Trang 1. Mã đ:0701
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
kho sát có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: ĐỊA LÍ
Thi gianm bài: 50 phút (khôngnh thời gian pt đ)
H tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi: 0701
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm).
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.)
Câu 1. Loi hình du lch ni bt của vùng Đồng bng sông Hng là
A. du lch mo him. B. du lch ngh dưỡng.
C. du lch văn hoá. D. du lch miệt vườn.
Câu 2. Vùng đất của nước ta
A. m rng đến vùng lãnh hi. B. ln gp nhiu ln vùng bin.
C. có đường b bin kéoi. D. rt rng theo chiu tây - đông.
Câu 3. S phân hóa thiên nhiên nưc ta theo chiu bc - nam mang lại ý nghĩa chủ yếu o sau đây?
A. Phát trin nn nông nghip nhiệt đới, phân b nhiu các vùng đồng bng..
B. To nên nhng thế mnh khác nhau trong phát trin kinh tế vùng đồi núi.
C. Ảnh hưởng đến quy hoạch, hướng chuyên môn hóa sn xut ca các vùng min.
D. Ảnh hưởng đến tăng trưởng sn xut ca các ngành, nht là ngành nông nghip.
Câu 4. Duyên hi Nam Trung B có ngành giao thông vn ti bin phát trin nh điu kiện nào sau đây?
A. Nn nhit cao khá ổn định nóng quanh năm.
B. Vùng bin nhiệt đới, mưa o ln không nhiu.
C. Kinh tế tăng trưởng nhanh, mc sng nâng cao.
D. Vũng vịnh bin sâu, gn tuyến hàng hi quc tế.
Câu 5. Phát biu nào sau đây đúng ving nghip chế biến thc phm c ta hin nay?
A. Cơ cấu của ngành ít đa dng. B. Đóng góp xuất khu nhiu.
C. Ngành mới đưc phát trin. D. Giá tr sn xut gim liên tc.
Câu 6. ng phát trin nuôi trng thy sn c ta hin nay là
A. hn chế nuôim và cá. B. không s dng công ngh.
C. ch nuôi tại các đầm phá. D. chú trng v chất lượng.
Câu 7. Th trường xut khu của nước ta ngày càng được m rng ch yếu do
A. khai tc hiu qu các hiệp định thương mại, sn xut phát trin.
B. kết qu ca quá trình công nghiệp hoá đô th hoá din ra nhanh.
C. đẩy mnh khai thác tài nguyên, sn xuất trong nước phát trin.
D. công nghip chế biến phát trin, chất lưng hàng hóa nâng cao.
Câu 8. Các thiên tai thường xy ra nhiu vùng đồi núi
A. động đất, triều cường, bão. B. lũ quét, sạt l đất, mưa đá.
C. ngp lt, hn mặn, lũ ống. D. lc xoáy, mưa đá, triều dâng.
Câu 9. Thế mnh ch yếu để phát trin cây công nghip nhiệt đi Đông Nam Bộ
A. nhiu sông sui. B. khí hu nóng m. C. địa hình thp. D. có nhiu loi đất.
Câu 10. Tr ợng than đá lớn là điều kin quan trng để Đồng bng sông Hng phát trin
A. sn xut xi măng. B. cơ khí chế to. C. luyện kim đen. D. sn xuất điện.
Câu 11. Cho biu đồ:
Trang 2. Mã đ:0701
S ng gia cm và sản lượng tht gia cầm nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022, nxb Thống kê Vit Nam 2023)
Nhận xét o sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Trong giai đoạn 2015-2022, s ng gia cầm tăng không liên tc.
B. Trong giai đoạn 2015-2022, sản lượng tht gia cầm tăng 3,18 ln.
C. Trong giai đoạn 2015-2022, s ng gia cầm tăng 175,9 triệu con.
D. Trong giai đoạn 2015-2022, sản lượng tht gia cầm tăng 1200 nghìn tấn.
Câu 12. Đặc đim nguồn lao động trong ngành dch v c ta hin nay
A. tp trung toàn b đô thị, t trọng tăng lên. B. giá lao động tương đối r, có s ng nh.
C. lực lượng đông đảo, trình độ được nâng cao. D. chất lượng cao, phân b nhiu nông thôn.
Câu 13. Vùng có t l dân tnh th ln nhất nước ta là
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng về nnh bưu chính nước ta hin nay?
A. Có nhiu thay đổi v dch v. B. S dng toàn công ngh cao.
C. Thuê bao internet tăng nhanh. D. Gm nhiu mạng đin thoi.
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu ca vic chuyển đổi cơ cu cây trng Đồng bng sông Cu Long hin nay
A. s dng hiu qu tài nguyên đất, cung cp ngun hàng xut khu, to vic làm.
B. tăng sản lượng cây trng, đa dng sn phm nông nghip, m rng th trường.
C. thích ng biến đổi k hậu, đáp ứng nhu cu th trường, tăng hiu qu sn xut.
D. to nguyên liu cho chế biến, tăng chất lưng sn phm, s dng tt tài nguyên.
Câu 16. Địa hình nhiệt đi m gió mùa c ta có biu hin ch yếu nào sau đây?
A. Có nhiu đa hình cac-xtơ và địa hình xâm thc-bi t.
B. Cấu trúc đa dạng, b mt ct x nhiều hang động.
C. Phân bc rệt theo độ cao, vùng đồi núi b st l đất đá.
D. ớng địa hình được quy đnh bởi hướng mng nn c.
Câu 17. Vic phát trin chuyên canh cây cao su, h tiêu Bc Trung B nhm mục đích ch yếu nào sau đây?
A. To việc làm, tăng thu nhập cho người dân, to ngun hàng xut khu.
B. Phát huy thế mnh, nâng cao mc sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Thay đổi phân b sn xuất và phân công lao động, tăng nguồn ngoi t.
D. Phát huy tiềm năng, thúc đẩy sn xuất hàng hóa, đẩy mnh xut khu.
Câu 18. Thun li ch yếu để phát trin công nghip Trung du và min núi Bc B
A. th trường rng và ngun lao động có chất lượng.
B. nguồn năng lượng di dào và khoáng sản đa dạng.
C. v trí địa chiến lược, gn vùng kinh tế trng điểm.
D. nguyên liệu phong phú và cơ sở h tng hoàn thin.
Trang 3. Mã đ:0701
Phn II. Câu trc nghim đúng sai (4,0 điểm).
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Cho biu đồ:
Biểu đồ din tích và dân s ca mt s quốc gia Đông Nam Á năm 2022
(S liu theo Niêm giám thng kê Vit Nam năm 2022, Nxb thống kê năm 2023)
a) Din tích và dân s ca Vit Nam lớn hơn Ma-lai-xi-a.
b) Ma-lai-xi-a có mật độ dân s cao nht, Phi-lip-pinmật độ dân s thp nht.
c) S dân ca Phi-lip-pin ln nht và nhiều hơn số dân ca Mi-an-ma 60 triệu người.
d) Mật độ dân s ca Phi-lip-pin cao hơn mật độ dân s ca Vit Nam là 87 ngưi/ km
2
.
Câu 2. Cho thông tin sau:
V trí địa lí và đặc đim đa hình phc tp ca min Tây Bc Bc Trung B khiến cho khí hu
đây nét khác bit so vi hai min n li của nước ta. S giảm đi mt na tn s fng cc xâm nhp
o khu vc Tây Bc so vi min Bắc và Đông Bắc Bc B, s suy yếu và biến tính mnh các khi khí
cực đới khi di chuyn xuống phía nam đã làm tăng tính chất ca min, biu hin rõ rt khi so sánh nhit
độ tháng 1. So vi min Bắc Đông Bắc Bc B t min Tây Bc Bc Trung B nhiệt độ trung
bình năm cao hơn 2
0
C và nhiệt độ trung bình tháng 1 cao hơn 4 -5
0
C.
a) Nhiệt độ trung bình năm min Tây Bc và Bc Trung B cao hơn min Bắc và Đông Bắc Bc B
ch yếu do nhân t v t đa , đa hình và gió.
b) Min Tây Bc Bc Trung B gió phơn Tây Nam hoạt đng mạnh đầu mùa h do ảnh hưởng
ca Tín phong bán cu Nam.
c) Mùa đông ở min Tây Bc và Bc Trung B ngn hơn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bc B.
d) Tính cht nhiệt đới ca min y Bc Bc Trung B tăng dần v phía nam ch yếu do s suy
yếu của gió mùa Đông Bắc và hoạt động ca di hi t nhiệt đới.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Th trường trong c lớn và đa dạng, nhu cầu ngày càng tăng, thúc đẩy nâng cao chất lượng dch v
m rng các loi hình dch v. Th trường có tính cạnh tranh cao thúc đẩy các ngành dch v đổi mi sáng
to và nâng cao chất lượng. Th trường bên ngoài ngày càng m rng đẩy nhanh quá trình hi nhp quc
tế ca các hoạt động dch v của nước ta.
a) Các doanh nghiệp trong nước ớc ta trong các nh vực dch v như bán buôn bán lẻ, vin
thông...chu sc ép cnh tranh t các đối th trên thế gii.
b) Th trường trong nước đông dân, chất lượng cuc sng cao giúp mt s ngành phát trin n đnh,
tránh ph thuc o bên ngoài.
c) Nhu cầu đa dạng ca th trường trong nước là điu kiện đ đa dạng các loi hình dch v, thu hút
vốn đầu tư nước ngoài.
d) Gii pháp để đối mt vi s cnh tranh t bên ngoài đối vi ngành dch v ci thin cht lượng,
tăng cường gim giá thp các loi hình dch v.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Đồng bng sông Cu Long vùng trọng điểm sn xuất lương thực, thc phm ln nht c c, vai
tđặc bit quan trng trong chiến lược phát trin kinh tế hi của đất nước. m 2021, vùng chiếm
hơn 50% diện tích gieo trng sản lượng lương thực ht ca c c. ng nghip của vùng được
Trang 4. Mã đ:0701
phát triển theo hướng sinh thái bn vng, phát trin nông nghip ng dng công ngh cao, nông nghip
xanh và hữu cơ.
a) Áp dng ng ngh sinh hc, công ngh môi trường để phát trin các mô hình kinh tế xanh, bn
vng trên từng địa bàn là hướng phát trin kinh tế của Đồng bng sông Cu Long.
b) Diện tích, năng suất lúa, sản lượng lương thực, xut khẩu lương thực bình quân lương thực đầu
người của Đồng bng sông Cu Long dẫn đầu c nước.
c) Đồng bng sông Cu Long là vùng mật độ dân s đông nhất c c nên nhu cầu lương thực,
thc phm rt ln.
d) Đồng bng sông Cửu Long đã đang các gii pháp phù hp trong s dng ci to t nhiên,
phát trin kinh tế để ln là vùng có vai trò đc bit vi c c.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngắn (1,5 điểm).
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.)
Câu 1. Năm 2022, din tích gieo trng lúa của nước ta là 7,1 triu ha, sản lượng lúa là 42,6 triu tn. Hãy
cho biết năng suất lúa của nước ta là bao nhiêu ta/ha (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bng s liu:
Lưu lượng dòng chảy trung bình các tháng năm 2022 ti trm M Thun trên sông Tin
(Đơn vị: m
3
/s)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu lưng
3365
1870
1308
1204
1676
4104
7423
11726
13310
12984
9775
3886
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam năm 2022, nxb Thống kê Vit Nam 2023)
Căn cứ vào bng s liu, y cho biết lưu lượng ng chảy trung bình năm ti trm M Thun trên sông
Tin là bao nhiêu m
3
/s? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bng s liu:
S ợng đàn bò của c c, vùng Trung du và min núi Bc B giai đoạn 2018-2022
(Đơn vị: nghìn con)
2018
2019
2020
2022
6 325,2
6 278,0
6 325,5
6 353,1
1 163,4
1 179,6
1 204,6
1 210,9
(Ngun: Niên giám thống kê năm 2018, 2023)
Căn cứ bng s liu trên, hãy cho biết giai đon 2018-2022, tc đ tăng tng s ợng đàn của
Trung du min núi Bc B cao hơn cả c bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp
phân).
Câu 4. Năm 2022, tng tr gxut nhp khu hàng hóa và dch v của nước ta là 730,2 t USD. Cán n
xut nhp khu hàng hóa và dch v là 12,4 t USD. y cho biết tr giá xut khu của nước ta năm 2022
bao nhiêu t USD (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 5. Năm 2022, tng s lao động nước ta là 51 705 nghìn người, s lao động nông thôn là 32 493
nghìn người. y cho biết t l lao động thành th c ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến mt
ch s thp phân).
Câu 6. Cho bng s liu:
Nhiệt đ không khí trung bình các tháng ti Hà Nội và Cà Mau năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
Trạm khí
tượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội
18,2
20,7
22,7
25,5
29,5
30,4
31,5
29,8
29,1
27,8
24,4
19,8
Cà Mau
26,5
27,0
26,9
29,6
29,4
28,7
28,0
29,0
27,5
28,0
27,9
28,0
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022, nxb Thống kê Vit Nam 2023)
Căn cứ vào bng s liu, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của Cà Mau cao hơn Hà Nội bao nhiêu
0
C?
(làm tn kết qu đến mt ch s thp phân).
=====HT=====
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích thêm.
Trang 5. Mã đ:0701
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: ĐỊA LÍ
(Đề khảo sát có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi: 0701
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm).

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.)
Câu 1. Loại hình du lịch nổi bật của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. du lịch mạo hiểm.
B. du lịch nghỉ dưỡng.
C. du lịch văn hoá.
D. du lịch miệt vườn.
Câu 2. Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến vùng lãnh hải.
B. lớn gấp nhiều lần vùng biển.
C. có đường bờ biển kéo dài.
D. rất rộng theo chiều tây - đông.
Câu 3. Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo chiều bắc - nam mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, phân bố nhiều ở các vùng đồng bằng..
B. Tạo nên những thế mạnh khác nhau trong phát triển kinh tế ở vùng đồi núi.
C. Ảnh hưởng đến quy hoạch, hướng chuyên môn hóa sản xuất của các vùng miền.
D. Ảnh hưởng đến tăng trưởng sản xuất của các ngành, nhất là ngành nông nghiệp.
Câu 4. Duyên hải Nam Trung Bộ có ngành giao thông vận tải biển phát triển nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Nền nhiệt cao khá ổn định và nóng quanh năm.
B. Vùng biển nhiệt đới, mưa bão lớn không nhiều.
C. Kinh tế tăng trưởng nhanh, mức sống nâng cao.
D. Vũng vịnh biển sâu, gần tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp chế biến thực phẩm ở nước ta hiện nay?
A. Cơ cấu của ngành ít đa dạng.
B. Đóng góp xuất khẩu nhiều.
C. Ngành mới được phát triển.
D. Giá trị sản xuất giảm liên tục.
Câu 6. Hướng phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. hạn chế nuôi tôm và cá.
B. không sử dụng công nghệ.
C. chỉ nuôi tại các đầm phá.
D. chú trọng về chất lượng.
Câu 7. Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng được mở rộng chủ yếu do
A. khai thác hiệu quả các hiệp định thương mại, sản xuất phát triển.
B. kết quả của quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá diễn ra nhanh.
C. đẩy mạnh khai thác tài nguyên, sản xuất trong nước phát triển.
D. công nghiệp chế biến phát triển, chất lượng hàng hóa nâng cao.
Câu 8. Các thiên tai thường xảy ra nhiều ở vùng đồi núi là
A. động đất, triều cường, bão.
B. lũ quét, sạt lở đất, mưa đá.
C. ngập lụt, hạn mặn, lũ ống.
D. lốc xoáy, mưa đá, triều dâng.
Câu 9. Thế mạnh chủ yếu để phát triển cây công nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Bộ là
A. nhiều sông suối.
B. khí hậu nóng ẩm.
C. địa hình thấp.
D. có nhiều loại đất.
Câu 10. Trữ lượng than đá lớn là điều kiện quan trọng để Đồng bằng sông Hồng phát triển
A. sản xuất xi măng.
B. cơ khí chế tạo. C. luyện kim đen.
D. sản xuất điện.
Câu 11. Cho biểu đồ:
Trang 1. Mã đề:0701
Số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022, nxb Thống kê Việt Nam 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Trong giai đoạn 2015-2022, số lượng gia cầm tăng không liên tục.
B. Trong giai đoạn 2015-2022, sản lượng thịt gia cầm tăng 3,18 lần.
C. Trong giai đoạn 2015-2022, số lượng gia cầm tăng 175,9 triệu con.
D. Trong giai đoạn 2015-2022, sản lượng thịt gia cầm tăng 1200 nghìn tấn.
Câu 12. Đặc điểm nguồn lao động trong ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay là
A. tập trung toàn bộ ở đô thị, tỉ trọng tăng lên.
B. giá lao động tương đối rẻ, có số lượng nhỏ.
C. lực lượng đông đảo, trình độ được nâng cao.
D. chất lượng cao, phân bố nhiều ở nông thôn.
Câu 13. Vùng có tỉ lệ dân thành thị lớn nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng về ngành bưu chính nước ta hiện nay?
A. Có nhiều thay đổi về dịch vụ.
B. Sử dụng toàn công nghệ cao.
C. Thuê bao internet tăng nhanh.
D. Gồm nhiều mạng điện thoại.
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. sử dụng hiệu quả tài nguyên đất, cung cấp nguồn hàng xuất khẩu, tạo việc làm.
B. tăng sản lượng cây trồng, đa dạng sản phẩm nông nghiệp, mở rộng thị trường.
C. thích ứng biến đổi khí hậu, đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng hiệu quả sản xuất.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng chất lượng sản phẩm, sử dụng tốt tài nguyên.
Câu 16. Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có biểu hiện chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều địa hình cac-xtơ và địa hình xâm thực-bồi tụ.
B. Cấu trúc đa dạng, bề mặt cắt xẻ và có nhiều hang động.
C. Phân bậc rõ rệt theo độ cao, vùng đồi núi bị sạt lở đất đá.
D. Hướng địa hình được quy định bởi hướng mảng nền cổ.
Câu 17. Việc phát triển chuyên canh cây cao su, hồ tiêu ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân, tạo nguồn hàng xuất khẩu.
B. Phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Thay đổi phân bố sản xuất và phân công lao động, tăng nguồn ngoại tệ.
D. Phát huy tiềm năng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 18. Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thị trường rộng và nguồn lao động có chất lượng.
B. nguồn năng lượng dồi dào và khoáng sản đa dạng.
C. vị trí địa lí chiến lược, gần vùng kinh tế trọng điểm.
D. nguyên liệu phong phú và cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
Trang 2. Mã đề:0701
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Cho biểu đồ:
Biểu đồ diện tích và dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb thống kê năm 2023)
a) Diện tích và dân số của Việt Nam lớn hơn Ma-lai-xi-a.
b) Ma-lai-xi-a có mật độ dân số cao nhất, Phi-lip-pin có mật độ dân số thấp nhất.
c) Số dân của Phi-lip-pin lớn nhất và nhiều hơn số dân của Mi-an-ma 60 triệu người.
d) Mật độ dân số của Phi-lip-pin cao hơn mật độ dân số của Việt Nam là 87 người/ km2.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình phức tạp của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khiến cho khí hậu ở
đây có nét khác biệt so với hai miền còn lại của nước ta. Sự giảm đi một nửa tần số frông cực xâm nhập
vào khu vực Tây Bắc so với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, sự suy yếu và biến tính mạnh các khối khí
cực đới khi di chuyển xuống phía nam đã làm tăng tính chất của miền, biểu hiện rõ rệt khi so sánh nhiệt
độ tháng 1. So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thì miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung
bình năm cao hơn 20C và nhiệt độ trung bình tháng 1 cao hơn 4 -50C.
a) Nhiệt độ trung bình năm ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ cao hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
chủ yếu do nhân tố vị trí địa lí, địa hình và gió.
b) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh đầu mùa hạ do ảnh hưởng
của Tín phong bán cầu Nam.
c) Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ngắn hơn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
d) Tính chất nhiệt đới của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ tăng dần về phía nam chủ yếu do sự suy
yếu của gió mùa Đông Bắc và hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Thị trường trong nước lớn và đa dạng, nhu cầu ngày càng tăng, thúc đẩy nâng cao chất lượng dịch vụ và
mở rộng các loại hình dịch vụ. Thị trường có tính cạnh tranh cao thúc đẩy các ngành dịch vụ đổi mới sáng
tạo và nâng cao chất lượng. Thị trường bên ngoài ngày càng mở rộng đẩy nhanh quá trình hội nhập quốc
tế của các hoạt động dịch vụ của nước ta.
a) Các doanh nghiệp trong nước ở nước ta trong các lĩnh vực dịch vụ như bán buôn bán lẻ, viễn
thông...chịu sức ép cạnh tranh từ các đối thủ trên thế giới.
b) Thị trường trong nước đông dân, chất lượng cuộc sống cao giúp một số ngành phát triển ổn định,
tránh phụ thuộc vào bên ngoài.
c) Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước là điều kiện để đa dạng các loại hình dịch vụ, thu hút
vốn đầu tư nước ngoài.
d) Giải pháp để đối mặt với sự cạnh tranh từ bên ngoài đối với ngành dịch vụ là cải thiện chất lượng,
tăng cường giảm giá thấp các loại hình dịch vụ.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước, có vai
trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Năm 2021, vùng chiếm
hơn 50% diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt của cả nước. Nông nghiệp của vùng được
Trang 3. Mã đề:0701
phát triển theo hướng sinh thái bền vững, phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp xanh và hữu cơ.
a) Áp dụng công nghệ sinh học, công nghệ môi trường để phát triển các mô hình kinh tế xanh, bền
vững trên từng địa bàn là hướng phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long.
b) Diện tích, năng suất lúa, sản lượng lương thực, xuất khẩu lương thực và bình quân lương thực đầu
người của Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước.
c) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có mật độ dân số đông nhất cả nước nên nhu cầu lương thực, thực phẩm rất lớn.
d) Đồng bằng sông Cửu Long đã và đang có các giải pháp phù hợp trong sử dụng cải tạo tự nhiên,
phát triển kinh tế để luôn là vùng có vai trò đặc biệt với cả nước.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm).
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.)
Câu 1. Năm 2022, diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7,1 triệu ha, sản lượng lúa là 42,6 triệu tấn. Hãy
cho biết năng suất lúa của nước ta là bao nhiêu ta/ha (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Lưu lượng dòng chảy trung bình các tháng năm 2022 tại trạm Mỹ Thuận trên sông Tiền (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu lượng 3365 1870 1308 1204 1676 4104 7423 11726 13310 12984 9775 3886
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022, nxb Thống kê Việt Nam 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết lưu lượng dòng chảy trung bình năm tại trạm Mỹ Thuận trên sông
Tiền là bao nhiêu m3/s? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn bò của cả nước, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2018-2022
(Đơn vị: nghìn con) Năm 2018 2019 2020 2022 Cả nước 6 325,2 6 278,0 6 325,5 6 353,1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 1 163,4 1 179,6 1 204,6 1 210,9
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, 2023)
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết giai đoạn 2018-2022, tốc độ tăng trưởng số lượng đàn bò của
Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn cả nước bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2022, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta là 730,2 tỉ USD. Cán cân
xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ là 12,4 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của nước ta năm 2022
là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Năm 2022, tổng số lao động nước ta là 51 705 nghìn người, số lao động ở nông thôn là 32 493
nghìn người. Hãy cho biết tỉ lệ lao động ở thành thị nước ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Hà Nội và Cà Mau năm 2022
(Đơn vị: 0C) Trạm khí tượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 18,2 20,7 22,7 25,5 29,5 30,4 31,5 29,8 29,1 27,8 24,4 19,8 Cà Mau 26,5 27,0 26,9 29,6 29,4 28,7 28,0 29,0 27,5 28,0 27,9 28,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022, nxb Thống kê Việt Nam 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của Cà Mau cao hơn Hà Nội bao nhiêu 0C?
(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). =====HẾT=====
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích thêm.
Trang 4. Mã đề:0701 ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Trang 5. Mã đề:0701