Mã đề 321 Trang 1/6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
CỤM CÁC TRƯỜNG
--------------------
CM S 4
thi có 05 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
H tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 321
PHẦN I (4,5 điểm). Câu trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi t sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. ngưi, hi chng Klinefelter có kiu NST gii tính là
A. XO. B. OY. C. XXY. D. XXX.
Câu 2. Trong t nghim phát hiện ra cơ chế điu hoà hoạt động Operon lac vi khun E. coli ca
Monod và Jacob, thành phn nào có lô t nghim mà không có lô đối chng?
A. Amino acid. B. Lactose. C. Nucleotide. D. protein.
Câu 3. Phân tích thành phần của 4 phân tử DNA mạch kép cùng s ng nucleotide thu được t lệc
loi nucleotide như bảng sau:
%A
%T
%C
Phân tử 1
22%
22%
28%
Phân tử 2
40%
40%
10%
Phân tử 3
10%
10%
40%
Phân tử 4
15%
15%
35%
Phân t o s có s liên kết hydrogen nhiu nht?
A. Phân t 4. B. Phân t 2. C. Pn t 3. D. Phân t 1.
Câu 4. Cơ quan thoát hơi nước ch yếu ca cây là:
A. R. B. Cành. C. Lá. D. Thân.
Câu 5. Nguyên nhân gây bnh mù màu là do
A. một đột biến gene ln nằm trên NST thường quy đnh.
B. mt đột biến gene ln nm trên NST giới tính Y quy đnh.
C. một đột biến gene tri nm trên NST giới tính quy đnh.
D. một đột biến gene ln nm trên NST giới tính X quy đnh.
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây t đúng về giai đon kéo dài mch polynucleotide mi trên 1 chc ch Y
trong quá trình tái bn DNA?
A. Sơ đồ III. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ IV.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng vềng ngh gene?
A. Chuyn gene trc tiếp vào các tế o nhận để to ra các sinh vt biến đổi gene.
B. Sinh vt biến đổi gene được to ra da trên nguyên lí DNA tái t hp.
C. Mục đích to sinh vt biến đổi gene giúp thay đi b nhim sc th ca loài.
D. Chưa tạo được các đng vt biến đổi gene phc v cho li ích của con người.
Câu 8. Mt s cơ chế truyn đạt thông tin di truyền được mô t nhới đây:
Phát biểu nào sau đây đúng về các cơ chếi trên?
Mã đề 321 Trang 2/6
A. Ch sinh vt nhân thc.
B. Truyn thông tin di truyn qua các thế h tế bào.
C. Đều tuân theo nguyên tc bán bo toàn.
D. Đều tuân theo nguyên tc b sung.
Câu 9. ni, xét mt bnh do allele tri nm trên NST giới tính X quy định. Trong các đặc đim di truyn
sau đây, có bao nhiêu đặc đim di truyn ca bnh này?
I. B m đều b bnh, sinh con đứa b bnh đứa không b bnh.
II. B m đều không b bnh, sinh con đứa b bnh, đứa không b bnh.
III. B b bnh, m không b bnh thì con trai không b bnh, con gái b bnh.
IV. B không b bnh, m b bnh t con gái không b bnh, con trai đứa b bnh, đứa không
b bnh.
A.
3.
B. 2. C.
4.
D. 1.
Câu 10. Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gi là th đồng hp 2 cp gene?
A. AABb B. AAbb C. AaBB D. AaBb
Câu 11. Pha ti quang hp ca nhóm hay các nhóm thc vt nào sau đây chỉ xy ra theo chu trình
Calvin?
A. Nhóm thc vt C3. B. Nhóm thc vt CAM.
C. Nhóm thc vt C4 và CAM. D. Nhóm thc vt C4.
Câu 12. Mt qun th thc vt gm 400 cây kiu gene AA, 400 cây kiu gene Aa 200 cây
kiu gene aa. Tn s kiu gene Aa ca qun thy
A. 0,2. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,4.
Câu 13. Hình bên dưới mô t b NST ca một người và các NST được sp xếp li để lập sơ đồ kiu nhân.
Quan sát hình cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người này có b NST đột biến.
B. Mi nhim sc th được mô t cha 1 phân t DNA.
C. Hình nh mô t NST k cui ca nguyên phân.
D. Đây là b NST của người nam.
Câu 14. Tnh t nào trong cu trúc ca gene mang tín hiu kết thúc quá trình phiên mã?
A. Intron. B. Vùng kết thúc. C. Exon. D. Vùng điu hoà.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoán v gene ln có li cho sinh vật hơn liên kết gene.
B. Hoán v gene và phân li độc lập giúp làm tăng biến d t hp.
C. Các gene phân li độc lp t tính trạng do chúng qui đnh không biu hin cùng nhau.
D. Các gene trên cùng mt nhim sc th luôn di truyn cùng nhau.
Câu 16. Phép lai nào sau đây cho nhiều loi kiu gene nht?
A. DDEe x DdEE. B. DdEe x ddee. C. DdEe x DdEe. D. Ddee x ddEe.
Câu 17. Sơ đồ sau đây mô t cơ chế phát sinh đột biến o sau ba lần nhân đôi?
Mã đề 321 Trang 3/6
A. Mt 1 cp nucleotide. B. Thay thế 1 cp A-T bng G-C.
C. Thay thế 1 cp G-C bng A-T. D. Thêm 1 cp nucleotide.
Câu 18. Thành phn ch yếu ca dch mch g
A. c và các ion khoáng. B. c các cht hữu cơ.
C. các ion khoáng. D. các hp cht hữu cơ.
PHẦN II (4,0 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Mt hc sinh sau khi tìm hiu v chu kì tim người trưởng thành bình thường theo hình dưới
đây:
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này?
a) Th t [1], [2], [3] ln lượt pha dãn chung, pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ.
b) ngườiy nhp tim trung bình 0,8 nhp/phút.
c) pha [2], khi tâm thất co thì các van nhĩ - tht m ra, các van động mạch đóng li.
d) Mi chu kì tim gm 0,8 giây, gm 3 pha.
Câu 2. Khiếm thính là hiện tượng gim mt phn hay toàn b kh năng cảm nhn v âm thanh y ra bi
môi trường hoc sai hng gene. Khong 50% trường hp khiếm thính di truyn do gene y ra, trong
đó khiếm thính di truyn không hi chng chiếm ti 70%. Hiện nay có hơn 160 gene được xác đnh
liên quan đến khiếm thính di truyn không hi chứng, trong đó gene GJB2 nằm trên NST 13 là mt trong
nhng nguyên nhân chính gây bnh. Nghiên cứu xác định đột biến trong gene GJB2 một gia đình người
Vit Nam hai con mc bnh khiếm thính không hi chng. Sau khi so sánh trình t gene thu được vi
tnh t gene công b trên ngân hàng d liu gene quc tế GenBank, đột biến đồng hp t c.235delC đã
được tìm thy c hai bnh nhi; trong khi c b m hai bệnh nhi này bình thường đều mang đột biến
d hp t c.235delC. Đây đột biến di truyn gây bệnh, làm thay đổi khung dch to ra mt chui
polypeptide ngắn hơn gây mất chức năng của protein.
(Ngun: Nguyn Thu Dương, Phi Th Thu Trang, Nguyn Th Xuân, Hunh Th Thu Hu, Nguyn Hi
Hà, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Tuyết Xương, Xác định đột biến gene GJB2 một gia đình bệnh nhân
hai con b khiếm thính, Bnh viện Nhi trung ương)
Da vào thông tin trên, hãy cho biết mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Đột biến gene GJB2 đã làm xuất hin mã kết thúc sm.
Mã đề 321 Trang 4/6
b) Phân t mRNA đưc to ra t gene GJB2 đột biến ngắnn so với mRNA đưc to ra t gene bình
thường.
c) Nếu cp v chng này sinh thêm một người con t kh năng sinh được con bình thường là 75%.
d) Bnh khiếm thính của hai con trong gia đình trên do đột biến gene ln trên nhim sc th thường
gây ra
Câu 3. Hai nhà khoa học Dyban A và Baranov S.V đã to ra mt s phôi chut tam nhim (2n + 1) vc
nhim sc th khác nhau. Trong s này ch các con chut cha ba nhim sc th s 19 (NST 19) mi
kh năng phát trin thành chut con, còn các th tam nhim khác (NST 1, NST 6, NST 10…) đều chết
trong quá trình phát trin phôi. Phân tích mi quan h gia thi gian phát trin phôi (s ny phôi phát
trin trước khi chết tính t thi điểm hp t hình thành) với kích thước ca cp nhim sc th tm
nhim sc th th ba mt s phôi chut tam nhim y, hai nhà khoa hc thu được kết qu như hình
dưới đây.
Mi pt biu sau v các vấn đề liên quan đến nghiên cứu này Đúng hay Sai?
a) Hàm lượng NST tng s thêm vào hoàn toàn quyết định mc sng sót ca các phôi chut lch bi.
b) Hp t lch bi NST s 1, s 6, s 10 có độ dài thi gian phát triển phôi tương đương nhau.
c) Tha nhim sc th s 6 làm phôi chết sớm hơn so với tha nhim sc th s 13.
d) Các NST s 19 mang các gene gây chết giai đon sm.
Câu 4. Cho biết mi gene quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Tiếnnh phép lai ♂ AaBbCcDdEE ×
♀ aaBbccDdEE, thu được F
1
. Theo thuyết, mi phát biểu sau đây Đúng hay Sai?
a) F
1
có 16 loi kiểu hình 36 kiểu gene.
b) Có 4 kiểu gene quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng.
c) Kiểu hình tri về tất cả các tính trạng chiếm t lệ 9/64.
d) Sự di truyền các tính trạng trong phép lai trên theo quy luật hoán vị gen.
PHẦN III (1,5 điểm). Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. B NST ca mt li thc vật lưỡng bi gm 5 cp NST (kí hiệu I, II, III, IV, V). Người ta
phát hin 4 th đột biến phát sinh t loài này, phân tích b NST ca 4 th đột biến đó thu được kết qu
bng sau:
Th đột biến
S ợng NST đếm được tng cp
I
II
III
IV
V
1.
3
3
3
3
3
2.
3
2
2
2
2
3.
1
2
2
2
2
4.
2
2
4
2
2
Trong các th đt biến trên, th đột biến s my th đa bội?
Câu 2. Hình số my ới đây mô tả đúng cấu trúc Operon lac ở vi khuẩn E. coli?
Mã đề 321 Trang 5/6
Câu 3. phép lai gia rui gim
AB
ab
X
D
X
d
x
AB
ab
X
D
Y cho F
1
kiểu hình đồng hp ln v tt c
các tính trng chiếm t l 4,375%. Tn s hoán v gene bao nhiêu? (để s thp phân)
Câu 4. ngưi, bnh mù màu đỏ và lục được quy đnh bi mt gene ln nm trên nhim sc th gii tính
X, không có alelle tương ng trên nhim sc th Y. Một gia đình người b b bệnh mù màu; người m
không biu hin bnh. H con trai đầu lòng b bệnh mù màu đ và lc. Xác suất để h sinh ra đứa con
th hai là con gái b bệnh mù màu đ và lc là bao nhiêu %?
Câu 5. Hình bên mô tả các bước trong quy trình kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp để chuẩn bị cho quá trình sản
xuất hormone insulin trên quy mô ng nghiệp để chữa bệnh tiểu đường người. bước mấy cần dùng
enzyme DNA ligase?
Câu 6. Mt qun th thc vật đang trng thái cân bng di truyn tn s allele A là 0,3. Theo
thuyết, tn s kiu gene Aa ca qun th này là bao nhiêu?
------ HT ------
Mã đề 321 Trang 1/6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 CỤM CÁC TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 PHÚT CỤM SỐ 4
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 321
PHẦN I (4,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Ở người, hội chứng Klinefelter có kiểu NST giới tính là A. XO. B. OY. C. XXY. D. XXX.
Câu 2. Trong thí nghiệm phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động Operon lac ở vi khuẩn E. coli của
Monod và Jacob, thành phần nào có ở lô thí nghiệm mà không có ở lô đối chứng? A. Amino acid. B. Lactose. C. Nucleotide. D. protein.
Câu 3. Phân tích thành phần của 4 phân tử DNA mạch kép có cùng số lượng nucleotide thu được tỉ lệ các
loại nucleotide như bảng sau: %A %T %G %C Phân tử 1 22% 22% 28% 28% Phân tử 2 40% 40% 10% 10% Phân tử 3 10% 10% 40% 40% Phân tử 4 15% 15% 35% 35%
Phân tử nào sẽ có số liên kết hydrogen nhiều nhất?
A. Phân tử 4.
B. Phân tử 2.
C. Phân tử 3. D. Phân tử 1.
Câu 4. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là: A. Rễ. B. Cành. C. Lá. D. Thân.
Câu 5. Nguyên nhân gây bệnh mù màu là do
A. một đột biến gene lặn nằm trên NST thường quy định.
B. một đột biến gene lặn nằm trên NST giới tính Y quy định.
C. một đột biến gene trội nằm trên NST giới tính quy định.
D. một đột biến gene lặn nằm trên NST giới tính X quy định.
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch polynucleotide mới trên 1 chạc chữ Y
trong quá trình tái bản DNA?
A. Sơ đồ III.
B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ IV.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về công nghệ gene?
A. Chuyển gene trực tiếp vào các tế bào nhận để tạo ra các sinh vật biến đổi gene.
B. Sinh vật biến đổi gene được tạo ra dựa trên nguyên lí DNA tái tổ hợp.
C. Mục đích tạo sinh vật biến đổi gene giúp thay đổi bộ nhiễm sắc thể của loài.
D. Chưa tạo được các động vật biến đổi gene phục vụ cho lợi ích của con người.
Câu 8. Một số cơ chế truyền đạt thông tin di truyền được mô tả ở hình dưới đây:
Phát biểu nào sau đây đúng về các cơ chế nói trên? Mã đề 321 Trang 1/6
A. Chỉ có ở sinh vật nhân thực.
B. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
C. Đều tuân theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 9. Ở người, xét một bệnh do allele trội nằm trên NST giới tính X quy định. Trong các đặc điểm di truyền
sau đây, có bao nhiêu đặc điểm di truyền của bệnh này?
I. Bố và mẹ đều bị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh có đứa không bị bệnh.
II. Bố và mẹ đều không bị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh, có đứa không bị bệnh.
III. Bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh thì con trai không bị bệnh, con gái bị bệnh.
IV. Bố không bị bệnh, mẹ bị bệnh thì con gái không bị bệnh, con trai có đứa bị bệnh, có đứa không bị bệnh. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10. Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gene? A. AABb B. AAbb C. AaBB D. AaBb
Câu 11. Pha tối quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào sau đây chỉ xảy ra theo chu trình Calvin?
A. Nhóm thực vật C3.
B. Nhóm thực vật CAM.
C. Nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Nhóm thực vật C4.
Câu 12. Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gene AA, 400 cây có kiểu gene Aa và 200 cây có
kiểu gene aa. Tần số kiểu gene Aa của quần thể này là A. 0,2. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,4.
Câu 13. Hình bên dưới mô tả bộ NST của một người và các NST được sắp xếp lại để lập sơ đồ kiểu nhân.
Quan sát hình và cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người này có bộ NST đột biến.
B. Mỗi nhiễm sắc thể được mô tả chứa 1 phân tử DNA.
C. Hình ảnh mô tả NST ở kỳ cuối của nguyên phân.
D. Đây là bộ NST của người nam.
Câu 14. Trình tự nào trong cấu trúc của gene mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã? A. Intron.
B. Vùng kết thúc. C. Exon. D. Vùng điều hoà.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoán vị gene luôn có lợi cho sinh vật hơn liên kết gene.
B. Hoán vị gene và phân li độc lập giúp làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Các gene phân li độc lập thì tính trạng do chúng qui định không biểu hiện cùng nhau.
D. Các gene trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau.
Câu 16. Phép lai nào sau đây cho nhiều loại kiểu gene nhất? A. DDEe x DdEE. B. DdEe x ddee. C. DdEe x DdEe. D. Ddee x ddEe.
Câu 17. Sơ đồ sau đây mô tả cơ chế phát sinh đột biến nào sau ba lần nhân đôi? Mã đề 321 Trang 2/6
A. Mất 1 cặp nucleotide.
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng G-C.
C. Thay thế 1 cặp G-C bằng A-T.
D. Thêm 1 cặp nucleotide.
Câu 18. Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
A. nước và các ion khoáng.
B. nước và các chất hữu cơ.
C. các ion khoáng.
D. các hợp chất hữu cơ.
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một học sinh sau khi tìm hiểu về chu kì tim ở người trưởng thành và bình thường theo hình dưới đây:
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này?
a) Thứ tự [1], [2], [3] lần lượt là pha dãn chung, pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ.
b) Ở người này có nhịp tim trung bình 0,8 nhịp/phút.
c) Ở pha [2], khi tâm thất co thì các van nhĩ - thất mở ra, các van động mạch đóng lại.
d) Mỗi chu kì tim gồm 0,8 giây, gồm 3 pha.
Câu 2. Khiếm thính là hiện tượng giảm một phần hay toàn bộ khả năng cảm nhận về âm thanh gây ra bởi
môi trường hoặc sai hỏng gene. Khoảng 50% trường hợp là khiếm thính di truyền do gene gây ra, trong
đó khiếm thính di truyền không hội chứng chiếm tới 70%. Hiện nay có hơn 160 gene được xác định là có
liên quan đến khiếm thính di truyền không hội chứng, trong đó gene GJB2 nằm trên NST 13 là một trong
những nguyên nhân chính gây bệnh. Nghiên cứu xác định đột biến trong gene GJB2 ở một gia đình người
Việt Nam có hai con mắc bệnh khiếm thính không hội chứng. Sau khi so sánh trình tự gene thu được với
trình tự gene công bố trên ngân hàng dữ liệu gene quốc tế GenBank, đột biến đồng hợp tử c.235delC đã
được tìm thấy ở cả hai bệnh nhi; trong khi cả bố và mẹ hai bệnh nhi này bình thường đều mang đột biến
dị hợp tử c.235delC. Đây là đột biến di truyền gây bệnh, làm thay đổi khung dịch mã tạo ra một chuỗi
polypeptide ngắn hơn gây mất chức năng của protein.
(Nguồn: Nguyền Thuỳ Dương, Phi Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Xuân, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hải
Hà, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Tuyết Xương, Xác định đột biến gene GJB2 ở một gia đình bệnh nhân có
hai con bị khiếm thính, Bệnh viện Nhi trung ương)

Dựa vào thông tin trên, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Đột biến gene GJB2 đã làm xuất hiện mã kết thúc sớm. Mã đề 321 Trang 3/6
b) Phân tử mRNA được tạo ra từ gene GJB2 đột biến ngắn hơn so với mRNA được tạo ra từ gene bình thường.
c) Nếu cặp vợ chồng này sinh thêm một người con thì khả năng sinh được con bình thường là 75%.
d) Bệnh khiếm thính của hai con trong gia đình trên do đột biến gene lặn trên nhiễm sắc thể thường gây ra
Câu 3. Hai nhà khoa học Dyban A và Baranov S.V đã tạo ra một số phôi chuột tam nhiễm (2n + 1) về các
nhiễm sắc thể khác nhau. Trong số này chỉ các con chuột chứa ba nhiễm sắc thể số 19 (NST 19) mới có
khả năng phát triển thành chuột con, còn các thể tam nhiễm khác (NST 1, NST 6, NST 10…) đều chết
trong quá trình phát triển phôi. Phân tích mối quan hệ giữa thời gian phát triển phôi (số ngày phôi phát
triển trước khi chết tính từ thời điểm hợp tử hình thành) với kích thước của cặp nhiễm sắc thể có thêm
nhiễm sắc thể thứ ba ở một số phôi chuột tam nhiễm này, hai nhà khoa học thu được kết quả như hình dưới đây.
Mỗi phát biểu sau về các vấn đề liên quan đến nghiên cứu này Đúng hay Sai?
a) Hàm lượng NST tổng số thêm vào hoàn toàn quyết định mức sống sót của các phôi chuột lệch bội.
b) Hợp tử lệch bội ở NST số 1, số 6, số 10 có độ dài thời gian phát triển phôi tương đương nhau.
c) Thừa nhiễm sắc thể số 6 làm phôi chết sớm hơn so với thừa nhiễm sắc thể số 13.
d) Các NST số 19 mang các gene gây chết giai đoạn sớm.
Câu 4. Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Tiến hành phép lai ♂ AaBbCcDdEE ×
♀ aaBbccDdEE, thu được F1. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây Đúng hay Sai?
a) F1 có 16 loại kiểu hình và 36 kiểu gene.
b) Có 4 kiểu gene quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng.
c) Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64.
d) Sự di truyền các tính trạng trong phép lai trên theo quy luật hoán vị gen.
PHẦN III (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bộ NST của một loài thực vật lưỡng bội gồm có 5 cặp NST (kí hiệu I, II, III, IV, V). Người ta
phát hiện 4 thể đột biến phát sinh từ loài này, phân tích bộ NST của 4 thể đột biến đó thu được kết quả ở bảng sau:
Số lượng NST đếm được ở từng cặp Thể đột biến I II III IV V 1. 3 3 3 3 3 2. 3 2 2 2 2 3. 1 2 2 2 2 4. 2 2 4 2 2
Trong các thể đột biến trên, thể đột biến số mấy là thể đa bội?
Câu 2. Hình số mấy dưới đây mô tả đúng cấu trúc Operon lac ở vi khuẩn E. coli? Mã đề 321 Trang 4/6
Câu 3. Ở phép lai giữa ruồi giấm ♀ AB XDXd x ♂ AB XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả ab ab
các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gene là bao nhiêu? (để ở số thập phân)
Câu 4. Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X, không có alelle tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một gia đình có người bố bị bệnh mù màu; người mẹ
không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con
thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là bao nhiêu %?
Câu 5. Hình bên mô tả các bước trong quy trình kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp để chuẩn bị cho quá trình sản
xuất hormone insulin trên quy mô công nghiệp để chữa bệnh tiểu đường ở người. Ở bước mấy cần dùng enzyme DNA ligase?
Câu 6. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số allele A là 0,3. Theo lý
thuyết, tần số kiểu gene Aa của quần thể này là bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 321 Trang 5/6 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 321 Trang 1/6