Mã đề 601 Trang 1/6
S GD&ĐT THANH HOÁ
CM THPT
gm 5 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN ĐỊA LÝ
NĂM HC: 2024 - 2025
Môn thi: Địa
Thi gian làm bài: 50 phút (Không k thời gian giao đề)
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho biu đồ:
S ng trâu, bò và tốc độ tăng sản lượng tht lợn, giai đon 2015 - 2022
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)NDL
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng tht ln và s ng trâu đều có xu hướng tăng liên tc.
B. T trng đàn bò năm 2021 chiếm 73,9 % tổng đàn trâucả c.
C. S ợng trâu có xu hướng tăng, số ng bò có xu hướng gim.
D. Tc độ tăng trưởng sản lượng tht lợn giai đon 2015 2022 đạt 116,2 %.
Câu 2. Đô th c ta hin nay
A. có lực lượng lao động di dào. B. đều có cùng mt cp phân loi.
C. tp trung ch yếu min núi. D. chất lượng cuc sng còn thp.
Câu 3. Trung B ớc ta có mùa mưa vào thu đông chủ yếu do
A. fng, Tín phong đông bc, di hi t nhiệt đới và hướng địa hình.
B. địa hình đón gió, hoàn lưu khí quyển, di hi t nhit đới và bão.
C. ng các dãy núi, Tín phong Nam bán cu và áp thp nhiệt đới.
D. v trí tiếp giáp biển, các gió hướng tây nam và áp thp nhit đới.
Câu 4. Cơ sở quan trng nhất để vùng Duyên hi Nam Trung B phát trin tng kinh tế bin
A. ít chu nh hưởng gió mùa Đông Bắc, bãi tắm đẹp.
B. nhiu bãi tm đẹp, nhiu vịnh nước sâu kín gió.
C. có đường b bin dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. giáp vùng bin rng, tài nguyên bin phong phú.
Câu 5. Than an-tra-xit Đồng bng sông Hng tp trung ch yếu tnh
A. Nam Đnh. B. Ninh Bình. C. Hà Nam. D. Qung Ninh.
Đề: 601.
Mã đề 601 Trang 2/6
Câu 6. Nhóm cây nào sau đây chiếm t trng ln nhất trong cơ cấu din tích trng trt c ta hin nay?
A. Cây rau đậu. B. Cây công nghip. C. Cây ăn quả. D. Cây lương thực.
Câu 7. Đối tượng nuôi trng thu sn ca Bc Trung B ngày càng đa dạng ch yếu do
A. lao động giàu kinh nghim, tài nguyên sinh vật đa dng.
B. đường b bin kéo dài, có mạng lưới sông ngòi dày đc.
C. đáp ứng nhu cu th trường, mang li giá tr kinh tế cao.
D. nhiều vùng trũng đồng bằng, trình đ lao động nâng cao.
Câu 8. Thế mnh ni bt v t nhiên ca vùng Trung du và min núi Bc B để phát trin trng cây công
nghip, rau qu có ngun gc cn nhiệt và ôn đới chính
A. địa hình phn lớn đồi núi, xen k các cao nguyên.
B. khí hậu có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước ln.
D. khu vực đồi núi thấp có đất feralit din tích ln.
Câu 9. Năng suất lao động của nước ta ngày càng tăng ch yếu do
A. đẩy mạnh đào to nghề, tăng gi làm và tr hóa lao động.
B. tăng cường s dng máy móc, thay đổi thi gian sn xut.
C. áp dng nhiều kĩ thuật hin đại, nâng cao độ tuổi lao động.
D. hin đại hóa sn xut, chú trng phát trin y tế giáo dc.
Câu 10. Lãnh th c ta
A. tiếp giáp vùng bin phía tây. B. có vùng đt rộng hơn vùng biển.
C. tiếp giáp vi nhiều đại dương. D. có các loi gió thi theo mùa.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình phát trin ngành giao thông vn ti c ta hin nay?
A. Hàng không là ngành có khối lượng vn chuyn hàng hoá rt lớn và tăng nhanh.
B. Mạng lưới đường thu ni đa phát trin và phân b rng khp các vùng.
C. Ngành vn tải đường bin có khi lượng ln chuyn hàng hoá ln nht.
D. Vn tải đường st chiếm t trng cao trong tng khi lượng vn chuyn hàng hoá.
Câu 12. Sn xut sn phẩm địện t, máy vi tính c ta gm
A. sn xuất các máy cơ khí, sn xut máy vi tính. B. sn xuất máy móc điện t, sn xut máy kéo.
C. sn xut linh kiện đin t, sn xut máy kéo. D. sn xut linh kiện đin t, sn xut máy vi
tính.
Câu 13. Ngành viễn thông nước ta hin nay
A. ch yếu phát trin min núi. B. Chưa sử dng h thng v tinh.
C. gm nhiều bưu điện văn hoá xã. D. phát trin theo hướng hiện đại.
Câu 14. Các vùng trên lãnh th c ta khác nhau v chế độ nhit ch yếu do tác động ca
A. v trí địa , đa hình, các loi gió thi gian Mt Trời lên thiên đnh.
B. bão, di hi t nhiệt đới, các loi gió thổi hướng tây namđông bắc.
C. gió tây nam thi vào mùa h, v trí đa , độ cao và hướng các dãy núi.
D. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh th.
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu ca vic pt trin thủy điện Trung du và min núi Bc B
A. khai thác hiu qu tiềm năng vùng, thúc đyng nghip.
B. gii quyết nhu cu v đin cho vùng, phát trin thy li.
C. điu tiết lũ cho đồng bng, nâng cao đời sng ngui dân.
D. tạo động lc cho vùng phát trin, gii quyết tt vic làm.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng v khu công ngh cao c ta hin nay?
A. Thu hút các nguồn đầu tư. B. Đưc phát trin t rt sm.
C. To nhiều cơ hội vic làm. D. Có cơ sở h tầng đảm bo.
Câu 17. Ô nhim không k xy ra ch yếu khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Khu vực đô thịhoạt động sn xut công nghip phát trin.
B. Khu vực đồng bng có trng nhiều cây lương thực, thc phm.
Mã đề 601 Trang 3/6
C. Khu vc nông thôn hoạt động sn xut nông nghip phát trin.
D. Khu vc min núi, trung du có trng nhiu cây công nghip.
Câu 18. Sn phẩm đặc trưng của vùng du lch Tây Nguyên là du lch
A. bin đảo, sinh thái gn vi tìm hiu bn sc văn hoá các dân tộc thiu s.
B. đô thị, MICE, tìm hiu lch s, du lch ngh dưỡng và sinh thái biển, đảo.
C. ngh dưỡng biển, đảo gn vi di sn, tìm hiểu văn hbiển, m thc bin.
D. sinh thái, văn hoá, tìm hiểu các giá tr độc đáo của văn hcồng chiêng.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Bc Trung B din tích rng t nhiên chiếm 70% tng din tích rng, t l che ph rừng cao hơn
mc trung bình ca c ớc. Đặc bit, khu vc rng Bc Trung B có nhiu loi g, lâm sản, các loài đng
vt quý nằm trong Sách đỏ Vit Nam. đây nhiều khu bo tn thiên nhiên, n quc gia như Mát,
Phong Nha - K Bàng...
a) Bc Trung Bdin tích rng lớn trong đó chủ yếu là rng phòng h và rừng đặc dng.
b) Vai tkinh tế ch yếu ca rng Bc Trung B là cung cp g và các loi lâm sn, chng i mòn
đất, hn chế lt.
c) Rng Bc Trung B va có giá tr kinh tế - xã hi, va có giá tr v môi trường sinh thái.
d) Rng giàu tp trung ch yếu vùng đồi trước núi, ý nghĩa lớn trong vic bo v tính đa dạng sinh
hc.
Câu 2. Cho biu đồ:
S dân thành th và t l dân thành th c ta, giai đoạn 2010 - 2020
(S liu theo niên giám thng Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
a) . S dân nông thôn tăng 1,14 triệu người trong giai đon 2010 2020.
b) . T l n nông thôn ln cao hơn t l dân thành th.
c) . T ln nông thôn gim ch yếu do quá trình ng nghip hóa, hin đại hóa; s phát trin ca mng
i đô th.
d) . Dân s thành th tăng liên tục, tăng thêm 6,43 triệu người.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Trong những năm qua, hoạt động du lch ca Việt Nam trên đà phát triển. Lượng kch quc tế đến,
khách ni đa và doanh thu du lch không ngừng tăng. Du lịch Việt Nam ngày càng được biết đến nhiều hơn,
tr thành mt nhu cầu trong đời sống văn hóa - xã hi của người dân. i nguyên du lịch phong phú là cơ sở
to nên các sn phm du lch khác nhau gia các vùng.
a) Xu hướng phát trin du lch sinh thái, du lch xanh, du lch cng đồng din ra nhiu vùng kinh tế ca
c ta hin nay.
Mã đề 601 Trang 4/6
b) Các loi hình du lch sinh thái ch tp trung vùng Đồng bng sông Hng.
c) Doanh thu du lch của nước ta tăng chủ yếu do tài nguyên du lch t nhiên rất đa dạng.
d) Hot động du lch nước ta tr thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Trong báo cáo năm 2020 của Vin Nghiên cu phát trin Du lch Vit Nam đưa ra khái niệm: Du
lch xanh là du lch da trên nn tng khai tc hp hiu qu các ngun tài nguyên, phát trin gn vi
bo v môi trưng, bo tn đa dạng sinh hc, gim phát thi k nhà kính và thích ng vi biến đổi khí hu.
a) Du lch xanh là hình thc pt trin cao nht, hiu qu và toàn din nht so vi các hình thc phát trin
du lch hin nay.
b) Phát trin du lch xanh giúp khai thác hiu qu các ngun tài nguyên gn vi bo v môi trường.
c) Du lch xanh chu s tác động rt ln ca tài nguyên du lch t nhiên n hóa - nhân văn.
d) Những nơi kinh tế phát triển, đô th hoá mạnh, đông dân sẽ nhiều điều kin thun lợi để phát trin
du lch xanh hơn.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Vn ti nh khách năm 2022 của nước ta đạt 4025 triệu lượt khách vn chuyển, trong đó vận ti
hành khách đưng b đạt 3694,4 triệu lượt khách vn chuyn. Tính t trng vn chuyn hành khách ca
đường b so vi toàn ngành vn ti ca c ớc năm 2022. (làm tn kết qu đến mt ch s thp phân ca
%).
Câu 2. Cho bng s liu:
Din tích và sản lượng lương thc có ht ca mt s tỉnh nước ta năm 2022
Tnh
Bc Ninh
Thái Bình
Nam Định
Din tích (nghìn ha)
61,1
160,7
146,0
Sản lượng (nghìn tn)
397,2
1045,6
889,4
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết ng suất lương thực ht ca tnh thp nht là bao nhiêu
t/ha (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Năm 2023, vùng Đồng bng ng Hng s dân là 23372,4 nghìn người, din tích ca vùng là
21278,6 km
2
. Tính mật độ dân s của vùng Đồng bng sông Hồng năm 2023. (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị ca người/ km
2
).
Câu 4. Cho bng s liu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CP GIY PHÉP GIAI ĐOẠN 2018 2021
2018
2021
3147
1818
36368,6
38854,3
(Ngun: Niên giám thng 2021, NXB Thng kê, 2022)
Tính chênh lch nh quân s vốn đăng / số d án giữa năm 2021 với 2018 (làm tròn kết qu đến
ch s hàng đơn vị ca Triu đô la Mỹ/ d án).
Câu 5. Cho bng s liu:
Nhiệt đ trung bình các tháng ca Hà Nội năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Ni (Láng)
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết nhiệt đ trung nh năm của Nội m 2022 bao nhiêu
0
C?
(làm tn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 6. Cho biu đồ:
Mã đề 601 Trang 5/6
TNG SN PHM TRONG NƯỚC (GDP) CA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
(S liu theo Niên giám thng ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Cho biết trong giai đon 2017 - 2022, cho biết năm nào tổng sn phm trong nước (GDP) gia Vit
Nam và Thái Lan có mc chênh lch cao nht?
----HT---
Mã đề 601 Trang 6/6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN ĐỊA LÝ CỤM THPT
NĂM HỌC: 2024 - 2025 (Đề gồm 5 trang) Môn thi: Địa lý
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 601.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho biểu đồ:
Số lượng trâu, bò và tốc độ tăng sản lượng thịt lợn, giai đoạn 2015 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)NDL
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng thịt lợn và số lượng trâu đều có xu hướng tăng liên tục.
B. Tỉ trọng đàn bò năm 2021 chiếm 73,9 % tổng đàn trâu bò cả nước.
C. Số lượng trâu có xu hướng tăng, số lượng bò có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt lợn giai đoạn 2015 – 2022 đạt 116,2 %.
Câu 2. Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có lực lượng lao động dồi dào.
B. đều có cùng một cấp phân loại.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. chất lượng cuộc sống còn thấp.
Câu 3. Trung Bộ nước ta có mùa mưa vào thu đông chủ yếu do
A. frông, Tín phong đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và hướng địa hình.
B. địa hình đón gió, hoàn lưu khí quyển, dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C. hướng các dãy núi, Tín phong Nam bán cầu và áp thấp nhiệt đới.
D. vị trí tiếp giáp biển, các gió hướng tây nam và áp thấp nhiệt đới.
Câu 4. Cơ sở quan trọng nhất để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển tổng kinh tế biển là
A. ít chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc, bãi tắm đẹp.
B. nhiều bãi tắm đẹp, nhiều vịnh nước sâu kín gió.
C. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. giáp vùng biển rộng, tài nguyên biển phong phú.
Câu 5. Than an-tra-xit ở Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở tỉnh A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Hà Nam. D. Quảng Ninh. Mã đề 601 Trang 1/6
Câu 6. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? A. Cây rau đậu.
B. Cây công nghiệp. C. Cây ăn quả.
D. Cây lương thực.
Câu 7. Đối tượng nuôi trồng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. lao động giàu kinh nghiệm, tài nguyên sinh vật đa dạng.
B. đường bờ biển kéo dài, có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường, mang lại giá trị kinh tế cao.
D. nhiều vùng trũng đồng bằng, trình độ lao động nâng cao.
Câu 8. Thế mạnh nổi bật về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển trồng cây công
nghiệp, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chính là
A. địa hình phần lớn đồi núi, xen kẽ các cao nguyên.
B. khí hậu có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn.
D. khu vực đồi núi thấp có đất feralit diện tích lớn.
Câu 9. Năng suất lao động của nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
A. đẩy mạnh đào tạo nghề, tăng giờ làm và trẻ hóa lao động.
B. tăng cường sử dụng máy móc, thay đổi thời gian sản xuất.
C. áp dụng nhiều kĩ thuật hiện đại, nâng cao độ tuổi lao động.
D. hiện đại hóa sản xuất, chú trọng phát triển y tế và giáo dục.
Câu 10. Lãnh thổ nước ta
A. tiếp giáp vùng biển ở phía tây.
B. có vùng đất rộng hơn vùng biển.
C. tiếp giáp với nhiều đại dương.
D. có các loại gió thổi theo mùa.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
A. Hàng không là ngành có khối lượng vận chuyển hàng hoá rất lớn và tăng nhanh.
B. Mạng lưới đường thuỷ nội địa phát triển và phân bố rộng khắp ở các vùng.
C. Ngành vận tải đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hoá lớn nhất.
D. Vận tải đường sắt chiếm tỉ trọng cao trong tổng khối lượng vận chuyển hàng hoá.
Câu 12. Sản xuất sản phẩm địện tử, máy vi tính ở nước ta gồm
A. sản xuất các máy cơ khí, sản xuất máy vi tính.
B. sản xuất máy móc điện tử, sản xuất máy kéo.
C. sản xuất linh kiện điện tử, sản xuất máy kéo.
D. sản xuất linh kiện điện tử, sản xuất máy vi tính.
Câu 13. Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở miền núi.
B. Chưa sử dụng hệ thống vệ tinh.
C. gồm nhiều bưu điện văn hoá xã.
D. phát triển theo hướng hiện đại.
Câu 14. Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
A. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
C. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
D. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác hiệu quả tiềm năng vùng, thúc đẩy công nghiệp.
B. giải quyết nhu cầu về điện cho vùng, phát triển thủy lợi.
C. điều tiết lũ cho đồng bằng, nâng cao đời sống nguời dân.
D. tạo động lực cho vùng phát triển, giải quyết tốt việc làm.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về khu công nghệ cao ở nước ta hiện nay?
A. Thu hút các nguồn đầu tư.
B. Được phát triển từ rất sớm.
C. Tạo nhiều cơ hội việc làm.
D. Có cơ sở hạ tầng đảm bảo.
Câu 17. Ô nhiễm không khí xảy ra chủ yếu ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Khu vực đô thị có hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển.
B. Khu vực đồng bằng có trồng nhiều cây lương thực, thực phẩm. Mã đề 601 Trang 2/6
C. Khu vực nông thôn có hoạt động sản xuất nông nghiệp phát triển.
D. Khu vực miền núi, trung du có trồng nhiều cây công nghiệp.
Câu 18. Sản phẩm đặc trưng của vùng du lịch Tây Nguyên là du lịch
A. biển đảo, sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hoá các dân tộc thiểu số.
B. đô thị, MICE, tìm hiểu lịch sử, du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái biển, đảo.
C. nghỉ dưỡng biển, đảo gắn với di sản, tìm hiểu văn hoá biển, ẩm thực biển.
D. sinh thái, văn hoá, tìm hiểu các giá trị độc đáo của văn hoá cồng chiêng.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Bắc Trung Bộ có diện tích rừng tự nhiên chiếm 70% tổng diện tích rừng, tỉ lệ che phủ rừng cao hơn
mức trung bình của cả nước. Đặc biệt, khu vực rừng ở Bắc Trung Bộ có nhiều loại gỗ, lâm sản, các loài động
vật quý nằm trong Sách đỏ Việt Nam. Ở đây có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia như Pù Mát, Phong Nha - Kẻ Bàng...
a) Bắc Trung Bộ có diện tích rừng lớn trong đó chủ yếu là rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
b) Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng ở Bắc Trung Bộ là cung cấp gỗ và các loại lâm sản, chống xói mòn
đất, hạn chế lũ lụt.
c) Rừng ở Bắc Trung Bộ vừa có giá trị kinh tế - xã hội, vừa có giá trị về môi trường sinh thái.
d) Rừng giàu tập trung chủ yếu ở vùng đồi trước núi, có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ tính đa dạng sinh học.
Câu 2. Cho biểu đồ:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020
(Số liệu theo niên giám thống Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a) . Số dân nông thôn tăng 1,14 triệu người trong giai đoạn 2010 – 2020.
b) . Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị.
c) . Tỉ lệ dân nông thôn giảm chủ yếu do quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa; sự phát triển của mạng lưới đô thị.
d) . Dân số thành thị tăng liên tục, tăng thêm 6,43 triệu người.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Trong những năm qua, hoạt động du lịch của Việt Nam trên đà phát triển. Lượng khách quốc tế đến,
khách nội địa và doanh thu du lịch không ngừng tăng. Du lịch Việt Nam ngày càng được biết đến nhiều hơn,
trở thành một nhu cầu trong đời sống văn hóa - xã hội của người dân. Tài nguyên du lịch phong phú là cơ sở
tạo nên các sản phẩm du lịch khác nhau giữa các vùng.
a) Xu hướng phát triển du lịch sinh thái, du lịch xanh, du lịch cộng đồng diễn ra ở nhiều vùng kinh tế của nước ta hiện nay. Mã đề 601 Trang 3/6
b) Các loại hình du lịch sinh thái chỉ tập trung ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
c) Doanh thu du lịch của nước ta tăng chủ yếu do tài nguyên du lịch tự nhiên rất đa dạng.
d) Hoạt động du lịch nước ta trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Trong báo cáo năm 2020 của Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch Việt Nam có đưa ra khái niệm: Du
lịch xanh là du lịch dựa trên nền tảng khai thác hợp lý và hiệu quả các nguồn tài nguyên, phát triển gắn với
bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, giảm phát thải khí nhà kính và thích ứng với biến đổi khí hậu.
a) Du lịch xanh là hình thức phát triển cao nhất, hiệu quả và toàn diện nhất so với các hình thức phát triển du lịch hiện nay.
b) Phát triển du lịch xanh giúp khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên gắn với bảo vệ môi trường.
c) Du lịch xanh chịu sự tác động rất lớn của tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa - nhân văn.
d) Những nơi kinh tế phát triển, đô thị hoá mạnh, đông dân sẽ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch xanh hơn.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Vận tải hành khách năm 2022 của nước ta đạt 4025 triệu lượt khách vận chuyển, trong đó vận tải
hành khách đường bộ đạt 3694,4 triệu lượt khách vận chuyển. Tính tỉ trọng vận chuyển hành khách của
đường bộ so với toàn ngành vận tải của cả nước năm 2022. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt của một số tỉnh nước ta năm 2022 Tỉnh
Bắc Ninh Thái Bình Nam Định
Diện tích (nghìn ha) 61,1 160,7 146,0
Sản lượng (nghìn tấn) 397,2 1045,6 889,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lương thực có hạt của tỉnh thấp nhất là bao nhiêu
tạ/ha (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Năm 2023, vùng Đồng bằng sông Hồng có số dân là 23372,4 nghìn người, diện tích của vùng là
21278,6 km2. Tính mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023. (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị của người/ km2).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 Năm 2018 2021
Số dự án (dự án) 3147 1818
Tổng vốn đăng kí (Triệu đô la Mỹ) 36368,6 38854,3
(Nguồn: Niên giám thống 2021, NXB Thống kê, 2022)
Tính chênh lệch bình quân số vốn đăng kí/ số dự án giữa năm 2021 với 2018 (làm tròn kết quả đến
chữ số hàng đơn vị của Triệu đô la Mỹ/ dự án).
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hà Nội (Láng) 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội năm 2022 là bao nhiêu 0C?
(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6. Cho biểu đồ: Mã đề 601 Trang 4/6
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Cho biết trong giai đoạn 2017 - 2022, cho biết năm nào tổng sản phẩm trong nước (GDP) giữa Việt
Nam và Thái Lan có mức chênh lệch cao nhất? ----HẾT--- Mã đề 601 Trang 5/6 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 601 Trang 6/6