Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2023 - 2024 - Đề số 2

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2023 - 2024 - Đề số 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN: HÓA HC 11
Thi gian làm bài 50 phút
Đề s 2
Câu 1. Nguyên t ca nguyên t hóa học nào sau đây có cấu hình electron là
2 2 6 2
1s 2s 2p 3s
A. Ca (Z=20)
B. K (Z=19)
C. Mg (Z=12)
D. Na (Z=11)
Câu 2. Cho phn ng: H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
.
Tng h s cân bng là:
A. 19
B. 17
C. 18
D. 20
Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H
2
SO
4
đặc nguội:
A. Zn
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 4. Trong c phn ng hóa hc sau, phn ng không phi phn ng oxi hóa kh là:
A. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
B. 2AgNO
3
+ BaCl
2
2AgCl + Ba(NO
3
)
2
C. MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
D. 6FeCl
2
+ KClO
3
+ 6HCl 6FeCl
3
+ KCl + 3H
2
O
Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính kh va có tính oxi hóa
A. O
2
B. H
2
S
C. F
2
D. Cl
2
Câu 6. Sc khí ozon vào dung dch KI nh sn vài git h tinh bt, hiện ợng quan sát được
là:
A. Dung dch có màu vàng nht.
B. Dung dch có màu xanh.
C. Dung dch có màu tím.
D. Dung dch trong sut.
Câu 7. Khí Clo có th điều chế trong PTN bng phn ứng nào dưới đây?
A. 2NaCl
2Na + Cl
2
B. F
2
+ 2NaCl 2NaF + Cl
2
C. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
D. 2HCl
H
2
+ Cl
2
Câu 8. Xét cân bng hóa hc sau:
N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) 25
o
C
Khi chuyn dich sang mt trng thái cân bng mi nếu nồng độ ca N
2
O
4
tăng lên 16 ln thì
nồng độ ca NO
2
.
A. Tăng lên 4 ln
B. Tăng lên 8 ln
C. Gim 4 ln
D. Gim 8 ln
Câu 9. Cho a gam KMnO
4
tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít k
đktc. Giá trị ca a là:
A. 3,56
B. 14,22
C. 4,74
D. 9,48
Câu 10. Đin phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân ng ngăn, ti cc
dương thu được
A. Khí clo
B. Dung dch NaOH
C. Khí hidro
D. Dung dch NaCl
Câu 11. Trong t nhiên mui Natri clorua có nhiu trong?
A. ớc mưa
B. c bin
C. c giếng
D. Cây ci, thc vt
Câu 12. Cho 11,65 gam hn hp X gm Fe Zn phn ng hoàn toàn vi dung dch HCl loãng
dư thu được 4,48lít khí H
2
(đktc). % khi lưng ca Fe trong hn hp trên là:
A. 75,97%
B. 24,03%
C. 27,9%
D. 72,1%
Câu 13. Cho các dãy cht sau: H
2
O, HCl, N
2
, KCl, NH
3
, KBr. S cht trog y phân t
liên kết cng hóa tr phân cc là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 14. Cho cân bng hóa hc: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Phn ng thun là phn ng ta nhit. Phát biểu đúng là:
A. Cân bng chuyn dch theo chiu thuận khi tăng nhit đ.
B. Cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nồng độ O
2
.
C. Cân bng chuyn dch theo chiu thun khi gim áp sut h phn ng.
D. Cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng độ SO
3
.
Câu 15. Sc khí Cl
2
qua dung dch NaBr NaI. Kết thúc thí nghim, cn dung dch sau
phn ứng thu được 29,25 gam NaCl thì th tích Cl
2
(đktc) đã tham gia phản ng bng bao nhiêu?
(Các phn ng xy ra hoàn toàn)
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 3,36 lít
D. 2,25 lít
Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H
2
O, KCl, CsF
B. KF, NaCl, NH
3
, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF
D. CH
4,
SO
2
, NaCl, KF
Câu 17. Cho phn ng: 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O thì nguyên t Nitơ đóng vai
trò là:
A. cht oxi hóa.
B. A và B đều đúng.
C. chất khử.
D. A và B đu sai.
Câu 18. Tính axit của các axit HX đưc sp xếp theo th t tăng dn dãy nào dưới đây là đúng
A. HF, HCl, HBr, HI
C. HCl, HBr, HI, HF
B. HI, HBr, HCl, HF
D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 19. Ch dùng mt thuc th duy nht, y nhn biết các dung dch mt nhãn, đựng trong l
riêng bit sau: NH
4
Cl, MgCl
2
, FeCl
2
, ZnCl
2
, CuCl
2
A. Dung dch NaOH
B. Kim loi Al
C. Dung dich AgNO
3
D. Dung dch BaCl
2
Câu 20. Cho 31,8 gam Na
2
CO
3
vào 100 ml dung dch HCl 2M, sau phn ng th tích khí CO
2
thu đưc đktc là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 21. Cho 8,4 gam mt kim loi M có hóa tr II, tác dng vi dung dịch HCl dư thu đưc 3,36
khí (đktc). Kim loi M là:
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Ca
Câu 22. Trong phn ng: SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2
O. Câu nào din t đúng?
A. Lưu huỳnh b oxi hóa và hidro b kh.
B. Lưu huỳnh b kh và không có s oxi hóa
C. Lưu huỳnh b kh và hidro b oxi hóa.
D. Lưu huỳnh trong SO
2
b kh, trong H
2
S b oxi hóa.
Câu 23. Để điều chế oxi trong phòng thí nghim, ngưi ta s dng hóa chất nào sau đây
A. Ca(NO
3
)
2
B. H
2
O
C. KMnO
4
D. BaCO
3
Câu 24. Đáp án nào dưi đây so sánh đúng tính axit:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
> H
2
S
C. H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S
> H
2
CO
3
> HCl
Câu 25. Cho dãy chuyn hóa sau:
A
22
CO H O++
⎯⎯⎯
B
NaOH+
⎯⎯
D
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
2
O
Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được vi H
2
SO
4
loãng
A. Cu; Al; Fe
B. Al; Fe; Zn
C. Al; Fe; Ag
D. Zn; Cr, Ag
Câu 27. Cho m gam hn hp CaCO
3
CaSO
3
tác dng vi dung dịch HCl loãng thy thoát
ra 6,72 lít khí (đktc) hn hp 2 khí. Cho toàn b ng khí trên hp th hết o dung dch
Ba(OH)
2
dư thấy to ra (m + a) gam kết ta. Tính giá tr a
A. 14,55 gam
B. 19,4 gam
C. 29,1 gam
D. 58,2 gam
Câu 28. Dung dch có pH < 7 là
A. FeCl
3
B. NaOH
C. Na
2
CO
3
D. K
2
SO
4
Câu 29. Cho nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nht:
A. F
2
.
B. Cl
2
.
C. Br
2
.
D. I
2
.
Câu 30. Hòa tan hết 30,4 gam hn hp X gm Cu, CuS, Cu
2
S S bng dung dch HNO
3
thu được 13,44 lít khí NO duy nht đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
vào Y đưc m
gam kết ta. Tính m?
A. 52 gam
B. 76 gam
C. 38 gam
D. 89,5 gam
--------Hết--------
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021
1C
2C
3D
4B
5D
6B
7C
8A
9D
10A
11B
12D
13A
14B
15A
16C
17B
18A
19A
20A
21C
22D
23C
24A
25A
26B
27C
28A
29D
30B
| 1/6

Preview text:

MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài 50 phút Đề số 2
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là 2 2 6 2 1s 2s 2p 3s A. Ca (Z=20) B. K (Z=19) C. Mg (Z=12) D. Na (Z=11)
Câu 2. Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Tổng hệ số cân bằng là: A. 19 B. 17 C. 18 D. 20
Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội: A. Zn B. Ag C. Cu D. Al
Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là: A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O
Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa A. O2 B. H2S C. F2 D. Cl2
Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có màu xanh. C. Dung dịch có màu tím. D. Dung dịch trong suốt.
Câu 7. Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây? A. 2NaCl dpdd ⎯⎯⎯ → 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl dpdd ⎯⎯⎯ → H2 + Cl2
Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC
Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2. A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 8 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 8 lần
Câu 9. Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở
đktc. Giá trị của a là: A. 3,56 B. 14,22 C. 4,74 D. 9,48
Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực dương thu được A. Khí clo B. Dung dịch NaOH C. Khí hidro D. Dung dịch NaCl
Câu 11. Trong tự nhiên muối Natri clorua có nhiều trong? A. Nước mưa B. Nước biển C. Nước giếng D. Cây cối, thực vật
Câu 12. Cho 11,65 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng
dư thu được 4,48lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là: A. 75,97% B. 24,03% C. 27,9% D. 72,1%
Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, KCl, NH3, KBr. Số chất trog dãy mà phân tử có
liên kết cộng hóa trị phân cực là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 15. Sục khí Cl2 dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 29,25 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu?
(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 3,36 lít D. 2,25 lít
Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion: A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 17. Cho phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử Nitơ đóng vai trò là: A. chất oxi hóa. B. A và B đều đúng. C. chất khử. D. A và B đều sai.
Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng A. HF, HCl, HBr, HI C. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 19. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng trong lọ
riêng biệt sau: NH4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2 A. Dung dịch NaOH B. Kim loại Al C. Dung dich AgNO3 D. Dung dịch BaCl2
Câu 20. Cho 31,8 gam Na2CO3 vào 100 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 21. Cho 8,4 gam một kim loại M có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36
khí (đktc). Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca
Câu 22. Trong phản ứng: SO2 + H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.
Câu 23. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây A. Ca(NO3)2 B. H2O C. KMnO4 D. BaCO3
Câu 24. Đáp án nào dưới đây so sánh đúng tính axit: A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S C. H2S > HCl > H2CO3
D. H2S > H2CO3 > HCl
Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau: A +C + + 2 O H2O ⎯⎯⎯⎯→B NaOH ⎯⎯⎯→ D A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. Na2O
Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng A. Cu; Al; Fe B. Al; Fe; Zn C. Al; Fe; Ag D. Zn; Cr, Ag
Câu 27. Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và CaSO3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thấy thoát
ra 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí. Cho toàn bộ lượng khí trên hấp thụ hết vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy tạo ra (m + a) gam kết tủa. Tính giá trị a A. 14,55 gam B. 19,4 gam C. 29,1 gam D. 58,2 gam
Câu 28. Dung dịch có pH < 7 là A. FeCl3 B. NaOH C. Na2CO3 D. K2SO4
Câu 29. Cho nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất: A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 30. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư
thu được 13,44 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m? A. 52 gam B. 76 gam C. 38 gam D. 89,5 gam --------Hết--------
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 1C 2C 3D 4B 5D 6B 7C 8A 9D 10A 11B 12D 13A 14B 15A 16C 17B 18A 19A 20A 21C 22D 23C 24A 25A 26B 27C 28A 29D 30B