4.0
đ)
Phn
1
2,0
đim
Do
f(x) chia cho

2
12 3 4xx x x được thương là
2
3x
còn dư
nên
f(x) có dng:
2
43 3.
f
xx x x axb
0,5
Cho
449xfxab 
Cho
332xfxab 
0,5
Khi đó ta có h:
49 1
32 5
ab a
ab b





0,5
Gii h và kết lun

2 43 2
43 3 5 9231fx x x x x x xxx 
0,5
Phn
2
2,0
đim
Ta có:

2022 2
3680yx yy
*
 
2
2022
331 yx y
+ Nếu
30y 
thì

*
2022
0. 1x (Vô lí).
+ Nếu
30y 
thì
*

2022
1
3
3
xy
y


**
Do
,
x
yZ
nên
2022
1
3
3


xZ
Z
y
yZ
31
31
y
y


2
4
y
y


1.5
Thay vào

**
ta được:
+)
2022
200 yx x.
0,25
+)
2022
400 yx x
Vy
0; 2 , 0; 4S 
.
0.25
Câu
3
(4.0đ
)
N
M
E
D
H
A
C
B
Phn
1
1,5
đim
Trong
A
BC
vuông ti
A
AH
đường cao, theo h thc lượng, ta có:
22
..
A
BBHBC AB BCHCBC
thay s ta được:
222
6 6,4 . 6,4 36 0 10 3,6 36 0BC BC BC BC BC BC BC  
10 3,6 0 10BC BC BC cm
(vì
0BC
)
Áp dng định lý Pi-ta-go cho
A
BC
vuông ti
A
, ta có:

222 22 22
10 6 8BC AB AC AC BC AB cm
.
0,25
0,25
0,5
0,25
Vy 10 ; 8
B
CcmACcm.
0.25
Phn
2
1,5
đim
+ Trong
AHB
vuông ti
H
HD
đường cao, theo h thc lượng, ta
có:
2
2
.
BH
BH AB BD BD
A
B

.
+ Trong
A
HC
vuông ti
H
HE
đường cao, theo h thc lượng, ta
có:
2
2
.
CH
CH AC CE CE
A
C

.
+ Trong
A
BC
vuông ti
A
AH
đường cao, theo h thc lượng, ta
có:
2
.;. .
A
HBHCHABACAHBC
.
0.5
22 4
3
.
.. . .
.
BH CH BC AH
BC BD CE BC AH
AB AC BC AH

3
..
A
HBCBDCE .
0.5
+ T giác
A
DHE

A = D = E = 90° GT
t giác
A
DHE
là hình ch
nht
DE AH
.
0.5
Vy
3
..DE BC BD CE .
Phn
3
1,0
đim
Ta có:
//
M
BAH
(cùng vuông góc vi
B
C
)
M
DBD
DH DA

(h qu định lý
Ta-let),
;DH AE AD HE
M
DBD
A
EHE

(1);
+)
//DH AC
(cùng vuông góc vi
AB
)

.
B
DDH
BDH HEC g g
HE EC
B
DAE
HE EC

(2);
+ Ta có:
//CN AH
(cùng vuông góc vi
B
C
)
A
EHE
E
CEN

(h qu định lý Ta-let),
;DH AE AD HE
A
EAD
E
CEN

(3);
T (1), (2) và (3) ta có
M
DAD
A
EEN
hay
M
DAE
A
DEN
.
0,5
Xét
M
DA
A
EN
có:

MDA = AEN 90 ;
M
DAE
A
DEN
(chng minh trên)

..
MAD=ENA MAD+EAN=ENA+EAN=90°
MDA AEN c g c

0,5
MAN = MAD + EAN + DAE = 90°+90° =180°
,,
A
MN thng hàng.
Câu
4
(1.0
đ)
1.0
đim
Vi
1; 4; 9xy z, áp dng bt đẳng thc AM – GM, ta có:
+)

112 1 1 1
22
x
xyz
xx xyzx
.
+)
 
4424. 4 4 4
44
y xyz
yyyxzy 
.
+)

9929 9 9 9
66
zxyz
zzzxyz
.
0.5
0.5
11
149
246 12
x
yz xyz xyz xyz
yz x xz y xy z
149
11
12
yz x zx y xy z
xyz


.
Vy Max
11
12
M
khi
11 2
44 8
99 18
xx
yy
zz








.
Tng Đim toàn bài 20 đ
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch là sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht
ch, hp logic. Nếu hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho đim các
phn theo thang đim tương ng.
- Vi bài 3, nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không chm
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ
CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề thi có 03 trang) Ngày thi: 20/10/2022
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm
).
Câu 1: Tất cả các giá trị của x để 4 x có nghĩa. x  3
A. 3  x  4.
B. 3  x  4.
C. 3  x  4. D. 3  x  4. 2 x  4x  4
Câu 2: Khi x  2 rút gọn biểu thức P  ta được kết quả là 6  3x A. 1 P  . B. P  3.
C. P  1. D. 1 P   . 3 3
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường trung tuyến AM , đường cao
AH  8cm ( H,M BC ) và biết CH  4BH  0 . Độ dài đường trung truyến AM A.5 cm. B. 8cm C. 20 cm D.10cm
Câu 4: Một cây cau có chiều cao 7m. Để hái một buồn cau xuống, phải đặt thang tre
sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu,
biết chiếc thang dài 8m (làm tròn đến phút). A. 0 61 B. 0 61 2' C. 0 61 3' D. 0 62
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
M = x x 1  x x 1 là 3 A. MB. M  0 C. M 1 D. M  2 min 2 min min min
Câu 6: Cho hai đường thẳng d : y x  2 và d : y  2m m x m m. Giá trị của 2   2  2 1 
m để hai đường thẳng d d song song là 1  2 A. 1
m  1;m   B. m  1 C. 1 m   D. 1 m  2 2 2 Câu 7: Cho AB 
C vuông tại A có AB  2AC , AH là đường cao. Tỉ số HB : HC là A. 2. B. 4. C. 3. D. 9.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình  2 x   4 x  2 x   2 1 4 4 x  3  0 là A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. 3 10  6 3  3   1
Câu 9: Cho x
. Giá trị của biểu thức x x  2023 3 4 2022 bằng: 6  2 5  5 A. 1. B. 2023 2022 . C. 1.  D. 2023 2022 . 
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị x nguyên để biểu thức 3 2  x B
(với x  0 ) nhận giá x trị nguyên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11:
Biết điểm M(1; 2
 ) thuộc đồ thị hàm số y ax  .
b Giá trị a b bằng: A. 1. B. 2. C.1. D. 2. 
Câu 12: Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng: A. 10 3 5 3 cm. B. 5 3 . cm C. cm. D. 5 3 cm. 3 3 2
Câu 13: Biết   3
3 1  a 3  b . Giá trị của 2
a ab bằng: A. 69. B. 96. C. 24. D. 96. 1 
Câu 14: Cho hàm số y
x  2 . Gọi A,B là thứ tự các giao điểm của đồ thị hàm số 2
với các trục Ox,Oy . Diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) là: 3 A. 2 (đvdt). B. 8 (đvdt). C. 4 (đvdt). D. (đvdt). 2
Câu 15: Cho biết tanx+cotx = 3 . Giá trị sinx.cosx bằng: 1 1 A. . B. . C. 1. D. 3. 3 2
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD AB  8c ;
m BC  15cm . Bán kính đường tròn đi
qua bốn đỉnh của hình chữ nhật đó bằng: A. 23 . cm B. 11,5 . cm C. 7 . cm D. 8,5 . cm
Câu 17. Cho hàm số bậc nhất y f (x) thỏa mãn f (2024)  f (2022)  2022 . Giá trị
f (2023)  f (2022) bằng: A. 1. B. 1011. C. 4044. D. 2022. Câu 18: Cho 1 1 1 1   
a b c với a, b, c là các 2 1 3  2 4  3 101  100
số tự nhiên và b là số nguyên tố. Giá trị của a b c bằng: A. 100. B. 101. C. 104. D. 103.
Câu 19. Cho đường tròn  ;2
O  , AB là một dây của đường tròn có độ dài là 2. Khoảng
cách từ tâm O đến AB có giá trị là A. 1 . B. 3 . C. 3. D. 1 . 2 2 3
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH BC, HD AB, HE AC
H BC,D AB,E AC. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. A .
D AB AE.AC. B. B .
D BA CE.C . A C. 2 .
AD DB AE.EC  2AH . D. 2 .
BD BA AH .
PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm
).
Câu 21. (5,0 điểm) x  9 x  2 x  2 2 x
1) Cho biểu thức A  và B   
với x  0; x  4 . x  4 x  2 x  2 4  x
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Đặt P = A:B. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2) Giải phương trình: 2
x  3x   x   1 2x  5  2  0 .
Câu 22. (4,0 điểm)
1) Tìm đa thức f (x) biết: f (x) chia cho x  3 dư 2 , f (x) chia cho x  4 dư 9 và
f x chia cho 2
x x 12 được thương là 2 x  3 và còn dư.
2) Tìm các số nguyên x , y thỏa mãn :  y   2022 2 3 x
y  6y 8  0 .
Câu 23. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại AAB AC , kẻ đường cao AH của ABC .
Gọi D E là hình chiếu của H trên AB AC .
1) Cho AB  6cm HC  6, 4cm . Tính BC AC . 2) Chứng minh: 3 DE BC. . BD CE .
3) Đường thẳng qua B vuông góc với BC cắt HD tại M ; Đường thẳng qua C vuông
góc với BC cắt HE tại N . Chứng minh M , ,
A N thẳng hàng.
Câu 24. (1,0 điểm) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x 1; y  4; z  9 . 1   4  9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  yz x zx y xy z M xyz
----------------Hết----------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:............................

Giám thị 1: ................................................................
Giám thị 2: ...............................................................
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang A- TRẮC NGHIỆM CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 11 D 2 A 12 C 3 D 13 B 4 C 14 C 5 D 15 A 6 C 16 D 7 B 17 B 8 A 18 B 9 D 19 C 10 A 20 A B - TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu I 5,0 đ
Với x  0; x  4 ta có x  2 x  2 2 x B    x  2 x  2 4  x  0,75 x  22  x 22 2 x   
x 2 x 2  x 2 x 2  x 2 x 2 Phần 1.a
x  4 x  4  x  4 x  4 2 x   (2,0  0,5
x  2 x  2
x 2 x 2 điểm) 8 x  2 x 6 x    0,5
x  2 x  2 x  4 6 x Vậy B
với x  0; x  4 . 0,25 x  4 x  9 6 x x  9
Với x  0; x  4 ta có P A : B  :  0.25 x  4 x  4 6 x    Phần x 9 x 9 1 9 1 9 1 Ta có P     x   .2 x.  .2.3 1   1.b 6 x 6 x 6 x 6  x  6 x 6 (1,0
(Theo bất đẳng thức Cauchy). Dấu “=” xảy ra 0.5 điểm)  x    x2 9  9  x  9 (TM) x
Vậy max P = 1 khi và chỉ khi x = 9. 0.25 5
Với điều kiện: x  ta có 2
x  3x   x   1 2x  5  2  0 0,25 2  2
x  3x  2  x  
1 2x  5  0  x  
1 x 2 x   1 2x  5  0 0,5
Phần  x  1x 2 2x 5  0 2 (2,0
+) x 1  0  x  1 (không thỏa mãn) 0,25 điểm)
+) x  2  2x  5  0  x  2  2x  5 x  2 x  2 x  2 0.5       (thỏa mãn) 2 2
x  4x  4  2x  5
x  6x  9  0 x  3
Vậy phương trình có nghiệm x = 3. 0,25 Câu (4.0 II đ) Do f(x) chia cho 2
x x 12   x  3 x  4 được thương là 2 x  3 còn dư nên f(x) có dạng: 0,5
f x   x   x   2 4 3 x  3  . a x b Phần Cho x  4
  f x  4
a b  9 1 0,5
Cho x  3  f x  3a b  2 2,0 điểm  4
a b  9 a  1  Khi đó ta có hệ:    0,5 3
a b  2 b   5 Giải hệ và kết luận 0,5
f x   x   x   2 x   4 3 2 4 3
3  x  5  x x  9x  2x  31
Ta có:  y   2022 2 3 x
y  6y 8  0   *
  y   x   y  2 2022 3 3 1
+ Nếu y  3  0 thì   * 2022  0.x  1  (Vô lí). 1
+ Nếu y  3  0 thì   * 2022  x   y  3    ** y  3 Phần 2022 xZ 1.5 1 Do  nên    Z 2 x, y Zy  3 Z y  3 2,0 điểm y  3 1   y  3  1  y  2    y  4  Thay vào   ** ta được: 0,25 +) 2022 y  2   x  0  x  0 . +) 2022 y  4   x  0  x  0 Vậy S    0; 2  ,0; 4   . 0.25 Câu (4.0đ 3 ) B H M D A E C N Trong A
BC vuông tại A AH là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có: 2 2
AB BH.BC AB  BC HC.BC thay số ta được: 0,25 Phần 2 6  BC  6,4 2 2          1 .BC BC 6, 4BC 36 0 BC 10BC 3,6BC 36 0 0,25 1,5
 BC 10BC  3,6  0  BC 10cm (vì BC  0 ) điểm
Áp dụng định lý Pi-ta-go cho A
BC vuông tại A , ta có: 0,5 2 2 2 2 2 2 2
BC AB AC AC BC AB  10  6  8cm . 0,25
Vậy BC  10c ; m AC  8cm . 0.25
+ Trong AHB vuông tại H HD là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có: 2 BH 2 BH  . AB BD BD  . AB + Trong A
HC vuông tại H HE là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có: 2 0.5 CH Phần 2
CH AC.CE CE  . AC 2 + Trong A
BC vuông tại A AH là đường cao, theo hệ thức lượng, ta 1,5 có: điểm 2   AH
BH.CH; A . B AC AH.BC . 2 2 4  BH CH BC.AH 3 BC. . BD CE BC. .   AH 3
AH BC.B . D CE . AB AC BC.AH 0.5
+ Tứ giác ADHE có   
A = D = E = 90°GT   tứ giác ADHE là hình chữ 0.5
nhật  DE AH . Vậy 3 DE BC. . BD CE .
Ta có: MB//AH (cùng vuông góc với BC ) MD BD   (hệ quả định lý DH DA Ta-let),
DH AE; AD HE MD BD   (1); AE HE
+) DH //AC (cùng vuông góc với AB )   ∽   BD DH BDH HEC g.g    BD AE   (2); HE EC HE EC
+ Ta có: CN//AH (cùng vuông góc với BC ) Phần 3 AE HE  
(hệ quả định lý Ta-let), 1,0 EC EN 0,5 điểm
DH AE; AD HE AE AD   (3); EC EN
Từ (1), (2) và (3) ta có MD AD  hay MD AE  . AE EN AD EN
Xét MDA AEN có:   MD AE MDA = AEN  90;  (chứng minh trên) AD ENMDA  ∽ A
EN  .cg.c 0,5      
 MAD = ENA  MAD + EAN = ENA + EAN = 90°    
 MAN = MAD + EAN + DAE = 90°+90° =180°  ,
A M , N thẳng hàng. Câu (1.0 4 đ)
Với x 1; y  4; z  9 , áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: +)    x xyz
x 1 1  2 x 1 
x 1  yz x 1  . 2 2 +)  y xyz
y  4  4  2 4. y  4   y  4  xz y  4  . 4 4 0.5 +) z xyz
z  9  9  2 9 z  9   z  9  xy z  9  . 6 6 1.0 điểm xyz xyz xyz 11xyz
yz x 1  xz y  4  xy z  9     2 4 6 12
yz x 1  zx y  4  xy z  9 11   . xyz 12 0.5 x 1  1 x  2 Vậy Max 11   M
khi y  4  4  y  8 . 12 z 9 9    z  18   Tổng Điểm toàn bài 20 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các
phần theo thang điểm tương ứng.

- Với bài 3, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm