Đề thi kết thúc môn Kinh tế Vĩ Mô( Có đáp án) | Đại học Văn Lang

Đề thi kết thúc môn Kinh tế Vĩ Mô( Có đáp án) | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

ÔN THI K T THÚC MÔN
Môn h c : Kinh t vi mô ế
Hình th c : T n + Tr c nghi m lu
Lp : MICRO 30 + 09
Mã đề : 02
ĐIỂM
Ph n I : TR C NGHI M (4 điểm 0.4đ/1c)
Câu 1 : Kinh t h c vi mô ti p c n v i nh ng nghiên c u kinh t ế ế ế dưới góc độ :
A. Toàn b n n kinh t ế
B. Chính ph
C. S ng c hoạt độ a các th ng riêng l trườ
D. Th ng ch ng khoán trườ
Câu 2 : tĐể ối đa hóa lợi nhun, doanh nghi c quy n nên s n xu t sệp độ ản lượ ại đó:ng, t
A. MC = P B. MC = MR
C. MC = AR D. P = Acmin
Câu 3 : c quy n t nhiên x y ra khi : Độ
A. T i tính kinh t theo quy mô: chi phí trung bình gi m d n khi sn t ế n lượng càng
tăng.
B. Vi c s n xu ất đòi hỏi s dng ngun tài nguyên thiên nhiên mi n phí ch n h ạn như
nướ c ho c không khí.
C. Doanh nghiệp có đường chi phí biên gia tăng.
D. S n ph c bán ng thái t ẩm đượ tr nhiên của nó như nước hoặc kim cương.
Câu 4 : C "không có bm t ữa ăn trưa nào miễn phí" có nghĩa là.
A. Mọi ngườ ải đố đánh đổi ph i mt vi s i
B. Người ta suy nghĩ ở mc biên
C. Ngườ ời đểi ta tr l khích l
D. Thương mại có th làm cho t t c m ọi ngườ ốt hơn.i t
Câu 5 : Giá tiêu trên th trường tăng 10%, ẫn đếd n mc cu v tiêu trên th ng gi trườ m
5% v i nh u ki i. V ững điề ện khác không đổ ấn đề này thu c v :
A. Kinh t vi mô, thế c ch ng.
B. Kinh tế vĩ mô, thực chng
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
D. Kinh t vi mô, chuế n t c
Câu 6 : M t công ngh m i làm cho chi phí s n xu t c a m t hàng hóa gi m xu ng. C u
của hàng hóa đó
A. C i ầu không đổ
B. C u gi m
C. C ầu tăng
D. Lượng cu gim
Câu 7 : Nhà nước qui định giá sàn (giá t i thi i v i 1 hàng hóa khi: ểu) đố
A. Có nhi u doanh nghi p gia nh p nghành
B. Có s i làm cho giá cân b ng trên th ng gi m sâu thay đổ trườ
C. Nhu c u v hàng hóa đó giảm quá nhanh
D. Có s i làm cho giá cân b ng trên th thay đổ trường tăng cao
Câu 8 : Khi năng suất biên c ng (MP) l n t trung bình c ng ủa lao độ hơn năng suấ ủa lao độ
(AP) thì:
A. Năng suất trung bình của lao động đang giảm
B. Năng suất biên của lao động đang tăng
C. Năng suất trung bình đạ ực đạt c i
D. t trung bình cNăng suấ ủa lao động đang tăng
Câu 9 : Kinh t h c nghiên c u ế
A. Vai trò chính ph trong xã h i
B. Vai trò c a kinh t ế vi mô và vĩ mô
C. Cách xã h i qu n lí các ngu n lc khan hi m cế a mình
D. Làm th ế nào để tăng gia sản xut
Câu 10 : Nếu Px = 5, Py = 20 và I = 1.000 thì đường ngân sách có d ng :
A. Y = 200 (1/4)X
B. Y = 50 + (1/4)X
C. Y = 50 (1/4)X
D. Y = 100 + 4X
Ph n II: T LUN (6 điểm)
Bài t p 1 (3 điểm): Cho hàm s cung và c ầu như sau :
4 62
3 15
Q P
Q P
= +
=
Câu 1 :
Câu 1 :
Câu 1 :
Câu 1 :Câu 1 : Xác định mc giá và s cân b ng ản lượng (1 điểm)
Gii thích : Ta c n tìm Qd và Q (Q = -4 + 62 là Qd) s P
Th ng cân b ng khi : trườ
3 15 4 62
11
3.11 15 18
S D
cb
cb
Q Q
P P
P
Q
=
= +
=
= =
Câu 2 :
Câu 2 :
Câu 2 :
Câu 2 :Câu 2 : Tính h s co giãn c a c u t i m c giá P = 10 và cho bi t n u giá gi m thì doanh ế ế
thu s m. T i sao? Gi tăng hay giả ải thích (0.5 điểm)
- H
- H
- H
- H- H
s
s
s
s s
co giãn c
co giãn c
co giãn c
co giãn c co giãn c
a c
a c
a c
a ca c
u :
u :
u :
u : u :
10
. 4 2.2
18
d
cb
P
E a
Q
= = =
1
d
E
c u co giãn nhi u, n u giá gi m thì doanh thu s m ế gi
Câu 3 :
Câu 3 :
Câu 3 :
Câu 3 :Câu 3 : sGi nhà nước quy định giá tr n th ấp hơn giá cân bằng 3 đồng thì x y ra hi n
tượng gì và bao nhiêu? (0.25 điểm)
max
8 11
cb
P P= =
=> Cân b ng giá tr n có hi u l c
Th ng giao d ch ttrườ i
3 15 3 8 15 9
4 62 4 8 62 30
S
D
Q P
Q P
= = =
= + = + =
d s
Q Q
Nên th ng thi u h 9 = 21 trườ ế t 30
Vy nếu
max
8P =
, cân b ng giá tr n có hi u l c, th ng giao d ch t trườ i
max
8P =
và thi u hế t
21
Câu 4 :
Câu 4 :
Câu 4 :
Câu 4 :Câu 4 : sGi nhà nước tiến hành đánh thuế vào người bán là 3 đồng/sn phm, tính t ng
ti ến thu mà ngườ ịu, ngườ ịu và nhà nước thu đượi mua phi ch i bán phi ch c ( 0.25 điểm)
Qs = 3P 15 Qd = −4P 62+
Khi chính ph đánh thuế t = 3 đ/sp , thị trườ ng cân b ng khi
P
s
+ t = P
d
1
3
Q + 5 + 3 =
1
4
Q 15.5
Qcp =
P
s
= 𝑏
P
d
= 𝑎
Vy n u chính ph t = 3 ế đánh thuế đ/sp thì Pcb sau thuế….và Qcb sau thu ế
- S n NTD ph i ch u : ti
'
D cb cb
t P P= =
- S n NSX ph i ch u : ti
S D
t t t= =
S tin chính ph thu được : T = t.Q = 3 x….
Mc thuế NTD chu : Td = td. Q =
Mc thuế NSX chu : Ts = ts. Q =
Các b n t i nhé ! gi
Câu 5 :
Câu 5 :
Câu 5 :
Câu 5 : Câu 5 : Gi s c ti n hành tr c n ph m, tính t ng s nhà nướ ế ấp 3 đồng/s ti n tr c p
người mua được hưởng, người bán được hưởng và nhà nước phi chi ra. (0.5 điểm)
Ta có :
Qs = 3P 15 Qd = −4P 62+
s
d
P
P
=
=
Chính ph tr c p :
Ps Pd = s
3
s d
cb
s
d
P P
Q
P a
P b
=
=
=
=
Giá N i tr là : a SX ph
Giá N i tr là : b TD ph
S tin chính ph tr c p :
s d
s s s= +
S = s.Q = 3…….
- Giá tr c p NSX nh c : tr ận đượ
( )
. .Q
s s s cb
S s Q P P= = =
- Giá tr c p NTD nh c : tr ận đượ
( )
. .Q
d d cb d
S s Q P P= = =
Câu 6 :
Câu 6 :
Câu 6 :
Câu 6 :Câu 6 : Tính thặng dư tiêu dùng (CS), thặng dư sản xu t (PS) t m cân b ng (0.5 ại điể điểm)
+ Th
+ Th
+ Th
+ Th+ Th
(Cs)
(Cs)
(Cs)
(Cs) (Cs)
ặng dư tiêu dùng
ặng dư tiêu dùng
ặng dư tiêu dùng
ặng dư tiêu dùng ặng dư tiêu dùng
:
:
:
: :
c 1 :
c 1 :
c 1 :
c 1 :c 1 : Cho Qd = 0 => −4P′ + = 0 .562 P′ = 15
c 2 :
c 2 :
c 2 :
c 2 :c 2 :
1 1
( ' ) Q (15.5 11)18 40.5
2 2
s cb cb
C P P= = =
-
-
-
- -
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t
t
t
t t
Th
Th
Th
ThTh
ặng dư
ặng dư
ặng dư
ặng dư ặng dư
s
s
s
ss
c 1 :
c 1 :
c 1 :
c 1 :c 1 : Cho Qs = 0 => 3P = 0 = 5
15 P′
c 2 :
c 2 :
c 2 :
c 2 : c 2 :
1 1
( ')Q (11 5)18 54
2 2
s cb cb
P P P= = =
Bài t p 2 (1.5 : điểm) Hàm s n xu t c a 1 doanh nghi p có d ng i này : Q = 200KL. Ngườ
chi ra 3.600.000 đồng để thuê yếu t sn xu t v i giá v ốn là 15.000 đồng/ngày, giá lao
động là 30.000 đồng/ngày.
Câu 1.
Câu 1.
Câu 1.
Câu 1.Câu 1. Xác định năng suất biên c a các y u t v ế ốn (K) và lao động (L) (0.5 điểm)
MP
K
=
(
MP
)
K
= 200L
MP
L
=
(
MP
)
L
= 200K
Câu 2.
Câu 2.
Câu 2.
Câu 2.Câu 2. Tìm phương án sả ối ưu và sản lượ i đa đạt đượn xut t ng t c (0.5 điểm)
{
MP
K
P
K
=
MP
L
P
L
KP
K
+ LP
L
= TC
{
200L
15000
=
200K
30000
15000K + 30000L = 3.600.000
{
400L 200K = 0
(
1
)
K +
2L 240=
(
2
)
{
L = 60
K =
120
Phương án sản xut t ối ưu :
Q
𝑚𝑎𝑥
= 200KL = 200 120 60. . = 1.440.000
Câu 3.
Câu 3.
Câu 3.
Câu 3.Câu 3. N u doanh nghi p mu n s n xu t 30.000 s n phế ẩm/ngày, tìm phương án sản xut
tối ưu và chi phí sả (0.5 điển xut ti thiu m)
Q = 30.000 200KL = 30 000.
T (1) 400L 200K = 0 K = 2L
=> 200 30 66 17 32.2L.L = .000 L = 8. K = .
Chi phí t i thi u : TC = 150000K + 30000L = 15000. = ⋯.17 66,32 30000+ .8,
Bài t
Bài t
Bài t
Bài tBài t
p
p
p
p p
3 (1.5 điể
3 (1.5 điể
3 (1.5 điể
3 (1.5 điể3 (1.5 điể
m)
m)
m)
m)m)
:
:
:
:: M t doanh nghi p s n xu t s n ph hàm t ng phí là: m Y
TC = Q + 3.000
2
+ 25Q
Câu 1.
Câu 1.
Câu 1.
Câu 1.Câu 1. giá tr c a biXác định ến phí trung bình, định phí trung bình, doanh thu biên, chi phí
biên và chi phí trung bình n ếu Q = 5 (0.5 điểm)
TC = FC Q = 0 => = 0 + 3. = 3.000 = = TFCThế Q = 0 vào hàm TC
2
+ 25x0 000 FC
TC = FC + VC = 3.000 => = TVC VC = Q Q
2
+ 25
Nếu Q = 5
- n phí trung bình : AVC = VC/Q = Biế
Q
2
+25Q
Q
= Q + = 5 +25 25 30=
- nh phí trung bình : AFC = FC/Q = 3.000 / Q = 3.000 / 5 = 600 Đị
- Doanh thu biên : MR = (TR) P.Q = 5P =
- Chi í biên : MC = (TC) = 2Q + 25 = 2x5 + 25 = 35 ph
- Chi phí trung bình : AC = TC/Q = Q + 25 +
3.000
Q
= 5 + 25 + 600 = 630
Câu 2.
Câu 2.
Câu 2.
Câu 2.Câu 2. Xác định điểm đóng cửa và ngưỡng sinh l i (0.5 điểm)
-
-
-
- -
a:
a:
a:
a: a:
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
ểm đóng cử
ểm đóng cử
ểm đóng cử
ểm đóng cửểm đóng cử
AVCmin
AVCmin
AVCmin
AVCminAVCmin MC = AVCmin 2Q + = Q + Q = 0 25 25
=> AVCmin = Q + 25 = 0+25 = 25
-
-
-
- -
m hòa v
m hòa v
m hòa v
m hòa vm hòa v
n
n
n
n n
ng sinh l
ng sinh l
ng sinh l
ng sinh lng sinh l
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
(ngưỡ
(ngưỡ
(ngưỡ
(ngưỡ(ngưỡ
i)
i)
i)
i)i)
ACmin MC = AC 2Q + = Q + 25 25 +
3.000
Q
=> Gi i h b ất phương trình ra Q
=>
Q = 3. Q =
2
000
(
lấy số dương
)
.
ACmin = Q + 25 +
3.000
Q
= + 25 +
3.000
=
Câu 3.
Câu 3.
Câu 3.
Câu 3.Câu 3. Khi P = max i nhu n t thì ph50 để 𝜋 (l ối đa) i như thế (0.5 điể nào ? m)
Để 𝝅 max thì P = MC
P = = 2Q + Q = .52Q 25 50+ 25 12
Vy TC = Q
2
+ 25Q + 3.000
( )
( )
2
max
2
. 25 3000
50.12,5 12,5 25.12,5 3000
...
TR TC P Q Q Q
= = + +
= + +
=
| 1/7

Preview text:

ÔN THI KẾT THÚC MÔN ĐIỂM
Môn học : Kinh tế vi mô
Hình thức : Tự luận + Trắc nghiệm
Lớp : MICRO 30 + 09 Mã đề : 02
Phần I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm – 0.4đ/1c)
Câu 1 :
Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ : A. Toàn bộ nền kinh tế B. Chính phủ
C. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẻ
D. Thị trường chứng khoán
Câu 2 : Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất sản lượng, tại đó: A. MC = P B. MC = MR C. MC = AR D. P = Acmin
Câu 3 : Độc quyền tự nhiên xảy ra khi :
A. Tồn tại tính kinh tế theo quy mô: chi phí trung bình giảm dần khi sản lượng càng tăng.
B. Việc sản xuất đòi hỏi sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên miễn phí chẳn hạn như nước hoặc không khí.
C. Doanh nghiệp có đường chi phí biên gia tăng.
D. Sản phẩm được bán ở trạng thái tự nhiên của nó như nước hoặc kim cương.
Câu 4 : Cụm từ "không có bữa ăn trưa nào miễn phí" có nghĩa là.
A. Mọi người phải đối mặt với sự đánh đổi
B. Người ta suy nghĩ ở mức biên
C. Người ta trả lời để khích lệ
D. Thương mại có thể làm cho tất cả mọi người tốt hơn.
Câu 5 : Giá tiêu trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về tiêu trên thị trường giảm
5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế vi mô, thực chứng.
B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
D. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
Câu 6 : Một công nghệ mới làm cho chi phí sản xuất của một hàng hóa giảm xuống. Cầu của hàng hóa đó A. Cầu không đổi B. Cầu giảm C. Cầu tăng D. Lượng cầu giảm
Câu 7 : Nhà nước qui định giá sàn (giá tối thiểu) đối với 1 hàng hóa khi:
A. Có nhiều doanh nghiệp gia nhập nghành
B. Có sự thay đổi làm cho giá cân bằng trên thị trường giảm sâu
C. Nhu cầu về hàng hóa đó giảm quá nhanh
D. Có sự thay đổi làm cho giá cân bằng trên thị trường tăng cao
Câu 8 : Khi năng suất biên của lao động (MP) lớn hơn năng suất trung bình của lao động (AP) thì:
A. Năng suất trung bình của lao động đang giảm
B. Năng suất biên của lao động đang tăng
C. Năng suất trung bình đạt cực đại
D. Năng suất trung bình của lao động đang tăng
Câu 9 : Kinh tế học nghiên cứu
A. Vai trò chính phủ trong xã hội
B. Vai trò của kinh tế vi mô và vĩ mô
C. Cách xã hội quản lí các nguồn lực khan hiếm của mình
D. Làm thế nào để tăng gia sản xuất
Câu 10 : Nếu Px = 5, Py = 20 và I = 1.000 thì đường ngân sách có dạng : A. Y = 200 – (1/4)X B. Y = 50 + (1/4)X C. Y = 50 – (1/4)X D. Y = 100 + 4X
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm )
Bài tập 1 (3 điểm): Cho hàm số cung và cầu như sau : Q = 4 − P + 62 Q = 3P −15 Câ C u â u 1
1 : Xác định mức giá và sản lượn gcân bằng (1 điểm )
Giải thích : Ta cần tìm Qd và Qs (Q = -4P + 62 là Qd)
Thị trường cân bằng khi : Q = Q S D
 3P − 15 = −4P + 62  P = 11 cbQ = 3.11− 15 = 18 cb Câ C u â u 2
2 : Tính hệ số co giãn của cầu tại mức giá P = 10 và cho biết nếu giá giảm thì doanh
thu sẽ tăng hay giảm. Tại sao? Giải thích (0.5 điểm) - -Hệ ệsố ố co c o gi g ãn ã n của ủ acầu ầ u : P 10 E = . a = 4 −  = 2 − .2 d Q 18 cbE 1
 cầu co giãn nhiều, nếu giá giảm thì doanh thu sẽ giảm d Câ C u â u 3
3 : Giả sử nhà nước quy định giá trần thấp hơn giá cân bằng 3 đồng thì xảy ra hiện
tượng gì và bao nhiêu? (0.25 điểm)
P = 8 P =11 => Cân bằng giá trần có hiệu lực max cb
Thị trường giao dịch tại P = 8 max
Q = 3P − 15 = 3 8− 15= 9 S Q = 4 − P + 62 = 4 − 8 + 62 = 30 DQ Q d s
Nên thị trường thiếu hụt 3 0 – 9 = 21
Vậy nếu P = 8, cân bằng giá trần có hiệu lực, thị trường giao dịch tại P = 8 và thiếu hụt max max 21 Câ C u â u 4
4 : Giả sử nhà nước tiến hành đánh thuế vào người bán là 3 đồng/sản phẩm, tính tổng
tiền thuế mà người mua phải chịu, người bán phải chịu và nhà nước thu được (0.25 điểm )
Qs = 3P − 15 Qd = −4P + 62
Khi chính phủ đánh thuế t = 3 đ/sp , thị trường cân bằng khi Ps + t = Pd 1 1
3 Q + 5 + 3 = − 4 Q − 15.5 → Qcp = ⋯ → Ps = 𝑏 → Pd = 𝑎
Vậy nếu chính phủ đánh thuế t = 3 đ/sp thì Pcb sau thuế là….và Qcb sau thuế là …
- Số tiền NTD phải chịu : '
t = P P = D cb cb
- Số tiền NSX phải chịu : t =t t = S D
Số tiền chính phủ thu được : T = t.Q = 3 x….
Mức thuế NTD chịu : Td = td. Q =
Mức thuế NSX chịu : Ts = ts. Q = Các bạn tự giải nhé ! Câ C u â u 5
5 : Giả sử nhà nước tiến hành trợ cấp 3 đồng/sản phẩm, tính tổng số tiền trợ cấp
người mua được hưởng, người bán được hưởng và nhà nước phải chi ra. (0.5 điểm ) Ta có :
Qs = 3P − 15 Qd = −4P + 62 P = s P = d Chính phủ trợ cấp : Ps – Pd = s P P = 3 s dQ = cb P = a s P = b d Giá NSX phải trả là : a Giá NTD phải trả là : b
Số tiền chính phủ trợ cấp : s = s + s s d S = s.Q = 3…….
- Giá trị trợ cấp NSX nhận được : S = s .Q = (P P ).Q = s s s cb
- Giá trị trợ cấp NTD nhận được : S = s .Q = (P P ).Q = d d cb d Câ C u â u 6
6 : Tính thặng dư tiêu dùng (CS), thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằng (0.5 điểm) + + Th T ặn ặ g n gdư tiê d u ư tiê u dù d n ù g n g(Cs (C ) s : Bư B ớc c1
1 : Cho Qd = 0 => −4P′ + 62 = 0 → P′ = 15.5 Bư B ớc c2 2 : 1 1 C = (P '− P ) Q = (15.5 −11)18 = 40.5 s 2 cb cb 2 - -Th T ặn ặ g n gdư d sản ả n xu x ất ấ Bư B ớc c1
1 : Cho Qs = 0 => 3P′ − 15 = 0 → P′ = 5 Bư B ớc c2 2 : 1 1 P =
(P P ') Q = (11 − 5)18 = 54 s 2 cb cb 2
Bài tập 2 (1.5 điểm
) : Hàm sản xuất của 1 doanh nghiệp có dạng : Q = 200KL. Người này
chi ra 3.600.000 đồng để thuê yếu tố sản xuất với giá vốn là 15.000 đồng/ngày, giá lao
động là 30.000 đồng/ngày. Câ C u â u 1.
1 Xác định năng suất biên của các yếu tố vốn (K) và lao động (L) (0.5 điểm ) MP ′ K = (MP)K = 200L MP ′ L = (MP)L = 200K Câ C u â u 2.
2 Tìm phương án sản xuất tối ưu và sản lượng tối đa đạt được (0.5 điểm) MPK MPL 200L 200K { P = − = 0(1) K PL ⇔ { 15000 = 30000 ⇔ {400L 200K KP K + 2L = 240(2) K + LPL = TC 15000K + 30000L = 3.600.000 ⇔ { L = 60 K = 120
Phương án sản xuất tối ưu :
Q𝑚𝑎𝑥 = 200KL = 200.120.60 = 1.440.000 Câ C u â u 3.
3 Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 30.000 sản phẩm/ngày, tìm phương án sản xuất
tối ưu và chi phí sản xuất tối thiểu (0.5 điểm) Q = 30.000 → 200KL = 30.000
Từ (1) → 400L − 200K = 0 → K = 2L
=> 200.2L.L = 30.000 → L = 8.66 → K = 17.32
Chi phí tối thiểu : TC =150000K + 30000L = 15000.17,32 + 30000.8,66 = ⋯. Bài Bà tập p 3 3 (1. (1 5 5 đi đ ểm)
m : Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y c ó hàm tổng phí là: TC = Q2 + 25Q + 3.000 Câ C u â u 1. 1 Xác địn
h giá trị của biến phí trung bình, định phí trung bình, doanh thu biên, chi phí
biên và chi phí trung bình nếu Q = 5 (0.5 điểm )
TC = FC → Q = 0 => Thế Q = 0 vào hàm TC = 02 + 25x0 + 3.000 = 3.000 = FC = TFC TC = FC + VC = 3.000 => V = C TVC = Q2 + 25Q Nếu Q = 5
- Biến phí trung bình : AVC = VC/Q = Q2+25Q = Q + 25 = 5 + 25 = 30 Q
- Định phí trung bình : AFC = FC/Q = 3.000 / Q = 3.000 / 5 = 600
- Doanh thu biên : MR = (TR)’ = P .Q = 5P - Chi p í
h biên : MC = (TC)’ = 2Q + 25 = 2x5 + 25 = 35
- Chi phí trung bình : AC = TC/Q = Q + 25 + 3.000 = 5 + 25 + 600 = 630 Q Câ C u â u 2.
2 Xác định điểm đóng cửa và ngưỡng sinh lời (0.5 điểm ) - -Đi Đ ểm ể m đó đ n ó g n gcử c a ử : a AVC AV m C i
m n  MC = AVCmin  2Q + 25 = Q + 25  Q = 0 => AVCmin = Q + 25 = 0+2 5 = 25 - -Đi Đ ểm ể m hò h a ò avốn ố n (ngưỡ (ng n ưỡ g n gsisnh n h lời) ) i
ACmin  MC = AC  2Q + 25 = Q + 25 + 3.000 => Giải hệ bất phương trình ra Q Q
=> Q2 = 3.000 → Q = ⋯ (lấy số dương). 3.000 3.000
ACmin = Q + 25 + Q = ⋯+25 + … = Câ C u â u 3.
3 Khi P = 50 để 𝜋 max (lợi nhuận tối đa) thì phải như thế nào ? (0.5 điểm) Để 𝝅 max thì P = MC
→ P = 2Q + 25 → 50 = 2Q + 25 → Q = 12.5 Vậy TC = Q2 + 25Q + 3.000  = TR TC = . P Q − ( 2 Q + 25Q + 3000 max ) = 50.12,5 − ( 2 12, 5 + 25.12,5 +3000 ) = ...