Đề thi khảo sát HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Câu 1: Hàm số
32
3yx x=
. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;0
−∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
0;2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+∞
.
Câu 2: Một vi sinh đặc biệt X cách sinh sản tính lạ, sau một giờ thì đẻ một lần, đặc biệt
sống được tới giờ thứ n (với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra
2
n
con X khác, tuy nhiên do chu của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 2, lập
tức chết. Hỏi rằng, nếu tại thời điểm ban đầu có đúng 1 con thì sau 5 giờ bao nhiêu con sinh
vật X đang sống?
A.
336
B.
256
C.
D.
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
2
x
1xx2
)x(f
+
=
A.
+
+=
+
C
x
1
x
1
2dx
x
1
xx2
22
2
B.
+++=
+
Cxln
x
1
x2dx
x
1xx2
2
2
C.
+++=
+
C
x
1
xlnxdx
x
1xx2
2
2
2
D.
++
=
+
Cxln
x
1
xdx
x
1xx2
2
2
2
Câu 4: Phương trình lượng giác
2
3
)
3
x
cos( =
π
có nghiệm là
A.
+
=
+=
π
π
π
π
2k
6
x
2k
6
x
B.
+=
+=
π
π
π
π
2k
2
x
2k
6
x
C.
+=
+=
π
π
π
π
2k
2
x
2k
6
x
D.
+=
+=
π
π
π
π
2k
6
x
2k
2
x
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A.
5xxy
3
+=
B.
1x2xy
3
+=
C.
4
xy =
D.
x3xy
3
=
Câu 6: Rút gọn biểu thức
4
3
2
a.a.aP
=
, với
0a >
A.
4
7
aP
=
B.
4
3
a
P
=
C.
2
1
aP
=
D.
4
5
aP =
Câu 7: Với gtrị nào của
m
thì 2 đồ thị hàm số
4
x)1
m2(mx
2xy
23
++
=
và
4xy =
cắt
nhau tại 3 điểm.
A.
>
<
2m
0m
B.
m
C.
2m
0m
D.
2m0 <<
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
)ln( 1xxy
2
++=
A.
1xx
x2
y
2
++
=
/
B.
1x2
x2
1y
2
+
+=
/
C.
1x
1
y
2
+
=
/
D.
1xx
1
y
2
++
=
/
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
Môn thi: Toán 12
Mã đề: 101
U
Thời gian làm bài: 90 phút
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 9: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại
CĐ
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho.
A.
3
CĐ
y =
0
CT
y
=
. B.
2
CĐ
y =
0
CT
y
=
.
C.
2
CĐ
y =
2
CT
y =
. D.
3
CĐ
y =
2
CT
y =
.
Câu 10: Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
////
DCBA.ABCD
kích thức
a3AA
,a
5AD
,
a4
AB
/
==
=
.Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
a32
B.
a6
C.
2
a
2
5
D.
2
a
2
3
Câu 11: Với giá trị nào của
m
thì hàm số
2mx
3
mxy
3
+
=
đạt cực đại tại
1x =
A.
3
m =
B.
0m <
C.
1m =
D.
0
m
Câu 12: Cho tam giác vuông cân
ABC
, cân tại
A
,
2aBC =
. Quay tam giác quanh đường cao
AH
ta được hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón bằng:
A.
12
2
a
3
π
B.
12
a
3
π
C.
3
2
a
3
π
D.
4
a
3
π
Câu 13: Cho
a
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương
yx
,
A.
yxyx
aaa
loglog)
.(log +=
B.
yxyx
aaa
loglog)(log +=+
C.
)(
loglog.log y
xyx
a
aa
+
=
D.
y
x
y
x
a
a
a
log
log
)(
log =
Câu 14: Cho hình lăng trụ đáy lục giác đều cạnh
a
, đường cao lăng trụ bằng
a2
. Khi đó thể
tích khối lăng trụ là:
A.
3
a2
B.
3.a
3
C.
3
a33
D.
2
3a
3
3
Câu 15: Tập nghiệm
S
của phương trình
)
(log)(loglog 3x22x
x
222
=
+
A.
{ }
3S =
B.
{ }
31S ;=
C.
φ
=S
D.
{ }
1S =
Câu 16: Cho 2 điểm
)1;2;0(A
)3;2
;2(
B
, phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
9)1z(y)1x(
222
=+++
B.
6)1z(y)1x(
222
=+++
C.
36)3z()2y(
)2x(
222
=
++++
D.
3)1z()2y(x
222
=++
Câu 17: Giả sử
mM ,
lần lượt GTLN, GTNN của hàm số
x
1
xy +
=
trên
3
2
1
;
. Khi đó
mM +
bằng bao nhiêu ?
A.
2
9
B.
6
35
C.
2
7
D.
3
16
Câu 18: Cho hình chóp
ABCD.S
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Chiều cao của hình chóp
bằng bao nhiêu nếu thể tích khối chóp bằng
3
a
.
A.
3
a
B.
a
C.
D.
x
−∞
2
2
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
3
0
+∞
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho hàm số
dcx
bxax
y
2
3
+
++
=
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A.
0
d;0c;0b;0a >
<><
B.
0d;0c;0b;0a <><>
C.
0
d;0c;0b;0a <
>><
D.
0d;0c;0b;0a <><<
Câu 20: Tập xác định của hàm số
2
1
1
x
y )
(
+=
:
A.
RD =
B.
{
}
1\
R
D
=
C.
(
)
+∞
=
;
1D
D.
[
)
+∞
=
;
1D
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
x
1x
y
+
=
tại điểm có tung độ bằng 4 là :
A.
1
x3
y +
=
B.
7
xy +
=
C.
13
x3
y +
=
D.
1
xy
+=
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số
xsine)x(f
x
+=
A.
Cx
cos
e)
x(
F
x
++=
B.
Cxsine)x(F
x
+=
C.
Cx
sin
e)
x(
F
x
++
=
D.
Cxcose)x(F
x
+=
Câu 23: Gieo một con súc sắc 6 mặt cân đối 3 lần, bao nhiêu kết quthể xảy ra thõa mãn
điều kiện “ Tổng số chấm xuất hiện trong 3 lần là số chẵn”.
A.
162
B.
54
C.
108
D.
Câu 24: Cho 2 điểm
)
5;3
;1
(A
,
)1;1;1(B
, khi đó trung điểm
I
của
AB
có tọa độ là:
A.
)4;4
;0(
I
B.
)
6;
2;
2(
I
C.
)4;2
;0(I
D.
)3;1;1(I
Câu 25: Bất phương trình
93
x
<
có nghiệm là
A.
2
x <
B.
3x <
C.
2x0 <<
D.
3x0 <<
Câu 26: Đồ thị hàm số
)
)((
4
x5
x1
xy
2
+
=
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 27: Một bộ bài tulokho 52 quân bài. Rút ngẩu nhiên 4 quân bài, hỏi bao nhiêu kết quả
có thể xãy ra.
A. 13 B.
4
52
A
C. 1 D.
4
52
C
Câu 28: Tìm m để hàm số
3m
x)m
21(
mxxy
23
+
++=
đồng biến trên khoảng
)
0;3
(
.
A.
33
2
m +
B.
3
32m
C.
426m +
D.
42
6m
Câu 29: Thể tích khối lăng trụ được tính bới công thức nào?
A.
h.BV
2
=
B.
h.B
3
1
V =
C.
h.BV =
D.
h.B
3
4
V =
Câu 30: Cho hàm số
)
(xf
y =
đạo hàm liên tục trên
R
, hàm só
)(
/
xfy =
đồ thị như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số
)
(xf
y =
có 3 điểm cực trị
B. Hàm số
)(xfy
=
nghịch biến trên
)
;();
( +∞ 64
2
C. Hàm số
)(xfy =
đồng biến trên
);( 2−∞
);( 64
D. Hàm số
)(xfy =
đồng biến trên
);( 82
O
x
y
-2
2
4
6
8
0
x
y
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 31: Từ các số
{ }
54321
0
;;;;;
có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau?
A.
3
5
C3.
B.
156
C.
180
D.
3
5
A3.
Câu 32: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó
một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài
π
18
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón đúng một nửa của
khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A.
π
24
B.
π
18
C.
π
6
D.
π
36
.
Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1x
1x
y
2
+
=
là:
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 34: Cho một cấp số nhân có
2d2u
1
== ;
, khi đó số hạng
5
u
bằng bao nhiêu
A.
32
B.
64
C.
32
D.
64
Câu 35: Biểu thức
82
2
2
1
2
..
viết dưới dạng lũy thừa cơ số 2 với số mủ hữu tỷ là :
A.
2
7
2
B.
2
5
2
C.
2
11
2
D.
Câu 36: Hàm số
2xy
3
+=
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 37: Cho 3 điểm
)1;0;1(A
,
)2;1;2(B
,
)2
;3;1
(C
. Điểm
D
tọa độ bao nhiêu để
ABCD
hình bình hành.
A.
)
3;2
;2(I
B.
)2;1;1(I
C.
)1;4;0(I
D.
)1
;1;
1(I
Câu 38: Hình nón tròn xoay chiều cao
a3h =
, bán kính đường tròn đáy
ar =
. Thể tích khối
nón bằng:
A.
3
a3
π
B.
9
a
3
π
C.
3
a
π
D.
3
a
3
π
Câu 39: Cho hình chóp
ABCD.S
có đáy
ABCD
là hình thang,
BC//AD
,
BC
2AD =
. Vẽ
/
SS
song
song và bằng
BC
ta được hình đa diện mới
ABCDSS
/
. Khi đó
SABCD
ABCDSS
V
V
/
bằng :
A.
3
5
B.
2
3
C.
3
4
D.
3
Câu 40: Mặt cầu
)R
;I(S
phương trình
3)2z(y)1x(
222
=+++
. Tâm bán kính của mặt
cầu là:
A.
3R),
2;0
;1(
I =
B.
3R
),2;0
;1(
I =
C.
3R),2
;0;
1(I =
D.
3R),2;0;1(I =
Câu 41: Hàm số
2
3
x
4
x
y
34
++=
đạt cực tiểu tại:
A.
)2;0(
B.
1x =
C.
)
12
23
;1(
D.
0x =
Câu 42: Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm sdưới đây. Hàm số đó hàm
số nào?
A.
32
33yx x
=−+
.
B.
42
21yx x=−+
.
C.
42
21yx x=−+ +
.
D.
32
31yxx=−+ +
.
O
x
y
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu 43: Diện tích mặt cầu được xác định bởi công thức nào?
A.
2
R3S
π
=
B.
3
R
3
4
S
π
=
C.
2
RS
π
=
D.
2
R4S
π
=
Câu 44: Hàm số
)(
log x
4x
y
2
3
=
có tập xác định là :
A.
{ }
4
;0
\
RD
=
B.
[ ]
4;0D =
C.
( ) ( )
+∞= ;40;D
D.
( )
4;0D =
Câu 45: Đồ thị hàm số
1x
2
2
x
3
y
=
có đường TCĐ, TCN lần lượt là :
A.
3
2
y;
2
1
x =
=
B.
2
1
y;
2
3
x ==
C.
2
3
y;
2
1
x ==
D.
2
3
y;
2
1
x =
=
Câu 46: Cho 2 số
0b1a0
a
>> ,,
thõa mãn hệ thức
ba4ba
22
.=+
. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A.
)(
log)(log ab
2ba2
a
a
=
B.
2
a
2
a
a
baab4 log
log)(log +=
C.
b61ba2
aa
log)(log +=+
D.
)(log)(log ba2ab4
aa
+=
Câu 47: Phương trình
0
33
10
93
xx
=
+
.
.
có 2 nghiệm
21
xx ;
. Khi đó tổng 2 nghiệm :
A.
3
1
xx
2
1
=
+
B.
1xx
21
=+
C.
3
10
xx
21
=+
D.
0xx
2
1
=+
Câu 48: Cho hình chóp đều
ABC.S
đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc
0
30
. Thể tích khối chóp bằng:
A.
3a
3
B.
12
3a
3
C.
36
3
a
3
D.
3
3a
3
Câu 49: Cho điểm
);
(
3
1
A
, tìm
m
để ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B và C 2 điểm cực
trị của hàm số
mmx3xy
23
+=
A.
2
3
,
0
=
=
mm
B.
2
3
,
1 ==
mm
C.
2
3
,1,
0 === mm
m
D.
2
3
,
1 =
= m
m
Câu 50: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A.
{ }
4;3
B.
{ }
3;4
C.
{ }
3;5
D.
{
}
5;3
----------- HẾT ----------
101 MĐ 102 103 104
1
C
1
B
1
A
1
C
2
A
2
B
2
D
2
D
3
B
3
A
3
D
3
D
4
D
4
A
4
A
4
A
5
B
5
A
5
A
5
D
6
B
6
A
6
D
6
D
7
A
7
C
7
B
7
B
8
C
8
A
8
D
8
B
9
A
9
A
9
A
9
A
10
C
10
B
10
B
10
A
11
B
11
C
11
C
11
A
12
A
12
B
12
C
12
B
13
A
13
B
13
C
13
B
14
C
14
D
14
A
14
C
15
A
15
D
15
A
15
A
16
A
16
A
16
D
16
C
17
D
17
C
17
D
17
C
18
C
18
D
18
D
18
B
19
C
19
A
19
A
19
C
20
C
20
B
20
C
20
B
21
C
21
B
21
B
21
D
22
D
22
B
22
A
22
C
23
C
23
C
23
C
23
D
24
D
24
A
24
B
24
C
25
A
25
D
25
C
25
C
26
D
26
D
26
C
26
B
27
D
27
A
27
C
27
A
28
B
28
C
28
A
28
D
29
C
29
A
29
A
29
B
30
D
30
A
30
D
30
C
31
B
31
A
31
A
31
D
32
C
32
B
32
D
32
A
33
D
33
B
33
C
33
B
34
A
34
C
34
A
34
D
35
C
35
A
35
C
35
B
36
D
36
A
36
A
36
C
37
A
37
C
37
B
37
C
38
C
38
B
38
A
38
D
39
C
39
A
39
C
39
D
40
B
40
D
40
B
40
C
41
B
41
A
41
D
41
D
42
D
42
C
42
C
42
C
43
A
43
C
43
C
43
D
44
C
44
C
44
D
44
B
45
D
45
B
45
B
45
D
46
C
46
D
46
C
46
A
47
D
47
D
47
D
47
C
48
C
48
C
48
D
48
C
49
B
49
B
49
C
49
C
50
B
50
C
50
D
50
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 12 Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút U Câu 1: Hàm số 3 2
y = x − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) .
Câu 2: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ, sau một giờ thì đẻ một lần, đặc biệt
sống được tới giờ thứ n (với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra
2n con X khác, tuy nhiên do chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 2, nó lập
tức chết. Hỏi rằng, nếu tại thời điểm ban đầu có đúng 1 con thì sau 5 giờ có bao nhiêu con sinh vật X đang sống? A. 336 B. 256 C. 32 D. 96 2
2x + x 1
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x
2x 2 + x 1 1 1
2x 2 + x 1 1 A. dx = 2 + − + C B. dx = 2x + + ln x + C x 2 x x 2 x 2 x
2x 2 + x 1
2x 2 + x 1 2 1 2 1 C.
dx = x + ln x + + C D. dx = x − + ln x + C x 2 x x 2 x π 3
Câu 4: Phương trình lượng giác cos( x ) = có nghiệm là 3 2  π  π  π  π
x = − + k π 2x = + k π 2
x = − + k π 2x = + k π 2 6 6 6 2 A. B. C. D.   π  π  π  π x = + k π 2 x = − + k π 2 x = − + k π 2 x = + k π 26  2  2  6
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. y = x3 x + 5
B. y = x3 + 2x 1 C. 4 y = x
D. y = x3 3x 3
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2 4 P = a a . a .
, với a > 0 7315 A. 4 P = a B. 4 P = a C. 2 P = a D. 4 P = a
Câu 7: Với giá trị nào của m thì 2 đồ thị hàm số y = x3 2mx2 + ( 2m + 1 )x 4 y = x 4 cắt nhau tại 3 điểm. m < 0m 0 A. B. mC.
D. 0 < m < 2 m > 2m 2
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = ln(x + x2 + 1) / 1 / 1 / 2x / 2x A. y =
B. y = 1 + C. y = D. y = x + x 2 + 1 2 x 2 + 1 x 2 + 1 x + x 2 + 1
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 2 − 2 +∞ y + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ 0
Tìm giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho. CT A. y = 3 và y = 0 . B. y = 2 và y = 0 . CT CT C. y = 2 − và y = 2 . D. y = 3 và y = 2 − . CT CT
Câu 10: Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật / / / /
ABCD.A B C D có kích thức
AB = 4a, AD = 5a, AA/ = 3a .Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu? 5 2a 3 2a A. 2 3a B. 6 a C. D. 2 2
Câu 11: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx3 3mx + 2 đạt cực đại tại x = 1
A. m = 3
B. m < 0
C. m = 1
D. m 0
Câu 12: Cho tam giác vuông cân ABC , cân tại A , BC = a 2 . Quay tam giác quanh đường cao
AH ta được hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón bằng: a 3 2π a 3 π a 3 2π a 3 π A. B. C. D. 12 12 3 4
Câu 13: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương x, y
A. log (x.y) = log x + log y
B. log (x + y) = log x + log y a a a a a a log x C. log .
x log y = log (x + y)
D. log (x y a ) = a a a a log y a
Câu 14: Cho hình lăng trụ có đáy là lục giác đều cạnh a , đường cao lăng trụ bằng 2a . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 3a 3 3 A. 3 2a B. a 3 . 3 C. 3 3 3a D. 2
Câu 15: Tập nghiệm S của phương trình log x + log (x 2) = log (2x − ) 3 2 2 2 A. S = { } 3
B. S = {1; } 3 C. S = φ D. S = { } 1
Câu 16: Cho 2 điểm ( A 0 2 ; 1 ; ) ( B 2; 2; 3
) , phương trình mặt cầu đường kính AB
A. ( x 1 )2 + y 2 + ( z + 1 )2 = 9
B. ( x + 1 )2 + y 2 + ( z 1 )2 = 6
C. ( x 2 )2 + ( y + 2 )2 + ( z + 3 )2 = 36
D. x 2 + ( y 2 )2 + ( z 1 )2 = 3 11
Câu 17: Giả sử M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = x + trên  3
;  . Khi đó M + m x2  bằng bao nhiêu ? 9 35 7 16 A. B. C. D. 2 6 2 3
Câu 18: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Chiều cao của hình chóp
bằng bao nhiêu nếu thể tích khối chóp bằng 3 a . a A. B. a C. 3a D. 2a 3
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? y
A. a < 0;b > 0;c < 0;d > 0
B. a > 0;b < 0;c > 0;d < 0
C. a < 0;b > 0;c > 0;d < 0
D. a < 0;b < 0;c > 0;d < 0 O x 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số 2
y = (x + 1) là :
A. D = R
B. D = R \ {− } 1 C. D = (− + ; 1 ∞) D. D = [− + ; 1 ∞) x + 1
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ bằng 4 là : x 2 A. y = 3x + 1
B. y = −x + 7 C. y = 3x + 13
D. y = x + 1
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + sin x
A. F( x ) = e x + cos x + C
B. F( x ) = e x sin x + C
C. F( x ) = e x + sin x + C
D. F( x ) = e x cos x + C
Câu 23: Gieo một con súc sắc 6 mặt cân đối 3 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra thõa mãn
điều kiện “ Tổng số chấm xuất hiện trong 3 lần là số chẵn”. A. 162 B. 54 C. 108 D. 27
Câu 24: Cho 2 điểm ( A 5 ; 3 ; 1 ) , ( B ; 1 1 ;
1 ) , khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là: A. I( 0; 4; 4) B. I( 2 2 ; 6 ; ) C. I( 0; 2; 4) D. I( 3 ; 1 ; 1 )
Câu 25: Bất phương trình 3x < 9 có nghiệm là
A. x < 2
B. x < 3
C. 0 < x < 2
D. 0 < x < 3
Câu 26: Đồ thị hàm số y = (x − )(
1 x 2 5x + 4) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 27: Một bộ bài tulokho có 52 quân bài. Rút ngẩu nhiên 4 quân bài, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xãy ra. A. 13 B. 4 A C. 1 D. 4 C 52 52
Câu 28: Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 + ( 1 2m )x + m 3 đồng biến trên khoảng ( 0 ; 3 ) .
A. m 2 3 + 3
B. m 2 3 3
C. m 6 + 42
D. m 6 42
Câu 29: Thể tích khối lăng trụ được tính bới công thức nào? 1 4 A. V B 2 = h . B. V = B h .
C. V = B h . D. V = B h . 3 3
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R , hàm só /
y = f (x) đồ thị như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng? y
A. Đồ thị hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( ;
2 4) ∪ (6;+∞)
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (− ;
2) và (4;6) -2 0 2 4 6 8 x
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ; 28)
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 31: Từ các số {0 1 ; ;2 3 ; 4 ; ; }
5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 3 3 C . B. 156 C. 180 D. 3 3.A 5 5
Câu 32: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó
một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là π
18 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của
khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. π 24 B. π 18 C. 6π D. 36π . x + 1
Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x 2 1 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 34: Cho một cấp số nhân có u = 2; d = 2
− , khi đó số hạng u bằng bao nhiêu 1 5 A. 32 B. 64 C. 32 D. 64 1
Câu 35: Biểu thức 22.2 2.8 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 2 với số mủ hữu tỷ là : 7 5 11 9 A. 2 2 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 2
Câu 36: Hàm số y = x3 + 2 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 37: Cho 3 điểm ( A 0 ; 1 1 ; ) , ( B 2 ; 1 ; 2
) , C( 3 ; 1 2
; ) . Điểm D có tọa độ bao nhiêu để ABCD là hình bình hành. A. I( 22 ; 3 ; ) B. I( ; 1 ; 1 2) C. I( 0 4 ; ; 1)
D. I( ; 1 1 ; 1 )
Câu 38: Hình nón tròn xoay có chiều cao h = 3a , bán kính đường tròn đáy r = a . Thể tích khối nón bằng: a 3 π a 3 π A. 3 3π a B. C. 3 π a D. 9 3
Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC , AD = 2BC . Vẽ / SS song V /
song và bằng BC ta được hình đa diện mới SS / ABCD . Khi đó SS ABCD bằng : VSABCD 5 3 4 A. B. C. D. 3 3 2 3
Câu 40: Mặt cầu S( I ; R ) có phương trình ( x 1 )2 + y 2 + ( z + 2 )2 = 3 . Tâm và bán kính của mặt cầu là:
A. I( 0 ; 1 2 ; ),R = 3 B. I( 0 ; 1 ; 2
),R = 3 C. I( 0 ; 1 ; 2),R = 3
D. I( 0 ; 1 2 ; ),R = 3 x4 x3
Câu 41: Hàm số y = +
+ 2 đạt cực tiểu tại: 4 3 23 A. ( 0 2 ; ) B. x = 1
C. ( ; 1 )
D. x = 0 12
Câu 42: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y A. 3 2
y = x − 3x + 3 . B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3 2
y = −x + 3x +1. O x
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 43: Diện tích mặt cầu được xác định bởi công thức nào? 4 A. 2
S = 3π R B. 3 S = π R C. 2 S = π R D. 2
S = 4π R 3
Câu 44: Hàm số y = log (x2 4x) có tập xác định là : 3
A. D = R \ {0 } 4 ;
B. D = [0 4 ; ]
C. D = (− ∞ 0 ; ) ∪ (4 + ; ∞)
D. D = (0 4 ; ) 3x 2
Câu 45: Đồ thị hàm số y =
có đường TCĐ, TCN lần lượt là : 2x 1 1 2 3 1 1 3 1 3 A. x = − ; y = B. x = ; y = C. x = − ; y = D. x = ; y = 2 3 2 2 2 2 2 2
Câu 46: Cho 2 số a > 0, a 1,b > 0 thõa mãn hệ thức a2 + b2 = 4a b
. . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. 2 log (a b) = log (2ab) B. 2 2
log (4ab) = log a + log b a a a a a
C. 2 log (a + b) = 1 + log 6b
D. log (4ab) = 2 log (a + b) a a a a
Câu 47: Phương trình 3.9 x 10.3x + 3 = 0 có 2 nghiệm x ; x . Khi đó tổng 2 nghiệm : 1 2 1 10
A. x + x =
B. x + x = 1
C. x + x =
D. x + x = 0 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2
Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc 0
30 . Thể tích khối chóp bằng: a 3 3 a 3 3 a 3 3 A. a3 3 B. C. D. 12 36 3 Câu 49: Cho điểm ( A − ;
1 3) , tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B và C là 2 điểm cực
trị của hàm số y = x3 3mx2 + m 3 3 A. m = , 0 m = − B. m = , 1 m = − 2 2 3 3 C. m = , 0 m = , 1 m = − D. m = − , 1 m = − 2 2
Câu 50: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào? A. { } 4 ; 3 B. {4 } 3 ; C. {5 } 3 ; D. { } 5 ; 3 ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 MĐ 101 MĐ 102 MĐ 103 MĐ 104 1 C 1 B 1 A 1 C 2 A 2 B 2 D 2 D 3 B 3 A 3 D 3 D 4 D 4 A 4 A 4 A 5 B 5 A 5 A 5 D 6 B 6 A 6 D 6 D 7 A 7 C 7 B 7 B 8 C 8 A 8 D 8 B 9 A 9 A 9 A 9 A 10 C 10 B 10 B 10 A 11 B 11 C 11 C 11 A 12 A 12 B 12 C 12 B 13 A 13 B 13 C 13 B 14 C 14 D 14 A 14 C 15 A 15 D 15 A 15 A 16 A 16 A 16 D 16 C 17 D 17 C 17 D 17 C 18 C 18 D 18 D 18 B 19 C 19 A 19 A 19 C 20 C 20 B 20 C 20 B 21 C 21 B 21 B 21 D 22 D 22 B 22 A 22 C 23 C 23 C 23 C 23 D 24 D 24 A 24 B 24 C 25 A 25 D 25 C 25 C 26 D 26 D 26 C 26 B 27 D 27 A 27 C 27 A 28 B 28 C 28 A 28 D 29 C 29 A 29 A 29 B 30 D 30 A 30 D 30 C 31 B 31 A 31 A 31 D 32 C 32 B 32 D 32 A 33 D 33 B 33 C 33 B 34 A 34 C 34 A 34 D 35 C 35 A 35 C 35 B 36 D 36 A 36 A 36 C 37 A 37 C 37 B 37 C 38 C 38 B 38 A 38 D 39 C 39 A 39 C 39 D 40 B 40 D 40 B 40 C 41 B 41 A 41 D 41 D 42 D 42 C 42 C 42 C 43 A 43 C 43 C 43 D 44 C 44 C 44 D 44 B 45 D 45 B 45 B 45 D 46 C 46 D 46 C 46 A 47 D 47 D 47 D 47 C 48 C 48 C 48 D 48 C 49 B 49 B 49 C 49 C 50 B 50 C 50 D 50 B
Document Outline

  • 101
  • dap an