Đề thi HSG Toán 9 vòng 1 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quỳ Hợp – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quỳ Hợp – Nghệ An giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN QUỲ HỢP
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
VÒNG I NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán 9
Th
i gian làm bài: 150 phút (không k
th
i gian giao
đ
)
Bài 1. (2,0 đim)
Cho biểu thức
3a 9a 3 a 1 a 2
P
aa2 a21a



.
a) Nêu điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (4,0 đim) Giải phương trình sau:
a)
22
482032
x
xxx
.
b)
22
443xx xx
.
Bài 3. (6,0 đim)
a) Tìm các số nguyên tố p sao cho 7p + 1 bằng lập phương của một số tự nhiên.
b) Tìm số tự nhiên n sao cho số sau là số chính phương: n
2
+ n + 2020.
c) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
abc
1
a2b b2c c2a


.
d) Cho a, b, c
0 thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
54 54 54.Ta b c
Bài 4. (6,0 đim)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, kẻ dây CD bất kỳ không trùng với AB. Gọi H,
K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến đường thẳng CD.
a/ Chứng minh: CH = DK.
b/ Chứng minh:
A
BCD ACB ADB
SSS
.
c/ Tìm v trí dây CD đ din tích t giác AHKB ln nht, tính diện tích lớn nhất đó
biết AB = 30 cm, CD = 18 cm.
Bài 5. (2,0 đim) Trong hình vuông đơn vị (cạnh bằng 1) 101 điểm. Chứng minh rằng
có 5 điểm đã chọn được phủ bởi hình tròn bán kính
1
7
.
------------- HẾT -------------
https://thcs.toanmath.com/
Lưu ý: + Hc sinh bng B không phi làm bài 5.
+ Hc sinh không được s dng máy tính.
H và tên thí sinh: …………………………………………. S báo danh:……………….
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 HUYỆN QUỲ HỢP
VÒNG I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) 3a  9a  3 a 1 a  2 Cho biểu thức P    . a  a  2 a  2 1 a
a) Nêu điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (4,0 điểm) Giải phương trình sau: a) 2 2
4x  8x  20  3  2x x . b) 2 2
x x  4  x x  4  3 .
Bài 3. (6,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p sao cho 7p + 1 bằng lập phương của một số tự nhiên.
b) Tìm số tự nhiên n sao cho số sau là số chính phương: n2 + n + 2020. a b c
c) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:    1. a  2b b  2c c  2a
d) Cho a, b, c  0 thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
T  5a  4  5b  4  5c  4.
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, kẻ dây CD bất kỳ không trùng với AB. Gọi H,
K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến đường thẳng CD. a/ Chứng minh: CH = DK. b/ Chứng minh: SSS . ABCD ACB ADB
c/ Tìm vị trí dây CD để diện tích tứ giác AHKB lớn nhất, tính diện tích lớn nhất đó
biết AB = 30 cm, CD = 18 cm.
Bài 5. (2,0 điểm) Trong hình vuông đơn vị (cạnh bằng 1) có 101 điểm. Chứng minh rằng
có 5 điểm đã chọn được phủ bởi hình tròn bán kính 1 . 7
------------- HẾT -------------
https://thcs.toanmath.com/
Lưu ý: + Học sinh bảng B không phải làm bài 5.
+ Học sinh không được sử dụng máy tính.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………. Số báo danh:……………….