Đề thi HSG Toán 9 vòng 3 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Thành – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Thành – Nghệ An giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2023 – 2024
Môn thi: Toán 9 – Vòng 3
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (4,0 điểm)
a) Cho
p
là s nguyên t;
5p
.
Chứng minh rằng : Nếu
21p
+
là số nguyên tố thì:
2
21p +
là hợp số.
b) Chứng minh A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không là số chính phương với mọi số tự
nhiên n khác 0.
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
22
2 3 4 19
xyx
+ +=
b) Giải phương trình:
22
5 1 4 5 27 25++ = + +x x xx
Câu 3: (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
M 4x 2y 4xy 4x 2023
= + −+
b) . Cho các số thực dương x; y; z thỏa mãn x + y + z = 1.
Chứng minh rằng
x y z9
x yz y zx z xy 4
++≤
+++
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác
có ba góc nhọn, ba đường cao
AK
,
BD
,
CE
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh:
BH
.
BD
=
BC
.
BK
BH
.
BD
+ CH.CE=
2
BC
.
b) Chứng minh
BH AC=
.cot ABC.
c) Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AM
cắt
đường thẳng
BD
,
CE
lần lượt tại
Q
P
. Chứng minh rằng:
MP MQ
=
.
Câu 5: (2,0 điểm)
Trong mt bui gp mt có 294 ngưi tham gia, nhng ngưi tham gia, nhng ngưi
quen nhau bt tay nhau. Biết nếu A bt tay B thì mt trong hai ngưi A và B bt tay
không quá 6 ln. Hi có nhiu nht bao nhiêu cái bt tay.
………………Hết………………
Họ và tên thí sinh:………………………………….Số báo danh:…………….
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
CỤM TRUNG TÂM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán 9
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Câu
ĐÁP ÁN Điểm
1
(4.0đ)
a)
(2,0đ)
a) Cho
p
là s nguyên t;
5p
.
Chứng minh rằng : Nếu
21p +
là số nguyên tố thì:
2
21p +
là hợp số.
p
là số nguyên tố;
5p
nên
p
lẻ và
p
không chia hết cho 3
Khi đó
p
chia cho 3 dư 1 hoặc 2
Suy ra : p = 3k +1, p = 3k +2 ( k thuộc n)
HS lập luận để chứng tỏ
2
21p +
là hợp số.
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
(2,0đ)
b) Chứng minh A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không là số chính phương với mọi
số tự nhiên n khác 0.
Ta có : A = (n
2
+ 3n)(n
2
+ 3n + 2) = (n
2
+ 3n)
2
+ 2(n
2
+ 3n)
22
( 3)An n
⇒> +
với mọi n ≥ 1 (1)
A + 1 = (n
2
+ 3n)
2
+ 2(n
2
+ 3n) +1 = (n
2
+ 3n +1)
2
. ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra: (n
2
+ 3n)
2
< A < A + 1 = (n
2
+ 3n +1)
2
.
=> A không là s chính phương.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(4,0đ)
a)
(2,0đ)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
22
2 3 4 19xyx+ +=
22 2 2 2 2
2 3 4 19 2( 2 1) 3(7 ) 2( 1) 3(7 )xyx xx y x y+ + = + += + =
22
3(7 ) 2 7 2yy ⇔−

y
là số nguyên lẻ
( )
2
22
2. 1 0 7 0 1x yy ≥⇔− ≥⇔ =
HS tìm
y
rồi thay vào tìm
x
để tìm ra các cặp nghiệm: (2; 1); (2; -1);
(-4; 1); (-4; -1)
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
(2,0đ)
b) Giải phương trình:
22
5 1 4 5 27 25++ = + +x x xx
22
5 1 4 5 27 25++ = + +x x xx
ĐKXĐ x > 2
Bình phương cả hai vế ta có
22
10 (x 1)(x 2)(x 2) 25x 25 x 4 27x 25 5x+ ++ ++−= ++
0,5
0,5
2
5 (x 1)(x 2)(x 2) x 2 2x
+ + =++
Đặt
(x 1)( 2); 2
=+− =+
a x bx
; (a > 0, b>0)
Khi đó ta có: 2a
2
+3b
2
= 5ab => a=b hoặc a =1,5b
Giải ra ta
x 51= +
0,5
0,5
3
(4,0đ)
a)
(2,0đ)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
M 4x 2y 4xy 4x 2023= + −+
Ta có:
22
M 4x 2y 4xy 4x 2023
= + −+
( ) ( )
22
M 2x y 1 y 1 2021
= −+−+
Do
(
)
2
2x y 1 0−−
x,y
( )
2
y1 0
−≥
y
Suy ra:
(
) ( )
22
M 2x y 1 y 1 2021 2021= −+−+
x,y
Dấu “=” xy ra khi và ch khi:
( )
( )
2
2
2x y 1 0
y1 0
−− =
−=
x y1= =
Vy GTNN ca
M 2021
=
khi
x y1= =
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
(2,0đ)
b) . Cho các số thực dương x; y; z thỏa mãn x + y + z = 1.
Chứng minh rằng
x y z9
x yz y zx z xy 4
++≤
+++
Ta có x + yz = x(x + y + z) + yz = (x + y)(z + x).
Tương tự ta có y + zx = (x + y)(y + z); z + xy = (y + z)(z + x)
Do đó:
( )
)
)()((
)
)()(
(
2
)
)()(
(
)
(
)(
)
(
xz
zy
yx
xyz
xz
zy
yx
x
z
zy
yx
y
x
zx
z
yz
y
x
xy
z
z
zx
y
y
yz
x
x
+
+
+
++
+
+
=
+
++
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
=
2xyz 1 9
22
(x y)(y z)(z x) 4 4
+ ≤+ =
+ ++
( vì áp dụng BĐT Côsi cho hai số
dương ta có:
(x y)(y z)(z x) 2 xy.2 yz.2 zx 8xyz+ + +≥ =
))
Đẳng thức xảy ra
1
xyz
3
⇔===
.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(6.0đ)
Cho tam giác
có ba góc nhọn, ba đường cao
AK
,
BD
,
CE
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh:
BH
.
BD
=
BC
.
BK
BH
.
BD
+ CH.CE=
2
BC
.
b) Chứng minh
BH AC=
.cot ABC.
c) Gọi .
M
. là trung điểm của
BC
. Đường thẳng qua
A
vuông góc
với
AM
cắt đường thẳng
BD
,
CE
lần lượt tại
Q
P
. Chứng
minh rằng:
MP MQ=
.
a)
(2,0đ)
a. Chứng minh:
BH
.
BD
=
BC
.
BK
BH
.
BD
+ CH.CE=
2
BC
.
Xét tam giác:
BHK
đông dạng
BCD
có:
Góc
KBH
chung
.90BKH BDC
°
= =
BHK⇒∆
đồng dạng
(g.g)BCD
nên
BH BK
BC BD
=
BH BD BCBK⋅=
Tương tự:
CHK
đồng dạng
CBE
nên
CH KC
CH CE BC KC
BC CE
= ⋅=
Cộng vế với vế hai đằng thức ta được:
.BH BD CH CE BCBK BC KC⋅+ = +⋅
hay
2
()BH BD CH CE BC BK KC BC⋅+ ⋅= + =
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
(2,0đ)
b. Chứng minh
BH AC=
.cot ABC.
Chứng
minh : BEH
đồng dạng
()
BH BE
CEA g g
CA CE
⋅⇒ =
Xét
BEC
vuông tại
cot
BE
E ABC
CE
⇒=
cot cot
BH BE
ABC BH AC ABC
CA CE
== ⇒=
0,5
0,5
0,5
0,5
c)
(2,0đ)
c) Gọi .
M
. là trung điểm của
BC
. Đường thẳng qua
A
vuông góc
với
AM
cắt đường thẳng
BD
,
CE
lần lượt tại
Q
P
. Chứng
minh rằng:
MP MQ=
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Đường thẳng qua
A
vuông góc
với
AM
cắt đường thẳng
BD
,
CE
lần lượt tại
Q
P
. Chứng
minh rằng:
MP MQ=
.
Chứng minh
PAH
đồng dạng
(.)
PA AH
AMB g g
AM MB
⇒=
Chứng minh:
QAH
đồng dạng
(.)
QA AH
MAC g g
AM MC
⇒=
Do
(gt)
QA PA
MB MC
AM AM
= ⇒=
PA QA QMP = ⇒∆
cân tại
M MP MQ⇒=
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(2.0đ)
Trong mt bui gp mặt có 294 ngưi tham gia, nhng ngưi tham gia, nhng
ngưi quen nhau bt tay nhau. Biết nếu A bt tay B thì mt trong hai ngưi A
và B bt tay không quá 6 ln. Hi có nhiu nht bao nhiêu cái bt tay.
Trong 294 ngưi tham gia ta gi:
a là nhng người b gii hn s ln bt tay;
b là nhng ngưi không b gii hn s ln bt tay.
Số ngưi không b gii hn s ln bt tay có ti thiu là 6 nên
6b
Số cái bt tay t ngưi b gii hn s ln bt tay ti đa là 6a
Vy thì t b cũng phi cho 6a cái bt tay.
Vy tng s cái bt tay là 6a. Vy a phi ln nht nên b bé nht
bng 6.
a+b=294 nên a=288. S cái bt tay nhiu nht là 6a=6.288=1728
cái.
0,5
0,5
0,5
0,5
Ghi chú: Thí sinh có lời giải đúng khác với đáp án vẫn cho điểm tương ứng.
| 1/5

Preview text:


TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

Năm học 2023 – 2024
Môn thi: Toán 9 – Vòng 3
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (4,0 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố; p ≥ 5.
Chứng minh rằng : Nếu 2p +1 là số nguyên tố thì: 2 2 p +1 là hợp số.
b) Chứng minh A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không là số chính phương với mọi số tự nhiên n khác 0.
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
2x + 3y + 4x =19 b) Giải phương trình: 2 2
5 x +1 + x − 4 = 5x + 27x + 25
Câu 3: (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
M = 4x + 2y − 4xy − 4x + 2023
b) . Cho các số thực dương x; y; z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng x y z 9 + + ≤ x + yz y + zx z + xy 4
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, ba đường cao AK , BD, CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh: BH . BD = BC . BK BH . BD + CH.CE= 2 BC .
b) Chứng minh BH = AC .cot ABC.
c) Gọi M là trung điểm của BC . Đường thẳng qua A vuông góc với AM cắt
đường thẳng BD, CE lần lượt tại QP . Chứng minh rằng: MP = MQ .
Câu 5: (2,0 điểm)
Trong một buổi gặp mặt có 294 người tham gia, những người tham gia, những người
quen nhau bắt tay nhau. Biết nếu A bắt tay B thì một trong hai người A và B bắt tay
không quá 6 lần. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu cái bắt tay.
………………Hết………………
Họ và tên thí sinh:………………………………….Số báo danh:…………….
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN CỤM TRUNG TÂM NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Toán 9
HƯỚNG DẪN CHẤM THI Câu ĐÁP ÁN Điểm
a) Cho p là số nguyên tố; p ≥ 5.
Chứng minh rằng : Nếu 2p +1 là số nguyên tố thì: 2 2 p +1 là hợp số.
p là số nguyên tố; p ≥ 5nên p lẻ và p không chia hết cho 3 0,5 0,5
a) Khi đó p chia cho 3 dư 1 hoặc 2 0,5
(2,0đ) Suy ra : p = 3k +1, p = 3k +2 ( k thuộc n)
HS lập luận để chứng tỏ 2 2 p +1 là hợp số. 0,5 1
b) Chứng minh A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không là số chính phương với mọi (4.0đ) số tự nhiên n khác 0. 0,5
Ta có : A = (n2 + 3n)(n2 + 3n + 2) = (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n) 0,5 2 2
A > (n + 3n) với mọi n ≥ 1 (1)
b) A + 1 = (n2 + 3n)2 + 2(n2+ 3n) +1 = (n2 + 3n +1)2. ( 2) 0,5
(2,0đ) Từ (1) và (2) suy ra: (n2 + 3n)2 < A < A + 1 = (n2 + 3n +1)2.
=> A không là số chính phương. 0,5
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
2x + 3y + 4x =19 2 2 2 2 2 2
2x + 3y + 4x =19 ⇔ 2(x + 2x +1) = 3(7 − y ) ⇔ 2(x +1) = 3(7 − y ) a) 0,5 2 2
⇔ 3(7 − y )2 ⇔ 7 − y 2 ⇔ y là số nguyên lẻ (2,0đ) 0,5 Mà (x − )2 2 2 2.
1 ≥ 0 ⇔ 7 − y ≥ 0 ⇔ y =1 0,5
HS tìm y rồi thay vào tìm x để tìm ra các cặp nghiệm: (2; 1); (2; -1); (-4; 1); (-4; -1) 0,5 b) Giải phương trình: 2 2
5 x +1 + x − 4 = 5x + 27x + 25 2 b) 2 2
5 x +1 + x − 4 = 5x + 27x + 25 ĐKXĐ x > 2 0,5 (4,0đ) (2,0đ)
Bình phương cả hai vế ta có 2 2
10 (x +1)(x − 2)(x + 2) + 25x + 25 + x − 4 = 27x + 25 + 5x 0,5 2
5 (x +1)(x − 2)(x + 2) = x + 2 + 2x 0,5
Đặt a = (x+1)(x − 2); b = x + 2 ; (a > 0, b>0)
Khi đó ta có: 2a2 +3b2 = 5ab => a=b hoặc a =1,5b 0,5 Giải ra ta có x = 5 +1
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
M = 4x + 2y − 4xy − 4x + 2023 Ta có: 2 2
M = 4x + 2y − 4xy − 4x + 2023 0,5 ⇒ = ( − − )2 + ( − )2 M 2x y 1 y 1 + 2021 Do ( − − )2 2x y 1 ≥ 0 x, ∀ y và ( − )2 y 1 ≥ 0 y ∀ 0,5 a) 2 2
(2,0đ) Suy ra: M = (2x − y − ) 1 + (y − ) 1 + 2021≥ 2021 x, ∀ y 0,5 (  2x − y − )2 1 =  0
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:  ⇔ x = y =1 (  y −  )2 1 = 0 0,5
Vậy GTNN của M = 2021 khi x = y =1
b) . Cho các số thực dương x; y; z thỏa mãn x + y + z = 1. 3 Chứng minh rằng x y z 9 + + ≤ (4,0đ) x + yz y + zx z + xy 4
Ta có x + yz = x(x + y + z) + yz = (x + y)(z + x).
Tương tự ta có y + zx = (x + y)(y + z); z + xy = (y + z)(z + x) 0,5 Do đó: x y z
x(y + z) + y(z + x) + z(x + y) b) + + =
(2,0đ) x + yz y + zx z + xy
(x + y)(y + z)(z + x) 0,5 (
2 (x + y)(y + z)(z + x) + xyz) =
(x + y)(y + z)(z + x) 0,5 = 2xyz 1 9 2 +
≤ 2 + = ( vì áp dụng BĐT Côsi cho hai số (x + y)(y + z)(z + x) 4 4 dương ta có: (x
+ y)(y + z)(z + x) ≥ 2 xy.2 yz.2 zx = 8xyz )) Đẳng thức xảy ra 1 ⇔ x = y = z = . 0,5 3
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, ba đường cao AK , BD, CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh: BH . BD= BC . BK BH . BD + CH.CE= 2 BC . 4
b) Chứng minh BH = AC .cot ABC. (6.0đ)
c) Gọi . M . là trung điểm của BC . Đường thẳng qua A vuông góc
với AM cắt đường thẳng BD, CE lần lượt tại QP . Chứng
minh rằng: MP = MQ .
a. Chứng minh: BH . BD= BC . BK BH . BD + CH.CE= 2 BC .
Xét tam giác: B
HK đông dạng BCD có: Góc KBH chung 0,5 °  =  BKH BDC = 90 . B
HK đồng dạng BCD(g.g) 0,5 a) nên BH BK = BC BD (2,0đ)
BH BD = BCBK 0,5 Tương tự: C
HK đồng dạng CBE nên CH KC =
CH CE = BC KC BC CE
Cộng vế với vế hai đằng thức ta được:
BH BD + CH.CE = BCBK + BC KC hay 2
BH BD + CH CE = BC(BK + KC) = BC 0,5
b. Chứng minh BH = AC .cot ABC. Chứng minh : B
EH đồng dạng ∆ ( ⋅ ) BH BE CEA g g ⇒ = CA CE 0,5 b) (2,0đ) Xét B
EC vuông tại ⇒ cot BE E ABC = CE 0,5 BH BE ⇒ =
= cot ABC BH = AC ⋅cot ABC 0,5 CA CE 0,5
c) Gọi . M . là trung điểm của BC . Đường thẳng qua A vuông góc
với AM cắt đường thẳng BD, CE lần lượt tại QP . Chứng
minh rằng: MP = MQ . Gọi
M là trung điểm của BC . Đường thẳng qua A vuông góc c)
với AM cắt đường thẳng BD, CE lần lượt tại QP . Chứng (2,0đ)
minh rằng: MP = MQ . 0,5 Chứng minh P
AH đồng dạng ∆ ( . ) PA AH AMB g g ⇒ = AM MB 0,5 Chứng minh: QAH đồng dạng ∆ ( . ) QA AH MAC g g ⇒ = AM MC 0,5 Do = (gt) QA PA MB MC ⇒ = AM AM
PA = QA QM
P cân tại M MP = MQ 0,5
Trong một buổi gặp mặt có 294 người tham gia, những người tham gia, những
người quen nhau bắt tay nhau. Biết nếu A bắt tay B thì một trong hai người A
và B bắt tay không quá 6 lần. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu cái bắt tay.
Trong 294 người tham gia ta gọi:
a là những người bị giới hạn số lần bắt tay; 5
b là những người không bị giới hạn số lần bắt tay. 0,5 (2.0đ)
Số người không bị giới hạn số lần bắt tay có tối thiểu là 6 nên 0,5 b ≥ 6
Số cái bắt tay từ người bị giới hạn số lần bắt tay tối đa là 6a
Vậy thì từ b cũng phải cho 6a cái bắt tay.
Vậy tổng số cái bắt tay là 6a. Vậy a phải lớn nhất nên b bé nhất 0,5 bằng 6.
a+b=294 nên a=288. Số cái bắt tay nhiều nhất là 6a=6.288=1728 cái. 0,5
Ghi chú: Thí sinh có lời giải đúng khác với đáp án vẫn cho điểm tương ứng.
Document Outline

  • Cho tam giác có ba góc nhọn, ba đường cao , , cắt nhau tại .