Đề thi HSG Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT thị xã Sa Pa – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT thị xã Sa Pa – Lào Cai giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ SA PA
KỲ THI CHỌN HC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ
LP 9, NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang,05 câu)
Ngày thi: 04/01/2020
Câu 1. (2,0 điểm):
a) Tìm số tự nhiên n để A = n
2012
+ n
2002
+ 1 là số nguyên tố.
b) Tìm các số nguyên
x
y
thỏa mãn
222
22
+=++ yxyyx
.
Câu 2. (4,0 điểm):
Cho biểu thức:
2 14
.
3
11
xx
P
xx x
+

=

++

a) Rút gọn P;
b) Tìm các giá trị của x để
8
P
9
=
;
c) Tìm giá trị lớn nhất của P, giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 3. (4,0 điểm): Cho hệ phương trình với tham số m:
( )
( )
m 1 x y 3m 4
x m 1y m
+=
+− =
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo m;
b) Tìm các giá trị nguyên của m để nghiệm của hệ phương trình là các số nguyên;
c) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương duy nhất.
Câu 4. (4,0 điểm):
4.1: Cho các số dương x, y, z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 671.
Chứng minh rằng:
4.2: Cho đường thẳng (d) có phương trình:
2(1 ) 2
.
22
m
yx
mm
= +
−−
(với
m
tham số,
m
2
).
a) m điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua;
b) Xác định giá trị tham số m đkhoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (d) lớn nhất.
Câu 5. (6,0 điểm):
Đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn
tâm O khác A,B. Các tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP
vuông góc với AB(P AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q AE).
a) Chứng minh rằng: bốn điểm A,E,M,O cùng thuộc một đường tròn tứ giác
APMQ là hình chữ nhật;
b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O,I,E thẳng hàng;
c) Gọi K giao điểm của EB MP. Chứng minh EAO đồng dạng với MPB
K là trung điểm của MP;
d) Đặt AP = x. Tính MP theo x R.Tìm vị trí của điểm M trên đường tròn (O) để
hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn nhất.
--------Hết--------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
1
A. Hướng dẫn chấm:
- Cho điểm lẻ tới 0,25 điểm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
- Vẫn cho điểm tối đa nếu học sinh làm chính xác bằng cách khác.
B. Đáp án:
PHÒNG GD&ĐT
THỊ XÃ SA PA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ
LP 9, NĂM HỌC 2019 2020
Môn thi: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm, thang điểm gồm có 06 trang)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(2 đ)
1.a)
(1 đ)
Xét
0n =
thì A = 1 không phải nguyên tố;
1n =
thì A = 3
nguyên tố.
0,25
Xét n > 1 có A = n
2012
n
2
+ n
2002
n + n
2
+ n + 1
= n
2
[(n
3
)
670
– 1] + n.[(n
3
)
667
– 1] + (n
2
+ n + 1)
0,25
[(n
3
)
670
– 1] chia hết cho n
3
- 1, suy ra (n
3
)
670
1 chia hết
cho n
2
+ n + 1
Tương tự: (n
3
)
667
1 chia hết cho n
2
+ n + 1
0,25
Do đó A chia hết cho n
2
+ n + 1 > 1 nên A là hợp số khi n > 1
Vậy số tự nhiên cần tìm n = 1.
0,25
1.b)
(1 đ)
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
2
22 2
2
x 2y 2xy y2 xy y y2
xy 1y2y
+ + =+⇔ + = ++
⇔+ =+
0,25
Do
( )
2
x y 0 x, y
+ ≥∀
nên
( )( )
21021 + yyy
.
Suy ra
{ }
y 1; 0; 1; 2∈−
0,25
Với
1=y
, PT trở thành
Zxx
x ==+
1012
2
Với
0=
y
, PT trở thành
Zxx = 02
2
0,25
Với
1=y
, PT trở thành
Zxxx =+
012
2
Với
2=y
, PT trở thành
Zx
xx =
=++ 2044
2
.
Vậy có 2 cặp
( )
yx;
thỏa mãn đề bài
( ) ( )
1; 1 ; 2; 2−−
.
0,25
Câu 2
(4 đ)
2.a)
(2 đ)
T×m ®îc §K:
0x
2 14
.
3
( 1)( 1) 1

+

+ −+ +

xx
x xx x
0,25
0,25
2 ( 1) 4
.
3
( 1)( 1)

+− +
=

+ −+

x xx x
x xx
0,5
14
.
3
( 1)( 1)
+
=
+ −+
xx
x xx
0,5
2
4
3( 1)
=
−+
x
xx
Vậy P
4
3( 1)
=
−+
x
xx
với
x0
0,25
0,25
2.b)
(1 đ)
b) Với
x0
ta được P
4
3( 1)
=
−+
x
xx
. Ta có
P =
8
2 5 20
9
+=xx
(TM§K)
0,25
Giải PT
2 5 20 +=
xx
ra được
12
1
4;
4
= =xx
(TM§K)
0,5
Vậy
12
1
4;
4
= =xx
thỏa mãn đề bài.
0,25
2.c)
(1 đ)
* Víi x
0; 3( 1) 0
+>xx
0
P⇒≥
, min P = 0 khi x = 0
0,25
* Víi x > 0 thì P =
4
1
3( 1)
x
x
+−
0,25
Theo bất đẳng thức Cô-si có
1
2x
x
+≥
nªn
1
11x
x
+ −≥
.
Do ®ã P
4
3
.
0,25
DÊu “=” x¶y ra khi x = 1. Do đó maxP =
4
3
khi x = 1
Vậy maxP =
4
3
khi x = 1; min P = 0 khi x = 0.
0,25
Câu 3
(4,0 đ)
3
(4,0
đ)
a)
( ) ( )
( ) ( )
m 1 x y 3m 4 1
x m 1y m 2
+=
+− =
Rút y từ (1) rồi thay vào (2) và rút gọn
được
( ) ( )
( )
mm2x m23m2−=
0,5
0,25
Với
m 0, m 2≠≠
hệ có một nghiệm duy nhất
3m2m2
;
mm
−−



0,25
0,25
Với m = 0, hệ vô nghiệm
0,25
Với m = 2, hệ vô số nghiệm: (x; 2 x) với x
R
0,5
b) Với m = 1 thì nghiệm là (1; -1).
Với m = - 1 thì nghiệm là (5; 3)
Với m = - 2 thì nghiệm là (4; 2).
Với m = 2 thì nghiệm là (x; 2 x) với x
Z.
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Với
m 0, m 2≠≠
hệ có một nghiệm duy nhất
3m2m2
;
mm
−−



Ta thấy
0,25
3
3m2 m2
x 2y2
mm
−−
= = +=+
0,25
Từ đó y > 0 thì x > 0
m2
y0
m
= >⇒
m < 0 hoặc m > 2.
Vậy m < 0 hoặc m > 2 thỏa mãn đề bài.
0,25
0,25
Câu 4
(4,0 đ)
4.1
(2 đ)
Trước tiên ta chứng minh bất đẳng thức: Với
a, b, c
R
x, y, z > 0 ta có
( )
2
222
abc
abc
x y z xyz
++
++≥
++
(*)
Dấu “=” xảy ra
abc
xyz
= =
Thật vậy, với a, b
R và x, y > 0 ta có
( )
2
22
ab
ab
x y xy
+
+≥
+
(**)
( )
( ) ( )
2
22
a y b x x y xy a b+ +≥ +
(
)
2
0bx ay−≥
(luôn đúng)
0,25
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
2 22
2013 2013 2013
xyz
VT
x yz y zx z xy
=++
−+ + −+
( )
( ) ( )
2 22
2 22
2013 2013 2013
xyz
x x yz y y zx z z xy
=++
−+ + −+
0,25
VT
( )
( )
2
3 33
3 2013
xyz
x y z xyz x y z
++
+ + + ++
(1)
0,25
Theo đề bài xy + yz + zx = 671 nên
( )
2
2013x x yz−+
=
( )
2
1342 0x x xy zx+++ >
, tương tự
( )
2
2013−+y y zx
> 0,
( )
2
2013 0z z xy−+ >
0,25
( )
( )
3 33 2 22
3
x y z xyz x y z x y z xy yz zx++ =++ ++−−−
( ) ( ) ( )
2
3x y z x y z xy yz zx

= ++ ++ + +

(2)
0,25
=
( ) ( )
2
3.671 2013xyz xyz

++ ++ +

=
( )
3
xyz++
(3)
0,25
Từ (1) và (3) ta suy ra
( )
( )
2
3
1
xyz
VT
xyz
xyz
++
≥=
++
++
0,25
Dấu “=” xảy ra
x = y = z =
2013
3
.
0,25
4.2
(2 đ)
(d) :
2(1 ) 2
.
22
m
yx
mm
= +
−−
; với
m
tham số,
1; 2≠≠
mm
Gọi
00
(; )xy
là điểm cố định (d) luôn đi qua. Thay vào PT của
4
(d) ta có:
00
2(1 ) 2
.
22
m
yx
mm
= +
−−
, Với mọi m
000 0
2 22 2my y x mx−= +
,
m
0,25
00 00
( 2 ) 2 2 2 0; + −= my x y x m
0,25
00 0
00 0
20 1
2 2 20 2
+= =

⇔⇔

−= =

yx x
yx y
Vậy điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua là
(1; - 2)
0,25
b) Nhận thấy (d) không đi qua O
Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox:
A
1
;0
1m



0,25
Giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B
2
0;
2m



0,25
Ta có:
AOB vuông tại O và có khoảng cách từ O đến (d) là
OH (đường cao) nên:
222
1 11
OH OA OB
= +
Hay
2
2
222 2
1 1 1 1 ( 2)
( 1)
4
AB
m
m
OH x y OH
=+ =−+
2
22
2
42
4( 1) ( 2)
5 12 8
OH OH
mm
mm
= ⇔=
−+−
−+
0,25
22
22
5
64 4
5( )
55 5
OH
m
⇔= ≤=
−+
; Dấu “=” xẩy ra
6
5
x =
.
0,25
Xét
12my=⇒=
; K/c từ O đến (d) bằng 2
Vậy
ax
6
5
5
= =
m
OH khi x
0,25
Câu 5
(6 đ)
5
I
K
B
O
M
Q
E
A
P
x
I
5
a) Vì AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A AE AO
OEA vuông A O, E, A đường tròn đường kính OE
(1)
Vì ME là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M ME MO
MOE vuông M M, O, E đường tròn đường kính
OE (2)
Từ (1) (2) Bốn điểm A, M, O, E cùng thuộc một đường
tròn
* Tứ giác APMQ có
o
EAO APM PMQ 90= = =
=> Tứ giác APMQ là hình chữ nhật
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có I là giao điểm của 2 đường chéo AM và PQ của hình
chữ nhật APMQ
nên I là trung điểm của AM. (3)
Mà E là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại M và tại A. Dễ chứng
minh được OE là đường trung trực của đoạn thẳng AM. (4)
Từ (3) và (4) suy ra: O, I, E thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Hai tam giác AEO và PMB đồng dạng vì chúng là 2 tam
giác vuông và
AOE ABM=
(so le trong của OE // BM).
=>
AO AE
BP MP
=
(5)
Mặt khác, vì KP//AE, nên ta có tỉ số
KP BP
AE AB
=
(6)
Từ (5) và (6) ta có : AO.MP = AE.BP = KP.AB
mà AB = 2.OA => MP = 2.KP
Vậy K là trung điểm của MP.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
d) Ta dễ dàng chứng minh được :
abcd
4
abcd
4
+++



(*) (theo bất đẳng thức Cô-si)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d
MP =
22 2 2 2
MO OP R (x R) 2Rx x = −− =
Ta có: S = S
APMQ
=
23
MP.AP x 2Rx x (2R x)x= −=
S đạt max
3
(2R x)x
đạt max x.x.x(2R x) đạt max
xxx
. . (2R x)
333
đạt max
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
--------Hết--------
Áp dụng (*) với a = b = c =
x
3
,
Ta có :
4
4
4
xxx 1 x x x R
. . (2R x) (2R x)
333 4 3 3 3 16

+++ =


Do đó S đạt max
x
(2R x)
3
=
3
xR
2
=
.
Vậy khi MP =
3
2
R
thì hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn
nhất.
0,25
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ THỊ XÃ SA PA
LỚP 9, NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang,05 câu) Ngày thi: 04/01/2020 Câu 1. (2,0 điểm):
a) Tìm số tự nhiên n để A = n2012 + n2002 + 1 là số nguyên tố.
b) Tìm các số nguyên x y thỏa mãn 2 x + 2 2
y + 2xy = y + 2 . Câu 2. (4,0 điểm): Cho biểu thức:  x + 2 1  4 = −  . x Px x +1 x +1 3 a) Rút gọn P;
b) Tìm các giá trị của x để 8 P = ; 9
c) Tìm giá trị lớn nhất của P, giá trị nhỏ nhất của P. (  m − ) 1 x + y = 3m − 4
Câu 3. (4,0 điểm): Cho hệ phương trình với tham số m:  x +  (m − )1y = m
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo m;
b) Tìm các giá trị nguyên của m để nghiệm của hệ phương trình là các số nguyên;
c) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương duy nhất. Câu 4. (4,0 điểm):
4.1: Cho các số dương x, y, z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 671. Chứng minh rằng: x y z 1 + + ≥ 2 2 2
x yz + 2013 y zx + 2013 z xy + 2013 x + y + z
4.2: Cho đường thẳng (d) có phương trình: 2(1− m) 2 y = .x +
(với m tham số, m ≠ 2). m − 2 m − 2
a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua;
b) Xác định giá trị tham số m để khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (d) là lớn nhất. Câu 5. (6,0 điểm):
Đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn
tâm O khác A,B. Các tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP
vuông góc với AB(P∈ AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q∈ AE).
a) Chứng minh rằng: bốn điểm A,E,M,O cùng thuộc một đường tròn và tứ giác APMQ là hình chữ nhật;
b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O,I,E thẳng hàng;
c) Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh ∆EAO đồng dạng với ∆ MPB và K là trung điểm của MP;
d) Đặt AP = x. Tính MP theo x và R.Tìm vị trí của điểm M trên đường tròn (O) để
hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn nhất. --------Hết--------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ THỊ XÃ SA PA
LỚP 9, NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm, thang điểm gồm có 06 trang)
A. Hướng dẫn chấm:
- Cho điểm lẻ tới 0,25 điểm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
- Vẫn cho điểm tối đa nếu học sinh làm chính xác bằng cách khác. B. Đáp án: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Xét n = 0 thì A = 1 không phải nguyên tố; n =1 thì A = 3 0,25 nguyên tố.
Xét n > 1 có A = n2012 – n2 + n2002 – n + n2 + n + 1 0,25
= n2[(n3)670 – 1] + n.[(n3)667 – 1] + (n2 + n + 1)
1.a) Mà [(n3)670 – 1] chia hết cho n3 - 1, suy ra (n3)670 – 1 chia hết (1 đ) cho n2 + n + 1 0,25
Tương tự: (n3)667 – 1 chia hết cho n2 + n + 1
Do đó A chia hết cho n2 + n + 1 > 1 nên A là hợp số khi n > 1 0,25 Câu 1
Vậy số tự nhiên cần tìm n = 1. (2 đ) Ta có: 2 2
x + 2y + 2xy = y + 2 ⇔ (x + y)2 2 = −y + y + 2 0,25 ⇔ (x + y)2 = (1+ y)(2 − y) Do ( + )2 x y ≥ 0 x,
∀ y nên (1+ y)(2 − y) ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ y ≤ 2 . 1.b) Suy ra y∈{ 1; − 0; 1; } 2 0,25
(1 đ) Với y = 1
− , PT trở thành x2 − 2x +1 = 0 ⇔ x = 1∈ Z
Với y = 0 , PT trở thành x2 − 2 = 0 ⇒ x Z 0,25
Với y =1, PT trở thành x2 + 2x −1 = 0 ⇒ x Z
Với y = 2 , PT trở thành x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ x = −2∈ Z .
Vậy có 2 cặp (x; y) thỏa mãn đề bài (1;− ) 1 ;( 2 − ;2). 0,25
T×m ®­îc §K: x ≥ 0 0,25  x + 2 1  4 x  − . 0,25
( x +1)(x x +1) x +1 3 Câu 2 2.a) (4 đ) (2 đ)
x + 2 − (x x +1)  4 = x  .
( x +1)(x x + 0,5  1) 3  x +1 4 = . x
( x +1)(x x +1) 3 0,5 1 4 0,25 = x 3(x x +1) 0,25 Vậy P 4 = x với x ≥ 0 3(x x +1)
b) Với x ≥ 0 ta được P 4 = x . Ta có 3(x x +1)
P = 8 ⇔ 2x −5 x + 2 = 0 (TM§K) 0,25 2.b) 9
(1 đ) Giải PT 2x −5 x + 2 = 0 ra được 1 0,5
x = 4; x = (TM§K) 1 2 4 Vậy 1
x = 4; x = thỏa mãn đề bài. 0,25 1 2 4
* Víi x ≥ 0; 3(x x +1) > 0 ⇒ P ≥ 0 , min P = 0 khi x = 0 0,25 4 * Víi x > 0 thì P = 1 3( x + −1) 0,25 x 1 2.c)
Theo bất đẳng thức Cô-si có 1 x + ≥ 2 nªn x + −1≥1. x x (1 đ) 4 0,25 Do ®ã P ≤ . 3 4
DÊu “=” x¶y ra khi x = 1. Do đó maxP = khi x = 1 0,25 3 Vậy 4
maxP = khi x = 1; min P = 0 khi x = 0. 3 (  m − ) 1 x + y = 3m − 4 ( ) 1 a)  x +  (m − )1y = m (2)
Rút y từ (1) rồi thay vào (2) và rút gọn 0,5
được m(m − 2)x = (m − 2)(3m − 2) 0,25
Với m ≠ 0, m ≠ 2 hệ có một nghiệm duy nhất 0,25  3m − 2 m − 2 ;   m m    0,25 Câu 3 3
Với m = 0, hệ vô nghiệm 0,25 (4,0 đ) (4,0
Với m = 2, hệ vô số nghiệm: (x; 2 – x) với x ∈ R 0,5
đ) b) Với m = 1 thì nghiệm là (1; -1). 0,25
Với m = - 1 thì nghiệm là (5; 3) 0,25
Với m = - 2 thì nghiệm là (4; 2). 0,25
Với m = 2 thì nghiệm là (x; 2 – x) với x ∈ Z. 0,25
c) Với m ≠ 0, m ≠ 2 hệ có một nghiệm duy nhất 0,25  3m − 2 m − 2 ;   m m    Ta thấy 2 3m − 2 m − 2 x = = + 2 = y + 2 m m 0,25
Từ đó y > 0 thì x > 0 0,25 m − 2 y =
> 0 ⇒ m < 0 hoặc m > 2. m 0,25
Vậy m < 0 hoặc m > 2 thỏa mãn đề bài.
Trước tiên ta chứng minh bất đẳng thức: Với ∀ a, b, c ∈ R và a b c
(a +b + c)2 2 2 2 x, y, z > 0 ta có + + ≥ (*) x y z x + y + z 0,25
Dấu “=” xảy ra ⇔ a b c = = x y z
Thật vậy, với a, b ∈ R và x, y > 0 ta có a b (a +b)2 2 2 + ≥ (**) x y x + y ⇔ ( 2 2
a y + b x)(x + y) ≥ xy(a + b)2
⇔ (bx ay)2 ≥ 0 (luôn đúng)
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có x y z VT = + + 2 2 2
x yz + 2013 y zx + 2013 z xy + 2013 2 2 2 x y z 0,25 = + + 4.1 x( 2 x yz +
) y( 2y zx+ ) z( 2 2013 2013 z xy + 2013) (2 đ) 2 0,25 Câu 4
(x + y + z) VT ≥ (1) (4,0 đ) 3 3 3
x + y + z − 3xyz + 2013(x + y + z)
Theo đề bài xy + yz + zx = 671 nên x( 2
x yz + 2013) = x( 2
x + xy + zx +1342) > 0 , tương tự 0,25 y ( 2
y zx + 2013) > 0, z( 2
z xy + 2013) > 0 Mà 3 3 3
x + y + z xyz = (x + y + z)( 2 2 2 3
x + y + z xy yz zx) 0,25
= (x + y + z) (x + y + z)2 − 3(xy + yz + zx)   (2)
= (x + y + z)(x + y + z)2 −3.671+ 2013   = ( + + )3 x y z (3) 0,25 Từ (1) và (3) ta suy ra
(x + y + z)2 1 VT ≥ = ( 0,25
x + y + z)3 x + y + z 0,25
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = z = 2013 . 3 − m 4.2 (d) : 2(1 ) 2 y = .x +
; với m tham số, m ≠1; m ≠ 2 m − 2 m − 2 (2 đ)
Gọi (x ; y ) là điểm cố định (d) luôn đi qua. Thay vào PT của 0 0 3 (d) ta có: 0,25 2(1− m) 2 y = .x + , Với mọi m 0 0 m − 2 m − 2
my − 2y = 2x − 2mx + 2 , m ∀ 0 0 0 0
m(y + 2x ) − 2y − 2x − 2 = 0;∀m 0,25 0 0 0 0 y + 2x = 0 x =1 0 0 0 ⇔  ⇔ 2y 2x 2 0  − − − = y =  2 −  0,25 0 0 0
Vậy điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua là (1; - 2)
b) Nhận thấy (d) không đi qua O
Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A 1 0,25 ;0   m 1  − 
Giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B 2 0;    m 2  −  0,25
Ta có: ∆ AOB vuông tại O và có khoảng cách từ O đến (d) là OH (đường cao) nên: 1 1 1 = + Hay 2 2 2 OH OA OB 2 1 1 1 1 2 (m − 2) = + ⇔ = (m −1) + 2 2 2 2 OH x y OH A B 4 2 4 2 ⇔ OH = ⇔ OH = 0,25 2 2 2
4(m −1) + (m − 2) 5m −12m + 8 2 2 ⇔ OH = ≤ = 5 ; Dấu “=” xẩy ra 6 x = . 5 0,25 2 6 2 4 4 5(m − ) + 5 5 5
Xét m =1⇒ y = 2
− ; K/c từ O đến (d) bằng 2 0,25 Vậy 6 OH = khi x m 5 = ax 5 Câu 5 5 (6 đ) I M Q E 4 K I B A O P x 0,25
a) Vì AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A ⇒ AE⊥ AO
⇒ ∆OEA vuông ở A ⇒O, E, A ∈ đường tròn đường kính OE 0,25 (1)
Vì ME là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M ⇒ ME ⊥ MO
⇒ ∆MOE vuông ở M ⇒ M, O, E ∈ đường tròn đường kính 0,25 OE (2)
Từ (1) và (2) ⇒ Bốn điểm A, M, O, E cùng thuộc một đường 0,25 tròn * Tứ giác APMQ có  0,25 =  =  o EAO APM PMQ = 90 0,25
=> Tứ giác APMQ là hình chữ nhật
b) Ta có I là giao điểm của 2 đường chéo AM và PQ của hình 0,25 chữ nhật APMQ
nên I là trung điểm của AM. (3) 0,25
Mà E là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại M và tại A. Dễ chứng
minh được OE là đường trung trực của đoạn thẳng AM. (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra: O, I, E thẳng hàng. 0,25
c) Hai tam giác AEO và PMB đồng dạng vì chúng là 2 tam giác vuông và  = 
AOE ABM (so le trong của OE // BM). 0,5 => AO AE = (5) BP MP 0,25
Mặt khác, vì KP//AE, nên ta có tỉ số KP BP = (6) 0,25 AE AB
Từ (5) và (6) ta có : AO.MP = AE.BP = KP.AB mà AB = 2.OA => MP = 2.KP 0,25
Vậy K là trung điểm của MP. 0,25
d) Ta dễ dàng chứng minh được : 4 abcd  a + b + c + d  ≤ 
(*) (theo bất đẳng thức Cô-si) 4    0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d 0,25 0,25 MP = 2 2 2 2 2
MO − OP = R − (x − R) = 2Rx − x Ta có: S = S 0,25 APMQ = 2 3
MP.AP = x 2Rx − x = (2R − x)x S đạt max ⇔ 3
(2R − x)x đạt max ⇔ x.x.x(2R – x) đạt max 0,25 ⇔ x x x . . (2R − x) đạt max 3 3 3 5
Áp dụng (*) với a = b = c = x , 3 4 4 Ta có : x x x 1  x x x  R . . (2R − x) ≤ + + +  (2R − x) = 4 3 3 3 4 3 3 3    16 0,25
Do đó S đạt max ⇔ x = (2R − x) ⇔ 3 x = R . 3 2 0,25
Vậy khi MP = R 3 thì hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn 2 0,25 nhất. --------Hết-------- 6
Document Outline

  • TOAN 9-CHINH THUC
  • TOAN9-HDC CHINH THUC