Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm học 2014-2015 lớp 11 trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc môn Hóa học | Kết nối tri thức

Nhằm kiểm tra chất lượng kiến thức các em học sinh lớp 11, chúng tôi xin giới thiệu bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm học 2014-2015 lớp 11 trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc. Chúc bạn thi tốt

Trang 1/2 . Mã đề 132
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HC- LP 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đề
thi gm: 02 trang)
Mã đề 132
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Phn ng tng hp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ΔH = 92kJ .Yếu t không giúp
tăng hiệu sut tng hp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. B sung thêm khí nitơ vào hỗn hp phn ng
D. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
u 2: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 3: Cho phn ng: H
2
SO
4
đ +Zn ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O . H s ti gin các cht trong phn ng ln
t là:
A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 5,4,4,1,4
Câu 4: Dãy gm các cht phn ng vi dung dch HCl là:
A. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
B. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO.
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
Câu 5: Cho các cht sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe
2
O
3
(5). Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dng
vi cht nào to khí?
A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4.
Câu 6: Dn 1,68 lit khí SO
2
(đktc) vào 100ml dung dch KOH 1,5 M thu được dung dch X. cn cn
thn dung dịch X được bao nhiêu gam cht rn khan:
A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85
Câu 7: Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
o nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl
2
thy
93,2 gam kết ta. Công thc đúng ca oleum là :
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO
3
Câu 8: Cho nguyên t A có s hiu nguyên t Z = 16. Vy A thuc:
A. Chu k 3, nhóm VIA. B. Chu k 3, nhóm IVA.
C. Chu k 4, nhóm VIA. D. Chu k 3, nhóm VA.
Câu 9: Axit làm đường hóa than là :
A. HCl loãng B. HCl đặc C. H
2
SO
4
đặc D. H
2
SO
4
loãng
Câu 10: Cu không tác dng vi chất nào sau đây.
A. Dung dch AgNO
3
B. Dung dch HCl
C. Cl
2
, t
0
D. Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 11: Cho các cp chất sau đây, cặp cht không phn ng vi nhau là:
A. I
2
và dung dch NaCl. B. Br
2
và dung dch NaI.
C. Cl
2
và dung dch NaBr. D. Cl
2
và dung dch NaI.
Câu 12: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Th t tính axit Gim dn là:
A. HBr, HCl, HBr, HI . B. HF, HCl, HBr, HI.
C. HI, HF, HCl, HBr. D. HI, HBr, HCl ,HF.
Câu 13: Cho 4,8 gam Mg tác dng vi dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H
2
(đktc). Giá trị ca V là?
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 14: Cho phn ng : SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4
Trang 2/2 . Mã đề 132
H s ca Cl
2
và h s ca SO
2
ca phn ng sau khi cân bng là:
A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 1 và 2 D. 1 và 1
Câu 15: Trong phn ng 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O, ta có:
A. cht kh là O
2
, cht oxi hóa là H
2
S B. cht kh là H
2
S, cht oxi hóa là O
2
C. H
2
S, O
2
đều là cht oxi hóa D. H
2
S, O
2
đều là cht kh
Câu 16: Chn câu sai khi nói v tính cht hóa hc ca Ozon:
A. Ozon oxi hóa tt c các kim loi k c Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
Câu 17: Chn câu sai:
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là nhng axít mnh.
B. Flo là nguyên t có độ âm điện cao nht trong bng h thng tun hoàn.
C. Trong các hp cht vi hydrô và kim loi,các halogen th hin s oxi hoá t -1 đến +7.
D. Độ âm điện ca các halogen tăng từ iôt đến flo.
Câu 18: Dãy kim loi phn ứng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Au, Al, Pt C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Ag, Ba, Fe, Zn
Câu 19: Khí CO
2
ln tp cht SO
2
. Để loi b tp cht thì cn sc hn hp vào dung dch nào sau
đây?
A. dd NaOH dư. B. dd Br
2
. C. dd Ca(OH)
2
. D. dd Ba(OH)
2
.
Câu 20: Oxi không phn ng trc tiếp vi chất nào sau đây?
A. Fe B. Cl
2
C. Zn D. Pb
II/ PHN T LUẬN(5đ).
A. PHN CHUNG:
Câu 1: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diu kin nếu
MnO
2
1
Cl
2
2

Br
2
3

H
2
SO
4
SO
2
5

SO
3
6

H
2
SO
4
Câu 2: Cho 5 gam hn hp gm Cu và Al tác dng vừa đủ vi 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H
2
( đktc) và m gam chất rn không tan.
a. Tính thành phn phần trăm mỗi kim loi có trong hn hp
b. Tính nồng độ mol/l ca dung dch HCl cn dùng
c. Cho m gam cht rn không tan trên tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO
2
(đktc) là sản phm kh duy nhất. Hãy xác định giá tr ca V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )
B. PHN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lp A1): Bằng phương pháp hóa học hãy nhn biết các dung dch mt nhãn sau:
HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
. Viết các phương trình phản ng xy ra.
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu để làm bài .
Cán b coi thi không gii thích gì thêm !
H tên thí sinh..........................................................SBD................
Trang 1/2 . Mã đề 209
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HC- LP 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đề
thi gm: 02 trang)
Mã đề 209
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Cho các cht sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe
2
O
3
(5). Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dng
vi cht nào to khí?
A. 2,3,4,5. B. 2,3. C. 1,2,3,4,5. D. 2,3,4.
Câu 2: Axit làm đường hóa than là :
A. H
2
SO
4
loãng B. HCl đặc C. H
2
SO
4
đặc D. HCl loãng
Câu 3: Oxi không phn ng trc tiếp vi chất nào sau đây?
A. Fe B. Pb C. Zn D. Cl
2
Câu 4: Cho các cp chất sau đây, cặp cht không phn ng vi nhau là:
A. Br
2
và dung dch NaI. B. I
2
và dung dch NaCl.
C. Cl
2
và dung dch NaI. D. Cl
2
và dung dch NaBr.
Câu 5: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Th t tính axit Gim dn là:
A. HI, HF, HCl, HBr. B. HI, HBr, HCl ,HF. C. HF, HCl, HBr, HI. D. HBr, HCl, HBr, HI .
Câu 6: Khí CO
2
ln tp cht SO
2
. Để loi b tp cht thì cn sc hn hp vào dung dch nào sau
đây?
A. dd Br
2
. B. dd NaOH dư. C. dd Ca(OH)
2
. D. dd Ba(OH)
2
.
Câu 7: Cho nguyên t A có s hiu nguyên t Z = 16. Vy A thuc:
A. Chu k 3, nhóm VA. B. Chu k 3, nhóm IVA.
C. Chu k 4, nhóm VIA. D. Chu k 3, nhóm VIA.
Câu 8: Trong phn ng 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O, ta có:
A. cht kh là H
2
S, cht oxi hóa là O
2
B. cht kh là O
2
, cht oxi hóa là H
2
S
C. H
2
S, O
2
đều là cht oxi hóa D. H
2
S, O
2
đều là cht kh
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Câu 10: Phn ng tng hp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ΔH = 92kJ .Yếu t không giúp
tăng hiệu sut tng hp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
C. Tăng áp suất.
D. B sung thêm khí nitơ vào hỗn hp phn ng
Câu 11: Cho phn ng : SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4
H s ca Cl
2
và h s ca SO
2
ca phn ng sau khi cân bng là:
A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2
Câu 12: Cho 4,8 gam Mg tác dng vi dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H
2
(đktc). Giá trị ca V là?
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 13: Dãy gm các cht phn ng vi dung dch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe. D. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
Câu 14: Dãy kim loi phn ứng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Au, Al, Pt C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Ag, Ba, Fe, Zn
Trang 2/2 . Mã đề 209
Câu 15: Chn câu sai khi nói v tính cht hóa hc ca Ozon:
A. Ozon oxi hóa tt c các kim loi k c Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
Câu 16: Chn câu sai:
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là nhng axít mnh.
B. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
C. Trong các hp cht vi hydrô và kim loi,các halogen th hin s oxi hoá t -1 đến +7.
D. Flo là nguyên t có độ âm điện cao nht trong bng h thng tun hoàn.
Câu 17: Dn 1,68 lit khí SO
2
(đktc) o 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dch X. Cô cn cn
thn dung dịch X được bao nhiêu gam cht rn khan:
A. 36 B. 24 C. 11,85 D. 18
Câu 18: Cho phn ng: H
2
SO
4
đ +Zn → ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O . H s ti gin các cht trong phn ng ln
t là:
A. 5,4,4,1,5 B. 5,4,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 4,5,4,1,4
Câu 19: Cu không tác dng vi chất nào sau đây.
A. Dung dch AgNO
3
B. Dung dch HCl
C. Cl
2
, t
0
D. Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 20: Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl
2
thy có
93,2 gam kết ta. Công thc đúng ca oleum là :
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO
3
-----------------------------------------------
II/ PHN T LUẬN(5đ).
A. PHN CHUNG:
Câu 1: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diu kin nếu
MnO
2
1
Cl
2
2

Br
2
3

H
2
SO
4
SO
2
5

SO
3
6

H
2
SO
4
Câu 2: Cho 5 gam hn hp gm Cu và Al tác dng vừa đủ vi 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H
2
( đktc) và m gam chất rn không tan.
a. Tính thành phn phần trăm mỗi kim loi có trong hn hp
b. Tính nồng độ mol/l ca dung dch HCl cn dùng
c. Cho m gam cht rn không tan trên tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO
2
(đktc) là sản phm kh duy nhất. Hãy xác định giá tr ca V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )
B. PHN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lp A1): Bằng phương pháp hóa học hãy nhn biết các dung dch mt nhãn sau:
HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
. Viết các phương trình phản ng xy ra.
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu để làm bài .
Cán b coi thi không gii thích gì thêm !
H tên thí sinh..........................................................SBD................
Trang 1/2 . Mã đề 357
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HC- LP 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đề
thi gm: 02 trang)
Mã đề 357
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
o nước, sau đó cho tác dụng với lượng BaCl
2
thy
93,2 gam kết ta. Công thc đúng ca oleum là :
A. H
2
SO
4
.3SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.4SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
.
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 3: Khí CO
2
ln tp cht SO
2
. Để loi b tp cht thì cn sc hn hp vào dung dch nào sau
đây?
A. dd Ba(OH)
2
. B. dd NaOH dư. C. dd Br
2
. D. dd Ca(OH)
2
.
Câu 4: Oxi không phn ng trc tiếp vi chất nào sau đây?
A. Cl
2
B. Pb C. Fe D. Zn
Câu 5: Cho phn ng : SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4
H s ca Cl
2
và h s ca SO
2
ca phn ng sau khi cân bng là:
A. 1 và 1 B. 2 và 2 C. 2 và 1 D. 1 và 2
Câu 6: Cho nguyên t A có s hiu nguyên t Z = 16. Vy A thuc:
A. Chu k 3, nhóm VA. B. Chu k 3, nhóm IVA.
C. Chu k 4, nhóm VIA. D. Chu k 3, nhóm VIA.
Câu 7: Trong phn ng 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O, ta có:
A. cht kh là H
2
S, cht oxi hóa là O
2
B. cht kh là O
2
, cht oxi hóa là H
2
S
C. H
2
S, O
2
đều là cht oxi hóa D. H
2
S, O
2
đều là cht kh
Câu 8: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Th t tính axit Gim dn là:
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl ,HF. C. HI, HF, HCl, HBr. D. HBr, HCl, HBr, HI .
Câu 9: Dãy gm các cht phn ng vi dung dch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe. D. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
Câu 10: Cho 4,8 gam Mg tác dng vi dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H
2
(đktc). Giá trị ca V là?
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 11: Chn câu sai khi nói v tính cht hóa hc ca Ozon:
A. Ozon oxi hóa tt c các kim loi k c Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
Câu 12: Axit làm đường hóa than là :
A. HCl loãng B. H
2
SO
4
đặc C. H
2
SO
4
loãng D. HCl đặc
Câu 13: Dãy kim loi phn ứng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Au, Al, Pt C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Ag, Ba, Fe, Zn
Câu 14: Cho các cp chất sau đây, cặp cht không phn ng vi nhau là:
A. Br
2
và dung dch NaI. B. Cl
2
và dung dch NaBr.
C. I
2
và dung dch NaCl. D. Cl
2
và dung dch NaI.
Câu 15: Chn câu sai:
Trang 2/2 . Mã đề 357
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là nhng axít mnh.
B. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
C. Trong các hp cht vi hydrô và kim loi,các halogen th hin s oxi hoá t -1 đến +7.
D. Flo là nguyên t có độ âm điện cao nht trong bng h thng tun hoàn.
Câu 16: Dn 1,68 lit khí SO
2
(đktc) o 100ml dung dch KOH 1,5 M thu được dung dch X. cn cn
thn dung dịch X được bao nhiêu gam cht rn khan:
A. 36 B. 24 C. 11,85 D. 18
Câu 17: Cho phn ng: H
2
SO
4
đ +Zn → ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O . H s ti gin các cht trong phn ng ln
t là:
A. 5,4,4,1,5 B. 5,4,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 4,5,4,1,4
Câu 18: Cu không tác dng vi chất nào sau đây.
A. Dung dch AgNO
3
B. Dung dch HCl
C. Cl
2
, t
0
D. Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 19: Cho các cht sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe
2
O
3
(5). Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dng
vi cht nào to khí?
A. 2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3,4,5. D. 2,3,4.
Câu 20: Phn ng tng hp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ΔH = 92kJ .Yếu t không giúp
tăng hiệu sut tng hp amoniac là :
A. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
B. Tăng áp suất.
C. B sung thêm khí nitơ vào hỗn hp phn ng
D. Tăng nhiệt độ.
-----------------------------------------------
II/ PHN T LUẬN(5đ).
A. PHN CHUNG:
Câu 1: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diu kin nếu có
MnO
2
1
Cl
2
2

Br
2
3

H
2
SO
4
SO
2
5

SO
3
6

H
2
SO
4
Câu 2: Cho 5 gam hn hp gm Cu và Al tác dng vừa đủ vi 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H
2
( đktc) và m gam chất rn không tan.
a. Tính thành phn phần trăm mỗi kim loi có trong hn hp
b. Tính nồng độ mol/l ca dung dch HCl cn dùng
c. Cho m gam cht rn không tan trên tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO
2
(đktc) là sản phm kh duy nhất. Hãy xác định giá tr ca V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )
B. PHN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lp A1): Bằng phương pháp hóa học hãy nhn biết các dung dch mt nhãn sau:
HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
. Viết các phương trình phản ng xy ra.
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu để làm bài .
Cán b coi thi không gii thích gì thêm !
H tên thí sinh..........................................................SBD................
Trang 1/2 . Mã đề 485
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HC- LP 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đề
thi gm: 02 trang)
Mã đề 485
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Cho phn ng: H
2
SO
4
đ +Zn ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O . H s ti gin các cht trong phn ng ln
t là:
A. 5,4,4,1,5 B. 5,4,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 4,5,4,1,4
Câu 2: Cho các cp chất sau đây, cặp cht không phn ng vi nhau là:
A. Br
2
và dung dch NaI. B. Cl
2
và dung dch NaBr.
C. I
2
và dung dch NaCl. D. Cl
2
và dung dch NaI.
Câu 3: Chn câu sai khi nói v tính cht hóa hc ca Ozon:
A. Ozon oxi hóa tt c các kim loi k c Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
Câu 4: Dn 1,68 lit khí SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dch X. cn cn
thn dung dịch X được bao nhiêu gam cht rn khan:
A. 36 B. 24 C. 11,85 D. 18
Câu 5: Chn câu sai:
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là nhng axít mnh.
B. Flo là nguyên t có độ âm điện cao nht trong bng h thng tun hoàn.
C. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
D. Trong các hp cht vi hydrô và kim loi,các halogen th hin s oxi hoá t -1 đến +7.
Câu 6: Cu không tác dng vi chất nào sau đây.
A. Dung dch AgNO
3
B. Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Cl
2
, t
0
D. Dung dch HCl
Câu 7: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Th t tính axit Gim dn là:
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl ,HF. C. HI, HF, HCl, HBr. D. HBr, HCl, HBr, HI .
Câu 8: Trong phn ng 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O, ta có:
A. H
2
S, O
2
đều là cht kh B. H
2
S, O
2
đều là cht oxi hóa
C. cht kh là H
2
S, cht oxi hóa là O
2
D. cht kh là O
2
, cht oxi hóa là H
2
S
Câu 9: Cho 4,8 gam Mg tác dng vi dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H
2
(đktc). Giá trị ca V là?
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 10: Axit làm đường hóa than là :
A. H
2
SO
4
loãng B. H
2
SO
4
đặc C. HCl loãng D. HCl đặc
Câu 11: Oxi không phn ng trc tiếp vi chất nào sau đây?
A. Cl
2
B. Pb C. Fe D. Zn
Câu 12: Dãy kim loi phn ứng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là:
A. K, Mg, Al,Fe, Zn B. Ag, Ba, Fe, Zn C. Cu, Zn, Na D. Au, Al, Pt
Câu 13: Cho phn ng : SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4
H s ca Cl
2
và h s ca SO
2
ca phn ng sau khi cân bng là:
A. 2 và 2 B. 1 và 2 C. 1 và 1 D. 2 và 1
Trang 2/2 . Mã đề 485
Câu 14: Khí CO
2
ln tp cht SO
2
. Để loi b tp cht thì cn sc hn hp vào dung dch nào sau
đây?
A. dd Br
2
. B. dd NaOH dư. C. dd Ba(OH)
2
. D. dd Ca(OH)
2
.
Câu 15: Dãy gm các cht phn ng vi dung dch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe.
C. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
D. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 17: Cho nguyên t A có s hiu nguyên t Z = 16. Vy A thuc:
A. Chu k 3, nhóm IVA. B. Chu k 3, nhóm VIA.
C. Chu k 3, nhóm VA. D. Chu k 4, nhóm VIA.
Câu 18: Cho các cht sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe
2
O
3
(5). Dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dng
vi cht nào to khí?
A. 2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3,4,5. D. 2,3,4.
Câu 19: Phn ng tng hp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ΔH = 92kJ .Yếu t không giúp
tăng hiệu sut tng hp amoniac là :
A. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
B. B sung thêm khí nitơ vào hỗn hp phn ng
C. Tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 20: Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl
2
thy có
93,2 gam kết ta. Công thc đúng ca oleum là :
A. H
2
SO
4
.3SO
3
B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
.
-----------------------------------------------
II/ PHN T LUẬN(5đ).
A. PHN CHUNG:
Câu 1: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diu kin nếu có
MnO
2
1
Cl
2
2

Br
2
3

H
2
SO
4
SO
2
5

SO
3
6

H
2
SO
4
Câu 2: Cho 5 gam hn hp gm Cu và Al tác dng vừa đủ vi 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H
2
( đktc) và m gam chất rn không tan.
a. Tính thành phn phần trăm mỗi kim loi có trong hn hp
b. Tính nồng độ mol/l ca dung dch HCl cn dùng
c. Cho m gam cht rn không tan trên tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO
2
(đktc) là sản phm kh duy nhất. Hãy xác định giá tr ca V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )
B. PHN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lp A1): Bằng phương pháp hóa học hãy nhn biết các dung dch mt nhãn sau:
HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
. Viết các phương trình phản ng xy ra.
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu để làm bài .
Cán b coi thi không gii thích gì thêm !
H tên thí sinh..........................................................SBD................
Trang 1/2
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
NG DN CHM
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HC- LP 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đề
áp án gm: 02 trang)
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu
Mã đề
132
209
357
485
ghi chú
1
A
D
A
B
2
C
C
B
C
3
D
D
C
A
4
A
B
A
C
5
D
B
A
B
6
D
A
D
D
7
C
D
A
B
8
A
A
B
C
9
C
A
D
D
10
B
A
C
B
11
A
B
A
A
12
D
C
B
A
13
C
D
C
C
14
D
C
C
A
15
B
A
D
C
16
A
D
C
D
17
B
C
B
B
18
C
B
B
D
19
B
B
D
D
20
B
C
D
A
II/ PHN T LUẬN(5đ).
Câu
Ni dung
Thang điểm
Câu 1
Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diu kin nếu có
MnO
2
1
Cl
2
2

Br
2
3

H
2
SO
4
4

SO
2
5

SO
3
6

H
2
SO
4
HD:
Lp A1: mi pt
đúng được 0,25đ,
các lp còn li mi
pt đúng được 0,5đ.
Câu 2:
( 2đ)
Cho 5 gam hn hp gm Cu Al tác dng vừa đủ vi 300 ml dung dch
HCl dư thu được 3,36 lít khí H
2
( đktc) và m gam chất rn không tan.
a. Tính thành phn phần trăm mỗi kim loi có trong hn hp
b. Tính nồng độ mol/l ca dung dch HCl cn dùng
c. Cho m gam cht rn không tan trên tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc,
nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí SO
2
(đktc) là sản phm kh duy nht. Hãy
xác định giá tr ca V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39;
Al: 27; O:16 )
HD:
Trang 2/2
a. n
H2
=
3,36
22,4
= 0,15 mol
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
0,1 0,3 0,15
→ %Al =
0,1𝑥 27
5
. 100% = 54%
→ % Cu = 46%.
b. [HCl]=
0,3
0,3
= 1M
c. Cu + 2H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (2)
Ta có: n
Cu
=
52,7
64
= 0,036 mol → V
SO2
= 0,036.22,4 = 0,8064 lít.
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1,5đ)
( Dành riêng cho lp A1): Bằng phương pháp hóa hc y nhn biết các
dung dch mt nhãn sau: HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
. Viết các
phương trình phản ng xy ra.
HD:
- Dùng quì tím nhúng vào từng dung dịch
+ lọ nào làm quì tím hóa đỏ là HCl, H
2
SO
4
.
+ Lọ nào làm quì tím hóa xanh là Ba(OH)
2
.
- 2 lọ không có hiện tượng gì là NaCl, Ca(NO
3
)
2
.
- lấy dd Ba(OH)
2
nhỏ vào từng dd HCl, H
2
SO
4
, nếu thấy lọ nào xuất hiện
kết tủa là H
2
SO
4
, còn lại là HCl.
- 2 lọ còn lại dung dung dịch AgNO
3
nhận ra NaCl do có kết tủa xuất hiện.
lọ còn lại là Ca(NO
3
)
2
.
Các pt xảy ra:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
…Hết…
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
MÔN : HÓA HỌC- LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm: 02 trang) Mã đề 132
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp
tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)? A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p6
Câu 3: Cho phản ứng: H đ +Zn → ZnSO 2SO4
4+ H2S+ H2O . Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 5,4,4,1,4
Câu 4: Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 5: Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe2O3(5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4.
Câu 6: Dẫn 1,68 lit khí SO (đk 2
tc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn
thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85
Câu 7: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có
93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3
Câu 8: Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Z = 16. Vậy A thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VA.
Câu 9: Axit làm đường hóa than là : A. HCl loãng B. HCl đặc C. H2SO4 đặc D. H2SO4 loãng
Câu 10: Cu không tác dụng với chất nào sau đây. A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl C. Cl2 , t0
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Câu 11: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. I2 và dung dịch NaCl.
B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaBr.
D. Cl2 và dung dịch NaI.
Câu 12: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự tính axit Giảm dần là: A. HBr, HCl, HBr, HI . B. HF, HCl, HBr, HI. C. HI, HF, HCl, HBr. D. HI, HBr, HCl ,HF.
Câu 13: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 14: Cho phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4 Trang 1/2 . Mã đề 132
Hệ số của Cl2 và hệ số của SO2 của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 1 và 2 D. 1 và 1
Câu 15: Trong phản ứng 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O, ta có:
A. chất khử là O2, chất oxi hóa là H2S
B. chất khử là H2S, chất oxi hóa là O2
C. H2S, O2 đều là chất oxi hóa
D. H2S, O2 đều là chất khử
Câu 16: Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của Ozon:
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 17: Chọn câu sai:
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh.
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.
D. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
Câu 18: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Au, Al, Pt C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Ag, Ba, Fe, Zn Câu 19: Khí CO . Để
2 có lẫn tạp chất là SO2
loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây? A. dd NaOH dư. B. dd Br2 dư. C. dd Ca(OH)2 dư. D. dd Ba(OH)2 dư.
Câu 20: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Fe B. Cl2 C. Zn D. Pb
II/ PHẦN TỰ LUẬN(5đ). A. PHẦN CHUNG:
Câu 1
: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diều kiện nếu có MnO 1   3   5   2 Cl2 2   Br2 H2SO4 4   SO2 SO3 6   H2SO4
Câu 2: Cho 5 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng
c. Cho m gam chất rắn không tan trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hãy xác định giá trị của V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 ) B. PHẦN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lớp A1
): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, H2SO4 , NaCl, Ba(OH)2 , Ca(NO3)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
Họ tên thí sinh..........................................................SBD................ Trang 2/2 . Mã đề 132 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
MÔN : HÓA HỌC- LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm: 02 trang) Mã đề 209
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe2O3(5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3,4,5. B. 2,3. C. 1,2,3,4,5. D. 2,3,4.
Câu 2: Axit làm đường hóa than là : A. H2SO4 loãng B. HCl đặc C. H2SO4 đặc D. HCl loãng
Câu 3: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Fe B. Pb C. Zn D. Cl2
Câu 4: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Br2 và dung dịch NaI.
B. I2 và dung dịch NaCl.
C. Cl2 và dung dịch NaI.
D. Cl2 và dung dịch NaBr.
Câu 5: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự tính axit Giảm dần là: A. HI, HF, HCl, HBr. B. HI, HBr, HCl ,HF. C. HF, HCl, HBr, HI. D. HBr, HCl, HBr, HI . Câu 6: Khí CO . Để
2 có lẫn tạp chất là SO2
loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây? A. dd Br2 dư. B. dd NaOH dư. C. dd Ca(OH)2 dư. D. dd Ba(OH)2 dư.
Câu 7: Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Z = 16. Vậy A thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 8: Trong phản ứng 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O, ta có:
A. chất khử là H2S, chất oxi hóa là O2
B. chất khử là O2, chất oxi hóa là H2S
C. H2S, O2 đều là chất oxi hóa
D. H2S, O2 đều là chất khử
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)? A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p1
Câu 10: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp
tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. C. Tăng áp suất.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
Câu 11: Cho phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
Hệ số của Cl2 và hệ số của SO2 của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2
Câu 12: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 13: Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
D. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
Câu 14: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Au, Al, Pt C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Ag, Ba, Fe, Zn Trang 1/2 . Mã đề 209
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của Ozon:
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 16: Chọn câu sai:
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh.
B. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
C. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.
D. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 17: Dẫn 1,68 lit khí SO (đk 2
tc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn
thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 24 C. 11,85 D. 18
Câu 18: Cho phản ứng: H đ +Zn → ZnSO 2SO4
4+ H2S+ H2O . Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 B. 5,4,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 4,5,4,1,4
Câu 19: Cu không tác dụng với chất nào sau đây. A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl C. Cl2 , t0
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Câu 20: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có
93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3
-----------------------------------------------
II/ PHẦN TỰ LUẬN(5đ). A. PHẦN CHUNG:
Câu 1
: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diều kiện nếu có MnO 1   3   5   2 Cl2 2   Br2 H2SO4 4   SO2 SO3 6   H2SO4
Câu 2: Cho 5 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng
c. Cho m gam chất rắn không tan trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hãy xác định giá trị của V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 ) B. PHẦN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lớp A1
): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, H2SO4 , NaCl, Ba(OH)2 , Ca(NO3)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
Họ tên thí sinh..........................................................SBD................ Trang 2/2 . Mã đề 209 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
MÔN : HÓA HỌC- LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm: 02 trang) Mã đề 357
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có
93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.SO3 .
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s1 Câu 3: Khí CO . Để
2 có lẫn tạp chất là SO2
loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây? A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd NaOH dư. C. dd Br2 dư. D. dd Ca(OH)2 dư.
Câu 4: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Cl2 B. Pb C. Fe D. Zn
Câu 5: Cho phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
Hệ số của Cl2 và hệ số của SO2 của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 1 và 1 B. 2 và 2 C. 2 và 1 D. 1 và 2
Câu 6: Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Z = 16. Vậy A thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 7: Trong phản ứng 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O, ta có:
A. chất khử là H2S, chất oxi hóa là O2
B. chất khử là O2, chất oxi hóa là H2S
C. H2S, O2 đều là chất oxi hóa
D. H2S, O2 đều là chất khử
Câu 8: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự tính axit Giảm dần là: A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl ,HF. C. HI, HF, HCl, HBr. D. HBr, HCl, HBr, HI .
Câu 9: Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
D. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
Câu 10: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của Ozon:
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 12: Axit làm đường hóa than là : A. HCl loãng B. H2SO4 đặc C. H2SO4 loãng D. HCl đặc
Câu 13: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Au, Al, Pt C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Ag, Ba, Fe, Zn
Câu 14: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Br2 và dung dịch NaI.
B. Cl2 và dung dịch NaBr.
C. I2 và dung dịch NaCl.
D. Cl2 và dung dịch NaI.
Câu 15: Chọn câu sai: Trang 1/2 . Mã đề 357
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh.
B. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
C. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.
D. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 16: Dẫn 1,68 lit khí SO (đk 2
tc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn
thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 24 C. 11,85 D. 18
Câu 17: Cho phản ứng: H đ +Zn → ZnSO 2SO4
4+ H2S+ H2O . Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 B. 5,4,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 4,5,4,1,4
Câu 18: Cu không tác dụng với chất nào sau đây. A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl C. Cl2 , t0
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Câu 19: Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe2O3(5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3,4,5. D. 2,3,4.
Câu 20: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp
tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. B. Tăng áp suất.
C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
D. Tăng nhiệt độ.
-----------------------------------------------
II/ PHẦN TỰ LUẬN(5đ). A. PHẦN CHUNG:
Câu 1
: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diều kiện nếu có MnO 1   3   5   2 Cl2 2   Br2 H2SO4 4   SO2 SO3 6   H2SO4
Câu 2: Cho 5 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng
c. Cho m gam chất rắn không tan trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hãy xác định giá trị của V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 ) B. PHẦN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lớp A1
): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, H2SO4 , NaCl, Ba(OH)2 , Ca(NO3)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
Họ tên thí sinh..........................................................SBD................ Trang 2/2 . Mã đề 357 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
MÔN : HÓA HỌC- LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm: 02 trang) Mã đề 485
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Cho phản ứng: H đ +Zn → ZnSO 2SO4
4+ H2S+ H2O . Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 B. 5,4,4,1,4 C. 4,5,4,1,5 D. 4,5,4,1,4
Câu 2: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Br2 và dung dịch NaI.
B. Cl2 và dung dịch NaBr.
C. I2 và dung dịch NaCl.
D. Cl2 và dung dịch NaI.
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của Ozon:
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 4: Dẫn 1,68 lit khí SO (đk 2
tc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn
thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 24 C. 11,85 D. 18
Câu 5: Chọn câu sai:
A. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh.
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
D. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.
Câu 6: Cu không tác dụng với chất nào sau đây. A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng C. Cl2 , t0 D. Dung dịch HCl
Câu 7: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự tính axit Giảm dần là: A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl ,HF. C. HI, HF, HCl, HBr. D. HBr, HCl, HBr, HI .
Câu 8: Trong phản ứng 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O, ta có:
A. H2S, O2 đều là chất khử
B. H2S, O2 đều là chất oxi hóa
C. chất khử là H2S, chất oxi hóa là O2
D. chất khử là O2, chất oxi hóa là H2S
Câu 9: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl dư , thoát ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 10: Axit làm đường hóa than là : A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc C. HCl loãng D. HCl đặc
Câu 11: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Cl2 B. Pb C. Fe D. Zn
Câu 12: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. K, Mg, Al,Fe, Zn B. Ag, Ba, Fe, Zn C. Cu, Zn, Na D. Au, Al, Pt
Câu 13: Cho phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
Hệ số của Cl2 và hệ số của SO2 của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 2 và 2 B. 1 và 2 C. 1 và 1 D. 2 và 1 Trang 1/2 . Mã đề 485 Câu 14: Khí CO . Để
2 có lẫn tạp chất là SO2
loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây? A. dd Br2 dư. B. dd NaOH dư. C. dd Ba(OH)2 dư. D. dd Ca(OH)2 dư.
Câu 15: Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây là của lưu huỳnh (Z=16)? A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 17: Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Z = 16. Vậy A thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
B. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VA.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 18: Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe2O3(5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3,4,5. D. 2,3,4.
Câu 19: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp
tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
B. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng C. Tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 20: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có
93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3 .
-----------------------------------------------
II/ PHẦN TỰ LUẬN(5đ). A. PHẦN CHUNG:
Câu 1
: Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diều kiện nếu có MnO 1   3   5   2 Cl2 2   Br2 H2SO4 4   SO2 SO3 6   H2SO4
Câu 2: Cho 5 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng
c. Cho m gam chất rắn không tan trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí
SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hãy xác định giá trị của V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 ) B. PHẦN RIÊNG:
Câu 3( Dành riêng cho lớp A1
): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, H2SO4 , NaCl, Ba(OH)2 , Ca(NO3)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
Họ tên thí sinh..........................................................SBD................ Trang 2/2 . Mã đề 485 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HỌC- LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đáp án gồm: 02 trang)
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (5đ) Mã đề Câu 132 209 357 485 ghi chú 1 A D A B 2 C C B C 3 D D C A 4 A B A C 5 D B A B 6 D A D D 7 C D A B 8 A A B C 9 C A D D 10 B A C B 11 A B A A 12 D C B A 13 C D C C 14 D C C A 15 B A D C 16 A D C D 17 B C B B 18 C B B D 19 B B D D 20 B C D A
II/ PHẦN TỰ LUẬN(5đ). Câu Nội dung Thang điểm Câu 1
Hoàn thành dãy biến hoá sau, ghi rõ diều kiện nếu có MnO 1   3   5   Lớp A1: mỗi pt 2 Cl2 2   Br2 H2SO4 4   SO2 SO3 6   H đúng được 0,25đ, 2SO4 HD: các lớp còn lại mỗi pt đúng được 0,5đ. Câu 2:
Cho 5 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch ( 2đ)
HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng
c. Cho m gam chất rắn không tan trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng dư. Thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hãy
xác định giá trị của V?
( S: 32; Na: 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 ) HD: Trang 1/2 3,36 a. n H2 = = 0,15 mol 22,4
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) 1đ 0,1 0,3 0,15
→ %Al = 0,1𝑥 27 . 100% = 54% 5 → % Cu = 46%. 0,5đ 0,3 b. [HCl]= = 1M 0,3
c. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (2) 0,5đ 5−2,7 Ta có: nCu = = 0,036 mol → V 64
SO2 = 0,036.22,4 = 0,8064 lít. Câu 3
( Dành riêng cho lớp A1): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các (1,5đ)
dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2, Ca(NO3)2. Viết các
phương trình phản ứng xảy ra. HD:
- Dùng quì tím nhúng vào từng dung dịch
+ lọ nào làm quì tím hóa đỏ là HCl, H 2SO4.
+ Lọ nào làm quì tím hóa xanh là Ba(OH) 2.
- 2 lọ không có hiện tượng gì là NaCl, Ca(NO 3)2. 0,5đ - lấy dd Ba(OH)
2 nhỏ vào từng dd HCl, H2SO4 , nếu thấy lọ nào xuất hiện kết tủa là H , còn lại là HCl. 2SO4
- 2 lọ còn lại dung dung dịch AgNO3 nhận ra NaCl do có kết tủa xuất hiện. 0,5đ lọ còn lại là Ca(N O3)2. Các pt xảy ra: 0,5đ …Hết… Trang 2/2