
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Đơn vị: Khoa Toán-Tin
Môn thi: Đại số tuyến tính
Thời gian làm bài: 90 phút. Lớp: Math231T Câu 1. (4 điểm) Cho D E U = ~ α1 = (1, 1, 1, 0), ~ α2 = (0, 1, 1, 1), ~ α3 = (1, 2, 2, 1), ~ α4 = (1, 0, 0, −1) và n o
W = (x1, x2, x3, x4) ∈ R4 : x1 + 2x2 + 3x3 − x4 = 0
là các không gian véctơ con của R−không gian véctơ R4.
a) Tìm một cơ sở của U và một cơ sở của W .
b) Hãy cho biết U ∪ W có là một không gian véc tơ con của R4 không (có giải thích)?
c) Hãy tìm một cơ sở của U + W.
d) Tìm các phần bù tuyến tính của W .
Câu 2. (3 điểm) Cho ánh xạ f : R2 → R2 được cho bởi công thức f(x, y) = (2x + 4y, 3y) với mọi (x, y) ∈ R2.
a) Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính và chứng minh f là đẳng cấu tuyến tính.
b) Tìm tất cả các số thực λ và vector ~v(x, y) 6= ~0 thỏa mãn f(~v) = λ · ~v.
c) Tìm f100 trong đó f100 = f ◦ f ◦ · · · ◦ f . | {z } 100 lần
Câu 3. (3 điểm) Cho dạng toàn phương H = x2 + 2y2 + 3z2 + 2xy + 2xz + 2yz trên không gian vector R3.
a) Hỏi rằng H có là dạng toàn phương xác định dương không?
b) Tìm dạng song tuyến tính đối xứng ϕ: R3 × R3 → R thỏa mãn H(~v) = ϕ(~v,~v) với mọi ~v ∈ R3.
c) Cho ψ là một dạng song tuyến tính đối xứng trên R3. Hỏi rằng tồn tại hay không
số thực t sao cho dạng song tuyến tính 0
ψ + t0ϕ là một tích vô hướng trên R3.
Lưu ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Đề tự luận mở, cho phép thí sinh sử dụng vở ghi, giáo trình trong quá trình
làm bài, nhưng không được sử dụng internet, mạng xã hội để trao đổi. ——— Hết ——— Người duyệt Người ra đề thi (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trang 1/1