Đề thi kết thúc học phần Triết học Mác - lênin

Tài liệu đề thi cuối kỳ môn Triết học Mác - Lênin giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
ĐỀ NHÓM A
(Thế giới quan, phương pháp luận Triết học = 178 câu)
Ch nghĩa Mác-Lênin ra đi từ đâu?
A. Từ thc tiễn, do nhu cầu của thực tin
B. Từ sự suy ca con ngưi về bản thân nh
C. Từ sự sáng tạo của nhà ởng
D. Từ sự vận động của ý muốn ch quan của con ngưi
[<br>]
Ch nga Mác-Lênin ra đời vào thời gian o?
A. Nhng năm 20 của thế kỷ XIX
B. Những m 30 của thế kỷ XIX.
C. Những m 40 của thế kỷ XIX.
D. Nhng m 50 của thế kỷ XIX.
[<br>]
Ch nghĩa Mác-Lênin do ai sáng lập phát trin?
A.
B. C. Mác Ph. Ăngghen.
C. V.I. Lênin
D. Ph. Ăngghen.
[<br>]
Ngun gốc luận ca ch nghĩa c gì?
A. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII.
B. Triết học cổ điển Đc Kinh tế cnh tr hc cổ đin Anh
C. Ch nghĩa hội kng ng Pp.
D. Cả B C
[<br>]
Khẳng định o sau đây sai?
A. Triết học Mác sự cộng lại của phép biện chứng của Hêghen chủ nghĩa duy
vật của Phoi-ơ-bắc
B. Triết học Mác sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng thế giới quan
duy vật.
C. Triết họcc kế thừa cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên sở quan
điểm duy vật.
D. Triết học Mác kế tha quan đim duy vật về tự nhn của Phoi ơ Bắc
[<br>]
Ba phát minh khoa học lớn nhất đầu thế kỷ XIX làm tiền đề khoa học tự nhiên
cho sự ra đời của ch nghĩa Mác là?
A. 1) Thuyết mt tri m trung m tr của Côcních, 2) định luật bảo toàn khi
lượng của Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.
B. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học
thuyết tiến hoá của Đácuyn.
C. c, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin.
C. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bảo toàn chuyển
hoá năng lượng.
D. 1) Thuyết mặt tri m trung m tr của Côpécních, 2) phát hin ra điện tử , 3)
học thuyết tế bào.
[<br>]
Về mặt triết học, định lut bảo toàn chuyn hoá ng lượng chng minh cho
quan điểm nào?
A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
B. Quan đim duy tâm phủ nhn sự vn động khách quan.
C. Quan điểm duy tâm thừa nhận sự vận động thượng đế, chúa trời
D. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự
nhiên vô cơ.
[<br>]
Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn chuyển hoá năng
lượng, học thuyết tế o, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có
tính chất về mặt triết học?
A. Tính chất ch rời tĩnh ti của thế giới vật chất.
B. Tính chất biện chứng của sự vận động phát triển của thế giới vật cht.
C. Tính cht không tồn tại thc của thế giới vật cht.
D. Tính chất tru ợng của thế gii vật chất
[<br>]
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật thực vật?
A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hoá.
C. Định lut bo tn chuyn hoá ng lưng.
D. Thuyết ơng đối
[<br>]
Ai ngưi bảo vệ phát triển chủ nghĩa Mác vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX?
A. Xtalin
B. Hồ Chí Minh
C. nin
D. Mao Trạch Đông
[<br>]
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vtính thống nhất của
thế giới?
A.
Bản chất thế gii vật chất, thế gii thống nhất tính vt cht
B.
Thế giới thống nhất do lực lượng siêu tự nhiên hay do cảm giác chủ quan của
con người
C.
Mọi hiện tượng của thế giới đều được cấu tạo từ những vật thể ban đầu giống
nhau, thống nhất với nhau, ng bị chi phối bởi một số quy lut nht đnh đó ng
nguyên nhân của tính thống nhât của thế giới
D.
Bn cht thế giới tinh thần, thế gii thống nht tính tinh thn
[<br>]
2
Chọn đáp án sai về tính thống nhất vật chất của thế giới:
A. Chỉ một thế giới duy nhất thế giới vật chất, thế giới vật chất tồn tại
khách quan, có trước độc lập với ý thức, được ý thức con người phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều mối liên hệ thống nhất với nhau,
chúng đều những dạng cụ thể của vật chất những kết cấu của vật chất hoặc
kết cấu từ vật chất do vật chất sinh ra, chịu sự chi phối của những quy luật
khách quan phổ biến của thế giới vật chất
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, hạn tận không ai sinh ra, không bị
mất đi
D. Thế gii vật cht tồn tại nh viễn, hạn tn nng lực ợng sinh ra
thể bị mất đi
[<br>]
Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của
Lênin: Vật chất ...(1)... dùng để chỉ ...(2)... được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh
tồn tại không lê thuôc vào cảm giác.
A. 1- Vật thể 2- hoạt động
B. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan.
C. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật th.
D. 1- Khái niệm triết hc 2- Thực tại khách quan.
[<br>]
Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biêt với ý thức, đó
A. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con nời.
B. Vận động biến đi.
C. khối lượng quảng tính.
D. Không vận động không biến đi.
[<br>]
?
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất thì ý nào sau đây là
đúng nhất?
A. hạn, tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức.
B. giới hạn, sinh ra mất đi.
C. hạn, tận, vĩnh viễn tồn ti.
D. hạn tồn tại vĩnh viễn.
[<br>]
Đâu quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất?
A. Vật chất vật thể
B. Vật chất vận động.
C. sự khái quát thuộc tính đặc trưng của tất cả các dạng vật th.
D. Vật chất khối lượng.
[<br>]
Theo đnh nghĩa vt chất của Lênin thì ý nào sau đây sai?
A. Vật chất cái được ý thc phn ánh phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Vật chất không đồng nhất với các vật thể cụ thể, các vật thể cụ thể dạng biểu
hiện của vật chất.
đặc tính
C. Vật chất cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không phụ thuộc vào ý
thức của con người
D. Vật cht, i những dạng cụ thể của th y n cảm giác con người.
[<br>]
Trường phái triết học nào cho rằng không thể có vật chất không vận động
và không thể có vận động ngoài vật chất.
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời kỳ cổ đại.
B. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
C. Ch nghĩa duy vật biên chứng.
D. Chủ nghĩa duy tâm.
[<br>]
Đâu quan niêm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vận động:
A. vật chất không vận đng.
B. vận động thuần tuý ngoài vật chất.
C. Không vận động thuần tngoài vật chất.
D. Vận động nằm ngoài vật chất.
[<br>]
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là
cao nhất và bao hàm các hình thức vận động còn lại?
A. Sinh học.
B. Vận động hội.
C. Hoá học.
D. Vật.
[<br>]
Trường phái triết học nào cho vận động tuyệt đối, đứng im tương đối?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
B. Chủ nghĩa duy vật biên chứng.
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
[<br>]
Đâu quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về không gian thời gian?
A. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật
cht.
B. Không gian thời gian ph thuộco cảm giác của con người
C. Không gian thời gian tồn tại thuần tuý ngoài vật cht.
D. Không sự tồn tại của không gian thời gian
[<br>]
Theo quan điểm của ch nghĩa Mác-Lênin về vn đng thì ý nào sau đây sai ?
A. Vận động sự thay đi của vật chất chỉ diễn ra trong duy.
B. Vận đng mang tính khách quan, sự tự thân vận động.
C. Vận động pơng thức tồn ti ca vật chất.
D. Vận động mọi sự biến đổi nói chung.
[<br>]
Đâu quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bản chất của ý thức?
A. Ý thức thực thể độc lp.
B. Ý thức sự phản ánh nguyên bản hiện thực khách quan vào bộ óc con nời.
C. Ý thức sự phản ánh sáng tạo hiên thực khách quan vào bộ óc con người.
4
D. Ý thức ng lực của mọi dạng vật cht.
[<br>]
Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác
của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.
B. Tính năng động, sáng tạo.
C. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.
D. Tính hiệu quả của sự phản ánh.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì tính sáng tạo của ý thức :
A. Ý thức tạo ra vật cht.
B. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thc.
C. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong duy.
D. ý thức sản sinh ra vật chất.
[<br>]
Theo quan điểm ca ch nga Mác-Lênin về ý thc thì ý nào sau đây sai?
A. o người tiết ra ý thc như gan tiết ra mt.
B. Ý thc sự phn ánh ng động sáng tạo thế giới kch quan o bộ o người.
C. Ý thức hình nh ch quan của thế giới kch quan.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Theo quan điểm của ch nghĩa Mác-Lênin về nguồn gốc hi bản trc tiếp
của ý thức thì ý nào sau đây sai?
A. Sự giáo dục con ni.
B. Lao động.
C. Ngôn ngữ.
D. c quan hệ hội của con người.
[<br>]
Đâu quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về phản ánh?
A. Phản ánh là thuôc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật
cht.
B. Phản ánh chỉ đặc tính của một số vật thể cụ th.
C. Phản ánh không phải cái vốn của thế giới vật chất, chỉ do ý thức con
người tưởng tượng ra.
D. Mọi dạng vật chất đều sự phản ánh như nhau.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về các yếu tố cơ bản hợp thành ý
thức thì ý nào sau đây sai?
A. Cảm tính, lý nh suy lun.
B. Tri thức, tình cảm ý chí.
C. Tự ý thc, tim thc thức.
D. Cả B, C đều đúng.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin nếu thiếu sự tác động của thế
giới khách quan vào não người thì hình thành phát triển được ý thức
không?
A. Không thể hình thành được.
B. thể hình thành được.
C. Vừa thể, vừa không thể.
D. Hình thành được trong những điều kiện nhất định.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vai trò quyết định của vật chất
đối với ý thức thì ý o sau đây đúng nhất?
A. Vt chất quyết định nguồn gốc ra đời, nội dung biu hin sự biến đổi ca ý thc.
B. Vật cht quyết định ngun gốc ra đời của ý thức.
C. Vật chất quyết định nội dung ca ý thc.
D. Vật chất quyết định sự biến đổi ca ý thc.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-nin thì ý nào sau đây đúng nhất về sự
tác động trở lại của ý thức đối với vật chất thông qua:
A. Hoạt động thc tiễn của con ngưi.
B. Hoạt động sản xuất vật chất.
C. Hot động chính tr hội.
D. Hoạt động thc nghim khoa hc.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-nin về sự tác động trở lại của ý thức đối
với vật chất thì ý nào sau đây sai?
A. Ý thức trc tiếp c động m thay đổi hin thc theo ý muốn của con người.
B. Ý thức chỉ đạo, ớng dẫn, định ớng cho hot động của con người.
C. Nếu ý thức phản ánh đúng hiện thực khách quan thì thúc đẩy hiện thực khách
quan phát triển ngược lại.
D. Ý thức thúc đy tính ch cực, chủ đng của con ngưi đi sâu nhn thức thế giới.
[<br>]
Trong nhận thức hoạt động thực tiễn, con người luôn phải tôn trọng khách
quan, phát huy tính năng đng ch quan ca mình vì:
A. Từ mối quan hệ biện chng giữa vật chất ý thc.
B. Từ vai trò quyết định của ý thc đối với vt cht.
C. Từ tính năng động, ng tạo của ý thc con người.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Vì mọi sự
vật, hiện tượng đều tồn tại trong mối liên hệ …… nên trong nhận thức hoạt
động thực tiễn phải quan điểm khách quan, toàn diện”.
A. Khách quan, phổ biến.
B. Kch quan, ph biến, đa dạng phong phú.
C. Ph biến, đa dạng phong phú.
D. Đa dạng phong phú.
[<br>]
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Vì sự vật,
hiện tượng đều tồn tại trong mối liên hệ mang tính …… nên trong nhận thức
hoạt động thực tiễn phải quan điểm lịch sư, cụ thể”.
6
A. Đa dạng, phong phú.
B. Khách quan, ph biến, đa dạng phong phú.
C. Ph biến, đa dạng phong phú.
D. Khách quan, phổ biến.
[<br>]
Theo quan đim của ch nghĩa Mác- nin về sự phát triển thì ý nào sau đây
sai?
A. Phát triển không phải sự vận động tự thân phụ thuộc vào điều kiện tồn tại
sự vật, hiện tượng.
B. Phát triển sự vận động của sự vật, hiện tượng theo khuynh hướng đi lên từ thấp
đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
C. Phát triển mang tính khách quan, din ra theo những quy luật vốn ca nó.
D. Phát triển mang tính ph biến nhưng din ra đa dạng, phong phú.
[<br>]
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Mọi sự vật hiện tượng đều
nằm trong quá trình vận động phát triển nên trong nhận thức động thực
tiễn phải quan điểm
A. Phát triển.
B. Lịch s, cụ thể.
C. Toàn diện.
D. Cả A, bB, C đều đúng.
[<br>]
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Quan điểm phát triển đòi hỏi
khi xem xét, giải quyết một vấn đề nào đó phải đặt chúng trng thái vận đng
theo hướng đi lên, chống tưởng
A. Bảo thủ, trì tr, định kiến.
B. Ch quan.
C. Quan liêu, giáo điu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Điền cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để được khái niêm
về "liên hệ": Liên hệ phạm trù triết học chỉ .... ... giữa các svật, hiên
tượng hay giữa các mặt của một hiên tượng trong thế giới
A. Sự di chuyển.
B. Những thuôc tính, những đặc điểm
C. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau.
D. Sự quy định.
[<br>]
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự
vật và hiên tượng là do:
A. Do lực lượng siêu nhiên sinh ra.
B. Do tính thống nhất vật chất của thế gii. .
C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
D. Do duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên hôi.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin luận điểm nào sau đây là đúng
nhất?
A. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng vai trò ngang bằng nhau.
B. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng có vai trò khác nhau, nên chỉ xem
xét một số mối liên hệ là biết được bản chất của sự vật.
C. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng vai trò khác nhau, cần phải xem
xét được càng nhiều mối liên hệ thì càng hiểu đúng bản chất của sự vật.
D. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng không vai trò đối với sự vật.
[<br>]
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được khái niệm cái riêng:
"cái riêng phạm ttriết học dùng để ch ............................................. "
A. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
B. Một đặc điểm chung của các sự vt
C. t đặc thù của một số các sự vt.
D. Một sự vật riêng lẻ nhất định.
[<br>]
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được khái niệm cái chung:
"cái chung phạm trù triết học dùng để chỉ......... trong nhiều sự vật hay
quá trình riêng lẻ".
A. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
B. Những mặt, những thuộc tính được lặp lại.
C. Những mặt, những thuộc tính.
D. Những mặt, những thuộc tính không lặp li
[<br>]
Thêm cụm từ vào chỗ trống để được khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn
nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ ......... "
A. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vt.
B. Một sự vật riêng l.
C. Những nét, những mặt chỉ một sự vt
D. Những nét, những mặt nhiều sự vật
[<br>]
Chn phương án sai về mi quan hệ gia cái riêng cái chung:
A. Cái riêng ch tồn ti trong cái chung.
B. Cái chung ch tồn ti trong cái rng.
C. i riêng cái toàn bộ, phong phú n cái chung
D. Cái chung i bộ phn, nhưng sâu sắc n i riêng
[<br>]
Chn phương án sai về mi quan hệ gia cái chung cái đơn nhất:
A. Cái chung chuyn hóa thành cái đơn nht khi không còn phù hợp.
B. Cái đơn nht cái chung thể chuyn hóa ln nhau.
C. i đơn nht chuyn a tnh cái chung khi mang tính phổ biến.
D. Cái chung chuyn hóa tnh cái đơn nhất khi bị loại tr dần.
[<br>]
Chn phương án sai về mi quan hệ giữa nguyên nn kết quả:
A. Mọi nguyên nhân ngược chiều đều gây tác hại cho con người cho nên cần
phải loại bỏ.
8
B. Một nguyên nhân thể sinh ra nhiều kết quả, một kết quả thể do nhiều
nguyên nhân.
C. Nguyên nhân kết quả thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Tất cả các sự vật, hiện tượng tồn tại trong thế giới vật chất đều nguyên nhân
của nó.
[<br>]
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm nguyên nhân:
Nguyên nhân phạm trù chỉ ....(1).. giữa c mặt trong một sự vật, hoặc
giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
A. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
B. 1- sự thống nhất, 2- môt sự vật mi
C. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó.
D. 1- sực động lẫn nhau, 2- một sự vật mi
[<br>]
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm kết quả: "Kết
quả ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các
sự vật với nhau gây ra"
A. 1- mối liên hệ, 2- kết hp
B. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.
C. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
D. 1- mối liên hệ, 2- sự tác động.
[<br>]
dụ nào dưới đây sự ngẫu nhn.
A. Trường đẹp thì trò ngoan.
B. Vật chất luôn gắn liền với vn động.
C. đâu áp bức đó đấu tranh.
D. Trời nắng tốt dưa, trời a tốt a.
[<br>]
Muốn nhận thức được cái tất nhn ta phải làm thế nào?
A. Phân ch, so sánh hàng loạt cái ngẫu nhiên.
B. Phi loi tr c yếu tố ngẫu nhiên
C. Phi tìm hiu cái ngu nhiên đin nh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được định nghĩa phạm trù tất
nhiên: tất nhiên là phạm trù chỉ cái do ...(1)... của kết cấu vật chất quyết
định trong những điều kiện nhất định phải ...(2).. .. chứ không thể
khác được
A. 1- những nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.
B. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế.
C. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định được.
D. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xẩy ra.
[<br>]
Điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống để được khái niệm ngẫu nhiên:
"Ngẫu nhiên phạm trù chỉ cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết
định, mà do ...(2)... , do sự kết hợp nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định"
A. 1- nguyên nhân của , 2- hoàn cảnh bên ngoài.
B. 1- mối liên hện ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.
C. 1- mối liên hệ bản chất bên trong, 2- các nhân tố bên ngoài.
D. mối liên hệ bên trong, 2- các nhân tốn ngoài.
[<br>]
Muốn nhận thức được i tất nhiên ta phải làm thế nào?
A. Phi loi trừ các yếu tố ngu nhn
B. Pn ch, so sánh ng loạt cái ngẫu nhiên.
C. Phải tìm hiu cái ngu nhiên đin nh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được định nghĩa phạm trù hình
thức: Hình thức phạm trù chỉ ...(1)... của sự vật, hệ thống các ...(2)...
giữa các yếu tố của sự vật.
A. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
B. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.
C. 1- phương thức tồn tại phát triển, 2- các mối liên hệ bền vững.
D. 1- phương thc tồn ti phát triển, 2- c mi liên hệ tương đối bn vng.
[<br>]
“Nội dung” theo quan đim của chủ nghĩa Mác-nin là:
A. Phạm trù chỉ toàn bộ những yếu tố, những mặt những quá trình tạo nên sự vật,
hiện tượng.
B. Phạm trù ch tính qui định sự vận động pt trin ca sự vt.
C. Phạm trù ch tính qui đnh khách quan vốn của sự vật.
D. Phm trù ch hệ thống mối liên hệ ơng đối ổn định giữa các yếu tố ca nó.
[<br>]
Chn ý sai v mối ln hệ gia nội dung hình thức:
A. Hình thức thay đổi thì nội dung cũng biến đổi theo.
B. Nội dung quyết đnh nh thc; hình thc c động trở lại nội dung.
C. Nội dung hình thức gắn chặt ch, thống nht bin chứng với nhau.
D. Sự phù hp gia nội dung hình thc ch tính ơng đối.
[<br>]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-lênin phm trù nào dùng đễ ch tổng hợp tất cả
những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật,
qui định sự vận động phát triển của sự vật?
A. Bản chất.
B. Thống nhất.
C. Nội dung.
D. Chất.
[<br>]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin phạm trù nào dùng để chỉ những gì
chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi các điều kiện tương ứng?
A. Kh năng.
B. hội.
C. Tiềm năng.
10
D. ơng lai.
[<br>]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin ý nào sau đây sai về mối quan hệ gia
khả năng và hiện thực.
A. Một hin thc có nhiều khả ng, nhưng nhiu khả ng ch sinh ra mt hin thực
B. Nhà doanh nghiệp kinh doanh bị thua lỗ chứng tỏ chưa tính hết mọi khả năng để
phòng ngừa.
C. Để khả ng biến thành hiện thc cần nhng điều kin nhất định.
D. Trong thc tin nếu ch da vào cái mi còn dạng khả năng thì sẽ rơi vào ảo tưng.
[<br>]
Ý o sau đây sai về quy luật?
A. Quy luật hội mang tính chủ quan, không thể nảy sinh tác động ngoài
hoạt động ý thức của con người.
B. Quy luật tự nhiên mang tính khách quan, nảy sinh c động tự phát, không phải
thông qua hoạt động ý thức của con người.
C. Mọi quy lut đều mang tính khách quan, không phụ thuộc vào ý mun con người.
D. Con người thể chủ động phát hiện ra quy luật, nhận thức vận dung quy luật
nhằm phục vụ cho nhu cầu, lợi ích của mình.
[<br>]
Quy luật nào vạch ra trạng thái, cách thức của sự vận đng, phát triển?
A. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại.
B. Quy lut thống nht đu tranh ca các mt đi lp.
C. Quy lut ph định của phủ định.
D. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.
[<br>]
Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm "chất": "Chất
phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... sự thống
nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"
A. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vt.
B. 1- Mối liên hê, 2- Của các sự vt.
C. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
D. 1- Tính quy định, 2- Của các sự vt.
[<br>]
Ý nào sau đây sai về mối quan hệ gia ng cht?
A. Sự phát trin của bất kỳ sự vật hiện tượng o ng bắt đầu từ sự thay đổi về cht.
B. ợng mi cht, chất phải lượng.
C. Sự thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chất và ngưc lại.
D. ợng o chất ấy cht nào lưng y.
[<br>]
Phạm trù nào của chủ nghĩa Mác-Lênin dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó
sự thay đổi về lượng nhưng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật?
A. Độ.
B. Đim nút.
C. Đứng im.
D. Bước nhảy.
[<br>]
Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin, bước nhy là:
A. Sự chuyn hóa về chất ca sự vật do sự thay đổi về ng của sự vật trước đó y
n.
B. Sự chuyển hóa về cht trong quá trình phát trin của của sự vật, hin ợng.
C. Bước nhảy sự kết thúc một giai đoạn phát triển, điểm khởi đầu cho một giai
đoạn phát triển mới của sự vật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Ý nghĩa phương pháp lun ca quy luật lưng - chất là:
A. Muốn nhận thức đầy đủ về sự vật phải nhận thức đầy đủ cả chất lượng của sự
vật đó.
B. Phải tng c ch lũy về lượng để làm biến đổi về chất theo quy lut.
C. Trong thực tiễn con ngưi phải biết tạo ra, vận dụng linh hoạt các bước nhảy cần
thiết để sự phát triển theo quy luật.
D. Cả A, B C đều đúng.
[<br>]
Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm "lượng":
Lượng phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...(2) ...
của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
A. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy , trình độ, nhịp điệu.
B. 1- mối liên hệ phụ thuộc, 2- bản chấtn trong.
C. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm cht.
D. 1- tính quy định vốn có, 2- bản chất bên trong.
[<br>]
Vận dụng quy luật lượng-chất, trong nhận thức thực tiễn cần chống quan
điểm gì?
A. Tả khuynh, nóng vội, đốt cháy giai đon
B. Hữu khuynh, bảo thủ
C. Ch quan, duy ý chí.
D. Cả A, B C đều đúng.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin quy luật nào vạch ra nguồn gốc,
động lực của sự vận động phát triển?
A. Quy luật thống nht đấu tranh ca các mt đi lập.
B. Quy lut chuyển hoá từ sự thay đổi về ng dẫn đến sự thay đi về cht ngưc
lại.
C. Quy lut về mối liên hệ biện chứng gia tự nhiên hội.
D. Quy luật phủ định của phủ định.
[<br>]
Theo quan điểm của ch nghĩa Mác-Lênin, mâu thuẫn là:
A. Sự thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của các mặt đi lập
12
C. Sự đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Sự ơng c giữa c yếu tố.
[<br>]
Theo quan điểm của ch nghĩa c-Lênin ý o sau đây sai về sự thng nhất
đấu tranh của các mặt đối lập?
A. Thống nht của các mt đối lp tuyt đối, còn đấu tranh ơng đối.
B. Kết qu đấu tranh dẫn đến sự chuyển hoá của các mặt đối lập, hình thành các mặt
đối lập mới.
C. Sự thống nhất đấu tranh của các mặt đối lp nguồn gốc, động lực của sự phát
triển.
D. Đấu tranh của các mặt đối lập sự tác động theo xu hướng bài trừ phủ định
lẫn nhau.
[<br>]
Ph định biện chứng đặc trưng bản ?
A. Khách quan kế tha.
B. Khách quan, ph biến.
C. Liên tc, kế tiếp nhau.
D. Phong phú, đa dạng và phc tạp.
[<br>]
Quy luật phủ định của phủ định chỉ ra khuynh hướng phát triển của sự vật,
được mô phỏng như thế nào?
A. Theo đường xoáy ốc quanh co, phức tạp.
B. Theo đường dao động hình sin lúc n, lúc xuống.
C. Theo đường thng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Vận dụng qui luật phủ định của phủ định, trong nhận thức hoạt động thực
tiễn cần phải:
A. Thường xuyên đổi mới, chng ng bảo th trì trệ.
B. Phi biết kế tha i , ủng hộ cái mi, chng quan đim phủ định sch trơn.
C. Phi biết kiên trì, giữ vững nim tin, chống chủ quan nóng vội.
D. Cả A, B C đều đúng.
[<br>]
Theo quan niệm của ch nghĩa Mác- Lênnin, thc tiễn là?
A. Toàn bộ những hoạt động vật chất mục đích mang tính lịch sử- hội của con
người nhằm cải biến tự nhiên hội.
B. Toàn bộ nhng hot động mc đích của con người.
C. Toàn bộ nhng hot động tinh thn của con nời.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênin ý nào sau đây đúng về bản chất
nhận thức?
A. quá trình phản ánh biện chứng, tích cực, tự giác sáng tạo thế giới khách
quan vào óc người trên sở thực tiễn.
B. một quá trình biện của con người.
C. quá trình tự nhận thức về bản thân nh của con người.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm
trù: "Phạm trù những ...... phản ánh những mặt, những thuôc tính,
những mối liên chung, bản nhất của các sự vật hiên tượng thuôc
môt lĩnh vực nhất định"
A. Khái niêm rộng nhất
B. Khái niêm
C. Khái niêm bản nhất
D. Khái niệm bản nht
[<br>]
Theo quan niệm của ch nghĩa Mác- Lênin ý nào sau đây sai về mối quan hệ
giữa thực tiễn nhận thức:
A. Nhận thức cao hơn thc tin.
B. Xa rời thực tiễn dẫn đến ch quan duy ý chí, quan lu, giáo điu.
C. Tuyệt đối hóa thc tin sẽ rơi vào ch nghĩa kinh nghiệm, thc dụng.
D. Học đi đôi với nh, luận gn liền với thc tiễn.
[<br>]
Hoạt động nào sau đây hoạt động thực tiễn?
A. Mọi hoạt động vật chất của con ngưi
B. Hoạt động duy sáng tạo ra các ý tưng
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động tinh thần của con người.
[<br>]
Hình thức hoạt động thực tiễn bản nhất quy định đếnc hình thức khác
là hình thức nào?
A. Hoạt động chính trị hôi.
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động quan sát thực nghiêm khoa học.
D. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin tiêu chuẩn của chân là gì?
A. Được nhiều người thừa nhận.
B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận.
C. Được khoa học chứng minh bằng thuyết.
D. Thực tiễn
[<br>]
Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật
lên các giác quan của con người là:
A. Nhận thức tính
B. Nhận thức khoa học
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức lun
[<br>]
Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
14
A. Cảm giác, khái niêm phán đn
B. Cảm giác, tri giác khái niêm
C. Cảm giác, tri giác biểu tưng
D. Cảm giác, tri giác khái niệm.
[<br>]
Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức tính
C. Nhận thức kinh nghiêm
D. Nhận thức khoa học
[<br>]
Nhận thức tính được thực hiện dưới hình thức nào?
A. Khái niệm, phán đoán, suy
B. Cảm giác, tri giác biểu tưng
C. Tri giác, biểu ợng, khái niêm
D. Khái niệm, biểu tượng suy luận
[<br>]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênin ý o sau đây sai về vai trò của
sản xuất vật chất đối với đời sống hội?
A. Tạo ra của cải vật chất để duy trì sự tồn tại phát triển của con người hội
loài người.
B. Tạo ra các quan hệ hội tạo điu kin cho các mt hot động hội.
C. Tạo ra các quan hệ hội nhưng không tạo điều kiện cho các mặt hoạt động
hội.
D. sở phát triển hoàn thiện con người.
[<br>]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-nin ý nào sau đây sai về phương thức
sản xuất (PTSX):
A. PTSX bao gm: LLSX; QHSX; Kiến trúc thượng tng.
B. PTSX cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất của cải vật chất trong
một giai đoạn lịch sử nhất định của hội loài người.
C. PTSX vận động theo quy lut QHSX phù hợp với trình độ ca LLSX’
D. PTSX quyết định sự chuyển biến của hội loài ngưi qua các giai đoạn lịch sử
khác nhau.
[<br>]
Đáp áno đúng nhất về trình độ của lực lượng sản xuất?
A. trình độ phát triển của khoa học công ngh
B. trình độ chinh phục tự nhiên của con nời.
C. Là trình độ phát triển của khoa học công nghệ và trình độ ứng dụng khoa học
vào sản xuất
D. trình độ tăng năng suất lao động của hội.
[<br>]
Để đánh giá bản chất một chế độ xã hội thông thường người ta dựa vào yếu
tố nào là chính xác nhất?
A. Quan hệ sản xuất đặc trưng
B. Chính tr tưởng
C. Lực lượng sản xut
D. Phương thức sản xuất
[<br>]
Yếu tố nào quan trng nhất, giữ vai trò quyết đnh trong lc ng sản xut?
A. Người lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Khoa học công nghệ.
D. Đối tượng lao động.
[<br>]
Chn ý sai về lực lượng sản xuất (LLSX) quan hệ sản xuất (QHSX).
A. QHSX luôn luôn phải đi trước để mở đường cho LLSX phát triển.
B. QHSX mặt hội, hình thc ca quá trình sản xut
C. LLSX như thế nào thì tđòi hỏi QHSX phải như thế ấy để đảm bảo cho sự phù
hợp với nó.
D. LLSX mặt tự nhiên, ni dung quá trình sản xuất.
[<br>]
Khuynh hướng của sản xuất không ngừng biến đổi phát triển, sự biến
đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xut
B. Sự biến đổi, phát triển của lực ợng sản xuất
C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xut
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
[<br>]
Tính chất hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu t:
A. hội phong kiến
B. hội hội ch nga
C. hội bản ch nghĩa
D. hội chiếm hữu lê.
[<br>]
Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển
của xã hội?
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức hi
C. Quy luật sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tng
D. Quy luật giai cấp
[<br>]
Trong sự nghiêp xây dựng CNXH nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo sở cho viêc y
dựng quan hệ sản xuất mi.
B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo sở thúc đẩy lực lượng sản
xuất phát triển
C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan
16
hệ sản xuất mới phù hp.
D. Xây dựng, phát triển kiến trúc thượng tầng mới để thúc đẩy sở hạ tầng
phát triển.
[<br>]
Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng:
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất đời sống tinh thần của hội
B. Quan hệ giữa kinh tế chính tr
C. Quan hệ giữa vật chất tinh thn.
D. Quan hệ giữa tồn tại hội với ý thức hi
[<br>]
Chn ý sai về sở hạ tầng (CSHT) kiến tc tợng tầng (KTTT).
A. KTTT không còn bảo vệ cho CSHT, khi CSHT đó đã trở nên lạc hậu.
B. KTTT toàn bộ nhng ng hội với nhng thiết chế ơng ng đưc hình
thành trên một CSHT nhất định phản ánh CSHT đó.
C. CSHT quyết định KTTT; KTTT tác động trở lại, trong đó Nhà nước yếu tố
tác động trực tiếp mạnh mẽ nhất.
D. CSHT toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cấu kinh tế của một hội
nhất định.
[<br>]
Hình thái kinh tế hội phạm trù:
A. Chỉ hội cộng sản nguyên thy
B. Chỉ hội từng nấc thang lịch sử nhất định
C. Chỉ hội tư bản chủ nghĩa
D. Chỉ hội cộng sản chủ nghĩa
[<br>]
C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế — xã hội là
một quá trình lịch sử — tự nhiện”, theo nghĩa:
A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế — xã hội cũng giống như sự phát triển
của tự nhiện không phụ thuộc vào con người.
B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế hội tuân theo quy luật khách
quan của xã hội.
C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế — xã hội ngoài tuân theo các quy luật
chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
D. Sự phát triển của các hình thái kinh tế — xã hội tuân theo các quy luật chung
của tự nhiên và xã hội.
[<br>]
Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta
hiện nay là:
A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ của lực lượng sản xuất.
B. Nhằm đáp ứngu cầu hội nhập kinh tế thế gii
C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
D. Nhằm phát triển quan hệ sản xut
[<br>]
Cấu trúc của một hình thái kinh tế hội gồm các yếu tố bản nào hp
thành?
A. Lĩnh vực vật chất lĩnh vực tinh thần
B. sở hạ tầng kiến trúc thượng tng
C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất, sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng
[<br>]
Tiến lên chủ nghĩa hội ở nước ta hiện nay là:
A. Trái với tiến trình lịch sử -tự nhiên
B. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
C. Không phù hợp với quy luật khách quan
D. Phù hợp với tiến trình lịch sử -tự nhiên
[<br>]
Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ giữa con người với tự nhiện con người với con người
B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông,
tiêu dùng hàng h
C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất của cải vật chất
cho xã hội.
D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống hội
[<br>]
Cách viết nào sau đây đúng:
A. Hình thái kinh tế hi
B. Hình thái kinh tế của hội
C. Hình thái hội
D. Hình thái kinh tế, hi
[<br>]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác- Lênin t sở hạ tầng của hội là:
A. Đường sá, cầu tàu, bến cảng, u đin
B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cấu kinh tế của hội
C. Toàn bộ cơ sở vật chất kỹ thuật của hội
D. Đời sống vật cht
[<br>]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác- Lênin thì kiến trúc thượng tầng của xã hội
bao gồm:
A. Toàn bộ các quan hệ hi
B. Toàn bộ các tưởng hội các tổ chức tương ứng
C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà ớc, đảng phái chính trị, được hình thành trên sở hạ tầng
nhất định.
D. Toàn bộ ý thức hi
[<br>]
Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự
hội mới là:
A. Năng suất lao động
18
B. Sức mạnh của luật pháp
C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính tr
D. Sự điều hành quản lý hội của Nhà nước
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào ng để chỉ toàn bộ
những điều kiện sinh hoạt vật chất của hội?
A. Tồn ti hội.
B. Hình thái kinh tế - hội.
C. Nền tng xã hội.
D. sở kinh tế.
[<br>]
Trong tn tại hội thì yếu tố o quan trọng quyết định nhất?
A. Phương thức sn xuất.
B. Dân số mật độ n số
C. Điu kiện tự nhiên - hn cnh địa lý.
D. Chế độ hội.
[<br>]
Chn ý sai về tồn tại hội (TTXH) ý thc hội (YTXH)
A. YTXH quyết định TTXH, TTXH luôn ph thuc vào YTXH.
B. Ý thức chính trị, pháp quyền, đạo đức, tôn giáo, thẩm mỹ, khoa học... các hình
thái YTXH.
C. YTXH tính lc hu, tính vưt trưc, tính kế tha
D. YTXH toàn bộ đời sống tinh thần của hội, bao gồm những quan điểm,
tưởng, tình cảm, truyền thống,… của cộng đồng hội nảy sinh từ TTXH phản
ánh TTXH.
[<br>]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, thì phạm trù nh thái kinh tế-xã
hội sự thống nhất giữa các nhân tố nào?
A. Lực ng sản xut, quan hệ sản xuất kiến trúc tợng tng.
B. Nhà nước, đoàn thể nhân n.
C. Kinh tế, chính tr n a.
D. Lập pháp, nh pháp pháp.
[<br>]
Sự vận động phát triển của hội diễn ra theo các quy luật khách quan, vốn
của nó, trước hết bản nhất hai quy luật nào?
A. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ của LLSX quy luật về mối quan hệ biện
chứng giữa CSHT và KTTT.
B. Quy luật tồn tại hội quy luật ý thc hội.
C. Quy luật kinh tế quy lut chính tr.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Trong 3 tiêu chí để xác định địa vị của giai cấp thì tiêu chí nào giữ vai trò
chi phối các tiêu chí khác:
A. Tập đoàn này thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
B. Khác nhau về quan hệ sở hữu liệu sản xuất hội
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động hội
D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức hi
[<br>]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênin thì ý nào sau đây sai về giai cấp
trong xã hội?
A. Giai cấp tp đoàn người to ln gắn với quá trình sản xut hội.
B. Tiêu chí để phân biệt giai cấp khác nhau về địa vị trong một hệ thống sản xuất
hội nhất định thể hiện ba mối quan hệ:
C. Tiêu chí để phân biệt giai cấp giống nhau về địa vị trong một hệ thống sản xuất
hội nhất định thể hiện ba mối quan hệ:
D. Thực chất của sự phân chia giai cấp tình trạng tập đoàn người này chiếm đoạt
lao động của tập đoàn người khác do địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế -
hội nhất định.
[<br>]
Sự phân chia giai cấp trong hội bắt đầu từ hình thái kinh tế hội
nào?
A. Cộng sản nguyên thu
B. Chiếm hữu lệ
C. Phong kiến.
D. bản chủ nga
[<br>]
Theo quan điểm của ch nghĩa c -Lênin ngun gốc trc tiếp nh thành giai
cấp là:
A. Chế độ chiếm hữu nhân về liu sn xut
B. Kc nhau về nghề nghip
C. Sự phát triển của lực ợng sản xut
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp để được khái niệm hoàn chỉnh về cách mạng hội: “là
sự biến đổi tính chất (1) … về chất trong mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội, (2) chuyển từ nh thái kinh tế - hội lỗi thời sang hình thái kinh
tế - xã hội mới cao hơn”.
A. 1- bước ngoặt căn bản; 2- phương thức
B. 1- bước ngoặt căn bản; 2- cách thức
C. 1- bước ngoặt căn bản; 2- biện pháp
D. 1- bước ngoặt căn bản; 2- con đưng
[<br>]
Đặc trưng chủ yếu dễ nhận ra nhất của cách mạng hội gì?
A.
Sự thay đổi về hệ tưởng nói riêng toàn bộ đời sống tinh thần hội nói
chung.
B.
Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của hội nói chung
C.
Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang
tay giai cấp cách mạng.
D.
Sự thay đổi đời sống vật chất đời sống tinh thần của hội nói chung.
[<br>]
20
Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng hội :
A. Sự biến đổi tính bước ngoặt căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của
đời sống xã hội.
B. đo chính chính trị.
C. Sự thay đổi về hình thái kinh tế - hội
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Nguyên nhân trực tiếp của ch mạng hi là?
A. Mâu thun gia LLSX QHSX.
B. Mâu thun giữa CSHT KTTT.
C. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp lợi ích bản đối lập nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Nguyên nhân sâu xa ca cách mạng hội là?
A. Mâu thuẫn giữa LLSX QHSX.
B. Mâu thun giữa CSHT KTTT.
C. Mâu thun giữa giai cấp thống tr giai cấp bị trị.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Trong các yếu tố sau yếu tố nào là điều kiện khách quan của cách mạng xã
hội?
A. Phương pháp cách mạng
B. Thời cách mạng
C. Tình thế cách mạng
D. Lực lượng cách mng
[<br>]
Vai trò của cách mạng hội đối với tiếna hội:
A. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao
n.
B. Cách mạng hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá hội
C. Cách mạng hội không quan hệ với tiến hoá hội
D. Cách mạng hội phủ định tiến hoá hội
[<br>]
Vai trò của cải cách hội đối với cách mạng hội:
A. Cải cách hội không quan hệ vớich mạng hi
B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách
mạng xã hội
C. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở
thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội.
D. Cải cách hội không ảnh hưởng tới cách mạng hội
[<br>]
Cuộc cách mạng tháng 8/1945 nước ta do Đảng Cộng sản Đông Dương
lãnh đạo:
A. cuộc cách mạng sn
B. cách mạngn tộc dân chủ nhân dân
C. cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
D. cuộc chiến tranh giải phóng dân tc
[<br>]
Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng
vô sản là:
A. Đảng của giai cấp công nhân
B. Tính tích cực chính trị của quần cng
C. Sự trưởng thành về chính trị, tư tưởng và tổ chức của giai cấp lãnh đạo cách
mạng
D. Khối đoàn kết công nông trí thức.
[<br>]
Ý nào sau đây là sai về đặc trưng của tình thế cách mạng theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Giai cấp thống trị không thể duy trì sự thống trị của mình như được nữa, các
giai cấp bị trị không thể sống như được nữa.
B. Nỗi cùng khổ quẫn ch của quần chúng n đến ng cực.
C. Tính tích cực của quần chúng được ng n rệt buộc phi hành động lịch sử
độc lâp.
D. Thời cách mạng đã chín muồi
[<br>]
Thực chất của cách mạng hội :
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi hình thái kinh tế — xã hội thấp lên hình thái kinh tế xã hội cao
n.
D. Thay đổi chế độ hội
[<br>]
Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin bn chất con ngưi :
A. Tổng hòa các quan hệ hội.
B. Con người mang bn chất sinh vật.
C. Con người mang bản cht sinh học- hội.
D. Con người mang bản cht tự nhiên.
[<br>]
Chn ý đúng về vai t ca nh tụ, quần chúng nhân dân?
A. Quần chúng nhân dân lực lượng quyết định sự vận động phát triển của
hội loài người. nhân lãnh tụ vai trò dẫn dắt, tổ chức lãnh đạo phong trào quần
chúng đưa phong trào quần chúng hoạt động đúng quy luật phát triển của hội.
B. Lãnh tụ vai trò sáng tạo ra lịch sử. Quần chúng nhân dân vai trò dânx dắt
các phong trào cách mạng.
C. Quần cng nhân dân nhân nh tụ vai trò như nhau trong lịch sử.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Con người thể thống nhất của các mặt bản:
A. Sinh học hội
B. Tâm hội
22
C. Sinh học phẩm chất đạo đức
D. Sinh hội
[<br>]
Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:
A. Quần chúng nhân n
B. Nn n
C. nhân lãnh tụ
D. Các nhà khoa học
[<br>]
Hạt nhân bản của quần chúng nhân n :
A. Những người lao động sản xuất ra của cải vật cht
B. Các giai cấp, từng lớp thúc đẩy tiến bộ hội
C. Những người chống lại giai cấp thống trị, bóc lột
D. Những người nghèo khổ nhất
[<br>]
Vai trò của ý thức nhân đối với ý thức hội:
A. Ý thức nhân phương thức tồn tại biểu hiện của ý thức hội
B. Tổng số ý thức nhân bằng ý thức hội
C. Ý thức nhân độc lập với ý thức hội
D. Ý thức nhân quyết định ý thức hội
[<br>]
Ý thức luận ra đời từ:
A. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức hội thông thường
B. Sự phát triển cao của ý thức hội thông thường
C. Sản phẩm duy của các nhà luận, các nhà khoa học
D. Thực tế hội
[<br>]
Ý thức hội không phụ thuộc vào tồn tại hội một cách thụ động tác
động tích cực trở lại tồn tại hội, đó sự thể hiện:
A. Tính độc lập tương đối của ý thức hội
B. Tính định hướng của ý thức hội
C. Tính ợt trước của ý thức hội
D. Sự tác động lẫn nhau giữa các hình thái ý thức hội
[<br>]
Đặc điểm của ý thức hội thông thường:
A. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày rất phong phú sinh động
B. tính chỉnh thể, hệ thống rất phong phú sinh động
C. Phản ánh gián tiếp hiện thực rất phong phú sinh động
D. Phản ánh trực tiếp đời sống ng ngày nhưng chưa phong phú sinh động
[<br>]
Những quan điểm tưởng không gắn với các thiết chế tương ứng thì thuộc
phạm trù nào dưới đây:
A. Ý thức nhân
B. Ý thức giai cấp
C. Ý thức hội
D. Ý thức tập th
[<br>]
Thông thường kết cấu giai cấp ca hội bao gm:
A. Giai cấp đặc trưng; Giai cấp không bản; Tầng lớp trung gian.
B. Giai cấp bản; Giai cấp không bản; c tầng lớp ph.
C. Giai cấp bản; Giai cấp thống trị; Tầng lớp trung gian.
D. Giai cấp bản; Giai cấp không bản; Tầng lớp trung gian.
[<br>]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác- Lênin tđấu tranh giai cấp được hiểu như
thế nào là đúng nhất?
A. Đấu tranh giữa 2 giai cấp đối kháng về lợi ích trong hội phải diễn ra ngoài
vòng pháp luật.
B. Đấu tranh của nhóm ngưi, tập thể ngưi.
C. Đấu tranh giữa 2 giai cp bn trong hội
D. Biu tình đình công trong hội.
[<br>]
Trong hội giai cấp đối kháng giai cấp thì đấu tranh giai cấp tất yếu
:
A. Từ mâu thuẫn kinh tế mâu thuẫn về n a
B. Từ mâu thun văn hóa và u thuẫn về hội
C. Từ mâu thun kinh tế mâu thuẫn về n tộc
D. Từ mâu thuẫn kinh tế và u thuẫn về hội
[<br>]
Luận đim nào sau đây sai về Đấu tranh giai cấp?
A. Thông qua đấu tranh giai cấp các mâu thuẫn bản trong hội được giải
quyết.
B. Chỉ thông qua đấu tranh giai cấp mới xóa bỏ được QHSX, KTTT cũ, xây dựng
được QHSX, KTTT mới.
C. Đấu tranh giai cấp làm suy thoái hội.
D. Thông qua đấu tranh giai cấp làm cho đời sống chính tr- xã hội biến đổi, giai
cấp và lực lượng cách mạng được trưởng thành.
[<br>]
Ý nào sau đây sai về nh tt yếu của đấu tranh giai cp Vit Nam hin nay.
A. ớc ta lên CNXH từ nền sản xuất nhỏ tiểu nông bị ảnh hưởng tâm lý, tưởng,
phong tục tập quán của chế độ thực dân phong kiến; Hậu quả chiến tranh nặng nề...
B. Do giai cấp công nhân Việt Nam chưa nắm được chính quyền
C. Quá trình mở rộng quan hệ quốc tế không ít tiêu cực ảnh hưởng đến ĐLDT
gắn liền với CNXH ở nước ta.
D. CNXH sụp đổ một số nước, đế quốc mở rộng quốc tế hoá, chiến tranh luôn đe
doạ các nước XHCN còn lại trong đó Việt Nam.
[<br>]
Cách hiểu nào sau đây đúng nhất về mục đích cuối cùng của đấu tranh
giai cấp trong lịch sử?
A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp
B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nưc
24
C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng xoá bỏ giai cấp.
D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực hội
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp để được quan niệm hoàn chỉnh về đấu tranh giai cấp
“Đấu tranh giai cấp đấu tranh của (1) này chống lại bộ phận khác, đấu
tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức lao động, chống bọn (2)
, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người
sản chống những người hữu sản hay giai cấp sản”?
A. 1 - một bộ phận nghèo khổ nhất; 2 - đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức bọn ăn
m
B. 1 - một bộ phn nn n; 2 ăn p, bọn áp bức bọn ăn m
C.1 - một bộ phn nhân n; 2 - đặc quyền, đặc lợi
D.1 - một bộ phận nhân n; 2 - đặc quyền, đc li, bọn áp bức bọn ăn m
[<br>]
ĐỀ NHÓM B
(Học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa MLN = 130 câu)
Trong lịch sử phát triển của nền sản xuất hội đã đang trải qua
những kiểu tổ chức kinh tế nào?
A. Kinh tế tự nhiên; Kinh tế hàng hóa.
B. Kinh tế tự nhiên; Kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Kinh tế hội; Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tự nhiên; Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
[<br>]
Chn ý sai về sản xuất hàng hóa:
A. sn sut ra sn phm để tu ng cho người sn xut.
B. sản xut ra sn phm để đáp ng nhu cầu tiêu ng của hội.
C. sản xut ra sn phm để bán, để trao đi.
D. con đưng để đi lên sản xuất lớn.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng về kinh tế
hàng hóa “Là một nh thức tổ chức kinh tế mục đích của những
người sản xuất ra sản phẩm là ....................
A. Để trao đổi, để n.
B. Để tiêu dùng.
C. Để phân phối theo kế hoch.
D. Để tiêu dùng phân phối theo kế hoch.
[<br>]
Chọn đáp án sai về nguyên nhân dẫn đến sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế giữa những người sản xuất
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ chiếm hữu nhân về TLSX.
C. nhiều hình thức sở hữu về TLSX.
D. Sự tách rời giữa quyền sở hữu quyền sử dụng.
[<br>]
Mục đích của sản xuất ng hóa gì?
A. giá trị, lợi nhuận.
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị giá trị sử dụng.
D. lợi nhuận giá trị sử dụng.
[<br>]
Chọn đáp án sai về ưu thế của sản xuất ng hóa ?
A. Tạo điều kiện hạn chế lợi thế so sánh về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật của từng
người, từng cơ sở cũng như từng vùng, từng địa phương.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng những thành tựu khoa học - kỹ
thuật vào sản xuất..., thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. Buộc những người sản xuất hàng hoá phải luôn năng động, nhạy bén.
D Làm cho giao lưu kinh tế văn hóa giữa các địa phương, các ngành ngày
càng phát triển.
[<br>]
Hàng hóa những thuộc tính nào?
A. Giá trị sử dụng ; Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị của hàng hóa; Gtrị lao động.
C. Giá trị sử dụng ; Giá trị lao động.
D. Giá trị lao động; Giá cả của hàng hóa.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng về lao
động trừu tượng ‘là lao động của người sản xuất hàng hóa đã gạt bỏ hình
thức
biểu
hiện
cụ
thể
của
để
quy
về
cái
chung
đồng
nhất,
đó
. .................................
A. Sự tiêu phí sức lao động, tiêu hao bắp, thần kinh của con người.
B. Lao động động ích dưới một hình thức cụ thể.
C. Sự tiêu phí sức lao động, tiêu hao bắp của con người.
D. Sự tiêu phí thần kinh của con người.
[<br>]
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hoá gồm:
A. Năng suất lao động; Cường độ lao động; Lao động giản đơn lao động phức
tạp.
B. ng sut lao động; Cường độ lao động; Lao động gin đơn.
C. Năng sut lao động; Cường độ lao động; Lao động phức tp.
D. ng sut lao động; Lao động giản đơn lao động phc tạp.
[<br>]
Tin tệ nhng chc năng nào?
A. Thước đo giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện cất trữ; Phương tiện
thanh toán; Tiền tệ thế giới.
B. Thước đo giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện cất trữ; Phương tin
thanh toán.
C. Thước đo giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện cất trữ; Phương tiện
thanh toán; Tiền tệ quốc gia.
26
D. Thước đo giá trị; Phương tiện tiêu dùng; Phương tiện cất trữ; Phương tiện
thanh toán; Tiền tệ thế giới.
[<br>]
Chọn đáp án sai khi nói về chức năng thước đo giá trị của tiền tệ:
A. Tiền dùng để đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác.
B. Để thực hiện được chức năng này thể chỉ cần một lượng tiền tưởng
tượng, không cần thiết phải có tiền mặt.
C. Giá trị hàng hóa biểu hiện bằng tiền gọi giá cả hàng hóa.
D. Đơn vị đo lường tiền tệ các phần chia nhỏ của gọi tiêu chuẩn của
tiền tệ.
[<br>]
Khi đem trao đổi trên thị trường người ta lấy lao động nào làm đơn vị và
quy mọi lao động thành lao động đó?
A. Lao động giản đơn.
B. Lao động phức tạp.
C. Lao động cụ thể.
D. Lao động trừu tượng.
[<br>]
SX ng hóa tồn ti do:
A. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa
những người sản xuất.
B. Ch trong CNTB.
C. Trong chiếm hữu l, phong kiến,TBCN.
D. Trong mọi phương thức sản xut.
[<br>]
Theo quan điểm của ch nghĩa Mác- Lênin thì hàng hóa là:
A. Sản phẩm của tự nhiên thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi.
B. Sản phẩm của lao động thể thỏa n nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi.
C. Sản phẩm của lao động thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
tiêu ng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng sản phẩm của con ngưi.
B. ợng thời gian hao phí lao động hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng
nhau.
C. ợng hao phí vt kỹ thuật bằng nhau.
D. Cả A B đều đúng.
[<br>]
Giá trị của hàng hóa là:
A. Lao động kết tinh trong hàng hoá.
B. Giá tr trao đi của hàng hoá.
C. Tính hu ích của hàng hoá.
D. Ý nghĩa hội của ng hoá.
[<br>]
Tính cht hai mặt ca lao động sản xuất ng hóa là:
A. Lao động cụ thể lao động trừu ng.
B. Lao động gin đơn lao động phc tạp.
C. Lao động nhân lao động hội.
D. Lao động quá khứ lao đng sống.
[<br>]
Yếu tố nào được xác ngun gốc tạo ra giá trị ng a?
A. Lao động trừu tượng.
B. Lao động cụ thể.
C. Lao động giản đơn.
D. Lao động phc tp.
[<br>]
Mâu thun bản của SX ng hóa u thun:
A. Giữa lao động nhân với lao động hội ca sn xuất hàng h.
B. Giữa lao động gin đơn với lao động phc tạp.
C. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng.
D. Giữa giá tr với giá tr sử dụng ca hàng hoá.
[<br>]
Lượng giá tr của hàng a được quyết đnh bởi:
A. Thời gian lao động hội cn thiết để sản xut ra hàng hóa trong điu kin trung bình
B. ng liệu sản xut hao phí.
C. Thời gian lao động biệt để sản xuất ra hàng hóa trong những điều kiện nhất
định.
D. Cht ợng của hàng h.
[<br>]
Nhân tố nào kng ảnh ng đến lượng giá trị ca 1 đơn vị hàng hóa?
A. Cưng độ lao động.
B. Năng suất lao động.
C. Tính cht gin đơn hay phức tạp của lao động.
D. Các điu kiện lao động.
[<br>]
Khi đồng thi tăng năng sut lao đng cưng độ lao động lên 2 lần thì:
A. Tổng giá tr hàng hóa ng lên 2 lần, giá trị 1 ng a gim 2 ln.
B. Tổng số ng hóa tăng 4 ln, giá tr 1 hhàng a ng 2 lần.
C. Tổng số ng hóa tăng n 4 lần, tổng số giá trng hóa tăng lên 4 lần.
D. Tổng giá tr hàng hóa ng n 4 lần, giá trị 1 ng hóa tăng 4 lần.
[<br>]
Chn ý sai về tiền tệ:
A. Tiền tệ được pt hành do ý mun ch quan sự quy ước của mỗi quốc gia.
B. Tiền tệ xuất hiện kết quả quá trình phát triển lâu dài cuả sản xuất trao đổi
hàng h
C. Tiền tệ một loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá
khác.
28
D. Tin tệ tớc đo giá tr của hàng hoá.
[<br>]
Chn c ý đúng về quan hệ gia giá cả giá trị của hàng hoá:
A. Giá tr sở ca giá cả.
B. Giá cả hình thc biểu hiện bng tiền ca g tr.
C. Giá cả ng hóa thay đổi tỉ lệ thuận với gía trcủa ng a.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Quan hệ cung cầu nh hưởng đến:
A. Giá tr ng hóa.
B. Giá cả ng hóa.
C. Giá trị thng dư.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế riêng ca CNTB.
B. Quy luật kinh tế quan trng nhất của sản xuất lưu thông ng a.
C. Quy luật kinh tế chung ca mọi hội.
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
Quy luật giá trị đòi hi:
A. SX trao đổi ng a được thc hin theo hao phí lao động hội cn thiết.
B. Trao đổi hàng hóa phải thc hiện ngang giá.
C. Hao phí lao động biệt phi phù hợp với mc hao phí lao động XH cần thiết.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Chn ý sai về u thông hàng hóa theo nguyên tc ngang giá:
A. Giá cả của từng hàng a luôn bằng giá trcủa nó.
B. Giá cả thể ch rời giá tr xoay quanh g trị của nó.
C. S giá tr = S giá cả.
D. Cả B C đều đúng.
[<br>]
Quy luật giá trị hot động thông qua:
A. Kế hoch sản xuất trao đổi hàng hoá.
B. Giá cả thị tng.
C. Ch tiêu sn xut trao đổi hàng hoá.
D. Cả A, B C đều đúng.
[<br>]
Quy luật giá trị tác dụng:
A. Điu tiết sn xuất u thông hàng a.
B. ch thíc cải tiến kỹ thut, tăng năng suất lao động.
C. Thc hin sự lựa chọn tự nhn, làm phân hóa những người sản xut.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Thông thường một chu kỳ kinh tế của chủ nghĩa tư bản bao gồm mấy giai
đoạn?
A. Hai giai đoạn.
B. Ba giai đoạn.
C. Bn giai đon.
D. Năm giai đon.
[<br>]
Công thức chung của bản công thức nào?
A. T H T’
B. T H T
C. H T H
D. H T H’
[<br>]
Chọn đáp án đúng nhất khi nói về sự khác nhau của sự vận động công thức lưu
thông hàng hóa giản đơn công thức chung của bản?
A. Trình tự các hành vi khác nhau, Điểm xuất phát kết thúc khác nhau,
Động mục đích của vận động khác nhau, Giới hạn của vận động khác
nhau.
B. Trình tự các hành vi khác nhau; Động mục đích của vận động khác
nhau; Giới hạn của vận động khác nhau.
C. Điểm xuất phát kết thúc khác nhau; Động mục đích của vận đng
khác nhau; Giới hạn của vận động khác nhau.
D. Trình tự các hành vi khác nhau; Điểm xuất phát kết thúc khác nhau;
Động cơ mục đích của vận động khác nhau.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng nhất về giá trị
sử dụng của hàng hoá sức lao động: “là công dụng thể thỏa mãn
. ........................ thông qua trao đổi, mua bán”.
A. Nhu cầu của người mua.
B. Nhu cầu của người n.
C. Nhu cầu của hội.
D. Nhu cầu của con người.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để quan niệm đúng nhất về
bản bất biến “Là bộ phận bản tồn tại dưới hình thái ......1...... ......2......
chuyển vào sản phẩm, tức giá trị không thay đổi về lượng trong quá
trình sản xuất.”
A. 1. liu sản xuất 2. Giá trị được bảo tồn.
B. 1. bản ứng trưc 2. Giá trị được bảo tồn.
C. 1. liu sản xuất 2. Giá tr không đưc bảo tồn.
D. 1. bản ng trước 2. Giá tr không đưc bảo tồn.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để quan niệm đúng nhất về
bản kh biến “Là bộ phận bản ứng trước dùng để mua .... 1 ..... không
tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng, người công nhân làm
30
thuê đã sáng tạo ra một giá trị mới .... 2 .... , tức sự biến đổi về số
lượng”.
A. 1. Hàng hóa sức lao động 2. Lớn hơn giá trị của sức lao động.
B. 1. liệu sản xut 2. Lớn hơn giá trị của sức lao động.
C. 1. liệu sản xut 2. Được bảo tồn về chất lượng.
D. 1. bản ứng trưc 2. Giá trị được bảo tồn.
[<br>]
Điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống để được nội dung quy luật sản xuất
giá trị thặng “Sản xuất ra ngày càng nhiều giá trị thặng cho nhà
bản bằng cách tăng cường bóc lột lao động
làm thuê trên sở ......
. .......... ”.
A. Tăng năng suất lao động cường độ lao động.
B. Tăng năng suất lao động nhưng giảm cường độ lao động.
C. Giảm năng suất lao động cường độ lao động.
D. Giảm năng suất lao động nhưng tăng cường độ lao động.
[<br>]
Mc đích của nn sản xuất bản là:
A. Giá tr tng ch không phi giá tr sử dng.
B. Giá tr sử dụng chứ không phi giá trị thặng dư.
C. Giá tr ch không phải giá tr sử dụng.
D. Giá tr thăng giá tr sử dụng.
[<br>]
Trong nn sản xuất bản phương tin để sản xuất ra giá trị thng là:
A. ng cưng độ lao động, o dài ny lao động, nâng cao ng sut lao động.
B. Gim ng độ lao động, o dài ngày lao động, nâng cao năng suất lao động.
C. ng cường độ lao động, t ngn ngày lao động, ng cao ng suất lao động.
D. ng cưng độ lao động, giữ nguyên ngày lao động, nâng cao năng suất lao động.
[<br>]
Hai hình thái bản ca tin ng trong ch nghĩa bản là:
A. Tiền công tính theo thời gian; Tiền công tính theo sản phẩm.
B. Tiền công danh nghĩa; Tiền công thực tế.
C. Tiền công tính theo thời gian; Tiền công thực tế.
D. Tiền công thực tế; Tiền công tính theo sản phẩm.
[<br>]
Thực chất động của tích lu bản là:
A. Sự chuyển hoá một phần giá trị thặng thành bản phụ thêm.
B. Sự chuyển hoá một phần giá trị thành bản phụ thêm.
C. Sự chuyển hoá một phần lợi nhuận thành bản phụ thêm.
D. Sự chuyển hoá toàn bộ giá trị thặng thành bản phụ thêm.
[<br>]
Thực chất tập trung bản :
A. Sự tăng thêm quy bản dựa vào tích lũy giá trị thặng .
B. Sự liên kết nhiều bản nhỏ thành bản lớn.
C. Sự tăng thêm quy bản dựa vào lợi nhuận.
D. Sự liên kết của tất cả các nhà bản với nhau.
[<br>]
Tuần hoàn của bản sự vận động của bản trải qua mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đon
D. Chỉ một giai đoạn duy nhất
[<br>]
Hai khu vc của nền sản xut hội là:
A. Khu vực sản xuất liệu sản xuất khu vực sản xuất liệu tiêu ng
B. Khu vực sản xuất công cụ sản xuất khu vực sản xuất liệu tiêu dùng
C. Khu vực sản xuất liệu sản xuất khu vực sản xuất hàng hóa
D. Khu vực sản xuất nông nghiệp khu vực sản xuất công nghiệp
[<br>]
Bản chất bản là:
A. liu sản xut.
B. Giá trmang li giá tr thng bng cách bóc lột công nhân m thuê.
C. Một quan hệ chính tr.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Nhà bản được giá trị thặng nh :
A. Mua được hàng hóa sức lao động.
B. Quá trình mua bán ng hóa thấp hơn giá tr của nó.
C. Quá trình mua bán hàng hóa cao n giá trị của nó.
D. Quá trình mua r, n đắt.
[<br>]
Chn ý sai về sức lao động lao động:
A. Lao động sc lao động đều thể hàng hoá.
B. Lao động sự tiêu ng sức lao động.
C. Sức lao động khả năng lao động của con người.
D. Sc lao động thuộc sở hữu của người lao động.
[<br>]
Ý nào sau đây sai về giá trị của hàng a sức lao động?
A. Đưc biểu hin thành tin ơng của người lao động khi họ đi m thuê.
B. Được tính bằng giá tr các liệu sinh hoạt cần thiết chỉ để nuôi sống người lao
động trạng thái sinh hoạt bình thường
C. Bao gồm chi phí đào tạo giá trị các liệu sinh hoạt cần thiết về vật chất
tinh thần để duy trì đời sống bình thường của người lao động những người phải
nuôi dưỡng.
D. Cả B, C đều đúng.
[<br>]
32
Ý nào sau đây sai về giá trị sử dụng của hàng h sức lao động:
A. khả ng lao động ca con người.
B. lao động ca công nhân làm thuê để sản xut ra mt hàng hóa nào đó.
C. nguồn gốc to ra giá trị thng dư.
D. sự tiêu dùng sc lao động.
[<br>]
Giá trị thặng là:
A. Giá tr mới đưc tạo ra trong quá trình mua, bán ng h.
B. Giá tr mi dôi ra do lao đng ca ngưi công nhân to ra ngoài giá tr sc lao đng.
C. kết quả lao động ca người ng nhân đã được nhà bản tr ng.
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
bản bất biến là:
A. Bộ phận bản tồn tại ới hình thức TLSX giá trị của chuyển vào sản
phẩm mới không tăng lên hay giảm đi.
B. Bộ phận bản tồn tại dưới hình thức TLSX giá trị của tăng lên trong quá
trình SX.
C. Nguồn gốc to ra giá trị thặng .
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
bản kh biến là:
A. Bộ phận bản dùng mua sức lao động sự biến đổi tăng lên trong quá trình
sản xuất.
B. Bộ phn bn dùng mua sức lao đng không tăng lên trong q trình sn xut.
C. Không phi nguồn gc to ra giá trị thặng .
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Ý nào sau đây sai trong cách diễn đạt về giá trị thặng siêu ngạch:
A. giá trmới đưc tạo ra trong quá trình mua, bán hàng hoá.
B. phần giá trị thặng thu được do áp dụng công nghệ mới làm cho giá trị
biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó.
C. Khi số đông các nghiệp đều đổi mới kỹ thuật công nghệ thì giá trị thặng
siêu ngạch không còn.
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
Ý sau đây sai về tỷ suất (m’) khối ợng (M) giá trị thặng dư.
A. M tỷ lệ nghịch với m’
B. M nói lên quy bóc lột của nhà bản.
C. M tỷ lệ thuận với m’
D. m’ phản ánh trình độ bóc lột của bản đối với ng nhân m thuê.
[<br>]
Phương pháp SX giá trị thặng tuyệt đối da trên s:
A. o i thi gian ngày lao động, n thời gian lao động tất yếu không thay đổi.
B. Tiết kim chi pSX.
C. Sử dụng kỹ thut tiên tiến, cải tiến tổ chc quản lý.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Ý nào sau đây sai về giá tr thặng ơng đi được do:
A. Thi gian lao đng tt yếu không thay đi, còn thời gian lao động thng tăng lên.
B. Rút ngn thời gian lao động tt yếu, trong khi độ dài ngày lao động không đổi.
C. Tỷ suất giá trị thng tăng n.
D. Tăng ng suất lao động hội.
[<br>]
Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số tiền,
đó là:
A. Tiền công tính theo thời gian.
B. Tiền công thực tế.
C. Tiền công danh nghĩa.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Ý o sau đây sai về bản cố định bản u động:
A. Giá tr của TB cố định đại lượng cố định không chuyn vào sản phm.
B. bản cố định bản u động đều TB tham gia o quá trình SX.
C. Giá tr TB c định được chuyển dn o sản phm qua khấu hao.
D. TB u động bao gồm cả nguyên vật liu sức lao động.
[<br>]
Hao mòn hình của bản cố đnh:
A. hao mòn tun túy về giá tr sử dụng.
B. hao n hu ích cho quá tnh sản xuất.
C. hao n do sự lạc hậu về công nghệ.
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
Li nhuận nguồn gốc từ:
A. Lao động không được tr công.
B. Lao động cụ thể.
C. Lao động quá kh.
D. Lao động phc tp.
[<br>]
Khi hàng hoá bán đúng giá trị t:
A. P = m
B. P > m
C. P < m
D. P = 0
[<br>]
Chn ý sai về tỷ suất lợi nhun ( p’ ) tỷ suất giá trị thặng ( m’)
A. p’ > m’
B. p’ < m’
C. p’ Ch ra i đầu li.
D. m’ phn ánh trình độ bóc lột.
[<br>]
34
Kết qu cạnh tranh gia các ngành dẫn đến:
A. Hình thành giá trth tng.
B. Hình thành tỷ sut li nhuận bình quân.
C. Hình thành giá cả độc quyn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Trong giai đon CNTB tự do cnh tranh, quy luật giá tr biu hin thành:
A. Quy luật giá cả SX.
B. Quy luật tỷ sut lợi nhun bình qn.
C. Quy lut tích y bản.
D. Quy luật lợi nhun độc quyền cao.
[<br>]
bản thương nghip c lột ai?
A. Người lao động SX hàng hoá.
B. Người mua ng.
C. Người bán ng.
D. Ch TB sản xut.
[<br>]
Phương thc sản xut TBCN những giai đoạn o?
A. CNTB tự do cạnh tranh CNTB độc quyền.
B. CNTB hin đại CNTB độc quyn
C. CNTB hin đại CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay CNTB độc quyn.
[<br>]
Nguyên nhân hình thành lợi nhuận đc quyền là:
A. Do sự cạnh tranh nội bộ nnh.
B. Do địa vị độc quyn mang lại.
C. Do cnh tranh gia c ngành.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Ý nào sau đây sai trong giai đon đế quốc ch nghĩa:
A. Không n cạnh tranh.
B. QHSX TBCN được mở rộng thông qua xuất khu TB
C. c tổ chc độc quyền giữ vai trò thống tr
D. Quy luật giá tr thng đưc biu hin tnh QL lợi nhun độc quyền cao.
[<br>]
Trong giai đon đế quc chủ nghĩa, quy luật giá trị biểu hiện thành
A. Quy luật giá cả độc độc quyền cao.
B. Quy luật li nhun độc quyền cao.
C. Quy luật tỷ sut lợi nhun bình qn.
D. Quy luật giá cả sản xut.
[<br>]
Bn chất của CNTB độc quyn nhà ớc :
A. Sự kết hợp gia tổ chức độc quyền nhân sức mnh của nhà nưc sản.
B. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước tổ chc độc quyn.
C. Nhà nước sản can thiệp o KT, chi phối độc quyền
D. Các tổ chc độc quyn phụ thuộc o nhà nước.
[<br>]
Chn đáp án sai về nguyên nn ra đời của CNTB đc quyn:
A. Sự phát trin của LLSX ới tác động ca tiến bộ KH- KT xuất hiện nhiu ngành
SX mới, đòi hỏi nghiệp phải quy lớn hơn.
B. Cạnh tranh tự do khủng hoảng kinh tế.
C. Cạnh tranh tự do sự phát triển thuận lợi của chủ nghĩa bản.
D. Sự phát trin của tín dng bản tr thành đòn bẩy thúc đẩy tập trung sản xuất tạo
tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức độc quyền.
[<br>]
Kết luận “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất sự tập trung sản xuất
này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền của ai?
A. V.I.nin
B. Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Cả C.Mác Ăngghen
[<br>]
Sự hình thành c tổ chức độc quyn da trên sở:
A. Sn xut nh phân n
B. Tích tụ tập trung sn xuất sự ra đi của c xí nghiệp quy lớn
C. Sự xut hin c tnh tựu mới của khoa học
D. Sự hoàn thin QHSX- TBCN
[<br>]
Sự ra đi ca bản tài chính kết quả ca sự phát triển:
A. Quá trình m nhp ln kết độc quyn ngân ng vi độc quyn ng nghiệp
B. Độc quyền ngân hàng
C. Sự phát triển của thị tờng i chính
D. Độc quyn công nghip
[<br>]
Chế độ tham dự của bản i chính được thiết lập do:
A. Số cổ phiếu khống chế nắm ng ty mẹ, con, cháu
B. Quyết định của nhà nưc
C. u cầu tổà chức của c ngân hàng
D. u cầu của các tổ chc độc quyền công nghiệp
[<br>]
Xut khẩu ng hóa :
A. Đưa ng hóa ra n c ngoài để thc hin giá trị
B. Đưa ng hóa ra c ngoài
C. Xut khu giá tr ra c ngoài
D. Đưa ng hóa ra n c ngoài để thực hiện giá trị xut khẩu giá tr.
[<br>]
Xut khẩu bn là:
A. Đầu trc tiếp ra nước ngi;
B. Mang hàng hóa ra bán nước ngoài để thc hiện giá trị.
36
C. Cho nước ngoài vay
D. Cả A C
[<br>]
Xut khu bản đặc đim của:
A. Của CNTB độc quyền
B. c c giàu
C. Của CNTB
D. Ca CNTB tự do cạnh tranh
[<br>]
Mc đích của xuất khu bản là:
A. Để gii quyết nguồn bản tha” trong ớc
B. Chiếm đat giá trị thặng các nguồn lợi khác nưc nhp khẩu bn
C. Thc hin giá tr chiếm các nguồn li kc ca ớc nhp khẩu bn
D. Giúp đỡ các nưc nhp khu bản phát trin
[<br>]
Xut khu bn thường ớng vào nnh:
A. Vốn chu chuyn nhanh
B. Vốn chu chuyn nhanh, lợi nhun cao
C. Lợi nhun cao, vốn chu chuyn chm.
D. Kết cấu hạ tng sn xut, hội
[<br>]
Trong giai đoạn CNTB độc quyền những hình thức cạnh tranh nào? Chọn
phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Cnh tranh gia tổ chc độc quyền với nghip ngi độc quyn
B. Cạnh tranh gia tổ chc độc quyền với nhau
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị th tiêu?
A. cnh tranh quy luật khách quan của kinh tế ng hóa
B. các tổ chức độc quyền cạnh tranh với c ng ty ngi độc quyn
C. các nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyn cạnh tranh vi nhau
D. các tổ chức đc quyn cạnh tranh với nhau
[<br>]
Chn mệnh đề đúng trong c mnh đề ới đây?
A. Độc quyn con đẻ của cạnh tranh, đối lp vi cnh tranh thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu
cạnh tranh
C. Cạnh tranh sinh ra độc quyền đối lp nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Kết qu cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành giá trth tng
B. Hình thành tỷ sut li nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xut
D. Hình thành li nhun bình quân
[<br>]
Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả o?
A. Giá cả chính tr
B. Giá cả độc quyn cao
C. Giá cả độc quyền thấp
D. Giá cả hàng hóa
[<br>]
Trong giai đoạn CNTB đc quyền quy luật giá trị biểu hin mới, thành:
A. Quy luật giá cả sản xut
B. Quy luật giá cả độc quyn
C. Quy lut lợi nhuận độc quyn
D. Quy luật lợi nhun nh quân
[<br>]
Trong giai đon CNTB tự do cạnh tranh, quy lut giá trị hình thc biu hiện
?
A. Quy luật giá cả thị trường
B. Quy lut giá cả độc quyn
C. Quy lut lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xut
[<br>]
Trong giai đoạn CNTB tự do cnh tranh, quy luật giá trị thng biu hin
thành:
A. Quy luật giá cả sản xut
B. Quy lut tích y tư bản
C. Quy lut tỷ sut lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyn cao
[<br>]
Trong giai đoạn CNTB đc quyền, quy luật giá tr thặng biu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy lut lợi nhuận độc quyn
C. Quy lut lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xut
[<br>]
Chn đáp án sai về nguyên nn ra đời của CNTB độc quyền nhà c:
A. Tích tụ, tập trung bản đẻ ra những cấu kinh tế quy lớn đòi hỏi một sự
điều tiết hội đối với sản xuất phân phối từ một trung tâm.
B. Sự thống trị của độc quyền làm sâu sắc thêm sự đối kng gia giai cấp sản với
giai cấp sản nhân dân lao động. Nhà nưc phải những chính ch để xoa dịu
những mâu thuẫn đó.
C. Tnh công trên thị trường cần sự cỗ của nhà ớc.
D. Sự mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại đòi hỏi nnước phải đứng ra
bảo hộ, tạo môi trường quốc tế hỗ trợ tư bản tư nhân.
[<br>]
Bn chất của CNTB độc quyền nhà ớc :
38
A. Sự kết hợp tổ chc độc quyền nn nhà nưc sản
B. Nhà nước sản can thip o kinh tế, chi phi độc quyn
C. c tổ chức độc quyn ph thuộc o nhà nưc
D. Sự thỏa hip giữa nhà nước tổ chc độc quyn
[<br>]
Sự ra đi của CNTB độc quyền nhà c nhằm mc đích:
A. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyn nhân cứu nguy cho CNTB
B. Phc vụ lợi ích của tổ chức độc quyn nhân
C. Phục vụ lợi ích của nhà ớc sản
D. Phc vụ lợi ích của CNTB
[<br>]
Trong chế ca CNTB đc quyền nhà ớc thì:
A. Tổ chức độc quyn phụ thuộc o nhà nước
B. Nhà nước phụ thuộc o tổ chức độc quyn
C. Nhà nước không phụ thuộc o tổ chc độc quyn
D. Nhà nước chi phối tổ chc độc quyn
[<br>]
CNTB độc quyền nhà nưc là:
A. Mt quan hệ kinh tế, chính tr, hội.
B. Một chính ch trong giai đon độc quyn
C. Một kiểu tổ chc kinh tế hội.
D. Mt chế điu tiết của nhà nước sn
[<br>]
Chn u tr lời chính xác nhất về CNTB ngày nay là:
A. CNTB độc quyền
B. CNTB độc quyn nhà nước
C. CNTB hiện đại
D. giai đon hiện nay của CNTB độc quyền
[<br>]
Đặc đim ca CNTB ny nay được biu hin ở:
A. sự xut hiện c tổ chức độc quyền mi
B. biu hiện mi của CNTB độc quyn
C. biu hiện mi của CNTB độc quyn nhà nưc
D. biểu hin mới của CNTB độc quyền CNTB độc quyền nhà nước.
[<br>]
Hình thức tồn tại bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng tập
đoàn:
A. công- nông nghip.
B. ng- nông- thương tín - dịch vụ.
C. ng -nông nghip- dịch vụ kết hợp với quân sự dch vụ quốc phòng.
D. cả B C đều đúng.
[<br>]
Trong CNTB ngày nay, các trùm bản i chínhthống trị nền kinh tế thông
qua:
A. Chế độ tham dự.
Gii phóng
Xóa
B. Chế độ ủy nhim.
C. Kết hợp chế độ tham dự với chế độ ủy nhiệm.
D. Các tổ chức quốc tế.
[<br>]
Trong CNTB ny nay xut khẩu bn ch yếu theo hướng:
A. các c TB phát triển xut khẩu sang các nước kém phát trin.
B. các c phát trin xut khẩu ln nhau.
C. các c m phát triển xut khu lẫn nhau.
D. cả A B đều đúng.
[<br>]
chế kinh tế ca CNTB độc quyền nhà ớc gm:
A. Th trường
B. Điều tiết cu nhà nước
C. Độc quyền nhân
D. Cả A, B C đều đúng
[<br>]
ĐỀ NHÓM C
(Lý luận của CNMLN về CNXH = 92 câu)
Đặc trưng o được coi đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói
chung?
A. Không liệu sản xut, phải n sức lao động.
B. Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành công cụ lao động có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại.
C. Bị giai cấp sản bóc lột.
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
Xét trong quan hệ sản xut TBCN giai cấp ng nhân là:
A. Giai cấp
B. Giai cấp không TLSX, đi m thuê, bị nhà TB bóc lột.
C. Giai cấp số ng đông trong n .
D. Cả A, B C đều đúng.
[<br>]
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cp công nhân :
A. bỏ chế độ bản ch nghĩa, xóa bỏ chế độ ngưi bóc lột ngưi.
B. giai cp, gii phóng con ngưi khi mi sự áp bc, bóc lt, nghèo nàn lc hu.
C. y dựng hội cộng sản ch nghĩa n minh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Sứ mnh lch sử ca giai cp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy đnh?
A. Địa vị kinh tế - hội đặc điểm cnh tr - hội.
B. con đẻ của nền đại ng nghiệp.
C. Do sự phát trin của lc lưng sn xut hiện đi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
40
nghèo khổ nht.
Giai cấp công nhân giai cp triệt để cách mạng bi vì:
A. giai cấp thc hiện a bỏ mi chế độ hữu.
B. giai cấp ng khổ nhất trong hội.
C. giai cấp không liệu sn xut.
D. Giai cấp số ợng đông trong n .
[<br>]
Theo Lênin, quy luật hình thành Đng cng sn ca giai cấp công nhân :
A. Ch nghĩa Mác kết hợp với phong to u ớc.
B. Ch nghĩa Mác kết hp với phong to công nhân
C. Ch nghĩa Mác kết hp với phong to n tộc
D. Cả A, B C đều đúng.
[<br>]
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời sản phẩm
của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân . . . ......
. ...... ớc ta vào nhng năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Phong trào yêu nước
B. Ch nga yêu ớc
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyn thống n tộc
[<br>]
Đin từ n thiếu vào ch trống: Đảng cộng sản là… chiến đấu, lãnh tụ chính
trị, bộ tham mưu của giai cấp công nhân.
A. Đội tiên phong.
B. Đội quân.
C. Lực lượng.
D. quan ch huy.
[<br>]
Tiến trình của ch mạng hội ch nghĩa các giai đoạn?
A. Một giai đon: xoá bỏ XH , y dựng xã hội mới.
B. Hai giai đon: giành chính quyn; y dng hội mi.
C. Ba giai đoạn: giành cnh quyền; giữ cnh quyn; xây dựng hội mới.
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
Cách mạng hội ch nghĩa do giai cấp, tầng lp nào nh đạo?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp ng nhân, giai cấp nông n.
D. Tầng lớp trí thc.
[<br>]
Mc tiêu giai đoạn th hai ca cách mạng hi ch nghĩa là:
A. Gii phóng con ngưi, gii phóng hội.
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân nn n lao động.
C. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân n.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Đng lc bản, ch yếu ca cách mng hội chủ nghĩa là:
A. Giai cấp nông n.
B. Giai cấp sản.
C. Giai cp ng nhân.
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Hình thái kinh tế - hi CSCN bt đu kết thúc khi nào?
A. Bt đầu từ thi kỳ quá độ lên CNXH, kết thúc khi y dng xong hội CSCN.
B. Bt đu từ khi Đng cng sn ra đi kết thúc khi xây dng xong ch nghĩa hi.
C. Bt đu từ giai đon xây dng xong CNXH kết thúc khi xây dng xong hi CSCN...
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Theo Lên nin “Những cơn đau đẻ kéo dài nói giai đoạn nào trong hình thái
kinh tế- hội Cộng sản chủ nghĩa?
A. Thời q độ n CNXH
B. Giai đon thấp ca hội CSCN (giai đon CNXH)
C. Giai đoạn cao của của CSCN (giai đon CNCS)
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
Liên minh gia giai cấp ng nhân với giai cấp ng n tng lớp trí thc
do:
A. Mong mun của giai cp ng nhân
B. u cu của giai cp nông dân
C. u cầu của đội ngũ trí thc
D. Đòi hỏi khách quan của cả ng nhân, nông dân trí thc.
[<br>]
Điều kiện chủ quan vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng hội chủ
nghĩa?
A. Mâu thun gia lực ợng sản xut quan hệ sản xut bn chủ nghĩa
B. Mâu thun giữa giai cp công nhân giai cấp sản
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên
phong lãnh đạo
D. Giai cấp công nhân liên minh đưc với giai cấp ng nhân nông n
[<br>]
Mc tiêu của giai đoạn th nht ca cách mạng hi ch nghĩa gì?
A. Giải phóng con ngưi, gii phóng hội
B. Gnh chính quyền về tay giai cấp công nhân nn dân lao động
C. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân n
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Quá độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ bản chủ nghĩa bỏ qua yếu tố
nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp sn
B. Bỏ qua sở kinh tế của ch nghĩa bản
42
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất kiến thức thượng tầng
tưởng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bc bóc lột của giai cấp sản
[<br>]
Tại sao nói cách mạng hội chủ nghĩa một cuộc cách mạng toàn diện, sâu
sắc triệt để nhất trong lịch sử ?
A. do giai cấp công nhân lãnh đo
B. thủ tu chủ nghĩa bản
C. lôi kéo đưc đông đảo nhân dân tham gia
D. xoá bỏ chế độ hữu , thủ tiêu chế độ ngưi bóc lột nời
[<br>]
Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn thấp của hi
CSCN ?
A. Trong CNXH sự đối lp giữa lao động trí óc lao động chân tay không còn nữa,
nhưng vẫn còn pháp quyền sản.
B. Trong CNXH lao động trở thành không chỉ một phương tiện để sinh sống
bản thân còn một nhu cầu bậc nhất của đời sống con người
C. Đến CNXH thì mi người m theo ng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Đến CNXH thì mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động vẫn còn
pháp quyền tư sản.
[<br>]
Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đon cao của hi CSCN:
A. Đến giai đon cao ca hội CSCN loài ngưi vẫn chưa thể hoàn tn tht khỏi
những tàn tích của CNTB
B. Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai cấp, không còn
một bộ phận của vấn đề giai cấp nữA.
C. Vẫn n c giai cấp, trong đó giai cấp sn giai cấp thống tr hội
D. Đến giai đoạn cao của hội CSCN thì hội đã phát triển trên sở của chính
nó, nhưng vẫn còn pháp quyền sản.
[<br>]
Ch ra một lun đim sai trong số các luận điểm sau đây
A. CNCS hình thành từ CNTB
B. CNCS phát triển n từ CNTB
C. CNCS kết quả của sự tác động của một lực lượng hội do CNTB sinh ra
D. CNCS phát minh của một số đu óc thiên i như c, Ăngghen, Lênin.
[<br>]
Chn đáp án đúng khi nói về sứ mệnh lch sử ca giai cp công nhân:
A. GCCN giai cấp sứ mệnh thực hiện sự chuyển biến từ một nền sản xuất nhỏ
sang nền sản xuất lớn khí hoá.
B. GCCN giai cấp sứ mệnh thực hiện việc công nghiệp hoá hiện đại hoá nền
kinh tế.
C. GCCN giai cấp sứ mệnh lãnh đạo một phong trào cách mạng của đa số
mưu lợi ích cho đa số.
D. GCCN giai cấp thực hiện được mục tiêu cuối cùng là xoá bỏ mọi hình thức
người bóc lột người.
[<br>]
Chọn đáp án sai khi nói về sự cần thiết phải xác lập chuyên chính sản trong
thời kỳ quá độ lên CNXH:
A. Để trấn áp bằng bạo lực mưu toan phục hồi chính quyền sản của các giai cấp
bóc lột.
B. Để thủ tiêu hn toàn c tập quán n tích của CNTB.
C. Để thực hiện sự lãnh đạo chính trị đối với các giai cấp và tầng lớp trung gian
không thể tự mình tiến lên CNXH đượC.
D. Để tổ chức xây dựng những quan hệ kinh tế, hội mang tính XHCN. Những
quan hệ này không tự phát ra đời trong lòng CNTB.
[<br>]
Đáp án nào sai khi nói về sứ mệnh lịch sử của giai cấp ng nhân gì?phát
hiện câu trả lời sai.
A. GCCN giai cấp sứ mệnh thực hiện chuyển biến cách mạng từ CNTB sang
CNCS
B. GCCN là giai cấp thực hiện được mục tiêu cuối cùng là xoá bỏ mọi hình thức
người bóc lột người.
C. GCCN sản phm của bản tn nn đi ng nghip
D. GCCN giai cấp sứ mệnh xóa bỏ CNTB xây dựng thành công CNCS trên
phạm vi toàn thế giới.
[<br>]
Một nước tiền bản chủ nghĩa, khi quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ bản
chủ nghĩa, phải thực hiện một số biện pháp cần thiết sau đây trong lĩnh vực
kinh tế:
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà
nước là chủ đạo.
B. Đánh giá sử dụng đúng đắn các thành tựu được to ra ới CNTB .
C. Xoá bỏ mọi hình thức phân phối, chỉ cho phép tồn tại một hình thức phân phối
theo lao động.
D. Cả A B
[<br>]
So với c nn n ch trước đây, nền dân chủ XHCN điểm khác biệt bản
:
A. nền dân ch rộng i cho giai cấp ng nhân nhân n lao động.
B. nền dân ch phi lịch sử.
C. nn n ch thun túy.
D. Không n mang tính giai cp.
[<br>]
Nội dung cốt lõi, giữ vai trò chủ đạo, quyết định phương hướng phát triển nền
văn hoá XHCN là:
A. Hệ tưởng của giai cấp công nhân.
B. Truyn thống, bản sc n hoá dân tộc.
C. sự hot động sáng tạo hưởng thụ văn hoá của nhân n.
D. sự tiếp thu nhng tinh hoa n hoá của nn loi.
[<br>]
44
Những nguyên tắc bản của CN Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân
tộc là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
B. c n tộc được quyn tự quyết.
C. Liên hiệp công nhân tt cả các n tộc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]
Tôn giáo thuốc phiện ca nn n” u nói của ai?
A. C. Mác
B. Hêghen
C. Phoi ơ bắc
D. V.I.Lênin
[<br>]
Quan đim o không đúng trong các quan điểm sau đây về n giáo:
A. Cần xoá bỏ tôn go ng sớm càng tt trong quá trình y dng CNXH.
B. Tôn giáo một hiện ợng hội tiêu cực vẫn còn tồn tại trong CNXH. một
mức độ nhất định, vai trò tích cực trong đời sống tinh thần của nhân dân.
C. Phải tôn trọng bảo đảm quyền tự do tín ngưng không n ngưng của công
n.
D. Có biện pháp để hạn chế mặt tiêu cực và phát huy mặt tích cực của tôn giáo,
chống mọi biểu hiện lợi dung tôn giáo để chống phá sự nghiệp cách mạng.
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được mệnh đề đúng “Cách mạng
tưởng – văn hoá là một quy luật của cách mạng ... ”:
A. Gii phóng dân tộc
B. n tộc dân ch
C. hội ch nghĩa
D. Khoa học kỹ thut
[<br>]
Trong các đặc trưng sau đây nói về xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây
dng một đặc trưng viết chưa đầy đủ. Hãy ch ra đặc trưng viết chưa đầy đ
đó.
A. Do nhân n làm ch.
B. một nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại chế độ
công hữu về các liệu sản xuất chủ yếu.
C. nền văn hoá tiên tiến đậm đà bn sắc dân tộc.
D. Các dân tộc trong ớc bình đng, đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
[<br>]
Trong các đặc trưng viết dưới đây nói vXHCN nhân n ta đang xây
dựng một đặc trưng viết thiếu nội dung. Hãy chỉ ra đặc trưng bị viết thiếu
đó:
A. Các dân tộc trong ớc bình đng, đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
B. một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại chế độ
công hữu Về các liệu sản xuất chủ yếu
C. nền văn hoá tiên tiến
D. Do nn n lao động làm ch
[<br>]
Phát hiện nội dung tóm tắt sai của một sinh viên khi nói về chức năng, nhiệm
vụ của nhà nước chuyên chính sản.
A. Bo lực, trn áp chc ng vốn ca mọi nn chun cnh giai cấp.
B. Do đó, cũng chức ng ca Nhà ớc sn.
C. Song cả Mác, Ăngghen nin đều xem tổ chc y dựng cũng chc ng
quan trọng của chuyên chính sản, sau chức năng bạo lực trấn áp.
D. Bởi việc quét sạch các đống rác rưởi trước khi xây dựng vẫn chưa phải bản
thân việc xây dựng.
[<br>]
Điềno chôc trống cụm từ thích hợp để được quan niệm đúng về Nhà nước
XHCN “Nhà ớc hội ch nghĩa một kiu nhà c mi, thay thế cho nhà
nước sản nhờ kết quả của ……… ; hình thức chuyên chính sản được
thực hiện trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội.”
A. Cuc cách mạng hội
B. Cuộc cách mạng hi ch nghĩa
C. Cuộc cách mạng dân tộc dân ch nhân dân
D. Cuc cách mạng sản
[<br>]
Chn đáp án sai khi nói về đc trưng của nhà nước XHCN:
A. Nhà c XHCN nhà ớc của n, do dân n; thực hiện quyền làm ch
của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
B. Nhà nước XHCN sự kết hợp giữa hai chức năng trấn áp tổ chức xây dựng,
trong đó tổ chức xây dựng chủ yếu.
C. Nhà ớc XHCN không sự thống nht gia tính dân tộc tính quốc tế vì.
D. Nhà nước hội chủ nghĩa phát triển theo xu ớng ngày càng hoàn thiện các
hình thức đại diện nhân dân, mở rộng dân chủ nhằm lôi cuốn đông đảo quần chúng
nhân dân tham gia quản nhà nước, quản hội.
[<br>]
Chn đáp án đúng khi i về đặc trưng của nhà nước XHCN:
A. Nhà nước XHCN nhà nước của nhân dân; thực hiện quyền làm chủ của nhân
dân ới sự lãnh đạo ca Đảng cng sản.
B. Nhà nước XHCN sự kết hợp giữa hai chức năng trấn áp tổ chức xây dựng,
trong đó tổ chức xây dựng chủ yếu.
C. Nhà ớc XHCN không sự thống nht gia tính dân tộc tính quốc tế vì.
D. Nhà nước hội chủ nghĩa nhà nước cần một cuộc cách mạng hội để xóa
bỏ nó.
[<br>]
Chn đáp án đúng nht về nền dân chủ:
A. Nền n ch quyn m chủ của nn dân
B. Nền dân chủ không gn liền vi bản cht, nh cht của nhà c
C. Nền dân chủ hình thái n ch gắn với bản chất, tính chất của nhà nước
D. Nền n ch quyn m ch của nhân dân lao động
[<br>]
46
Chn đáp án sai về đặc tng của nền n chủ hi chủ nga:
A. Đảm bảo mi quyn lực đều thuộc về nhân dân.
B. sở kinh tế chế độ công hu v những liệu sản xut chyếu
C. sở kinh tế chế độ công hu về những liu sản xut
D. Kết hợp i hòa lợi ích nn, lợi ích tập thể lợi ích của tn hội
[<br>]
Chn đáp án đúng nht về đặc trưng ca nền dân ch hội ch nga:
A. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân; sở kinh tế chế độ công hữu
về những liệu sản xuất; Kết hợp hài hòa lợi ích nhân, lợi ích tập thể lợi ích
của toàn xã hội
B. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân; sở kinh tế chế độ công hữu
về những liệu sản xuất chủ yếu; Kết hợp hài hòa lợi ích nhân, lợi ích tập thể
lợi ích của toàn xã hội
C. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân. sở kinh tế chế độ công hữu
về những liệu sản xuất; Kết hợp hài hòa lợi ích nhân lợi ích tập thể
D. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân. sở kinh tế chế độ hữu về
những liệu sản xuất chủ yếu; Kết hợp hài hòa lợi ích nhân lợi ích tập thể
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng về văna -
Văn hóa toàn bộ những ……… do con người sáng tạo ra bằng lao động
hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình”
A. Giá tr vật chất tinh thần
B. Vật chất tinh thn
C. Giá trị tinh thn
D. Giá tr vật chất
[<br>]
Chn đáp án sai khi nói về đc trưng của nn văn hóa XHCN:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin giữ vai trò chủ đạo và nền tảng tư tưởng, quyết định
phương hướng phát triển nội dung của nền văn hóa hội chủ nghĩa.
B. Nn n hóa hội chủ nghĩa nn n hóa tính nhân n rộng rãi tính n
tộc sâu sắc.
C. Nền văn hóa hội chủ nghĩa không hình thành, phát triển một cách tgiác
nhưng đặt ới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua tổ chc đảng cộng sản,
sự quản của nhà nước hội chủ nghĩa.
D. Nền n hóa hội chủ nghĩa được hình thành, phát triển mộtch tự giác, đặt
dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua tổ chức đảng cộng sản, có sự
quản của nhà nước hội chủ nghĩa.
[<br>]
Chn đáp án đúng nht khi nói về ni dung bản ca nền văn hóa XHCN:
A. Cần phi nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ trí thc của hội mới.
B. y dựng con người mi XHCN.
C. y dựng cuộc sống mi hội ch nghĩa
D. y dng gia đình mới
[<br>]
47
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm hoàn chỉnh về một
phương thức xây dựng nền văn hóa XHCN “Xây dựng nền văn hóa hội chủ
nghĩa phải theo phương thức kết hợp việc kế thừa những giá trị trong di sản
văn hóa dân tộc với tiếp thu có chọn lọc ............... của văn hóa nhân loại.”
A. Những giá tr
B. Nhng đỉnh cao
C. Nhng tinh hoa
D. Toàn bộ nhng giá tr
[<br>]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm hoàn chỉnh về dân tộc
“Dân tộc một hình thức tổ chức …. 1….. tính chất ổn định được hình
thành trong lịch sử; sản phẩm của quá trình phát triển lâu dài của …. 2
A. 1. Cuộc sng con ngưi; 2. Lịch sử hi
B. 1. Cng đồng người; 2. Lịch sử hội
C. 1. Cuộc sống con người; 2. Tự nhiên
D. 1. Cộng đồng nời; 2. Tự nhiên
[<br>]
Khi nghiên cu về dân tộc phong trào dân tộc trong chủ nghĩa bản, Lênin
đã phân tích và chỉ ra mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của dân
tộc:
A. Mt xu hướng duy nhất
B. Hai xu ng
C. Ba xu ng
D. Bốn xu ng
[<br>]
Đâu quan điểm đúng nht trong “Cương nh dân tộc” của V.I. nin :
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; Các dân tộc không được quyền tự quyết; Liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; Các dân tộc được quyền tự quyết; Liên hiệp
công nhân, nông dân tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; Các dân tộc được quyền tự quyết; Liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng;c dân tộc được quyền tự quyết; Liên hiệp
công nhân, nông dân tầng lớp tri thức tất cả các dân tộc.
[<br>]
Đin cụm từ thích hợp vào ch trng để đưc quan nim hoàn chnh về n giáo
“Tôn giáo một hiện tượng hội mang tính lịch sử, bao gồm ý thức tôn giáo,
…… 1…… tổ chức n giáo; sự tồn tại, phát triển của do sự phản ánh
…… 2 …… quan vào trong đầu óc con người
A. 1. Hoạt động tôn giáo 2. ảo hin thc khách quan
B. 1. Thực tin tôn giáo 2. ảo hiện thực kch quan
C. 1. Hoạt động tôn go 2. Đúng đắn hiện thực khách quan
D. 1. Thực tin tôn giáo 2. Đúng đắn hiện thực kch quan
[<br>]
48
Chọn đáp đáp án đầy đủ nhất của nhận định sau: Trong tiến trình xây dựng
chủ nghĩa hội trong hội hội ch nghĩa, tôn giáo vẫn còn tồn tại do
các nguyên nhân bản sau đây:
A. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân kinh tế; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên
nhân chính trị - hội; Nguyên nhân văn hóa.
B. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân kinh tế; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên
nhân chính tr - n hóa.
C. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân kinh tế; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên
nhân văn hóa - xã hội.
D. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên nhân kinh tế - chính trị;
Nguyên nhân văn hóa.
[<br>]
Đâu quan điểm đúng nhất về một trong các nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn
giáo của chủ nghĩa Mác-Lênin:
A. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo trong đời sống hội
phải gắn liền với quá trình cải tạo hội cũ, xây dựng hội mới. Đó yêu cầu
khách quan của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa hội.
B. Khắc phục ngay những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo trong đời sống hội
phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. Đó là yêu cầu
khách quan của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa hội.
C. Khc phục dần những mặt tốt ca tôn giáo trong đời sống hội phi gắn lin với
quá trình cải tạo hội cũ, xây dựng hội mới. Đó yêu cầu khách quan của s
nghiệp xây dựng ch nghĩa hội.
D. Khắc phục dần những ảnh hưng tích cc của tôn giáo trong đời sống hội phải
gắn liền với quá trình cải tạo hội cũ, xây dựng hội mới. Đó yêu cầu khách
quan của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa hội.
[<br>]
Cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng li vào ngày tháng m nào?
A. Ngày 17 tháng 11 m 1917
B. Ngày 7 tháng 11 m 1917
C. Ngày 27 tháng 11 m 1917
D. Ngày 7 tháng 01 m 1917
[<br>]
“Giống như mặt trời chói lọi, Cách mạng Tháng Mười Nga chiếu sáng khắp
năm châu, thức tỉnh ng triu ngưi bị áp bc, bóc lột trên trái đất. Trong lịch
sử loài người chưa từng cuộc cách mạng nào ý nghĩa to lớn sâu xa như
thế” là nhận định của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Trường Chinh
C. Lênin
D. Mao Trch Đông
[<br>]
Lc ợng nh đạo ch mạng Tháng ời Nga là:
A. Đảng nsêvích Nga
B. Đảng Menvích Nga
C. Đảng Cng sản liên bang Nga
D. Đảng lao đng Nga
[<br>]
Cách mạng Tháng Mười Nga đã dùng phương pháp cách mạng nào là chủ
yếu?
A. Phương pháp bo lực cách mạng
B. Pơng pháp hòa bình
C. Phương pháp thỏa hiệp
D. Phương pháp bo lực phản cách mạng
[<br>]
Từ năm 1918 đến mùa xuân 1921 để đảm bảo cung cấp lương thực cho quân
đội, cho tiền tuyến, cho công nhân cho nhân n thành thị trong điều kiện
lương thực cực kỳ khan hiếm, Đảng n vích Nga, Đứng đầu Lênin đã đề
ra Chính sách gì?
A. Cng sản thời chiến.
B. Kinh tế thị trường
C. Kinh tế thị trường định ớng XHCN
D. Chính sách kinh tế mi (NEP)
[<br>]
Đến tháng 3 năm 1921, sau khi nội chiến kết thúc, Đảng Bôn vích Nga đã đề
ra Chính sách kinh tếo?
A. Cng sản thời chiến.
B. Kinh tế thị trường
C. Kinh tế thị trường định ớng XHCN
D. Chính sách kinh tế mới (NEP)
[<br>]
Từ khi nin mất, Liên chuyn sang xây dựng CNXH theo nh nào sau
đây?
A. Kế hoch hóa tập trung
B. Kinh tế thị trường
C. Kinh tế thị trường định ớng XHCN
D. Kinh tế thị trường XHCN
[<br>]
Chn đáp án đúng nhất về đặc trưng bản của nh kinh tế Ln sau
khi Lênin mt?
A. Dựa trên chế độ công hữu về TLSX chủ yếu dưới hai hình thức: toàn dân tập
th.
B. Dựa trên chế đ công hữu về TLSX.
C. Dựa trên chế độ ng hữu về TLSX ch yếu ới một hình thc toàn dân.
D. Dựa trên chế độ hữu v TLSX ch yếu dưới hai hình thức: toàn n tập th.
[<br>]
Chọn đáp án sai về đặc trưng cơ bản của mô hình kinh tế ở Liên Xô sau khi
Lênin mất?
A. Việc sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào, phân phối cho ai, giá cả như thế nào
được quyết định từ nhà nước mang tính pháp lệnh.
50
B. Phân phối mang tính chất bình quân trực tiếp bằng hiện vật chủ yếu, xem
nhẹ các quan hệ hang hóa - tiền tệ.
C. Phân phối da trên sở lao động chyếu.
D. Nhà ớc quản bằng mệnh lệnh nh chính chủ yếu, xem nh các biện pháp
kinh tế.
[<br>]
Chọn đáp án sai về thành tựu của quá trình xây dựng CNXH Liên theo
hình kế hoạch hóa tập trung:
A. Phát huy được nhiệt tình tính chủ động sáng tạo của con người trong lao động
sản xuất, đẩy nhanh tiến bộ khoa học công nghệ,mở rộng được quan hệ kinh tế
quốc tế.
B. hình này đã đóng vai trò to lớn trong việc huy động sức người, sức của o sự
nghiệp xây dựng đất nước.
C. Đến khi chiến tranh thế giới lần thứ hai nổ ra, hình y li phát huy vai t ch
cc trong vic huy động sức người, sc ca cho chiến tranh.
D. Chỉ trong một thời gian ngắn Liên đã thực hiện thắng lợi sự nghiệp công
nghiệp hóa, tạo ra được một nền công nghiệp hiện đại.
[<br>]
Chọn đáp án đúng về hạn chế của quá trình xây dựng CNXH Liên theo
hình kế hoạch hóa tập trung:
A. Không phát huy được nhiệt tình tính chủ động sáng tạo của con người
trong lao động sản xuất, không đẩy nhanh tiến bộ khoa học công nghệ, không
mở rộng được quan hệ kinh tế quốc tế.
B. Không đóng vai trò to lớn trong việc huy động sức người, sức của vào sự nghiệp
xây dựng đất nước.
C. Đến khi chiến tranh thế giới lần thứ hai nổ ra, hình này lại không phát huy
được vai trò tích cực trong việc huy động sức người, sức của cho chiến tranh.
D. Liên đã không thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, không tạo ra
được một nền công nghiệp hiện đại.
[<br>]
Khẳng định: “Đặc điểm chủ yếu của thời đại chúng ta hệ thống hội chủ
nghĩa thế giới đang trở thành nhân tố quyết định sự phát triển của hội loài
người” là của:
A. Hội nghị 81 Đảng Cộng sản công nhân của các nước trên thế giới năm 1960,
tại moscow.
B. Hội nghị 91 Đảng Cộng sản công nhân của các nước trên thế giới Năm 1960,
tại moscow,
C. Hội nghị 71 Đảng Cộng sản công nhân của các nước trên thế giới Năm 1960,
tại moscow,
D. Hội nghị 61 Đảng Cộng sản công nhân của các nước trên thế giới Năm 1960,
tại moscow,
[<br>]
Liên các nước hội chủ nghĩa Đông Âu bước vào thời kỳ khủng hoảng
vào thời gian nào?
A. Từ cuối những năm 60 ca thế kỷ XX
B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX
C. Từ cui những m 50 của thế kỷ XX
D. Từ cui những m 80 của thế kỷ XX
[<br>]
Hệ thống c nưc hội ch nghĩa đổ vỡ liên tiếp bt đu từ thi gian nào?
A. Từ tháng tư m 1989 tr đi.
B. Từ tháng năm 1990 trở đi.
C. Từ tháng năm 1991 trở đi.
D. Từ tháng tư m 1988 tr đi.
[<br>]
Chọn đáp án sai về thành tựu của quá trình xây dựng CNXH Liên theo
hình kế hoạch hóa tập trung:
A. Với sự lớn mạnh toàn diện, chủ nghĩa hội đóng vai trò quyết định với sự sụp
đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc, mở ra kỷ nguyên mới cho nhân loại.
B. Chế độ hội chủ nghĩa đã từng bước đưa nhân dân lao động n làm chủ hội,
thúc đẩy trào lưu đấu tranh cho quyền tự do dân chủ trên toàn thế giới.
C. Sc mạnh của ch nghĩa hội hiện thc đóng vai trò quyết định đẩy nhanh nguy
chiến tranh hủy dit, bảo v hòa bình thế giới.
D. Ngay tại các nước phương Tây, nhân dân lao động được sức hấp dẫn thực tế của
chủ nghĩa hội đã đáu tranh đòi các quyền dân sinh, dân chủ, các phúc lợi
hội…Với sức ép của các nước hội chủ nghĩa, các nước phương Tây phải nhượng
bộ cháp nhận thực tế rất nhiều yêu sách đó.
[<br>]
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến khủng hoảng sụp đổ của nh chủ nghĩa
hội Xô viết là:
A. Những sai lầm về hình phát triển của ch nghĩa hội viết
B. Trong cải tổ, Đảng Cộng sản Liên đã mắc sai lầm rất nghiêm trọng về đường
lối chính trị, tưởng tổ chức
C. Chủ nghĩa đế quốc đã can thip toàn diện, vừa tinh vi, vừa trng trn,
D. Chủ nghĩa Đế quốc đã thực hiện được “diễn biế hòa bình” trong nội bộ Liên
và các nước Đông Âu.
[<br>]
Chọn đáp án sai về nguyên nhân trực tiếp dẫn đến khủng hoảng sụp đổ của
hình chủ nghĩa hội viết?
A. Những sai lầm về hình phát trin của chủ nghĩa hội viết
B. Trong cải tổ, Đảng Cộng sản Liên đã mắc sai lầm rất nghiêm trọng về đường
lối chính trị, tưởng tổ chức
C. Chủ nghĩa đế quốc đã can thip toàn diện, vừa tinh vi, va trng trợn,
D. Chủ nghĩa Đế quốc đã thực hiện được “diễn biế hòa bình” trong nội bộ Liên
và các nước Đông Âu.
[<br>]
Chọn đáp án sai khi nhận định về nguyên nhân trực tiếp dẫn đến khủng hoảng
sụp đổ của hình chủ nghĩa hội viết?
A. Sự phá hoại của chủ nghĩa đế quốc cùng với sự phản bội từ bên trong từ trên
chóp bu của quan lãnh đạo cao nhất làm cho Liên sụp đổ
52
B. Sự phá hoại của ch nghĩa đế quốc ng với những sai lầm về hình phát triển
của chủ nghĩa hội viết làm cho Liên sụp đổ
C. Những sai lầm về hình phát triển của chủ nghĩa hội viết làm cho Liên
Xô sụp đổ
D. Những sai lầm về hình phát trin của ch nghĩa hội viết vi sự phn bội
từ bên trong từ trên quan lãnh đạo cao nhất làm cho Liên sụp đổ
[<br>]
Ch nghĩa bản không phi tương lai của hội loài nời bi vì:
A. Bản chất của chủ nghĩa bản không thay đổi; Các yếu tố hội ch nghĩa đã
xuất hiện trong lòng hội bản
B. Bản chất của chủ nghĩa bản không thay đổi; Các yếu tố của chủ nghĩa bn
ngày càng được củng cố
C. Bản chất của chủ nghĩa bản đã thay đổi; Các yếu tố hội chủ nghĩa đã xuất
hiện trong lòng hội bản
D. Bản chất của chủ nghĩa bản không thay đổi; Các yếu tố hội chủ nghĩa
chưa xuất hiện trong lòng hội bản
[<br>]
Chọn đáp án sai khi khẳng định: “Chủ nghĩa hội vẫn tương lai của hội
loài người”.
A. Ch nghĩa hội vn gic lớn của hội loài nời.
B. Liên các nước hội chủ nghĩa Đông Âu sụp đổ không nghĩa sự cáo
chung của chủ nghĩa hội
C. Các nước hội chủ nghĩa còn lại tiến hành cải cách, mở cửa, đổi mới ngày
càng đạt được những thành tựu to lớn
D. Đã xut hin xu ớng đi n ch nghĩa hội
[<br>]
Đâu nhận đnh đúng về tương lai phát triển của lịch sử hội loài ni?
A. Theo qui luật khách quan của lịch sử, loài ngưi nhất định sẽ tiến tới ch nghĩa
hội và chủ nghĩa cộng sản.
B. Theo qui luật khách quan của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới hội
bản.
C. Do vai trò nhân tố chủ quan của con người, loài người nhất định sẽ tiến tới ch
nghĩa hội ch nghĩa cộng sản.
D. Theo qui lut khách quan của lịch sử, loài người nht định sẽ tiến tới hội hội tụ.
[<br>]
U CẦU ĐỀ THI
1.
Mi đề thi cấu tc 50 u (25 câu nhóm A; 15 câu nhóm B; 10 câu nhóm C).
2.
Cánh tính điểm:
- Đúng 27 câu 5 đim.
- Đúng từ câu 28 đến u 47 mỗi câu 0,2 điểm.
- Đúng câu thứ 48 đến 49 mỗi câu 0,3 đim
- Đúng câu thứ 50, 0,4 đim.
3.
Thi gian m i: 45 phút
4.
Học viên không được sử dụng i liu.
Ngày tháng 09 năm 2016
PT.TRƯỞNG BỘ N
Trung , Ths Hồ Đức Thi
54
| 1/54

Preview text:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN ĐỀ NHÓM A
(Thế giới quan, phương pháp luận Triết học = 178 câu)
Chủ nghĩa Mác-Lênin ra đời từ đâu?
A. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
B. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình
C. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng
D. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người [ ]
Chủ nghĩa Mác-Lênin ra đời vào thời gian nào?
A. Những năm 20 của thế kỷ XIX
B. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
C. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
D. Những năm 50 của thế kỷ XIX. [ ]
Chủ nghĩa Mác-Lênin do ai sáng lập và phát triển?
A. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. B. C. Mác và Ph. Ăngghen. C. V.I. Lênin D. Ph. Ăngghen. [ ]
Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?
A. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII.
B. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp. D. Cả B và C [ ]
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Triết học Mác là sự cộng lại của phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở quan điểm duy vật.
D. Triết học Mác kế thừa quan điểm duy vật về tự nhiên của Phoi ơ Bắc [ ]
Ba phát minh khoa học lớn nhất đầu thế kỷ XIX làm tiền đề khoa học tự nhiên
cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là?
A. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, 2) định luật bảo toàn khối
lượng của Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.
B. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học
thuyết tiến hoá của Đácuyn.
C. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, 2) phát hiện ra điện tử , 3) học thuyết tế bào. [ ]
Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm nào?
A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
C. Quan điểm duy tâm thừa nhận sự vận động là thượng đế, chúa trời
D. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. [ ]
Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có
tính chất gì về mặt triết học?
A. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.
B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.
D. Tính chất trừu tượng của thế giới vật chất [ ]
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hoá.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. D. Thuyết tương đối [ ]
Ai là người bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX? A. Xtalin B. Hồ Chí Minh C. Lênin D. Mao Trạch Đông [ ]
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất của thế giới?
A. Bản chất thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất
B. Thế giới thống nhất là do lực lượng siêu tự nhiên hay do cảm giác chủ quan của con người
C. Mọi hiện tượng của thế giới đều được cấu tạo từ những vật thể ban đầu giống
nhau, thống nhất với nhau, cùng bị chi phối bởi một số quy luật nhất định và đó cũng
là nguyên nhân của tính thống nhât của thế giới
D. Bản chất thế giới là tinh thần, thế giới thống nhất ở tính tinh thần [ ] 2
Chọn đáp án sai về tính thống nhất vật chất của thế giới:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất, thế giới vật chất tồn tại
khách quan, có trước độc lập với ý thức, được ý thức con người phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ thống nhất với nhau,
chúng đều là những dạng cụ thể của vật chất là những kết cấu của vật chất hoặc
có kết cấu từ vật chất do vật chất sinh ra, chịu sự chi phối của những quy luật
khách quan phổ biến của thế giới vật chất
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận không ai sinh ra, không bị mất đi
D. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận nhưng có lực lượng sinh ra và có thể bị mất đi [ ]
Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của
Lênin: Vật chất là ...(1)... dùng để chỉ ...(2)... được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và
tồn tại không lê thuôc vào cảm giác. A. 1- Vật thể 2- hoạt động
B. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan.
C. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể.
D. 1- Khái niệm triết học 2- Thực tại khách quan. [ ]
Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biêt với ý thức, đó là đặc tính gì?
A. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người.
B. Vận động và biến đổi.
C. Có khối lượng và quảng tính.
D. Không vận động và không biến đổi. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất thì ý nào sau đây là đúng nhất?
A. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức.
B. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.
C. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
D. Vô hạn và tồn tại vĩnh viễn. [ ]
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất?
A. Vật chất là vật thể
B. Vật chất là vận động.
C. Là sự khái quát thuộc tính đặc trưng của tất cả các dạng vật thể.
D. Vật chất là khối lượng. [ ]
Theo định nghĩa vật chất của Lênin thì ý nào sau đây là sai?
A. Vật chất là cái được ý thức phản ánh và phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Vật chất không đồng nhất với các vật thể cụ thể, các vật thể cụ thể là dạng biểu hiện của vật chất.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, và không phụ thuộc vào ý thức của con người
D. Vật chất, dưới những dạng cụ thể của nó có thể gây nên cảm giác ở con người. [ ]
Trường phái triết học nào cho rằng không thể có vật chất không vận động
và không thể có vận động ngoài vật chất.
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời kỳ cổ đại.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật biên chứng. D. Chủ nghĩa duy tâm. [ ]
Đâu là quan niêm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vận động:
A. Có vật chất không vận động.
B. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
C. Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
D. Vận động nằm ngoài vật chất. [ ]
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là
cao nhất và bao hàm các hình thức vận động còn lại? A. Sinh học. B. Vận động xã hội. C. Hoá học. D. Vật lý. [ ]
Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
B. Chủ nghĩa duy vật biên chứng.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. [ ]
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về không gian và thời gian?
A. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất.
B. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người
C. Không gian và thời gian tồn tại thuần tuý ngoài vật chất.
D. Không có sự tồn tại của không gian và thời gian [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vận động thì ý nào sau đây là sai ?
A. Vận động là sự thay đổi của vật chất chỉ diễn ra trong tư duy.
B. Vận động mang tính khách quan, là sự tự thân vận động.
C. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Vận động là mọi sự biến đổi nói chung. [ ]
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bản chất của ý thức?
A. Ý thức là thực thể độc lập.
B. Ý thức là sự phản ánh nguyên bản hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
C. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiên thực khách quan vào bộ óc con người. 4
D. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất. [ ]
Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác
của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.
B. Tính năng động, sáng tạo.
C. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.
D. Tính hiệu quả của sự phản ánh. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì tính sáng tạo của ý thức là:
A. Ý thức tạo ra vật chất.
B. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.
C. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy.
D. ý thức sản sinh ra vật chất. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về ý thức thì ý nào sau đây là sai?
A. Não người tiết ra ý thức như gan tiết ra mật.
B. Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não người.
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về nguồn gốc xã hội cơ bản trực tiếp
của ý thức thì ý nào sau đây là sai?
A. Sự giáo dục con người. B. Lao động. C. Ngôn ngữ.
D. Các quan hệ xã hội của con người. [ ]
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về phản ánh?
A. Phản ánh là thuôc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất.
B. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể cụ thể.
C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ do ý thức con
người tưởng tượng ra.
D. Mọi dạng vật chất đều có sự phản ánh như nhau. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về các yếu tố cơ bản hợp thành ý
thức thì ý nào sau đây là sai?
A. Cảm tính, lý tính và suy luận.
B. Tri thức, tình cảm và ý chí.
C. Tự ý thức, tiềm thức và vô thức.
D. Cả B, C đều đúng. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin nếu thiếu sự tác động của thế
giới khách quan vào não người thì có hình thành và phát triển được ý thức không?
A. Không thể hình thành được.
B. Có thể hình thành được.
C. Vừa có thể, vừa không thể.
D. Hình thành được trong những điều kiện nhất định. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vai trò quyết định của vật chất
đối với ý thức thì ý nào sau đây là đúng nhất?
A. Vật chất quyết định nguồn gốc ra đời, nội dung biểu hiện và sự biến đổi của ý thức.
B. Vật chất quyết định nguồn gốc ra đời của ý thức.
C. Vật chất quyết định nội dung của ý thức.
D. Vật chất quyết định sự biến đổi của ý thức. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì ý nào sau đây là đúng nhất về sự
tác động trở lại của ý thức đối với vật chất thông qua:
A. Hoạt động thực tiễn của con người.
B. Hoạt động sản xuất vật chất.
C. Hoạt động chính trị xã hội.
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về sự tác động trở lại của ý thức đối
với vật chất thì ý nào sau đây là sai?
A. Ý thức trực tiếp tác động làm thay đổi hiện thực theo ý muốn của con người.
B. Ý thức chỉ đạo, hướng dẫn, định hướng cho hoạt động của con người.
C. Nếu ý thức phản ánh đúng hiện thực khách quan thì thúc đẩy hiện thực khách
quan phát triển và ngược lại.
D. Ý thức thúc đẩy tính tích cực, chủ động của con người đi sâu nhận thức thế giới. [ ]
Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, con người luôn phải tôn trọng khách
quan, phát huy tính năng động chủ quan của mình vì:
A. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức.
B. Từ vai trò quyết định của ý thức đối với vật chất.
C. Từ tính năng động, sáng tạo của ý thức con người.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Vì mọi sự
vật, hiện tượng đều tồn tại trong mối liên hệ …… nên trong nhận thức và hoạt
động thực tiễn phải có quan điểm khách quan, toàn diện”.
A. Khách quan, phổ biến.
B. Khách quan, phổ biến, đa dạng phong phú.
C. Phổ biến, đa dạng phong phú. D. Đa dạng phong phú. [ ]
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Vì sự vật,
hiện tượng đều tồn tại trong mối liên hệ mang tính …… nên trong nhận thức
và hoạt động thực tiễn phải có quan điểm lịch sư, cụ thể”.
6 A. Đa dạng, phong phú.
B. Khách quan, phổ biến, đa dạng phong phú.
C. Phổ biến, đa dạng phong phú. D. Khách quan, phổ biến. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về sự phát triển thì ý nào sau đây là sai?
A. Phát triển không phải là sự vận động tự thân mà phụ thuộc vào điều kiện tồn tại sự vật, hiện tượng.
B. Phát triển là sự vận động của sự vật, hiện tượng theo khuynh hướng đi lên từ thấp
đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
C. Phát triển mang tính khách quan, diễn ra theo những quy luật vốn có của nó.
D. Phát triển mang tính phổ biến nhưng diễn ra đa dạng, phong phú. [ ]
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Mọi sự vật hiện tượng đều
nằm trong quá trình vận động và phát triển nên trong nhận thức và động thực
tiễn phải có quan điểm
A. Phát triển. B. Lịch sử, cụ thể. C. Toàn diện.
D. Cả A, bB, C đều đúng. [ ]
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Quan điểm phát triển đòi hỏi
khi xem xét, giải quyết một vấn đề nào đó phải đặt chúng ở trạng thái vận động
theo hướng đi lên, chống tư tưởng

A. Bảo thủ, trì trệ, định kiến. B. Chủ quan. C. Quan liêu, giáo điều.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Điền cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để được khái niêm
về "liên hệ": Liên hệ là phạm trù triết học chỉ .... ... giữa các sự vật, hiên
tượng hay giữa các mặt của một hiên tượng trong thế giới A. Sự di chuyển.
B. Những thuôc tính, những đặc điểm
C. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau. D. Sự quy định. [ ]
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự
vật và hiên tượng là do:
A. Do lực lượng siêu nhiên sinh ra.
B. Do tính thống nhất vật chất của thế giới. .
C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hôi. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin luận điểm nào sau đây là đúng nhất?
A. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng có vai trò ngang bằng nhau.
B. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng có vai trò khác nhau, nên chỉ xem
xét một số mối liên hệ là biết được bản chất của sự vật.
C. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng có vai trò khác nhau, cần phải xem
xét được càng nhiều mối liên hệ thì càng hiểu đúng bản chất của sự vật.
D. Các mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng không có vai trò gì đối với sự vật. [ ]
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được khái niệm cái riêng:
"cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
............................................. "
A. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
B. Một đặc điểm chung của các sự vật
C. Nét đặc thù của một số các sự vật.
D. Một sự vật riêng lẻ nhất định. [ ]
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được khái niệm cái chung:
"cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ......... trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
A. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
B. Những mặt, những thuộc tính được lặp lại.
C. Những mặt, những thuộc tính.
D. Những mặt, những thuộc tính không lặp lại [ ]
Thêm cụm từ vào chỗ trống để được khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn
nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ ......... "
A. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
B. Một sự vật riêng lẻ.
C. Những nét, những mặt chỉ có ở một sự vật
D. Những nét, những mặt có ở nhiều sự vật [ ]
Chọn phương án sai về mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung:
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung.
B. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng.
C. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung
D. Cái chung là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái riêng [ ]
Chọn phương án sai về mối quan hệ giữa cái chung và cái đơn nhất:
A. Cái chung chuyển hóa thành cái đơn nhất khi nó không còn phù hợp.
B. Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau.
C. Cái đơn nhất chuyển hóa thành cái chung khi nó mang tính phổ biến.
D. Cái chung chuyển hóa thành cái đơn nhất khi nó bị loại trừ dần. [ ]
Chọn phương án sai về mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả:
A. Mọi nguyên nhân ngược chiều đều gây tác hại cho con người cho nên cần phải loại bỏ. 8
B. Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả, một kết quả thể do nhiều nguyên nhân.
C. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Tất cả các sự vật, hiện tượng tồn tại trong thế giới vật chất đều có nguyên nhân của nó. [ ]
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm nguyên nhân:
Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc
giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
A. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
B. 1- sự thống nhất, 2- môt sự vật mới
C. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó.
D. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một sự vật mới [ ]
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm kết quả: "Kết
quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các
sự vật với nhau gây ra"
A. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
B. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.
C. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
D. 1- mối liên hệ, 2- sự tác động. [ ]
Ví dụ nào dưới đây là sự ngẫu nhiên.
A. Trường đẹp thì trò ngoan.
B. Vật chất luôn gắn liền với vận động.
C. Ở đâu có áp bức ở đó có đấu tranh.
D. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa. [ ]
Muốn nhận thức được cái tất nhiên ta phải làm thế nào?
A. Phân tích, so sánh hàng loạt cái ngẫu nhiên.
B. Phải loại trừ các yếu tố ngẫu nhiên
C. Phải tìm hiểu cái ngẫu nhiên điển hình.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được định nghĩa phạm trù tất
nhiên: tất nhiên là phạm trù chỉ cái do ...(1)... của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác được
A. 1- những nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.
B. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế.
C. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định được.
D. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xẩy ra. [ ]
Điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống để được khái niệm ngẫu nhiên:
"Ngẫu nhiên là phạm trù chỉ cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết
định, mà do ...(2)... , do sự kết hợp nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định"
A. 1- nguyên nhân của , 2- hoàn cảnh bên ngoài.
B. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.
C. 1- mối liên hệ bản chất bên trong, 2- các nhân tố bên ngoài.
D. mối liên hệ bên trong, 2- các nhân tố bên ngoài. [ ]
Muốn nhận thức được cái tất nhiên ta phải làm thế nào?
A. Phải loại trừ các yếu tố ngẫu nhiên
B. Phân tích, so sánh hàng loạt cái ngẫu nhiên.
C. Phải tìm hiểu cái ngẫu nhiên điển hình.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được định nghĩa phạm trù hình
thức: Hình thức là phạm trù chỉ ...(1)... của sự vật, là hệ thống các ...(2)...
giữa các yếu tố của sự vật.
A. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
B. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.
C. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ bền vững.
D. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương đối bền vững. [ ]
“Nội dung” theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin là:
A. Phạm trù chỉ toàn bộ những yếu tố, những mặt và những quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng.
B. Phạm trù chỉ tính qui định sự vận động và phát triển của sự vật.
C. Phạm trù chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự vật.
D. Phạm trù chỉ hệ thống mối liên hệ tương đối ổn định giữa các yếu tố của nó. [ ]
Chọn ý sai về mối liên hệ giữa nội dung và hình thức:
A. Hình thức thay đổi thì nội dung cũng biến đổi theo.
B. Nội dung quyết định hình thức; hình thức có tác động trở lại nội dung.
C. Nội dung và hình thức gắn bó chặt chẽ, thống nhất biện chứng với nhau.
D. Sự phù hợp giữa nội dung và hình thức chỉ có tính tương đối. [ ]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-lênin phạm trù nào dùng đễ chỉ tổng hợp tất cả
những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật,
qui định sự vận động và phát triển của sự vật?
A. Bản chất. B. Thống nhất. C. Nội dung. D. Chất. [ ]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin phạm trù nào dùng để chỉ những gì
chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng?
A. Khả năng. B. Cơ hội. C. Tiềm năng. 10 D. Tương lai. [ ]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin ý nào sau đây là sai về mối quan hệ giữa
khả năng và hiện thực.
A. Một hiện thực có nhiều khả năng, nhưng nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực
B. Nhà doanh nghiệp kinh doanh bị thua lỗ chứng tỏ chưa tính hết mọi khả năng để phòng ngừa.
C. Để khả năng biến thành hiện thực cần có những điều kiện nhất định.
D. Trong thực tiễn nếu chỉ dựa vào cái mới còn ở dạng khả năng thì sẽ rơi vào ảo tưởng. [ ]
Ý nào sau đây là sai về quy luật?
A. Quy luật xã hội mang tính chủ quan, không thể nảy sinh và tác động ngoài
hoạt động có ý thức của con người.
B. Quy luật tự nhiên mang tính khách quan, nảy sinh và tác động tự phát, không phải
thông qua hoạt động có ý thức của con người.
C. Mọi quy luật đều mang tính khách quan, không phụ thuộc vào ý muốn con người.
D. Con người có thể chủ động phát hiện ra quy luật, nhận thức và vận dung quy luật
nhằm phục vụ cho nhu cầu, lợi ích của mình. [ ]
Quy luật nào vạch ra trạng thái, cách thức của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. [ ]
Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm "chất": "Chất
là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là sự thống
nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"
A. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật.
B. 1- Mối liên hê, 2- Của các sự vật.
C. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
D. 1- Tính quy định, 2- Của các sự vật. [ ]
Ý nào sau đây là sai về mối quan hệ giữa lượng và chất?
A. Sự phát triển của bất kỳ sự vật hiện tượng nào cũng bắt đầu từ sự thay đổi về chất.
B. Có lượng mới có chất, có chất phải có lượng.
C. Sự thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chất và ngược lại.
D. Lượng nào chất ấy và chất nào lượng ấy. [ ]
Phạm trù nào của chủ nghĩa Mác-Lênin dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó
sự thay đổi về lượng nhưng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật?
A. Độ. B. Điểm nút. C. Đứng im. D. Bước nhảy. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, bước nhảy là:
A. Sự chuyển hóa về chất của sự vật do sự thay đổi về lượng của sự vật trước đó gây nên.
B. Sự chuyển hóa về chất trong quá trình phát triển của của sự vật, hiện tượng.
C. Bước nhảy là sự kết thúc một giai đoạn phát triển, là điểm khởi đầu cho một giai
đoạn phát triển mới của sự vật.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật lượng - chất là:
A. Muốn nhận thức đầy đủ về sự vật phải nhận thức đầy đủ cả chất và lượng của sự vật đó.
B. Phải từng bước tích lũy về lượng để làm biến đổi về chất theo quy luật.
C. Trong thực tiễn con người phải biết tạo ra, vận dụng linh hoạt các bước nhảy cần
thiết để có sự phát triển theo quy luật.
D. Cả A, B và C đều đúng. [ ]
Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống để được khái niệm "lượng":
Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...(2) ...
của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
A. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu.
B. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.
C. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.
D. 1- tính quy định vốn có, 2- bản chất bên trong. [ ]
Vận dụng quy luật lượng-chất, trong nhận thức và thực tiễn cần chống quan điểm gì?
A. Tả khuynh, nóng vội, đốt cháy giai đoạn B. Hữu khuynh, bảo thủ C. Chủ quan, duy ý chí.
D. Cả A, B và C đều đúng. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin quy luật nào vạch ra nguồn gốc,
động lực của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa tự nhiên và xã hội.
D. Quy luật phủ định của phủ định. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, mâu thuẫn là:
A. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của các mặt đối lập 12
C. Sự đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Sự tương tác giữa các yếu tố. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin ý nào sau đây là sai về sự thống nhất
và đấu tranh của các mặt đối lập?
A. Thống nhất của các mặt đối lập là tuyệt đối, còn đấu tranh là tương đối.
B. Kết quả đấu tranh dẫn đến sự chuyển hoá của các mặt đối lập, hình thành các mặt đối lập mới.
C. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc, động lực của sự phát triển.
D. Đấu tranh của các mặt đối lập là sự tác động theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau. [ ]
Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản là?
A. Khách quan và kế thừa. B. Khách quan, phổ biến.
C. Liên tục, kế tiếp nhau.
D. Phong phú, đa dạng và phức tạp. [ ]
Quy luật phủ định của phủ định chỉ ra khuynh hướng phát triển của sự vật,
được mô phỏng như thế nào?
A. Theo đường xoáy ốc quanh co, phức tạp.
B. Theo đường dao động hình sin lúc lên, lúc xuống. C. Theo đường thẳng.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Vận dụng qui luật phủ định của phủ định, trong nhận thức và hoạt động thực tiễn cần phải:
A. Thường xuyên đổi mới, chống tư tưởng bảo thủ trì trệ.
B. Phải biết có kế thừa cái cũ, ủng hộ cái mới, chống quan điểm phủ định sạch trơn.
C. Phải biết kiên trì, giữ vững niềm tin, chống chủ quan nóng vội.
D. Cả A, B và C đều đúng. [ ]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênnin, thực tiễn là?
A. Toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- xã hội của con
người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
B. Toàn bộ những hoạt động có mục đích của con người.
C. Toàn bộ những hoạt động tinh thần của con người.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênin ý nào sau đây là đúng về bản chất nhận thức?
A. Là quá trình phản ánh biện chứng, tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách
quan vào óc người trên cơ sở thực tiễn.
B. Là một quá trình tư biện của con người.
C. Là quá trình tự nhận thức về bản thân mình của con người.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm
trù: "Phạm trù là những ...... phản ánh những mặt, những thuôc tính,
những mối liên hê chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiên tượng thuôc
môt lĩnh vực nhất định" A. Khái niêm rộng nhất B. Khái niêm
C. Khái niêm cơ bản nhất
D. Khái niệm cơ bản nhất [ ]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênin ý nào sau đây là sai về mối quan hệ
giữa thực tiễn và nhận thức:
A. Nhận thức cao hơn thực tiễn.
B. Xa rời thực tiễn dẫn đến chủ quan duy ý chí, quan liêu, giáo điều.
C. Tuyệt đối hóa thực tiễn sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm, thực dụng.
D. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn. [ ]
Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn?
A. Mọi hoạt động vật chất của con người
B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động tinh thần của con người. [ ]
Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào?
A. Hoạt động chính trị xã hôi.
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động quan sát và thực nghiêm khoa học.
D. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin tiêu chuẩn của chân lý là gì?
A. Được nhiều người thừa nhận.
B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận.
C. Được khoa học chứng minh bằng lý thuyết. D. Thực tiễn [ ]
Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật
lên các giác quan của con người là:
A. Nhận thức lý tính B. Nhận thức khoa học C. Nhận thức cảm tính D. Nhận thức lý luận [ ]
Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? 14
A. Cảm giác, khái niêm và phán đoán
B. Cảm giác, tri giác và khái niêm
C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
D. Cảm giác, tri giác và khái niệm. [ ]
Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính C. Nhận thức kinh nghiêm D. Nhận thức khoa học [ ]
Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
A. Khái niệm, phán đoán, suy lý
B. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
C. Tri giác, biểu tượng, khái niêm
D. Khái niệm, biểu tượng và suy luận [ ]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênin ý nào sau đây là sai về vai trò của
sản xuất vật chất đối với đời sống xã hội?
A. Tạo ra của cải vật chất để duy trì sự tồn tại và phát triển của con người và xã hội loài người.
B. Tạo ra các quan hệ xã hội và tạo điều kiện cho các mặt hoạt động xã hội.
C. Tạo ra các quan hệ xã hội nhưng không tạo điều kiện cho các mặt hoạt động xã hội.
D. Là cơ sở phát triển và hoàn thiện con người. [ ]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin ý nào sau đây là sai về phương thức sản xuất (PTSX):
A. PTSX bao gồm: LLSX; QHSX; Kiến trúc thượng tầng.
B. PTSX là cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất của cải vật chất trong
một giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
C. PTSX vận động theo quy luật “ QHSX phù hợp với trình độ của LLSX’’
D. PTSX quyết định sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác nhau. [ ]
Đáp án nào là đúng nhất về trình độ của lực lượng sản xuất?
A. Là trình độ phát triển của khoa học công nghệ
B. Là trình độ chinh phục tự nhiên của con người.
C. Là trình độ phát triển của khoa học công nghệ và trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
D. Là trình độ tăng năng suất lao động của xã hội. [ ]
Để đánh giá bản chất một chế độ xã hội thông thường người ta dựa vào yếu
tố nào là chính xác nhất?

A. Quan hệ sản xuất đặc trưng B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất [ ]
Yếu tố nào là quan trọng nhất, giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất? A. Người lao động. B. Công cụ lao động. C. Khoa học công nghệ.
D. Đối tượng lao động. [ ]
Chọn ý sai về lực lượng sản xuất (LLSX) và quan hệ sản xuất (QHSX).
A. QHSX luôn luôn phải đi trước để mở đường cho LLSX phát triển.
B. QHSX là mặt xã hội, là hình thức của quá trình sản xuất
C. LLSX như thế nào thì thì đòi hỏi QHSX phải như thế ấy để đảm bảo cho sự phù hợp với nó.
D. LLSX là mặt tự nhiên, là nội dung quá trình sản xuất. [ ]
Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển, sự biến
đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
B. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật [ ]
Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ: A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội chiếm hữu nô lê. [ ]
Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng D. Quy luật giai cấp [ ]
Trong sự nghiêp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho viêc xây
dựng quan hệ sản xuất mới.
B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan 16
hệ sản xuất mới phù hợp.
D. Xây dựng, phát triển kiến trúc thượng tầng mới để thúc đẩy cơ sở hạ tầng phát triển. [ ]
Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội [ ]
Chọn ý sai về cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT).
A. KTTT không còn bảo vệ cho CSHT, khi CSHT đó đã trở nên lạc hậu.
B. KTTT là toàn bộ những tư tưởng xã hội với những thiết chế tương ứng được hình
thành trên một CSHT nhất định và phản ánh CSHT đó.
C. CSHT quyết định KTTT; KTTT có tác động trở lại, trong đó Nhà nước là yếu tố
có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất.
D. CSHT là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định. [ ]
Hình thái kinh tế — xã hội là phạm trù:
A. Chỉ xã hội cộng sản nguyên thủy
B. Chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định
C. Chỉ xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Chỉ xã hội cộng sản chủ nghĩa [ ]
C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế — xã hội là
một quá trình lịch sử — tự nhiện”, theo nghĩa:
A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế — xã hội cũng giống như sự phát triển
của tự nhiện không phụ thuộc vào con người.
B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế — xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế — xã hội ngoài tuân theo các quy luật
chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
D. Sự phát triển của các hình thái kinh tế — xã hội tuân theo các quy luật chung
của tự nhiên và xã hội. [ ]
Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ của lực lượng sản xuất.
B. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
D. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất [ ]
Cấu trúc của một hình thái kinh tế — xã hội gồm các yếu tố cơ bản nào hợp thành?
A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng [ ]
Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:
A. Trái với tiến trình lịch sử -tự nhiên
B. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
C. Không phù hợp với quy luật khách quan
D. Phù hợp với tiến trình lịch sử -tự nhiên [ ]
Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ giữa con người với tự nhiện và con người với con người
B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội.
D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội [ ]
Cách viết nào sau đây là đúng:
A. Hình thái kinh tế — xã hội
B. Hình thái kinh tế của xã hội C. Hình thái xã hội
D. Hình thái kinh tế, xã hội [ ]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác- Lênin thì cơ sở hạ tầng của xã hội là:
A. Đường sá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện
B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. Toàn bộ cơ sở vật chất — kỹ thuật của xã hội D. Đời sống vật chất [ ]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác- Lênin thì kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ các quan hệ xã hội
B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định.
D. Toàn bộ ý thức xã hội [ ]
Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
A. Năng suất lao động 18
B. Sức mạnh của luật pháp
C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ
những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội?
A. Tồn tại xã hội.
B. Hình thái kinh tế -xã hội. C. Nền tảng xã hội. D. Cơ sở kinh tế. [ ]
Trong tồn tại xã hội thì yếu tố nào là quan trọng và quyết định nhất?
A. Phương thức sản xuất.
B. Dân số và mật độ dân số
C. Điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý. D. Chế độ xã hội. [ ]
Chọn ý sai về tồn tại xã hội (TTXH) và ý thức xã hội (YTXH)
A. YTXH quyết định TTXH, TTXH luôn phụ thuộc vào YTXH.
B. Ý thức chính trị, pháp quyền, đạo đức, tôn giáo, thẩm mỹ, khoa học... là các hình thái YTXH.
C. YTXH có tính lạc hậu, tính vượt trước, tính kế thừa
D. YTXH là toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội, bao gồm những quan điểm, tư
tưởng, tình cảm, truyền thống,… của cộng đồng xã hội nảy sinh từ TTXH và phản ánh TTXH. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, thì phạm trù hình thái kinh tế-xã
hội là sự thống nhất giữa các nhân tố nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
B. Nhà nước, đoàn thể và nhân dân.
C. Kinh tế, chính trị và văn hóa.
D. Lập pháp, hành pháp và tư pháp. [ ]
Sự vận động phát triển của xã hội diễn ra theo các quy luật khách quan, vốn có
của nó, mà trước hết và cơ bản nhất là hai quy luật nào?
A. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ của LLSX và quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa CSHT và KTTT.
B. Quy luật tồn tại xã hội và quy luật ý thức xã hội.
C. Quy luật kinh tế và quy luật chính trị.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Trong 3 tiêu chí để xác định địa vị của giai cấp thì tiêu chí nào giữ vai trò
chi phối các tiêu chí khác:
A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội [ ]
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác- Lênin thì ý nào sau đây là sai về giai cấp trong xã hội?
A. Giai cấp là tập đoàn người to lớn gắn với quá trình sản xuất xã hội.
B. Tiêu chí để phân biệt giai cấp là khác nhau về địa vị trong một hệ thống sản xuất
xã hội nhất định thể hiện ở ba mối quan hệ:
C. Tiêu chí để phân biệt giai cấp là giống nhau về địa vị trong một hệ thống sản xuất
xã hội nhất định thể hiện ở ba mối quan hệ:
D. Thực chất của sự phân chia giai cấp là tình trạng tập đoàn người này chiếm đoạt
lao động của tập đoàn người khác do địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định. [ ]
Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế — xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến. D. Tư bản chủ nghĩa [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp là:
A. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. Khác nhau về nghề nghiệp
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Cả A, B, C đều đúng [ ]
Điền cụm từ thích hợp để được khái niệm hoàn chỉnh về cách mạng xã hội: “là
sự biến đổi có tính chất … (1) … về chất trong mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội, là … (2) … chuyển từ hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời sang hình thái kinh
tế - xã hội mới cao hơn”.
A. 1- bước ngoặt và căn bản; 2- phương thức
B. 1- bước ngoặt và căn bản; 2- cách thức
C. 1- bước ngoặt và căn bản; 2- biện pháp
D. 1- bước ngoặt và căn bản; 2- con đường [ ]
Đặc trưng chủ yếu dễ nhận ra nhất của cách mạng xã hội là gì?
A. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung.
B. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
C. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.
D. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung. [ ] 20
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là:
A. Sự biến đổi có tính bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Là đảo chính chính trị.
C. Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Nguyên nhân trực tiếp của cách mạng xã hội là?
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX.
B. Mâu thuẫn giữa CSHT và KTTT.
C. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp có lợi ích cơ bản đối lập nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là?
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX.
B. Mâu thuẫn giữa CSHT và KTTT.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Trong các yếu tố sau yếu tố nào là điều kiện khách quan của cách mạng xã hội?
A. Phương pháp cách mạng B. Thời cơ cách mạng C. Tình thế cách mạng
D. Lực lượng cách mạng [ ]
Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội:
A. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn.
B. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
C. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
D. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội [ ]
Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội:
A. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
C. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở
thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội.
D. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội [ ]
Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo:
A. Là cuộc cách mạng vô sản
B. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc [ ]
Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là:
A. Đảng của giai cấp công nhân
B. Tính tích cực chính trị của quần chúng
C. Sự trưởng thành về chính trị, tư tưởng và tổ chức của giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. Khối đoàn kết công— nông — trí thức. [ ]
Ý nào sau đây là sai về đặc trưng của tình thế cách mạng theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Giai cấp thống trị không thể duy trì sự thống trị của mình như cũ được nữa, các
giai cấp bị trị không thể sống như cũ được nữa.
B. Nỗi cùng khổ và quẫn bách của quần chúng lên đến cùng cực.
C. Tính tích cực của quần chúng được nâng lên rõ rệt buộc phải có hành động lịch sử độc lâp.
D. Thời cơ cách mạng đã chín muồi [ ]
Thực chất của cách mạng xã hội là:
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi hình thái kinh tế — xã hội thấp lên hình thái kinh tế — xã hội cao hơn.
D. Thay đổi chế độ xã hội [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin bản chất con người là:
A. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
B. Con người mang bản chất sinh vật.
C. Con người mang bản chất sinh học-xã hội.
D. Con người mang bản chất tự nhiên. [ ]
Chọn ý đúng về vai trò của lãnh tụ, quần chúng nhân dân?
A. Quần chúng nhân dân là lực lượng quyết định sự vận động và phát triển của xã
hội loài người. Cá nhân lãnh tụ có vai trò dẫn dắt, tổ chức lãnh đạo phong trào quần
chúng đưa phong trào quần chúng hoạt động đúng quy luật phát triển của xã hội.
B. Lãnh tụ có vai trò sáng tạo ra lịch sử. Quần chúng nhân dân có vai trò dânx dắt
các phong trào cách mạng.
C. Quần chúng nhân dân và cá nhân lãnh tụ có vai trò như nhau trong lịch sử.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản:
A. Sinh học và xã hội B. Tâm lý và xã hội 22
C. Sinh học và phẩm chất đạo đức D. Sinh lý và xã hội [ ]
Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:
A. Quần chúng nhân dân B. Nhân dân C. Vĩ nhân lãnh tụ D. Các nhà khoa học [ ]
Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
A. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
B. Các giai cấp, từng lớp thúc đẩy tiến bộ xã hội
C. Những người chống lại giai cấp thống trị, bóc lột
D. Những người nghèo khổ nhất [ ]
Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:
A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội [ ]
Ý thức lý luận ra đời từ:
A. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức xã hội thông thường
B. Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường
C. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa học D. Thực tế xã hội [ ]
Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
B. Tính định hướng của ý thức xã hội
C. Tính vượt trước của ý thức xã hội
D. Sự tác động lẫn nhau giữa các hình thái ý thức xã hội [ ]
Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:
A. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động
B. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động
C. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động
D. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày nhưng chưa phong phú sinh động [ ]
Những quan điểm tư tưởng không gắn với các thiết chế tương ứng thì thuộc
phạm trù nào dưới đây:
A. Ý thức cá nhân B. Ý thức giai cấp C. Ý thức xã hội D. Ý thức tập thể [ ]
Thông thường kết cấu giai cấp của xã hội bao gồm:
A. Giai cấp đặc trưng; Giai cấp không cơ bản; Tầng lớp trung gian.
B. Giai cấp cơ bản; Giai cấp không cơ bản; Các tầng lớp phụ.
C. Giai cấp cơ bản; Giai cấp thống trị; Tầng lớp trung gian.
D. Giai cấp cơ bản; Giai cấp không cơ bản; Tầng lớp trung gian. [ ]
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác- Lênin thì đấu tranh giai cấp được hiểu như thế nào là đúng nhất?
A. Đấu tranh giữa 2 giai cấp đối kháng về lợi ích trong xã hội và phải diễn ra ngoài vòng pháp luật.
B. Đấu tranh của nhóm người, tập thể người.
C. Đấu tranh giữa 2 giai cấp cơ bản trong xã hội
D. Biểu tình đình công trong xã hội. [ ]
Trong xã hội có giai cấp và đối kháng giai cấp thì đấu tranh giai cấp là tất yếu vì:
A. Từ mâu thuẫn kinh tế và mâu thuẫn về văn hóa
B. Từ mâu thuẫn văn hóa và mâu thuẫn về xã hội
C. Từ mâu thuẫn kinh tế và mâu thuẫn về dân tộc
D. Từ mâu thuẫn kinh tế và mâu thuẫn về xã hội [ ]
Luận điểm nào sau đây là sai về Đấu tranh giai cấp?
A. Thông qua đấu tranh giai cấp mà các mâu thuẫn cơ bản trong xã hội được giải quyết.
B. Chỉ thông qua đấu tranh giai cấp mới xóa bỏ được QHSX, KTTT cũ, xây dựng được QHSX, KTTT mới.
C. Đấu tranh giai cấp làm suy thoái xã hội.
D. Thông qua đấu tranh giai cấp làm cho đời sống chính trị- xã hội biến đổi, giai
cấp và lực lượng cách mạng được trưởng thành. [ ]
Ý nào sau đây là sai về tính tất yếu của đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay.
A. Nước ta lên CNXH từ nền sản xuất nhỏ tiểu nông bị ảnh hưởng tâm lý, tư tưởng,
phong tục tập quán của chế độ thực dân phong kiến; Hậu quả chiến tranh nặng nề...
B. Do giai cấp công nhân ở Việt Nam chưa nắm được chính quyền
C. Quá trình mở rộng quan hệ quốc tế có không ít tiêu cực ảnh hưởng đến ĐLDT
gắn liền với CNXH ở nước ta.
D. CNXH sụp đổ ở một số nước, đế quốc mở rộng quốc tế hoá, chiến tranh luôn đe
doạ các nước XHCN còn lại trong đó có Việt Nam. [ ]
Cách hiểu nào sau đây là đúng nhất về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong lịch sử?
A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp
B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước 24
C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp.
D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội [ ]
Điền cụm từ thích hợp để được quan niệm hoàn chỉnh về đấu tranh giai cấp
“Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của … (1) … này chống lại bộ phận khác, đấu
tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động, chống bọn …(2)
… , cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô
sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”?
A. 1 - một bộ phận nghèo khổ nhất; 2 - có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và bọn ăn bám
B. 1 - một bộ phận nhân dân; 2 – ăn cướp, bọn áp bức và bọn ăn bám
C.1 - một bộ phận nhân dân; 2 - có đặc quyền, đặc lợi
D.1 - một bộ phận nhân dân; 2 - có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và bọn ăn bám [ ] ĐỀ NHÓM B
(Học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa MLN = 130 câu)
Trong lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội đã và đang trải qua
những kiểu tổ chức kinh tế nào?
A. Kinh tế tự nhiên; Kinh tế hàng hóa.
B. Kinh tế tự nhiên; Kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Kinh tế xã hội; Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tự nhiên; Kinh tế thị trường định hướng XHCN. [ ]
Chọn ý sai về sản xuất hàng hóa:
A. Là sản suất ra sản phẩm để tiêu dùng cho người sản xuất.
B. Là sản xuất ra sản phẩm để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
C. Là sản xuất ra sản phẩm để bán, để trao đổi.
D. Là con đường để đi lên sản xuất lớn. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng về kinh tế
hàng hóa “Là một hình thức tổ chức kinh tế mà mục đích của những
người sản xuất ra sản phẩm là
....................
A. Để trao đổi, để bán. B. Để tiêu dùng.
C. Để phân phối theo kế hoạch.
D. Để tiêu dùng và phân phối theo kế hoạch. [ ]
Chọn đáp án sai về nguyên nhân dẫn đến có sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế giữa những người sản xuất
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ chiếm hữu tư nhân về TLSX.
C. Có nhiều hình thức sở hữu về TLSX.
D. Sự tách rời giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng. [ ]
Mục đích của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Là giá trị, là lợi nhuận.
B. Là giá trị sử dụng.
C. Là giá trị và giá trị sử dụng.
D. là lợi nhuận và giá trị sử dụng. [ ]
Chọn đáp án sai về ưu thế của sản xuất hàng hóa ?
A. Tạo điều kiện hạn chế lợi thế so sánh về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật của từng
người, từng cơ sở cũng như từng vùng, từng địa phương.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng những thành tựu khoa học - kỹ
thuật vào sản xuất..., thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. Buộc những người sản xuất hàng hoá phải luôn năng động, nhạy bén.
D Làm cho giao lưu kinh tế văn hóa giữa các địa phương, các ngành ngày càng phát triển. [ ]
Hàng hóa có những thuộc tính nào?
A. Giá trị sử dụng ; Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị của hàng hóa; Giá trị lao động.
C. Giá trị sử dụng ; Giá trị lao động.
D. Giá trị lao động; Giá cả của hàng hóa. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng về lao
động trừu tượng ‘là lao động của người sản xuất hàng hóa đã gạt bỏ hình
thức biểu hiện cụ thể của nó để quy về cái chung đồng nhất, đó là
. ................................. ’
A. Sự tiêu phí sức lao động, tiêu hao cơ bắp, thần kinh của con người.
B. Lao động động có ích dưới một hình thức cụ thể.
C. Sự tiêu phí sức lao động, tiêu hao cơ bắp của con người.
D. Sự tiêu phí thần kinh của con người. [ ]
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hoá gồm:
A. Năng suất lao động; Cường độ lao động; Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
B. Năng suất lao động; Cường độ lao động; Lao động giản đơn.
C. Năng suất lao động; Cường độ lao động; Lao động phức tạp.
D. Năng suất lao động; Lao động giản đơn và lao động phức tạp. [ ]
Tiền tệ có những chức năng nào?
A. Thước đo giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện cất trữ; Phương tiện
thanh toán; Tiền tệ thế giới.
B. Thước đo giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện cất trữ; Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện cất trữ; Phương tiện
thanh toán; Tiền tệ quốc gia. 26
D. Thước đo giá trị; Phương tiện tiêu dùng; Phương tiện cất trữ; Phương tiện
thanh toán; Tiền tệ thế giới. [ ]
Chọn đáp án sai khi nói về chức năng thước đo giá trị của tiền tệ:
A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác.
B. Để thực hiện được chức năng này có thể chỉ cần một lượng tiền tưởng
tượng, không cần thiết phải có tiền mặt.
C. Giá trị hàng hóa biểu hiện bằng tiền gọi là giá cả hàng hóa.
D. Đơn vị đo lường tiền tệ và các phần chia nhỏ của nó gọi là tiêu chuẩn của tiền tệ. [ ]
Khi đem trao đổi trên thị trường người ta lấy lao động nào làm đơn vị và
quy mọi lao động thành lao động đó?
A. Lao động giản đơn. B. Lao động phức tạp. C. Lao động cụ thể.
D. Lao động trừu tượng. [ ]
SX hàng hóa tồn tại do:
A. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa
những người sản xuất. B. Chỉ có trong CNTB.
C. Trong chiếm hữu nô lệ, phong kiến,TBCN.
D. Trong mọi phương thức sản xuất. [ ]
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin thì hàng hóa là:
A. Sản phẩm của tự nhiên có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi.
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi.
C. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua tiêu dùng.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của con người.
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
D. Cả A và B đều đúng. [ ]
Giá trị của hàng hóa là:
A. Lao động kết tinh trong hàng hoá.
B. Giá trị trao đổi của hàng hoá.
C. Tính hữu ích của hàng hoá.
D. Ý nghĩa xã hội của hàng hoá. [ ]
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
D. Lao động quá khứ và lao động sống. [ ]
Yếu tố nào được xác là nguồn gốc tạo ra giá trị hàng hóa?
A. Lao động trừu tượng. B. Lao động cụ thể. C. Lao động giản đơn. D. Lao động phức tạp. [ ]
Mâu thuẫn cơ bản của SX hàng hóa là mâu thuẫn:
A. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội của sản xuất hàng hoá.
B. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp.
C. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng.
D. Giữa giá trị với giá trị sử dụng của hàng hoá. [ ]
Lượng giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện trung bình
B. Lượng tư liệu sản xuất hao phí.
C. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa trong những điều kiện nhất định.
D. Chất lượng của hàng hoá. [ ]
Nhân tố nào không ảnh hưởng đến lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa?
A. Cường độ lao động. B. Năng suất lao động.
C. Tính chất giản đơn hay phức tạp của lao động.
D. Các điều kiện lao động. [ ]
Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì:
A. Tổng giá trị hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần.
B. Tổng số hàng hóa tăng 4 lần, giá trị 1 hhàng hóa tăng 2 lần.
C. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 4 lần.
D. Tổng giá trị hàng hóa tăng lên 4 lần, giá trị 1 hàng hóa tăng 4 lần. [ ]
Chọn ý sai về tiền tệ:
A. Tiền tệ được phát hành do ý muốn chủ quan và sự quy ước của mỗi quốc gia.
B. Tiền tệ xuất hiện là kết quả quá trình phát triển lâu dài cuả sản xuất và trao đổi hàng hoá
C. Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác. 28
D. Tiền tệ là thước đo giá trị của hàng hoá. [ ]
Chọn các ý đúng về quan hệ giữa giá cả và giá trị của hàng hoá:
A. Giá trị là cơ sở của giá cả.
B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị.
C. Giá cả hàng hóa thay đổi tỉ lệ thuận với gía trị của hàng hóa.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến: A. Giá trị hàng hóa. B. Giá cả hàng hóa. C. Giá trị thặng dư.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế riêng của CNTB.
B. Quy luật kinh tế quan trọng nhất của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội.
D. Cả A, B, C đều sai. [ ]
Quy luật giá trị đòi hỏi:
A. SX và trao đổi hàng hóa được thực hiện theo hao phí lao động xã hội cần thiết.
B. Trao đổi hàng hóa phải thực hiện ngang giá.
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động XH cần thiết.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Chọn ý sai về lưu thông hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá:
A. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó.
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó.
C. S giá trị = S giá cả.
D. Cả B và C đều đúng. [ ]
Quy luật giá trị hoạt động thông qua:
A. Kế hoạch sản xuất và trao đổi hàng hoá.
B. Giá cả thị trường.
C. Chỉ tiêu sản xuất và trao đổi hàng hoá.
D. Cả A, B và C đều đúng. [ ]
Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thíc cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động.
C. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên, làm phân hóa những người sản xuất.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Thông thường một chu kỳ kinh tế của chủ nghĩa tư bản bao gồm mấy giai đoạn? A. Hai giai đoạn. B. Ba giai đoạn. C. Bốn giai đoạn. D. Năm giai đoạn. [ ]
Công thức chung của tư bản là công thức nào? A. T – H – T’ B. T – H – T C. H – T – H D. H – T – H’ [ ]
Chọn đáp án đúng nhất khi nói về sự khác nhau của sự vận động công thức lưu
thông hàng hóa giản đơn và công thức chung của tư bản?
A. Trình tự các hành vi khác nhau, Điểm xuất phát và kết thúc khác nhau,
Động cơ mục đích của vận động khác nhau, Giới hạn của vận động khác nhau.
B. Trình tự các hành vi khác nhau; Động cơ mục đích của vận động khác
nhau; Giới hạn của vận động khác nhau.
C. Điểm xuất phát và kết thúc khác nhau; Động cơ mục đích của vận động
khác nhau; Giới hạn của vận động khác nhau.
D. Trình tự các hành vi khác nhau; Điểm xuất phát và kết thúc khác nhau;
Động cơ mục đích của vận động khác nhau. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng nhất về giá trị
sử dụng của hàng hoá sức lao động: “là công dụng có thể thỏa mãn
. ........................ thông qua trao đổi, mua bán”.
A. Nhu cầu của người mua.
B. Nhu cầu của người bán. C. Nhu cầu của xã hội.
D. Nhu cầu của con người. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có quan niệm đúng nhất về tư
bản bất biến “Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư ......1...... mà ......2......
và chuyển vào sản phẩm, tức là giá trị không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.”
A. 1. Tư liệu sản xuất
2. Giá trị được bảo tồn.
B. 1. Tư bản ứng trước
2. Giá trị được bảo tồn. C. 1. Tư liệu sản xuất
2. Giá trị không được bảo tồn.
D. 1. Tư bản ứng trước
2. Giá trị không được bảo tồn. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có quan niệm đúng nhất về tư
bản khả biến “Là bộ phận tư bản ứng trước dùng để mua .... 1
..... không
tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng, người công nhân làm
30
thuê đã sáng tạo ra một giá trị mới .... 2 .... , tức là có sự biến đổi về số lượng”.
A. 1. Hàng hóa sức lao động
2. Lớn hơn giá trị của sức lao động. B. 1. Tư liệu sản xuất
2. Lớn hơn giá trị của sức lao động. C. 1. Tư liệu sản xuất
2. Được bảo tồn về chất và lượng.
D. 1. Tư bản ứng trước
2. Giá trị được bảo tồn. [ ]
Điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống để được nội dung quy luật sản xuất
giá trị thặng dư “Sản xuất ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư
bản bằng cách tăng cường bóc lột lao động làm thuê trên cơ sở ...... . .......... ”.
A. Tăng năng suất lao động và cường độ lao động.
B. Tăng năng suất lao động nhưng giảm cường độ lao động.
C. Giảm năng suất lao động và cường độ lao động.
D. Giảm năng suất lao động nhưng tăng cường độ lao động. [ ]
Mục đích của nền sản xuất tư bản là:
A. Giá trị thăng dư chứ không phải giá trị sử dụng.
B. Giá trị sử dụng chứ không phải giá trị thặng dư.
C. Giá trị chứ không phải giá trị sử dụng.
D. Giá trị thăng dư và giá trị sử dụng. [ ]
Trong nền sản xuất tư bản phương tiện để sản xuất ra giá trị thặng dư là:
A. Tăng cường độ lao động, kéo dài ngày lao động, nâng cao năng suất lao động.
B. Giảm cường độ lao động, kéo dài ngày lao động, nâng cao năng suất lao động.
C. Tăng cường độ lao động, rút ngắn ngày lao động, nâng cao năng suất lao động.
D. Tăng cường độ lao động, giữ nguyên ngày lao động, nâng cao năng suất lao động. [ ]
Hai hình thái cơ bản của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Tiền công tính theo thời gian; Tiền công tính theo sản phẩm.
B. Tiền công danh nghĩa; Tiền công thực tế.
C. Tiền công tính theo thời gian; Tiền công thực tế.
D. Tiền công thực tế; Tiền công tính theo sản phẩm. [ ]
Thực chất và động cơ của tích luỹ tư bản là:
A. Sự chuyển hoá một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm.
B. Sự chuyển hoá một phần giá trị thành tư bản phụ thêm.
C. Sự chuyển hoá một phần lợi nhuận thành tư bản phụ thêm.
D. Sự chuyển hoá toàn bộ giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm. [ ]
Thực chất tập trung tư bản là:
A. Sự tăng thêm quy mô tư bản dựa vào tích lũy giá trị thặng dư.
B. Sự liên kết nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn.
C. Sự tăng thêm quy mô tư bản dựa vào lợi nhuận.
D. Sự liên kết của tất cả các nhà tư bản với nhau. [ ]
Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua mấy giai đoạn? A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn C. Bốn giai đoạn
D. Chỉ có một giai đoạn duy nhất [ ]
Hai khu vực của nền sản xuất xã hội là:
A. Khu vực sản xuất tư liệu sản xuất và khu vực sản xuất tư liệu tiêu dùng
B. Khu vực sản xuất công cụ sản xuất và khu vực sản xuất tư liệu tiêu dùng
C. Khu vực sản xuất tư liệu sản xuất và khu vực sản xuất hàng hóa
D. Khu vực sản xuất nông nghiệp và khu vực sản xuất công nghiệp [ ]
Bản chất tư bản là:
A. Tư liệu sản xuất.
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê.
C. Một quan hệ chính trị.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Nhà tư bản có được giá trị thặng dư nhờ có:
A. Mua được hàng hóa sức lao động.
B. Quá trình mua bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó.
C. Quá trình mua bán hàng hóa cao hơn giá trị của nó.
D. Quá trình mua rẻ, bán đắt. [ ]
Chọn ý sai về sức lao động và lao động:
A. Lao động và sức lao động đều có thể là hàng hoá.
B. Lao động là sự tiêu dùng sức lao động.
C. Sức lao động là khả năng lao động của con người.
D. Sức lao động thuộc sở hữu của người lao động. [ ]
Ý nào sau đây là sai về giá trị của hàng hóa sức lao động?
A. Được biểu hiện thành tiền lương của người lao động khi họ đi làm thuê.
B. Được tính bằng giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết chỉ để nuôi sống người lao
động ở trạng thái sinh hoạt bình thường
C. Bao gồm chi phí đào tạo và giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết về vật chất và
tinh thần để duy trì đời sống bình thường của người lao động và những người phải nuôi dưỡng.
D. Cả B, C đều đúng. [ ] 32
Ý nào sau đây là sai về giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động:
A. Là khả năng lao động của con người.
B. Là lao động của công nhân làm thuê để sản xuất ra một hàng hóa nào đó.
C. Là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư.
D. Là sự tiêu dùng sức lao động. [ ]
Giá trị thặng dư là:
A. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình mua, bán hàng hoá.
B. Giá trị mới dôi ra do lao động của người công nhân tạo ra ngoài giá trị sức lao động.
C. Là kết quả lao động của người công nhân đã được nhà tư bản trả công.
D. Cả A, B, C đều sai. [ ]
Tư bản bất biến là:
A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thức TLSX mà giá trị của nó chuyển vào sản
phẩm mới không tăng lên hay giảm đi.
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thức TLSX mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình SX.
C. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Tư bản khả biến là:
A. Bộ phận tư bản dùng mua sức lao động và có sự biến đổi tăng lên trong quá trình sản xuất.
B. Bộ phận tư bản dùng mua sức lao động và không tăng lên trong quá trình sản xuất.
C. Không phải là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Ý nào sau đây là sai trong cách diễn đạt về giá trị thặng dư siêu ngạch:
A. Là giá trị mới được tạo ra trong quá trình mua, bán hàng hoá.
B. Là phần giá trị thặng dư thu được do áp dụng công nghệ mới làm cho giá trị cá
biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó.
C. Khi số đông các xí nghiệp đều đổi mới kỹ thuật và công nghệ thì giá trị thặng dư siêu ngạch không còn.
D. Cả A, B, C đều sai. [ ]
Ý sau đây là sai về tỷ suất (m’) và khối lượng (M) giá trị thặng dư.
A. M tỷ lệ nghịch với m’
B. M nói lên quy mô bóc lột của nhà tư bản.
C. M tỷ lệ thuận với m’
D. m’ phản ánh trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê. [ ]
Phương pháp SX giá trị thặng dư tuyệt đối dựa trên cơ sở:
A. Kéo dài thời gian ngày lao động, còn thời gian lao động tất yếu không thay đổi. B. Tiết kiệm chi phí SX.
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Ý nào sau đây là sai về giá trị thặng dư tương đối có được là do:
A. Thời gian lao động tất yếu không thay đổi, còn thời gian lao động thặng dư tăng lên.
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, trong khi độ dài ngày lao động không đổi.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
D. Tăng năng suất lao động xã hội. [ ]
Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số tiền, đó là:
A. Tiền công tính theo thời gian. B. Tiền công thực tế. C. Tiền công danh nghĩa.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Ý nào sau đây là sai về tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Giá trị của TB cố định là đại lượng cố định không chuyển vào sản phẩm.
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động đều là TB tham gia vào quá trình SX.
C. Giá trị TB cố định được chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao.
D. TB lưu động bao gồm cả nguyên vật liệu và sức lao động. [ ]
Hao mòn vô hình của tư bản cố định:
A. Là hao mòn tuần túy về giá trị sử dụng.
B. Là hao mòn hữu ích cho quá trình sản xuất.
C. Là hao mòn do sự lạc hậu về công nghệ.
D. Cả A, B, C đều sai. [ ]
Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
A. Lao động không được trả công. B. Lao động cụ thể. C. Lao động quá khứ. D. Lao động phức tạp. [ ]
Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì: A. P = m B. P > m C. P < m D. P = 0 [ ]
Chọn ý sai về tỷ suất lợi nhuận ( p’ ) và tỷ suất giá trị thặng dư ( m’) A. p’ > m’ B. p’ < m’
C. p’ Chỉ ra nơi đầu tư có lợi.
D. m’ phản ánh trình độ bóc lột. [ ] 34
Kết quả cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến:
A. Hình thành giá trị thị trường.
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
C. Hình thành giá cả độc quyền.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả SX.
B. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
C. Quy luật tích lũy tư bản.
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao. [ ]
Tư bản thương nghiệp bóc lột ai?
A. Người lao động SX hàng hoá. B. Người mua hàng. C. Người bán hàng. D. Chủ TB sản xuất. [ ]
Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền.
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền. [ ]
Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:
A. Do sự cạnh tranh nội bộ ngành.
B. Do địa vị độc quyền mang lại.
C. Do cạnh tranh giữa các ngành.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Ý nào sau đây là sai trong giai đoạn đế quốc chủ nghĩa:
A. Không còn cạnh tranh.
B. QHSX TBCN được mở rộng thông qua xuất khẩu TB
C. Các tổ chức độc quyền giữ vai trò thống trị
D. Quy luật giá trị thặng dư được biểu hiện thành QL lợi nhuận độc quyền cao. [ ]
Trong giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, quy luật giá trị biểu hiện thành
A. Quy luật giá cả độc độc quyền cao.
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả sản xuất. [ ]
Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh của nhà nước tư sản.
B. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền.
C. Nhà nước tư sản can thiệp vào KT, chi phối độc quyền
D. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước. [ ]
Chọn đáp án sai về nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền:
A. Sự phát triển của LLSX dưới tác động của tiến bộ KH- KT xuất hiện nhiều ngành
SX mới, đòi hỏi xí nghiệp phải có quy mô lớn hơn.
B. Cạnh tranh tự do và khủng hoảng kinh tế.
C. Cạnh tranh tự do và sự phát triển thuận lợi của chủ nghĩa tư bản.
D. Sự phát triển của tín dụng tư bản trở thành đòn bẩy thúc đẩy tập trung sản xuất tạo
tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức độc quyền. [ ]
Kết luận “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất
này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền” là của ai?
A. V.I.Lênin B. Mác C. Ph.Ăngghen D. Cả C.Mác và Ăngghen [ ]
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
D. Sự hoàn thiện QHSX- TBCN [ ]
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
A. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp B. Độc quyền ngân hàng
C. Sự phát triển của thị trường tài chính
D. Độc quyền công nghiệp [ ]
Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
A. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu
B. Quyết định của nhà nước
C. Yêu cầu tổà chức của các ngân hàng
D. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp [ ]
Xuất khẩu hàng hóa là:
A. Đưa hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
B. Đưa hàng hóa ra nước ngoài
C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
D. Đưa hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị và xuất khẩu giá trị. [ ]
Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
B. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị. 36 C. Cho nước ngoài vay D. Cả A và C [ ]
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
A. Của CNTB độc quyền B. Các nước giàu có C. Của CNTB
D. Của CNTB tự do cạnh tranh [ ]
Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước
B. Chiếm đọat giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển [ ]
Xuất khẩu tư bản thường hướng vào ngành:
A. Vốn chu chuyển nhanh
B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm.
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội [ ]
Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn
phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với nhau
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cả A, B, C đều đúng [ ]
Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
A. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau [ ]
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh
C. Cạnh tranh sinh ra độc quyền đối lập nhau
D. Cả A, B, C đều đúng [ ]
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân [ ]
Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào? A. Giá cả chính trị
B. Giá cả độc quyền cao
C. Giá cả độc quyền thấp D. Giá cả hàng hóa [ ]
Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân [ ]
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả thị trường
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xuất [ ]
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư có biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật tích lũy tư bản
C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao [ ]
Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xuất [ ]
Chọn đáp án sai về nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước:
A. Tích tụ, tập trung tư bản đẻ ra những cơ cấu kinh tế quy mô lớn đòi hỏi một sự
điều tiết xã hội đối với sản xuất và phân phối từ một trung tâm.
B. Sự thống trị của độc quyền làm sâu sắc thêm sự đối kháng giữa giai cấp tư sản với
giai cấp vô sản và nhân dân lao động. Nhà nước phải có những chính sách để xoa dịu những mâu thuẫn đó.
C. Thành công trên thị trường cần có sự cỗ vũ của nhà nước.
D. Sự mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại đòi hỏi nhà nước phải đứng ra
bảo hộ, tạo môi trường quốc tế hỗ trợ tư bản tư nhân. [ ]
Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là: 38
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền [ ]
Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
A. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB
B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
D. Phục vụ lợi ích của CNTB [ ]
Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì:
A. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
B. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
C. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
D. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền [ ]
CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
C. Một kiểu tổ chức kinh tế – xã hội.
D. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản [ ]
Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay là: A. CNTB độc quyền
B. CNTB độc quyền nhà nước C. CNTB hiện đại
D. giai đoạn hiện nay của CNTB độc quyền [ ]
Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở:
A. sự xuất hiện các tổ chức độc quyền mới
B. biểu hiện mới của CNTB độc quyền
C. biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước
D. biểu hiện mới của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước. [ ]
Hình thức tồn tại tư bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng tập đoàn: A. công- nông nghiệp.
B. công- nông- thương tín - dịch vụ.
C. công -nông nghiệp- dịch vụ kết hợp với quân sự và dịch vụ quốc phòng.
D. cả B và C đều đúng. [ ]
Trong CNTB ngày nay, các trùm tư bản tài chínhthống trị nền kinh tế thông qua: A. Chế độ tham dự. B. Chế độ ủy nhiệm.
C. Kết hợp chế độ tham dự với chế độ ủy nhiệm.
D. Các tổ chức quốc tế. [ ]
Trong CNTB ngày nay xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng:
A. các nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển.
B. các nước phát triển xuất khẩu lẫn nhau.
C. các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau.
D. cả A và B đều đúng. [ ]
Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: A. Thị trường
B. Điều tiết cuả nhà nước C. Độc quyền tư nhân
D. Cả A, B và C đều đúng [ ] ĐỀ NHÓM C
(Lý luận của CNMLN về CNXH = 92 câu)
Đặc trưng nào được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói chung?
A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
B. Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành công cụ lao động có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại.
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột.
D. Cả A, B, C đều sai. [ ]
Xét trong quan hệ sản xuất TBCN giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất.
B. Giai cấp không có TLSX, đi làm thuê, bị nhà TB bóc lột.
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư.
D. Cả A, B và C đều đúng. [ ]
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: A. Xóa
bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người. B. G
iải phóng giai cấp, giải phóng con người khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
A. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội.
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp.
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ] 40
Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
A. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu.
B. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội.
C. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất.
D. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư. [ ]
Theo Lênin, quy luật hình thành Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là:
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào dân tộc
D. Cả A, B và C đều đúng. [ ]
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm
của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và . . . ......
. ...... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Phong trào yêu nước B. Chủ nghĩa yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyền thống dân tộc [ ]
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là… chiến đấu, là lãnh tụ chính
trị, là bộ tham mưu của giai cấp công nhân.
A. Đội tiên phong. B. Đội quân. C. Lực lượng. D. Cơ quan chỉ huy. [ ]
Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có các giai đoạn?
A. Một giai đoạn: xoá bỏ XH cũ, xây dựng xã hội mới.
B. Hai giai đoạn: giành chính quyền; xây dựng xã hội mới.
C. Ba giai đoạn: giành chính quyền; giữ chính quyền; xây dựng xã hội mới.
D. Cả A, B, C đều sai. [ ]
Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân. D. Tầng lớp trí thức. [ ]
Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội.
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
C. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là: A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp công nhân.
D. Cả A, B, C đều đúng [ ]
Hình thái kinh tế - xã hội CSCN bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên CNXH, kết thúc khi xây dựng xong xã hội CSCN.
B. Bắt đầu từ khi Đảng cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
C. Bắt đầu từ giai đoạn xây dựng xong CNXH và kết thúc khi xây dựng xong xã hội CSCN...
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
Theo Lên nin “Những cơn đau đẻ kéo dài” là nói giai đoạn nào trong hình thái
kinh tế- xã hội Cộng sản chủ nghĩa?
A. Thời ký quá độ lên CNXH
B. Giai đoạn thấp của xã hội CSCN (giai đoạn CNXH)
C. Giai đoạn cao của của CSCN (giai đoạn CNCS)
D. Cả A, B, C đều sai. [ ]
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
A. Mong muốn của giai cấp công nhân
B. Yêu cầu của giai cấp nông dân
C. Yêu cầu của đội ngũ trí thức
D. Đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức. [ ]
Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa?
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân [ ]
Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
D. Cả A, B, C đều đúng [ ]
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố
nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản 42
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến thức thượng tầng
tư tưởng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản [ ]
Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa là một cuộc cách mạng toàn diện, sâu
sắc và triệt để nhất trong lịch sử ?
A. Vì nó do giai cấp công nhân lãnh đạo
B. Vì nó thủ tiêu chủ nghĩa tư bản
C. Vì nó lôi kéo được đông đảo nhân dân tham gia
D. Vì nó xoá bỏ chế độ tư hữu , thủ tiêu chế độ người bóc lột người [ ]
Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn thấp của xã hội CSCN ?
A. Trong CNXH sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không còn nữa,
nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản.
B. Trong CNXH lao động trở thành không chỉ là một phương tiện để sinh sống mà
bản thân nó còn là một nhu cầu bậc nhất của đời sống con người
C. Đến CNXH thì mọi người làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Đến CNXH thì mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động và vẫn còn pháp quyền tư sản. [ ]
Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn cao của xã hội CSCN:
A. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN loài người vẫn chưa thể hoàn toàn thoát khỏi những tàn tích của CNTB
B. Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai cấp, không còn là
một bộ phận của vấn đề giai cấp nữA.
C. Vẫn còn các giai cấp, trong đó giai cấp vô sản là giai cấp thống trị xã hội
D. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN thì xã hội đã phát triển trên cơ sở của chính
nó, nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản. [ ]
Chỉ ra một luận điểm sai trong số các luận điểm sau đây
A. CNCS hình thành từ CNTB
B. CNCS phát triển lên từ CNTB
C. CNCS là kết quả của sự tác động của một lực lượng xã hội do CNTB sinh ra
D. CNCS là phát minh của một số đầu óc thiên tài như Mác, Ăngghen, Lênin. [ ]
Chọn đáp án đúng khi nói về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
A. GCCN là giai cấp có sứ mệnh thực hiện sự chuyển biến từ một nền sản xuất nhỏ
sang nền sản xuất lớn cơ khí hoá.
B. GCCN là giai cấp có sứ mệnh thực hiện việc công nghiệp hoá hiện đại hoá nền kinh tế.
C. GCCN là giai cấp có sứ mệnh lãnh đạo một phong trào cách mạng của đa số và mưu lợi ích cho đa số.
D. GCCN là giai cấp thực hiện được mục tiêu cuối cùng là xoá bỏ mọi hình thức người bóc lột người. [ ]
Chọn đáp án sai khi nói về sự cần thiết phải xác lập chuyên chính vô sản trong
thời kỳ quá độ lên CNXH:
A. Để trấn áp bằng bạo lực mưu toan phục hồi chính quyền tư sản của các giai cấp bóc lột.
B. Để thủ tiêu hoàn toàn các tập quán và tàn tích của CNTB.
C. Để thực hiện sự lãnh đạo chính trị đối với các giai cấp và tầng lớp trung gian
không thể tự mình tiến lên CNXH đượC.
D. Để tổ chức xây dựng những quan hệ kinh tế, xã hội mang tính XHCN. Những
quan hệ này không tự phát ra đời trong lòng CNTB. [ ]
Đáp án nào là sai khi nói về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?phát hiện câu trả lời sai.
A. GCCN là giai cấp có sứ mệnh thực hiện chuyển biến cách mạng từ CNTB sang CNCS
B. GCCN là giai cấp thực hiện được mục tiêu cuối cùng là xoá bỏ mọi hình thức người bóc lột người.
C. GCCN là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp
D. GCCN là giai cấp có sứ mệnh xóa bỏ CNTB xây dựng thành công CNCS trên phạm vi toàn thế giới. [ ]
Một nước tiền tư bản chủ nghĩa, khi quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản
chủ nghĩa, phải thực hiện một số biện pháp cần thiết sau đây trong lĩnh vực kinh tế:
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo.
B. Đánh giá và sử dụng đúng đắn các thành tựu được tạo ra dưới CNTB .
C. Xoá bỏ mọi hình thức phân phối, chỉ cho phép tồn tại một hình thức phân phối theo lao động. D. Cả A và B [ ]
So với các nền dân chủ trước đây, nền dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản là:
A. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
B. Là nền dân chủ phi lịch sử.
C. Là nền dân chủ thuần túy.
D. Không còn mang tính giai cấp. [ ]
Nội dung cốt lõi, giữ vai trò chủ đạo, quyết định phương hướng phát triển nền văn hoá XHCN là:
A. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân.
B. Truyền thống, bản sắc văn hoá dân tộc.
C. Là sự hoạt động sáng tạo và hưởng thụ văn hoá của nhân dân.
D. Là sự tiếp thu những tinh hoa văn hoá của nhân loại. [ ] 44
Những nguyên tắc cơ bản của CN Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
B. Các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
D. Cả A, B, C đều đúng. [ ]
“Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là câu nói của ai? A. C. Mác B. Hêghen C. Phoi ơ bắc D. V.I.Lênin [ ]
Quan điểm nào không đúng trong các quan điểm sau đây về tôn giáo:
A. Cần xoá bỏ tôn giáo càng sớm càng tốt trong quá trình xây dựng CNXH.
B. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội tiêu cực vẫn còn tồn tại trong CNXH. Ở một
mức độ nhất định, nó có vai trò tích cực trong đời sống tinh thần của nhân dân.
C. Phải tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của công dân.
D. Có biện pháp để hạn chế mặt tiêu cực và phát huy mặt tích cực của tôn giáo,
chống mọi biểu hiện lợi dung tôn giáo để chống phá sự nghiệp cách mạng. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được mệnh đề đúng “Cách mạng tư
tưởng – văn hoá là một quy luật của cách mạng
... ”:
A. Giải phóng dân tộc B. Dân tộc dân chủ C. Xã hội chủ nghĩa D. Khoa học kỹ thuật [ ]
Trong các đặc trưng sau đây nói về xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây
dựng có một đặc trưng viết chưa đầy đủ. Hãy chỉ ra đặc trưng viết chưa đầy đủ đó.
A. Do nhân dân làm chủ.
B. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Có nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. [ ]
Trong các đặc trưng viết dưới đây nói về XHCN mà nhân dân ta đang xây
dựng có một đặc trưng viết thiếu nội dung. Hãy chỉ ra đặc trưng bị viết thiếu đó:
A. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
B. Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu Về các tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Có nền văn hoá tiên tiến
D. Do nhân dân lao động làm chủ [ ]
Phát hiện nội dung tóm tắt sai của một sinh viên khi nói về chức năng, nhiệm
vụ của nhà nước chuyên chính vô sản.
A. Bạo lực, trấn áp là chức năng vốn có của mọi nền chuyên chính giai cấp.
B. Do đó, nó cũng là chức năng của Nhà nước vô sản.
C. Song cả Mác, Ăngghen và Lênin đều xem tổ chức và xây dựng cũng là chức năng
quan trọng của chuyên chính vô sản, sau chức năng bạo lực và trấn áp.
D. Bởi vì việc quét sạch các đống rác rưởi trước khi xây dựng vẫn chưa phải là bản thân việc xây dựng. [ ]
Điền vào chôc trống cụm từ thích hợp để được quan niệm đúng về Nhà nước
XHCN “Nhà nước xã hội chủ nghĩa là một kiểu nhà nước mới, thay thế cho nhà
nước tư sản nhờ kết quả của ……… ; là hình thức chuyên chính vô sản được
thực hiện trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.”
A. Cuộc cách mạng xã hội
B. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Cuộc cách mạng tư sản [ ]
Chọn đáp án sai khi nói về đặc trưng của nhà nước XHCN:
A. Nhà nước XHCN là nhà nước của dân, do dân và vì dân; thực hiện quyền làm chủ
của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
B. Nhà nước XHCN có sự kết hợp giữa hai chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng,
trong đó tổ chức xây dựng là chủ yếu.
C. Nhà nước XHCN không có sự thống nhất giữa tính dân tộc và tính quốc tế vì.
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa phát triển theo xu hướng ngày càng hoàn thiện các
hình thức đại diện nhân dân, mở rộng dân chủ nhằm lôi cuốn đông đảo quần chúng
nhân dân tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội. [ ]
Chọn đáp án đúng khi nói về đặc trưng của nhà nước XHCN:
A. Nhà nước XHCN là nhà nước của nhân dân; thực hiện quyền làm chủ của nhân
dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
B. Nhà nước XHCN có sự kết hợp giữa hai chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng,
trong đó tổ chức xây dựng là chủ yếu.
C. Nhà nước XHCN không có sự thống nhất giữa tính dân tộc và tính quốc tế vì.
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước cần có một cuộc cách mạng xã hội để xóa bỏ nó. [ ]
Chọn đáp án đúng nhất về nền dân chủ:
A. Nền dân chủ là quyền làm chủ của nhân dân
B. Nền dân chủ không gắn liền với bản chất, tính chất của nhà nước
C. Nền dân chủ là hình thái dân chủ gắn với bản chất, tính chất của nhà nước
D. Nền dân chủ là quyền làm chủ của nhân dân lao động [ ] 46
Chọn đáp án sai về đặc trưng của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân.
B. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất
D. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân, lợi ích tập thể và lợi ích của toàn xã hội [ ]
Chọn đáp án đúng nhất về đặc trưng của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân; Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu
về những tư liệu sản xuất; Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân, lợi ích tập thể và lợi ích của toàn xã hội
B. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân; Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu
về những tư liệu sản xuất chủ yếu; Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân, lợi ích tập thể và
lợi ích của toàn xã hội
C. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu
về những tư liệu sản xuất; Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể
D. Đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân. Cơ sở kinh tế là chế độ tư hữu về
những tư liệu sản xuất chủ yếu; Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm đúng về văn hóa “-
Văn hóa
là toàn bộ những ……… do con người sáng tạo ra bằng lao động và
hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình”
A. Giá trị vật chất và tinh thần
B. Vật chất và tinh thần C. Giá trị tinh thần D. Giá trị vật chất [ ]
Chọn đáp án sai khi nói về đặc trưng của nền văn hóa XHCN:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin giữ vai trò chủ đạo và là nền tảng tư tưởng, quyết định
phương hướng phát triển nội dung của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
C. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa không hình thành, phát triển một cách tự giác
nhưng đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua tổ chức đảng cộng sản,
có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt
dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua tổ chức đảng cộng sản, có sự
quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa. [ ]
Chọn đáp án đúng nhất khi nói về nội dung cơ bản của nền văn hóa XHCN:
A. Cần phải nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của xã hội mới.
B. Xây dựng con người mới XHCN.
C. Xây dựng cuộc sống mới xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng gia đình mới [ ] 47
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm hoàn chỉnh về một
phương thức xây dựng nền văn hóa XHCN “Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa phải theo phương thức kết hợp việc kế thừa những giá trị trong di sản
văn hóa dân tộc với tiếp thu có chọn lọc
............... của văn hóa nhân loại.” A. Những giá trị B. Những đỉnh cao C. Những tinh hoa
D. Toàn bộ những giá trị [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm hoàn chỉnh về dân tộc
“Dân tộc là một hình thức tổ chức …. 1….. có tính chất ổn định được hình
thành trong lịch sử; là sản phẩm của quá trình phát triển lâu dài của …. 2

A. 1. Cuộc sống con người; 2. Lịch sử xã hội
B. 1. Cộng đồng người; 2. Lịch sử xã hội
C. 1. Cuộc sống con người; 2. Tự nhiên
D. 1. Cộng đồng người; 2. Tự nhiên [ ]
Khi nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong chủ nghĩa tư bản, Lênin
đã phân tích và chỉ ra mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của dân tộc:
A. Một xu hướng duy nhất B. Hai xu hướng C. Ba xu hướng D. Bốn xu hướng [ ]
Đâu là quan điểm đúng nhất trong “Cương lĩnh dân tộc” của V.I. Lênin :
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; Các dân tộc không được quyền tự quyết; Liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; Các dân tộc được quyền tự quyết; Liên hiệp
công nhân, nông dân tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; Các dân tộc được quyền tự quyết; Liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; Các dân tộc được quyền tự quyết; Liên hiệp
công nhân, nông dân và tầng lớp tri thức tất cả các dân tộc. [ ]
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được quan niệm hoàn chỉnh về tôn giáo
“Tôn giáo là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử, bao gồm ý thức tôn giáo,
…… 1…… và tổ chức tôn giáo; sự tồn tại, phát triển của nó là do sự phản ánh
…… 2 …… quan vào trong đầu óc con người”
A. 1. Hoạt động tôn giáo
2. Hư ảo hiện thực khách quan
B. 1. Thực tiễn tôn giáo
2. Hư ảo hiện thực khách quan
C. 1. Hoạt động tôn giáo
2. Đúng đắn hiện thực khách quan
D. 1. Thực tiễn tôn giáo
2. Đúng đắn hiện thực khách quan [ ] 48
Chọn đáp đáp án đầy đủ nhất của nhận định sau: Trong tiến trình xây dựng
chủ nghĩa xã hội và trong xã hội xã hội chủ nghĩa, tôn giáo vẫn còn tồn tại là do
các nguyên nhân cơ bản sau đây:
A. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân kinh tế; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên
nhân chính trị - xã hội; Nguyên nhân văn hóa.
B. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân kinh tế; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên
nhân chính trị - văn hóa.
C. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân kinh tế; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên nhân văn hóa - xã hội.
D. Nguyên nhân nhận thức; Nguyên nhân tâm lý; Nguyên nhân kinh tế - chính trị; Nguyên nhân văn hóa. [ ]
Đâu là quan điểm đúng nhất về một trong các nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn
giáo của chủ nghĩa Mác-Lênin:
A. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo trong đời sống xã hội
phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. Đó là yêu cầu
khách quan của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Khắc phục ngay những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo trong đời sống xã hội
phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. Đó là yêu cầu
khách quan của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Khắc phục dần những mặt tốt của tôn giáo trong đời sống xã hội phải gắn liền với
quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. Đó là yêu cầu khách quan của sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Khắc phục dần những ảnh hưởng tích cực của tôn giáo trong đời sống xã hội phải
gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. Đó là yêu cầu khách
quan của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội. [ ]
Cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 17 tháng 11 năm 1917
B. Ngày 7 tháng 11 năm 1917
C. Ngày 27 tháng 11 năm 1917
D. Ngày 7 tháng 01 năm 1917 [ ]
“Giống như mặt trời chói lọi, Cách mạng Tháng Mười Nga chiếu sáng khắp
năm châu, thức tỉnh hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch
sử loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như
thế” là nhận định của ai?
A. Hồ Chí Minh B. Trường Chinh C. Lênin D. Mao Trạch Đông [ ]
Lực lượng lãnh đạo Cách mạng Tháng Mười Nga là:
A. Đảng Bônsêvích Nga B. Đảng Mensêvích Nga
C. Đảng Cộng sản liên bang Nga D. Đảng lao động Nga [ ]
Cách mạng Tháng Mười Nga đã dùng phương pháp cách mạng nào là chủ yếu?
A. Phương pháp bạo lực cách mạng B. Phương pháp hòa bình
C. Phương pháp thỏa hiệp
D. Phương pháp bạo lực phản cách mạng [ ]
Từ năm 1918 đến mùa xuân 1921 để đảm bảo cung cấp lương thực cho quân
đội, cho tiền tuyến, cho công nhân và cho nhân dân thành thị trong điều kiện
lương thực cực kỳ khan hiếm, Đảng Bôn sê vích Nga, Đứng đầu là Lênin đã đề ra Chính sách gì?
A. Cộng sản thời chiến. B. Kinh tế thị trường
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
D. Chính sách kinh tế mới (NEP) [ ]
Đến tháng 3 năm 1921, sau khi nội chiến kết thúc, Đảng Bôn Sê vích Nga đã đề
ra Chính sách kinh tế nào?
A. Cộng sản thời chiến. B. Kinh tế thị trường
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
D. Chính sách kinh tế mới (NEP) [ ]
Từ khi Lênin mất, Liên Xô chuyển sang xây dựng CNXH theo mô hình nào sau đây?
A. Kế hoạch hóa tập trung B. Kinh tế thị trường
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
D. Kinh tế thị trường XHCN [ ]
Chọn đáp án đúng nhất về đặc trưng cơ bản của mô hình kinh tế ở Liên Xô sau khi Lênin mất?
A. Dựa trên chế độ công hữu về TLSX chủ yếu dưới hai hình thức: toàn dân và tập thể.
B. Dựa trên chế độ công hữu về TLSX.
C. Dựa trên chế độ công hữu về TLSX chủ yếu dưới một hình thức là toàn dân.
D. Dựa trên chế độ tư hữu về TLSX chủ yếu dưới hai hình thức: toàn dân và tập thể. [ ]
Chọn đáp án sai về đặc trưng cơ bản của mô hình kinh tế ở Liên Xô sau khi Lênin mất?
A. Việc sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào, phân phối cho ai, giá cả như thế nào
được quyết định từ nhà nước và mang tính pháp lệnh. 50
B. Phân phối mang tính chất bình quân và trực tiếp bằng hiện vật là chủ yếu, xem
nhẹ các quan hệ hang hóa - tiền tệ.
C. Phân phối dựa trên cơ sở lao động là chủ yếu.
D. Nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính là chủ yếu, xem nhẹ các biện pháp kinh tế. [ ]
Chọn đáp án sai về thành tựu của quá trình xây dựng CNXH ở Liên Xô theo
mô hình kế hoạch hóa tập trung:
A. Phát huy được nhiệt tình và tính chủ động sáng tạo của con người trong lao động
sản xuất, đẩy nhanh tiến bộ khoa học công nghệ,mở rộng được quan hệ kinh tế quốc tế.
B. Mô hình này đã đóng vai trò to lớn trong việc huy động sức người, sức của vào sự
nghiệp xây dựng đất nước.
C. Đến khi chiến tranh thế giới lần thứ hai nổ ra, mô hình này lại phát huy vai trò tích
cực trong việc huy động sức người, sức của cho chiến tranh.
D. Chỉ trong một thời gian ngắn Liên Xô đã thực hiện thắng lợi sự nghiệp công
nghiệp hóa, tạo ra được một nền công nghiệp hiện đại. [ ]
Chọn đáp án đúng về hạn chế của quá trình xây dựng CNXH ở Liên Xô theo
mô hình kế hoạch hóa tập trung:
A. Không phát huy được nhiệt tình và tính chủ động sáng tạo của con người
trong lao động sản xuất, không đẩy nhanh tiến bộ khoa học công nghệ, không
mở rộng được quan hệ kinh tế quốc tế.
B. Không đóng vai trò to lớn trong việc huy động sức người, sức của vào sự nghiệp xây dựng đất nước.
C. Đến khi chiến tranh thế giới lần thứ hai nổ ra, mô hình này lại không phát huy
được vai trò tích cực trong việc huy động sức người, sức của cho chiến tranh.
D. Liên Xô đã không thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, không tạo ra
được một nền công nghiệp hiện đại. [ ]
Khẳng định: “Đặc điểm chủ yếu của thời đại chúng ta là hệ thống xã hội chủ
nghĩa thế giới đang trở thành nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người” là của:
A. Hội nghị 81 Đảng Cộng sản và công nhân của các nước trên thế giới năm 1960, tại moscow.
B. Hội nghị 91 Đảng Cộng sản và công nhân của các nước trên thế giới Năm 1960, tại moscow,
C. Hội nghị 71 Đảng Cộng sản và công nhân của các nước trên thế giới Năm 1960, tại moscow,
D. Hội nghị 61 Đảng Cộng sản và công nhân của các nước trên thế giới Năm 1960, tại moscow, [ ]
Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu bước vào thời kỳ khủng hoảng vào thời gian nào?
A. Từ cuối những năm 60 của thế kỷ XX
B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX
C. Từ cuối những năm 50 của thế kỷ XX
D. Từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX [ ]
Hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa đổ vỡ liên tiếp bắt đầu từ thời gian nào?
A. Từ tháng tư năm 1989 trở đi.
B. Từ tháng tư năm 1990 trở đi.
C. Từ tháng tư năm 1991 trở đi.
D. Từ tháng tư năm 1988 trở đi. [ ]
Chọn đáp án sai về thành tựu của quá trình xây dựng CNXH ở Liên Xô theo
mô hình kế hoạch hóa tập trung:
A. Với sự lớn mạnh toàn diện, chủ nghĩa xã hội đóng vai trò quyết định với sự sụp
đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc, mở ra kỷ nguyên mới cho nhân loại.
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa đã từng bước đưa nhân dân lao động lên làm chủ xã hội,
thúc đẩy trào lưu đấu tranh cho quyền tự do dân chủ trên toàn thế giới.
C. Sức mạnh của chủ nghĩa xã hội hiện thực đóng vai trò quyết định đẩy nhanh nguy
cơ chiến tranh hủy diệt, bảo vệ hòa bình thế giới.
D. Ngay tại các nước phương Tây, nhân dân lao động được sức hấp dẫn thực tế của
chủ nghĩa xã hội đã đáu tranh đòi các quyền dân sinh, dân chủ, các phúc lợi xã
hội…Với sức ép của các nước xã hội chủ nghĩa, các nước phương Tây phải nhượng
bộ và cháp nhận thực tế rất nhiều yêu sách đó. [ ]
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô viết là:
A. Những sai lầm về mô hình phát triển của chủ nghĩa xã hội Xô viết
B. Trong cải tổ, Đảng Cộng sản Liên Xô đã mắc sai lầm rất nghiêm trọng về đường
lối chính trị, tư tưởng và tổ chức
C. Chủ nghĩa đế quốc đã can thiệp toàn diện, vừa tinh vi, vừa trắng trợn,
D. Chủ nghĩa Đế quốc đã thực hiện được “diễn biế hòa bình” trong nội bộ Liên Xô và các nước Đông Âu. [ ]
Chọn đáp án sai về nguyên nhân trực tiếp dẫn đến khủng hoảng và sụp đổ của
mô hình chủ nghĩa xã hội Xô viết?
A. Những sai lầm về mô hình phát triển của chủ nghĩa xã hội Xô viết
B. Trong cải tổ, Đảng Cộng sản Liên Xô đã mắc sai lầm rất nghiêm trọng về đường
lối chính trị, tư tưởng và tổ chức
C. Chủ nghĩa đế quốc đã can thiệp toàn diện, vừa tinh vi, vừa trắng trợn,
D. Chủ nghĩa Đế quốc đã thực hiện được “diễn biế hòa bình” trong nội bộ Liên Xô và các nước Đông Âu. [ ]
Chọn đáp án sai khi nhận định về nguyên nhân trực tiếp dẫn đến khủng hoảng
và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô viết?
A. Sự phá hoại của chủ nghĩa đế quốc cùng với sự phản bội từ bên trong và từ trên
chóp bu của cơ quan lãnh đạo cao nhất làm cho Liên Xô sụp đổ 52
B. Sự phá hoại của chủ nghĩa đế quốc cùng với những sai lầm về mô hình phát triển
của chủ nghĩa xã hội Xô viết làm cho Liên Xô sụp đổ
C. Những sai lầm về mô hình phát triển của chủ nghĩa xã hội Xô viết làm cho Liên Xô sụp đổ
D. Những sai lầm về mô hình phát triển của chủ nghĩa xã hội Xô viết với sự phản bội
từ bên trong và từ trên cơ quan lãnh đạo cao nhất làm cho Liên Xô sụp đổ [ ]
Chủ nghĩa tư bản không phải là tương lai của xã hội loài người bởi vì:
A. Bản chất của chủ nghĩa tư bản không thay đổi; Các yếu tố xã hội chủ nghĩa đã
xuất hiện trong lòng xã hội tư bản
B. Bản chất của chủ nghĩa tư bản không thay đổi; Các yếu tố của chủ nghĩa tư bản
ngày càng được củng cố
C. Bản chất của chủ nghĩa tư bản đã thay đổi; Các yếu tố xã hội chủ nghĩa đã xuất
hiện trong lòng xã hội tư bản
D. Bản chất của chủ nghĩa tư bản không thay đổi; Các yếu tố xã hội chủ nghĩa
chưa xuất hiện trong lòng xã hội tư bản [ ]
Chọn đáp án sai khi khẳng định: “Chủ nghĩa xã hội vẫn là tương lai của xã hội loài người”.
A. Chủ nghĩa xã hội vẫn là giấc mơ lớn của xã hội loài người.
B. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu sụp đổ không có nghĩa là sự cáo
chung của chủ nghĩa xã hội
C. Các nước xã hội chủ nghĩa còn lại tiến hành cải cách, mở cửa, đổi mới và ngày
càng đạt được những thành tựu to lớn
D. Đã xuất hiện xu hướng đi lên chủ nghĩa xã hội [ ]
Đâu là nhận định đúng về tương lai phát triển của lịch sử xã hội loài người?
A. Theo qui luật khách quan của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới chủ nghĩa xã
hội và chủ nghĩa cộng sản.
B. Theo qui luật khách quan của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới xã hội tư bản.
C. Do vai trò nhân tố chủ quan của con người, loài người nhất định sẽ tiến tới chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
D. Theo qui luật khách quan của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới xã hội hội tụ. [ ] YÊU CẦU ĐỀ THI
1. Mỗi đề thi cấu trúc 50 câu (25 câu nhóm A; 15 câu nhóm B; 10 câu nhóm C). 2. Cánh tính điểm: - Đúng 27 câu 5 điểm.
- Đúng từ câu 28 đến câu 47 mỗi câu 0,2 điểm.
- Đúng câu thứ 48 đến 49 mỗi câu 0,3 điểm
- Đúng câu thứ 50, 0,4 điểm.
3. Thời gian làm bài: 45 phút
4. Học viên không được sử dụng tài liệu.
Ngày tháng 09 năm 2016 PT.TRƯỞNG BỘ MÔN
Trung tá, Ths Hồ Đức Thi 54