







Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194 TESTS BLUEPRINT: TT MỤC TIÊU TỶ LỆ TEST (%) TỔNG SỐ TEST Loại Test: MCQ 1. Mục tiêu 1 36,3 20 20 2. Mục tiêu 2 21,8 12 12 3. Mục tiêu 3 12,7 7 7 4. Mục tiêu 4 7,2 4 4 5. Mục tiêu 5 10,9 6 6 6. Mục tiêu 6 9,1 5 5 7. Mục tiêu 7 2 1 1 Tổng số 100% 55 55
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1- 55 bằng cách khoanh tròn vào chữ
cái đầu câu thích hợp:
1. Những xương nào KHÔNG thuộc xương chi trên A. X cánh tay C. X quay D. X chày B. X đòn
2. Xương nào thuộc xương cổ tay A. X sên C. X bánh chè D. X chêm B. X thuyền
3. Xương nào thuộc xương cổ chân A. X nguyệt C. X móc D. X hộp B. X tháp
4.Khớp khuỷu nối giữa các xương nào lOMoAR cPSD| 47207194 (Thời gian trả A. X đùi- X quay B. X quay- x cánh tay lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) Chữ ký Chữ ký Điểm số Điểm chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Môn Thi: . . . . . . GIẢI PHẪU- SINH LÝ
Lần thi: . . 1. . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian làm bài:…….60. . . . . . . phút
Học sinh không được sử dụng tài liệu
ĐỀ 1A Khoanh tròn đáp án đúng nhất C. X mác- X bánh chè D. X trụ- x mác
5.Cơ tiêm bắp vùng chi dưới có tên: A. Cơ vai C. Cơ delta B. Cơ cánh tay D. Cơ mông lớn
6.Đường dẫn khí có những cơ quan nào: A. Mũi C. Thực quản D. Dạ dày B. Miệng
7.Đường dẫn khí có nhiệm vụ gì? A. Lọc khí C. Làm ẩm khí D. A, B, C đúng B. Làm ấm khí
8. Chức năng của hệ hô hấp
A. Trao đổi khí cho cơ thể C. Lọc máu cho cơ thể
B. Hấp thu chất dinh dưỡng D. Trao đổi máu
9.Tiểu phế quản hô hấp bắt đầu từ thế hệ thứ A. 10 B. 14 C. 16 D. 17
10. Trẻ sinh non bị hội chứng màng trong do thiếu chất gì lOMoAR cPSD| 47207194 A. Surfactant C. Hemoglobin D. Thành hô hấp B. Hồng cầu
11. Máu chở được Oxy, nhờ vào cấu tạo nào A. Hồng cầu C. Hematocrit D. Bilirubin B. Tiểu cầu
12. Máu chở được Oxy nhờ vào chất gì: A. Myoglobin C. Bilirubin D. Sertobilin B. Hemoglobin
13. Nhóm máu AB, có kháng nguyên, kháng thể gì?
A. Kháng nguyên A,kháng nguyên B B.
C. Kháng nguyên A, kháng thể B
Kháng nguyên B, kháng thể B
D. Kháng nguyên B, kháng thể A
14. Hô hấp ký đo những thể tích khí nào, chọn câu SAI
A. Khí hít vào gắng sức B. Khí thở ra gắng sức
C. Khí hít thở bình thường 15.
D. Khí hít thở khi làm việc gắng sức
Ống tiêu hóa có cơ quan nào: A. Miệng C. Răng Lưỡi B. Mũi D.
16. Cơ quan tiêu hóa phụ có cơ quan nào A. Tụy C. Lách Thận B. Tủy D.
17. Răng nào làm nhiệm vụ nhai A. Răng cửa C. Răng hàm Răng khểnh B. Răng nanh D.
18. Nối giữa dạ dày và tá tràng tên là: A. Tâm vị C. Hang vị Môn vị B. Đáy vị D.
19. Chức năng của ruột non
A. Nhào trộn thức ăn với nước bọt B. C. Tiết men tiêu hóa
Vận chuyển thức ăn xuống dạ dày
D. Hấp thu chất dinh dưỡng lOMoAR cPSD| 47207194
20. Men tiêu hóa ở miệng lOMoAR cPSD| 47207194
21. Nhóm A. Amylase B. C. Pepsinm en tiêu Lipase D. Maltase hóa Protid tại dạ dày A. Pepsin B. Lipase
C. Gelatinase D. A, B, C đúng
22. Men tiêu hóa tại Lipid tại dạ dàyA. Pepsin C. Gelatinase B. Lipase D. Tất cả đúng
A. 23. Acid tại dạ dàyAcid clohydrid C. Acid sulfuric B. Acid citric D. Acid lactic
24. Cắt Dạ dày giảm hấp thu chất nào A. Vitamin B1 C. Vitamin B6 B. Vitamin B12 D. Vitamin B1B6B12
25. Cơ quan nào hấp thu các chất cho cơ thể A. Dạ dày C. Manh tràng B. Ruột non D. Trực tràng
26. Cơ quan nào sản xuất mật A. Gan C. Tụy B. Tá tràng D. Túi mật 27. Các men tiêu lipid A. Amylase C. Maltase B. Phospholipase D. Lactase
28. Men tiêu hóa protein tại ruột
Lipase C. Chymotrypsin B. Pepsin D. Galactase
A. Men nào tiêu glucose của sữaMaltase C. Lactase D. B. Amylase Galactase
30. Muối mật dùng hấp thu chất nào A. Lipid C. Glucid B. Protid D. Vitamin C
31. Gan có các chức năng ở người trưởng thành, chọn câu SAI A. Sản xuất mật C. Đông máu D. Tạo máu B. Chuyển hóa lipid
32. Động mạch Phổi
A. Mang máu từ các cơ quan đến tim C. Máu giàu O2 B. Lớp áo dày D. Có van mạch máu
33. Tĩnh mạch Phổi, chọn câu đúng
A. Mang máu từ tim đến các cơ quan
C. Mang máu màu đỏ tươi, nhiều 02
Mang máu màu đỏ thẫm, ít 0 B. Lớp áo dày D. 2
34. Nơi trao đổi chất giữa Động mạch và Tĩnh mạch là lOMoAR cPSD| 47207194 A. Động mạch C. Mao mạch B. Tĩnh mạch D. Mạch bạch huyết
35. Cấu tạo Tĩnh mạch, chọn câu Đúng A. Có 4 lớp áo
B. Mang máu nhiều chất thải và khí CO2
C. Lớp áo dày hơn áo động mạch D. Áp lực máu cao
36. Tim của người có mấy vòng tuần hoàn A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
37. Các ngăn của Tim có tên A. Tâm nhĩ P C. Tâm thất T Tất cả đúng B. Tâm thất P D.
38. Các ngăn của Tim, tâm nào dày nhất A. Tâm thất P B. C. Tâm thất T Tâm nhĩ T D. Tất cả đúng
39. Máu đi trong động mạch phổi có màu A. Đỏ tươi, vì máu nhiều O2, ít CO2
B. Đỏ thẫm, vì máu ít 02, nhiều CO2
C. Đỏ bình thường, vì là máu trộn giữa động mạch, mao mạch, tĩnh mạch
D. Tùy vào tình trạng người bệnh, mà có màu khác nhau
40. Sự co mạch máu, chọn câu đúng
A. Sự giảm thể tích lòng mạch
B. Sự tăng thể tích lòng mạch
C. Không thay đổi thể tích lòng mạch
D. Tùy vào nhiệt độ cơ thể mà tăng hay giảm thể tích lòng mạch
41. Sự giãn mạch máu, chọn câu đúng
A. Sự giảm thể tích lòng mạch
B. Sự tăng thể tích lòng mạch
C. Không thay đổi thể tích lòng mạch
D. Tùy vào nhiệt độ cơ thể mà tăng hay giảm
42. Ngăn cách tâm nhĩ (T) tâm thất (T) là van tim A. Van 2 lá C. Van ĐM Phổi D. B. Van 3 lá Van ĐM Chủ
43. Đổ máu vào tâm nhĩ (P) là
A. Tĩnh mạch chủ trên B. C. Tĩnh mạch phổi Tĩnh mạch chủ dưới D. A, B đúng lOMoAR cPSD| 47207194
44. Mạch máu nuôi Tim có tên là: A. Tĩnh mạch cửa B. Hệ mạch vành
45. Hệ mạch xoang D. Hệ mạch
nhỏVòng tuần hoàn Phổi đi từ đâu đến đâu
A. Tâm Thất (T) đến Nhĩ (P)
B. Tâm Thất (P) đến Nhĩ (T)
C. Tâm Thất (T) đến Nhĩ (T) D.
Tâm Thất (P) đến Nhĩ (P)
46. Tim có những chức năng gì: A. Bơm máu C. Sinh tế bào máu B. Lọc máu D. Trao đổi khí máu
47. Cơ Tim có những đặc tính gì A. Tính trơ có chu kỳ C. Tính dẫn truyền D. B. Tính hưng phấn Tất cả đúng
48. Phương pháp ghi lại hoạt động điện của Tim tên A. Điện tâm đồ B. Hô hấp Ký
C. Công thức máu D. A, B, C đúng
49. Giai đoạn Tâm nhĩ thu, máu đi từ đâu tới đâu
A. Tâm nhĩ xuống tâm Thất
B. Tâm nhĩ xuống động mạch Phổi
C. Tâm nhĩ ra động mạch Chủ D. Tâm thất ra động mạch Phổi
50. Chức năng tiểu não A. Thăng bằng C. Vận động D. B. Cảm giác Ghi nhớ
51. Cấu tạo hệ sinh dục nam A. Thận C. Niệu đạo B. Niệu quản D. Tuyến tiền liệt
52. Tinh hoàn tiết ra hormon A. Estrogen C. Testosterone D. B. Progesterone Acetycholin 53.
Trứng thụ tinh làm tổ tại vị trí nào được gọi là thai ngoài tử cung, chọn câu SAI A. Tử cung C. Âm đạo Cổ tử cung D. Bàng quang
54. Bạch cầu nào tăng khi nhiễm ký sinh trùng A. Neutro B. C. Eosinophil Lympho D. Baso
Vẽ cấu tạo hệ hô hấp, giải thích tại sao máu động mạch phổi có màu xanh