Đề thi kiểm tra giữa kì 1 - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Đề thi kiểm tra giữa kì 1 - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác Lênin (POLI13014)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ KHOA CƠ BẢN
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TRIẾT NĂM HỌC: 2022 -2023 THỜI GIAN: 60 PHÚT ĐỀ MỞ
1/ Vào năm 1841, C. Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ điều gì?
A@ Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản
B@ Chế độ xã hội hiện tại
C@ Cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng con người D@ Cuần chúng nhân dân
2/ Theo quan điểm ở “Bách khoa toàn thư mới” của Viện Triết học Nga xuất
bản năm 2001, triết học là gì?
A@ Biểu hiện cao của trí tuệ, là sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế
giới thiên – địa – nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
B@ Con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
C@ Yêu mến sự thông thái
D@ Hình thức đặc biệt của nhận thức và ý thức xã hội về thế giới, được thể hiện
thành hệ thống tri thức về những nguyên tắc cơ bản và nền tảng của tồn tại người,
về những đặc trưng bản chất của mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, với xã
hội và với đời sống tinh thần
3/ Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
A@ Do tính thống nhất vật chất của thế giới
B@ Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
C@ Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất
D@ Do lực lượng siêu nhiên quy định
4/ Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật. Yêu cầu này không thực hiện được nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A@ Chống quan điểm siêu hình
B@ Chống chủ nghĩa chiết trung và thuyết ngụy biện
C@ Chống quan điểm duy tâm
D@ Đề phòng cho chúng ta khỏi phạm sai lầm và cứng nhắc
5/ Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút
ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và hoạt động thực tiễn?
A@ Nguyên tắc hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ
B@ Nguyên tắc phát triển, lịch sử - cụ thể
C@ thể Nguyên tắc toàn diện, lịch sử - cụ thể
D@ Nguyên tắc toàn diện, phát triển
6/ Nếu không tuân thủ quan điểm toàn diện thì sẽ rơi vào tính chất nào?
A@ Phiến diện, chiết trung, ngụy biện
B@ Phiến diện, chiết trung, siêu hình
C@ Phiến diện, chiết trung, bảo thủ
D@ Phiến diện, chiết trung, biện chứng
7/ Quan niệm nào cho rằng: cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng là cảm giác của con người? A@ Duy tâm chủ quan B@ Duy tâm khách quan C@ Duy vật siêu hình D@ Cả A, B, C
8/Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng
là ở “ý niệm tuyệt đối”? A@ Chủ nghĩa duy tâm
B@ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C@ Phép biện chứng duy tâm khách quan D@ Chủ nghĩa duy vật
9/ Nguồn gốc, động lực cơ bản của sự vận động, phát triển là do:
A@ Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B@ Sự đấu tranh của các mặt đối lập
C@ Sự thống nhất của các mặt đối lập
D@ Các phương án trên đều SAI
10/ Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào?
A@ Nguyên lý về sự phát triển
B@ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C@ Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
D@ Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
11/ Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp
lại giữa các sự vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng
một sự vật & hiện tượng: A@ Vận động B@ Quy luật C@ Phát triển D@ Mặt đối lập
12/ Điều kiện để những thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất là gì?
A@ Sự biến đổi lượng tương ứng với chất của sự vật
B@ Sự biến đổi cấu trúc của sự vật
C@ Tới giới hạn điểm nút D@ Cả A, B, C
13/ Mọi thay đổi về lượng đều:
A@ Có khả năng dẫn đến thay đổi về chất
B@ Ngay lập tức làm thay đổi chất
C@ Không làm thay đổi về chất
D@ Không thể ngay lập tức làm thay đổi về chất
14/ Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào? A@ Quy luật khẳng định B@ Quy luật mâu thuẫn
C@ Quy luật phủ định của phủ định D@ Quy luật lượng-chất
15/ Quá trình thay đổi các hình thái tồn tại của sự vật được gọi là gì? A@ Phủ định B@ Sự hủy diệt
C@ Phủ định biện chứng D@ Sự thay th
16/ Phủ định biện chứng là sự phủ định như thế nào? A@ Thủ tiêu sự vật cũ
B@ Làm cho sự vật thay đổi hình thái
C@ Làm xuất hiện sự vật mới
D@ Tạo ra điều kiện, tiền đề cho sự phát triển
17/ Theo nghĩa biện chứng, mâu thuẫn là:
A@ Những gì trái ngược nhau
B@ Những gì khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau
C@ Những gì vừa đối lập với nhau vừa là điều kiện để tồn tại của nhau
D@ Những gì có xu hướng thủ tiêu lẫn nhau
18/ Mối quan hệ giữa đấu tranh và thống nhất của các mặt đối lập trong một mâu thuẫn:
A@ Đấu tranh là tuyệt đối
B@ Đấu tranh là tuyệt đối, còn thống nhất là tương đối
C@ Thống nhất là tuyệt đối
D@ Đấu tranh là tương đối
19/ Mối quan hệ giữa đấu tranh và thống nhất của các mặt đối lập trong một mâu thuẫn:
A@ Đấu tranh là tuyệt đối
B@ Đấu tranh là tuyệt đối, còn thống nhất là tương đối
C@ Thống nhất là tuyệt đối
D@ Đấu tranh là tương đối
20/Trường phái triết học nào cho rằng: nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người?
A@ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B@ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C@ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D@ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
21/ Quan điểm của Lênin về con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý là gì?
A@ Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
B@ Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, và từ trực quan sinh động đến thực tiễn
C@ Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính, và từ nhận thức cảm tính, đến thực tiễn
D@ Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
22/ Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là? A@ Khái niệm B@ Cảm giác C@ Biểu tượng D@ Suy luận
23/ Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? A@ Phán đoán B@ Biểu tượng C@ Cảm giác D@ Khái niệm
24/Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? A@ Nhận thức B@ Khoa học C@ Thực tiễn D@ Hiện thực khách quan
25/ Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất?
A@ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B@ Tri thức lý luận
C@ Chủ nghĩa duy vật biện chứng D@ Tri thức kinh nghiệm
26/ Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, mục đích của nhận thức là gì?
A@ Nhận thức là nhằm phục vụ nhu cầu của thực tiễn
B@ Nhận thức là nhằm thỏa mãn sự hiểu biết của con người
C@ Nhận thức là chỉ để nhận thức
D@ Nhận thức là vì ý chí của thượng đế
27/ Quan điểm của Lênin về con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý là gì?
A@ Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
B@ Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, và từ trực quan sinh động đến thực tiễn
C@ Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính, và từ nhận thức cảm tính, đến thực tiễn
D@ Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
28/ Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A@ Cơ sở hạ tầng – Kiến trúc thượng tầng
B@ Quan hệ sản xuất – Lực lượng sản xuất
C@ Tồn tại xã hội – Ý thức xã hội D@ Đấu tranh giai cấp
29/ Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất? A@ Người lao động B@ Công cụ lao động C@ Đối tượng lao động
D@ Tư liệu lao động khác
30/Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến
đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ: A@ Quan hệ sản xuất
B@ Sở hữu tư liệu sản xuất C@ Lực lượng sản xuất D@ Kỹ thuật sản xuất
31/Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử:
A@ Phương thức sản xuất B@ Lực lượng sản xuất
C@ Kiến trúc thượng tầng
D@ Quan hệ sản xuất đặc trưng
32/ Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là: A@ Lực lượng sản xuất B@ Của cái vật chất C@ Quan hệ sản xuất
D@ Phương thức sản xuất
33/ Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất sẽ trở nên phổ biến trong xã hội nào? A@ Tư bản chủ nghĩa B@ Phong kiến C@ Xã hội chủ nghĩa D@ Công xã nguyên thủy
34/ Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
A@ Bắt kịp cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
B@ Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế
C@ Nhằm phát triển kinh tế
D@ Sự vận dụng đúng đắn quy luật giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất
35/Quan hệ sản xuất bao gồm :
A@ Quan hệ giữa con người với nhau trong quá trình sản xuất
B@ Quan hệ giữa con người với nhau trong đời sống xã hội
C@ Quan hệ giữa con người với nhau trong hoạt động chính trị - xã hội
D@ Quan hệ giữa con người với nhau trong sản xuất, lưu thông và tiêu dùng hàng hóa
36/ Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của Mác - Ăngghen là: A@ Sản xuất vật chất B@ Sản xuất C@ Các quan hệ xã hội D@ Nhà nước
37/ Thời đại “Đồ sắt” tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội: A@ Công xã nguyên thủy B@ Chiếm hữu nộ lệ C@ Phong kiến D@ Tư bản chủ nghĩa
38/ Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:
A@ Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
B@ Là mục đích tự thân của giai cấp công nhân
C@ Là mục tiêu lý tưởng của C. Mác
D@ Không tồn tại trên hiện thực
39/ Nhân tố quyết định trong lực lượng sản xuất là: A@ Công cụ lao động B@ Tư liệu sản xuất C@ Người lao động D@ Tri thức
40/ Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào được xem là nội dung vật chất của một phương thức sản xuất? A@ Cơ sở hạ tầng B@ Quan hệ sản xuất C@ Công cụ lao động D@ Lực lượng sản xuất
41/ Trong các mặt của quan hệ sản xuất, quan hệ nào là quan hệ xuất phát, quan hệ
cơ bản, quan hệ đặc trưng?
A@ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B@ Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất
C@ Quan hệ phân phối sản phẩm D@ Quan hệ cung – cầu
42/ Yếu tố nào được coi là nguồn gốc, nguyên nhân của mọi biến đổi xã hội
A@ Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B@ Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
C@ Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát riển của lực lượng sản xuất
D@ Vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp
43/ Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định năng suất lao động
và chất lượng sản phẩm, là thước đo trình độ cải biến tự nhiên của con người và tiêu
chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế? A@ Khoa học công nghệ B@ Người lao động C@ Công cụ lao động D@ Tư liệu sản xuất
44/ Xã hội có những loại hình sản xuất cơ bản nào?
A@ Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người
B@ Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
C@ Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
D@ Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
45/ Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng tác động đến lợi
ích vật chất của người lao động
A@ Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
B@ Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
C@ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
D@ Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
46/ Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế – xã hội là: A@ Tư liệu sản xuất B@ Lực lượng sản xuất
C@ Phương thức sản xuất D@ Quan hệ sản xuất
47/ Mỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ các nhân tố:
A@ Quan hệ kinh tế, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B@ Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng
C@ Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội và kiến trúc thượng tầng
D@ Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
48/Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A@ Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
B@ Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển
C@ Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
D@ Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
49/Sản xuất vật chất là hoạt động có:
A@ Tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo, tính văn hóa và tính mục đích tự thân
B@ Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
C@ Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
D@ Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo
50/ Phát kiến vĩ đại của Mác trong triết học là: A@ Chủ nghĩa duy vật
B@ Chủ nghĩa duy vật lịch sử C@ Phép biện chứng
D@ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
51/ Phạm trù thể hiện phương diện tự nhiên của phương thức sản xuất là: A@ Cơ sở hạ tầng
B@ Kiến trúc thượng tầng C@ Lực lượng sản xuất D@ Quan hệ sản xuất
52/ Phạm trù thể hiện phương diện xã hội của phương thức sản xuất là: A@ Quan hệ sản xuất
B@ Kiến trúc thượng tầng C@ Cơ sở hạ tầng D@ Lực lượng sản xuất
53/ Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A@ Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi
B@ Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi
C@ Cả hai là những yếu tố thường xuyên biến đổi
D@ Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi
54/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
A@ Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B@ Quan hệ sản xuất có thể vượt trước trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C@ Quan hệ sản xuất có thể lạc hậu hơn trình độ phát triển của lực lượng sản xuât
D@ Tùy điều kiện cụ thể, quan hệ sản xuất có thể vượt trước quan hệ sản xuất
55/ Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất quyết định mọi quan hệ khác là: A@ Quan hệ chính trị B@ Quan hệ kinh tế C@ Quan hệ tôn giáo D@ Quan hệ văn hóa
56/ Chọn câu SAI trong các câu sau đây:
A@ Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B@ Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật
chất trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch sử
C@ Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính
chất và trình độ của quan hệ sản xuất
D@ Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất
và trình độ của lực lượng sản xuất
57/ Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
A@ Thay đổi lực lượng sản xuất
B@ Tạo ra nhiều của cải
C@ Thay đổi quan hệ sản xuất
D@ Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
58/ Quan hệ sản xuất (QHSX) tác động thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất (LLSX) khi:
A@ QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
B@ QHSX tiến bộ hơn so với LLSX C@ QHSX phù hợp LLSX
D@ Khi đó là QHSX ưu việt
59/ Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A@ Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất
B@ Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động
C@ Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
D@ Tư liệu sản xuất và con người
60/ Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp ?
A@ Quan hệ sỡ hữu xã hội
B@ Quan hệ sở hữu tư nhân
C@ Quan hệ sở hữu tập thể
D@ Tất cả các câu đều SAI
61/ Yếu tố nào đáp ứng những nhu cầu tất yếu khách quan trong đời sống xã hội của con người? A@ Lao động B@ Vật chất C@ Tự nhiên D@ Sản xuất vật chất
62/ Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là : A@ Nhà nước B@ Luật pháp C@ Năng suất lao động
D@ Sự điều hành của hệ thống chính trị
63/ Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
A@ Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới
B@ Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C@ Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng
D@ Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp
64/ Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã hội?
A@ Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử
B@ Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể
C@ Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội
D@ Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới
65/ Tính chất của lực lượng sản xuất là:
A@ Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
B@ Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá
C@ Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại
D@ Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
66/ Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:
A@ Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội
B@ Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
C@ Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản D@ Cả A và C
67/ Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là: A@ Đa hình thức sở hữu
B@ Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất C@ Sở hữu hỗn hợp D@ Cả B và C
68/ Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội được khái quát trong quy luật nào?
A@ Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
B@ Quy luật đấu tranh giai cấp
C@ Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội D@ Cả A, B và C
69/ Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
A@ Sự phong phú của đối tượng lao động B@ Do công cụ hiện đại
C@ Trình độ của người lao động
D@ Trình độ của lực lượng sản xuất
70/ Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
A@ Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
B@ Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
C@ Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
D@ Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
71/ Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:
A@ Thay đổi chính quyền nhà nước
B@ Thay đổi của lực lượng sản xuất
C@ Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
D@ Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng
72/ Các nội dung sau thuộc kiến trúc thượng tầng nước ta hiện nay, ngoại trừ:
A@ Thành phần kinh tế nhà nước
B@ Chủ nghĩa Mác – Lênin
C@ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam D@ Tư tưởng Hồ Chí Minh
73/ Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
A@ Đường xá, cầu, bến cảng, bưu điện
B@ Tổng hợp các quan hệ sản xuất tạo thành cơ sở kinh tế của xã hội
C@ Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội D@ Đời sống vật chất
74/ Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá
trình lịch sử - tự nhiên”, theo nghĩa:
A@ Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung
còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc
B@ Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự
nhiên không phụ thuộc vào nhân tố chủ quan của con người
C@ Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật xã hội
D@ Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật chung
75/ Phạm trù hình thái kinh tế xã hội là phạm trù được áp dụng:
A@ Cho một chế độ xã hội
B@ Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
C@ Cho mọi chế độ xã hội
D@ Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
76/ Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là:
A@ Ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
B@ Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp
C@ Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
D@ Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
77/ Tiến lên CNXH ở nước ta hiện nay là :
A@ Phù hợp với tiến trình lịch sử xã hội
B@ Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
C@ Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
D@ Phù hợp với quy luật khách quan
78/ Cách viết nào sau đây là đúng :
A@ Hình thái kinh tế - xã hội
B@ Hình thái kinh tế của xã hội
C@ Hình thái kinh tế, xã hội
D@ Hình thái ý thức xã hội
79/ Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là
A@ Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
A@ Giai cấp thống trị về kinh tế
C@ Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
D@ Giai cấp thống trị về chính trị
80/ Theo Lênin, sự khác biệt cơ bản giữa các giai cấp là do:
A@ Quyền lực tổ chức, quản lý B@ Quyền lực chính trị
C@ Quyền lực sở hữu tư liệu sản xuất D@ Quyền lực nhà nước
81/ Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:
A@ Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
B@ Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
C@ Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D@ Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
82/ Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:
A@ Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử
B@ Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người
C@ Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã hội
D@ Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh
83/ Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm nhiều nhất?
A@ Vấn đề bản chất con người
B@ Vấn đề đạo lý làm người
C@ Vấn đề bản chất cuộc sống
D@ Quan hệ giữa linh hồn và thể xác
84/ Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin? A@ Quan hệ sản xuất B@ Lực lượng sản xuất
C@ Phương thức sản xuất D@ Cơ sở hạ tầng
85/Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?
A@ Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp đó cũng nắm giữ tư liệu sản xuất tinh thần
B@ Giai cấp nào chi phối tư liệu tinh thần thì giai cấp đó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật chất
C@ Giai cấp nào đông nhất trong xã hội thì giai cấp đó chi phối đời sống tinh thần của xã hội
D@ Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp đó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất
86/ Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa
giành được chính quyền? A@ Đấu tranh chính trị B@ Đấu tranh kinh tế C@ Đấu tranh vũ trang D@ Đấu tranh tư tưởng
87/ Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
A@ Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B@ Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C@ Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D@ Sự khác nhau về mức thu nhập
88/ Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A@ Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B@ Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
C@ Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao
D@ Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
89/ Sự tồn tại của các giai cấp có tính chất gì? A@ Tính vĩnh hằng B@ Tính lịch sử C@ Tính ngẫu nhiên
D@ Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội
90/ Sự ra đời và tồn tại của Nhà nước:
A@ Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
B@ Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
C@ Là do sự phát triển của xã hội
D@ Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
91/ Trong các đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng còn lại?
A@ Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
B@ Tập đoàn nầy có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
C@ Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
D@ Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
92/ Đặc trưng của ý thức chính trị:
A@ Thái độ đối với đấu tranh giai cấp
B@ Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp
C@ Thể hiện quan điểm về quyền lực
D@ Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị
93/ Theo quan điểm toàn diện của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người là:
A@ Thực thể tự nhiên và xã hội
B@ Thực thể vật chất tự nhiện
C@ Thực thể chính trị và đạo đức
D@ Thực thể chính trị, có tư duy và văn hoá
94/ Lực lượng sáng tạo ra lịch sử, quyết định lịch sử là: A@ Quần chúng nhân dân
B@ Các vĩ nhân, những cá nhân kiệt xuất B@ Giai cấp thống trị
D@ Giai cấp thống trị và những cá nhân kiệt xuất
95/ Quan điểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào?
A@ Con người cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người
và động vật là như nhau
B@ Bản chất của con người đã được quy định bởi các quan hệ ở mỗi thời điểm nhất định, do đó nó không thay đổi
C@ Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào tính quy định của lịch sử
D@ Bản chất của con người cũng luôn thay đổi là do sự thay đổi của những mối quan hệ
và điều kiện lịch sử cụ thể quy định
96/Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
A@ Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự đoàn kết, nhất trí
B@ Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng
C@ Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng động, sáng tạo của quần chúng
D@ Nhận thức đúng về vai trò của lãnh tụ
97/“Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là:
A@ Con người là sản phẩm của lịch sử
B@ Con người là sản phẩm của nhân loại
C@ Con người là sản phẩm nói chung D@ Gồm cả A,B,C
98/ Bộ máy cai trị của Nhà nước bao gồm, ngoại trừ:
A@ Quân đội, nhà tù, cảnh sát
B@ Lực lượng vũ trang, bộ máy hành chính
C@ Hệ thống luật pháp và tòa án
D@ Tư tưởng về triết học, đạo đức, tôn giáo, thẩm mỹ
99/ Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là: A@ Hệ tư tưởng B@ Đường lối tổ chức C@ Lợi ích căn bản
D@ Đường lối thống trị của giai cấp thống trị
100/ Cuộc cách mạng vô sản về cơ bản khác với các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử:
A@ Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
B@ Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
C@ Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D@ Thủ tiêu nhà nước tư sản HẾT