Đề thi HSG Toán 9 lần 1 năm 2023 – 2024 trường THCS Đắk Ơ – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 trường THCS Đắk Ơ – Bình Phước giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD & ĐT HUYN K THI CHN HC SINH GIỎI
BÙ GIA MP CẤP TRƯNG LP 9 NĂM HC 2023 2024
TRƯNG THCS ĐK Ơ MÔN THI: TOÁN - LN 1
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 10/10/2023
Câu 1. (5 đim)
1. Cho biu thc
a b a b ab
A :1
1 ab
1 ab 1 ab

−+

=++


−+


a) Tìm điu kin xác đnh ca A và rút gn biu thc A.
b) Tính giá tr ca A vi
2
a
23
=
.
c) Tìm giá tr ln nht ca A.
2. Cho các s thc dương x, y tha mãn
22
7x 13xy 2y 0.
−=
Tính giá tr ca biu thc
2x 6y
B
7x 4y
=
+
Câu 2. (5 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
2
x x 11 11 0+ +−=
b)
(
)(
) (
)
x1
x3x1 4x3. 3
x3
+
+− =
2. Gii h phương trình:
( )
( )
22
xy 2x y 6
x1 y2 8
+=
+ +− =
Câu 3. (5 đim) Cho ABđưng kính ca đưng tròn (O; R). C là mt đim thay đi trên
đưng tròn (C khác A B), k CH vuông góc vi AB ti H. Gi I trung đim ca AC;
OI ct tiếp tuyến ti A ca đưng tròn (O; R) ti M; MB ct CH ti K.
a) Chng minh 4 đim C, H, O, I cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh MC là tiếp tuyến ca (O; R).
c) Chng minh K là trung đim ca CH
Câu 4. (2 đim) Cho tam giác đu ABC. Trên các cnh BC, CA, AB ln t ly ba đim
bt k I, J, K sao cho K khác A, B và
0
60IKJ =
.
Chng minh rng:
Du ‘’ = ‘’ xy ra khi nào ?
Câu 5. (3 đim)
1. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
33
33x y xy+= +
.
2. Cho a, b, c là các s dương, chng minh rng:
33 33 33
.
222
ab bc ca
abc
ab bc ca
+++
+ + ++
................Hết...............
Họ và tên thi sinh…………………………………………..số báo danh……………
Chữ ký của giám thị 1………………………… chữ ký của giám thị 2………………
PHÒNG GD&ĐT BÙ GIA MẬP
TRƯỜNG THCS ĐĂK Ơ
ĐÁP ÁN THI HSG MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2023-2024
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(5.0
điểm)
1
a b a b ab
A :1
1 ab 1 ab 1 ab

−+

=++


−+


a) ĐKXĐ của A là
a 0,b 0
ab 1
b1
≥≥
0,5
Ta có:
( )
( ) ( )( )
( )( )
a b 1 ab a b 1 ab
ab ab
1 ab 1 ab
1 ab 1 ab
+ ++
−+
+=
−+
−+
( )
2 a1 b
2 a 2b a
1 ab 1 ab
= =
−−
0,25
( )( )
1a1b
ab
1
1 ab 1 ab
+−
+=
−−
0,25
Khi đó
( )
( )( )
2 a1 b
1 ab 2 a
A.
1ab 1a1b 1a
= =
+− +
0,5
b) Với
( )
( )
2
22 3
2
a 4 23 3 1
43
23
+
= = =+=+
0,25
Suy ra
( )
( ) ( )( ) ( )
2
2 31
2 31 2 31523 2331
A
25 12 13
1 4 23 5 23
+
+ +−
= = = =
++ +
0,75
c) Vì
a0
nên ta có
( )
2
a 1 0 a 2a 1 0 +≥
2a
2a a 1 1 A 1
a1
+⇒
+
0,5
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi a = 1. Vậy GTLN của A là 1 khi a = 1.
0,5
2
Ta có
( )
( )
22
7x 13xy 2y 0 7x y x 2y 0 =+ −=
x 2y⇔=
( do x > 0, y > 0)
0,5
Thay vào biểu thức B, ta được
2.2y 6y 2y 1
B
7.2y 4y 18y 9
−−
= = =
+
.
Vy
1
B
9
=
1
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 2
(5.0
điểm)
1
a)
( )
2
x x 11 11 0 1 + +−=
ĐKXĐ:
x 11
≥−
0,25
(
) ( )
( )( )
(
)( )
2
1 x x 11 x x 11 0
x x 11 x x 11 x x 11 0
x x 11 x x 11 1 0
+ ++ + =
+ +++++=
+ + + +=
0,25
( )
(
)
x x 11 0 1'
x x 11 1 0 2'
+ +=
+ +=
0,25
( )
2
x0
1 35
x0
x
1' x 11 x
2
x 11 x
1 35
x
2
+
=
+ =−⇔

+=
=
1 35
x
2
⇔=
( tha mãn đk)
0,25
(
)
2
2
x1
2' x11 x1
x11(x1)
x1
1 41
x1
x
2
x x 10 0
1 41
x
2
≥−
+ = +⇔
+=+
≥−
−+
≥−
=
⇔⇔

+− =
−−
=
1 41
x
2
−+
⇔=
( tha mãn đk)
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm
1 3 5 1 41
;
22

−+




0,25
b)
(
)( )
( )
( )
x1
x3x1 4x3. 3 2
x3
+
+− =
ĐKXĐ:
x1≤−
hoặc
x3>
0,25
Xét
x3>
. Khi đó
( ) ( )( )
x1
x3. x3x1
x3
+
=−+
Đặt
( )( ) ( )
x3x1 y y 0 +=
thì
( )
( )
( )
2
y1 n
2 y 4y 3 0
y3 n
=
+=
=
0,25
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Với
y1=
thì
( )( )
(
)
( )
2
x1 5 n
x 3 x 1 1 x 2x 4 0
x1 5 l
= +
+ = −=
=
0,25
Với
y3
=
thì
( )(
)
(
)
( )
2
x 1 13 n
x 3 x 1 3 x 2x 12 0
x 1 13 l
= +
+= =
=
0,25
Xét
x1≤−
. Khi đó
( ) ( )( )
x1
x3. x3x1
x3
+
=−− +
Đặt
( )( )
( )
x3x1 y y 0 +=
thì
( )
( )
( )
2
y 1l
2 y 4y 3 0
y 3l
=
+ +=
=
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
1 5;1 13++
0,25
2
2)
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
22
22
x1y2 4
xy 2x y 6
x1 y2 8
x1 y2 8
+ −=
+=


+ +− =
+ +− =
0,25
Đặt
a x 1, b y 2 =+=
Ta có hệ phương trình
( ) (
)
22
22
ab 4 ab 4
ab 4
ab 4
ab 4
ab8
a b 2ab 8 a b 16
= =

=
=

⇔⇔

+=±
+=
+− = +=


0,5
ab 4 a 2 x 1 2 x 1
)
ab4 b2 y22 y4
= = += =

+ ⇔⇔

+= = −= =

0,5
ab 4 a 2 x 1 2 x 3
)
ab4 b2 y22 y0
= = += =

+ ⇔⇔

+= = −= =

0,5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
( ) ( ) ( )
{ }
x , y 1; 4 , 3; 0∈−
0,25
Câu 3
(5.0
điểm)
0,5
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
a
Chng minh 4 đim C, H, O, I cùng thuc mt đưng tròn
Chng minh
OI AC OIC ⇒∆
vuông ti I => I thuc đưng tròn đưng
kính OC.
0,5
( )
CH AB gt CHO ⇒∆
vuông ti H => H thuc đưng tròn đưng kính
OC.
0,5
=> I, H cùng thuc đưng tròn đưng kính OC. Hay 4 đim C, I, H, O
cùng thuc mt đưng tròn đưng kính OC.
0,5
b
Chng minh MC là tiếp tuyến ca đưng tròn (O, R)
- Chng minh
AOM COM
=
0,5
- Chng minh
AOM COM∆=
0,5
- Chng minh
MC CO
MC
là tiếp tuyến ca (O, R)
0,5
c
Chng minh K là trung đim ca CH
MAB
có KH // MA ( vì cùng
AB
)
( )
KH HB AM.HB AM.HB
= KH= = 1
AM AB AB 2R
⇒⇒
0,5
Chng minh CB // MO
AOM CBH
⇒=
( đng v)
Chng minh
..MA AO AM HB AM HB
MAO CHB CH
CH HB AO R
=⇒= =
(2)
0,5
T (1) và (2)
CH = 2CK
CK = KH
K là trung đim ca CH.
0,5
Câu 4
(2.0
điểm)
0,25
Ta có:
00
180 120BKI B BIK BIK= −− =
0,25
00
180 120BKI IKJ AKJ AKJ= −− =
0,25
Suy ra:
BIK AKJ=
0,25
Suy ra:
BIK
AKJ
0,25
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
2
2
..
24
BI BK
AK AJ
AK BK AB
AJ BI AK BK
⇒=
+

⇒= =


0,5
Du ‘’ = ‘’ xy ra khi và ch khi AK = BK. Hay K là trung đim ca AB.
0,25
Câu 4
(3.0
điểm)
1
( )
( )
3
33
33 3 33x y xy x y xy x y xy+ = +⇔ + + = +
.
Đặt
; xy=bxya
+=
( a, b là các s nguyên ) ta có
( )
33
3 3 3 33 1a ab b a b a = + −= +
nên
( )
( )
3
31aa−+
( )
( )
( )
3
14 1
41
aa
a
+− +
⇒+
0,5
Ta lp bng giá tr sau
a + 1
1
– 1
2
– 2
4
– 4
a
0
– 2
1
– 3
3
5
( )
3
3
31
a
b
a
=
+
– 1
Không
nguyên
Không
nguyên
5
2
Không
nguyên
0,5
Trưng hp
0, 1ab= =
cho
( ) ( ) ( ) ( )
, 1; 1 , , 1;1xy xy=−=
Trưng hp
3, 5ab=−=
không cho nghim
Trưng hp
3, 2ab= =
cho
( ) ( ) ( ) ( )
, 1; 2 , , 2;1xy xy= =
Vy nghim nguyên
( )
,xy
ca phương trình là
,
( ) ( )
1; 2 , 2;1
0,5
2
Vi a, b, c là các s dương, ta có :
(
)
( )
(
)
33 2 2
33
22
a b a b a ab b a b ab
a b ab
ab
+=+ + +
++
⇒≥
0,5
Tương t :
33 3 3
;
2 22 2
b c b cc a c a
bc ca
+ ++ +
≥≥
0,25
Suy ra :
33 33 33
.
2 2 2 222
a b b c c a ab bc ca
abc
ab bc ca
+ + + +++
+ + + + =++
0,5
Đẳng thc xy ra khi
abc= =
.
0,25
* Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BÙ GIA MẬP
CẤP TRƯỜNG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS ĐẮK Ơ
MÔN THI: TOÁN - LẦN 1
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 10/10/2023 Câu 1. (5 điểm)  − +  1. Cho biểu thức a b a b  a − b A   : 1  = + +  1− ab 1+ ab   1 ab  − 
a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với 2 a = . 2 − 3
c) Tìm giá trị lớn nhất của A.
2. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2 2
7x −13xy − 2y = 0.
Tính giá trị của biểu thức 2x − 6y B = 7x + 4y Câu 2. (5 điểm)
1. Giải các phương trình sau: a) 2 x + x +11 −11 = 0
b) ( − )( + ) − ( − ) x +1 x 3 x 1 4 x 3 . = 3 − x − 3 xy − 2x + y = 6
2. Giải hệ phương trình: (  x +  )2 1 + (y − 2)2 = 8
Câu 3. (5 điểm) Cho AB là đường kính của đường tròn (O; R). C là một điểm thay đổi trên
đường tròn (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm của AC;
OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) tại M; MB cắt CH tại K.
a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O; R).
c) Chứng minh K là trung điểm của CH
Câu 4. (2 điểm) Cho tam giác đều ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy ba điểm
bất kỳ I, J, K sao cho K khác A, B và  0 IKJ = 60 . 2 Chứng minh rằng: . AB AJ BI
. Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi nào ? 4 Câu 5. (3 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3 3
x + y = 3xy + 3 . 3 3 3 3 3 3
2. Cho a, b, c là các số dương, chứng minh rằng: a + b b + c c + a + + ≥ a + b + . c 2ab 2bc 2ca
................Hết...............
Họ và tên thi sinh…………………………………………..số báo danh……………
Chữ ký của giám thị 1………………………… chữ ký của giám thị 2………………
PHÒNG GD&ĐT BÙ GIA MẬP
ĐÁP ÁN THI HSG MÔN TOÁN 9
TRƯỜNG THCS ĐĂK Ơ NĂM HỌC 2023-2024 Câu Ý Nội dung Điểm  − +  a b a b  a − b A   : 1  = + +  1 ab 1 ab   1 ab  − + −  a ≥ 0,b ≥ 0
a) ĐKXĐ của A là ab ≠ 1 0,5 b ≠  1
( a − b)(1+ ab)+( a + b)(1− − + ab a b a b ) Ta có: + = 1− ab 1+ ab (1− ab)(1+ ab) 0,25 2 a − 2b a 2 a (1− b) = = 1− ab 1− ab a − b (1+ a)(1− b) 1+ = 0,25 1− ab 1− ab 1 2 a (1− b) Khi đó 1− ab 2 a A = . = 0,5 1− ab (1+ a)(1− b) 1+ a 2(2 + 3 2 ) b) Với a = = = 4 + 2 3 = ( 3 + )2 1 0,25 2 − 3 4 − 3 Câu 1 ( + )2 2 3 1
2( 3 + )1 2( 3 + )1(5− 2 3) 2(3 3 − ) (5.0 1 Suy ra A = = = = 0,75 điểm) 1+ 4 + 2 3 5 + 2 3 25 −12 13
c) Vì a ≥ 0 nên ta có ( − )2
a 1 ≥ 0 ⇒ a − 2 a +1≥ 0 2 a ⇒ 2 a ≤ a +1⇒ ≤ 1⇒ A ≤1 0,5 a +1
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi a = 1. Vậy GTLN của A là 1 khi a = 1. 0,5 Ta có 2 2
7x −13xy − 2y = 0 ⇔ (7x + y)(x − 2y) = 0 0,5
⇔ x = 2y ( do x > 0, y > 0)
Thay vào biểu thức B, ta được 2.2y − 6y 2y − 1 B = = = − . 7.2y + 4y 18y 9 2 1 Vậy 1 B = − 9 Câu Ý Nội dung Điểm a) 2 x + x +11 −11 = 0 ( ) 1 0,25 ĐKXĐ: x ≥ 11 − ( ) 2 1 ⇔ x − (x + ) 11 + x + x +11 = 0
⇔ (x − x +11)(x + x +11) + x + x +11 = 0 0,25
⇔ (x + x +11)(x − x +11 + ) 1 = 0 x + x +11 = 0 (1') ⇔  x − x +11 +1 = 0  (2') 0,25 x ≤ 0   ≤  1+ 3 5 ( ) x 0 x 1' ⇔ x +11 = −x = ⇔  ⇔  2 2 x +11 = x   1−3 5  0,25 x =  2 1− 3 5 ⇔ x = ( thỏa mãn đk) 2 ( ) x ≥ 1 − 2' ⇔ x +11 = x +1 ⇔  2 x +11 = (x +1) Câu 2 (5.0 1 x ≥ 1 − điểm)   ≥ −  1 − + 41 x 1 x = ⇔  ⇔  2 2 x + x −10 = 0   0,25 1 − − 41 x =  2 1 − + 41 ⇔ x = ( thỏa mãn đk) 2  − − + 
Vậy phương trình có tập nghiệm 1 3 5 1 41 ;   0,25  2 2   
b) ( − )( + ) − ( − ) x +1 x 3 x 1 4 x 3 . = 3 − (2) x − 3 ĐKXĐ: x ≤ 1 − hoặc x > 3 0,25
Xét x > 3. Khi đó ( − ) x +1 x 3 . = (x − 3)(x + ) 1 x − 3 Đặt (x − 3)(x + ) 1 = y (y ≥ 0) thì 0,25 y =1 (n) (2) 2 ⇔ y − 4y + 3 = 0 ⇔  y = 3  (n) Câu Ý Nội dung Điểm x =1+ 5 (n)
Với y =1 thì (x − 3)(x + ) 2
1 =1 ⇔ x − 2x − 4 = 0 ⇔  0,25 x =1− 5  (l) Với y = 3 thì x =1+ 13 (n) (x −3)(x + ) 2
1 = 3 ⇔ x − 2x −12 = 0 ⇔  0,25 x =1− 13  (l) Xét x + ≤ 1 − . Khi đó ( − ) x 1 x 3 . = − (x − 3)(x + ) 1 x − 3 Đặt (x − 3)(x + ) 1 = y (y ≥ 0) thì 0,25 y = 1 − (l) (2) 2 ⇔ y + 4y + 3 = 0 ⇔  y = 3 −  (l)
Vậy phương trình có tập nghiệm {1+ 5;1+ 1 } 3 0,25 xy − 2x + y = 6  (  x +  )1(y − 2) = 4 2) ( ⇔  0,25  x +  )2 1 + (y − 2)2 = 8 (  x +  )2 1 + (y − 2)2 = 8
Đặt a = x +1, b = y − 2 Ta có hệ phương trình ab = 4 ab = 4 ab = 4   ab = 4 0,5  ⇔  ⇔  ⇔  2 2 a + b = 8 (  a + b  )2 − 2ab = 8 (  a + b  )2 =16 a + b = 4 ± 2 ab = 4 a = 2 x +1 = 2 x = 1 +)  ⇔  ⇔  ⇔ 0,5 a b 4 b 2 y 2 2  + = = − = y = 4 ab = 4 a = 2 − x +1 = 2 − x = 3 − +)  ⇔  ⇔  ⇔ 0,5 a b 4 b 2 y 2 2  + = − = − − = − y = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x,y)∈ ( { 1;4),( 3 − ;0)} 0,25 Câu 3 (5.0 điểm) 0,5 Câu Ý Nội dung Điểm
Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn
Chứng minh OI AC OI
C vuông tại I => I thuộc đường tròn đường 0,5 a kính OC.
CH AB(gt) ⇒ CH
O vuông tại H => H thuộc đường tròn đường kính 0,5 OC.
=> I, H cùng thuộc đường tròn đường kính OC. Hay 4 điểm C, I, H, O
cùng thuộc một đường tròn đường kính OC. 0,5
Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O, R) 0,5 - Chứng minh  =  AOM COM b - Chứng minh AOM = COM 0,5
- Chứng minh MC CO
MC là tiếp tuyến của (O, R) 0,5
Chứng minh K là trung điểm của CH MA
B có KH // MA ( vì cùng ⊥ AB ) 0,5 KH HB AM.HB AM.HB=KH= = (1) AM AB AB 2R
c Chứng minh CB // MO ⇒  = 
AOM CBH ( đồng vị) Chứng minh MA AO
AM.HB AM.HB MAO CHB ⇒ = ⇒ CH = = (2) 0,5 CH HB AO R
Từ (1) và (2) ⇒CH = 2CK ⇒ CK = KH ⇒ K là trung điểm của CH. 0,5 0,25 Ta có:  0 = −  −  0 = −  BKI 180 B BIK 120 BIK 0,25 Câu 4 Mà  0 = −  −  0 = −  BKI 180 IKJ AKJ 120 AKJ 0,25 (2.0 điểm) Suy ra:  =  BIK AKJ 0,25 Suy ra: BIK AKJ 0,25 Câu Ý Nội dung Điểm BI BK ⇒ = AK AJ 2 2  + 0,5 ⇒ . = . AK BK AB AJ BI AK BK ≤ =    2  4
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi và chỉ khi AK = BK. Hay K là trung điểm của AB. 0,25 3 3
x + y = 3xy + 3 ⇔ (x + y)3 − 3xy(x + y) = 3xy + 3 .
Đặt x + y = a; xy=b ( a, b là các số nguyên ) ta có 3 3
a − 3ab = 3b + 3 ⇔ a − 3 = 3b(a + ) 1 nên ( 3
a − 3)(a + ) 1 0,5
( 3a +1−4)(a+ )1 ⇒ 4(a + ) 1
Ta lập bảng giá trị sau a + 1 1 – 1 2 – 2 4 – 4 1 a 0 – 2 1 – 3 3 – 5 0,5 3 a − 3 Không 5 2 Không b = – 1 Không 3(a + ) 1 nguyên nguyên nguyên
Trường hợp a = 0,b = 1
− cho (x, y) = (1;− )
1 , (x, y) = ( 1; − ) 1 Câu 4 Trường hợp a = 3,
b = 5 không cho nghiệm (3.0
Trường hợp a = 3,b = 2cho (x, y) = (1;2), (x, y) = (2; ) 1 điểm) 0,5
Vậy nghiệm nguyên(x, y) của phương trình là (1;− ) 1 , ( 1; − ) 1 , (1;2), (2; )1
Với a, b, c là các số dương, ta có : 3 3
a + b = (a + b)( 2 2
a ab + b ) ≥ (a + b)ab 3 3 a + b a + b 0,5 ⇒ ≥ 2ab 2 2 3 3 3 3
Tương tự : b + c b + c ≥ ; c + a c + a ≥ 2bc 2 2ca 2 0,25 3 3 3 3 3 3
Suy ra : a + b b + c c + a
a + b b + c c + a + + ≥ + + = a + b + . c 2ab 2bc 2ca 2 2 2 0,5
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c . 0,25
* Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.