Mã đề 0601 Trang 1/5
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
kho sát có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
H tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi: 0601
PHẦN I. (6.0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Vic m rng thành viên ca Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN) có ý nghĩa nào sau
đây?
A. Là cơ sở để đưa tổ chc tr thành mt liên minh chính tr - quân s.
B. Giúp ASEAN tr thành t chức đa phương mang tính toàn cu.
C. Góp phn duy trì hòa bình, ổn đnh ca khu vực Đông Nam Á.
D. Làm cho ASEAN tr thành liên kết kinh tế ln nht hành tinh.
Câu 2. Các hoạt động đối ngoại mà Nhà nước Vit Nam Dân ch Cng hòa tiến hành t sau cách mng
tháng Tám năm 1945 đến trước 19-12-1946 nhm mục đích
A. để tránh mt lúc phải đối phó vi nhiu k thù. B. xin gia nhp o các t chc hòa bình quc tế.
C. tranh th, tp trung phát trin kinh tế đất nước. D. yêu cầu các nước thiết lp quan h ngoi giao.
Câu 3. Mt trong nhng nguyên nhân chính đưa đến thng li ca các cuc kháng chiến chng ngoi
xâm Việt Nam trước Cách mạng tng Tám năm 1945 là gì?
A. S ng h ca các lực lượng tiến b, yêu chung hòa bình trên thế gii.
B. Do s lãnh đạo đúng đắn của Đảng với đưng li quân s đúng đắn, linh hot.
C. Cuc chiến tranh xâm lưc ca ngoi bang là chiến tranh phi nghĩa.
D. S giúp đỡ của các nưc láng ging và các nước xã hi ch nga trên thế gii.
Câu 4. H Chí Minh được tôn vinh là anh hùng gii phóng dân tc Việt Nam do nào sau đây?
A. Kêu gi tnh công vin tr của các nước dân ch cho cuc đấu tranh gii phóng dân tc.
B. Sáng lp t chc chính tr lãnh đạo thànhng cuc cách mng gii phóng dân tc.
C. Tn dng mâu thun giữa các nước đế quốc đ buc chúng phi trao tr đc lp cho dân tc.
D. Chp thời cơ chủ nga đế quc b sụp đổ để lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành độc lp.
Câu 5. Trong nhng năm 1921- 1923, Nguyn Ái Quc có nhng hoạt động khi đang ở quc gia nào sau
đây?
A. Anh. B. Trung Quc. C. Liên. D. Pháp.
Câu 6. Thng lợi nào sau đây đánh du cuc kháng chiến chng M, cứu nưc ca nhân dân Vit Nam
(1954 1975) kết thúc thng li?
A. Hiệp đnh Pari được kí. B. Chiến dịch đường 14 Phước Long.
C. Chiến dchy Nguyên. D. Chiến dch H Chí Minh.
Câu 7.ng cuộc đổi mới đất nước được Đảng Cng sn Vit Nam tiến hành không din ra trong bi
cnh quc tế nào sau đây?
A. Cuc cách mng khoa hc ng ngh đang phát trin mnh m.
B. Xu thế đối thoi trên thế giới đang dần thay thế xu thế đối đu.
C. Cuộc xung đột quân s trc tiếp gia M và Liên Xô đang diễn ra.
D. Liên các nước Xã hi ch nghĩa đang tiến hành ci t đất nước.
Câu 8. Nhng tnh nào đã giành được cnh quyn sm nht c c trong Cách mạng tháng Tám nǎm
1945 Vit Nam?
A. Hải Dương, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Hà Nam, Hi Dương, Hưng Yên, Qung Nam.
C. Bc Ninh, Hải Dương, Tĩnh, Quảng Nam. D. Bc Giang, Hi Dương, Tĩnh, Quảng Nam.
Mã đề 0601 Trang 2/5
Câu 9. Quốc gia nào sau đây đã tham gia sáng lập Hip hi các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xia C. Bru-nây. D.o.
Câu 10. Trong công cuộc Đi mi Vit Nam t 1986 đến nay, nnn ch xã hi ch nghĩa được phát
huy và ngày càng m rng là thành tựu trên lĩnh vực nào sau đây?
A. Đối ngoi. B. n hoá-xã hi. C. Kinh tế. D. Chính tr.
Câu 11. Cuc khởi nghĩa nào thế k XV của nhân dân Đại Việt đã chng lại ách đô h ca nhà Minh?
A. y Sơn. B. Phùng Hưng. C.Triu. D. Lamn.
Câu 12. Sau khi chế độ xã hi ch nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ, các nước xã hi ch nghĩa hiện
nay đều
A. đổi mi, ci cách, m cửa đất nước theo định hướng xã hi ch nghĩa.
B. đổi mới đất nước toàn din, trọng tâm là đổi mi h thng chính tr.
C. thc hin nn kinh tế kế hoch hoá tp trung, quan liêu, bao cp.
D. tǎng cường chạy đua vũ trang để nâng cao sc mnh quc phòng.
Câu 13. Cng đồng ASEAN được thành lp không nhm mục tiêu nào sau đây?
A. Tr thành trung tâm điu hòa các n lc quc tế.
B. Bo đảm hòa bình, n đnh, thịnh vượng trong khu vc.
C. Hợp tác văn hóa - xã hi.
D. Hp tác chính tr và an ninh.
Câu 14. T nhng năm 70 của thế k XX, s xut hin xu thế nào sau đây góp phần làm suy yếu Trt t
hai cc I-an-ta?
A. Xu thế đa quốc gia. B. Xu thế đa cực.
C. Xu thế hòa hoãn. D. Xu thếng nghip hóa.
Câu 15. Trong cuc đấu tranh bo v T quốc giai đoạn 1984 - 1989, địan nào sau đây tiếp tc là chiến
trường ác lit giữa quân đội Vit Nam và Trung Quc?
A. Khu vc biên gii thuc huyn V Xuyên, tnh Hà Giang.
B. Mt s huyn các tỉnh Lào Cai, Đin Biên.
C. Khu vc biên gii thuc huyn V Xuyên, tnh Cao Bng.
D. Khu vc huyn Bát Xát, tnh Lào Cai.
Câu 16. Bài hc kinh nghiệm nào sau đây được rút ra ca cuc kháng chiến chng M cứu nước (1954-
1975) vnn nguyên giá tr đối đến ngày nay?
A. Kiên t s lãnh đạo của Đảng Cng sn Vit Nam.
B. Kiên quyết s dng bo lc gii quyết tranh chp.
C. Thc hinng lúc nhiu nhim v cách mng mi.
D. Tranh th ti đa sự vin tr t các nước đồng minh.
Câu 17. Các hoạt động đối ngoi ca Vit Nam trong thi kì 1954 1975 có ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phn từng bước đánh bại k thù xâm lược.
B. Đánh bại lực lượng đô hộ phát xít và phong kiến.
C. M đầu s đoàn kết giữa ba nước Đông Dương.
D. Hoàn thành công cuc xây dng ch nghĩa xã hi.
Câu 18. Trong cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954) ca nhân dân Vit Nam, chiến dch Vit Bc
thu - đông nǎm 1947 thắng lợi có ý nghĩa nào sau đây?
A. Đẩy quân Pháp Đông Dương vào thế b động chiến lưc trên chiến trường.
B. Tiêu dit toàn b lực lượng quân Pháp tnng lên chiến khu Vit Bc.
C. Làm phá sn hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của thc dân Pháp.
D. Xoay chuyn toàn b cc din ca cuc kháng chiến chng thcn Pháp.
Mã đề 0601 Trang 3/5
Câu 19. Theo Hiến chương Liên hợp quc, t chức này được thành lp (1945) không nhm mc tiêu nào
sau đây?
A. Phát trin quan h hu ngh gia các dân tc. B. Duy t nn hoà bình an ninh trên thế gii.
C. Duy trì Trt t thế gii hai gii hai cc I-an-ta. D. Hp tác quc tế giữa các nước thành viên.
Câu 20. Nội dung nào sau đây thể hin vai trò ca H Chí Minh trong hoạt động ngoi giao ca Vit Nam
t nǎm 1954 đến nǎm 1969?
A. Gi vng quan điểm t do, t ch ca cách mạng Đông Dương.
B. Khéo léo trong vic cân bng quan h Liên -M.
C. Khéo léo trong vic cân bng quan h M-Trung Quc.
D. Gi vững đường li độc lp, t ch ca cách mng Vit Nam.
Câu 21. Thng li ca cách mng quốc gia nào sau đây đã m rng không gian đa lý ca ch nghĩa xã
hi sang khu vc M La-tinh?
A. Ba Lan. B. Cuba. C. n Độ. D. Trung Quc.
Câu 22. Cách mng tháng Tám (1945) và cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954-1975) Vit
Nam điểm tương đồng nào sau đây?
A. Đấu tranh toàn din vi các thế lc ngoi xâm.
B. Đều mang tính cht gii phóng dân tc.
C. Chng li s xâm lưc ca ch nghĩa thực dân mi.
D. Nhn được s ng h của các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về hoạt động đối ngoi ca Vit Nam t năm 1986
đến nay?
A. Vit Nam tr thành tnh viên ch lc nht trong t chc ASEAN.
B. Gia nhập và đóng góp tích cc vào các t chc, diễn đàn quốc tế.
C. Thiết lp và m rng quan h đối ngoi vi nhiều đối tác.
D. Phá thế bao vây cm vn, đưa đất nước ra khi khng hong.
Câu 24. Nhận xét nào sau đây là đúng và đầy đủ v tác động ca xu thế đa cực đối vi Vit Nam?
A. To ra cho Vit Nam nhng thờivà thách thức trong hi nhp quc tế.
B. Thúc đy Vit Nam xây dng mt nềnn hóa đậm đà bản sc dân tc.
C. Giúp cho Vit Nam ng dng tnh công cách mng khoa hc công ngh.
D. H tr Vit Nam tham gia sâu rng vào các din đàn kinh tế thế gii.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Trật t thế giới này được hình thành như thế nào, còn tùy thuc nhiu nhân t: S phát trin v thc
lc kinh tế, chính tr, quân s của các cường quc M, Nga, Trung Quc, Anh, Pháp, Nht Bản, Đức
trong cuc chạy đua về sc mnh quc gia tng hợp…; S ln mnh ca lực lượng cách mng thế gii
(s thành bi ca ng cuc cải cách, đổi mi các nước hi ch nghĩa);…Sự phát trin ca cách
mng khoa hc- thuật s còn tiếp tc to ra nhng “đột phá”biến chuyn trên cc din thế gii”.
(Nguyn Anh Thái (Ch biên), Lch s thế gii hin đại, NXB Giáo dc Vit Nam, Hà Ni, 2021, tr.424)
a) Mt trong những đặc điểm ni bt ca trt t thế gii mới đưc thiết lp sau Chiến tranh lnh là thế
gii b chia thành hai h thng xã hi đối lp.
b) Nhân t đóng vai trò quyết định đến s nh thành trt t thế gii hin nay cuc chạy đua sức
mnh quc gia tng hợp, trong đó sức mnh kinh tế là tr ct.
c) Mt trong nhng nhân t tác động đến s hình thành trt t thế gii mi sau khi Chiến tranh lnh kết
thúc là s vươn lên mạnh m của các nước Á, Phi, M-latinh.
d) Trật t thế giới” được nhắc đến trong đoạn liu trên là trt t thế giới “hai cực Ianta” được hình
thành sau Chiến tranh thế gii th hai.
Mã đề 0601 Trang 4/5
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Theo Người, bt c lch s xâm chiếm thc n nào thì t đầu đến cuối đều được viết bng máu ca
những người bn x. Vì thế, đ gii phóng nh, các dân tc b áp bức không con đường nào khác
con đường cách mng bo lc. H Chí Minh cho rng, bo lc cách mạng để đập tan bo lc phn cách
mng ca thc dân Pháp, giành cnh quyn v tay nhân dân. Thắng Pháp là chúng ta đã thắng M mt
phần khi đó M là k thù nguy him nhưng còn đang giu mặt. Người đã nhiều ln ch bn cht ca
đế quc M là “chết t chết, nết không cha”.
(H Chí Minh (2011), Toàn tp, Tp 6, Nxb. Chính tr quc gia, tr.201)
a) Thc tin kháng chiến chng M (1954 1975) cho thấy tưởng H Chí Minh th hin ch nghĩa
nhân văn, nhân đạo cao c trong s dng bo lc cách mng chng li bo lc phn cách mng.
b) Bo lc cách mng trong lch s chng ngoi xâm Vit Nam vic s dng lực lượng vũ trang
đấu tranh vũ trang làm nòng cốt để đánh bại thực dân xâm lược.
c) Đoạn tư liệu đcập đến quan điểm ca H Chí Minh v bo lc các mng trong cuc kháng chiến
chng thc dân Pháp (1945 1954).
d) tưởng H Chí Minh v bo lc cách mạng đã được vn dng sáng to, hiu qu trong s nghip
dựng nước và gi c ca dân tc Vit Nam.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Theo nhn thc ca chúng ta, kinh tế th trường định hướng hi ch nghĩa nền kinh tế th trường
hiện đại, hi nhp quc tế, vận hành đầy đủ, đồng b theo các quy lut ca kinh tế th trưng, s qun
lí của nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa, do Đảng Cng sn Việt Nam lãnh đạo; bảo đảm đnh hướng
hi ch nga, nhằm mục tiêu "dân gu, nước mnh, dân ch, công bng, văn minh"...".
(Nguyn Phú Trng, Mt s vấn đề lí lun thc tin v ch nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội Vit Nam, NXB Chính tr Quc gia S tht, Hà Ni, 2022, tr.25-26)
a) Đoạnliệu phn ánh nhn thc v nn kinh tế th trường đnh hướng hi ch nga ở Vit Nam.
b) Kiên định vai tlãnh đo của Đảng Cng sn là điểm tương đồng gia công cuc đổi mới đất nước
Vit Nam và công cuc ci t đất nước Liên Xô t những năm 80 của thế k XX.
c) Trong quá trình chuyn sang nn kinh tế th trường, Vit Nam coi trng xây dng cơ chế qun lí kinh
tế tp trung.
d) Gii quyết tt mi quan h gia tăng trưởng kinh tếng bng xã hi là mt trong nhng mc tiêu
ca công cuc Đổi mới đất nước Vit Nam.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Cách mạng nước ta đang phát trin vi nhịp độ “mt ngày bằng hai mươi năm”. Do vậy, B
Chính tr quyết định: Chúng ta phi nm vng thời chiến lược, quyết tâm thc hin tng tiến công
ni dy, kết thúc thng li chiến tranh gii phóng trong thi gian ngn nht. Tốt hơn c bắt đầu kết
thúc trong tháng 4 năm nay, không đ chm. Phải hành động “thần tc, táo bo, bt ngờ”. Phải tiến ng
ngay lúc đch hoang mang, suy sp. Tp trung lực lưng ln n na vào nhng mc tiêu ch yếu trên
từng hướng, trong từng lúc”.
(Văn kiện Đảng toàn tp (Tp 36), Đin ca B Chính tr, 14 gi ngày 01-04-1975, NXB
Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2001, tr.95)
a) Đoạn tư liệu cung cp thông tin v phương châm tác chiến ca chiến dch H Chí Minh năm 1975 là
thn tc, táo bo, bt ng”.
b) Thời chiến lược ca cuc Tng tiến công ni dậy Xuân năm 1975 chính thức xut hin ngay
sau phong trào Đồng khởi năm 1960.
c) Mt trong nhng điểm tương đồng ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 cuc Tng tiến ng
ni dậy Xuân 1975 là đều có quá trình vn động, phát trin thời cơ cách mạng.
d) Quá trình đề ra và hoàn thin ch trương giải phóng min Nam Vit Nam cho thy s kp thời, đúng
đắn, sáng tạo và nhân văn của Đảng trong vic gii quyết vấn đề thời cơ.
------ HT ------
Mã đề 0601 Trang 1/5
Đáp án đề thi

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LỊCH SỬ
(Đề khảo sát có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi: 0601
PHẦN I. (6.0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) có ý nghĩa nào sau đây?
A. Là cơ sở để đưa tổ chức trở thành một liên minh chính trị - quân sự.
B. Giúp ASEAN trở thành tổ chức đa phương mang tính toàn cầu.
C. Góp phần duy trì hòa bình, ổn định của khu vực Đông Nam Á.
D. Làm cho ASEAN trở thành liên kết kinh tế lớn nhất hành tinh.
Câu 2. Các hoạt động đối ngoại mà Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiến hành từ sau cách mạng
tháng Tám năm 1945 đến trước 19-12-1946 nhằm mục đích
A. để tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
B. xin gia nhập vào các tổ chức hòa bình quốc tế.
C. tranh thủ, tập trung phát triển kinh tế đất nước.
D. yêu cầu các nước thiết lập quan hệ ngoại giao.
Câu 3. Một trong những nguyên nhân chính đưa đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến chống ngoại
xâm ở Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Sự ủng hộ của các lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
B. Do sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng với đường lối quân sự đúng đắn, linh hoạt.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược của ngoại bang là chiến tranh phi nghĩa.
D. Sự giúp đỡ của các nước láng giềng và các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
Câu 4. Hồ Chí Minh được tôn vinh là anh hùng giải phóng dân tộc Việt Nam vì lí do nào sau đây?
A. Kêu gọi thành công viện trợ của các nước dân chủ cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Sáng lập tổ chức chính trị lãnh đạo thành công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Tận dụng mâu thuẫn giữa các nước đế quốc để buộc chúng phải trao trả độc lập cho dân tộc.
D. Chớp thời cơ chủ nghĩa đế quốc bị sụp đổ để lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành độc lập.
Câu 5. Trong những năm 1921- 1923, Nguyễn Ái Quốc có những hoạt động khi đang ở quốc gia nào sau đây? A. Anh. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Pháp.
Câu 6. Thắng lợi nào sau đây đánh dấu cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam
(1954 – 1975) kết thúc thắng lợi?
A. Hiệp định Pari được kí.
B. Chiến dịch đường 14 – Phước Long.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 7. Công cuộc đổi mới đất nước được Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành không diễn ra trong bối
cảnh quốc tế nào sau đây?
A. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ đang phát triển mạnh mẽ.
B. Xu thế đối thoại trên thế giới đang dần thay thế xu thế đối đầu.
C. Cuộc xung đột quân sự trực tiếp giữa Mỹ và Liên Xô đang diễn ra.
D. Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa đang tiến hành cải tổ đất nước.
Câu 8. Những tỉnh nào đã giành được chính quyền sớm nhất cả nước trong Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam?
A. Hải Dương, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Nam.
C. Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Mã đề 0601 Trang 1/5
Câu 9. Quốc gia nào sau đây đã tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xia C. Bru-nây. D. Lào.
Câu 10. Trong công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ 1986 đến nay, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được phát
huy và ngày càng mở rộng là thành tựu trên lĩnh vực nào sau đây? A. Đối ngoại.
B. Vǎn hoá-xã hội. C. Kinh tế. D. Chính trị.
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa nào ở thế kỉ XV của nhân dân Đại Việt đã chống lại ách đô hộ của nhà Minh? A. Tây Sơn. B. Phùng Hưng. C. Bà Triệu. D. Lam Sơn.
Câu 12. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ, các nước xã hội chủ nghĩa hiện nay đều
A. đổi mới, cải cách, mở cửa đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. đổi mới đất nước toàn diện, trọng tâm là đổi mới hệ thống chính trị.
C. thực hiện nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung, quan liêu, bao cấp.
D. tǎng cường chạy đua vũ trang để nâng cao sức mạnh quốc phòng.
Câu 13. Cộng đồng ASEAN được thành lập không nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Trở thành trung tâm điều hòa các nỗ lực quốc tế.
B. Bảo đảm hòa bình, ổn định, thịnh vượng trong khu vực.
C. Hợp tác văn hóa - xã hội.
D. Hợp tác chính trị và an ninh.
Câu 14. Từ những năm 70 của thế kỉ XX, sự xuất hiện xu thế nào sau đây góp phần làm suy yếu Trật tự hai cực I-an-ta?
A. Xu thế đa quốc gia.
B. Xu thế đa cực.
C. Xu thế hòa hoãn.
D. Xu thế công nghiệp hóa.
Câu 15. Trong cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc giai đoạn 1984 - 1989, địa bàn nào sau đây tiếp tục là chiến
trường ác liệt giữa quân đội Việt Nam và Trung Quốc?
A. Khu vực biên giới thuộc huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
B. Một số huyện ở các tỉnh Lào Cai, Điện Biên.
C. Khu vực biên giới thuộc huyện Vị Xuyên, tỉnh Cao Bằng.
D. Khu vực huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.
Câu 16. Bài học kinh nghiệm nào sau đây được rút ra của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-
1975) vẫn còn nguyên giá trị đối đến ngày nay?
A. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Kiên quyết sử dụng bạo lực giải quyết tranh chấp.
C. Thực hiện cùng lúc nhiều nhiệm vụ cách mạng mới.
D. Tranh thủ tối đa sự viện trợ từ các nước đồng minh.
Câu 17. Các hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong thời kì 1954 – 1975 có ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần từng bước đánh bại kẻ thù xâm lược.
B. Đánh bại lực lượng đô hộ phát xít và phong kiến.
C. Mở đầu sự đoàn kết giữa ba nước Đông Dương.
D. Hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam, chiến dịch Việt Bắc
thu - đông nǎm 1947 thắng lợi có ý nghĩa nào sau đây?
A. Đẩy quân Pháp ở Đông Dương vào thế bị động chiến lược trên chiến trường.
B. Tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân Pháp tấn công lên chiến khu Việt Bắc.
C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp.
D. Xoay chuyển toàn bộ cục diện của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Mã đề 0601 Trang 2/5
Câu 19. Theo Hiến chương Liên hợp quốc, tổ chức này được thành lập (1945) không nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. B. Duy trì nền hoà bình và an ninh trên thế giới.
C. Duy trì Trật tự thế giới hai giới hai cực I-an-ta. D. Hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
Câu 20. Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của Hồ Chí Minh trong hoạt động ngoại giao của Việt Nam
từ nǎm 1954 đến nǎm 1969?
A. Giữ vững quan điểm tự do, tự chủ của cách mạng Đông Dương.
B. Khéo léo trong việc cân bằng quan hệ Liên Xô-Mỹ.
C. Khéo léo trong việc cân bằng quan hệ Mỹ-Trung Quốc.
D. Giữ vững đường lối độc lập, tự chủ của cách mạng Việt Nam.
Câu 21. Thắng lợi của cách mạng ở quốc gia nào sau đây đã mở rộng không gian địa lý của chủ nghĩa xã
hội sang khu vực Mỹ La-tinh? A. Ba Lan. B. Cuba. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
Câu 22. Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) ở Việt
Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Đấu tranh toàn diện với các thế lực ngoại xâm.
B. Đều mang tính chất giải phóng dân tộc.
C. Chống lại sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Nhận được sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ năm 1986 đến nay?
A. Việt Nam trở thành thành viên chủ lực nhất trong tổ chức ASEAN.
B. Gia nhập và đóng góp tích cực vào các tổ chức, diễn đàn quốc tế.
C. Thiết lập và mở rộng quan hệ đối ngoại với nhiều đối tác.
D. Phá thế bao vây cấm vận, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng.
Câu 24. Nhận xét nào sau đây là đúng và đầy đủ về tác động của xu thế đa cực đối với Việt Nam?
A. Tạo ra cho Việt Nam những thời cơ và thách thức trong hội nhập quốc tế.
B. Thúc đẩy Việt Nam xây dựng một nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Giúp cho Việt Nam ứng dụng thành công cách mạng khoa học – công nghệ.
D. Hỗ trợ Việt Nam tham gia sâu rộng vào các diễn đàn kinh tế thế giới.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Trật tự thế giới này được hình thành như thế nào, còn tùy thuộc ở nhiều nhân tố: Sự phát triển về thực
lực kinh tế, chính trị, quân sự của các cường quốc Mỹ, Nga, Trung Quốc, Anh, Pháp, Nhật Bản, Đức
trong cuộc chạy đua về sức mạnh quốc gia tổng hợp…; Sự lớn mạnh của lực lượng cách mạng thế giới
(sự thành bại của công cuộc cải cách, đổi mới ở các nước xã hội chủ nghĩa);…Sự phát triển của cách
mạng khoa học-kĩ thuật sẽ còn tiếp tục tạo ra những “đột phá” và biến chuyển trên cục diện thế giới”.
(Nguyễn Anh Thái (Chủ biên), Lịch sử thế giới hiện đại, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2021, tr.424)
a) Một trong những đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được thiết lập sau Chiến tranh lạnh là thế
giới bị chia thành hai hệ thống xã hội đối lập.
b) Nhân tố đóng vai trò quyết định đến sự hình thành trật tự thế giới hiện nay là cuộc chạy đua sức
mạnh quốc gia tổng hợp, trong đó sức mạnh kinh tế là trụ cột.
c) Một trong những nhân tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau khi Chiến tranh lạnh kết
thúc là sự vươn lên mạnh mẽ của các nước Á, Phi, Mỹ-latinh.
d) “Trật tự thế giới” được nhắc đến trong đoạn tư liệu trên là trật tự thế giới “hai cực Ianta” được hình
thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Mã đề 0601 Trang 3/5
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Theo Người, bất cứ lịch sử xâm chiếm thực dân nào thì từ đầu đến cuối đều được viết bằng máu của
những người bản xứ. Vì thế, để giải phóng mình, các dân tộc bị áp bức không có con đường nào khác là
con đường cách mạng bạo lực. Hồ Chí Minh cho rằng, bạo lực cách mạng để đập tan bạo lực phản cách
mạng của thực dân Pháp, giành chính quyền về tay nhân dân. Thắng Pháp là chúng ta đã thắng Mỹ một
phần vì khi đó Mỹ là kẻ thù nguy hiểm nhưng còn đang giấu mặt. Người đã nhiều lần chỉ rõ bản chất của
đế quốc Mỹ là “chết thì chết, nết không chừa”.
(Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, Tập 6, Nxb. Chính trị quốc gia, tr.201)
a) Thực tiễn kháng chiến chống Mỹ (1954 – 1975) cho thấy tư tưởng Hồ Chí Minh thể hiện chủ nghĩa
nhân văn, nhân đạo cao cả trong sử dụng bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng.
b) Bạo lực cách mạng trong lịch sử chống ngoại xâm ở Việt Nam là việc sử dụng lực lượng vũ trang và
đấu tranh vũ trang làm nòng cốt để đánh bại thực dân xâm lược.
c) Đoạn tư liệu đề có cập đến quan điểm của Hồ Chí Minh về bạo lực các mạng trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945 – 1954).
d) Tư tưởng Hồ Chí Minh về bạo lực cách mạng đã được vận dụng sáng tạo, hiệu quả trong sự nghiệp
dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 3.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Theo nhận thức của chúng ta, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế thị trường
hiện đại, hội nhập quốc tế, vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, có sự quản
lí của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo; bảo đảm định hướng
xã hội chủ nghĩa, nhằm mục tiêu "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"...".
(Nguyễn Phú Trọng, Một số vấn đề lí luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2022, tr.25-26)
a) Đoạn tư liệu phản ánh nhận thức về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
b) Kiên định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản là điểm tương đồng giữa công cuộc đổi mới đất nước
ở Việt Nam và công cuộc cải tổ đất nước ở Liên Xô từ những năm 80 của thế kỉ XX.
c) Trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường, Việt Nam coi trọng xây dựng cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
d) Giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội là một trong những mục tiêu
của công cuộc Đổi mới đất nước ở Việt Nam.
Câu 4.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Cách mạng nước ta đang phát triển với nhịp độ “một ngày bằng hai mươi năm”. Do vậy, Bộ
Chính trị quyết định: Chúng ta phải nắm vững thời cơ chiến lược, quyết tâm thực hiện tổng tiến công và
nổi dậy, kết thúc thắng lợi chiến tranh giải phóng trong thời gian ngắn nhất. Tốt hơn cả là bắt đầu và kết
thúc trong tháng 4 năm nay, không để chậm. Phải hành động “thần tốc, táo bạo, bất ngờ”. Phải tiến công
ngay lúc địch hoang mang, suy sụp. Tập trung lực lượng lớn hơn nữa vào những mục tiêu chủ yếu trên
từng hướng, trong từng lúc”.
(Văn kiện Đảng toàn tập (Tập 36), Điện của Bộ Chính trị, 14 giờ ngày 01-04-1975, NXB
Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001, tr.95)
a) Đoạn tư liệu cung cấp thông tin về phương châm tác chiến của chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 là
“thần tốc, táo bạo, bất ngờ”.
b) Thời cơ chiến lược của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 chính thức xuất hiện ngay
sau phong trào Đồng khởi năm 1960.
c) Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và
nổi dậy Xuân 1975 là đều có quá trình vận động, phát triển thời cơ cách mạng.
d) Quá trình đề ra và hoàn thiện chủ trương giải phóng miền Nam Việt Nam cho thấy sự kịp thời, đúng
đắn, sáng tạo và nhân văn của Đảng trong việc giải quyết vấn đề thời cơ. ------ HẾT ------ Mã đề 0601 Trang 4/5 Đáp án đề thi Mã đề 0601 Trang 1/5