lOMoARcPSD| 59031616
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC
PHẦN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1 (Hình thức thi: Bài tập lớn trực tuyến)
Kỳ thi: Học kỳ I, Năm học: 2021 - 2022
Học phần: Toán Kinh tế
Hình thức đào tạo: Chính quy
Trình dộ đào tạo: Đại học
THUYẾT
Đề số 1
Hãy giới thiệu khái quát về một số mô hình tối ưu phổ biến ược dùng ể phân tích hành
vi sản xuất. Hãy xác ịnh iểm chung riêng của hình cực tiểu hóa chi phí tối a hóa
sản lượng.
Đề số 2
Hãy giới thiệu các tính chất về sự tồn tại phương án cực biên và tính chất về sự tồn tại
phương án tối ưu của bài toán quy hoạch tuyến tính. Cho ví dụ cụ thể (Lưu ý: không sử dụng
các ví dụ ã có trong bài giảng và bài tập của môn học).
Đề số 3
Hãy giới thiệu một số dạng hình bài toán tối ưu trên mạng. Các ứng dụng của các
dạng bài toán này trong thực tế?
Đề số 4
Hãy giới thiệu khái quát về hình hệ thống phục vụ công cộng và hệ thống quản lý
dự trữ. Các ứng dụng của các dạng hệ thống này trong thực tế?
BÀI TẬP
(chung cho tất cả các ề)
Câu 1. Cho bài toán quy hoạch tuyến tính sau:
f(x) = ax
1
+ x
2
- x
3
+ 3x
4
min
lOMoARcPSD| 59031616
x
1
+ bx
2
+ x
3
= 16
x
2
- 4x
3
+ cx
4
8
x
2
- 2x
3
+ 3x
4
- 20
x
j
0 ( j = 1,4 ) a/ Viết bài toán ối ngẫu với bài toán ã cho chỉ ra các cặp
ràng buộc ối ngẫu. b/ Áp dụng phương pháp ơn hình, hãy kết luận về phương án cực biên
thu ược ở bảng ơn
hình thứ ba (nếu có). c/ Hãy giới thiệu nguyên tắc chung bài toán có lời giải hoặc
không có lời giải.
Yêu cầu: Trước khi làm bài, sinh viên xác ịnh các giá trị a, b, c dựa vào ngày sinh
tháng sinh của chính nh theo quy tắc sau: a bằng tổng các chữ số của ngày sinh, b bằng
tổng các chữ số của tháng sinh, c bằng chữ số hàng ơn vị của số thứ tự trong danh sách dự
thi.
Câu 2. Cho bài toán vận tải tiêu chuẩn cước phí:
Giải bài toán vận tải trên với iều kiện lượng hàng giữ lại ở trạm phát A
1
không vượt quá
50% lượng hàng của chính trạm ó.
Phương án tối ưu tìm ược có phải là duy nhất không? Vì sao?
Yêu cầu: Trước khi làm bài, sinh viên xác ịnh hai giá trị ?
1
?
2
“?
3
?
4
dòng cuối ở
bảng trên dựa vào ngày sinh và tháng sinh của chính mình theo quy tắc sau:
Ngày sinh
?
1
?
2
=
Tháng sinh
?
3
?
4
=
Từ ngày 01 ến ngày 8
90
Từ tháng 1 ến tháng 3
65
Từ ngày 9 ến ngày 16
100
Từ tháng 4 ến tháng 6
70
Từ ngày 17 ến ngày 24
110
Từ tháng 7 ến tháng 9
75
Từ ngày 25 ến ngày 31
120
Từ tháng 10 ến tháng 12
80
YÊU CẦU CHUNG
lOMoARcPSD| 59031616
1. Đề thi
- Mỗi sinh viên làm một ề (bao gồm lý thuyết và bài tập).
- Số ề thi bằng phần dư nhận ược khi lấy số thứ tự của sinh viên (theo danh sách dự thi
ã ược giảng viên thông báo tại buổi nhận ề bài tập lớn trực tuyến) chia cho 4.
Sinh viên có số thứ tự chia hết cho 4 thì làm ề số 4.
Ví dụ: Sinh viên có số thứ tự là 15 sẽ làm ề số 3 (vì 15 chia 4 thì ược 3, dư 3).
2. Đánh giá bài tập lớn
- Theo thang iểm 10, bao gồm iểm nội dung và hình thức.
- Trang bìa: trình bày theo mẫu (trang 4 của file này).
- Các trang nội dung: viết tay trên giấy A4 theo mẫu (trang 5 của file này).
- Đánh số các trang nội dung (ở cuối mỗi trang);
- Chụp bài chuyển thành một file pdf (dung lượng file nên trong khoảng 1k-
3k KB, không ược vượt quá 5k KB);
- Hình ảnh phải rõ ràng ( ảm bảo ộ sáng và dễ dàng ọc ược), tất cả các trang úng
chiều từ trên xuống.
3. Quy ịnh về làm bài tập lớn và n p bài
- Thời gian làm bài: 07 ngày kể từ ngày 28/12/2021.
- Thời gian nộp bài: Trước 22h00 ngày 04/01/2022.
- Sinh viên gửi email bài cho giảng viên theo ịa chỉ:
lethingocdiepptit2021@gmail.com
(lưu ý: gửi dạng ính kèm file, KHÔNG gửi dạng chia sẻ file)
- Thống nhất tiêu ề file và tiêu ề email:
STT_ToanKinhte_Họ tên SV_Mã SV_Nhóm thi_28_12_2021
Ví dụ: 89_ToanKinhte_Nguyễn Văn A_B19DCMR123_Nhóm 8_28_12_2021
Lưu ý: “STT” là số thứ tự theo danh sách dự thi ã ược giảng viên thông báo tại buổi nhận
ề bài tập lớn trực tuyến.
lOMoARcPSD| 59031616
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
---------------------------------------
BÀI TẬP LỚN
KẾT THÚC HỌC PHẦN
TOÁN KINH TẾ
(Mã học phần: BSA 1241)
ĐỀ SỐ: …
Giảng viên: TS. Lê Thị Ngọc Diệp
Sinh viên thực hiện: ……………………………….
Ngày tháng năm sinh: ……………………………..
Mã sinh viên: ………………………………………
Nhóm thi: …… Học kỳ I năm học 2021 – 2022
Thời gian thi: từ 28/12/2021 ến ngày 04/01/2022
Hà N i, tháng 12 năm 2021
lOMoARcPSD| 59031616
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
lOMoARcPSD| 59031616
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………………
….

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59031616
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
(Hình thức thi: Bài tập lớn trực tuyến)
Kỳ thi: Học kỳ I, Năm học: 2021 - 2022
Học phần: Toán Kinh tế
Hình thức đào tạo: Chính quy
Trình dộ đào tạo: Đại học LÝ THUYẾT Đề số 1
Hãy giới thiệu khái quát về một số mô hình tối ưu phổ biến ược dùng ể phân tích hành
vi sản xuất. Hãy xác ịnh iểm chung và riêng của mô hình cực tiểu hóa chi phí và tối a hóa sản lượng. Đề số 2
Hãy giới thiệu các tính chất về sự tồn tại phương án cực biên và tính chất về sự tồn tại
phương án tối ưu của bài toán quy hoạch tuyến tính. Cho ví dụ cụ thể (Lưu ý: không sử dụng
các ví dụ ã có trong bài giảng và bài tập của môn học). Đề số 3
Hãy giới thiệu một số dạng mô hình bài toán tối ưu trên mạng. Các ứng dụng của các
dạng bài toán này trong thực tế? Đề số 4
Hãy giới thiệu khái quát về mô hình hệ thống phục vụ công cộng và hệ thống quản lý
dự trữ. Các ứng dụng của các dạng hệ thống này trong thực tế? BÀI TẬP
(chung cho tất cả các ề)
Câu 1. Cho bài toán quy hoạch tuyến tính sau:
f(x) = ax1 + x2 - x3 + 3x4 min lOMoAR cPSD| 59031616 x1 + bx2 + x3 = 16 x2 - 4x3 + cx4 8 x2 - 2x3 + 3x4 - 20
xj 0 ( j = 1,4 ) a/ Viết bài toán ối ngẫu với bài toán ã cho và chỉ ra các cặp
ràng buộc ối ngẫu. b/ Áp dụng phương pháp ơn hình, hãy kết luận về phương án cực biên thu ược ở bảng ơn
hình thứ ba (nếu có). c/ Hãy giới thiệu nguyên tắc chung ể bài toán có lời giải hoặc không có lời giải.
Yêu cầu: Trước khi làm bài, sinh viên xác ịnh các giá trị a, b, c dựa vào ngày sinh và
tháng sinh của chính mình theo quy tắc sau: a bằng tổng các chữ số của ngày sinh, b bằng
tổng các chữ số của tháng sinh, c bằng chữ số hàng ơn vị của số thứ tự trong danh sách dự thi.
Câu 2. Cho bài toán vận tải tiêu chuẩn cước phí:
Giải bài toán vận tải trên với iều kiện lượng hàng giữ lại ở trạm phát A1 không vượt quá
50% lượng hàng của chính trạm ó.
Phương án tối ưu tìm ược có phải là duy nhất không? Vì sao?
Yêu cầu: Trước khi làm bài, sinh viên xác ịnh hai giá trị “?1?2” “?3?4” ở dòng cuối ở
bảng trên dựa vào ngày sinh và tháng sinh của chính mình theo quy tắc sau: Ngày sinh ?1?2 = Tháng sinh ?3?4 = Từ ngày 01 ến ngày 8 90 Từ tháng 1 ến tháng 3 65 Từ ngày 9 ến ngày 16 100 Từ tháng 4 ến tháng 6 70 Từ ngày 17 ến ngày 24 110 Từ tháng 7 ến tháng 9 75 Từ ngày 25 ến ngày 31 120 Từ tháng 10 ến tháng 12 80 YÊU CẦU CHUNG lOMoAR cPSD| 59031616 1. Đề thi
- Mỗi sinh viên làm một ề (bao gồm lý thuyết và bài tập).
- Số ề thi bằng phần dư nhận ược khi lấy số thứ tự của sinh viên (theo danh sách dự thi
ã ược giảng viên thông báo tại buổi nhận ề bài tập lớn trực tuyến) chia cho 4.
Sinh viên có số thứ tự chia hết cho 4 thì làm ề số 4.
Ví dụ: Sinh viên có số thứ tự là 15 sẽ làm ề số 3 (vì 15 chia 4 thì ược 3, dư 3).
2. Đánh giá bài tập lớn -
Theo thang iểm 10, bao gồm iểm nội dung và hình thức. -
Trang bìa: trình bày theo mẫu (trang 4 của file này). -
Các trang nội dung: viết tay trên giấy A4 theo mẫu (trang 5 của file này). -
Đánh số các trang nội dung (ở cuối mỗi trang); -
Chụp bài và chuyển thành một file pdf (dung lượng file nên trong khoảng 1k-
3k KB, không ược vượt quá 5k KB); -
Hình ảnh phải rõ ràng ( ảm bảo ộ sáng và dễ dàng ọc ược), tất cả các trang úng chiều từ trên xuống.
3. Quy ịnh về làm bài tập lớn và n p bài
- Thời gian làm bài: 07 ngày kể từ ngày 28/12/2021.
- Thời gian nộp bài: Trước 22h00 ngày 04/01/2022.
- Sinh viên gửi email bài cho giảng viên theo ịa chỉ:
lethingocdiepptit2021@gmail.com
(lưu ý: gửi dạng ính kèm file, KHÔNG gửi dạng chia sẻ file)
- Thống nhất tiêu ề file và tiêu ề email:
STT_ToanKinhte_Họ tên SV_Mã SV_Nhóm thi_28_12_2021
Ví dụ: 89_ToanKinhte_Nguyễn Văn A_B19DCMR123_Nhóm 8_28_12_2021
Lưu ý: “STT” là số thứ tự theo danh sách dự thi ã ược giảng viên thông báo tại buổi nhận
ề bài tập lớn trực tuyến. lOMoAR cPSD| 59031616
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
--------------------------------------- BÀI TẬP LỚN
KẾT THÚC HỌC PHẦN TOÁN KINH TẾ
(Mã học phần: BSA 1241) ĐỀ SỐ: …
Giảng viên: TS. Lê Thị Ngọc Diệp
Sinh viên thực hiện: ……………………………….
Ngày tháng năm sinh: ……………………………..
Mã sinh viên: ………………………………………
Nhóm thi: …… Học kỳ I năm học 2021 – 2022
Thời gian thi: từ 28/12/2021 ến ngày 04/01/2022
Hà N i, tháng 12 năm 2021 lOMoAR cPSD| 59031616
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… …. lOMoAR cPSD| 59031616
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….
…………………………………………………………………………………………………………………… ….