Đề thi HSG Toán 9 cấp quận năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP QUẬN
QUẬN BA ĐÌNH NĂM HỌC: 2019 - 2020
Đ CHÍNH THC MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi: 07/11/2019
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1. (4,0 đim) Cho các biểu thức:

2,4 5,4 15 2,4 5,4 15 .A 
3
33
13
..
21 21
B

Chứng minh rằng AB là các số nguyên.
Bài 2. (4,0 đim)
a) Giải phương trình:
542 1.xx x
b) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn
1
1.a
b
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
.
ab
T
ab
Bài 3. (4,0 đim)
a) Tìm số tự nhiên a biết a + 20 và a - 69 đều là số chính phương.
b) Cho A một tập hợp gồm ba số tự nhiên có tính chất: tổng hai phần tử tùy ý của A một số chính
phương. Chứng minh rằng: trong tập hợp A có không quá một số lẻ.
Bài 4. (4,0 đim) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH.
a) Cho biết AH = 12 cmBC = 25 cm. Tính tổng AB + AC.
b) Đường thẳng đi qua trọng tâm G ca tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N. Chứng
minh rằng:
222
119
.
AM AN BC

Bài 5. (4,0 đim) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, dây CD (C thuộc cung AD), gọi Mchân
đường vuông góc kẻ từ A đến CD, trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho CM = DN.
a) Chứng minh BN vuông góc với CD.
b) Gọi I là giao điểm của ADBC. Chứng minh: .
AIB AMC CID DNB
SS SS
 

---------- HẾT ----------
https://thcs.toanmath.com/
H và tên thi sinh: ……………………………………………………. S báo danh: ……………
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP QUẬN QUẬN BA ĐÌNH
NĂM HỌC: 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi: 07/11/2019
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4,0 điểm) Cho các biểu thức: 1 3
A   2,4  5,4  15 2,4  5,4  15. B  .3 . 3 3 2 1 2 1
Chứng minh rằng AB là các số nguyên.
Bài 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình: x  5x  4  2 x 1. 1 ab
b) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a   1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  . b 2 2 a b
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên a biết a + 20 và a - 69 đều là số chính phương.
b) Cho A là một tập hợp gồm ba số tự nhiên có tính chất: tổng hai phần tử tùy ý của A là một số chính
phương. Chứng minh rằng: trong tập hợp A có không quá một số lẻ.
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH.
a) Cho biết AH = 12 cmBC = 25 cm. Tính tổng AB + AC.
b) Đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại MN. Chứng 1 1 9 minh rằng:   . 2 2 2 AM AN BC
Bài 5. (4,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, dây CD (C thuộc cung AD), gọi M là chân
đường vuông góc kẻ từ A đến CD, trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho CM = DN.
a) Chứng minh BN vuông góc với CD.
b) Gọi I là giao điểm của ADBC. Chứng minh: SSSS . AIBAMC CIDDNB
---------- HẾT ----------
https://thcs.toanmath.com/
Họ và tên thi sinh: ……………………………………………………. Số báo danh: ……………