Đề thi HSG Toán 9 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT thị xã Giá Rai – Bạc Liêu
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT thị xã Giá Rai – Bạc Liêu giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
Họ và tên thí sinh:……………………..…………..
Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:……………………………..………...
…………….………………..
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ GIÁ RAI KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 VÒNG THỊ XÃ
NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: TOÁN (Gồ m 01 tran g)
* Ngày thi: 25/12/2016
* Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1: (5 điểm)
a) Chứng minh rằng tích của 4 số nguyên dương liên tiếp không thể là một số chính phương. b) Cho:
5n.5n
1 6n.3n 2n M
. Chứng minh: M91; n Câu 2: (5 điểm) a) Giải phương trình: 3 2 10 x + 1 = 3 x + 2 3 x + 1 = 2y
b) Giải hệ phương trình: 3 y + 1 = 2x Câu 3: (5 điểm) a) Cho biểu thức: 2 1 B
. Chứng minh: B 3 2 2 với 0 x 1 1 x x
b) Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a b 2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 P . a b Câu 4: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R); AB và CD là hai đường kính khác nhau của đường tròn.
Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng AC, AD thứ tự tại E và F.
a) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật.
b) Chứng minh ACD ∽ CBE đồng dạng với nhau.
c) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.
d) Gọi S; S1; S2 theo thứ tự lần lượt là diện tích của AEF, BCE, BDF .
Chứng minh: S S S . 1 2 --- HẾT ---
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ GIÁ RAI KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 VÒNG THỊ XÃ
NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: TOÁN (Gồ m 03 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM Số Câu Nội dung điểm 1 (5 điểm) Gọi: ;
n n 1;n 2;n 3 là 4 số nguyên dương liên tiếp Ta có:
A nn
1 n 2n 3 2 n n 2 3
n 3n 2 a) 0,25đ
n n2 2 2 3 2 n 3n 1,0đ
n n2 A n n 2 2 2 3 3 1 1,0đ
Vậy: A không thể là một số chính phương 0,25đ Ta có:
5n.5n
1 6n.3n 2n M
25n 18n 12n 5n 7 1,0đ b) Và:
25n 12n 18n 5n M 13 1,0đ Mà:7;13 1 0,25đ Vậy: M 91; n 0,25đ 2 (5 điểm) ĐK: x 1 0,25đ
a x 1 Đặt:
;a 0,b 0 2
b x x 1 2 2 2
a b x 2 0,25đ ab 2 2 10 3 a b 0,25đ
a 3b3a b 0 0,25đ a 3b a) 0,25đ b 3a
Với: a 3b , thì: 2
x 1 3 x x 1 2
9x 10x 8 0 (pt vô nghiệm) 0,5đ
Với: b 3a , thì: 2
3 x 1 x x 1 2
x 10x 8 0 x 5 33 0,5đ
Vậy: S 5 33 0,25đ Ta có: 3
x 1 2y 3
y 1 2x 3 3
x y 2 y x 0,25đ
x y 2 2
x xy y 2 0 0,25đ 2 2 Mà: y 3y 2 2
x xy y 2 x 2 0 0,25đ 2 4
x y 0 0,25đ x y 0,25đ Ta có phương trình: 3
x 2x 1 0 2 b) x
1 x x 1 0 0,25đ x 1 0 0,25đ 2
x x 1 0 x 1 1 5 0,5đ x 2
Vậy: Hệ phương trình có 3 nghiệm 1 5 1 5 x x x 1 2 2 ; ; 0,25đ y 1 1 5 1 5 y y 2 2 3 (5 điểm) Ta có: 2 1 B 1 x x 2 1 2 1 3 1,0đ 1 x x 2x 1 x a) 3 0,75đ 1 x x x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương 2 1 x ; . Ta được: 1 x x 2x 1 x B 2 . 3 3 2 2 0,5đ 1 x x
Vậy: B 3 2 2 ;0 x 1 0,25đ
Ta có: a b2 a b2 0 4ab 0,25đ a b 4 0,5đ ab a b 1 1 4 0,25đ a b a b 4 P 0,25đ a b b)
Mà: a b 2 2 0,25đ
a b2 0
P 2 . Dấu “=” xảy ra 0,5đ
a b 2 2
a b 2 0,25đ
Vậy: MinP 2 a b 2 0,25đ 4 (5 điểm) A C O 0,25đ D E F B a) Ta có: 0
ACB ADB DAC 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O)) 0,5đ
ACBD là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) 0,5đ
Ta có : AD CB (ACBD là hình chữ nhật) 0,25đ
AD CB (liên hệ giữa cung và dây cung) 0,25đ b)
ACD CBE (góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây chắn 0,25đ 2 cung bằng nhau)
vuông ACD ∽ vuôngCBE (1 góc nhọn) 0,75đ Ta có :
vuông ACD ∽ vuôngCBE (chứng minh trên) 0,25đ c)
ADC CEB 0,5đ CDFE nội tiếp 0,25đ
Ta có: CB / / AF
CBE ∽ AFE 0,25đ 2 S EB 1 2 S EF S EB 1 0,25đ S EF d) Tương tự : S BF 2 0,25đ S EF S S 1 2 1 0,25đ S S
S S S 0,25đ 1 2 -- HẾT---