Mã đề 0601 Trang 1/6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
kho sát có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
H tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi:0601
PHẦN I. (6.0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Trong những m 1965 - 1968, đế quốc M thực hiện chiến lược chiến tranh nào miền Nam
Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Đông ơnga chiến tranh.
Câu 2. Theo tho thun ca Hi ngh I-an-ta (2-1945), quc gia o châu Á được gi nguyên hin
trng?
A. Áo. B. ng C. C. Trung Quc. D. Phn Lan.
Câu 3. Sự kiện nào sau đây gắn với hoạt đng của Nguyễn Ái Quốc khi Pháp?
A. Sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á đông.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Thành lập Hội Việt Nam ch mng Thanh niên.
D. Tham dự đại hội lần V của Quốc tế Cộng sản.
Câu 4. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, nhânn Việt Nam hoạt đng nào sau đây?
A. vi Pháp bn Hiệp đnh Sơ bộ.
B. Đấu tranh chng phá “ấp chiến lưc”.
C. ng h phong trào “Tun l vàng”.
D. Tng khởi nga giành chính quyền.
Câu 5. Đặc điểm của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. t qua khn kh ca ch nghĩa trung tâm châu Âu để vươn tới trt t quy mô toàn cu.
B. M tr thành cường quc duy nht có ảnh hưởng lớn đến mi vấn đề trong quan h quc tế.
C. trt t thế giới không được phân tuyến mt cách triệt để, phn ánh cuộc đấu tranh phc tp.
D. trt t trong đó có mt quc gia có quyn lc áp đảo, chi phi đối vi các quc gia kc.
Mã đề 0601 Trang 2/6
Câu 6. Nguyên nhân ch quan dẫn đến tht bi trong cuc kháng chiến chng quân Minh ca triu H
kháng chiến chng Pháp ca triu Nguyn là
A. triều đình lơ là, mất cnh giác, không có s phòng b.
B. kháng chiến không có s lãnh đạo ca triều đình.
C. tương quan lực lưng chênh lch không có li cho ta.
D. triều đình không huy động được sc mnh toàn dân.
Câu 7. Nhân dân Việt Nam bước vào cuc kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) vi
thun lợi nào sau đây?
A. c Vit Namn ch Cộng hòa đã được công nhn.
B. Chính ph cách mng qun Ngân hàng Đông Dương.
C. Quân Đồng minh vào nước ta gii giáp quân Nht.
D. Đảng Cng sản Đông Dương trở thành đảng cm quyn.
Câu 8. Mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến s sụp đ ca Trt t thế gii hai cc I-an-ta là
A. h thng tư bản lâm vào tình trạng đại suy thoái.
B. M thiết lp thành công trt t thế gii đơn cực.
C. s vươn lên mạnh m ca Nht Bn và Tây Âu.
D. Liên tr thành cường quc đứng đầu thế gii.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nga lịch s ca các cuc đấu tranh bo v t quc
Vit Nam t sau tháng 4 năm 1975?
A. Bo v vng chắc độc lp, ch quyn, thng nht toàn vn lãnh th quc gia.
B. Để li bài hc kinh nghim quý báu cho s nghip xây dng và bo v T quc.
C. Góp phn bo v hòa bình, ổn định khu vc Đông Nam Á và trên thế gii.
D. Hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân trong phm vi c c.
Câu 10. Mt trong nhng ni dung chính ca Cng đồng Chính tr - An ninh ASEAN (APSC) là
A. xây dng mt cộng đồng theo các giá tr chun mc chung.
B. xây dng khu vc kinh tế có sc cnh tranh cao, phát trin đều.
C. xây dng mt môi trưng hnh và an ninh cho khu vc.
D. xây dng thành mt th trường và h thng sn xut thng nht.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng vềng cuộc Đổi mi Vit Nam (t năm 1986)?
A. Hi nhp quc tế toàn din được chú trng trong sut tiến trình đổi mi.
B. ng cuộc Đổi mi bắt đầu t trước khi xut hin du hiu khng hong.
C. Coi trọng đổi mi v kinh tế, ly phát trin kinh tế là mc tiêu duy nht.
Mã đề 0601 Trang 3/6
D. Nhânn mục tiêu và là động lc quyết định thành công của đổi mi.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phn ánh đúng ch trương đi mi v kinh tế trong đường li đổi mi
Việt Nam giai đon 1986 1995?
A. Tiếp tc hoàn thin kinh tế th trưng định hưng xã hi ch nghĩa.
B. Tiếp tc phát trin kinh tế th trưng định hưng xã hi ch nghĩa.
C. Đẩy mnhng nghip hóa, hiện đại hóa nông nghip, nông thôn.
D. Hình thành cơ chế kinh tế th trưng có s qun của nhà nước.
Câu 13. Ni dung nào sau đây không phi tch thc ca Cng đồng ASEAN?
A. S chia r v các vn đề khu vc và quc tế.
B. S đa dạng v chế độ chính tr giữa các nước.
C. S hoàn thin v th chế, chính sách, cơ chế hp tác.
D. S chênh lch v thu nhập, trình đ phát trin.
Câu 14. Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lp vi mc đích o sau đây?
A. Loi tr s cnh tranh kinh tế giữa các nước thành viên.
B. Phát trin quân s xây dng liên minh quân s.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tiến b xã hi.
D. To lp mt th trường chung và đồng tin chung.
Câu 15. Từ năm 1986 đến nay, hoạt động đối ngoại của Việt Nam diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Thế bao vây, cấm vận Việt Nam đã được dỡ bỏ.
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ diễn ra quyết liệt.
C. Xu thế khu vc hóa, toàn cu hóa din ra mnh m.
D. Chiến tranh lnh vn đang din ra ng thẳng.
Câu 16. m 1995, Vit Nam hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Tr thành thành viên ca t chức Thương mi thế gii (WTO).
B. Bình thường hóa quan h vi Hoa K.
C. Bình thường hóa quan h vi Trung Quc.
D. Thiết lp quan h đối tác chiến lược toàn din vi Hàn Quc.
Câu 17. S kiện nào sau đây đã đánh dấu hoàn thành quá tnh thành lập Nhà nước Liên bang Cng hòa
hi ch nghĩa Xô viết?
A. ch mng tháng Mười năm 1917 thành công.
B. Cách mạng tháng Hai năm 1917 thànhng.
C. Hiến pp đu tiên của Liên Xô được thông qua.
D. Đại hi ln th nht các Xô viết toàn Liên bang.
Mã đề 0601 Trang 4/6
Câu 18. Ni dung nào sau đây là mt trong những điểm sáng to ca Nguyn Ái Quc trong quá tnh
chun b thành lập Đảng Cng sn Vit Nam?
A. Xây dng lun cách mng nhn mạnh đấu tranh giai cp và cách mng rung đất.
B. Xác định giai cp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mng gii phóng dân tc.
C. Đánh giá đúng kh năng tham gia cách mng ca mt b phn giai cp bóc lt.
D. Khng định s cn thiết phi xây dựng cnh đảng vô sn mt nước thuộc địa.
Câu 19. Một trong những thành tựu chính tr của Việt Nam thời kì Đổi mới (từ năm 1986) là
A. thay đổi hệ thống quan điểm vmục tiêu đi lên chnga xã hội.
B. ng tác xóa đói, giảm nghèo đạt được nhiều kết quả ấn tượng.
C. xây dựng Nhà nước pháp quyn hội chủ nghĩa được đẩy mnh.
D. xây dựng tnh công mônh Nhà nước chuyên chính vô sản.
Câu 20. Trong cuộc kháng chiến chng thực dân Pháp (1945-1954), các chiến dịch quân sự của quân đội
nhânn Việt Nam đều
A. nhn được sự chi viện, giúp đỡ của các lực lượng tiến b trên thế giới.
B. thực hin mc tiêu bảo vệ thành quả của Cách mng tháng Tám.
C. có sự kết hợp đấu tranh của mặt trận quân sự với mặt trận ngoại giao.
D. đánh bại các kế hoạch quân sự của Pháp có sự can thiệp của Mỹ.
Câu 21. Trong nhng năm 1919-1930, Nguyn Ái Quc đóng góp nào sau đây đối vi cách mng Vit
Nam?
A. Chun b đầy đủ các điều kin cho s ra đời của Đảng Cng sn Vit Nam.
B. Vận động qun chúng nhân dân tích cc tham gia cuc khởi nghĩa n Bái.
C. Tp hp qun chúng tham gia và sáng lp t chc Vit Nam Quc dân đảng.
D. Sáng lp t chức Tâm tâm xã và đào to cán bch mng cho khởi nghĩa.
Câu 22. Trong 30 năm thc hiện đường li cải cách, mcửa (1978 - 2008), Trung Quốc đã đạt được
thành tựu nào sau đây về kinh tế?
A. Là quc gia tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và liên tc.
B. Là quc gia đầu tiên trên thế gii đưa con người vào vũ tr.
C. Thiết lập được quan h đối ngoi vi tt c các quc gia.
D. Là mt cường quốc đổi mi sáng tạo hàng đầu thế gii.
Câu 23. Kế sách “Vườn không nhà trống” được quân dân Đại Vit thc hin trong cuc kháng chiến
chng quân xâm lược nào sau đây?
A. Quân Lương. B. Quân Minh. C. Quân Mông-Nguyên. D. Quân Chân Lp.
Mã đề 0601 Trang 5/6
Câu 24. Hoạt động đối ngoi ca Vit Nam trong kháng chiến chng thc n Pháp (1945-1954)
chuyn biến ln sau s kin nào?
A. Bình thường hóa quan h ngoi giao vi Pháp. B. Hiệp đnh Pa-ri v Việt Nam đưc kí kết.
C. Liên đặt quan h ngoi giao vi Vit Nam. D. Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Sau Chiến tranh lạnh, Đông Nam Á bước o thi kì phát trin mi. Mt trong nhng nhân t
ch đạo v nên bc tranh toàn cnh ca Đông Nam Á thời kì này tiến trình liên kết khu vc. Ch trong
vòng chưa đầy 10 năm, các nước Đông Nam Á đã hoàn thành quá trình khu vực hoá, được bt đầu t gia
thp niên 60 ca thế k trước, đưa ASEAN trở thành mt t chc toàn khu vực, “mt trung tâm quyn lc
mới” ở khu vc châu Á - Thái Bình Dương với tính thích nghi cao, s năng động và sc sng mnh m.”
(Lương Ninh, Lch s Đông Nam Á, NXB Giáo dc Vit Nam, 2005, tr.602.)
a) Sau Chiến tranh lnh, ASEAN tiến hành quá trình nht th hóa, hn chế được các mâu thun trong
t chc.
b) Sau Chiến tranh lnh, Việt Nam là nước đầu tiên gia nhp vào Hip hi các quc gia Đông Nam Á.
c) Chiến tranh lnh có ảnh hưởng đến quá trình m rng t chc và phát trin ca ASEAN.
d) Tình nh Vit Nam những năm 60 của thế k XX là mt nhân t khách quan tác động đến vic
thành lp t chc ASEAN.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Đưng li đổi mới đất nước, đi lên chủ nghĩa xã hội do Đại hi toàn quc ln th VI của Đảng đề
ra đã thật s đi o cuộc sống và đạt đưc nhng thành tựu bước đầu rt quan trọng, trước tiên là lĩnh vc
kinh tế - xã hi, trong vic thc hin nhng mc tu của Ba chương trình kinh tế.
V lương thực, thc phm, t ch thiếu ăn triền miên (năm 1988, nước ta phi nhập hơn 45 vạn tn go),
đến năm 1990, chúng ta đã vươn lên đáp ng nhu cu trong c, d tr và xut khu, góp phn quan
trng n định đời sng nhânn và thay đi cánn xut - nhp khẩu…”.
(Lê Mu Hãn, Đại cương Lch s Vit Nam, tp 3,
NXB Giáo dc, Hà Ni, 2000, tr. 310-311.)
a) T năm 1988, Việt Nam đã không còn phải nhp khẩu lương thực, thc phm t bên ngoài.
b) Thành tựu đạt được trong vic thc hin nhng mc tu của Ba chương trình kinh tế (1986-1990),
góp phn chng minh đường li đổi mi của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuc Đổi mi là phù
hp.
c) Thành tựu bước đầu ca công cuc Đổi mi Vit Nam (1986-1990) đã gii quyết triệt để tình
trng khng hong kinh tế -xã hi.
Mã đề 0601 Trang 6/6
d) Trong 5 năm (1986-1990), nhânn Việt Nam đã thc hin thànhng tt c các mc tiêu ca Ba
chương trình kinh kế lớn do Đại hi VI (1986) của Đảng đề ra.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Đảng đã vn dụng mt cách ng tạo quy luật cách mng bạo lực khi nghĩa giành chính
quyn. Cách mạng tháng Tám sự kết hợp giữa đấu tranh cnh trị đấu tranh quân sự, gia chuẩn b
u i vlực lượng chính tr và quân sự với mau lchớp ly thời cơ, phát động quần chúng vùng dậy
đánh đổ chính quyền của đế quốc, phong kiến”.
(Lê Duẩn, Dưới lá cờ vẻ vang của Đảng, độc lập, tự do, vì chù nghĩa xã hi,
tiến lên giành nhng thắng lợi mi, NXB Sự thật, Hà Nội, 1970, tr. 47.)
a) Trước Cách mạng tháng Támm 1945, Việt Nam mt quốc gia phong kiến độc lập.
b) ch mạng tháng Támm 1945 đã giải quyết triệt để nhim vụ dân tộc, dân chủ.
c) Lực lượng vũ trang có vai trò quyết định tuyệt đối đến thắng lợi của Cách mạng tháng m năm
1945.
d) Việc dự báo, nhận đnh đúng thời cơ, vận dụng nghệ thuật chớp thời cơ là mt trong những nguyên
nhân dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Thực hin nhất quán đường li đối ngoại độc lp, t ch, hoà nh, hu ngh, hp tác và phát
trin; đa dạng hóa, đa phương hoá quan hệ đối ngoi. Bảo đảm cao nht li ích quc gia - dân tc da trên
sở các nguyên tắc bản ca Hiến chương Liên hợp quc lut pháp quc tế, bình đẳng, hp tác,
cùng li. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại, ch động và tích cc hi nhp quc tế toàn
din, sâu rng; Vit Nam là bạn, đối tác tin cy là tnh viên tích cc, trách nhim trong cng
đồng quc tế”.
ng Cng sn Vit Nam, Văn kiện Đại hi Đại biu toàn quc ln th XIII,
NXB Chính tr Quc gia S tht, 2021, tr.161-162.)
a) Li ích quc gia - dân tc là mc tiêu cao nht trong hoạt động đối ngoi ca Vit Nam.
b) Vit Nam là bạn, là đi tác tin cy và là thành viên tích cc, trách nhim ca t chc Liên hp
quc.
c) Độc lp, t ch là đường li đối ngoi xuyên suốt được Đảng và Nhà nước Vit Nam thc hin t
sau thng li ca Cách mng tháng m năm 1945 cho đến nay.
d) Nhng ch trương v đường li đối ngoi của Đng Cng sn Vit Nam là trng tâm trong công
cuc Đi mới đất nước t năm 1986 đến nay.
------ HT ------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LỊCH SỬ
(Đề khảo sát có 04 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi:0601
PHẦN I. (6.0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong những năm 1965 - 1968, đế quốc Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 2. Theo thoả thuận của Hội nghị I-an-ta (2-1945), quốc gia nào ở châu Á được giữ nguyên hiện trạng? A. Áo. B. Mông Cổ.
C. Trung Quốc. D. Phần Lan.
Câu 3. Sự kiện nào sau đây gắn với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc khi ở Pháp?
A. Sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á đông.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tham dự đại hội lần V của Quốc tế Cộng sản.
Câu 4. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ.
B. Đấu tranh chống phá “ấp chiến lược”.
C. Ủng hộ phong trào “Tuần lễ vàng”.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 5. Đặc điểm của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. vượt qua khuôn khổ của chủ nghĩa trung tâm châu Âu để vươn tới trật tự quy mô toàn cầu.
B. Mỹ trở thành cường quốc duy nhất có ảnh hưởng lớn đến mọi vấn đề trong quan hệ quốc tế.
C. trật tự thế giới không được phân tuyến một cách triệt để, phản ánh cuộc đấu tranh phức tạp.
D. là trật tự trong đó có một quốc gia có quyền lực áp đảo, chi phối đối với các quốc gia khác. Mã đề 0601 Trang 1/6
Câu 6. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân Minh của triều Hồ và
kháng chiến chống Pháp của triều Nguyễn là
A. triều đình lơ là, mất cảnh giác, không có sự phòng bị.
B. kháng chiến không có sự lãnh đạo của triều đình.
C. tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta.
D. triều đình không huy động được sức mạnh toàn dân.
Câu 7. Nhân dân Việt Nam bước vào cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) với thuận lợi nào sau đây?
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã được công nhận.
B. Chính phủ cách mạng quản lí Ngân hàng Đông Dương.
C. Quân Đồng minh vào nước ta giải giáp quân Nhật.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành đảng cầm quyền.
Câu 8. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Trật tự thế giới hai cực I-an-ta là
A. hệ thống tư bản lâm vào tình trạng đại suy thoái.
B. Mỹ thiết lập thành công trật tự thế giới đơn cực.
C. sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
D. Liên Xô trở thành cường quốc đứng đầu thế giới.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của các cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc
Việt Nam từ sau tháng 4 năm 1975?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.
B. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Góp phần bảo vệ hòa bình, ổn định ở khu vực Đông Nam Á và trên thế giới.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong phạm vi cả nước.
Câu 10. Một trong những nội dung chính của Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC) là
A. xây dựng một cộng đồng theo các giá trị và chuẩn mực chung.
B. xây dựng khu vực kinh tế có sức cạnh tranh cao, phát triển đều.
C. xây dựng một môi trường hoà bình và an ninh cho khu vực.
D. xây dựng thành một thị trường và hệ thống sản xuất thống nhất.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng về công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986)?
A. Hội nhập quốc tế toàn diện được chú trọng trong suốt tiến trình đổi mới.
B. Công cuộc Đổi mới bắt đầu từ trước khi xuất hiện dấu hiệu khủng hoảng.
C. Coi trọng đổi mới về kinh tế, lấy phát triển kinh tế là mục tiêu duy nhất. Mã đề 0601 Trang 2/6
D. Nhân dân là mục tiêu và là động lực quyết định thành công của đổi mới.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chủ trương đổi mới về kinh tế trong đường lối đổi mới ở
Việt Nam giai đoạn 1986 – 1995?
A. Tiếp tục hoàn thiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tiếp tục phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.
D. Hình thành cơ chế kinh tế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không phải là thách thức của Cộng đồng ASEAN?
A. Sự chia rẽ về các vấn đề khu vực và quốc tế.
B. Sự đa dạng về chế độ chính trị giữa các nước.
C. Sự hoàn thiện về thể chế, chính sách, cơ chế hợp tác.
D. Sự chênh lệch về thu nhập, trình độ phát triển.
Câu 14. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập với mục đích nào sau đây?
A. Loại trừ sự cạnh tranh kinh tế giữa các nước thành viên.
B. Phát triển quân sự và xây dựng liên minh quân sự.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội.
D. Tạo lập một thị trường chung và đồng tiền chung.
Câu 15. Từ năm 1986 đến nay, hoạt động đối ngoại của Việt Nam diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Thế bao vây, cấm vận Việt Nam đã được dỡ bỏ.
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ diễn ra quyết liệt.
C. Xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Chiến tranh lạnh vẫn đang diễn ra căng thẳng.
Câu 16. Năm 1995, Việt Nam có hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
B. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ.
C. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc.
D. Thiết lập quan hệ đối tác chiến lược toàn diện với Hàn Quốc.
Câu 17. Sự kiện nào sau đây đã đánh dấu hoàn thành quá trình thành lập Nhà nước Liên bang Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Xô viết?
A. Cách mạng tháng Mười năm 1917 thành công.
B. Cách mạng tháng Hai năm 1917 thành công.
C. Hiến pháp đầu tiên của Liên Xô được thông qua.
D. Đại hội lần thứ nhất các Xô viết toàn Liên bang. Mã đề 0601 Trang 3/6
Câu 18. Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình
chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
B. Xác định giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Đánh giá đúng khả năng tham gia cách mạng của một bộ phận giai cấp bóc lột.
D. Khẳng định sự cần thiết phải xây dựng chính đảng vô sản ở một nước thuộc địa.
Câu 19. Một trong những thành tựu chính trị của Việt Nam thời kì Đổi mới (từ năm 1986) là
A. thay đổi hệ thống quan điểm về mục tiêu đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. công tác xóa đói, giảm nghèo đạt được nhiều kết quả ấn tượng.
C. xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được đẩy mạnh.
D. xây dựng thành công mô hình Nhà nước chuyên chính vô sản.
Câu 20. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), các chiến dịch quân sự của quân đội nhân dân Việt Nam đều
A. nhận được sự chi viện, giúp đỡ của các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
B. thực hiện mục tiêu bảo vệ thành quả của Cách mạng tháng Tám.
C. có sự kết hợp đấu tranh của mặt trận quân sự với mặt trận ngoại giao.
D. đánh bại các kế hoạch quân sự của Pháp có sự can thiệp của Mỹ.
Câu 21. Trong những năm 1919-1930, Nguyễn Ái Quốc có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Vận động quần chúng nhân dân tích cực tham gia cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. Tập hợp quần chúng tham gia và sáng lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Sáng lập tổ chức Tâm tâm xã và đào tạo cán bộ cách mạng cho khởi nghĩa.
Câu 22. Trong 30 năm thực hiện đường lối cải cách, mở cửa (1978 - 2008), Trung Quốc đã đạt được
thành tựu nào sau đây về kinh tế?
A. Là quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và liên tục.
B. Là quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người vào vũ trụ.
C. Thiết lập được quan hệ đối ngoại với tất cả các quốc gia.
D. Là một cường quốc đổi mới sáng tạo hàng đầu thế giới.
Câu 23. Kế sách “Vườn không nhà trống” được quân dân Đại Việt thực hiện trong cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược nào sau đây?
A. Quân Lương. B. Quân Minh.
C. Quân Mông-Nguyên. D. Quân Chân Lạp. Mã đề 0601 Trang 4/6
Câu 24. Hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) có
chuyển biến lớn sau sự kiện nào?
A. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp.
B. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết.
C. Liên Xô đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
D. Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Sau Chiến tranh lạnh, Đông Nam Á bước vào thời kì phát triển mới. Một trong những nhân tố
chủ đạo vẽ nên bức tranh toàn cảnh của Đông Nam Á thời kì này là tiến trình liên kết khu vực. Chỉ trong
vòng chưa đầy 10 năm, các nước Đông Nam Á đã hoàn thành quá trình khu vực hoá, được bắt đầu từ giữa
thập niên 60 của thế kỉ trước, đưa ASEAN trở thành một tổ chức toàn khu vực, “một trung tâm quyền lực
mới” ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương với tính thích nghi cao, sự năng động và sức sống mạnh mẽ.”
(Lương Ninh, Lịch sử Đông Nam Á, NXB Giáo dục Việt Nam, 2005, tr.602.)
a) Sau Chiến tranh lạnh, ASEAN tiến hành quá trình nhất thể hóa, hạn chế được các mâu thuẫn trong tổ chức.
b) Sau Chiến tranh lạnh, Việt Nam là nước đầu tiên gia nhập vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
c) Chiến tranh lạnh có ảnh hưởng đến quá trình mở rộng tổ chức và phát triển của ASEAN.
d) Tình hình Việt Nam ở những năm 60 của thế kỉ XX là một nhân tố khách quan tác động đến việc
thành lập tổ chức ASEAN.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Đường lối đổi mới đất nước, đi lên chủ nghĩa xã hội do Đại hội toàn quốc lần thứ VI của Đảng đề
ra đã thật sự đi vào cuộc sống và đạt được những thành tựu bước đầu rất quan trọng, trước tiên là lĩnh vực
kinh tế - xã hội, trong việc thực hiện những mục tiêu của Ba chương trình kinh tế.
Về lương thực, thực phẩm, từ chỗ thiếu ăn triền miên (năm 1988, nước ta phải nhập hơn 45 vạn tấn gạo),
đến năm 1990, chúng ta đã vươn lên đáp ứng nhu cầu trong nước, có dự trữ và xuất khẩu, góp phần quan
trọng ổn định đời sống nhân dân và thay đổi cán cân xuất - nhập khẩu…”.
(Lê Mậu Hãn, Đại cương Lịch sử Việt Nam, tập 3,
NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000, tr. 310-311.)
a) Từ năm 1988, Việt Nam đã không còn phải nhập khẩu lương thực, thực phẩm từ bên ngoài.
b) Thành tựu đạt được trong việc thực hiện những mục tiêu của Ba chương trình kinh tế (1986-1990),
góp phần chứng minh đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc Đổi mới là phù hợp.
c) Thành tựu bước đầu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (1986-1990) đã giải quyết triệt để tình
trạng khủng hoảng kinh tế -xã hội. Mã đề 0601 Trang 5/6
d) Trong 5 năm (1986-1990), nhân dân Việt Nam đã thực hiện thành công tất cả các mục tiêu của Ba
chương trình kinh kế lớn do Đại hội VI (1986) của Đảng đề ra.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Đảng đã vận dụng một cách sáng tạo quy luật cách mạng bạo lực và khởi nghĩa giành chính
quyền. Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự, giữa chuẩn bị
lâu dài về lực lượng chính trị và quân sự với mau lẹ chớp lấy thời cơ, phát động quần chúng vùng dậy
đánh đổ chính quyền của đế quốc, phong kiến”.
(Lê Duẩn, Dưới lá cờ vẻ vang của Đảng, vì độc lập, tự do, vì chù nghĩa xã hội,
tiến lên giành những thắng lợi mới, NXB Sự thật, Hà Nội, 1970, tr. 47.)
a) Trước Cách mạng tháng Tám năm 1945, Việt Nam là một quốc gia phong kiến độc lập.
b) Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã giải quyết triệt để nhiệm vụ dân tộc, dân chủ.
c) Lực lượng vũ trang có vai trò quyết định tuyệt đối đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
d) Việc dự báo, nhận định đúng thời cơ, vận dụng nghệ thuật chớp thời cơ là một trong những nguyên
nhân dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác và phát
triển; đa dạng hóa, đa phương hoá quan hệ đối ngoại. Bảo đảm cao nhất lợi ích quốc gia - dân tộc dựa trên
cơ sở các nguyên tắc cơ bản của Hiến chương Liên hợp quốc và luật pháp quốc tế, bình đẳng, hợp tác,
cùng có lợi. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế toàn
diện, sâu rộng; Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy và là thành viên tích cực, có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII,
NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021, tr.161-162.)
a) Lợi ích quốc gia - dân tộc là mục tiêu cao nhất trong hoạt động đối ngoại của Việt Nam.
b) Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy và là thành viên tích cực, có trách nhiệm của tổ chức Liên hợp quốc.
c) Độc lập, tự chủ là đường lối đối ngoại xuyên suốt được Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện từ
sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 cho đến nay.
d) Những chủ trương về đường lối đối ngoại của Đảng Cộng sản Việt Nam là trọng tâm trong công
cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay. ------ HẾT ------ Mã đề 0601 Trang 6/6