Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2020-2021 môn toán lớp 9 Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2020-2021 môn toán lớp 9 Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Điều kiện để
ab
A.
b a.
a b.
C.
b a 0.
D.
b a 0.
Câu 2.
M
xác định khi
A.
M0
.
M0
C.
M0
.
D.
M 0.
Câu 3. Với biểu thức
P
không âm ta có
A.
2
PP
.
2
PP
C.
2
PP
.
D.
2
P0
.
Câu 4. Nếu
M0
N0
thì
2
MN
bằng
A.
M N.
N M.
C.
M N.
D.
N M.
Câu 5. Biết rằng
3
xa
thì căn bậc ba của
a
bằng
A.
a
.
a
C.
x
.
D.
x
.
Câu 6. Với các biểu thức
A,B
A 0,B 0
ta có
A
B
bằng
A.
AB
.
B
A. B
.
B
C.
BA
.
B
D.
AB
.
B
Câu 7. Hàm số bậc nhất
y mx 2
nghịch biến khi
A.
m 0.
m 0.
C.
m 0.
D.
m 2.
Câu 8. Hai đường thẳng
y ax b
a0
y c dx
c0
song song với nhau khi và chỉ khi
A.
a c.
a c.
C.
a c,b d.
D.
a c,b d.
Câu 9.
Góc tạo bởi đường thẳng
y ax b
và trục Ox là góc tù khi
A.
a 0.
a 0.
C.
a 0.
D.
a 0.
Câu 10.
Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC
2
= AH.CH.
C. AC
2
= AH.BC.
D. AC
2
= BH.AB.
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của tanC bằng
A. 1,3.
C. 0,6.
D. 0,8.
Câu 12.
Cho
α,β
là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sinα cosβ.
sinα sinβ.
C.
tanα cosβ.
D.
tanα tanβ.
Câu 13.
Điểm M nằm bên trong đường tròn (O;R) khi và chỉ khi
A. OM = R.
C. OM < R.
D. OM
R.
Câu 14. Cho đường tròn (O) các dây cung AB, CD. Gọi a, b lần ợt khoảng cách từ O đến
AB và CD. Nếu AB < CD thì
A. a
b.
C. a = b.
D. a > b.
Câu 15. Cho đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) với C là tiếp điểm, khi đó ta có
A. OA
AB.
C. OB
AB.
D. AB = OC.
Trang 2
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) So sánh:
43
3 5.
b) Rút gọn biểu thức:





3x x x
A:
x9
x 3 x 3
với
x> 0
x 9.
Bài 2. (1,25 điểm) Cho hàm số
y x k 1
(
k
là tham số).
a) Tìm giá trị của
k
để đường thẳng
y x k 1
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Tìm giá trị của
k
để đường thẳng
y x k 1
cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai
điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4,5cm
2
(O gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục
toạ độ là cm).
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác
DEF
vuông tại
D,
DE=8cm
DF=15cm.
Vẽ đường cao
DH
của tam giác
DEF.
a) Tính
DH.
b) Chứng minh
DF sin E
DE sin F

c) Gọi
K
là điểm đối xứng với
E
qua
H.
Kẻ đường tròn tâm O đường kính
KF
cắt
DF
tại
I
(I khác F). Chứng minh rằng
DE//KI
HI
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
KF.
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
C
A
D
C
B
B
C
D
B
B
A
C
D
B
Họ và tên:……………….......…………………..........SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Điều kiện để a  b là A. b  a. B. a  b. C. b  a  0. D. b  a  0.
Câu 2. M xác định khi A. M  0. B. M  0. C. M  0 . D. M  0.
Câu 3. Với biểu thức P không âm ta có A. 2 P  P . B. 2 P   P . C. 2 P   P . D. 2 P  0 .
Câu 4. Nếu M  0 và N  0 thì 2 MN bằng A. M N. B. N M. C. M N. D. N M.
Câu 5. Biết rằng 3
x  a thì căn bậc ba của a bằng A. a . B. a . C. x . D. x . A
Câu 6. Với các biểu thức A, B   mà A 0, B 0 ta có bằng B A B A. B B A A B A. . B. . C. . D. . B B B B
Câu 7. Hàm số bậc nhất y  mx  2 nghịch biến khi A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  2.
Câu 8. Hai đường thẳng y  ax  b a  0 và y  cx  d c  0 song song với nhau khi và chỉ khi A. a  c. B. a  c. C. a  c, b  d. D. a  c, b  d.
Câu 9. Góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b và trục Ox là góc tù khi A. a  0. B. a  0. C. a  0. D. a  0.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC2 = AH.CH.
B. AC2 = AH.AB.
C. AC2 = AH.BC.
D. AC2 = BH.AB.
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của tanC bằng A. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 12. Cho α,β là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin α  cosβ. B. sin α  sinβ. C. tan α  cosβ. D. tan α  tanβ.
Câu 13. Điểm M nằm bên trong đường tròn (O;R) khi và chỉ khi A. OM = R. B. OM > R. C. OM < R. D. OM  R.
Câu 14. Cho đường tròn (O) có các dây cung AB, CD. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ O đến
AB và CD. Nếu AB < CD thì A. a  b. B. a < b. C. a = b. D. a > b.
Câu 15. Cho đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) với C là tiếp điểm, khi đó ta có A. OA  AB. B. OC  AB. C. OB  AB. D. AB = OC. Trang 1
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) a) So sánh: 4 3 và 3 5 .   x x 3 x
b) Rút gọn biểu thức: A       : với x > 0 và x  9. x  3 x   3 x  9
Bài 2. (1,25 điểm) Cho hàm số y  x k 1 ( k là tham số).
a) Tìm giá trị của k để đường thẳng y  x  k 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Tìm giá trị của k để đường thẳng y  x  k 1 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai
điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4,5cm2 (O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm).
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =8cm và DF=15cm. Vẽ đường cao DH của tam giác DEF. a) Tính DH. b) Chứng minh DF sin E   DE sin F
c) Gọi K là điểm đối xứng với E qua H. Kẻ đường tròn tâm O đường kính KF cắt DF
tại I (I khác F). Chứng minh rằng DE // KI và HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính KF.
--------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C A D C B B C D B B A C D B
Họ và tên:……………….......…………………..........SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2