 123 Trang 1/19
S 
CM TRƯNG THPT
(Đề thi gm có 06 trang)
ĐỀ KHO SÁT CÁC MÔN THI TT NGHIP LP 12
LẦN 2, NĂM HC 2024 2025
Môn Sinh hc
Thi gian làm bài:50 phút
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 123.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Quan sát hình 1 và cho bi phát sinh dt bin cu trúc nhim sc th nào?
Hình 1
A. Chuy. B. n.
C. Ln. D. Chuy.
Câu 2. Loài lúa mì trng hii hoá t 3 loài lúa mì khác
nhau. Loài th nht h gene kí hiu AA vi 2n= 14; li th 2 có h gene hiu BB vi 2n = 14;
loài th 3 có h gene kí hiu là DD vi 2n = 14. Phát bi li lúa mì này?
A.  lai t 3 loài lúa này bt th do chng
B. Mi cp nhim sc th ca loài lúa trng hiu có 6 nhim sc th.
C. H gene ca loài lúa trng hin nay kí hiu là ABD.
D. B nhim sc th ca li lúa mì trng hin nay là th tam bi 3n = 21.
Câu 3.  hp thu khoáng ca thc vt ch y 
A. Th ng. B. Ch ng. C. Thm tách. D. Thm thu.
Câu 4. loài tôm he (Penaeus merguiensisn u trùng ch thích nghi n mui 1,0-2,5%,
n trng chc n mui 3,2- v quy lung sinh thái
i sng sinh vt?
A. Quy lung tng hp ca các nhân t sinh thái.
B. Quy lut gii hn sinh thái.
C. Quy luu ca các nhân t sinh thái.
D. Quy lung qua li.
Câu 5. Li d u tr hoa bnh tt. Hình 2 
th hin nguyên lí nào trong liu pháp gene ?
A.  o.
B. ne chnh sa vào t bào.
C. c ch vào t bào.
D. t vào to.
Hình 2
Câu 6. i không th to ra cây trng t bi b
A. Làm cho b NST ca t 
B. Giao phi gia cây t bi vng bi.
C. Cho các cá th t bi sinh sng hay sinh sn hu tính.
 123 Trang 2/19
D. Làm cho b NST ca t bào sinh dm phân, ri tu kin
cho các giao t này th tinh vi nhau.
Câu 7. Theo Hc thuyt tin hoá tng hp hii nhkhông  nhân t tin hóa?
A. Trong qun tht bin vai t làm phong phú vn gene ca qun th, to nguyên liu cho quá
tnh tin hoá.
B. t bin gene làm xut hin các allele mi hoc bin allele này thành allele khác, t i
tn s allele ca qun th.
C. Phiêu bt di truyn gây ra bi các yu t ngu nhiên th làm cht c th mang các gene li
hay hi.
D. Tn s t bin t ng r tn s allele ca qun th.
Câu 8. Cho mi quan h ng ca mt s sinh vt trong mt h c ng
c kh p cung cp ngun thn
clostridium phân h. Phân chia theo chng trong qun sinh
vt trên, các li nào sau c nhóm sinh vt tiêu th?
A. Tép, cá trôi, cò. B. Tép, cá trôi, vi khun clostridium.
C.  D.  c.
Câu 9. Kt qu t nghim cng minh
A. các cht hc hình thành trong khí quyn nguyên thy thông qua qu
tr
nh quang h
p.
B. ngày nay các cht hc hình thành ph bing tng hp hóa hc trong t
nhiên.
C. quy tr
nh t
nhiên t
o ra v
t ch
t s

i h
i s
tham gia c
a v
t s


.
D. các cht hc hình thành t chu kin ph

n v
nhi

cao.
Câu 10. Phát bikhông hp lí v cách phòng tránh b
A. S dng nhiu thc phm ch bin sn. B. Tránh xa thuc lá, hn ch thc ung có cn.
C. Theo dõi tm soát sc khnh kì. D. ng xuyên luyn tp th dc, th thao.
Câu 11. Khi nghiên cu qun th sâu cun lá nh ng lúa ca mt h nông dân
A canh tác lúa h huyi, tng Tháp. Bc s ng sâu trên
rung lúa qua tn th hin bng 1 
Bt lui, em hãy cho bit kt lun nào s sai?
A.  tiêu diu tranh sinh hc.
B. Qun th ng theo tic.
C. i vi qun th sâu cun lá lúa nh.
D. Khi sâu cun lá lúa nh  kéo theo s a chim sâu.
Câu 12. Trong qun xã sinh vt, loài s ng ln hoc sinh khi cao nht, n loài khác
c gi là......(1).......; nhng ch mt trong mt kiu qun xã nhnh, th có s ng
nhiu vai tquan trng so vc gi là.....(2)....... Cm t tch hn vào (1) và
(2) lt là
A. . B. , (2) loài ch cht.
C. , (2) l D.  cht.
Câu 13. Trng nhiu cây xanh giúp gim hiu ng nhà kính quá trình quang hp giúp
A. hp th 󰀘󰀘u hòa không khí.
B. hp th 󰀚 t.
 123 Trang 3/19
C. to ra bóng mát, làm gim nhi toàn cu.
D. n s bc trong không khí.
Câu 14. Mn phu thut gp cn truyn máu. Tuy nhiên, bnh vin
 nhóm máu phù h ngh m tr i hiu
m nhóm máu, và kt qu c ghi nhn trên ph h, tuy nhiên có
mt s ng mt, mt s  nhóm máu. Hnh
i (II.2) là thích hp và nhanh nht?
A. i III. 5. B. i II.5. C. i III.2. D. i I.1.
Câu 15. Ph n n thai , ph
m NIPT(Non-  nh sm các
bnh di truyn thai nhi. Nguyên ca xét nghim NIPT là trong quá trình ph n mang thai, mng
nh DNA t do ca thai nhi s chuyn vào máu ci m phân tích các DNA trong máu
ca m  c các d tt cn bc thc
hin da trên thành tu và ng dng ca
A. gii mã h  nh bnh di truyn.
B. gii mã h  u tr các bênh di truyn.
C. gii mã h  cung cp thông tin nghiên cu di truyn.
D. gii mã h  nh cha gene.
Câu 16. Trong cu trúc ca DNA, các nucleotide trên hai mch liên kt vi nhau bng liên kt
A. glycosidic. B. hydrogen. C. peptide. D. cng hoá tr.
Câu 17. Khi nói v s khác bit gia chn lc t nhiên chn lc nhân to theo quan nim ca Darwin.
Nhđúng?
A. Chn lc t  ng di truyn trong qun th, còn chn lc nhân to làm gim s 
dng di truyn.
B. ng ly chn lc t u tranh sinh tn ca sinh vt còn ca chn lc nhân
to là nhu cu th hiu ci.
C. Tác nhân ca chn lc t i còn tác nhân ca chn lc nhân tu kin sng ca
vt nuôi, cây trng.
D. Chn lc t nhiên ch xy ra trong thu ca quá trình tin hoá vi nhng sinh vt hoang dã, còn
chn lc nhân to ch xi to ra.
Câu 18. Hình 3 cho thy t  bào nhân thu có các thành ph nhau.
nh 3
i dung ca bng chng
A. gii phu so sánh. B. sinh hc phân t. C. phôi sinh hc. D. t bào hc.
PHN II. Thi sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thi sinh chọn đúng
hoc sai.
 123 Trang 4/19
Câu 1. vi khun E.coli kiu di, s biu hin ca gene lac Z -galactosidase), gene lac Y (
hóa permease) thuc operon Lac ph thuc vào s có mt cng nuôi cy. Bng k
thut bin nhân tc các chng vi khuc nuôi cy trong
ng: không lactose và lactose. S biu hin gene ca các chng vi khuc th hin
bng 3 
Bảng 3




permease
-galactosidase
permease
A
+
-
-
B
-
-
+
C
-
-
-
D
+
+
+
Da vào bng s liu trên, cho bit mi nh
a) Chng A là chng vi khun E. coli kiu di (chng).
b) Chng E. coli kiu di b t bin gene lacZ to ra chng B.
c) Chng D tt bin u hòa (gen lac I) hot bin vùng vn hành ca chng E.
Coli kiu di.
d) Chng C tt bin vùng khng hot bin c gene lacZ gene lacY ca chng
E.coli kiu di.
Câu 2. Cp v chng mi kn di truyn. H cung cp các d
lic tóm tt trong bng 4 
Bit rt bin tri Np(Nail patelle), allele kiu d
ng Np
+
. nh nhóm máu gm 3 allele I
A
, I
B
, I
O
. Hai cp gene này nm trên NST s 9 và ch
nhau 18cM.
Mi pt biu sau v các tính tr
a) Có ít nht 2 i mang king hp.
b) Có th nh chính c kiu gene ci.
c) Các con ca Hoàng và Vân chc chn có nhóm máu B.
d) Hit thai nhi này mc d t
9%.
Câu 3. CO
2
là trong nhng thành phn cnh ca khí nhà kính. Trong gng CO
2
khí
quyng 50%. S ng các khí gây hiu 
2
nguyên nhân
chính làm nhi  liu v ng CO
2
khí quyn trung bình theo thc th
hin bng 5 
ng ca hiu ng nhà kính, m ct  cao (vùng r
B thp (vùng ri) bng nhau.
 123 Trang 5/19
a) Qun xã  thp (vùng ri) b ng ca hiu 
b) Qun xã  th ng sinh hc cao.
c) CO
2
khí quy dày ca l
d) Hong ca sinh vt phân git ri CO
2
.
Câu 4. Mt nghiên cc thc hi so sánh các ch s hp mt s ng vt thuc các nhóm
khác nhau: cá, i. Các ch s bao gm: tn s hô hp (ln/phút), th 
(ml/ln t th), b mi khí (cm²). D lic trình bày trong bng 2 
Da vào bng s liu trên, cho bit mi nh
a) Th i cao gp 50 ln cá.
b) Cá có tn s hô hp cao nht trong tt c c kho sát.
c) ch s dng c da và ph  mi khí l
d) i khí hiu qu nht do có b mi khí ln nht.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết qu mi câu vào mi ô tr lời tương
ứng theo hướng dn ca phiếu tr li.
Câu 1. Hình 5 th hia các qun th ca mt h sinh thái. Các ch in hoa hiu
cho các qun thu () cho bit có s c tip gia hai qun th
th li (+), hi () hoc không li, không hi vi mi qun thc ch ra cu
bao nhiêu kiu quan h gia các loài thuc quan h h tr?
Câu 2. Hình 6 ghi li s bing s ng ca qun th  c
nuôi trong phòng t nghim. S ng cá th c th hin qua các ch
trên hình. Bu t ngày th m
t   cnh tranh gay gt làm t ng qun th
a?
Câu 3. Mt cp v chn di truyi v b sy thai liên tii
con nào. Khi phân tích b NST ca cp v chi chng b chuyn gia NST s 14 và NST s
i v b ng. Hình 4 a cho 6 kh a b NST trong tinh
i ch 14, màu trng là NST s 21.
 123 Trang 6/19
Hình 4
Trong 6 kh ng hp con sinh ra không mc hi chng Down?
Câu 4. Mt li thc vt, xét 1 gene 2 allele, allele A tri hoàn toàn so vi allele a. Nghiên cu tnh
phn kiu gene ca mt qun th thuc loài này qua các th h c kt qu bng 7 
Gi s s i tnh phn kiu gene ca qun th qua mi th h ch ng ca nhiu nht là 1
nhân t tin hóa. Cho các nhnh sau v s i thành phn kiu gene ca qun th t th h F
1
qua
th h F
2
:
1. Qun th có th t hit bii tn s allele và thành phn kiu gene.
2. Qun th có th ng ca di - nhp gene
3. Qun th có th ng ca yu t ngu nhiên
4. Qun th có th ng ca giao phi không ngu nhiên
Hãy vit lin các s ng vic nh t t s nh n s ln.
Câu 5. Bt ri lon him gp i. Bnh do allele ln a nm trên
ng cnng. Mi nam nh
ng ly mi n ng mang gene bnh, kh  c con i kho mnh trong
mi ln sinh có t l bao nhiêu %.
Câu 6. Mt qun th thc vng bi, mt gene gm hai allele (A, a). th h P, qun th cu trúc
di truyn là 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa. T th h F
1
n hy mm) tr  l ny mm
ca các kiu gene trong qun th c th hin bng 6 
Bit rng, qun th này giao phn ngu nhiên, không chng ca các yu t ngu nhiên, di nhp
t bin gene; sc sng và kh n ca các cây sau khi ny mt,
t l kiu gene AA F
2
y mm bao nhiêu? (Viết kết qu dưới dng s thp phân, làm
tròn sau du phy 2 ch s)
----HT---
 123 Trang 7/19
 123 Trang 8/19
Trang 9  234
S GIÁO DO THANH HÓA
CM TRƯNG THPT
 234
 thi có 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………
S báo danh: ……………………………………………………….
GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1: Trong cu trúc ca DNA, các nucleotide trên hai mch liên kt vi nhau bng liên kt
A. hydrogen. B. peptide. C. cng hoá tr. D. glycosidic.
Câu 2: Phát bikhông hp lí v cách phòng tránh b
A. ng xuyên luyn tp th dc, th thao. B. Theo dõi tm soát sc khnh
kì.
C. Tránh xa thuc , hn ch thc ung cn. D. S dng nhiu thc phm ch
bin sn.
Câu 3: 
A. 󰀘󰀘
B. 
C. 󰀚
D. 
Câu 4: 
A. Ch ng B. Th ng C. Thm thu D. Thm tách
Câu 5: Quan sát hình 1 và cho bi phát sinh dt bin cu trúc nhim sc th
nào?
Hình 1
A. n. B. Ln.
C. Chuy. D. Chuy.
Câu 6: Ph n n thai kì, ph
m NIPT(Non- Invasive prenatal testing)
 nh sm các bnh di truyn thai nhi. Nguyên lí ca xét nghim NIPT là trong quá trình
ph n mang thai, mng nh DNA t do ca thai nhi s chuyn vào máu ci m. Do
 phân tích các DNA trong máu ca m  c các d tt ca thai nhi liên quan
n bc thc hin da trên thành tu và ng dng ca
A. gii mã h  nh bnh di truyn.
B. gii mã h  u tr các bênh di truyn.
C. gii mã h  cung cp thông tin nghiên cu di truyn.
Trang 10  234
D. gii mã h  nh cha gene.
Câu 7: i không th to ra cây trng t bi b
A. Cho các cá th t bi sinh sn sng hay sinh sn hu tính.
B. Giao phi gia cây t bi vng bi.
C. Làm cho b NST ca t 
D. Làm cho b NST ca t bào sinh dm phân, ri to
u kin cho các giao t này th tinh vi nhau.
Câu 8: Mn phu thut gp và cn truyn máu. Tuy nhiên,
bnh vi nhóm máu phù h ngh  i
hiu các m nhóm máu, kt qu
c ghi nhn trên ph h, tuy nhiên mt s ng mt, mt s 
thông tin v nhóm máu. Hi
(II.2) là thích hp và nhanh nht?
A. i I.1 B. i II.5 C. i III.2 D. i III. 5
Đáp án: A
ng dn
Qua ph h i (II.2) có nhóm máu A.
i truyi (II.2) thích hp nhanh nhi mt nhóm
máu A và O.
Trong ph h i mi s I.1. ( kiu gen IAIO
vì sinh con va có nhóm máu AB và O) 
i vng mt nên không th s la chn nhanh
thích hp nht).
i ng mt.
Câu 9: nh 2

A.  bào.
B. c ch vào t bào.
C. t vào t bào.
D. nh sa vào t bào.
Trang 11  234
Hình 2
Câu 10: nh 3  

Hình 3

A B C D
Câu 11: Kt qu thí nghim cng minh
A. quy tr
nh t
nhiên t
o ra v
t ch t s 
i h
i s
tham gia c
a v
t s 

.
B. các cht hc hình thành trong khí quyn nguyên thy thông qua qu
tr
nh quang h
p.
C. các cht hc hình thành t chu kin ph

n v
nhi

cao.
D. ngày nay các cht hc hình thành ph bing tng hp hóa hc
trong t nhiên.
Câu 12: Khi nói v s khác bit gia chn lc t nhiên và chn lc nhân to theo quan nim ca
Darwin. Nhđúng?
A. Tác nhân ca chn lc t i còn tác nhân ca chn lc nhân tu kin
sng ca vt nuôi, cây trng.
B. ng ly chn lc t u tranh sinh tn ca sinh vt còn ca chn
lc nhân to là nhu cu th hiu ci.
C. Chn lc t  ng di truyn trong qun th, còn chn lc nhân to m
gim s ng di truyn.
D. Chn lc t nhiên ch xy ra trong thu ca quá trình tin hoá vi nhng sinh vt hoang
dã, còn chn lc nhân to ch xi to ra.
ng dn gii:
Chn lc t nhiên làm phân hoá phân hóa kh năng sống sót và sinh sn ca nhng cá th trong
loài. Nhng th thích nghi vi hoàn cnh sng mi th tn ti phát triển được. vy
động lực thúc đẩy quá trình CLTN chính là quá trình đấu tranh sinh tồn để giành quyn sng ca
SV.
Chn lc nhân to nhm to ra các ging vt nuôi cây trng phù hp vi mc tiêu sn xut ca
con người vì vậy động lực thúc đẩy quá trình CLNT là nhu cu, th hiếu của con người.
Trang 12  234
Câu 13: Theo Hc thuyt tin hoá tng hp hii nhkhông  nhân
t tin hóa?
A. t bin gene làm xut hin các allele mi hoc bin allele này thành allele khác, t 
i tn s allele ca qun th.
B. Tn s t bin t ng r tn s allele ca qun
th.
C. Trong qun tht bin có vai trò làm phong phú vn gene ca qun th, to nguyên liu cho
quá trình tin hoá.
D. Phiêu bt di truyn gây ra bi các yu t ngu nhiên có th làm cht các cá th mang các gene
có li hay có hi.
Câu 14: 
gene gene
gene 

A. 
B. 
C. 
D. gene 
Câu 15: loài tôm he (Penaeus merguiensis
1,0--

ABinh thái.
CD. 
sinh thái.
Câu 16: Cho mi quan h ng ca mt s sinh vt trong mt h c ng
 c kh p cung cp ngun th
tép trôi, vi khun clostridium phân h. Phân chia theo chc
ng trong qun xã sinh vc nhóm sinh vt tiêu th?
A. hó, tép, cá trôi. B.  c.
C. Tép, cá trôi, vi khun clostridium. D. Tép, cá trôi, cò.
Câu 17: 
nhng ch có mt trong mt kiu qun xã nhnh,
c gi là.....(2)....... Cm
t thích hn vào (1) và (2) lt
A.  B. .
C.  cht. D. , (2) loài ch cht.
Câu 18: Khi nghiên cu qun th sâu cun lá nh ng lúa ca mt h
nông dân A canh tác lúa h huyi, tng Tháp. Bc
s ng sâu trên rung lúa qua tn th hin b
Bng 1
Ngày
5/2/2024
Ngày
7/2/24
Ngày
10/2/24
Ngày
13/2/24
Ngày
16/2/24
Ngày
17/2/24
S ng sâu trung bình /1m
2
3
10
25
37
15
6
S ng chim sâu trung
bình/1m
2
0
1
1,5
3
5
0,7
Bt lui, em hãy cho bit kt lu sai?
A. Qun th ng theo tic.
Trang 13  234
B. Chii vi qun th sâu cun lá lúa nh.
C. Khi sâu cun lá lúa nh  kéo theo s a chim sâu.
D tiêu diu tranh sinh hc.
ng dn gii
ng sng thc t, qun th sâu gim xung
sng xut hin qun th chim sâu.
PHẦN II. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt nghiên cc thc hi so sánh các ch s hô hp mt s ng vt thuc
các nhóm khác nhau: cá, i. Các ch s bao gm: tn s hp (ln/phút), th
n hít th), b mi khí (cm²). D lic trình bày trong
bng sau:
Bng 2
Loài động vt
Tn s hp
(ln/phút)
Th tích khí lưu
thông (ml/ln)
B mt trao đổi
khí (cm²)
Cá (mang)
60
2
300
ch (da và phi)
20
10
800
Chim
30
15
1000
i
15
500
7000
Da trên bng s liu trên, cho bit mi nhnh 
a) Cá có tn s hô hp cao nht trong tt c c kho sát.
b) Th i cao gp 50 ln cá.
c) i khí hiu qu nht do có b mi khí ln nht.
d) ch s dng c da và ph  b mi khí l
ng dn gii
a) n s hp cao nhc n oxy th
n hô h ng nhu cu oxy.
b) Sai.
- S liu t bng: Th a i: 500 ml/ln; Th a cá: 2
ml/ln T l: 500 / 2 = 250 ln.
- Gii thích: Th i lu so vp 250 ln ch
không phi 50 ln.
c) Sai. Gii thích: Mi có b mi khí ln nht, hiu qu i khí còn ph
thuc vào các yu t u trúc h hp nhu cu oxy. Chim h thng túi kgiúp
hp hiu qu c biu kin bay.
d) i thích: ch s dng c da ph i khí, trong khi ch yu s dng
 u này giúp ch b m i khí l p vi li s a
chúng.
Câu 2: E.coli lac Z -galactosidase), gene
lac Y Lac p


bảng 3 
Bảng 3



Trang 14  234

permease
-galactosidase
permease
A
+
-
-
B
-
-
+
C
-
-
-
D
+
+
+
-

a) E. coli 
b) E. coli lacZ 
c) lacZ gene lacY 
E.coli 
d) lac I
E. Coli 
ơ
ng dân gia
i:
a) Sai gene 

b) Đúng gene LacI, P, O bình

lacY lacY bình
lacZ 
c) Đúng 
LacI lacZ và gene lacY.
d) Đúng khi và không lactoLacI 

Câu 3: Cp v chng mi kn di truyn. H cung
cp các d lic tóm tt trong bng 4 
Bng 4
i
y/ anh 
Nhóm máu
Hoàng
Không
B
M ca Hoàng
B
B ca Hoàng
Không
O
Vân
O
M ca Vân
A
B ca Vân
O
Bit rt bin tri Np(Nail patelle), allele kiu
di tng Np
+
. nh nhóm máu gm 3 allele I
A
, I
B
, I
O
. Hai cp gene này nm
trên NST s 9 và cách nhau 18cM.
Mi phát biu sau v các tính tr
sai?
a) Có th nh chính xác kiu gene ci.
b) Có ít nhi mang king hp.
c) Các con ca Hoàng và Vân chc chn có nhóm máu B.
d) Hit thai nhi này mc d t
bánh chè là 9%.
Trang 15  234
Câu 3:
a,  nh chính xác kiu gene ca 4 i
i
Hoàng
Vân
M Vân
B Vân
KG
b,  ít  2  mang  gen   Vân b
 
O.
d, Sai.
Ta có P :
x
F
1
: Con nhóm máu B : 0,09 : 0,41
Vy Xs con nhóm máu B và d tt là = = 18%.
Câu 4: CO
2
trong nhng thành phn chính ca khí nhà kính. Trong g
ng CO
2
khí quyng 50%. S ng các kgây hiu ng nhà kính

2
nguyên nhân chính làm nhi  liu v ng CO
2
khí quyn
trung bình theo thc th hin bng 5 
Bng 5

1850
1958
1969
1978
1989
1998
2009
2018
 ng CO
2
trung bình (ppm)
274,2
315,3
326,4
335,4
353,1
366,7
387,4
408,5
ng ca hiu ng nhà kính, m ct  cao (vùng rng kim
 thp (vùng ri) bng nhau.
a) CO
2
khí quy dày ca l
b) Qun xã  thp (vùng ri) b ng ca hiu 
c) Qun xã  th ng sinh hc cao.
d) Hong ca sinh vt phân git r phát thi CO
2
.
ng dn gii
a) Đúng. CO
2
khí quy dày ca ln ch s phn x ca các tia
sinh nhit qua lp khí nhà kính. Các tia sinh nhit quay tr li b m.
b) Sai. Qun  thp b ng nhi  thp, các nhân t sinh thái
biên  bing không nhing có tính  cao, các loài
thích nghi vng nh nên khi nhi n hong
sng ca các loài.
c) Đúng. Qun  th ng sinh hc cao vì b ng ca hiu ng nhà kính ít

Trang 16  234
d) Đúng. Hong ca sinh vt phân git rng. Nhi c
 i cht ca s vt phân gii vì vi sinh vt phân gii thuc nhóm sinh vt bin nhi
t chuyn hóa carbon ha sinh vt phân gii.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câuo mỗi ô trả
lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Mt cp v chn di truyi v b sy thai liên ti
i con nào. Khi phân tích b NST ca cp v chi chng b chuyn gia
NST s 14 và NST s i vb ng. nh 4 a cho 6
kh a b NST trong tinh trùi ch 14, màu trng
là NST s 21.
Hình 4
Trong 6 kh ng hp con sinh ra không mc hi chng Down?
Đáp án: 3
Gii thích:
Con sinh ra không mc bnh Down nếu giao t của người b rơi vào trưng hp 1,3,5 . Lúc này
hp t ch có 2 NST s 21.
Vì giao t các trường hp còn li (2,4,6) có 2 chiếc NST cha thông tin ca NST s 21, kết hp
vi giao t ca m có th sinh ra con có 46 NST nhưng vn gây ra các hi chng ca Down. (HC
Down do di truyn t b hoc m b đột biến chuyển đoạn NST s 21 vi một NST khác trong
th)
Đáp
án:
3
Câu 2: 



Hướng dẫn giải:

A
X
A



Đáp
án:
1
0
0
Câu 3: Mt qun th thc vng bi, mt gene gm hai allele (A, a). th h P, qun th
cu trúc di truyn 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa. T th h F
1
n hy mm)
Trang 17  234
tr  l ny mm ca các kiu gene trong qun th c th hin bng 6 
Bng 6
Kiu gen
AA
Aa
aa
T l ny mm ca
ht
100 %
80%
50%
Bit rng, qun th này giao phn ngu nhiên, không chng ca các yu t ngu nhiên, di
nht bin gene; sc sng kh n ca các cây sau khi ny m
nhau. Theo thuyt, t l kiu gene AA F
2
a ny mm bao nhiêu? (Viết kết qu
dưới dng s thp phân, làm tròn sau du phy 2 ch s)
ng dn gii
T l kiu gen ca F
1
n sau ny mm là
T l AA sau ny mm = 0,25
T l Aa sau ny mm = 0,5 x 0,8 = 0,4
T l aa sau ny mm= 0,25 x 0,5 = 0,125
Chia li t l --> t l kiu gen ca F
1
n sau ny mm là
F
1
: AA : Aa : aa= 1
A= a=
F
2
: AA (giai đoạn chưa nẩy mm) = . = = 0,34.
Đáp
án:
0
,
3
4
Câu 4:  
 
bảng 7 
Bảng 7



1

2

3
AA
0,7
0,64
0,2
0,49
Aa
0,2
0,32
0,3
0,42
aa
0,1
0,04
0,5
0,09



1

2
:

- 


y 
Đáp án: 23
Hướng dẫn giải:
- 
1
sang F
2

 
Trang 18  234
- 


1
sang F
2
 
Đáp
án:
2
3
Câu 5: Hình 5 th hia các qun th ca mt h sinh thái. Các ch in hoa
hiu cho các qun th u () cho bit s c tip gia hai qun
th có li (+), có hi () hoc không li, không hi vi mi qun th,
c ch ra cutên. Có bao nhiêu kiu quan h gia các loài thuc quan h h tr?
Hình 5
Đáp án: 1
ng dn gii :
-Mi quan h gia C-D là mi quan h hi sinh C có li còn D không li không hi
-Các loài còn li mt bên li , mt bên b hi (A-B; B-E;C-E;D-F;D-G;A-E) hoăc cả 2
loài đều b hi (F-G ( vd cnh tranh))
Đáp
án:
1
Câu 6: Hình 6 



           

Đáp
án:
7
Trang 19  234
Hình 6
Đáp án: 7
Hướng dẫn giải: Tnhững ngày thứ 7 trở đi, số lượng thể ngày càng nhiều thì nguồn dinh
dưỡng khan hiếm hơn, môi trường ô nhiễm hơn, mức độ cạnh tranh cao( Câu hỏi ngày bắt đầu
xảy ra cạnh tranh nên là ngày 7)
--------------------- Hết ---------------------

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KHẢO SÁT CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12 CỤM TRƯỜNG THPT
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn Sinh học
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài:50 phút
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 123.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Quan sát hình 1 và cho biết đây là cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? Hình 1
A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 2. Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành theo con đường lai xa và đa bội hoá từ 3 loài lúa mì khác
nhau. Loài thứ nhất có hệ gene kí hiệu là AA với 2n= 14; loài thứ 2 có hệ gene kí hiệu là BB với 2n = 14;
loài thứ 3 có hệ gene kí hiệu là DD với 2n = 14. Phát biểu nào sau đây đúng về loài lúa mì này?
A. Cơ thể lai từ 3 loài lúa mì này bất thụ do chứa các NST không tương đồng
B. Mỗi cặp nhiễm sắc thể của loài lúa mì trồng hiện nay đều có 6 nhiễm sắc thể.
C. Hệ gene của loài lúa mì trồng hiện nay kí hiệu là ABD.
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài lúa mì trồng hiện nay là thể tam bội 3n = 21.
Câu 3. Cơ chế hấp thu khoáng của thực vật trên trái đất chủ yếu theo cơ chế nào dưới đây? A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thẩm tách. D. Thẩm thấu.
Câu 4. Ở loài tôm he (Penaeus merguiensis), giai đoạn ấu trùng chỉ thích nghi ở nồng độ muối 1,0-2,5%,
trong khi đó giai đoạn trứng chịu được nồng độ muối 3,2-3,3%. Đây là ví dụ về quy luật tác động sinh thái
nào lên đời sống sinh vật?
A. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
B. Quy luật giới hạn sinh thái.
C. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
D. Quy luật tác động qua lại.
Câu 5. Liệu pháp gene là phương pháp sử dụng gene để điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh tật. Hình 2 dưới đây
thể hiện nguyên lí nào trong liệu pháp gene ?
A. Đưa gene lành vào tế bào.
B. Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào.
C. Đưa gene ức chế vào tế bào.
D. Đưa gene gây chết vào tế bào. Hình 2
Câu 6. Con người không thể tạo ra cây trồng tứ bội bằng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
B. Giao phối giữa cây tứ bội với cây lưỡng bội.
C. Cho các cá thể tứ bội sinh sản sinh dưỡng hay sinh sản hữu tính. Mã đề 123 Trang 1/19
D. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân, rồi tạo điều kiện
cho các giao tử này thụ tinh với nhau.
Câu 7. Theo Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại nhận định nào sau đây không đúng về nhân tố tiến hóa?
A. Trong quần thể, đột biến có vai trò làm phong phú vốn gene của quần thể, tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gene làm xuất hiện các allele mới hoặc biến allele này thành allele khác, từ đó làm thay đổi
tần số allele của quần thể.
C. Phiêu bạt di truyền gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm chết các cá thể mang các gene có lợi hay có hại.
D. Tần số đột biến tự phát thường rất cao nên không làm thay đổi đáng kể tần số allele của quần thể.
Câu 8. Cho mối quan hệ dinh dưỡng của một số sinh vật trong một hồ nước ngọt sau đây: rong đuôi chó, cỏ
nước có khả năng quang hợp cung cấp nguồn thức ăn chính cho tép và cá trôi, cò ăn tép và cá trôi, vi khuẩn
clostridium phân hủy xác các loài cá dưới đáy hồ. Phân chia theo chức năng dinh dưỡng trong quần xã sinh
vật trên, các loài nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?
A. Tép, cá trôi, cò.
B. Tép, cá trôi, vi khuẩn clostridium.
C. Rong đuôi chó, tép, cá trôi.
D. Rong đuôi chó, cỏ nước.
Câu 9. Kết quả thí nghiệm của Stanley Miller và Harold Urey (1953) đã chứng minh
A. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy thông qua quá trình quang hơ ̣p.
B. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến theo con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên.
C. quy trình tự nhiên ta ̣o ra vâ ̣t chất sống đòi hỏi sự tham gia của vâ ̣t sống trước đó.
D. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện phóng điê ̣n và nhiê ̣t đô ̣ cao.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không hợp lí về cách phòng tránh bệnh ung thư?
A. Sử dụng nhiều thực phẩm chế biến sẵn.
B. Tránh xa thuốc lá, hạn chế thức uống có cồn.
C. Theo dõi – tầm soát sức khỏe định kì.
D. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao.
Câu 11. Khi nghiên cứu quần thể sâu cuốn lá nhỏ và loài chim sâu trên cánh đồng lúa của một hộ nông dân
A canh tác lúa hữu cơ ở huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Bạn Vũ đã thống kê được số lượng sâu trên
ruộng lúa qua từng giai đoạn thể hiện ở bảng 1 như sau:
Bạn Vũ đã đưa ra các kết luận bên dưới, em hãy cho biết kết luận nào sau đây là sai?
A. Dùng chim sâu để tiêu diệt sâu là phương pháp đấu tranh sinh học.
B. Quần thể sâu đang tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
C. Chim sâu là loài thiên địch đối với quần thể sâu cuốn lá lúa nhỏ.
D. Khi sâu cuốn lá lúa nhỏ tăng lên sẽ kéo theo sự tăng lên của chim sâu.
Câu 12. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng lớn hoặc sinh khối cao nhất, có ảnh hưởng đến loài khác
được gọi là......(1).......; những loài thường chỉ có mặt trong một kiểu quần xã nhất định, có thể có số lượng
nhiều và có vai trò quan trọng so với các loài khác được gọi là.....(2)....... Cụm từ thích hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là
A. (1) loài đặc trưng, (2) loài ưu thế.
B. (1) loài ưu thế, (2) loài chủ chốt.
C. (1) loài ưu thế, (2) loài đặc trưng.
D. (1) loài đặc trưng, (2) loài chủ chốt.
Câu 13. Trồng nhiều cây xanh giúp giảm hiệu ứng nhà kính vì quá trình quang hợp giúp
A. hấp thụ khí CO₂ và cung cấp O₂, điều hòa không khí.
B. hấp thụ khí metan (CH₄) từ đất. Mã đề 123 Trang 2/19
C. tạo ra bóng mát, làm giảm nhiệt độ toàn cầu.
D. ngăn chặn sự bốc hơi của nước trong không khí.
Câu 14. Một thành viên trong gia đình (II.2) cần phẫu thuật gấp và cần truyền máu. Tuy nhiên, bệnh viện
không đủ nhóm máu phù hợp và đề nghị gia đình kiểm tra nhóm máu để tìm người hiến máu. Bác sĩ yêu cầu
các thành viên trong gia đình làm xét nghiệm nhóm máu, và kết quả được ghi nhận trên phả hệ, tuy nhiên có
một số người trong gia đình vắng mặt, một số khác chưa rõ thông tin về nhóm máu. Hỏi trong gia đình bệnh
nhân nên đưa ai đi truyền máu cho người (II.2) là thích hợp và nhanh nhất? A. Người III. 5. B. Người II.5. C. Người III.2. D. Người I.1.
Câu 15. Phụ nữ đang trong giai đoạn thai kì, phải thường xuyên đi khám thai đinh kì. Trong qua trình thăm
khám, luôn được bác sĩ khuyên làm xét nghiệm NIPT(Non- Invasive prenatal testing) để xác định sớm các
bệnh di truyền ở thai nhi. Nguyên lí của xét nghiệm NIPT là trong quá trình phụ nữ mang thai, một lượng
nhỏ DNA tự do của thai nhi sẽ chuyển vào máu của người mẹ. Do đó, có thể phân tích các DNA trong máu
của mẹ để xác định được các dị tật của thai nhi liên quan đến bất thường DNA. Phương pháp này được thực
hiện dựa trên thành tựu và ứng dụng của
A. giải mã hệ gen người để xác định bệnh di truyền.
B. giải mã hệ gen người để điều trị các bênh di truyền.
C. giải mã hệ gen người để cung cấp thông tin nghiên cứu di truyền.
D. giải mã hệ gen người để xác định chức năng của gene.
Câu 16. Trong cấu trúc của DNA, các nucleotide trên hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết A. glycosidic. B. hydrogen. C. peptide. D. cộng hoá trị.
Câu 17. Khi nói về sự khác biệt giữa chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo theo quan niệm của Darwin.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể, còn chọn lọc nhân tạo làm giảm sự đa dạng di truyền.
B. Động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là quá trình đấu tranh sinh tồn của sinh vật còn của chọn lọc nhân
tạo là nhu cầu thị hiếu của con người.
C. Tác nhân của chọn lọc tự nhiên là con người còn tác nhân của chọn lọc nhân tạo là điều kiện sống của vật nuôi, cây trồng.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ xảy ra trong thời kì đầu của quá trình tiến hoá với những sinh vật hoang dã, còn
chọn lọc nhân tạo chỉ xảy ra trong môi trường do con người tạo ra.
Câu 18. Hình 3 cho thấy tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có các thành phần cơ bản tương tự nhau. Hình 3
Đây là nội dung của bằng chứng
A. giải phẫu so sánh.
B. sinh học phân tử. C. phôi sinh học. D. tế bào học.
PHẦN II. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 123 Trang 3/19
Câu 1. Ở vi khuẩn E.coli kiểu dại, sự biểu hiện của gene lac Z (mã hóa : β-galactosidase), gene lac Y (mã
hóa permease) thuộc operon Lac phụ thuộc vào sự có mặt của lactose trong môi trường nuôi cấy. Bằng kỹ
thuật gây đột biến nhân tạo, người ta đã tạo ra được các chủng vi khuẩn khác nhau và được nuôi cấy trong
hai môi trường: không có lactose và có lactose. Sự biểu hiện gene của các chủng vi khuẩn được thể hiện ở
bảng 3 dưới đây: Bảng 3 Chủng vi
Môi trường không có lactose Môi trường có lactose khuẩn β-galactosidase permease β-galactosidase permease A + + - - B - - - + C - - - - D + + + +
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Chủng A là chủng vi khuẩn E. coli kiểu dại (chủng bình thường).
b) Chủng E. coli kiểu dại bị đột biến ở gene lacZ tạo ra chủng B.
c) Chủng D tạo ra do đột biến ở gene điều hòa (gen lac I) hoặc đột biến ở vùng vận hành của chủng E. Coli kiểu dại.
d) Chủng C tạo ra do đột biến ở vùng khởi động hoặc đột biến ở cả gene lacZ và gene lacY của chủng E.coli kiểu dại.
Câu 2. Cặp vợ chồng mới kết hôn Hoàng và Vân đã đến văn phòng tư vấn di truyền. Họ cung cấp các dữ
liệu được tóm tắt trong bảng 4 như sau:
Biết rằng không có xương bánh chè là bất thường do đột biến trội Np(Nail –patelle), allele kiểu dại tương
ứng là Np+. Gene quy định nhóm máu gồm 3 allele IA, IB, IO. Hai cặp gene này nằm trên NST số 9 và cách nhau 18cM.
Mỗi phát biểu sau về các tính trạng xương bánh chè và nhóm máu trong gia đình trên là đúng hay sai?
a) Có ít nhất 2 người mang kiểu gene đồng hợp.
b) Có thể xác định chính xác kiểu gene của 4 người.
c) Các con của Hoàng và Vân chắc chắn có nhóm máu B.
d) Hiện Vân đang mang thai. Thai nhi có nhóm máu B. Xác xuất thai nhi này mắc dị tật xương bánh chè là 9%.
Câu 3. CO2 là trong những thành phần chính của khí nhà kính. Trong gần 170 năm qua, hàm lượng CO2 khí
quyển đã tăng khoảng 50%. Sự gia tăng hàm lượng các khí gây hiệu ứng nhà kính như CO2 là nguyên nhân
chính làm nhiệt độ trái đất tăng lên. Số liệu về hàm lượng CO2 khí quyển trung bình theo thời gian được thể
hiện ở bảng 5 như sau:
Do tác động của hiệu ứng nhà kính, mức tăng nhiệt độ của trái đất ở vĩ độ cao (vùng rừng lá kim phương
Bắc) và vĩ độ thấp (vùng rừng mưa nhiệt đới) bằng nhau. Mã đề 123 Trang 4/19
a) Quần xã ở vĩ độ thấp (vùng rừng mưa nhiệt đới) bị tác động của hiệu ứng nhà kính ít hơn.
b) Quần xã ở vĩ độ thấp có độ đa dạng sinh học cao.
c) CO2 khí quyển tăng, độ dày của lớp khí nhà kính tăng.
d) Hoạt động của sinh vật phân giải có trong đất rừng làm tăng phát thải CO2.
Câu 4. Một nghiên cứu được thực hiện để so sánh các chỉ số hô hấp ở một số loài động vật thuộc các nhóm
khác nhau: cá, ếch, chim và người. Các chỉ số bao gồm: tần số hô hấp (lần/phút), thể tích khí lưu thông
(ml/lần hít thở), và bề mặt trao đổi khí (cm²). Dữ liệu được trình bày trong bảng 2 như sau:
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Thể tích khí lưu thông của người cao gấp 50 lần cá.
b) Cá có tần số hô hấp cao nhất trong tất cả các loài được khảo sát.
c) Ếch sử dụng cả da và phổi để trao đổi khí, do đó bề mặt trao đổi khí lớn hơn cá.
d) Người là loài trao đổi khí hiệu quả nhất do có bề mặt trao đổi khí lớn nhất.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương
ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.

Câu 1. Hình 5 thể hiện mô hình tương tác giữa các quần thể của một hệ sinh thái. Các chữ in hoa kí hiệu
cho các quần thể. Mũi tên hai đầu (⬄) cho biết có sự tương tác trực tiếp giữa hai quần thể. Các tương tác có
thể có lợi (+), có hại (–) hoặc không lợi, không hại (0) đối với mỗi quần thể, được chỉ ra ở cuối các mũi tên.
Có bao nhiêu kiểu quan hệ giữa các loài thuộc quan hệ hỗ trợ?
Câu 2. Hình 6 ghi lại sự biến động số lượng của quần thể trùng đế giày được
nuôi trong phòng thí nghiệm. Số lượng cá thể được thể hiện qua các chấm đen
trên hình. Bắt đầu từ ngày thứ mấy trong các ngày sau đây: 2, 5, 7, 10, 12, 15,
mà từ đó trở đi mức độ cạnh tranh gay gắt làm tốc độ sinh trưởng quần thể không tăng nữa?
Câu 3.
Một cặp vợ chồng đến tư vấn di truyền sau khi người vợ bị sảy thai liên tiếp và chưa sinh được người
con nào. Khi phân tích bộ NST của cặp vợ chồng, người chồng bị chuyển đoạn giữa NST số 14 và NST số
21, còn người vợ có bộ NST bình thường. Hình 4 dưới đây minh họa cho 6 khả năng của bộ NST trong tinh
trùng người chồng, trong đó, màu đen là NST số 14, màu trắng là NST số 21. Mã đề 123 Trang 5/19 Hình 4
Trong 6 khả năng nói trên, có bao nhiêu trường hợp con sinh ra không mắc hội chứng Down?
Câu 4. Một loài thực vật, xét 1 gene có 2 allele, allele A trội hoàn toàn so với allele a. Nghiên cứu thành
phần kiểu gene của một quần thể thuộc loài này qua các thế hệ thu được kết quả ở bảng 7 như sau:
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1
nhân tố tiến hóa. Cho các nhận định sau về sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể từ thế hệ F1 qua thế hệ F2:
1. Quần thể có thể đã xuất hiện đột biến gene làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene.
2. Quần thể có thể đã chịu tác động của di - nhập gene
3. Quần thể có thể đã chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên
4. Quần thể có thể đã chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên
Hãy viết liền các số tương ứng với các nhận định đúng theo thứ tự từ số nhỏ đến số lớn.
Câu 5. Bệnh máu khó đông (Hemophilia) là một rối loạn hiếm gặp ở người. Bệnh do allele lặn a nằm trên
vùng không tương đồng của NST X quy định, allele A quy định máu đông bình thường. Một người nam bình
thường lấy một người nữ bình thường mang gene bệnh, khả năng họ sinh ra được con gái khoẻ mạnh trong
mỗi lần sinh có tỉ lệ bao nhiêu %.
Câu 6. Một quần thể thực vật lưỡng bội, có một gene gồm hai allele (A, a). Ở thế hệ P, quần thể có cấu trúc
di truyền là 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa. Từ thế hệ F1 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) trở đi, tỉ lệ nảy mầm
của các kiểu gene trong quần thể được thể hiện ở bảng 6 như sau:
Biết rằng, quần thể này giao phấn ngẫu nhiên, không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, di – nhập
gene, đột biến gene; sức sống và khả năng sinh sản của các cây sau khi nẩy mầm là như nhau. Theo lí thuyết,
tỉ lệ kiểu gene AA ở F2 giai đoạn chưa nẩy mầm là bao nhiêu? (Viết kết quả dưới dạng số thập phân, làm
tròn sau dấu phẩy 2 chữ số)
----HẾT--- Mã đề 123 Trang 6/19 Mã đề 123 Trang 7/19 Mã đề 123 Trang 8/19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA CỤM TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT NĂM 2025 Mã đề 234 MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………. GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong cấu trúc của DNA, các nucleotide trên hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết A. hydrogen. B. peptide. C. cộng hoá trị. D. glycosidic.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không hợp lí về cách phòng tránh bệnh ung thư?
A. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao.
B. Theo dõi – tầm soát sức khỏe định kì.
C. Tránh xa thuốc lá, hạn chế thức uống có cồn. D. Sử dụng nhiều thực phẩm chế biến sẵn.
Câu 3: Trồng nhiều cây xanh giúp giảm hiệu ứng nhà kính vì quá trình quang hợp giúp
A. hấp thụ khí CO₂ và cung cấp O₂, điều hòa không khí.
B. tạo ra bóng mát, làm giảm nhiệt độ toàn cầu.
C. hấp thụ khí metan (CH₄) từ đất.
D. ngăn chặn sự bốc hơi của nước trong không khí.
Câu 4: Cơ chế hấp thu khoáng của thực vật trên trái đất chủ yếu theo cơ chế nào dưới đây? A. Chủ động B. Thụ động C. Thẩm thấu D. Thẩm tách
Câu 5: Quan sát hình 1 và cho biết đây là cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? Hình 1 A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ.
D. Chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 6: Phụ nữ đang trong giai đoạn thai kì, phải thường xuyên đi khám thai đinh kì. Trong qua
trình thăm khám, luôn được bác sĩ khuyên làm xét nghiệm NIPT(Non- Invasive prenatal testing)
để xác định sớm các bệnh di truyền ở thai nhi. Nguyên lí của xét nghiệm NIPT là trong quá trình
phụ nữ mang thai, một lượng nhỏ DNA tự do của thai nhi sẽ chuyển vào máu của người mẹ. Do
đó, có thể phân tích các DNA trong máu của mẹ để xác định được các dị tật của thai nhi liên quan
đến bất thường DNA. Phương pháp này được thực hiện dựa trên thành tựu và ứng dụng của
A. giải mã hệ gen người để xác định bệnh di truyền.
B. giải mã hệ gen người để điều trị các bênh di truyền.
C. giải mã hệ gen người để cung cấp thông tin nghiên cứu di truyền. Trang 9 mã đề 234
D. giải mã hệ gen người để xác định chức năng của gene.
Câu 7: Con người không thể tạo ra cây trồng tứ bội bằng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Cho các cá thể tứ bội sinh sản sinh dưỡng hay sinh sản hữu tính.
B. Giao phối giữa cây tứ bội với cây lưỡng bội.
C. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
D. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân, rồi tạo
điều kiện cho các giao tử này thụ tinh với nhau.
Câu 8: Một thành viên trong gia đình (II.2) cần phẫu thuật gấp và cần truyền máu. Tuy nhiên,
bệnh viện không đủ nhóm máu phù hợp và đề nghị gia đình kiểm tra nhóm máu để tìm người
hiến máu. Bác sĩ yêu cầu các thành viên trong gia đình làm xét nghiệm nhóm máu, và kết quả
được ghi nhận trên phả hệ, tuy nhiên có một số người trong gia đình vắng mặt, một số khác chưa
rõ thông tin về nhóm máu. Hỏi trong gia đình bệnh nhân nên đưa ai đi truyền máu cho người
(II.2) là thích hợp và nhanh nhất? A. Người I.1 B. Người II.5 C. Người III.2 D. Người III. 5 Đáp án: A Hướng dẫn
Qua phả hệ ta xác định được người (II.2) có nhóm máu A.
Người truyền máu cho người (II.2) thích hợp và nhanh nhất là người có mặt và có nhóm máu A và O.
Trong phả hệ xác định được người có mặt có nhóm máu A là người số I.1. ( kiểu gen IAIO
vì sinh con vừa có nhóm máu AB và O)  đáp án A.
(người III.2 cũng nhóm máu A nhưng lại vắng mặt nên không thể là sự lựa chọn nhanh và thích hợp nhất).
Còn người III.1 và II.5 nhóm máu O nhưng vắng mặt.
Câu 9:
Liệu pháp gene là phương pháp sử dụng gene để điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh tật. Hình 2
dưới đây thể hiện nguyên lí nào trong liệu pháp gene ?
A.
Đưa gene lành vào tế bào.
B.
Đưa gene ức chế vào tế bào.
C. Đưa gene gây chết vào tế bào.
D.
Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào. Trang 10 mã đề 234 Hình 2
Câu 10: Hình 3 cho thấy tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có các thành phần cơ bản tương tự nhau. Hình 3
Đây là nội dung của bằng chứng A. phôi sinh học.
B. giải phẫu so sánh. C. tế bào học.
D. sinh học phân tử.
Câu 11: Kết quả thí nghiệm của Stanley Miller và Harold Urey (1953) đã chứng minh
A. quy trình tự nhiên ta ̣o ra vâ ̣t chất sống đòi hỏi sự tham gia của vâ ̣t sống trước đó.
B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy thông qua quá trình quang hợp.
C. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện phóng điê ̣n và nhiê ̣t đô ̣ cao.
D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến theo con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên.
Câu 12:
Khi nói về sự khác biệt giữa chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo theo quan niệm của
Darwin. Nhận định nào sau đây là đúng?
A
. Tác nhân của chọn lọc tự nhiên là con người còn tác nhân của chọn lọc nhân tạo là điều kiện
sống của vật nuôi, cây trồng.
B. Động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là quá trình đấu tranh sinh tồn của sinh vật còn của chọn
lọc nhân tạo là nhu cầu thị hiếu của con người.
C. Chọn lọc tự nhiên làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể, còn chọn lọc nhân tạo làm
giảm sự đa dạng di truyền.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ xảy ra trong thời kì đầu của quá trình tiến hoá với những sinh vật hoang
dã, còn chọn lọc nhân tạo chỉ xảy ra trong môi trường do con người tạo ra. Hướng dẫn giải:
Chọn lọc tự nhiên làm phân hoá phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của những cá thể trong
loài. Những cá thể thích nghi với hoàn cảnh sống mới có thể tồn tại và phát triển được. Vì vậy
động lực thúc đẩy quá trình CLTN chính là quá trình đấu tranh sinh tồn để giành quyền sống của SV.
Chọn lọc nhân tạo nhằm tạo ra các giống vật nuôi cây trồng phù hợp với mục tiêu sản xuất của
con người vì vậy động lực thúc đẩy quá trình CLNT là nhu cầu, thị hiếu của con người.
Trang 11 mã đề 234
Câu 13: Theo Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại nhận định nào sau đây không đúng về nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến gene làm xuất hiện các allele mới hoặc biến allele này thành allele khác, từ đó làm
thay đổi tần số allele của quần thể.
B. Tần số đột biến tự phát thường rất cao nên không làm thay đổi đáng kể tần số allele của quần thể.
C. Trong quần thể, đột biến có vai trò làm phong phú vốn gene của quần thể, tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
D. Phiêu bạt di truyền gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm chết các cá thể mang các gene có lợi hay có hại.
Câu 14: Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành theo con đường lai xa và đa bội hoá từ 3 loài
lúa mì khác nhau. Loài thứ nhất có hệ gene kí hiệu là AA với 2n= 14; loài thứ 2 có hệ gene kí
hiệu là BB với 2n = 14; loài thứ 3 có hệ gene kí hiệu là DD với 2n = 14. Phát biểu nào sau đây
đúng về loài lúa mì này?
A. Bộ nhiễm sắc thể của loài lúa mì trồng hiện nay là thể tam bội 3n = 21.
B. Cơ thể lai từ 3 loài lúa mì này bất thụ do chứa các NST không tương đồng
C. Mỗi cặp nhiễm sắc thể của loài lúa mì trồng hiện nay đều có 6 nhiễm sắc thể.
D. Hệ gene của loài lúa mì trồng hiện nay kí hiệu là ABD.
Câu 15:
loài tôm he (Penaeus merguiensis), giai đoạn ấu trùng chỉ thích nghi ở nồng độ muối
1,0-2,5%, trong khi đó giai đoạn trứng chịu được nồng độ muối 3,2-3,3%. Đây là ví dụ về quy
luật tác động sinh thái nào lên đời sống sinh vật?
A. Quy luật giới hạn sinh thái. B. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
C
. Quy luật tác động qua lại. D. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
Câu 16: Cho mối quan hệ dinh dưỡng của một số sinh vật trong một hồ nước ngọt sau đây: rong
đuôi chó, cỏ nước có khả năng quang hợp cung cấp nguồn thức ăn chính cho tép và cá trôi, cò ăn
tép và cá trôi, vi khuẩn clostridium phân hủy xác các loài cá dưới đáy hồ. Phân chia theo chức
năng dinh dưỡng trong quần xã sinh vật trên, các loài nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?
A. Rong đuôi chó, tép, cá trôi.
B. Rong đuôi chó, cỏ nước.
C. Tép, cá trôi, vi khuẩn clostridium.
D. Tép, cá trôi, cò.
Câu 17: Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng lớn hoặc sinh khối cao nhất, có ảnh hưởng đến
loài khác được gọi là......(1).......; những loài thường chỉ có mặt trong một kiểu quần xã nhất định,
có thể có số lượng nhiều và có vai trò quan trọng so với các loài khác được gọi là.....(2)....... Cụm
từ thích hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là
A. (1) loài ưu thế, (2) loài đặc trưng.
B. (1) loài đặc trưng, (2) loài ưu thế.
C. (1) loài đặc trưng, (2) loài chủ chốt.
D. (1) loài ưu thế, (2) loài chủ chốt.
Câu 18: Khi nghiên cứu quần thể sâu cuốn lá nhỏ và loài chim sâu trên cánh đồng lúa của một hộ
nông dân A canh tác lúa hữu cơ ở huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Bạn Vũ đã thống kê được
số lượng sâu trên ruộng lúa qua từng giai đoạn thể hiện ở bảng 1 như sau: Bảng 1 Ngày Ngày Ngày Ngày Ngày Ngày 5/2/2024 7/2/24
10/2/24 13/2/24 16/2/24 17/2/24
Số lượng sâu trung bình /1m2 3 10 25 37 15 6 Số lượng chim sâu trung 0 1 1,5 3 5 0,7 bình/1m2
Bạn Vũ đã đưa ra các kết luận bên dưới, em hãy cho biết kết luận nào sau đây là sai?
A. Quần thể sâu đang tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. Trang 12 mã đề 234
B. Chim sâu là loài thiên địch đối với quần thể sâu cuốn lá lúa nhỏ.
C. Khi sâu cuốn lá lúa nhỏ tăng lên sẽ kéo theo sự tăng lên của chim sâu.
D. Dùng chim sâu để tiêu diệt sâu là phương pháp đấu tranh sinh học. Hướng dẫn giải
Câu A sai vì đây là môi trường sống thực tế, quần thể sâu có giảm xuống khi trong môi trường
sống xuất hiện quần thể chim sâu.
PHẦN II. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nghiên cứu được thực hiện để so sánh các chỉ số hô hấp ở một số loài động vật thuộc
các nhóm khác nhau: cá, ếch, chim và người. Các chỉ số bao gồm: tần số hô hấp (lần/phút), thể
tích khí lưu thông (ml/lần hít thở), và bề mặt trao đổi khí (cm²). Dữ liệu được trình bày trong bảng sau: Bảng 2 Tần số hô hấp Thể tích khí lưu Bề mặt trao đổi Loài động vật (lần/phút) thông (ml/lần) khí (cm²) Cá (mang) 60 2 300 Ếch (da và phổi) 20 10 800 Chim 30 15 1000 Người 15 500 7000
Dựa trên bảng số liệu trên, cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Cá có tần số hô hấp cao nhất trong tất cả các loài được khảo sát.
b) Thể tích khí lưu thông của người cao gấp 50 lần cá.
c) Người là loài trao đổi khí hiệu quả nhất do có bề mặt trao đổi khí lớn nhất.
d) Ếch sử dụng cả da và phổi để trao đổi khí, do đó bề mặt trao đổi khí lớn hơn cá.
Hướng dẫn giải
a) Đúng. Cá có tần số hô hấp cao nhất vì môi trường nước có nồng độ oxy thấp hơn không
khí, do đó cá cần hô hấp thường xuyên hơn để đáp ứng nhu cầu oxy. b) Sai.
- Số liệu từ bảng: Thể tích khí lưu thông của người: 500 ml/lần; Thể tích khí lưu thông của cá: 2
ml/lần  Tỷ lệ: 500 / 2 = 250 lần.
- Giải thích: Thể tích khí lưu thông của người lớn hơn nhiều so với cá, nhưng nó gấp 250 lần chứ không phải 50 lần.
c) Sai. Giải thích: Mặc dù người có bề mặt trao đổi khí lớn nhất, hiệu quả trao đổi khí còn phụ
thuộc vào các yếu tố như cấu trúc hệ hô hấp và nhu cầu oxy. Chim có hệ thống túi khí giúp hô
hấp hiệu quả hơn, đặc biệt trong điều kiện bay.
d) Đúng. Giải thích: Ếch sử dụng cả da và phổi để trao đổi khí, trong khi cá chủ yếu sử dụng
mang. Điều này giúp ếch có bề mặt trao đổi khí lớn hơn, phù hợp với lối sống lưỡng cư của chúng.
Câu 2: Ở vi khuẩn E.coli kiểu dại, sự biểu hiện của gene lac Z (mã hóa : β-galactosidase), gene
lac Y (mã hóa permease) thuộc operon Lac phụ thuộc vào sự có mặt của lactose trong môi trường
nuôi cấy. Bằng kỹ thuật gây đột biến nhân tạo, người ta đã tạo ra được các chủng vi khuẩn khác
nhau và được nuôi cấy trong hai môi trường: không có lactose và có lactose. Sự biểu hiện gene
của các chủng vi khuẩn được thể hiện ở bảng 3 dưới đây. Bảng 3 Chủng vi
Môi trường không có lactose Môi trường có lactose Trang 13 mã đề 234 khuẩn β-galactosidase permease β-galactosidase permease A + + - - B - - - + C - - - - D + + + +
(+): Sản phẩm được tạo ra, (-): Sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra không đáng kể
Dựa vào kết quả, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Chủng A là chủng vi khuẩn E. coli kiểu dại (chủng bình thường).
b) Chủng E. coli kiểu dại bị đột biến ở gene lacZ tạo ra chủng B.
c) Chủng C tạo ra do đột biến ở vùng khởi động hoặc đột biến ở cả gene lacZ và gene lacY của
chủng E.coli kiểu dại.
d) Chủng D tạo ra do đột biến ở gene điều hòa (gen lac I) hoặc đột biến ở vùng vận hành của
chủng E. Coli kiểu dại.
Hướng dẫn giải:
a) Sai vì gene cấu trúc chỉ hoạt động trong môi trường có lactose nên chỉ trong môi trường có
lactose mới có sản phẩm.
b) Đúng vì khi không có lactose, không có sản phẩm được tạo ra →gene điều hoà LacI, P, O bình thường.
+ Khi có lactose, chỉ có permease là sản phẩm của gene lacY được biểu hiện → gene lacY bình
thường, gene lacZ bị đột biến.
c) Đúng vì khi có và không có lactose đều không có sản phẩm được tạo ra → Có thể đột biến ở P
hoặc đột biến cả LacI và P hoặc đột biến ở cả gene lacZ và gene lacY.
d) Đúng vì khi có và không có lactose đều có các sản phẩm được tạo ra → Gene LacI hoặc O bị
đột biến dẫn tới không ức chế quá trình phiên mã.
Câu 3: Cặp vợ chồng mới kết hôn Hoàng và Vân đã đến văn phòng tư vấn di truyền. Họ cung
cấp các dữ liệu được tóm tắt trong bảng 4 như sau: Bảng 4 Người
Cô ấy/ anh ấy có xương bánh chè không? Nhóm máu Hoàng Không B Mẹ của Hoàng Có B Bố của Hoàng Không O Vân Có O Mẹ của Vân Có A Bố của Vân Có O
Biết rằng không có xương bánh chè là bất thường do đột biến trội Np(Nail –patelle), allele kiểu
dại tương ứng là Np+. Gene quy định nhóm máu gồm 3 allele IA, IB, IO. Hai cặp gene này nằm
trên NST số 9 và cách nhau 18cM.
Mỗi phát biểu sau về các tính trạng xương bánh chè và nhóm máu trong gia đình trên là đúng hay sai?
a) Có thể xác định chính xác kiểu gene của 4 người.
b) Có ít nhất 2 người mang kiểu gene đồng hợp.
c) Các con của Hoàng và Vân chắc chắn có nhóm máu B.
d) Hiện Vân đang mang thai. Thai nhi có nhóm máu B. Xác xuất thai nhi này mắc dị tật xương bánh chè là 9%. Trang 14 mã đề 234 Câu 3:
a, Đúng. Xác định chính xác kiểu gene của 4 người Người Hoàng Vân Mẹ Vân Bố Vân KG
b, Đúng. Có ít nhất 2 người mang kiểu gen đồng hợp là Vân và bố
của Vân. c, Sai. Con của cặp vợ chồng này có thể mang nhóm máu O. d, Sai. Ta có P : x F1 : Con nhóm máu B : 0,09 : 0,41
Vậy Xs con nhóm máu B và dị tật là = = 18%.
Câu 4: CO2 là trong những thành phần chính của khí nhà kính. Trong gần 170 năm qua, hàm
lượng CO2 khí quyển đã tăng khoảng 50%. Sự gia tăng hàm lượng các khí gây hiệu ứng nhà kính
như CO2 là nguyên nhân chính làm nhiệt độ trái đất tăng lên. Số liệu về hàm lượng CO2 khí quyển
trung bình theo thời gian được thể hiện ở bảng 5 như sau: Bảng 5 Năm 1850 1958 1969 1978 1989 1998 2009 2018
Hàm lượng CO2 274,2 315,3 326,4 335,4 353,1 366,7 387,4 408,5 trung bình (ppm)
Do tác động của hiệu ứng nhà kính, mức tăng nhiệt độ của trái đất ở vĩ độ cao (vùng rừng lá kim
phương Bắc) và vĩ độ thấp (vùng rừng mưa nhiệt đới) bằng nhau.
a)
CO2 khí quyển tăng, độ dày của lớp khí nhà kính tăng.
b) Quần xã ở vĩ độ thấp (vùng rừng mưa nhiệt đới) bị tác động của hiệu ứng nhà kính ít hơn.
c) Quần xã ở vĩ độ thấp có độ đa dạng sinh học cao.
d) Hoạt động của sinh vật phân giải có trong đất rừng làm tăng phát thải CO2. Hướng dẫn giải
a) Đúng. CO2 khí quyển tăng, độ dày của lớp khí nhà kính tăng, hạn chế sự phản xạ của các tia
sinh nhiệt qua lớp khí nhà kính. Các tia sinh nhiệt quay trở lại bề mặt trái đất làm tăng nhiệt độ.
b) Sai. Quần xã ở vĩ độ thấp bị tác động nhiều hơn. Ở vùng vĩ độ thấp, các nhân tố sinh thái có
biên độ biến động không nhiều, môi trường có tính ổn định cao hơn so với vĩ độ cao, các loài
thích nghi với môi trường ổn định nên khi nhiệt độ môi trường tăng ảnh hưởng đến hoạt động sống của các loài.
c) Đúng. Quần xã ở vĩ độ thấp có độ đa dạng sinh học cao vì bị tác động của hiệu ứng nhà kính ít hơn. Trang 15 mã đề 234
d) Đúng. Hoạt động của sinh vật phân giải có trong đất rừng. Nhiệt độ môi trường tăng, tăng tốc
độ trao đổi chất của sự vật phân giải vì vi sinh vật phân giải thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt, tăng
tốc độ chuyển hóa carbon hữu cơ thành carbon vô cơ của sinh vật phân giải.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả
lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.

Câu 1: Một cặp vợ chồng đến tư vấn di truyền sau khi người vợ bị sảy thai liên tiếp và chưa sinh
được người con nào. Khi phân tích bộ NST của cặp vợ chồng, người chồng bị chuyển đoạn giữa
NST số 14 và NST số 21, còn người vợ có bộ NST bình thường. Hình 4 dưới đây minh họa cho 6
khả năng của bộ NST trong tinh trùng người chồng, trong đó, màu đen là NST số 14, màu trắng là NST số 21. Hình 4
Trong 6 khả năng nói trên, có bao nhiêu trường hợp con sinh ra không mắc hội chứng Down? Đáp án: 3 Giải thích:
Con sinh ra không mắc bệnh Down nếu giao tử của người bố rơi vào trường hợp 1,3,5 . Lúc này
hợp tử chỉ có 2 NST số 21.
Vì giao tử ở các trường hợp còn lại (2,4,6) có 2 chiếc NST chứa thông tin của NST số 21, kết hợp
với giao tử của mẹ có thể sinh ra con có 46 NST nhưng vẫn gây ra các hội chứng của Down. (HC
Down do di truyền từ bố hoặc mẹ bị đột biến chuyển đoạn NST số 21 với một NST khác trong cơ thể)
Đáp 3 án:
Câu 2: Bệnh máu khó đông (Hemophilia) là một rối loạn hiếm gặp ở người. Bệnh do allele lặn a
nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, allele A quy định máu đông bình thường.
Một người nam bình thường lấy một người nữ bình thường mang gene bệnh, khả năng họ sinh ra
được con gái khoẻ mạnh trong mỗi lần sinh có tỉ lệ bao nhiêu %. Hướng dẫn giải:
Bố bình thường có KG: XAY mà con gái luôn nhận allen XA từ bố nên khả năng sinh con gái bị
bệnh là = 0% → con gái khỏe mạnh chiếm tỉ lệ 100%. Vì gen trên NST X thì tỉ lệ con trai sẽ bị bệnh nhiều hơn con gái. Đáp 1 0 0 án:
Câu 3:
Một quần thể thực vật lưỡng bội, có một gene gồm hai allele (A, a). Ở thế hệ P, quần thể
có cấu trúc di truyền là 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa. Từ thế hệ F1 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) Trang 16 mã đề 234
trở đi, tỉ lệ nảy mầm của các kiểu gene trong quần thể được thể hiện ở bảng 6 như sau: Bảng 6 Kiểu gen AA Aa aa
Tỉ lệ nẩy mầm của 100 % 80% 50% hạt
Biết rằng, quần thể này giao phấn ngẫu nhiên, không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, di
– nhập gene, đột biến gene; sức sống và khả năng sinh sản của các cây sau khi nẩy mầm là như
nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gene AA ở F2 giai đoạn chưa nẩy mầm là bao nhiêu? (Viết kết quả
dưới dạng số thập phân, làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số)
Hướng dẫn giải
Tỉ lệ kiểu gen của F1 giai đoạn sau nẩy mầm là
Tỉ lệ AA sau nẩy mầm = 0,25
Tỉ lệ Aa sau nẩy mầm = 0,5 x 0,8 = 0,4
Tỉ lệ aa sau nẩy mầm= 0,25 x 0,5 = 0,125
Chia lại tỉ lệ --> tỉ lệ kiểu gen của F1 giai đoạn sau nầy mầm là F1: AA : Aa : aa= 1 A= a=
F2: AA (giai đoạn chưa nẩy mầm) = . = = 0,34. Đáp 0 , 3 4 án:
Câu 4: Một loài thực vật, xét 1 gene có 2 allele, allele A trội hoàn toàn so với allele a. Nghiên
cứu thành phần kiểu gene của một quần thể thuộc loài này qua các thế hệ thu được kết quả ở bảng 7 như sau: Bảng 7 Thành phần kiểu gene Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 AA 0,7 0,64 0,2 0,49 Aa 0,2 0,32 0,3 0,42 aa 0,1 0,04 0,5 0,09
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều
nhất là 1 nhân tố tiến hóa. Cho các nhận định sau về sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần
thể từ thế hệ F1 qua thế hệ F2:
1. Quần thể có thể đã xuất hiện đột biến gene làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene.
2. Quần thể có thể đã chịu tác động của di - nhập gene
3. Quần thể có thể đã chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên
4. Quần thể có thể đã chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên
Hãy viết liền các số tương ứng với các nhận định đúng theo thứ tự từ số nhỏ đến số lớn. Đáp án: 23
Hướng dẫn giải:
- Nhận định 2 và 3. Đúng. Vì quần thể từ F1 sang F2 có sự thay đổi đáng kể và đột ngột do đó
nhiều khả năng do tác động của di nhập gene hoặc yếu tố ngẫu nhiên. Trang 17 mã đề 234
- Nhận định 1 và 4. Sai. Vì đột biến gene làm thay đổi tần số allele của quần thể rất chậm; giao
phối không ngẫu nhiên có xu hướng giảm dị hợp, tăng đồng hợp và tần số allele không đổi nên
quần thể từ F1 sang F2 không thể chịu tác động của 2 nhân tố này. Đáp 2 3 án:
Câu 5: Hình 5 thể hiện mô hình tương tác giữa các quần thể của một hệ sinh thái. Các chữ in hoa
kí hiệu cho các quần thể. Mũi tên hai đầu () cho biết có sự tương tác trực tiếp giữa hai quần
thể. Các tương tác có thể có lợi (+), có hại (–) hoặc không lợi, không hại (0) đối với mỗi quần thể,
được chỉ ra ở cuối các mũi tên. Có bao nhiêu kiểu quan hệ giữa các loài thuộc quan hệ hỗ trợ? Hình 5 Đáp án: 1
Hướng dẫn giải :

-Mối quan hệ giữa C-D là mối quan hệ hội sinh C có lợi còn D không lợi không hại
-Các loài còn lại một bên có có lợi , một bên bị hại (A-B; B-E;C-E;D-F;D-G;A-E) hoăc cả 2
loài đều bị hại (F-G ( vd cạnh tranh))
Đáp 1 án:
Câu 6: Hình 6 ghi lại sự biến động số lượng của quần thể trùng
đế giày được nuôi trong phòng thí nghiệm. Số lượng cá thể được
thể hiện qua các chấm đen trên hình. Bắt đầu từ ngày thứ mấy
trong các ngày sau đây: 2, 5, 7, 10, 12, 15, mà từ đó trở đi mức
độ cạnh tranh gay gắt làm tốc độ sinh trưởng quần thể không tăng nữa? Đáp 7 án: Trang 18 mã đề 234 Hình 6 Đáp án: 7
Hướng dẫn giải: T
ừ những ngày thứ 7 trở đi, số lượng cá thể ngày càng nhiều thì nguồn dinh
dưỡng khan hiếm hơn, môi trường ô nhiễm hơn, mức độ cạnh tranh cao( Câu hỏi là ngày bắt đầu
xảy ra cạnh tranh nên là ngày 7)
--------------------- Hết --------------------- Trang 19 mã đề 234
Document Outline

  • GIẢI CHI TIẾT
  • PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
  • PHẦN II. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
  • PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.